Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN TỐN 7</b>
<b>I. PHẦN ĐẠI SỐ</b>
<b>Bài 1</b>: Thực hiện phép tính:
2
3 2
2002
<b>Bài 2</b>: Tính bằng cách hợp lý:
<b>Bài 3</b>: Tìm x biết:
<b>Bài 7</b>: An, Bình, Dũng có số bi tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi người biết tổng số bi của họ là 30 viên.
<b>Bài 8</b>: Tổng kết năm học, Trường THCS Ngơ Quyền có số học sinh giỏi thuộc các khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với
1,5; 1,1; 1,3; 1,2 và khối 8 nhiều hơn khối 9 là 3 học sinh. Tính số học sinh giỏi tồn trường.
<b>Bài 9</b>: Một ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 45km/ h, từ B về A với vận tốc 42km/h. Thời gian cả đi lẫn về là
14h30’. Tính thời gian đi, thời gian về và khoảng cách AB.
<b>Bài 10</b>: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc xe thứ nhất bằng 60% vận tốc xe thứ hai và thời gian xe
thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn xe thứ hai là 4 giờ. Tính thời gian mỗi xe đi quãng đường AB.
<b>Bài 11</b>: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng như nhau. Đợt I hoàn thành trong 4 ngày. Đợt II hoàn thành
trong 6 ngày. Đợt III trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng đợt I nhiều hơn đợt II là 2
mấy và cùng công suất máy như nhau.
<b>Bài 12</b>: Một cửa hàng có 3 tấm vải dài tổng cộng 126 m. Sau khi bán đi
<b>II. PHẦN HÌNH HỌC:</b>
<b>Bài 1</b>: Cho góc xOy; phân giác Om,
a)
c) AC // Ox
d) AO là phân giác góc BAC.
<b>Bài 2</b>: Cho tam giác ABC, K là trung điểm BC. Kẻ
a) AC // BP
b)
<b>Bài 3</b>: Cho tam giác ABC và phân giác Ax. Qua C vẽ đường thẳng d // Ax.
a) Chứng tỏ rằng: d cắt đường thẳng AB.
b) Gọi giao điểm của d và AB là D. CMR:
c) Đường thẳng qua A vng góc với Ax cắt CD ở K. CMR: AK là phân giác của
<b>Bài 4</b>: Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy điểm H thuộc cạnh AC. Điểm K thuộc cạnh AB sao cho AH =
AK. Gọi O là giao điểm của BH và CK. Chứng minh:
a) BH = CK
b)
c) AO là phân giác của