Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi va dap an thi hoc ki 2 mon toan 10 nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>





<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC GIANG </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012 </b>


<b>Mơn: Tốn lớp 10 </b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút </b>
<b>Phần chung (8 ñiểm ) </b>


<b>Câu I. (3 </b>điểm)


1. Giải bất phương trình: x2 + 5x + 6 < 0.


2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: <i>x</i>2−2

(

<i>m</i>+1

)

<i>x</i>+4<i>m</i>+ =9 0.
<b>Câu II. (1 </b>điểm ) Giải phương trình 2<i>x</i>+ +3 6 −2<i>x</i>2+3<i>x</i>+ =9 20 3+ <i>x</i>−2 3−<i>x</i> .


<b>Câu III. (3 </b>ñiểm) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 2) và ñường cao kẻ từ
B, ñường trung tuyến kẻ từ C lần lượt có phương trình là d: 2x + y – 3 = 0. d’: x + y + 3 = 0.


1. Viết phương trình đường thẳng AC.
2. Tìm tọa độđiểm C.


3. Tính diện tích tam giác ABC.


<b>Câu IV. (1 </b>ñiểm) Cho hai số thực x, y thỏa mãn 5<i>x</i>2+5<i>y</i>2−5<i>x</i>−15<i>y</i>+ ≤8 0. Tìm giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức A = x + 3y + 1.



<b>Phần riêng (2 ñiểm ) Học sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn. </b>


<b>Câu Va. (2 </b>ñiểm )


1. Chứng minh rằng: 4 4 2 2
sin <i>x c</i>+ os <i>x</i>= −1 2 sin <i>x c</i>. os <i>x</i>.
2. Cho cotx = 3, ;3


2


<i>x</i>∈π π 


 . Tính các giá trị lượng giác cịn lại của x.
<b>B. Theo chương trình nâng cao </b>


<b>Câu Vb. (2 </b>điểm )


1. Cho tanx = 2, tính giá trị của biểu thức 3sin 2 cos
s inx + 3cosx


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>= − .


2. Rút gọn biểu thức: 2 cot 1
t anx+1 cot 1


<i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i>


= −


+ , với 4 , 2 ,


<i>k</i>


<i>x</i>≠ − +π <i>k</i>π <i>x</i>≠ π <i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2 </b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012 </b>


<b>MƠN TỐN, LỚP 10 </b>


<i><b>Chú ý : D</b>ưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho ñiểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của </i>
<i>học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho </i>
<i>ñiểm từng phần tương ứng. </i>


<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn giải </b> <b>Điểm </b>


1. (1,5ñ)
2



x +5x+ < ⇔ − < < −6 0 3 x 2 1


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

(

− −

3; 2

)

0,5
2.(1,5đ)


Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ >' 0 0,25


(

)

2 <sub>2</sub>


m 1 4m 9 0 m 2m 8 0


⇔ + − − > ⇔ − − > 0,5


m 4


m 2


>




⇔ <sub>< −</sub>


 0,5


I
(3ñ)


KL...

0,25


Đk : 3 x 3
2


− ≤ ≤ 0,25


Đặt

(

)



2


2 t 2x 15


t 2x 3 2 3 x t 0 2x 3x 9


4


+ −


= + + − > ⇒ <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>+ =</sub>


PT⇔ 2x 3+ +2 3 x− +6 −2x2+3x 9+ −3x=20


0,25


(

2

)

2


t 5(tm)
3


t t 2x 15 3x 20 3t 2t 85 0 <sub>17</sub>



2 t (l)


3


=





⇒ <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>+ −</sub> <sub>= ⇔</sub> <sub>−</sub>


 <sub>=</sub>


0,25
II


(1đ)


\


Với t=5 ta có : 2


x 1


x 5


2x 3x 9 <sub>11</sub>



2 x


9


= −




+ 


− + + = ⇔<sub></sub>


=




(tm ñk) 0,25


1. (1ñ)


AC ⊥d⇒phương trình AC có dạng:x-2y+m=0 0,25


AC đi qua A(1 ;2) nên ta có : m=3 <sub>0,25 </sub>


Phương trình AC :x-2y+3=0 0,5


2. (1ñ)


C=AC∩d '⇒tọa ñộ C là nghiệm của hệ

<sub> </sub>

<sub>0,25 </sub>



x 2y 3 0 x 3


x y 3 0 y 0


− + = = −


 




 


+ + = =


 


0,5


C(-3;0) <sub>0,25 </sub>


3.(1ñ)


(

)



B∈d⇒B a;3 2a−


Gọi M là trung ñiểm của AB M a 1 5 2a;


2 2



+ −


 


⇒ <sub></sub> <sub></sub>


 


0,25
III


(3ñ)
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>





(

)

12 2.21 3 57


d B, AC


5 5


+ +


= =


AC=2 5



0,25


(

)



ABC
1


S AC.d B, AC 57


2


∆ = = (ñvdt) 0,25


Đặt a = x+3y⇒x= −a 3y


Thay vào 5x2+5y2−5x 15y 8− + ≤0ta ñược


(

)

2 <sub>2</sub>

(

)

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


5 a−3y +5y −5 a 3y− −15y 8+ ≤ ⇔0 50y −30ay 5a+ − + ≤5a 8 0(1)
Đặt f (y)=50y2−30ay 5a+ 2− +5a 8


0,25


( )

2

(

<sub>2</sub>

)

<sub>2</sub>


' 15a 50. 5a 5a 8 25a 250a 400


∆ = − − + = − + −



Bất phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
' 0


⇔ ∆ ≥ 2


a 10a 16 0 2 a 8


⇔ − + − ≥ ⇔ ≤ ≤


0,25


3 A 9


⇒ <sub>≤ ≤</sub> <sub>0,25 </sub>


IV
(1ñ)
.


Max A=9 khi x 4, y 12


5 5


= =


MinA=3 khi x 1, y 3


5 5


= = 0,25



1.(1ñ)


(

)

2


4 4 2 2 2 2


sin x+cos x = sin x+cos x −2 sin x.cos x 0,5


=

2 2


1 2 sin x.cos x− 0,25


KL... 0,25


2.(1đ)


Ta có : tan x 1 1
cot x 3


= =


0,25


Với x ;3 sin x 0
2


π


 



∈ π<sub></sub> <sub></sub>⇒ <sub><</sub>


  0,25


2 2 2


2 2


10
sin x (l)


1 1 1 10


1 cot x sin x sin x


sin x 1 cot x 10 <sub>10</sub>


sin x (tm)
10

=


+ = ⇒ <sub>=</sub> ⇒ <sub>=</sub> ⇒
+ 
= −


0,25


Va


(2ñ)


cos x 3 10


cot x cos x sin x.cot x


sin x 10




= ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>0,25 </sub>


1(1ñ)


3sin x 2 cos x 3 tan x 2 4
P


sin x 3cos x tan x 3 5


− −


= = =


+ + 1


2.(1ñ)


(

) (

)(

)




(

)(

)



2 cot x 1 tan x 1 cot x 1
2 cot x 1


B


tan x 1 cot x 1 tan x 1 cot x 1


+ − + −




= − = =


+ + + +


0,25


2 cot x 2 tan x.cot x t anx-cotx+1
tan x.cotx+tan x+cotx+1


+ − +


0,25
Vb


(2ñ)
.



cot x tan x 2
1
cot x tan x 2


+ +


= =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>





</div>

<!--links-->

×