Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

casio 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.49 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ</b>
<b>ĐÀO TẠO</b>


---
---ĐỀ CHÍNH


THỨC


ĐỀ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY


MƠN: Tốn lớp 9 Ngày thi: 18/11/2010


Thời gian: 150 phút (khơng kể phát đề)


ĐIỂM TỒN
BÀI THI


GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 MÃ PHÁCH


(Do Hội đồng chấm thi ghi)


BẰNG SỐ BẰNG CHỮ


<b>Lưu ý:</b>


<i>- Đề thi gồm ba trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm; thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này;</i>


<i>- Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải nếu đề bài yêu cầu và ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài;</i>
<i>- Kết quả là số nguyên ghi chính xác đến chữ số hàng đơn vị; các kết quả còn lại lấy 5 chữ số thập phân.</i>


<i><b>Bài 1</b></i>

<b> : Tính giá trị các biểu thức sau:</b>








 



 



 



22, 12 3, 2
2,9


A = + + :30,04 75


2, 011 9, 1 2,6 3


6,543
B = 1,2 +


9,87


3,4 + <sub>7,65432</sub>


5,6 + <sub>2,1098</sub>
7,8 +


9



 


 


 


KẾT QUẢ:


A  B 


<i><b>Bài 2</b></i>

: Cho đa thức f(x) = ax4<sub> + bx</sub>3<sub> +cx</sub>2<sub> +dx +e biết:</sub>


f(1) = –2,3; f(3) = 152,9; f(–5) = 136,9; f(–8)=2744,5; f(1,2)=0,55952.
a) Tìm f(x).


b) Tính chính xác f(1234).


KẾT QUẢ:


f(x) = f(1234) =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KẾT QUẢ:


u16 = u25 =


<i><b>Bài 4</b></i>

: Cho A(42; –51); B(–27; 15); C(34; 18)


a) Viết phương trình đường thẳng (AB).
b) Tính số đo góc ABC?



c) Tính độ dài đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
KẾT QUẢ:


a) (AB): b) góc B c) AD 


<i><b>Bài 5</b></i>

: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:


a)

x

2 <i>x</i>22009 2009 b)


2 2


2 2


2 3 0 (1)


2 0 (2)


<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>








  
  



Lời giải vắn tắt câu a: KẾT QUẢ


a)


b)


<i><b>Bài 6</b></i>

: a) Tìm hai chữ số tận cùng của tổng 2999<sub> + 3</sub>9999<sub>.</sub>


b)Tìm chữ số thập phân thứ 2009 của
10
23<sub>.</sub>
KẾT QUẢ:
a) Hai chữ số tận cùng của 2999<sub> + 3</sub>9999<sub> là: </sub>


b) Chữ số thập phân thứ 2009 của
10
23<sub> là:</sub>


<i><b>Bài 7</b></i>

: Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho


1
DB = BA


4 <sub>. Trên cạnh AC lấy</sub>


điểm E sao cho


1
CE = AE



4 <sub>. Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB = 7,26cm; AF = 4,37cm;</sub>
BF=6,17cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KẾT QUẢ:


S ABF  SABC


<i><b>Bài 8</b></i>

: Cho đoạn OO’ = 55,66 cm, vẽ (O; 33,44cm) và (O’; 11,22cm). Gọi EF là tiếp tuyến chung


trong của hai đường tròn (E(O), F(O’)). Đường thẳng OO’ cắt đường (O) tại A, B và cắt (O’)


tại C, D (B, C nằm giữa A và D). Gọi M, N, I lần lượt là giao điểm của AE và CF, BE và DF, MN
và AD.


a) Tính phần diện tích S của hình trịn có đường kính là AD ở ngồi hai đường trịn (O) và (O’).
b) Tính độ dài đoạn AI?


Lời giải vắn tắt câu b: KẾT QUẢ


a) S 


b) IA 


<i><b>Bài 9</b></i>

: Thể tích của một khối vàng đặc ngun chất hình lập phương là một số tự nhiên có ba chữ


số <i>xyz</i> (cm3<sub>). Biết độ dài của cạnh là x+y+z (cm).</sub>


a) Tính cạnh và thể tích của khối vàng?


b) Biết khối lượng riêng của vàng là 19300 (kg/m3<sub>) và giá một chỉ vàng (1</sub><sub>chỉ = 3,78g) là 1750000</sub>



đồng. Hỏi nếu bán khối vàng này thì được bao nhiêu tiền?


Lời giải vắn tắt câu a: KẾT QUẢ


a) Thể tích là:
Cạnh là:
b) Số tiền:


<i><b>Bài 10</b></i>

: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của M = 2


7,998 3,001
3,989 1


<i>x</i>
<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 1</i> : Tính giá trị các biểu thức sau:






 



 




 



22, 12 3, 2
2,9


A = + + :30,04 75


2, 011 9, 1 2,6 3


6,543
B = 1,2 +


9,87


3,4 + <sub>7,65432</sub>


5,6 + <sub>2,1098</sub>
7,8 +


9


 


 


 


KẾT QUẢ:


A = 0,169518745 (3 đ) B = 2,533604701(2 đ)



<i>Bài 2</i>: Cho đa thức f(x) = ax4<sub> + bx</sub>3<sub> +cx</sub>2<sub> +dx +e biết:</sub>


f(1) = -2,3; f(3) = 152,9; f(-5) = 136,9; f(-8)=2744,5; f(1,2)=0,55952.
c) Tìm f(x).


d) Tính chính xác f(1234).


KẾT QUẢ:


f(x) = 1,2x4 <sub>+3,4x</sub>3 <sub>-5,6x</sub>2 <sub>+ 7,8x – 9,1 (3 đ) f(1234) = 2 788 923 359 899,3 (2 đ)</sub>


<i>Bài 3</i>: Cho dãy số: u1 = 5; u2 = 8; . . . ; un+2 = 3un+1 – un + 25


Tính chính xác giá trị của u16; u25.


KẾT QUẢ:


u16 = 17 922 965; (3 đ) u25 = 103 559 033 093 (2 đ)


(vì u22 = 5 771 147 093, u23 = 15 109 059 284; u24 = 39 556 030 784)


<i>Bài 4</i>: Cho A(42; -51); B(-27; 15); C(34; 18)
d) Viết phương trình đường thẳng (AB).
e) Tính số đo góc ABC?


f) Tính độ dài đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
KẾT QUẢ:


a) Phương trình đường thẳng (AB):



-22 249
y = x -


23 23 <sub> (2 đ)</sub>


b)




2 2 2


/ //
a


osB= 46 32 33
2


<i>o</i>
<i>c</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>B</i>


<i>ac</i>
 


 


(1,5 đ) c)



2 ( )


75,6516123
<i>bcp p a</i>


<i>AD</i>


<i>b c</i>


 


 <sub> (1,5 đ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) <i>x</i>2 <i>x</i>2 2009 2009 <sub> b) </sub>


2 2


2 2


2 3 0 (1)


2 0 (2)


<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>








  
  


CÁCH GIẢI :
a) (2 đ)


4 2 4 2


4 2 2 2


2 2


2 2 2 2


2 2 4 2 2


4 2


2009 2009 2009 2009


1 1


2009 2009


4 4


1 1 1 1



2009 2009


2 2 2 2


1 2009 2 1 2009
2008 0 6, 656838772


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      
       
   
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>     
   
        
     


b) (2 đ) * (x=0; y=0) là nghiệm của hệ.


* Khi x ≠ 0, (2)  xy2 + x3y + 2x2 = 0 (2’)



(2’) - (1) được:


2


3 2


3
x
x y + 2y - x = 0 y =


x +2

Thay
2
3
x
y =


x +2 <sub>vào (1) ta được : 3x</sub>6 <sub>+ 11x</sub>3 <sub>+ 8 = 0</sub>


Vậy nghiệm của hệ (x=0; y=0); (x=-1; y=1);
(x= -1,386722546; y=-2,884499141);


KẾT QUẢ


a) <i>x</i>6,656838772(0,5 đ)


b) Vậy nghiệm của hệ:
(x=0; y=0);



(x=-1; y=1);
(x= -1,386722546;


y = -2,884499141); (0,5 đ)


<i>Bài 6</i>: a) Tìm hai chữ số tận cùng của tổng 2999<sub> + 3</sub>9999<sub>.</sub>


b)Tìm chữ số thập phân thứ 2009 của
10
23<sub>.</sub>
KẾT QUẢ:


a) Ta có:


<sub>   </sub>





100 11
999 900 99 9 9


25


4 5 6


2 2 .2 mod100 2 . 2 mod100


12 .12 .12 mod100 76.32.84 mod100 88 mod100


  


  



 



 



3
3
11
9999 101
5
5


101 4 5


3
3


9999 11 3


3 3


3 3 .3 mod100 81 .3 mod100 3 mod100
3 3 mod100 23 mod100 67 mod100


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 


  


   


nên 2999<sub> + 3</sub>9999 

88 67 mod100

 

55 mod100



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) 23 chu kì là 22
Mà 2009: 22 dư 7


Vậy chữ số thập phân thứ 2009 là 6.


<i>Bài 7</i>: Cho tam giác ABC, lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho


1
DB = BA


4 <sub>. Trên cạnh AC lấy điểm</sub>


E sao cho


1
CE = AE


4 <sub>. Gọi F là giao điểm của BE và CD. Biết AB = 7,26cm; AF = 4,37cm;</sub>


BF=6,17cm.


a) Tính diện tích tam giác ABF.


b) Tính diện tích tam giác ABC.


KẾT QUẢ:


a) SABF = 13,43529949 cm2.


b) Đặt SABF = 4SBDF = 4x; SACF = 5SCEF = 5y


SABF +SAEF = 4x + 4y =


4


5<sub>S</sub><sub>ABC</sub><sub> ; </sub>
SADF +SACF = 3x + 5y =


3
4<sub>S</sub><sub>ABC</sub>


Ta có hệ:


ABC


ABC
20x + 20y = 4S
12x + 20y = 3S






 SABC = 8x  SABC = 2SABF = 26,87059898 cm2.


<i>Bài 8</i>: Cho đoạn OO’ = 55,66 cm, vẽ (O; 33,44cm) và (O’; 11,22cm). Gọi EF là tiếp tuyến chung
trong của hai đường tròn (E(O), F(O’)). Đường thẳng OO’ cắt đường (O) tại A, B và cắt (O’)


tại C, D (B, C nằm giữa A và D). Gọi M, N, I lần lượt là giao điểm của AE và CF, BE và DF, MN
và AD.


a) Tính phần diện tích S của hình trịn có đường kính là AD ở ngồi hai đường trịn (O) và (O’).
b) Tính độ dài đoạn AI?


CÁCH GIẢI câu b: KẾT QUẢ


F


C
E
B


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

N
M


F
E


O'


O D



C
I
B
A


a) S=11271,906 cm2<sub>.</sub>


b) Ta có: OE // O’F (cùng vng góc với EF)


 Ơ1=Ơ’1A=D  AM//DN


 MENF là hình chữ nhật


IB BN
MIC NIB =


IB BD
IC CM <sub> = </sub>


BD BN IC CA
AMC DNB =


CA CM
IB IC IB+IC BC


= = =


BD CA BD+CA BD+CA
IB IC 11



Hay: = =


33,44 77,88 111,32
76 40356


IB = IA= = 70,18434783 cm
23 575




   <sub></sub>







  






 





(3 đ)



a) S = 3 995,803006 cm2<sub>.</sub>


b) IA =
40356


575


= 70,18434783 cm (1 đ)


<i>Bài 9</i>: Thể tích của một khối vàng đặc nguyên chất hình lập phương là một số tự nhiên có ba chữ
số <i>xyz</i> cm3<sub>. Biết độ dài của cạnh là x+y+z cm.</sub>


a) Tính cạnh và thể tích của khối vàng?


b) Biết khối lượng riêng của vàng là 19300kg/m3<sub> và giá một chỉ vàng (1 chỉ = 3,78g) là 1750000</sub>


đồng. Hỏi nếu bán khối vàng này thì được bao nhiêu tiền?
CÁCH GIẢI :


a) Ta có 99<<i>xyz</i><1000  99<(x+y+z)3<1000  4<x+y+z<10


Nếu x+y+z =5 thì <i>xyz</i> = 53<sub> = 125 (loại vì 1+2+5 </sub><sub>≠</sub><sub>5)</sub>


Nếu x+y+z =6 thì <i>xyz</i> = 63<sub> = 216 (loại vì 2+1+6 </sub><sub>≠6</sub><sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nếu x+y+z =8 thì <i>xyz</i> = 83<sub> = 512 (chọn vì 5+1+2 =</sub><sub>8</sub><sub>)</sub>


Nếu x+y+z =9 thì <i>xyz</i> = 93<sub> = 729 (loại vì 7+2+9 </sub><sub>≠9</sub><sub>)</sub>



Vậy thể tích của khối vàng là 512 cm3<sub>; cạnh là 8 cm.</sub><b><sub> </sub></b><sub>(2 đ)</sub>


b) Khối lượng vàng: 512 . 19,3 = 9881,6 (g)


Số chỉ vàng: 9881,6:3,78 = 494080/189 = 2614,179894 (chỉ)
Số tiền thu về khi bán khối vàng trên là:


494080/189 . 1750000 = 4574814814,8 (đồng) (1 đ)


b) Số tiền:


4574814814,8 (đồng)
(1 đ)


<i>Bài 10</i>: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của M = 2
7,998 3,001


3,989 1
<i>x</i>


<i>x</i>





KẾT QUẢ:


Cách 1: M = 2


7,998 3,001


3,989 1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub><sub> 3,989Mx</sub>2 <sub>- 7,998x + M-3,001=0 </sub>


Có ’ = -3,989M2 + 11,970989M + 15,992001 nên ’0  -1,001604178  M  4,002604178


Vậy Mmin= -1,001604178 (2,5 đ) ; Mmax= 4,002604178 (2,5 đ)


Cách 2:




<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


2 2


2 2 2


2 2


3,9954 2,0018 1,0018 1.0016 3,989 1
7,998 3,001



3,989 1 3,989 1


3,9954 1,0009 1.0016 3,989 1 <sub>3,9954</sub> <sub>1,0009</sub>


1,00160 1,00160
3,989 1 3,989 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




 


 


   


   



 


Vậy Mmin= -1,00160 (2,5 đ)




<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


2 2


2 2


2


2 2


4,00260 3,989 1 15,96637 0,50092 0,06273
7,998 3,001


3,989 1 3,989 1


4,00260 3,989 1 15,96637 0, 25046 <sub>15,96637</sub> <sub>0, 25046</sub>


4,00260 4,00260


3,989 1 3,989 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




 


 


   


   


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×