Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.92 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Mơn HĨA HỌC </b>
<b>Bài tập 1: Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:</b>
a. Al + Cl2 → AlCl3
b. K + O2 → K2O
c. Al + HCl → AlCl3 + H2
d. Fe3O4 + CO → Fe + CO2
e. CH4 + O2 → CO2 + H2O
f. C2H6 + O2 → CO2 + H2O
g. C2H4 + O2 → CO2 + H2O
<b>Bài tập 2: Hãy chọn hệ số và cơng thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các</b>
phương trình hóa học sau:
a. ? + ? → Fe3O4
b. Al2O3 + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + ?
c. Fe + 2 HCl → FeCl2 + ?
d. ? + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
<b>Bài tập 3: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lit khí Etilen (C</b>2H4) trong khơng khí tạo thành khí cacbonđioxit
và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí oxi, khơng khí cần dùng. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí(các khí đo
ở đktc).
c. Tính khối lượng khí cacbonđioxit tạo thành.(Biết C = 12, O = 16).
<b>HƯỚNG DẪN LÀM BÀI</b>
<b>Bài tập 1: Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:</b>
a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b. 4K + O2 → 2K2O
c. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
d. Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2
e. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
f. 2C2H6 + 7O2 → 4CO2 + 6H2O
g. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
<b>Bài tập 2: Hãy chọn hệ số và cơng thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các</b>
phương trình hóa học sau:
a. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
b. Al2O3 + 3 H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
c. Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2
d. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
<b>Bài tập 3:</b>
a. C2H4 + 3O2 → 2 CO2 + 2 H2O
b. n <sub>C</sub>
2H4 = 8,96/22,4 = 0,4 mol → n O2 = 0,4 x 3 = 1,2 mol→ V O2 = 1,2 x 22,4 = 26,88 lit
→ V <sub>kk = 26,88 x 5 = 134,4 lit</sub>
c. n<sub> CO</sub>
<b>2. Mơn NGỮ VĂN</b>
<b>ƠN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC MÔN NGỮ VĂN 8 – LẦN 5</b>
<b>I. PHẦN ĐỌC – HIỂU:</b>
<b>Câu 1: Đọc kĩ đoạn thơ sau và trả lời các câu hỏi ở bên dưới:</b>
Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối,
Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan?
Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn,
Ta lặng ngắm giang san ta đổi mới?
Đâu những bình minh cây xanh nắng gội,
Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng?
Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng.
Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt,
Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật?
Than ơi! Thời oanh liệt nay cịn đâu?
1.1. Đoạn thơ trích từ văn bản nào? Tác giả?
1.2. Xác định các câu nghi vấn có trong đoạn trích. Nêu đặc điểm hình thức của các câu nghi vấn
đó.
1.3. Dựa vào đoạn trích, hãy chỉ ra bức tranh tứ bình của khu rừng – nơi ngày xưa con hổ sống.
<i><b>* Hướng dẫn:</b></i>
1.1. Văn bản Nhớ rừng – Thế Lữ.
1.2. Các câu trong đoạn thơ đều là câu nghi vấn, trừ câu: Than ơi!
- Đặc điểm hình thức:
+ Có chứa từ ngữ nghi vấn: Nào đâu, đâu.
+ Có dấu chấm hỏi kết thúc câu.
1.3. Bức tranh tứ bình:
- Bức tranh đêm trăng và sự say sưa của con hổ.
- Bức tranh ngày mưa và sự điềm nhiên của chúa sơn lâm.
- Bức tranh lúc bình minh với sự uy nghi của con hổ.
- Bức tranh chiều tàn cùng những sắc màu bi tráng.
<b>Câu 2: Thông qua bài thơ Quê hương của Tế Hanh, em hãy cảm nhận tình cảm của tác giả đối với</b>
quê hương bằng đoạn văn ngắn khoảng 10 dòng.
<i><b>* Hướng dẫn:</b></i>
- Yêu cầu về hình thức:
+ Đúng hình thức của một đoạn văn ngắn, có mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn; đảm bảo độ dài như
yêu cầu; các câu phải có sự liên kết chặt chẽ.
+ Trình bày sạch sẽ, rõ; viết đúng chính tả, diễn đạt rõ ràng.
* Yêu cầu về nội dung: Trình bày cảm nhận tình cảm của Tế Hanh đối với quê hương vùng biển.
Có thể tham khảo đoạn văn sau: “Tình cảm của tác giả Tế Hanh đối với cảnh vật, cuộc sống, con
người q hương vơ cùng sâu nặng, nó thấm đượm vào từng từng câu chữ trong tác phẩm tác phẩm.
Hình ảnh q hương miền biển ln in đậm trong tâm trí của tác giả tạo nên mạch cảm xúc dâng
trào thể hiện qua những hình ảnh thân thương: con thuyền, buồm vôi, biển, cá bạc…đặc biệt là con
người quê hương được tác giả khắc họa vô cùng đẹp, khỏe khoắn với niềm tự hào, yêu thương da
diết. Nỗi nhớ q tha thiết, tình cảm ln hướng về q hương nên từ đầu đến cuối vị mặn của biển
ám ảnh khơn ngi trong tâm trí nhà thơ”.
<b>II. PHẦN TẬP LÀM VĂN:</b>
<i><b>* Hướng dẫn:</b></i>
- Yêu cầu về hình thức:
+ Đúng hình thức của một đoạn văn thuyết minh, có mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn; đảm bảo độ dài
như yêu cầu; các câu phải có sự liên kết chặt chẽ.
+ Trình bày sạch sẽ, rõ; viết đúng chính tả, diễn đạt rõ ràng.
* Yêu cầu về nội dung: Trình bày cấu tạo của một loại đồ dùng trong học tập.
<b>Câu 2: Bằng đoạn văn thuyết minh khoảng 15 dịng, em hãy trình bày vai trị của dịng sơng Hương</b>
đối với người dân xứ Huế.
<i><b>* Hướng dẫn:</b></i>
- Yêu cầu về hình thức:
+ Đúng hình thức của một đoạn văn thuyết minh, có mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn; đảm bảo độ dài
như yêu cầu; các câu phải có sự liên kết chặt chẽ.
+ Trình bày sạch sẽ, rõ; viết đúng chính tả, diễn đạt rõ ràng.
* u cầu về nội dung: Trình bày vai trị của dịng sơng Hương đối với người dân xứ Huế. Dưới
đây là một số gợi ý:
- Dịng sơng có vai trị quan trọng đối với địa lí nơi đây và hàng năm vẫn bồi đắp phù sa cho đôi bờ
tươi tốt.
- Sông Hương đem lại nguổn tài nguyên thủy sản giàu có, phong phú và cung cấp nguồn nước dồi
dào cho cư dân.
- Sơng Hương có giá trị kinh tế cao bởi đây là điểm nhấn du lịch đặc sắc trong hệ thống danh lam
thắng cảnh của cả nước. Khách du lịch trong và ngoài nước đều rất yêu quý con sơng thơ mộng này.
- Sơng Hương có giá trị tinh thần rất lớn đối với người dân Huế. Hình ảnh sông Hương xuất hiện
trong chiếc lá bài thơ, trong những tác phẩm,… trở thành niềm tự hào của người dân Huế.
<b>3. Môn TIẾNG ANH</b>
<b>TEST FOR ENGLISH 8</b>
<b>A. PHONETICS</b>
<b>I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.</b>
1. A. paddy B. sand C. travel D. tribal
2. A. buffalo B. photo C. limestone D. botanical
3. A. jungle B. luggage C. sunbathe D. sugar
4. A. around B. various C. sound D. mountains
5. A. heritage B. giant C. garden D. village
<b>II. Choose the words that have the different stress from the others.</b>
1. A. definition B. electricity C. contaminate D. radiation
2. A. dramatic B. overhead C. century D. groundwater
3. A. thermal B. beneath C. rubbish D. earplug
4. A. affect B. billboard C. visual D. substance
5. A. aquatic B. behavior C. pollution D. permanent
<b>B. VOCABULARY AND GRAMMAR</b>
<b>I. Correct the verbs form to complete the sentences.</b>
1. If you (go) away, please write to me.
2. If he (eat) another cake, he will be sick.
3. I (not do) that if I (be) you.
4. If he (take) my advice, everything can go well.
5. He never does homework. If he (do) his homework, he (not worry)
about his exam.
6. What you (do) if she refuses your invitation?
7. If today (be) Sunday, we (go) to the beach.
8. Unless they (pass) their examinations, they would join the army.
9. You (be) ill if you drink that water.
10. If Tom (go) to bed earlier, he would not be so tired.
11. If it’s raining heavily, we (not go) for a donkey ride.
12. If he (try) hard, he’ll pass the examination.
13. I could understand the French teacher if she (speak) more slowly.
14. If I (finish) the work in time, I (go) to the football game.
15. If you (see) Mary today, please (ask) her to call me.
<b>II. Complete the sentences with the correct verb form in the bracket.</b>
1. If someone offered to buy you one of those rings, which you (choose) ?
2. The flight may be cancelled if the fog (get) thick.
3. If the milkman (come) , tell him to leave two pints.
4. I (call) the office if I were you.
8. You (not have) so many accidents if you drove more slowly.
9. If she (leave) the fish here, the cat will eat it
10. I would repair the roof myself if I (have) a long ladder.
11. Unless they turn that radio off, I (go) mad.
12. If you were made redundant, what you (do) ?
13. We’ll have a long way to walk if we (run) out of petrol here.
14. If you shake that bottle of port, it (not be) fit to drink.
15. If you spoke louder, your classmates (understand) you.
<b>III. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.</b>
1. People believe that the water has brought cancer to the local residents.
<b>(pollute)</b>
2. Light pollution make us to see the stars in the sky. (able)
3. Noise is considered as pollution. (environment)
4. habitats have been destroyed in recent years. (nature)
5. A number of cleaning products contain chemicals. (harm)
6. Water samples collected at these villages were seriously with bacteria.
<b>(contaminate)</b>
7. An of agrochemicals is pesticides. (illustrate)
8. Contaminants are usually to aquatic plants. (poison)
<b>KEYS</b>
<b>A. PHONETICS</b>
<b>I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.</b>
1.D
2.D
3.D
4.B
5.C
<b>II. Choose the words that have the different stress from the others.</b>
1.C
2.A
3.B
4.A
5.D
<b>B. VOCABULARY AND GRAMMAR</b>
<b>I. Correct the verbs form to complete the sentences.</b>
1. If you (go)go away, please write to me.
2. If he (eat) eats another cake, he will be sick.
3. I (not do) would not/ wouldn’t do that if I (be) were you.
4. If he (take) takes my advice, everything can go well.
5. He never does homework. If he (do) did his homework, he (not worry)
6. What will you (do) do if she refuses your invitation?
7. If today (be) were Sunday, we (go) would go to the beach.
8. Unless they (pass)passed their examinations, they would join the army.
9. You (be) will be ill if you drink that water.
10. If Tom (go) went to bed earlier, he would not be so tired.
11. If it’s raining heavily, we (not go) will not/ won’t go for a donkey ride.
12. If he (try) tries hard, he’ll pass the examination.
13. I could understand the French teacher if she (speak) spoke more slowly.
14. If I (finish) finish the work in time, I (go) will go to the football game.
15. If you (see) see Mary today, please (ask) ask her to call me.
<b>II. Complete the sentences with the correct verb form in the bracket.</b>
1. If someone offered to buy you one of those rings, which would you (choose) choose ?
2. The flight may be cancelled if the fog (get) gets thick.
3. If the milkman (come) comes , tell him to leave two pints.
4. I (call) would call the office if I were you.
5. Someone (sit) will sit on your glasses if you leave them there.
6. You would hear my explanation if you (not talk) didn’t talk so much.
7. What will you (do) do if you hear the burglar alarm?
8. You (not have) wouldn’t have so many accidents if you drove more slowly.
9. If she (leave) leaves the fish here, the cat will eat it
10. I would repair the roof myself if I (have) had a long ladder.
11. Unless they turn that radio off, I (go) will go mad.
12. If you were made redundant, what would you (do) do ?
13. We’ll have a long way to walk if we (run) run out of petrol here.
14. If you shake that bottle of port, it (not be) won’t/ will not be fit to drink.
15. If you spoke louder, your classmates (understand) would understand you.
<b>III. Complete the sentences, using the correct form of the words in brackets.</b>
1. People believe that the POLLUTED water has brought cancer to the local residents.
<b>(pollute)</b>
2. Light pollution make us UNABLE to see the stars in the sky. (able)
3. Noise is considered as ENVIRONMENTAL pollution. (environment)
4. NATURAL habitats have been destroyed in recent years. (nature)
5. A number of cleaning products contain HARMFUL chemicals. (harm)
6. Water samples collected at these villages were seriously CONTAMNINATED with
bacteria. (contaminate)
<b>4. Mơn GDCD</b>
<b>ƠN TẬP GDCD LỚP 8</b>
<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG: Chủ đề Phòng chống tệ nạn xã hội</b>
<b>Bài 1: Theo em, hành vi nào dưới đây có nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS ?</b>
A. Bắt tay người đã bị nhiễm HIV.
B. Dùng chung bơm, kim tiêm,
c. Dùng chung cốc, bát đĩa.
D. Nói chuyện với người bị nhiễm HIV.
<b>Bài 2: Em đồng ỷ với ý kiến nào dưới đây ?</b>
A. Chỉ những người hành nghề mại dâm và tiêm chích ma tuý mới bị nhiễm HIV/AIDS.
B, Tiếp xúc với máu của người có HIV có thể bị nhiễm HIV.
c. Có thể điều trị được bệnh AIDS.
D. Một người trông khoẻ mạnh thì khơng thể là người có HIV/AIDS.
<b>Bài tập 3: </b>
Hãy nối mỗi ý ở cột I với một ý phù hợp ở cột II để thành 1 câu đúng.
I II
1. HIV là tên của một loại vi-rut A. triệu chứng của các bệnh khác
nhau, đe doạ tính mạng con
người
2. AIDS là giai đoạn cuối của sự nhiễm HIV, thể hiện B. nòi giống của dân tộc, ảnh
hưởng nghiêm trọng đến kinh tế
-xã hội của đất nước.
3. HIV/AIDS đang là một đại dịch của C. gây suy giảm miễn dịch ở
người.
4. HIV/AIDS là căn bệnh vơ cùng nguy hiểm đối với sức khoẻ, tính
mạng của con người và tương lai,
<b> Bài tập 4: </b>
Em hãy nêu các biện pháp phịng, chống HIV/AIDS
cho bảnthân và gia đình?
<b> Bài tập 5: </b>
Cơ Bình khơng biết nghe thơng tin ở đâu mà về nói với chồng : "Ơi sợ
quá, em nghe nói ở nước ta có nhiều trẻ nhỏ bị nhiễm HIV đấy !".
Chồng cô mắng : "Vớ vẩn ! Làm gì có chuyện trẻ nhỏ lại mắc cái bệnh
của người lớn ! Em có biết bệnh này làm sao mà bị không ? Này nhé :
Thứ nhất là lây theo đường tình dục, thứ hai là nghiện ma tuý mà tiêm
chích chung bơm kim tiêm với người đã bị nhiễm HIV. Còn trẻ nhỏ,
chúng có làm được các việc đó đâu mà bị ?". Cơ Bình thấy chồng nói
có lí, không cãi lại được, nhưng vẫn băn khoăn.
<b>Câu hỏi .</b>
1. Theo em, thơng tin mà cơ Bình nói có đúng không ?
2. Vận dụng kiến thức về HIV/AIDS và phịng, chống HIV/AIDS, em
hãy giải thích giúp vợ chồng cơ Bình.