Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN TỐN 7</b>


<b>I. PHẦN ĐẠI SỐ</b>


<b>Bài 1</b>: Thực hiện phép tính:


2


3 2


2002


2 3

4

8

4

7

2 2



a) 5

: 24

25

b) 2

:



3 7

21

21

6 15

3 5



13

1

1

4 25 9

7

3

2

1



c)

:

. d)5 1

4

3

:



18 72 18

9 16 2

21

4

7

28



1

1

1



e)4

2

3

( 1)



2

2

2




 

 



 

 


 

 







 




2
5 <sub>2</sub>
4 2

2

125.8


g)

:



5

30 .( 15)









<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>




<b>Bài 2</b>: Tính bằng cách hợp lý:


7

1

14 1



a)8

.5

3

.5



13 4

17 4



11

11



b)

.( 24,8)

.75,2



25

25



5

1 5

1



c) .17

.47



6

3 6

3







2


1

5

1

5



d)23 :

13 :




3

7

3

7



1

1



e) 1,5 2

(2 2) : 4

1.96 0,9



2

2






 


<sub></sub>

<sub></sub>



 



<b>Bài 3</b>: Tìm x biết:


1

1 1 1

1



a) 2x

.2

:

1



2

2 3 4

8



2

3

1



b) 1

x

5

0



3

4

2












d) 3 x

1

4 7



2





<b>Bài 7</b>: An, Bình, Dũng có số bi tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi người biết tổng số bi của họ là 30 viên.


<b>Bài 8</b>: Tổng kết năm học, Trường THCS Ngơ Quyền có số học sinh giỏi thuộc các khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với
1,5; 1,1; 1,3; 1,2 và khối 8 nhiều hơn khối 9 là 3 học sinh. Tính số học sinh giỏi tồn trường.


<b>Bài 9</b>: Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 45km/ h, từ B về A với vận tốc 42km/h. Thời gian cả đi lẫn về là
14h30’. Tính thời gian đi, thời gian về và khoảng cách AB.


<b>Bài 10</b>: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc xe thứ nhất bằng 60% vận tốc xe thứ hai và thời gian xe
thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn xe thứ hai là 4 giờ. Tính thời gian mỗi xe đi quãng đường AB.


<b>Bài 11</b>: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng như nhau. Đợt I hoàn thành trong 4 ngày. Đợt II hoàn thành
trong 6 ngày. Đợt III trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng đợt I nhiều hơn đợt II là 2
mấy và cùng công suất máy như nhau.


<b>Bài 12</b>: Một cửa hàng có 3 tấm vải dài tổng cộng 126 m. Sau khi bán đi



1



2

<sub> tấm thứ nhất, </sub>

2



3

<sub> tấm thứ hai và</sub>

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. PHẦN HÌNH HỌC:</b>


<b>Bài 1</b>: Cho góc xOy; phân giác Om,

A Om

, H là trung điểm của OA. Qua H kẻ đường thẳng vng góc
với OH, đường thẳng này cắt tia Ox ở B, cắt Oy ở C. Chứng minh:


a)

OHB

AHB


b) AB // Oy


c) AC // Ox


d) AO là phân giác góc BAC.


<b>Bài 2</b>: Cho tam giác ABC, K là trung điểm BC. Kẻ

AM

AC

và AM = AC,

AN

AB

và AN = AB
(M, B ở về hai phía của AC; N và C ở về hai phía của AB). Trên tia AK lấy P sao cho K là trung điểm của
AP. Chứng minh rằng:


a) AC // BP


b)

ABP

NAM


c)

AK

MN




<b>Bài 3</b>: Cho tam giác ABC và phân giác Ax. Qua C vẽ đường thẳng d // Ax.
a) Chứng tỏ rằng: d cắt đường thẳng AB.


b) Gọi giao điểm của d và AB là D. CMR:

ACD

có 2 góc bằng nhau.


c) Đường thẳng qua A vng góc với Ax cắt CD ở K. CMR: AK là phân giác của

ACD



<b>Bài 4</b>: Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm H thuộc cạnh AC. Điểm K thuộc cạnh AB sao cho AH =
AK. Gọi O là giao điểm của BH và CK. Chứng minh:


a) BH = CK


b)

OKB

OHC



c) AO là phân giác của

BAC



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×