Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.76 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 30 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 87 Ngày dạy: / 4 / 2012


<i>PHEÙP CHIA PHÂN SỐ </i>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b> * Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một </b>
phân số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số


* Kỹ năng : Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số


* Thái độ : Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn.
<b> II. CHUẨN BỊ : </b>


- GV : Bảng phụ


- HS : Bảng nhóm ; nắm lại quy tắc nhân hai phân số
III .PH ƯƠ NG PH AÙ P :


Vấn đáp, nêu vấn đề, gợi mở, hoạt động nhĩm
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


1. Ổn định tình hình lớp :(1 ph) Kiểm tra sĩ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: (7ph)


Câu hỏi Đáp án


<b>? Phát biểu quy tắc nhân</b>
phân số? Viết cơng thức
tổng qt?.



Tính:


3 7 <sub>.</sub> 2 12
4 2 11 22




   


 


   


   


HS phát biểu quy tắc như SGK
Công thức :



 





<i>a c</i>

<i>a c</i>



<i>b d</i>

<i>b d</i>



3 7 2 12 3 14 2 6 11 8


. . . 2



4 2 11 22 4 4 11 11 4 11


  


       


      


       


       


3. Bài mới :


<b> * Giới thiệu bài : Có thể thay phép chia phân số bằng phép nhân phân số được không? </b>
Chúng ta trả lời được câu hỏi này qua bài học hôm nay.


<b> * Tiến trình dạy : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu số nghịch đảo (8P)</b>


- GV: goïi 2 HS lên bảng
làm ?1


-GV: Ta nói:
1


8



 là số


nghịch đảo của -8; -8 là số
nghịch đảo của


1
8


 ; Hai soá
1


8


 & -8 là hai số nghịch
đảo của nhau.
-GV: gọi 1 HS đứng tại


2 HS lên bảng làm ?1, cả lớp
làm vào vở.


1
) 8. 1;


8
4 7


) . 1


7 4



 








<i>a</i>
<i>b</i>




HS nghe GV giới thiệu hai số
nghịch đảo


-Hs làm ? 2


-HS: Phát biểu định nghóa.


<b>1. Số nghịch đảo</b>


<b>Định nghĩa: Hai số nghịch </b>
đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1


Ví dụ :


Số nghịch đảo của


1
7 <sub>là7</sub>
Số nghịch đảo của-5 là


1
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
chỗ làm ?2


? Vậy thế nào là 2 số
nghịch đảo của nhau?
-Vận dụng: GV cho HS
làm ?3


-Gv lưu ý cho hs khi trình
bày tránh sai lầm khi viết
số nghịch đảo của :


1 7
7 <i> </i>1


Hai số nghịch đảo của nhau nếu
tích của chúng bằng 1.


-Hs làm ?3


Số nghịch đảo của


11


10


10
11

Số nghịch đảo của


<i>a</i>
<i>b</i><sub>laø</sub>


5.100
8
(a, b Z. a  0, b  0)


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu quy tắc chia phân số(12P)</b>
<b>-Cho hs hoạt động nhóm</b>


? 4 <sub>?Em có nhận xét gì về </sub>
mối quan hệ giữa phân số


3
4vaø


4
3 <sub>?</sub>


?Ta đã thay phép chia
phân số



2 3
:


7 4 bằng phép
tính nào ?


-Làm vd sau: Tính: 6 :35
Vậy một số nguyên chia
cho một phân số cũng chính
là chia một phân số cho
một phân số .


-Em hãy phát biểu quy tắc
chia một phân số cho một
phân số ?


-Gv treo bảng phụ ?5 và
gọi 3 hs lên điền


?Vậy muốn chia một phân
số cho một số nguyên khác
0 ta làm như thế nào?
-Gọi 3 hs lên bảng làm ?6


Hs hoạt động nhóm ? 4


3
4và



4


3<sub> hai số này nghịch đảo </sub>
nhau.


-Ta thay phép chia phân số
2 3


:
7 4


bằng phép nhân
2 3


.
7 4.


-Hs phát biểu quy tắc như SGK và
nêu dạng tổng quát.


-Ta giữ ngun tử và nhân mẫu
với số nguyên .


a)


5 7 5 12 10 10


: .


6 12 6 7 7 7



 


  


 


b)


14 3 3


7 : 7.


3 14 2




  


c)


3 3 1 1


: 9 .
7 7 9 21


  


 



<b> 2. Phép chia phân số:</b>
<b>Quy tắc : Muốn chia một </b>
phân số hay một số nguyên
cho một phân số , ta nhân số
bị chia với số nghịch đảo
của số chia.


Tổng quát:
.
: .
.
.
: .


( , , , ; , , 0)
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>


<i>c</i> <i>d</i> <i>a d</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a b c d Z b c d</i>


 


 



 


Vd: Tính:


3 6 3


6 : :


5 1 5


6 5<sub>.</sub> <sub>10</sub>


1 3




 




 


Nhận xét : SGK


: ( , 0)


:


<i>a</i> <i>a</i>



<i>c</i> <i>b c</i>


<i>b</i> <i>b c</i> 


<b>Hoạt động 3: Củng cố(15P)</b>
1) Phát biểu định nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
đảo của nhau?.


2) Phát biểu quy tắc chia
hai phân số


-GV: Tổ chức cho HS chơi
<b>trị chơi tiếp sức bài 84</b>
(43SGK).


Gồm 7 phép tính yêu cầu
các tổ phân công 7 bạn thi
tiếp sức mõi bạn thực hiện
1 phép tính.


Nếu tổ nào đúng và thời
gian ngắn nhất là tổ đó
thắng.


-GV cho hiệu lệnh các tổ
thực hiện.


-Yêu cầu HS khi tính phải


thay phép chia thành phép
nhân .


-Yêu cầu tìm cách viết
khác.


Có thể HS tìm được nhiều
cách viết.


Về nhà tìm thêm các cách
viết khác


quy tắc chia phân số


Hai đội chơi trị chơi giải tốn tiếp
sức. HS cịn lại cũng làm bài tập
để kiểm tra.


5 3 5 13 65


) : .


6 13 6 3 18
4 1 4 11 44


) : .


7 11 7 1 7


3 2



) 15 : 15. 10


2 3


9 3 9 5


) : . 3


5 5 5 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


  


 


   


 


  




 




<b>-HS lên bảng .</b>


6 1.6 1 6 1 7


* . :


35 5.7 5 7 5 6


6 1.( 6) 1 6 1 7


* . :


35 5.7 5 7 5 6


6 6.1 6


* : 7


35 5.7 5


6 2.3 2 3 2 5


* . :


35 7.5 7 5 7 3


  


    



  




 


  


<b>Baøi taäp 84/43 SGK:</b>


5 5 5 3 1
) : .


9 3 9 5 3
7 11
) 0 : 0. 0


11 7


3 3 1 1


) : ( 9)


4 4.( 9) 12 12


<i>e</i>
<i>g</i>
<i>h</i>



 


 





 




   


 


4 D<i> ặ n dò họ c ở nhà và chuẩ n b ị cho tiế t sau: (2’) </i>


- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, qui tắc chia phân số.


- Laøm bài tập số 86, 87, 88 (SGK). Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT (19, 20).
IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :


DUYỆT TUẦN 30 (tiết 87)


Tuần 30 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 88 Ngày dạy: / 4 / 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b> * Kiến thức: HS biết vận dụng qui tắc chia phân số trong giải bài toán </b>



<b> * Kỹ năng : Tìm số nghịch đảo của một số khác 0, kỹ năng thực hiện phép chia phân số, </b>
tìm x


<b> * Thái độ : Rèn luyện cẩn thận, chính xác khi giải toán</b>
<b> II. CHUẨN BỊ : </b>


- GV : Bảng phụ


- HS : Bảng nhóm ; Nắm quy tắc chia hai phân số .
III .PH ƯƠ NG PH AÙ P :


Vấn đáp, nêu vấn đề, gợi mở, hoạt động nhĩm
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


1. Ổn định tình hình lớp :(1 ph) Kiểm tra sĩ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: (8ph)


Câu hỏi Đáp án B.điểm


Phát biểu quy tắc chia phân số cho
phân số ?


Chữa bài tập 88 SGK


HS phát biểu quy tắc .
HS giải bài tập 88 .


Chiều rộng tấm bìa HCN là :



2 2 3


: ( )


7 3 7 <i>m</i>
Chu vi tấm bìaHCN là :


2 3 46


2 ( )


3 7 21


 


  


 


  <i>m</i>







3. Bài mới :


<b> * Giới thiệu bài : Để nắm vững qui tắc chia hai phân số . Hôm nay chúng ta tiến hành</b>
luyện tập



<b> * Tiến trình daïy : </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
<b>Hoạt động : Luyện tập(34p)</b>


Bài tập 90/43 SGK:
GV:Cho HS cả lớp làm bài
90 vào vở


Sau đó gọi lần lượt từng
em lên bảng làm bài tập
và giải thích vì sao làm
được như vậy




3 2 2 3 14


) . :


7 3 3 7 9


8 11 11 8 8


) : .


11 3 3 11 3


2 1 2 1 8



) : :


5 4 5 4 5


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>b x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


  


   




<b> </b>


2 7 1


) .


9 8 3


7 2 1 1



8 9 3 9


1 7 8


:


9 8 63


 




  


 


 


<i>e</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


4 5 1


) :


5 7 6



5 1 4 19


:


7 6 5 30


5 19 150


:


7 30 133


 




  


 


 


<i>g</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng


Bài tập 92/43 SGK:
Bài toán này là bài toán
dạng nào ta đã biết?
Toán chuyển động gồm


những đại lượng nào ?
Ba đại lượng đó có mối
quan hệ ntn?Viết cơng
htức biểu thị mối quan hệ
đó.


? Muốn tính thời gian
Minh đi từ trường về nhà
với vận tốc 12km/h trước
hết ta cần tính gì ?


? Em hãy lên bảng trình
bày lời giải


GV ghi đề bài 93 lên bảng
Hãy thực hiện phép tính ở
câu a?


Hãy thực hiện phép tính ở
câu b ?


Cho HS làm bài tập nâng
cao :


Nhận xét các phân số ở tử
và mẫu ?


Làm thế nào để các phân
số ở tử và mẫu đều có
thừa số như nhau ?


Hãy thực hiện công việc
đã nêu thông qua hoạt
động nhóm ?


4 2 1


) .


7 3 5


4 1 2 13 13 4 91


:


7 5 3 15 15 7 60


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


     


HS:Dạng toán chuyển động
Toán chuyển động gồm 3 đại
lượng :Quãng đường (S), vận tốc
(V) ,thời gian(t) .


Quan hệ 3 đại lượng là:S=V.t


HS:Tính qng đường Minh đi từ
nhà đến trường sau đó tính thời
gian từ trường về nhà


HS trình bày lời giảitrên bảng .


4 4 2 2 5


/ : : 1:


7 7 5 5 2


<i>a</i>  


6 5 8 6 1 8


/ : 5


7 7 9 7 7 9


5 8 11


7 9 63




    


 



 


<i>b</i> <i> </i>
=


Các phân số ở mẫu đều gấp 2
lần các phân số ở tử.


Đặt 2 làm thừa số chung ở mẫu .


Các nhóm hoạt động làm cơng
việc nêu trên .


<i><b>Bài tập 92/44 SGK</b></i><b>:</b>
Quãng đường Minh đi từ
nhà đến trường là:


1


10. 2( )
5 <i>km</i>


Thời gian Minh đi từ trường
về nhà là:


1 1


2 :12 2. ( )
12 6 <i>h</i>



 


<i><b>Bài tập 93/45 SGK</b></i><b>:</b>
Tính


4 2 4


/ : ( )


7 5 7
<i>a</i>


6 5 8


/ : 5


7 7 9




 


<i>b</i> <i> </i>


Nâng cao :


Hãy rút gọn phân số sau :


2 2 2



3 5 9


4 4 4


3 5 9



 



 


GIAÛI


2 2 2 2 2 2


3 5 9 3 5 9


4 4 4 2 2 2


2


3 5 9 3 5 9


 


   





   


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


1
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4 D<i> ặ n dò họ c ở nhà và chuẩ n b ị cho ti t sau:ế</i> <i> (2’) </i>


 Nắm lại các qui tắc thực hiện các phép tính về phân số .
 Bài tập 89, 91, SGK


 Xem trước bài hỗn số, số thjập phân, phần trăm .
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM VAØ BỔ SUNG :</b>


DUYỆT TUẦN 30 (tiết 88)


Tuần 30 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 89 Ngày dạy: / 4 / 2012


<b>hỗn số. số thập phân. phần trăm</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- Vit đợc một phân số bất kì dới dạng hỗn số và ngợc lại


- Nêu đợc khái niệm phân số thập phân, viết đợc các phân số thập phân dới dạng phân số thập phân


và ngợc lại


- Viết đợc số thập phân bất kỳ dới dạng phần trăm
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vận dụng các tính chất vào giải một số bài tập
<i><b>3.Thái độ</b></i>


-TÝch cùc, chÝnh x¸c, cÈn thËn


<b>II.</b>


<b> chuẩn bị </b>


-GV: Phấn màu


-HS: Bảng phụ cá nhân, bút dạ


<b>III.Ph ơng ph¸p</b>


-Nêu và giải quyết vấn đề


<b>IV.Tổ chức dạy học</b>
<b>*)Khởi động(3p)</b>


-Mơc tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS


-Cỏch tin hnh: Yêu cầu 1HS lên bảng đổi 2

9




4

<sub> ra ph©n sè</sub>


GV đặt vấn đề: 2

9



4

<sub> cịn có thể viết đợc dới dạng nào khác ta nghiên cứu bài học hôm nay</sub>


hđ của gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ1: Hỗn số(13p)</b>


-Mục tiêu: Viết hỗn số bất kì dới dạng phân số và ngợc lại
-Đồ dùng: Bảng phụ cá nhân


-Cách tiến hành


-GV hớng dẫn cách viết phân số
dới dạng hỗn số


1 gọi là phần nguyên của

7


4



-Theo dõi


-Trả lời ?1 ra bảng phụ cá


<b>1. Hỗn số</b>


7




4

<sub> = 1 + </sub>

3


4

<sub> = 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3



4

<sub> gọi là phần phân số</sub>


-Yêu cầu HS trả lời ?1 ra bảng
phụ cá nhân


-Yêu cầu 5 HS giải nhanh nhất
lên treo kết qủa


-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS lên bảng làm ?2
-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhn xột v chớnh xỏc nd
-GV dẫn dắt đến nội dung chú ý,
yêu cầu 1HS c chỳ ý


nhân


-Treo kết quả lên bảng
-HĐ cá nhân trả lêi ?2
-NhËn xÐt


-§äc chó ý



?1

17



4

<sub> = 4</sub>

1


4

<sub> ; </sub>


21


5

<sub> = 4</sub>


1


5



?2


2

4


7

<sub> = </sub>


18


7

<sub> ; 4</sub>


3


5

<sub> = </sub>


23


5


*)Chú ý :Sgk-T45



<b>HĐ2: Số thập phân(12p)</b>


-Mc tiờu: Nờu c khỏi niệm phân số thập phân, viết đợc các phân số thập phân dới dạng phân số thập
phân và ngợc li


-Cách tiến hành


-Yêu cầu HS viết các phân số

3


10

<sub>, </sub>

152


100



,

73



1000

<sub> dới dạng </sub>
phân số có mẫu là lũy thừa của
10


-Giới thiệu các phân số trên gọi
là phân sè thËp ph©n


?Thế nào là phân số thập phân
?Số thập phõn gm my phn,
ú l cỏc phn no


-Yêu cầu HS hđ cá nhân làm ?3
-Yêu cầu HS nhận xét



-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS hđ cá nhân làm ?4
-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd


-1HS lên bảng thực hiện


-Lắng nghe, ghi nhớ
-Trả lời


-Trả lời


-HĐ cá nhân trả lời ?3
-Nhận xét


-HĐ cá nhân trả lời ?4
-Nhận xét


<b>2. Số thập phân</b>


*)Định nghĩa: Sgk-T45


?3

27



100

<sub> = 0,27; </sub>

13


1000




= -0,013
?4
1,21 =

121



100

<sub> ; 0,07 = </sub>

7


100



<b>HĐ3: Phần trăm(7p)</b>


-Mc tiờu: Vit c cỏc s di dng phn trm
-Cỏch tin hnh


-Hớng dẫn HS cách viết một số
dới dạng phần trăm


-Yêu cầu 1HS lên bảng làm ?5
-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd


-1HS lên bảng làm ?5
-Nhận xét


<b>3. Phần trăm</b>


?5


6,3 =


630



100

<sub> = 630%</sub>


0.34 = 34%


<b>HĐ 4: Củng cố(8p)</b>


-Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
-Cách tiến hành


-Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài
94/46


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài
95/46


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


<b>Bài 94/Sgk-T46</b>


6


5

<sub> = 1</sub>


1


5

<sub>; </sub>



7


3

<sub> = 2</sub>


1


3

<sub>; </sub>


-16


11

<sub> = -1</sub>


5


11



<b>Bµi 95/46</b>


5

1


7

<sub> = </sub>


36


7

<sub>; 6</sub>


3


4

<sub> = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tæng kÕt vµ HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng kiến thức đã học
-HDVN: Về nhà học bài


Lµm bµi tËp 96,97,98/46


Gìơ sau luyện tập


DUYT TUN 30 (tit 89)


Tun 31 Ngày soạn: 30 / 3 / 2012
Tiết 90 Ngày dạy: / 4 / 2012


<b>lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- Cđng cè khắc sâu kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vn dng cỏc tớnh cht vo gii mt s bi tp
<i><b>3.Thỏi </b></i>


-Tích cực, chính xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


-GV: Phấn màu


-HS: Bảng phụ cá nhân, bút dạ


<b>III.Ph ơng pháp</b>


-Nờu và giải quyết vấn đề



<b>IV.Tổ chức dạy học</b>
<b>*)Khởi động(3p)</b>


-Mơc tiªu: Gây hứng thú học tập cho HS


-Cách tiến hành: Yêu cầu 1HS lên bảng viết phân số

25



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Yêu cầu 1HS lên bảng viết phân số

43



100

<sub> dới dạng số thập phân và phần trăm</sub>


GV t vn : Cú cỏc dng bi tập nào liên quan đến hỗn số, số thập phân, phần trăm ta nghiên cứu bài học
hơm nay


h® cđa gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ: Luyện tập(40p)</b>


-Mục tiêu: Củng cố khắc sâu kiến thức về hỗn số, số thập phân, phần trăm
-Đồ dùng: Bảng phụ cá nhân


-Cách tiến hành


-Yờu cầu 1HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bi
99/47


-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd


-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý a
bài 100/47


-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý b
-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd


-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý a
bài 101/47


-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý b
-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd
-GV hớng dẫn


? Viết phân số

7



25

<sub> dới dạng </sub>
phân số có mẫu là 100


-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài
104/47


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd



-Đọc đầu bài


-1HS lên bảng giải bài
99


-Nhận xét


-1HS lên bảng chữa ý a
bài 100/47


-1HS lên bảng chữa ý b
bài 100/47


-Nhận xét


-1HS lên bảng chữa ý a
bài 101/47


-1HS lên bảng chữa ý b
bài 101/47


-Nhận xét


-Trả lời


-1HS lên bảng giải bài
104/47


-NhËn xÐt



<b>Bµi 99/sgk -T47</b>


a) Bạn Cờng đã viết các hỗn s 3

1


5

<sub> v 2</sub>


2


3


dới dạng phân số rồi thực hiện phép cộng
phân số, rồi lại viết dới dạng hỗn sè


b) Cã

1


5

<sub> + </sub>


2


3

<sub> = </sub>


13



15

<sub>, 3 + 2 = 5</sub>


=> 3

1


5

<sub> + 2</sub>


2


3

<sub> = 5</sub>



13


15



<b>Bµi 100/sgk-T47:</b> TÝnh giá trị các biểu
thức


a) 8

2


7

<sub> - (3</sub>


4


9

<sub>+4</sub>


2


7

<sub>) = 8</sub>


2


7

<sub> - 3</sub>


4


9

<sub> - 4</sub>


2


7



= 4

2


7

<sub> - 3</sub>


4



9

<sub> = </sub>


53


63


b) (10

2


9

<sub>+2</sub>

3


5

<sub>)- 6</sub>


2


9

<sub> =10</sub>


2


9

<sub>+2</sub>


3


5

<sub> - 6</sub>


2


9



= 4

2


9

<sub> - 2</sub>


3


5

<sub> = 1</sub>


28



45



<b>Bài 101/sgk-T47:</b> Nhân hoặc chia hai hỗn
số


a) 5

1


2

<sub>.3</sub>


3


4

<sub> = </sub>


11


2

<sub>.</sub>


15


4

<sub> = </sub>


165


8


b) 6

1


3

<sub>:4</sub>

2


9

<sub> = </sub>


19


3

<sub>:</sub>

38


9

<sub>= </sub>

19


3

<sub>.</sub>

9


38

<sub> = </sub>


3


2



<b>Bài 104/sgk-T47:</b> Viết các phân số sau
d-ới dạng số thập phân và phần trăm


a)

7


25

<sub> = </sub>


28



100

<sub> = 0,28 = 28%</sub>


b)

19



4

<sub> = </sub>

475



100

<sub> = 4,75 = 475%</sub>


<b>Tỉng kÕt vµ HDVN(2p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-HDVN: Về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa


Làm bài tập 105/47


DUYỆT TUẦN 31(tiết 90)


Tuần 31 Ngày soạn: 30 / 3 / 2012
Tiết 91 Ngày dạy: / 4 / 2012


<b>luyÖn tập các phép tính về phân số và số thập phân</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- Củng cố khắc sâu kiến thức về các phép tính về phân số, hỗn số
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vn dng các tính chất vào giải một số bài tập
<i><b>3.Thái độ</b></i>


-TÝch cực, chính xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


-GV: Phấn màu


-HS: Bảng phụ cá nhân, bút dạ


<b>III.Ph ơng pháp</b>


-Nờu v gii quyt vn



<b>IV.T chc dy hc</b>
<b>*)Khi ng(3p)</b>


-Mục tiêu: Gây hứng thú học tËp cho HS


-Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật động não - Nêu các phép tính đã học về phân số?
GV đặt vấn đề: Tiết học hôm nay các em sẽ vận dụng kiến thức đó để giải một số bi tp


hđ của gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ: Luyện tập(40p)</b>


-Mục tiêu: Củng cố khắc sâu kiến thức về các phép tính về phân số
-Đồ dùng: Bảng phụ cá nhân


-Cách tiến hành


-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài
106/48


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS1 lên bảng chữa ý a
bài 107


-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý b
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý c


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd



-Yêu cầu HS1 lên bảng chữa ý a
bài 109/49


-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý b
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa ý c


- 1HS lên bảng chữa bài
106/48


-Nhận xét


-HS1 lên bảng chữa ý a bài
107


-HS2 lên bảng chữa ý b bài
107


HS1 lên bảng chữa ý c bài
107


-Nhận xét


-HS1 lên bảng chữa ý a bài
109


<b>Bài 106/sgk-T48:</b> Hoàn thành các
phép tính sau


7



9

<sub>+</sub>


5


12

<sub></sub>


-3


4

<sub> = </sub>


7.4


36

<sub>+</sub>


5.


36



<b>3</b>




-3.


36



<b>9</b>



=

28



36


<b>15 - 27</b>



=

16



36

<sub> = </sub>


<b>4</b>


<b>9</b>


<b>Bµi 107/Sgk-T48:</b> TÝnh


a)

1


3

<sub>+</sub>


3


8

<sub></sub>


-7


12

<sub> = </sub>


8 9 14


24


 



=

1


8



b)

3


14




+


5


8

<sub></sub>


-1


2

<sub> = </sub>


12 35 28


56





=

5


56




c)

1


4

<sub></sub>


-2


3

<sub></sub>


-11


8

<sub> = </sub>


9 24 22


36



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd


-HS2 lên bảng chữa ý b bài
109


HS1 lên bảng chữa ý c bài
109


-Nhận xét


=

37


36




<b>Bài 109/sgk-T49:</b> TÝnh b»ng hai
c¸ch


a) C¸ch 1: 2

4


9

<sub>+1</sub>


1


6

<sub> = </sub>


22


9

<sub>+</sub>


7


6




=

65


18

<sub> = 3</sub>


11


18



C¸ch 2: 2

4


9

<sub>+1</sub>


1


6

<sub> = 2</sub>


8


18

<sub>+1</sub>


3


18



= 3

11


18



b) C¸ch 1: 7

1


8

<sub>-5</sub>


3



4

=


57


8

<sub></sub>


-23


4



=

11



8

<sub> = 1</sub>

3


8



C¸ch 2: 7

1


8

<sub>-5</sub>


3


4

= 6


9


8

<sub> - 5</sub>


6


8



= 1

3



8



c) C¸ch 1: 4- 2

6



7

<sub> = 4 - </sub>

20



7



=

8


7

<sub> = 1</sub>


1


7



C¸ch 2: 4- 2

6


7

<sub> = 3</sub>


7


7

<sub>- 2</sub>


6


7

<sub>= 1</sub>


1


7




<b>Tæng kÕt vµ HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết học
-HDVN: Về nhà xem lại các bài tập đã chữa


Lµm bµi tËp 110-114/49+50


DUYỆT TUẦN 31(tiết 91)


Tuần 31 Ngày soạn: 30 / 3 / 2012
Tiết 92 Ngày dạy: / 4 / 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.Mơc tiªu</b>


<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- TiÕp tơc cđng cè khắc sâu kiến thức về các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vn dng cỏc tớnh chất vào giải một số bài tập
<i><b>3.Thái độ</b></i>


-TÝch cùc, chÝnh xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


-GV: Phấn màu


-HS: Bảng phụ cá nhân, bút dạ



<b>III.Ph ơng pháp</b>


-Nờu v gii quyt vn


<b>IV.T chc dy hc</b>
<b>*)Khi ng(3p)</b>


-Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS


-Cách tiến hành: GV đặt vấn đề - Tiết học trớc các em đã làm một số bài tập về


hđ của gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ: Luyện tập(40p)</b>


-Mục tiêu: Tiếp tục củng cố khắc sâu kiến thức về các phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân
-Cách tiến hành


-Yờu cu 3HS ng thi lờn
bng gii bi 110/49


-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd


-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài
111/49


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd



-Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài
114/50


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-HS1 lên bảng tính biểu
thức A


-HS1 lên bảng tính biểu
thức B


-HS1 lên bảng tính biểu
thức C


-Nhận xét


-1HS lên bảng giải bài
111/49


-Nhận xét


-1HS lên bảng giải bài
114/49


-Nhận xét


<b>Bài 110/sgk-T49</b>



A = 11

3


13

<sub>-(2</sub>

4


7

<sub>+5</sub>

3


13

<sub>)</sub>
= 11

3


13

<sub>- 2</sub>


4


7

<sub>-5</sub>


3


13

<sub> = 6</sub>


3


13

<sub>- 2</sub>


4


7



= 3

60


91



B = (6

4


9

<sub>+3</sub>


7


11

<sub>) - 4</sub>


4


9


= 6

4


9

<sub>+3</sub>

7


11

<sub> - 4</sub>


4


9

<sub> =2</sub>


4


9

<sub> + 3</sub>


7


11


= 6

8


99


C =

5


2



.

2


11

<sub> + </sub>


5


7




.

9


11

<sub> + 1</sub>


5


7


=

5


2



.(

2


11

<sub> + </sub>


9


11

<sub>) + </sub>


12


7


=

5


2



.1 +

12




7

<sub> = </sub>

11


14




<b>Bài 111sgk-T49:</b> Tìm các số nghịch đảo
của các số


3



7

<sub> có số nghịch đảo là </sub>

7


3



6

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1


12





có số nghịch đảo là -12


0,31 có số nghịch đảo là

100



31




<b>Bµi 114/sgk-T50:</b> TÝnh


(-3,2).

15


64




+(0,8-2

4


15

<sub>):3</sub>


2


3



=

32


10




.

15


64




+(

8


10

<sub></sub>


-34


15

<sub>):</sub>


11


3



=

3


2

+


24 68


30




.


3


11



=

3


2

+


48


30




.

3


11

=


3



2

+


2


5




=

11


10



<b>Tỉng kÕt vµ HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
-HDVN: Về nhà xem lại các dạng bài tập đã chữa


DUYT TUN 31(tit 92)


Điểm Lời phê của cô giáo


I.Trắc nghiệm(3 ®iĨm)


<i>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng(từ câu 1 đến câu 6)</i>


C©u 1. NÕu <i>−</i>2


5 =
6


<i>x</i> th× x b»ng:



A. 12 ; B. -12 ; C. 15 ; D. -15


Câu 2. Kết quả rút gọn phân số


3


6<sub>đến tối giản là:</sub>


A.
3


5 ; B.


1


3 <sub>; </sub> <sub>C. </sub> <i>−</i><sub>5</sub>3 <sub>;</sub> <sub> D. </sub> <sub>10</sub>6


Câu 3. Số đối của <i>−</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A.
2


3 ; B.


3
2


; C.



3


2 <sub>;</sub> <sub> </sub> <sub> D. </sub> <i>−</i><sub>3</sub>2


Câu 4. Số nghịch đảo của 2


<i>−</i>5 lµ :
A.


5


2 ; B.


5
3


; C.


2


5 ; D.


5
2


C©u 5. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 3
5 +



2
5


A. 2 ; B. 1 ; C. 0 ; D. 5


2
Câu 6. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 2


5 :
3
5
A.


2


3 <sub>;</sub> <sub>B. 1</sub> <sub>;</sub> <sub>C. 0</sub> <sub>;</sub> <sub>D. </sub>


5
2
II. Tự luận (7 điểm)


câu 1(4 điểm) . Thực hiện phép tính
a)


4
: 2
5



b)
2
7<sub>:</sub>


2
3


Câu 1 (3 điểm). Tìm x, biÕt
a)


3 3


.
4 <i>x</i>5


Tuần 32 Ngày soạn: 30 / 3 / 2012
Tiết 93 Ngày dạy: / 4 / 2012


ơn tập
<b>I. MỤC TIEÂU : </b>


<b> * Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập. HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về </b>
phân số và số thập phân


* Kỹ năng : HS ln tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.HS
biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị
biểu thức một các nhanh nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> II. CHUẨN BỊ : </b>
- GV : Bảng phụ



- <i><b>PHƯƠNG</b><b>ÁN TỔ CHỨC LỚP HỌC</b></i><b> : Hoạt động nhóm</b>


- HS : Bảng nhóm ;
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


1. Ổn định tình hình lớp :(1 ph) Kiểm tra sĩ số học sinh
Số học sinh vắng :


2. Kiểm tra bài cũ: (7ph)


Câu hỏi Đáp án


Phát biểu các qui tắc sau :
- Cộng hai phân số
- Nhân hai phân số
- Chia hai phân số


- Nêu cách viết hỗn số thành phân
số?


HS phát biểu các quy tắc như SGK


Mỗi qui tắc phát biểu đúng được 2,5đ x 3 = 7,5đ
Cách viết hỗn số thành phân số như sau :
Lấy phần nguyên nhân với mẫu rồi cộng tử, lấy
kết quả này làm tử của phân số còn mẫu là mẫu
của phân số kèm theo 2,5đ


3. Bài mới :



<b> * Giới thiệu bài : Để nắm vững cách thực hiện các phép tính vừa học, hơm nay chúng ta ơn </b>
tập tập các phép tính về phân số và số thập phân


<b> * Tiến trình dạy : </b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
20’ Dạng 1: Các phép tính về phân số và hỗn số


- GV đưa 4 bài tập nhỏ của
bài 107 SGK lên bảng.


- u cầu 4 HS đồng thời lên
bảng , mỗi HS lên làm một
câu.


Trong khi các HS làm trên
bảng , GV theo dõi HS làm
trong vở .


GV cho cả lớp nhận xét về
bài làm của các bạn trên bảng
?


Đưa bài 108 SGK lên bảng
phụ .


? Theo em để giải bài tập
này ta đã có những cách làm
nào? Hãy nêu những cách



- 4 HS lên bảng.


1 3 7 8 9 14 3 1
)


3 8 12 24 24 8
3 5 1 12 35 28 5
)


14 8 2 36 56


<i>a</i>
<i>b</i>


 


    


    


   


1 2 11 9 24 22 37 1


) 1


4 3 18 36 36 36


<i>c</i>       



1 5 1 7 78 130 24 273 89
)


4 12 13 8 312 312


<i>d</i>        


HS nhận xét bài làm của các bạn
trên bảng


HS quan sát đề bài trên bảng .
-Có 2 cách:


+C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi
tính


+C2: Quy đồng phần phân số và
thực hiện phép tính .


.


Các nhóm làm bài tập đã giao .


<i><b>Bài tập 107/48</b></i>


1 3 7 8 9 14 3 1
)


3 8 12 24 24 8


3 5 1 12 35 28 5
)


14 8 2 36 56


<i>a</i>
<i>b</i>


 


    


    


   


1 2 11 9 24 22 37 1


) 1


4 3 18 36 36 36


<i>c</i>       


1 5 1 7 78 130 24 273 89
)


4 12 13 8 312 312


<i>d</i>        



<b>Bài tập 108/48:</b><i><b> Hồn </b></i>
<i><b>thành các phép tính </b></i>


a)Tính tổng :


3 5


1 3


4 9


<i>b)Tính hiệu :</i>


5 9
3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
đó?


Cho HS họat động nhóm .
Nhóm 1,2,3 làm câu a
Nhóm 3,4,5 làm câu b


( mỗi câu giải bằng hai cách )
GV thu bảng nhóm và đưa ra
lớp nhận xét .





Các nhóm theo dõi nhận xét kết
quả.


<b>Giải : a/</b>
Cách 1:


3 5 7 32


1 3


4 9 4 9


63 128 191 11


5


36 36 36


  


  


Caùch 2:


3 5 27 20


1 3 1 3


4 9 36 36



47 11


4 5


36 36


  


 


Câu b/ Giải tương tự


15’ Dạng 1: Tìm x


Bài tập 90/43 SGK:
GV:Cho HS cả lớp làm bài
90 vào vở


Sau đó gọi lần lượt từng em
lên bảng làm bài tập và giải
thích vì sao làm được như
vậy




4 2 1


) .



7 3 5


4 1 2 13 13 4 91


:


7 5 3 15 15 7 60


<i>d</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


     
<b> </b>


2 7 1


) .


9 8 3


7 2 1 1


8 9 3 9


1 7 8


:



9 8 63


 




  


 


 


<i>e</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


4 5 1


) :


5 7 6


5 1 4 19


:


7 6 5 30



5 19 150


:


7 30 133


 




  


 


 


<i>g</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
4 <i>Dặn dò học ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau:</i> (2’)


- Xem lại các bài tập đã giải
ChuÈn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt


IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :
DUYỆT TUẦN 32(tiết *)


Tuần 32 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 94 Ngày dạy: / 4 / 2012



<i>KIỂM TRA CHƯƠNG IV</i>


<b>I. MUÏC TIÊU:</b>


1) Kiến thức : - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về phân số , hỗn số , số thập phân , phần trăm
.


<i><b>2) K</b><b>ỷ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng :</b></i> - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo , kĩ năng tính đúng nhanh , vận dụng linh hoạt
các định nghĩa , tính chất vào giải tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b></i>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>1- phân số ; </b></i>
<i><b>phân số bằng </b></i>
<i><b>nhau ; tính chất</b></i>


<i><b>cơ bản của </b></i>
<i><b>phân số . </b></i>


Nhận biết được
phân số bằng
nhau.


Nhận biết
được thứ tự
trong phân số


Hiểu tính chất cơ bản
của phân số


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>1</b>
<b> </b>
<b>0,25</b>
<b> 25%</b>
<b>1</b>
<b> 0,25</b>
<b>25%</b>
<b>2</b>
<b> 0,5</b>
<b>5%</b>
<b>4</b>
<b> 1</b>


<b>10%</b>


<i><b>2-Số dối ; số </b></i>
<i><b>nghịch đảo ;</b></i>
<i><b>hỗn số </b></i>


Nhận biết được
số đối, số nghịch


đảo, phân số tối
giản.


Nắm được định
nghĩa hai số
nghịch


Viết được một phân
số dưới dạng hỗn số
và ngược lại


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>3</b>
<b>7,5</b>
<b>75%</b>
<b>1</b>
<b> 0,25</b>
<b>2,5%</b>


<b>2</b>
<b> 0,5</b>
<b> 5%</b>
<b>6</b>
<b> </b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>


<i><b>3- Các phép </b></i>
<i><b>tính về phâ số</b></i>


Vận dụng quy
tắc cộng, nhân,


phân số. đơn
giản.


Làm đúng dãy
các phép tính


với phân số
trong trường
hợp đơn giản


Vận dụng quy tắc
nhân, chia phân số.


Vận dụng tính
chất giao hốn
, kết hợp để


tính hợp lí bài


tốn
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>2</b>
<b> 0,5</b>
<b>5%</b>
<b>2</b>
<b> 3</b>
<b>3%</b>
<b>1</b>
<b> 2</b>
<b>2%</b>
<b>1</b>
<b> 2</b>
<b>2%</b>
<b>6</b>
<b>7,5</b>
<b>75%</b>
<b>Tổng số câu </b>


<b>Tổng số điểm</b>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>6</b></i>


<i><b> 1,5</b></i>
<i><b>15%</b></i>
<b>4</b>
<b> 3,5</b>
<b>35%</b>
<i><b>5</b></i>
<i><b> 3</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<b>1</b>
<b> 2</b>
<b>2%</b>
<b>16</b>
<b> 10</b>
<b>10%</b>
<i><b>ĐỀ BÀI:</b></i>


A- TRẮC NGHIỆM : (3điểm )


<i><b>Chọn và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất vào giấy bài làm .</b></i>
<i><b>Câu 1: Số đối của</b></i> <i>−</i>1


3 là :


A.
1


3 B. -3 C.


1
3



D.
1
<i>−</i>3
<i><b>Câu 2: Số nghịch đảo của </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 1 B.


5


1<sub> C. </sub>
1


5<sub> D. </sub>
5
2


Câu 3: Hỗn số
1
2


6 viết dưới dạng phân số là:


A.
11


6 <sub>B. </sub>


13
6




C.
13


6 <sub>D. </sub>


8
6


Câu 4: Rút gọn phân số


6


12<sub> đến tối giản là:</sub>


A.
1


4 <sub>B. </sub>


4
16


C.
2
8



D.
1
2


<i><b>câu 5: : Phân số nào sau đây bằng phân số </b></i>
2
7




7 4 25 4


. . . .


2 12 75 14


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


<i><b>Câu 6: hai phân số </b></i> à


<i>a</i> <i>c</i>


<i>v</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> gọi là bằng nhau nếu</sub>


.A. a.d =d.b B. a.c =d.b C. a.b =d.c D. a.d =c.b


Câu 7: phân số
28


5


viết dưới dạng Hỗn số là:
A.


3
5


5


B.
5
3


3


C.
3
5


5



D.
5
3



3



Câu 8 Kết quả của phép tính.


3 2
5 5 <sub> l</sub><sub>à </sub>


A.
1


2 <sub> B. </sub>


1
5




C. 1 D. 2


<b>Câu 8: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ơ thích hợp</b><i><b>.</b></i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>1</b> Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 0
<b>2</b>


Cho



1
12 4


<i>x</i>


. Giá trị của x là: 3
<b>3</b> Phân số lớn hơn không gọi là phân số âm
<b>4</b>


Kết quả của phép tính.


2 1
.
5 3<sub> l</sub><sub>à </sub>


1
4


<b>/ TỰ LUẬN</b>: (7điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a/.


4 5 4 6


. .


7 11 7 11 <sub>b/ </sub>



1 3 5


12 4 8 


<i><b>Câu 10</b><b> </b></i>. (1,5 điểm )
Tìm x biết :


a.


2 4


:


7 5


<i>x</i> 


b.


2 1


3 5


<i>x</i> 



<i><b>C- ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM</b></i>





<i><b>1.TRẮC NGHIỆM:</b></i>


Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm


<i><b>Câu 1</b></i> <i><b>Câu 2</b></i> <i><b>Câu 3</b></i> <i><b>Câu 4</b></i> <i><b>Câu 5</b></i> <i><b>Câu 6</b></i> <i><b>Câu 7</b></i> <i><b>Câu 8</b></i>


A B C D D B A đ,đ ,s,s


<i><b>2. TỰ LUẬN :</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án </b></i> <i><b>Biểu điểm</b></i>


Câu 9 .


(3,5điểm)


a


4 5 6


.( )


7 11 11


4 4


.1


7 7




 


b.


1 3 5


12 4 8



2 18 15


24


5


24



 










</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu 10


(3,5điểm) . a




4.2

8



5.7

35



<i>x</i>



2

1


3

5



<i>x</i>



b.


4 2


.


5 7



<i>x</i>

<sub>:</sub>

2

4



7

3



<i>x</i>

1 3

.



5 2



<i>x</i>



5.100


8









0,5ñ


<i><b>4) Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph</b></i>
<b>  Ơn quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước (lớp 5 )</b>
<b> - Mang theo máy tính cầm tay để học tiết sau .</b>


IV. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG :


DUYỆT TUẦN 32(tiết 94)


Tuần 32 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 95 Ngày dạy: / 4 / 2012


<b>- tìm giá trị phân số của một số cho trớc</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- Phỏt biểu đợc quy tắc tìm giá phân số của một số cho trớc
- Tìm đợc giá trị phân số của mt s nguyờn bt kỡ


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vn dng kin thc vo giải một số bài tập
<i><b>3.Thái độ</b></i>



-TÝch cùc, chÝnh x¸c, cÈn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc
- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân


<b>III.Ph ơng pháp</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề


<b>IV.Tổ chức dạy học</b>
<b>*) Khởi động(2p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cách tiến hành: Muốn tính nhẩm 75% cđa 25 ta lµm nh thÕ nµo ta vµo bµi học hôm nay


hđ của gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ1: VÝ dơ(13p)</b>


- Mục tiêu: Tìm đợc giá trị phân số của một số cho trớc
- Cách tiến hành


-Yêu cầu HS đọc ví dụ
-Yêu cầu HS nghiên cứu sgk
-Yêu cầu 1HS lên bảng tìm số
HS thích đá bóng, đá cầu
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS hoạt động cá nhõn
tr li ?1



-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-Đọc ví dụ
- Nghiên cứu sgk
-1HS lên bảng giải


-1HS lên bảng làm ?1
- Nhận xét


<b>1. Ví dụ</b>


Sgk/51


-Số HS thích chơi bóng đá là: 45.

2


3

<sub> = </sub>
30(học sinh)


- Số HS thích đá cầu là:
45.60% = 27 (học sinh)
?1


- Sè HS thích chơi bóng bàn là:


45.

2



9

<sub> = 10 (học sinh)</sub>


- Số HS thích chơi bóng chuyền là:


45.

4



15

<sub> = 12 (học sinh)</sub>


<b>HĐ2: Quy tắc(13p)</b>


-Mc tiờu: Phỏt biu c quy tc tỡm giá trị phân số của một số cho trớc
-Cách tiến hnh


? Qua ví dụ trên, muốn tìm giá
trị phân sè cđa mét sè cho tríc
ta lµm ntn?


-u cầu HS hot ng cỏ nhõn
tr li ?2


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


- Trả lời


- HĐ cá nhân trả lời ?2
-Nhận xét


<b>2. Quy tắc</b>



Sgk/51
?2: T×m


a)

3



4

<sub>.76 = 57 (cm)</sub>
b) 96.62,5% = 60 (tÊn)


c) 0,25.1 =

25


100

<sub>.1 = </sub>


1


4

<sub>(h)</sub>


<b>H§3: VËn dơng (15p)</b>


-Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
-Cách tiến hành


- Yêu cầu 1HS lên bảng làm ý a
bài 115/51


- Yêu cầu 1HS lên bảng giải ý b
- Yêu cầu 1HS lên bảng giải ý c
-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd



- Yêu cầu 1HS lên bảng giải bài
116/51


- Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


.


- HS1 lên bảng giải ý a
- HS2 lên bảng giải ý b
- HS3 lên bảng giải ý c
- Nhận xét


- 1HS lên bảng giải bài
116/51


- Nhận xét


<b>Bài 115/51:</b> Tìm


a) Có

2



3

<sub>.8,7 = 5,8</sub>


VËy

2



3

<sub> cña 8,7 b»ng 5,8</sub>



b) Cã

2


7

<sub>.</sub>


11


6




=

11


21




VËy

2


7

<sub> cña </sub>


11


6




b»ng

11


21




c) Cã 2

1


3

<sub>.5,1 = </sub>



7



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

VËy 2

1



3

<sub> cđa 5,1 b»ng 11,9</sub>


<b>Bµi 116/sgk-T51:</b> So s¸nh
Cã 16% cđa 25 b»ng 4
25% cđa 16 b»ng 4


VËy 16% cña 25 b»ng 25% cña 16


<b>Tỉng kÕt vµ HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại nội dung kiến thức đã học trong bài
-HDVN: Về nhà học bài


Lµm bµi tËp 17,upload.123doc.net/51
Gìơ sau luyện tập


DUYT TUẦN 32(tiết 95)


Tuần 33 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 95 Ngày dạy: / 4 / 2012


<b>lun tËp 1</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


<i><b>1.KiÕn thức</b></i>



- Củng cố khắc sâu kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trớc
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vn dng kiến thức vào giải một số bài tập
<i><b>3.Thái độ</b></i>


-TÝch cùc, chính xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


- GV: Phấn màu


- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân


<b>III.Ph ơng pháp</b>


- Nờu v gii quyết vấn đề


<b>IV.Tỉ chøc d¹y häc</b>
<b>Ki</b>


<b> ểm tra bi c (3p)</b>


Yêu cầu 1HS lên bảng tính 15% của 50


GV đặt vấn đề vào bài: Có một số dạng bài tập nào liên quan đến tìm giá trị phân số của một số cho trớc ta
vào bài học hụm nay


hđ của gv hđ của hs ghi bảng



<b>HĐ: Luyện tập (40p)</b>


-Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trớc
-Cách tiến hành


-Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài
tập 117/51


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-1HS lên bảng giải bài
117/51


-Nhận xét


<b>Bài 117/Sgk-T51</b>


Biết 13,21.3 = 39,63 và 39,63:5 =
7,926


3



5

<sub> cña 13,21 b»ng </sub>

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Yêu cầu 1HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa bài
upload.123doc.net/52



-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng chữa bài
119/52


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS đọc đầu bài
? Muốn tính quãng đờng cịn lại
trớc tiên ta phải tính ?


?Muốn tính quóng ng cũn li
ta lm ntn?


-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


- Đọc đầu bài


-1HS lên bảng giải bài
upload.123doc.net/52
- Nhận xét


- Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
- Nhận xét



- Đọc đầu bài
-Trả lời
-Trả lời


-1HS lên bảng giải bài
121/52


-Nhận xét


5



3

<sub> cđa 7,926 b»ng </sub>

5



3

<sub>.7,926 = 13,21</sub>


<b>Bµi upload.123doc.net/sgk-T52</b>


a) Dũng đợc Tuấn cho số viên bi là:

3



7

<sub>.21 = 9 (viªn bi)</sub>


b) TuÊn còn lại số viên bi là
21 - 9 = 12 (viên bi)


<b>Bài 119/52</b>


Ta có

1



2

<sub>.</sub>


1


2

<sub>:</sub>


1


2

<sub> = </sub>


1


2


Vy bn An nói đúng


<b>Bµi 121/52</b>


Xe lửa đã đi đợc qng đờng l


102.

3



5

<sub> = 61,2 (km)</sub>


Xe lửa còn cách Hải Phòng:
102 - 61,2 = 40,8 (km)


<b>Tỉng kÕt vµ HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa cho HS
- HDVN: Về nhà học bài


Xem lại các bài tập đã chữa


Làm bài tập 122-125/52+53


DUYỆT TUẦN 33(tiết 95)


Tuần 33 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 96 Ngày dạy: / 4 / 2012


<b>lun tËp 2</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>


<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- TiÕp tơc củng cố khắc sâu kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trớc
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vn dng kin thức vào giải một số bài tập
<i><b>3.Thái độ</b></i>


-TÝch cùc, chÝnh xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


- GV: Phấn màu


- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân


<b>III.Ph ơng pháp</b>


- Nờu v gii quyt vấn đề



<b>IV.Tổ chức dạy học</b>
<b>*) Khởi động(5p)</b>


HS1: Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
Áp dụng: a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) 0,5 của 45


HS: Áp dụng: a)

3



5

của 15
Tính:


3



5

<sub>.15 = 9</sub>
b) 0,5 của 45


Tính:



5

45



0,5.45

.45



10

2



- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS


- Cách tiến hành: GV đặt vấn đề vào bài - còn một số dạng bài tập nào liên quan đến tìm giá trị phân số của


một số cho trớc ta vào bài học hơm nay


h® cđa gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ: Luyện tập (37p)</b>


-Mục tiêu: Tiếp tục củng cố, khắc sâu kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trớc
-Cách tiến hµnh


-Yêu cầu HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-Yêu cầu HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-Yêu cầu HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhn xột
-Nhn xột v chớnh xỏc nd


-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
-Nhận xét


-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải


-Nhận xét


-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
-Nhận xét


<b>Bài 122/sgk-t53</b>


Khối lợng hành cần tìm là:
2.5% =0,1 (kg)


Khi lng ng cn tỡm l


2.

1



1000

<sub> = 0,002 (kg)</sub>
Khối lợng muối cần tìm là:


2.

3



40

<sub> = 0,15 (kg)</sub>


<b>Bài 123/sgk-53</b>


Mặt hàng giảm giá 10% có nghĩa
giá bán còn lại bằng 90% giá
ban đầu, nên giá bán mới của
các mặt hàng là



Mặt hàng A: 35000.90% =
31500 - Ghi sai


Mặt hàng B:120000.90% =
108000 - Ghi đúng
Mặt hàng C: 67000.90% =
60300 - Ghi ỳng


Mặt hàng D: 450000.90% =
105000 - Ghi sai


Mt hàng E: 240000.90% =
216000 - Ghi đúng


<b>Bµi 125/sgk-t53</b>


TiỊn lÃi một tháng là :
1000000.0,58% = 5800đ
Tiền lÃi 12 tháng là
12.5800 = 69600đ


Sau 12 tháng bố Lan lấy ra cả
vốn lẫn lÃi là


1000000 + 69600 = 1069600 đ


<b>Tổng kÕt vµ HDVN(3p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lµm bµi tËp 124/53


§äc tríc bµi sau


DUYỆT TUẦN 33(tiết 96)


Tuần 33 Ngày soạn: / 4 / 2012
Tiết 97 Ngày dạy: / 4 / 2012


<b>. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA NÓ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của nó
- Biết vận dụng qui tắc để giải các bài tốn thực tiến.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tìm được số biết giá trị phân số của nó
- Làm được các bài tập đơn giản trong SGK
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập</b>
<b>II/ Đồ dùng :</b>


- GV: Bảng phụ ?


- HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà
<b>III. Phương pháp: </b>


- Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại.
- Kĩ thuật tư duy, động não.


<b>IV/ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Khởi động: </b>


- Kiểm tra việc học và chuẩn bị bài của HS.
- GV đặt vấn đề vào bài như SGK


<b>3. Các hoạt động dạy học</b>


<b>HOạT ĐộNG - GV</b> <b>HOạT ĐộNG - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>3.1 Hoạt động 1. Tìm hiểu ví dụ</b>
<b>Thời gian: 10 phút.</b>


- Yêu cầu HS đọc ví dụ


? Bài tập cho biết gì và yêu
cầu gì


- Gọi số HS của lớp 6A là x
? Nêu mối liên hệ giữa x và
các dữ kiện đầu bài


? Để biết số HS của lớp 6A là
bao nhiêu ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS đứng tại chõ thực
hiện


- HS đọc ví dụ SGK
Biết:



3



5

số HS của lớp 6A là 27
bạn


Tìm: Số HS của lớp 6A
x.


3


5

<sub> = 27</sub>


Để biết số HS của lớp 6A ta đi
tìm x


- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện


<b>1. Ví dụ:</b>
Tóm tắt:


3



5

<sub> số HS của lớp 6A là 27 bạn</sub>
Tìm: Số HS của lớp 6A
Giải:


Gọi x là số HS của lớp 6A
Theo đầu bài ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Qua ví dụ muốn tìm một sơ
biết



m



n

của nó bằng a em làm


thế nào Ta tính a :


m


n








3


x

27 :



5


27.5

9.5


x



3

1



x

45



Vậy số HS của lớp 6A là 45
(Học sinh)


<b>3.2 Hoạt động 2. Qui tắc</b>



<b>Thời gian: 15 phút. </b>
<b>Tiến hành: \</b>
- Gọi 1 HS đọc qui tắc


- Yêu cầu HS làm phần ?1
?


m



n

là phân số nào
? a là số nào


- Gọi 1 HS lên bảng làm
- TT: Yêu cầu HS làm phân b
- Gọi 1 HS lên bảng làm


- GV nhận xét và chốt lại


- Yêu cầu HS đọc ?2
? Trong bài a là số nào,


m


n


phân số nào


- Gọi 1 HS len bảng thực hiện


- HS đọc qui tắc SGK

m




n

là phân số

2


7


A là số 14


- 1 HS lên bảng làm
- HS làm phần b
- 1 HS lên bảng làm


- HS lắng nghe


- HS đọc ?2

m



n

<sub>là 1-</sub>


13

7


20

20


a = 350 (lít)


- 1 HS lên bảng thực hiện


<b>2. Qui tắc (SGK-54)</b>
?1a) Tìm một số biết


2



7

<sub> của nó</sub>
là 14



Số đó là: 14 :

2


7

<sub>= 14.</sub>


7


2

<sub>=47</sub>


2

-2



3 cđa nã lµ



5

3

<sub>b) Tìm một</sub>


số biết






2

2

2 17



: 3

:



3

5

3

5

<sub>Số đó là: </sub>






2 5

10




.



3 17

51

<sub>=</sub>


<b>?2</b>

13


20



7



20

. 350 (l) ứng với

1-



7

20



350.



20

7

<sub>Bể đó chứa được</sub>


lượnlg nước là: 350:
= 100 (lít)


<b>3.3 Hoạt động 3. Luyện tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu HS làm bài 126
? Nêu cách giải bài tâp126
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện


- GV nhận xét và chốt lại



- HS làm bài 126
+ Vận dụng quy tắc.
- 2 HS lên bảng thực hiện


- HS lắng nghe


<b>3. Luyện tập </b>
<b>Bài 126/54</b>




2



a) cña nã b»ng 7,2


3



2

3



7,2:

7,2.

10,8



3

7












3



b)1 cña nã b»ng -5


7




3

10

7



-5:1

5 :

5.



7

7

10



3,5



<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Ơn lại tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Tìm một số biết giá trị phân số của nó


- Làm bài 128; 129; 130; 131; 132; 133 (SGK-55)


DUYỆT TUẦN 33(tiết 97)
:


<b>tiÕt 105 - ôn tập </b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- Củng cố, khắc sâu kiến thức về tập hợp; lũy thừa với số mũ tự nhiên; các phép toán cộng, trừ, nhân
chia các số tự nhiên, số nguyên, phân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
<i><b>3.Thái </b></i>



-Tích cực, chính xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


- GV: Phấn màu


- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân


<b>III.Ph ơng pháp</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề


<b>IV.Tổ chức dạy học</b>
<b>*) Khởi động(2p)</b>


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS


-Cỏch tin hành: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung kiến thức về tập hợp, lũy thừa với số mũ tự nhiên, các phép
toán đối với số tự nhiên, số nguyên, phân số


GV đặt vấn đề: Tiết học hôm nay các em sẽ ơn lại các nội dung kiến thức đó


h® của gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ: Ôn tập dới hình thức luyện tập(3p)</b>


-Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thøc vỊ tËp hỵp; lịy thõa víi sè mị tù nhiên; các phép toán cộng,
trừ, nhân chia các số tự nhiên, số nguyên, phân số


-Cách tiến hành



-Yêu cầu HS trả lời câu 1 phần
ôn tập cuối năm


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS làm bài tập 168/66
-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài
170/67


-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS trả lời câu 2 trong
sgk


-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài
tập 169/66


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-Yêu cầu HS trả lời câu 3 phần
ôn tập


-Yêu cầu 4HS lên bảng làm bài
171/67



-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-Trả lời câu 1
-Nhận xét


-1HS lên bảng làm bài
tập 168


-Nhận xét


-1HS lên bảng làm bài
170


-Trả lời câu 2


-2HS lên bảng làm bài
tập 169, mỗi HS làm 1 ý
-Nhận xét


-Trả lời câu 3
-1HS tính GTBT A
-1HS tính GTBT C
-1HS tính GTBT D
-1HS tính GTBT E
-Nhận xét


<b>1. Tập hợp</b>


<b>Bài 168/66</b>



3


Z


4






0

N 3,275

N
N

Z = N N

Z


Bµi 170/67
L

C =



<b>2. Lịy thõa víi sè mị tù nhiªn</b>


am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m-n (mn)


<b>Bài 169/66:</b> Điền vào chỗ trống
a) Với a, n

N


an = a.a.a với n ≠ 0


Víi a ≠ 0 th× a0<sub> = 1</sub>


b) Víi a, m, n

N
am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n



am<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m-n víi m ≥ n


<b>3. C¸c phÐp to¸n vỊ sè nguyên, phân </b>
<b>số</b>


<b>Bài 171/67</b>


A = 27+46+79+34+53
= (27+53)+(46+34)+79
= 80+80+79 = 239


C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1


=


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

E =


3 2 3


2 2

(2 .5.7).(5 .7 )



(2.5.7 )

<sub> = </sub>


3 3 4


2 2 4


2 .5 .7


2 .5 .7



= 2.5 = 10


<b>Tæng kÕt vµ HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại nd kiến thức đã học và các dạng bài tập đã chữa
-HDVN: Về nhà ôn tập tiếp


Lµm bµi tËp 172,173,174


<b>TIẾT 98. LUYỆN TẬP 1</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Tìm được một số biết giá trị phân số của nó
- Làm được bài tập đơn giản trong SGK


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính</b>
<b>I/ Đồ dùng :</b>


- GV: MTBT + Bảng phụ
- HS: MTBT


<b>III. Phương pháp: - Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại.</b>
- Kĩ thuật tư duy, động não.


<b>IV/ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Khởi động: - Kiểm tra việc học và chuẩn bị bài của HS.</b>
- Thời gian: 5 phút.


HS1: Phát biểu qui tắc tìm một số biết

m



n

của nó
bằng a


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Chữa bài tập 131(SGK-55)
HS2: Chữa bài 128 (SGK-55)


HS2:a) 1,5:

2



%


5

<sub> = 375</sub>
b) -58 :


5


3 %



8

= -160
- GV đánh giá, nhận xét. - HS cùng giải và nhận xét
<b>3. Bài mới: Luyện tập</b>


<b>HĐ - GV</b> <b>HĐ - HS</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>a/ Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập</b>
<b>b/ Đồ dùng: MTBT</b>


<b>c/ Thời gian: 40 phút. d) Tiến hành </b>
- Yêu cầu HS đọc bài 129


? Tìm lượng sữa trong chai
làm thế nào


- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- Yêu cầu HS làm bài 132
? Tìm x em làm thế nào


- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện


- TT: Yêu cầu HS làm phân b
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiệ


- GV nhận xét và chốt lại


- Yêu câu HS đọc và tóm tắt
đầu bài 133


- Goi 1 HS đứng tại chỗ tóm
tắt đầu bài


? Tìm đại lượng cùi dừa thuộc
bài tốn nào


? Nêu cách tìm đại lượng cùi



- HS đọc bài 129
Lấy 18 : 4,5%


- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS làm bài 132


+ Đổi hỗn số ra phân số
+ Tìm


8


x



3

<sub> bằng cách lấy tổng</sub>
trừ đi số hạng đã biết


+ Tìm x bằng cách lấy tích chia
cho thừa số đã biết


- 1 HS lên bảng thực hiện


- HS làm phân b
- 1 HS lên bảng làm


- HS lắng nghe


- HS đọc và tóm tắt đầu bài 133
- 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt đầu
bài



- Tìm một số biết giá trị phân số


<b>Bài 129/55</b>


Lượng sữa trong chai là:
18 : 4,5% = 400 (g)


<b>Bài 132/55. Tìm x</b>




















2

2

1



a)2 .x

8

3



3

3

3




8

26

10



.x



3

3

3



8

10

26

16



.x



3

3

3

3



16 8

16.3



x

:



3

3

3.8



2.1



x

2



1.1





2

1

3



b)3 .x

2




7

8

4













23

11

1

22 1



.x



7

4

8

8



23

23



.x



7

8



23 23

23.7



x

:



8

7

8.23



1.7

8



x



8.1

7


<b>Bài 133/55</b>
<b>Tóm tắt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

dừa


? Tìm đại lượng đường thuộc
bài tốn nào


? Nêu cách tìm đại lượng
đường


- GV nhận xét và chốt lại


của nó
0,8 :


2



3

= 0,8.

3


2

=1,2


Tìm một số biết giá trị phân số
của nó



1,2 :5% =


1,2.5



0, 06


100



- HS lắng nghe


Lượng thịt bằng

2



3

<sub> lượng cùi dừa</sub>
Lượng đường bằng 5% lượng cùi.
Có 0,8 kg thịt


Tính lượng cùi dừa và lượng
đường


<b>Giải:</b>


Lượng cùi dừa cần để kho 0,8 kg
thịt là:


0,8 :

2



3

<sub> = 0,8.</sub>

3



2

<sub>=1,2 (kg)</sub>

Lượng đường cần dùng là:
1,2 :5% =



1,2.5



0, 06


100



<b>4.. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài + Xem lại các bài tập đã chữa


- BTVN: 132; 133 (SBT-24); 134; 135; 136 (SGK-55-56)
- Chuẩn bị MTBT giờ sau luyện tập tiết 2


Ngày soạn: Ngày giảng:
<b>Tiết 99. LUYỆN TẬP 2</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
- Vận dụng các kiến thức đã học về tìm một số biết giá trị phân số của nó
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Sử dụng MTBT vào giải bìa tốn về tìm số biết giá trị phân số của nó
- Làm được các bài tập đơn giản trong SGK


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi sử dụng mTBT vào làm bài tập</b>
<b>II/ Đồ dùng</b>



- GV: MTBT + Bảng phụ
- HS: MTBT


<b>III. Phương pháp: </b>


- Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại.
- Kĩ thuật tư duy, động não.


<b>IV/ Tiến trình lên lớp.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Khởi động: </b>


- Kiểm tra việc học và chuẩn bị bài của HS.
- Thời gian: 5 phút.


? Phát biểu qui tắc tìm một số biết

m



n

<sub>của nó bằng a </sub>
Áp dụng: Tìm giá trị phân số


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-GV đánh giá và nhận xét.
<b>3. Bài mới: Luyện tâp II</b>


<b>HĐ - GV</b> <b>HĐ - HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>a/ Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập</b>


<b>b/ Đồ dùng: MTBT</b>


<b>c/ Thời gian: 40 phút. d) Tiến hành</b>
- Yêu cầu HS đọc bài 135


- Gọi 1 HS tóm tắt bài tốn


? 560 sản phẩm ứng với bao
nhiêu phần kế hoạch


? Tìm số sản phẩm được giao
thuộc bài toán nào


? Nêu cách tìm số đại lượng
được giao


- Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS tự đọc bài tập 134
và thực hành


- HS đọc bài 135
- 1 HS tóm tắt bài toán


560 sản phẩm ứng với

1-5


9

<sub> = </sub>


4


9



kế hoạch


Tìm một số biết giá trị phân số
của nó


560:

4



9

<sub> = 360.</sub>

9



1260


4


- 1 HS lên bảng trình bày
- HS lắng nghe


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV


<b>1. Bài 135/56</b>


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
Xí nghiệp đã thực hiện


5


9

<sub> kế </sub>
hoạch, cịn phải làm 560 sản
phẩm


Tính số sản phẩm theo kế hoạch


<i><b>Giải:</b></i>


560 sản phẩm ứng với:


1-5


9

<sub> = </sub>


4



9

<sub> kế hoạch</sub>


Số sản phẩm được giao theo kế
hoạch là:


560:

4



9

<sub> = 360.</sub>

9



1260



4

(sản


phẩm)


<b>2. Bài 134/55</b>


Bài toán Nút ấn Kết quả



Tìm một số biết 60% của nó


bằng 18 18




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Yêu cầu HS sử dụng máy tính
để kiểm tra đáp số của bài tập
128; 129; 131


- Yêu cầu HS làm bài 136
- GV treo hình 11, yêu cầu HS
đọc đề bài trong SGK


? Cân ở vị trí thăng bằng nêu
bớt 2 đĩa cân


3



4

<sub> viên gạch => </sub>
Hai đĩa cân còn lại bao nhiêu


? Viên gạch nặng bao nhiêu kg


- HS dùng máy tính kiểm tra đáp
số bài 128; 129; 131


- HS làm bài 136



- HS quan sát bảng phụ và đọc
bài 136


+ Đĩa bên trái còn lại

1


4

<sub> viên </sub>
gạch


+ Đĩa bên phải là quả cân


Cân ở vị trí thăng bằng viên gạch
nặng


3


4

kg
Viên gạch nặng


3


4

<sub>: </sub>


1


4

<sub> = </sub>


3.4


3


4.1

<sub> (kg)</sub>


<b>3. Bài 136/56</b>


Viên gạch nặng là 3 (kg)



<b>4. Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài + Xem lại các bài tập đã chữa
- Chuẩn bị bài “Tỷ số của hai số”


<b>tiÕt 100 - tìm tỉ số của hai số </b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thøc</b></i>


-Nhận biết đợ tỉ số của hai số


- Phát biểu đợc quy tắc tỉ số phần trăm
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
<i><b>3.Thái độ</b></i>


-TÝch cực, chính xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


- GV: Phấn màu


- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân


<b>III.Ph ơng pháp</b>


- Nờu v giải quyết vấn đề



<b>IV.Tổ chức dạy học</b>
<b>*) Khởi động(2p)</b>


- Môc tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS

- Cách tiến hành:



<b>hđ của gv</b> <b>hđ của hs</b> <b>ghi bảng</b>


Hot ng1:T số của hai số


-Mục tiêu: Nêu đợc khái niệm tỉ số của hai số
-Cách tiến hành:


-GV giíi thiƯu: Th¬ng trong phÐp
chia sè a cho sè b (b # 0) gäi lµ tØ
sè cđa a vµ b


-GV lÊy mét sè vÝ dơ vỊ tØ sè cđa
hai sè


-u cầu HS c vớ d 2 trong
sgk


-Yêu cầu 1HS lên bảng trình bày
lại


-Lắng nghe, ghi nhớ
-Theo dõi



-Đọc ví dụ


-Yêu cầu 1HS lên bảng
trình bày lại


1,Tỉ số của hai sè


*)VÝ dô1: 1,7 : 3,12 ;

1


5

<sub> : </sub>


3


4

<sub> là </sub>
những tỉ số


*)Ví dụ 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

20


100

<sub> = </sub>


1


5


HĐ2: Tỉ số phần trăm


-Mc tiờu: Phát biểu đợc quy tắc tìm tỉ số phần trăm ca hai s a v b
-Cỏch tin hnh


-Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ
trong sgk



-Yêu cầu 1HS lên bảng trình bày
lại


?T vớ d hóy phỏt biu quy tc
tìm tỉ số phần trăm của hai số
-Yêu cầu HS hot ng cỏ nhõn
tr li ?1


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-Nghiên cứu ví dụ
-1HS lên bảng trình bày
lại


-Phát biểu quy tắc
-HĐ cá nhân trả lời ?1
-Nhận xét


2. Tỉ số phần trăm


Ví dụ: Tỉ số phần trăm của 78,1 và 25


là:

78,1



25

<sub> = </sub>

78,1



25

<sub>.100.</sub>


1


100

<sub> = </sub>
312,4%


*)Quy tắc: sgk/57
?1:


a) Tỉ số phần trăm cđa 5 vµ 8 lµ

5.100



8

<sub>% = 62,5%</sub>


b) TØ sè phần trăm của 25kg và tạ là

0,25.100



3/10

<sub>% = 83,3%</sub>


H§3: TØ lƯ xÝch


-Mục tiêu: Tính đợc tỉ lệ xích của một bản vẽ hoặc một bản đồ
-Cách tiến hành:


GV: Tỉ lệ xích của một bản vẽ là
tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm
trên bản vẽ và khoảng cách b
giữa hai điểm tơng ứng trên thực
tế


-Yờu cầu HS đọc ví dụ trong sgk


và tìm tỉ l xớch T


-Lắng nghe, ghi nhớ


-Đọc ví dụ
-Tìm T


3. Tỉ lƯ xÝch


T =

a



b

<sub> (a và b có cùng đơn vị đo)</sub>


*)VÝ dơ


T =

1


100000


?2:


T =


16,2



162000000

<sub> = </sub>


1


10.000.000


Tỉng kết và hdvn


-Tổng kết: GV nhắc lại nội dung kiến thức cơ bản của bài
- HDVN: Về nhà học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày soạn: 2/5/2010
Ngày giảng: 4/5/2010


<b>tiết 101 - luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- Củng cố, khắc sâu kiến thức về
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vn dng kin thc vo gii mt s bi tp
<i><b>3.Thỏi </b></i>


-Tích cực, chính xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


- GV: Phấn màu


- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân


<b>III.Ph ơng ph¸p</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề



<b>IV.Tổ chức dạy học</b>
<b>*) Khi ng(2p)</b>


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS


-Cách tiến hành: Yêu cầu 1HS lên bảng tìm tỉ số của 2kg và 3 tạ


GV t vn : Cú các dạng bài tập nào liên quan đến tỉ số của hai số ta nghiên cứu bài học hơm nay


h® của gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ: Luyện tập (40p)</b>


-Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức về tìm tỉ số của hai số
-Đồ dùng: Bảng phụ cá nhân


-Cách tiến hµnh


-Yêu cầu HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-Yêu cầu HS đọc đầu bài
?Vàng bốn số 9 có nghĩa l gỡ
?T l vng nguyờn cht l bo
nhiờu


-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd
?Vàng ba số 9 tốt hơn hay vàng
bốn số 9 tốt hơn, tại sao?


-Yờu cu HS c đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS đọc đầu bài
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xột v chớnh xỏc nd


-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
-Nhận xét


-Đọc đầu bài
-Trả lời
-Trả lời


-1HS lên bảng giải
-Nhận xét


-Trả lời


-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
-Nhận xét



-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải
-Nhận xét


<b>Bài 139/sgk-T58</b>


Phân số

a



b

<sub> ũi hi a, b </sub>

Z và


b ≠ 0, cßn tØ sè

a



b

<sub> ch ũi hi </sub>
b 0


Ví dụ:

3



5

<sub> là phân số (cũng là tỉ số);</sub>

0,125



2


1



3

<sub> là tỉ số, không là phân số</sub>


<b>Bài 142/sgk-T59</b>



Vàng 9999 là trong 10000g vàng có
chứa tới 9999g vàng nguyên chất,
nghĩa là tỉ lệ vàng nguyên chất là


9999



10000

<sub> = 99,99%</sub>


<b>Bài 145/sgk-T59</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>



2.100



40

<sub>% = 5%</sub>


<b>Bài 144/sgk-T59</b>


Lợng nớc trong 4kg da chuột là:
4.97,2% kg (khoảng 3kg)
Bài 146/sgk-T59


i 8km = 8.000.000cm
T lệ xích của bản đồ là


T =

4



8000000

<sub> = </sub>

1



2000000



<b>Tỉng kÕt vµ HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
-HDVN: Về nhà xem lại các bài tập đã chữa
Làm các bài tập còn lại


Đọc trớc bài sau


Ngày soạn: 1/5/201
Ngày gi¶ng: 3/5/2011


<b>tiết 102 - biểu đồ phần trăm</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.KiÕn thøc</b></i>


- Vẽ đợc biểu đồ phần trăm dới dạng cột, ô vng, hình quạt
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vận dụng kiến thức vào giải một s bi tp
<i><b>3.Thỏi </b></i>


-Tích cực, chính xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ vẽ sẵn hình 13, 14, 15/60+61
- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân



<b>III.Ph ơng pháp</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề


<b>IV.Tổ chức dạy học</b>
<b>*) Khởi ng(2p)</b>


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS


-Cỏch tiến hành: GV đặt vấn đề vào bài - Để vẽ biểu đồ phần trăm dới dạng cột, ô vuông, hình quạt nh thế
nào ta nghiên cứu bài học hụm nay


HĐ của gv hđ của hs ghi bảng


<b>H1: Biu đồ phần trăm(30p)</b>


-Mục tiêu: Vẽ đợc biểu đồ phần trăm dới dạng cột, ơ vng, hình quạt
-Đồ dùng: Bảng phụ v sn hỡnh 13,14,15, thc thng, compa


-Cách tiến hành


-Yờu cu HS nghiên cứu sgk và
cho biết ý nghĩa của việc dùng
biểu đồ phần trăm


?Biểu đồ phần trăm thờng c
dng di dng no?


-Nghiên cứu sgk và trả


lời câu hỏi của GV
-Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Yờu cu HS c vớ d


?Số HS có hạnh kiểm trung bình
là?


-Yờu cầu HS nghiên cứu sgk
cách vẽ biểu đồ dới dạng cột
-Yêu cầu 1HS lên bảng vẽ
-Yêu cầu HS nhận xột


-Treo bảng phụ hình 13 lên bảng
và nhận xét, chính xác nd của
HS


-Treo bảng phụ hình 14 lên bảng
-Yêu cầu 1HS lên bảng sử dụng
bút màu biểu diễn sè HS giái,
kh¸, TB


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-GV hớng dẫn cách vẽ biểu đồ
hỡnh qut nh hỡnh 15/61


-Yêu cầu HS hđ cá nhân trả lời ?
trong sgk



-Yêu cầu 1HS lên bảng vẽ
-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-Đọc ví dụ
-Trả lời


-Nghiên cứu sgk
-1HS lên bảng vẽ
-Nhận xét


-Quan sát


-1HS lên bảng vẽ
-Nhận xét


-Quan sát


-HĐ cá nhân trả lời ?
-1HS lên bảng vẽ
-Nhận xét


*)Ví dụ: sgk/t60


Số HS có hạnh kiểm trung bình lµ
100% - (60%+35%) =5%


-Biểu đồ dới dạng cột


-Biểu đồ dới dạng ơ vng



-Biểu đồ dới dạng quạt


?:


<b>H§2: Cđng cè(10p)</b>


-Mơc tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
-Cách tiến hành


-Yờu cu HS c u bi


?Cú bao nhiờu phần trăm bài đạt
điểm 10


?Loại điểm nào nhiều nhất,
chiếm bao nhiêu phần trăm?
?Tỉ lệ bài đợc đạt điểm 9 chiếm
bao nhiêu phần trăm


?TÝnh tỉng sè bµi kiĨm tra


<b>2. Bµi tËp</b>
<b>Bµi 150/sgk-t61</b>


a) Có 8% bài đạt điểm 10


b) Loại điểm nào 7 nhiều nhất, chiếm
40%



c) T l bài đợc điểm 9 chiếm 0%


d) Tỉng sè bµi cđa kiểm tra toán của lớp
6c là 16:32% = 50 (bài)


<b>Tổng kết và HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại nội dung bµi häc
-HDVN: VỊ nhµ häc bµi


Lµm bµi tËp 149,151,152/61
Gìơ sau luyện tập


Ngày soạn: 2/5/2011
Ngày giảng: 4/5/2011


<b>tiết 103 - luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Vận dụng kiến thức vào giải một số bài tập
<i><b>3.Thái </b></i>


-Tích cực, chính xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


- GV: Phấn màu



- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân


<b>III.Ph ơng pháp</b>


- Nờu và giải quyết vấn đề


<b>IV.Tổ chức dạy học</b>
<b>*) Khởi động(2p)</b>


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS


-Cỏch tin hành: Yêu cầu HS nhắc lại các dạng biểu đồ phần trăm đã học


GV đặt vấn đề: Có các dạng bài tập liên quan đến biểu đồ phần trăm ta nghiên cứu bài học hơm nay


h® cđa gv h® cđa hs ghi bảng


<b>HĐ: Luyện tập(40p)</b>


-Mc tiờu: Cng c, khc sõu kiến thức về biểu đồ phần trăm
-Đồ dùng: Thớc thẳng, compa


-Cách tiến hành


-Yờu cu HS c u bi


?Khối lợng bê tông là bao nhiêu
?Tính tỉ số phần trăm của xi
măng



?Tính tỉ số phần trăm của cát
?Tính tỉ số phần trăm của sỏi
-GV nhận xét và chính xác nd


-Yờu cu HS đọc đầu bài
?Hệ thống giáo dục Việt Nam
năm hc 1998-1999 cú bao
nhiờu trng


?Tính tỉ lệ phần trăm của trờng
tiểu học


?Tính tỉ lệ phần trăm của trờng
THCS


?Tính tỉ lệ phần trăm của trờng
THPT


-Yờu cu 1HS lên bảng vẽ biểu
đồ dạng cột


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS đọc đầu bi
-Yờu cu 1HS lờn bng gii bi
153


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd



-Đọc đầu bài
-Trả lời
-Trả lời
-Trả lời
-Trả lời


-Đọc đầu bài
-Trả lời
-Trả lời


-Trả lời


-Trả lời


-1HS lờn bng v biu
-Nhn xột


-Đọc đầu bài
-1HS lên bảng giải


<b>Bài 151/sgk-T61</b>


Khối lợng bê tông là
1 + 2 + 6 = 9(tạ)


Tỉ số phần trăm của xi măng và bê tông


1.100




900

<sub>% (khoảng 11%)</sub>


Tỉ số phần trăm của cát và bê tông là

2.100



900

<sub>% (khoảng 22%)</sub>


Tỉ số phần trăm của sỏi và bê tông là

6.100



900

<sub>% (khoảng 67%)</sub>


<b>Bài 152/sgk-T61</b>


Hệ thống giáo dục Việt Nam năm học
1998-1999 có


13076 + 8583 + 1641 = 23300 trờng
học


Tỉ lệ phần trăm của trờng tiểu học là

13076.100



23300

<sub>% (khoảng 56%)</sub>
Tỉ lệ phần trăm của trờng THCS là


8583.100



23300

<sub>% (khoảng 37%)</sub>
Tỉ lệ phần trăm của trờng THPT là


1641.100



23300

<sub>% (khong 7%)</sub>
V biu dng ct


<b>Bài 153/sgk-T62</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Nhận xét

<sub>2968868.100</sub>



5564888

<sub>% (khoảng 53%)</sub>
Tỉ số phần trăm của số HS nữ so với
tổng số HS THCS là


2596020.100



5564888

<sub>% (khoảng 47%)</sub>


<b>Tổng kết và HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại các dạng bài tập đã chữa
-HDVN: Về nhà xem lại các bài tập đã chữa
Ơn tập chơng III


Ngµy soạn: 8/5/2011
Ngày giảng: 9/5/2011


<b>tiết 105 - ôn tập </b>
<b>I.Mục tiêu</b>



<i><b>1.Kiến thức</b></i>


- Củng cố, khắc sâu kiến thức về tập hợp; lũy thừa với số mũ tự nhiên; các phép toán cộng, trừ, nhân
chia các số tự nhiên, số nguyên, phân số


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


-Vn dng kin thc vo gii mt s bi tp
<i><b>3.Thỏi </b></i>


-Tích cực, chính xác, cẩn thận


<b>II.Đồ dùng</b>


- GV: Phấn màu


- HS: Bút dạ, bảng phụ cá nhân


<b>III.Ph ¬ng ph¸p</b>


- Nêu và giải quyết vấn đề


<b>IV.Tổ chức dạy hc</b>
<b>*) Khi ng(2p)</b>


- Mục tiêu: Gây hứng thú học tập cho HS


-Cách tiến hành: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung kiến thức về tập hợp, lũy thừa với số mũ tự nhiên, các phép
toán đối với số tự nhiên, số nguyên, phân số



GV đặt vấn đề: Tiết học hôm nay các em sẽ ôn lại các nội dung kin thc ú


hđ của gv hđ của hs ghi bảng


<b>HĐ: Ôn tập dới hình thức luyện tập(3p)</b>


-Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức về tập hợp; lũy thừa với số mũ tự nhiên; các phép toán cộng,
trừ, nhân chia các số tự nhiên, số nguyên, phân số


-Cách tiến hành


-Yêu cầu HS trả lời câu 1 phần
ôn tập cuối năm


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS làm bài tập 168/66
-Yêu cầu HS nhận xét


-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài
170/67


-Nhận xét và chính xác nd
-Yêu cầu HS trả lời câu 2 trong
sgk


-Trả lời câu 1
-Nhận xét



-1HS lên bảng làm bài
tập 168


-Nhận xét


-1HS lên bảng làm bài
170


-Trả lời câu 2


<b>1. Tập hợp</b>


<b>Bài 168/66</b>


3


Z


4






0

N 3,275

N
N

Z = N N

Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-NhËn xÐt vµ chính xác nd
-Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài
tập 169/66


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd



-Yêu cầu HS trả lời câu 3 phần
ôn tập


-Yêu cầu 4HS lên bảng làm bài
171/67


-Yêu cầu HS nhận xét
-Nhận xét và chính xác nd


-2HS lên bảng làm bài
tập 169, mỗi HS làm 1 ý
-Nhận xét


-Trả lời câu 3
-1HS tÝnh GTBT A
-1HS tÝnh GTBT C
-1HS tÝnh GTBT D
-1HS tÝnh GTBT E
-NhËn xÐt


<b>2. Lịy thõa víi sè mị tù nhiªn</b>


am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m-n (mn)


<b>Bài 169/66:</b> Điền vào chỗ trống
a) Với a, n

N



an = a.a.a với n ≠ 0


Víi a ≠ 0 th× a0<sub> = 1</sub>


b) Víi a, m, n

N
am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m-n víi m ≥ n


<b>3. C¸c phÐp to¸n vỊ số nguyên, phân </b>
<b>số</b>


<b>Bài 171/67</b>


A = 27+46+79+34+53
= (27+53)+(46+34)+79
= 80+80+79 = 239


C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)-1,7.3-0,17:0,1


=


1,7.(-2,3-3,7-3)-17

1


:


100 10


= 1,7.(-9)-1,7 = -17


E =


3 2 3



2 2

(2 .5.7).(5 .7 )



(2.5.7 )

<sub> = </sub>


3 3 4


2 2 4


2 .5 .7


2 .5 .7


= 2.5 = 10


<b>Tỉng kÕt vµ HDVN(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại nd kiến thức đã học và các dạng bài tập đã chữa
-HDVN: Về nhà ôn tập tiếp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×