Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.33 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CHUNG
1.- Hình thành và phát triển ở HS các kĩ năng sử dụng tiếng Việt (nghe, nói,
đọc, viết) để học tập và giao tiếp trong các môi trường hoạt động của lứa
tuổi.
Thông qua việc dạy và học
Tiếng Việt, góp phần rèn luyện các thao tác của tư duy.
2 - Cung cấp cho HS những kiến thức sơ giản về tiếng Việt và những hiểu
biết sơ giản về xã hội, tự nhiên và con người, về văn hố và văn học của
Việt Nam và nước ngồi.
3 - Bồi dưỡng tình yêu tiếng Việt và hình thành thói quen giữ gìn sự trong
sáng, giàu đẹp của tiếng Việt, góp phần hình thành nhân cách con người
Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
<i><b>YÊU CẦU KIẾN THỨC VAØ KĨ NĂNG ĐỐI VỚI HỌC SINH LỚP 5 NHƯ SAU:</b></i>
NGHE - Nhận biết được thái độ tình cảm, chủ đích của người nói trong giao tiếp.
- Nghe và nắm được nội dung và chủ đích của các bài viết về khoa học
thường thức, về đạo đức, thẩm mĩ…phù hợp với
lứa tuổi; bước đầu nhận xét, đấnh giá được một số thông tin đã nghe.
- Nghe và nắm được đại ý, đề tài các tác phẩm (hoăïc đoạn trích ) văn xuôi,
thơ, kịch…; bước đầu biết nhận xét về nhân
vật và những chi tiết có giá trị nghệ thuật trong tác phẩm ; nhớ và kể lại
được nội dung tác phẩm.
- Ghi được ý chính của bài đã nghe.
NĨI -Nói trong hội thoại : Biết dùng lời nói phù hợp với các quy tắc giao tiếp
trong gia đình, trong nhà trường và nơi cơng cộng.
- Nói thành bài: Biết giới thiệu về lịch sử văn hóa, về các nhân vật tiêu
biểu …của địa phương với khách … Thuật lại được một câu chuyện hoặc một
sự kiện đã biết; bược đầu có kĩ năng thay đổi ngơi kể.
ĐỌC - Tốc độ đọc khoảng 120 tiếng / phút
- Đọc thành tiếng và đọc thầm: Biết đọc phù hợp với các loại văn bản khác
nhau, biết đọc một màn kịch, biết đọc diễn cảm một bài thơ hoặc một bài
văn đã học.
- Đọc hiểu: Biết tìm đại ý, tóm tắt bài văn, rút ra dàn ý của bài, nhận ra mối
quan hệ giữa các nhân vật, sự kiện trong bài. Bước đầu biết đánh giá nhân
vật, chi tiết và ngôn ngữ trong các bài tập đọc
VIẾT - Viết chính tả tốc độ khoảng 100 chữ/ 15 phút, chữ viết rõ ràng, đúng quy
định. Biết viết tắt một số từ và cụm từ thơng dụng.
- Viết bài văn : Chuyển đoạn nói sang đoạn viết và ngược lại. Biết làm dàn
cảnh, tả người ; Kể một câu chuyện đã làm hoặc chứng kiến ; Tự phát hiện
và sửa một số lỗi trong bài văn.
<b>ĐIỂM</b> <b>Tuần</b> <b>NĂNG</b> <b>CHỈNH</b>
<i><b>Việt </b></i>
<i><b>Nam </b></i>
<i><b>Tổ quốc</b></i>
<i><b>em</b></i>
<b>Tuần 1</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính</b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>Thư gửi các học sinh</b></i>
- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ
cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng
chỗ
-Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ
<i>khuyên HS chăm học, biết nghe </i>
<i>lời thầy, yêu bạn. Học thuộc </i>
<i>đoạn: Sau tám mươi năm…công </i>
<i>học tập của các em.</i>
<i><b>Việt Nam thân u</b></i>
-Nghe viết đúng bài chính tả,
khơng mắc q 5 lỗi, trình bày
đúng hình thức thơ lục bát.
-Tìm được tiếng thích hợp theo
yêu cầu BT2, thực hiện đúng
BT3.
<i><b>Từ đồng nghĩa.</b></i>
+Hiểu thế nào là từ dồng nghĩa,
từ đồng nghĩa hoàn tồn và
khơng hồn tồn.
-Tìm được từ đồng nghĩa theo
yêu cầu BT2, đặt câu với 1 từ
đồng nghĩa ở BT3.
<i><b>Lý Tự Trọng</b></i>
+ Dựa vào lời kể của giáo viên
và tranh minh hoạ, HS kể được
toàn bộ câu chuyện và hiểu
được ý nghĩa câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca
ngợi anh Lý Tự Trọng giàu
lòng yêu nước dũng cảm bảo
vệ đồng đội, hiên ngang, bất
khuất trước kẻ thù.
<i><b>Quang cảnh Làng mạc ngày</b></i>
<i><b>mùa</b></i>
-Biết đọc diễn cảm một đoạn
trong bài, nhấn giọng những từ
ngữ tả màu vàng của cảnh vật.
-Nắm được nội dung: Bức tranh
làng quê vào ngày mùa thật
đẹp.
<i><b>Cấu tạo của bài văn tả cảnh</b></i>
-Nắm được cấu tạo ba phần của
một bài văn tả cảnh.
-Chỉ rõ được cấu tạo phần của
bài Nắng trưa
<i><b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b></i>
-Tìm được nhiều từ đồng nghĩa
-HS khá thể hiện
được tình cảm thân
ái trìu mến tin
tưởng.
-HS khá , giỏi đặt
được với 2, 3 cặp
từ đồng nghĩa tìm
được.
<b>-HS khá , giỏi kể </b>
được câu chuyện
một cách sinh
động, nêu đúng ý
nghĩa của câu
chuyện.
HS khá, giỏi đọc
diễn cảm được
toàn bài, nêu đuợc
tác dụng của từ chỉ
màu vàng
HS khá, giỏi đặt
được với 2,3 từ tìm
được ở BT1.
-Bản đồ và một
số bức tranh
cảnh đẹp VN
-Từ điển Tiếng
Việt.
-Tranh Quang
cảnh làng mạc
ngày mùa
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
với những từ đã cho (BT1) và
đặt câu với từ tìm được ở
BT1(BT2)
-Hiểu nghĩa của các từ ngữ
trong bài học.
-Chọn từ thích hợp để hoàn
chỉnh BT3
<i><b>Luyện tập tả cảnh</b></i>
-Nêu được những nhận xét về
cách miêu tả cảnh vật trong bài
<i>Buổi sớm trên cánh đồng.</i>
-Lập được dàn ý bài văn tả
-Bảng phụ,
tranh ảnh cảnh
cánh đồng vào
buổi sớm
<i><b>Việt </b></i>
<i><b>Nam </b></i>
<i><b>Tổ quốc</b></i>
<i><b>em</b></i>
<b>Tuần 2</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>Nghìn năm văn hiến</b></i>
-Biết đọc đúng văn bản khoa
-Hiểu nội dung bài: Việt Nam
có truyền thống khoa cử thể
hiện nền văn hiến lâu đời của
nước ta.
<i><b>Lương Ngọc Quyến</b></i>
-Nghe viết đúng, trình bày đúng
hình thức bài văn xuôi.
-Ghi lại đúng phần vần cua
tiếng trong BT2, chép đúng vần
vào mơ hình, theo u cầu BT3
<i><b>Mở rộng vốn từ: Tổ quốc</b></i>
-Tìm được từ đồng nghĩa với từ
<i>Tổ Quốc (BT1), BT2 và tìm</i>
được một số từ chứa tiếng Quốc
-Biết đặt câu với những từ ngữ
nói về tổ quốc, quê hương BT3
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>
-Chọn được một câu chuyện về
anh hùng, danh nhân của đất
nước và kể lại được rõ ràng,
đầy đủ.
- Hiểu nội dung, biết trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
<i><b>Sắc màu em yêu.</b></i>
-Đọc diễn cảm bài thơ với
giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
-Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài
thơ: Tình yêu quê hương, đất
nước với những sắc màu, những
con người và sự vật xung quanh
của bạn nhỏ
-Học thuộc lòng bài thơ.
<i><b>Luyện tập tả cảnh: (Một buổi</b></i>
<b>-HS khá, giỏi có </b>
vốn từ phong phú ,
biết đặt câu với
các từ ngữ nêu ở
BT 4
-HS khá , giỏi tìm
được câu chuyện
ngồi SGK , kể
chuyện một cách
tự nhiên sinh động.
-HS khá, giỏi thuộc
toàn bộ bài thơ.
-Tranh minh
hoạ bài đọc
-Từ điển.
-Một số sách,
truyện, bài báo
viết về các anh
hùng, danh
nhân của đất
nước
-Tranh minh
hoạ các màu
sắc được nói
đến trong bài
thơ.
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>trong ngày)</b></i>
-Biết phát hiện những hình ảnh
đẹp trong bài BT1.
-Dựa vào dàn ý đã lập ở tiết
trước viết một đoạn văn BT2
<i><b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b></i>
-Tìm được các từ đồng nghĩa
trong đoạn văn ở BT1, xếp các
từ đồng nghĩa theo nhóm ở
BT2.
-Viết một đoạn miêu tả cảnh
khoảng 5 câu có sử dụng từ
đồng nghĩa
<i><b>Luyện tập làm báo cáo thống</b></i>
<i><b>kê</b></i>
-Nhận biết được bảng số liệu,
hiểu hình thức trình bày số liệu
thống kê.
-Biết thống kê số HS trong lớp
theo mẫu ở BT3.
-Buùt dạ và
phiếu khổ to.
-Từ điển học
sinh
-Bút dạ và một
số tờ phiếu khổ
to.Bảng phụ.
<i><b>Vieät </b></i>
<i><b>Nam </b></i>
<i><b>Tổ </b></i>
<i><b>quốc </b></i>
<i><b>em</b></i>
<b>Tuần 3</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Lòng dân</b></i>
-Biết đọc đúng văn bản kịch:
ngắt giọng, đủ để phân biệt tên
nhân vật với lời nói của nhân
vật.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca
<i><b>Thư gửi các học sinh</b></i>
-Nhớ viết đúng chính tả, trình
bày đúng hình thức đoạn văn
xuôi.
-Chép đúng vần của các tiếng
đã cho vào mơ hình cấu tạo
vần, nắm được quy tắc đặt dấu
thanh trong tiếng.
<i><b>Mở rộng vốn từ: nhân dân.</b></i>
-Xếp được những từ ngữ cho
trước về chủ điểm Nhân dân
vao nhóm thích hợp BT1, thuộc
một số thành ngữ ca ngợi phẩm
chất của người Việt Nam BT2.
hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm
được một số từ bắt đầu bằng
tiếng đồng, đặt câu với một số
từ có tiếng đồng vừa tìm được ở
BT3
<i><b>Kể chuyện được chứng kiến</b></i>
HS khá , giỏi biết
HS khá , giỏi nêu
được quy tắc đánh
dấu thanh trong
tiếng.
HS khá, giỏi thuộc
thành ngữ, tục ngữ
ở BT 2 đặt câu với
các từ tìm được ở
BT 3c
-Tranh minh
hoạ bài đọc
trong SGK.
-Bảng phụ viết
sẵn đoạn kịch
-Bút dạ và một
số tờ phiếu khổ
to.
-Bảng phụ.
-Từ điển.
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>hoặc tham gia.</b></i>
-HS kể được một câu chuyện
nói về một việc làm tốt của
một người mà em biết để góp
phần xây dựng quê hương đất
nước.
- Biết tcâu chuyện trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
<i><b>Lòng dân (tiếp theo)</b></i>
-Đọc đúng ngữ điệu các câu kể,
câu hỏi, câu khiến, câu cảm
trong bài. Biết đọc ngắt giọng,
thay đổi linh hoạt, hợp với tính
cách từng nhân vật, và tình
huống của vở kịch.
-Hiểu nội dung, ý nghĩa cuả vở
kịch; Ca ngợi dì Năm dũng
cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán
bộ cách mạng.
<i><b>Luyện tập tả cảnh</b></i>
-Tìm được những dấu hiệu báo
hiệu cơn mưa sắp dến, những từ
ngữ tả cơn mưa và hạt mưa, tả
cây cối, con vật, bầu trời trong
bài Mưa rào, nắm được cách
quan sát và chọn lọc chi tiết
trong bài văn tả cảnh.
-Laäp dàn ý bài văn miêu tả cơn
mưa.
<i><b>Luyện tập về từ đồng nghĩa.</b></i>
-Biết sử dụng từ đồng nghĩa
một cách thích hợp BT1, hiểu ý
nghĩa chung của một số tục ngữ
BT2.
-Viết được một doạn văn miêu
tả có sử dụng mơt, hai từ đồng
nghĩa.
<i><b>Luyện tập tả cảnh.</b></i>
-Nắm được ý chính của 4 đoạn
văn và chọn 1 đoạn để hoàn
chỉnh theo yêu cầu BT1.
HS khá, giỏi biết
đọc diễn cảm vở
kịch theo vai và
thể hiện được tính
cách nhân vật.
HS khá, giỏi biết
dùng nhiều từ đồng
nghĩa trong đoạn
văn viết theo BT3
-HS khá, giỏi biết
hoàn chỉnh các
đoạn văn ở BT1 và
chuyển một phần
dàn ý thành đoạn
ảnh gợi ý
-Tranh minh
hoạ bài đọc
trong SGK.
văn miêu tả khá
sinh động.
<i><b>Cánh </b></i>
<i><b>chim </b></i>
<i><b>hồ </b></i>
<i><b>bìn</b>h </i>
<b>Tuần 4</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Những con sếu bằng giấy</b></i>
- Đọc đúng tên người, tên địa lí
nước ngồi, biết đọc diễn cảm
bài văn.
- Hiểu nội dung ý nghóa: Tố cáo
tội ác chiến tranh hạt nhân, thể
hiện khát vọng sống, khát vọng
hòa bình của trẻ em.
<i><b>Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ</b></i>
-Viết đúng chính tả, trình bày
đúng hình thức đoạn văn xi.
-Nắm chắc mơ hình cấu tạo
vần, quy tắc đặt dấu thanh
trong tiếng có ia, iê BT2, BT3.
<i><b>Từ trái nghĩa.</b></i>
<b>-Hiểu thế nào là từ trái nghĩa,</b>
tác dụng của từ trái nghĩa.
-Biết tìm từ trái nghĩa trong các
thành ngữ, tục ngữ BT1. biết
tìm từ trái nghĩa với từ cho từ
cho trước.
<i><b>Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai.</b></i>
-Dựa vào lời kể của GV, hình
ảnh minh hoạ và lời thuyết
minh cho mỗi hình ảnh kể lại
câu chuyện theo lời nhân vật.
-Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi
người lính Mĩ có lương tâm đã
ngăn chặn và tố cáo tội ác của
quân đội Mĩ trong chiến tranh
xâm lược Việt Nam.
<i><b>Bài ca về trái đất.</b></i>
-Đọc diễn cảm bài thơ với
giọng vui tươi, rộn ràng.
-Hiểu nội dung, ý nghĩa: Mọi
người hãy sống vì hịa bình,
chống chiến tranh, bảo vệ hịa
bình các dân tộc.
-Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ.
<i><b>Luyện tập tả cảnh</b></i>
-Lập dàn ý chi tiết cho bài văn
tả ngôi trường, lựa chọn những
nét nổi bật để tả.
-Dựa vào dàn ý viết được đoạn
văn miêu tả hoàn chỉnh.
<i><b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b></i>
-Tìm được các từ trái nghĩa theo
HS khá, giỏi đặt
được 2 câu để
phân biệt cặp từ
trái nghĩa tìm được
ở BT3.
-HS khá, giỏi thuộc
và đọc diễn cảm
toàn bộ bài thơ.
-HS khá, giỏi thuộc
được 4 thành ngữ,
tục ngữ ở BT1, làm
-Tranh minh
hoạ bài đọc
trong SGK.
-Bảng phụ viết
sẵn đoạn văn
luyện đọc.
-Bút dạ-phiếu
phô tơ sẵn mơ
hình cấu tạo
tiếng.
Từ điển tiếng
việt.
-3,4 tờ phiếu
khổ to.
Các hình ảnh
minh hoạ phim
trong SGK.
-Tranh minh
hoạ bài đọc
trong SGK.
-Bảng phụ để
ghi những câu
cần luyện đọc
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
yêu cầu BT1, BT2, BT3.
-Biết tìm từ trái nghĩa để miêu
tả theo yêu cầu BT4, đặt câu để
phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm
được ở BT4.
<i><b>Kiểm tra viết</b></i>
-HS viết được một bài văn tả
cảnh hoàn thiện thể hiện rõ sự
quan sát và chọn lọc chi tiết.
được tồn bộ bài
tập 4
-Từ điển học
sinh.
-Bút dạ và 3 tờ
phiếu.
-Giấy kiểm tra.
Bảng lớp viết
đề bài và cấu
tạo của bài văn
tả cảnh.
<i><b>Cánh </b></i>
<i><b>chim </b></i>
<i><b>hồ </b></i>
<i><b>bình</b></i>
<b>Tuần 5</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Một chuyên gia máy xúc.</b></i>
-Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, thể
hiện được cảm xúc về tình bạn,
tình hữu nghị của người kể
chuyện.
-Hiểu ý nghĩa của bài: Tình hữu
nghị của chun gia nước bạn
với cơng nhân Việt Nam
<i><b>Một chuyên gia máy xúc</b></i>
-Viết đúng chính tả, trình bày
đúng đoạn văn.
-Tìm được các tiếng có chứa
<i>, ua trong bài văn và nắm</i>
được cách đánh dấu thanh trong
các tiếng có , ua BT2, tìm
được các tiếng thích hợp để
điền vào BT3
<i><b>Mở rộng vốn từ: hồ bình</b></i>
-Hiểu nghĩa của từ hịa bình
(BT1), tìm được từ đồng nghĩa
với từ hịa bình BT2.
-Viết được đoạn văn miêu tả
cảnh thanh bình của miền quê
hoặc thành phố BT3.
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b></i>
-Kể lại được câu chuyện đã
nghe đã đọc ca ngợi hồ bình
chống chiến tranh, biết trao đổi
về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
<i><b>Êâ-mi-li, con…</b></i>
-Đọc đúng các tên riêng nước
ngồi, đọc diễn cảm bài thơ
+Hiểu các từ ngữ trong bài.
-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành
động dũng cảm của một công
dân nước Mĩ tự thiêu để phản
HS khá , giỏi làm
được đầy đủ BT3
HS khá, giỏi thuộc
-Tranh ảnh về
các cơng trình
do chun gia
nước ngoài hỗ
trợ xây dựng
2-3 Tờ phiếu
đã phóng to mơ
hình cấu tạo
tiếng. Phiếu
phóng to nội
dung BT 2,3.
-Từ điển học
sinh, các bài
thơ, bài hát…
nói về cuộc
sống hồ bình,
khát vọng hồ
bình
-Sách, báo…
gắn với chủ
điểm Hồ Bình.
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
đối cuộc chiến tranh xâm lược
Việt Nam.
-Học thuộc lòng khổ thơ 3 và 4.
<i><b>Luyện tập báo cáo thống kê.</b></i>
-Biết thống kê theo hàng BT1,
thống kê bằng cách lập bảng
BT2 để trình bày kết quả học
tập của từng HS trong tổ.
<i><b>Từ đồng âm</b></i>
-Hiểu thế nào là từ đồng âm.
- Phân biệt được một số từ đồng
âm, đặt câu để phân biệt từ
đồng âm, hiểu tác dụng của từ
đồng âm qua mẩu chuyện vui
và câu đố.
<i><b>Trả bài tả caûnh.</b></i>
-HS khá, giỏi nêu
được tác dụng của
bảng thống kê kết
quả học tập của cả
tổ.
-HS khá , giỏi làm
được đầy đủ BT3,
nêu được tác dụng
của từ đồng âm
qua BT3, BT4.
-Số điểm của
lớp
-Moät số mẫu
thống kê đơn
giản
-Một số tranh
ảnh nói về các
sự vật, hiện
tượng hoạt
động có tên gọi
giống nhau.
<i><b>Cánh </b></i>
<i><b>chim </b></i>
<i><b>hồ </b></i>
<i><b>bình</b></i>
<b>Tuần 6</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Sự sụp đổ của chế độ </b></i>
<i><b>a-pác-thai</b></i>
-Đọc đúng các từ phiên âm và
số liệu thống kê.
-Hiểu được nội dung: Chế độ
phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
và cuộc đấu tranh đòi bình
đẳng của những người da màu.
<i><b>Ê-mi-li,con</b></i>
-Nhớ viết đúng, trình bày đúng
hình thức thơ tự do.
-Phân biệt tiếng có ngun âm
đơi ưa/ươ ,nắm vững quy tắc
đánh dấu thanh theo yêu cầu
BT2, tìm được tiếng thích hợp ở
BT3.
<i><b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị –</b></i>
<i><b>hợp tác</b></i>
-Hiểu được nghĩa của các từ có
tiếng hữu, hợp và biết xếp các
từ đồng nghĩa theo nhóm ở
BT1, BT2. Biết sử dụng các từ
đã học để đặt câu.
<b>Ôn tập : </b><i><b>Kể chuyện đã nghe,</b></i>
<i><b>đã đọc.</b></i>
-Kể lại được câu chuyện đã
nghe đã đọc ca ngợi hồ bình
chống chiến tranh, biết trao đổi
về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
HS khá , giỏi làm
được đầy đủ BT3,
hiểu được nghĩa
-HS khá , giỏi đặt
được 3 câu với
2-3 thành ngữ ở
BT 4
-Tranh ảnh về
nạn phân biệt
chủng tộc, ảnh
cựu tổng thống
Nam Phi Nen –
xơn Man-đê-la
nếu có.
-3 Tờ phiếu
khổ to phô tô
nội dung bài
tập 3.
-Từ điển học
sinh.
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Tác phẩm của Si-le và tên phát</b></i>
<i><b>xít</b></i>
-Đọc đúng các tên nước ngoài,
biết đọc diễn cảm bài văn.
-Hiểu ý nghĩa: Cụ già người
Pháp đã dạy cho tên sĩ quan
Đức hống hách một bài học sâu
sắc.
<i><b>Luyện tập làm ñôn</b></i>
-Biết cách viết một lá đơn đúng
quy định về thể thức, đủ nội
dung, lí do, nguyện vọng rõ
ràng.
<i><b>Ôn tập :Từ đồng âm- Từ đồng</b></i>
<i><b>nghĩa-Từ trái nghĩa</b></i>
Củng cố kiến thức về từ đồng
âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
đã học.
<i><b>Luyện tập tả cảnh.</b></i>
<i>(Sông nước)</i>
-Nhận biết được cách quan sát
khi tả cảnh trong 2 đoạn văn
trích BT1.
-Biết lập dàn ý cho bài văn
miêu tả cảnh sông nước BT2.
HS khá, giỏi đặt
được 3 câu với
2-3 cặp từ đồng âm ở
BT 1
Tranh, ảnh về
nhà văn Đức
Si-le
-Một số mẫu
đơn đã học ở
lớp 3.
Tranh ảnh minh
họa cảnh sông
nước.
<i><b>Con </b></i>
<i><b>người </b></i>
<i><b>với </b></i>
<i><b>thiên </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
<b>Tuần 7</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Những người bạn tốt.</b></i>
+Bước đầu biết đọc diễn cảm
bài văn với giọng kể chuyện
phù hợp những tình tiết bất ngờ
của câu chuỵên.
+Hiểu nội dung câu chuyện :
Ca ngợi sự thông minh, tình
cảm gắn bó của cá heo với con
người.
<i><b>Dòng kinh quê hương</b></i>
-Nghe –viết đúng, trình bày
đúng một đoạn của bài Dịng
kinh q hương.
-Tìm được vần thích hợp để
điền chỗ trống trong đoạn thơ
<i><b>Từ nhiều nghĩa.</b></i>
- Hiểu thế nào là từ nhiều
nghĩa; nghĩa gốc và nghĩa
chuyển trong từ nhiều nghĩa.
-Phân biệt được từ mang nghĩa
gốc, từ mang nghĩa chuyển
trong câu văn. BT1 ; Tìm được
HS khá, giỏi làm
được đầy đủ BT3
HS khá, giỏi làm
được đầy đủ BT2
-Truyện, tranh,
ảnh về cá heo.
Bảng phụ hoặc
3 tờ phiếu phô
tô khổ to.
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
ví dụ về nghĩa chuyển của một
số từ là danh từ chỉ bộ phận cơ
thể người và động vật BT2.
<i><b>Cây cỏ nước nam.</b></i>
-Dựa vào lời kể của GV và
tranh minh hoạ trong SGK, HS
kể được từng đoạn và bước đầu
kể được tồn bộ câu chuyện.
- Hiểu nội dung chính của từng
đoạn, hiểu ỳ nghĩa câu chuyện
<i><b>Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên</b></i>
<i><b>sông Đà.</b></i>
-Biết đọc diễn cảm bài thơ,
ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ tự
do.
-Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi
vẻ đẹp kì vĩ của cơng trình thủy
điện sơng Đà cùng với tiếng
-Học thuộc lòng hai khổ thơ.
<i><b>Luyện tập tả cảnh.</b></i>
- Xác định được ba phần của
bài văn BT1; hiểu quan hệ liên
kết giữa các đoạn trong một bài
văn. Hiểu về nội dung giữa các
câu trong một đoạn, biết cách
viết câu mở đoạn BT2,3
<i><b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b></i>
-Nhận biết được nghĩa chung và
nghĩa khác nhau của từ chạy
BT1,2 ; hiểu nghĩa gốc của từ
ăn và mối liên hệ giữa nghĩa
gốc và nghĩa chuyển ổ BT3.
- Biết đặt câu để phân biệt
nghĩa của các từ nhiều nghĩa là
động từ.
<i><b>Luyện tập tả cảnh.</b></i>
- Biết chuyển một phần của
dàn ý thành đoạn văn miêu tả
cảnh sông nước, trong đó thể
HS khá, giỏi thuộc
cả bài thơ và nêu ý
nghóa của bài.
HS khá, giỏi làm
biết đặt câu để
phân biệt cả 2 từ ở
BT3.
từ nhiều nghĩa.
-Tranh, ảnh
minh hoạ cỡ to
nếu có.
-Bảng phụ viết
sẵn các câu thơ,
đoạn thơ cần
hướng dẫn.
-Tranh ảnh giới
thiệu cơng trình
thuỷ điện Hồ
Bình.
-Một số bài
văn, đoạn văn,
câu văn hay tả
cảnh sông
<i><b>Con </b></i>
<i><b>người </b></i>
<i><b>với </b></i>
<i><b>thiên </b></i>
<b>Tuần 8</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Kì diệu rừng xanh.</b></i>
<b>- Biết đọc diễn cảm bài văn với</b>
cảm xức ngưỡng mộ vẻ đẹp của
rừng.
<i><b>nhiên</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
- Hiểu các từ ngữ trong bài văn.
-Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú
của rừng; tình cảm yêu mến,
ngưỡng mộ của tác giả đối với
vẻ đẹp kì diệu của rừng.
<i><b>Kì diệu rừng xanh</b></i>
-Nghe- viết đúng, trình bày
đúng một đoạn của bài Kì diệu
rừng xanh.
- Tìm được các tiếng chứa
/ya trong đoạn văn BT2; tìm
tiếng có vần un thích hợp để
điền ơ trống BT3.
<i><b>Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.</b></i>
- Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên
BT1; nắm được một số từ ngữ
chỉ sự vật hiện tượng thiên
nhiên trong một số thành ngữ
tục ngữ BT2;tìm được từ ngữ tả
không gian, tả sông nước và đặt
câu với một từ tìm được của
B3,4
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b></i>
<i><b>Trước cổng trời</b></i>
- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể
hiện niềm xúc động của tác giả
trước vẻ đẹp cua thiên nhiên
vùng cao nước ta.
+Hiểu nội dung bài: ca ngợi ve
đẹp thơ mộng cua thiên nhiên
vùng núi cao và cuộc sống
thanh bình trong lao động của
đồng bào các dân tộc.
-HTL 1số câu thơ.
<i><b>Luyện tập tả cảnh</b></i>
(Cảnh ở địa phương em)
-Lập dàn ý cho bài văn miêu tả
một cảnh đẹp ở địa phương đủ
3 phần.
- dựa vào dàn ý(thân bài) viết
HS khá, giỏi hiểu
được ý nghĩa các
thành ngữ, tục ngữ
ở BT 2, có vốn từ
phong phú để biết
đặt câu với từ tìm
được ý Dcủa BT3.
HS khá, giỏi kể
được câu chuyện
ngoài SGK; nêu
được trách nhiệm
giữ gìn thiên nhiên
tươi đẹp.
nếu có.
-Từ điển học
sinh hoặc vài
trang phục phô
tô từ điển phục
vụ bài học.
-Các truyện
gắn với chủ
điểm Con
người với thiên
-Tranh ảnh, sưu
tầm về khung
cảnh thiên
nhiên và cuộc
sống con người
vùng cao.
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa.</b></i>
- Phân biệt được từ nhiều nghĩa
với từ đồng âm trong các tứ ở
BT1.
-Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa
chuyển của từ nhiều nghĩa BT2.
Biết đặt câu phân biệt các
nghĩa của một số từ nhiều nghĩa
là BT3.
<i><b>Luyeän tập tả cảnh.</b></i>
- Nhận biết và nêu được cách
viết 2 kiểu mở bài: Trực tiếp,
- Phân biệt được 2 cách viết
bài: mơ rộng, không mở rộng
BT2; viết được đoạn mở bài
kiểu gián tiếp, đoạn kết kiểu
mở rộng cho bài văn tả cảnh
thiên nhiên ở địa phương ở
BT3.
HS khá, giỏi biết
đặt câu phân biệt
các nghĩa của mỗi
tính từ nêu được ở
BT3.
Bảng phụ hoặc
3 tờ giấy khổ
to.
<i><b>Con </b></i>
<i><b>người </b></i>
<i><b>với </b></i>
<i><b>thiên </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
<b>Tuần 9</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Cái gì quý nhất.</b></i>
+ Đọc diễn cảm tồn bài. Đọc
phân biệt lời dẫn chuyện và lời
nhân vật.
+Hiểu các từ ngữ trong bài;
phân biệt được nghĩa của hai
từ: Tranh luận, phân giải…
-Nắm được vấn đề tranh luận
(Cái gì quý nhất) và ý được
khẳng định: Người lao động là
quý nhất.
<i><b>Tiếng đàn ba-lai-ca trên sông</b></i>
<i><b>Đà</b></i>
-Nhớ viết đúng chính tả bài
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên
sông Đà. Trình bày đúng các
khổ thơ, dòng thơ theo thể tự
do.
- Làm BT2 a,b hoặc BT3 a,b.
<i><b>Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên</b></i>
- tìm được các từ ngữ thể hiện
sự so sánh và nhân hoá trong
mẩu chuyện “Bầu trời mua
thu”
-Biết viết một đoạn văn tả
cảnh đẹp thiên nhiên, biết dùng
từ ngữ, hình ảnh so sánh nhân
hóa.
<b>Ơn tập : Kể chuyện đã nghe,</b>
-Tranh minh
hoạ bài đọc
trong SGK.
-Giấy bút, băng
dính để HS thi
tìm từ láy.
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<b>đã đọc</b>
Kể lại được câu chuyện đã
nghe, đã đọc về một anh hùng,
danh nhân của đất nước.
- Biết trao đổi về nội dung ý
nghĩa câu chuyện.
<i><b>Đất Cà Mau.</b></i>
-Đọc diễn cảm toàn bài, nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả, gợi
cảm xúc
-Hiểu nọi dung: Sự khắc nhiệt
của thiên nhiên Cà Mau góp
phần hun đúc nên tính cách
kiên cường của người Cà Mau.
<i><b>Luyện tập thuyết trình, tranh</b></i>
<i><b>luận.</b></i>
- Nêu được lí lẽ và dẫn chứng
và bước đầu biết diên đạt gẫy
gọn, rõ ràng trong thiết trình,
tranh luận một vấn đề đơn giản.
-Nắm được khái niệm cơ bản
về đại từ.
-Nhận biết được đại từ trong
thực tế BT1,2; bước đâù biết sử
dụng đại từ thích hợp thay thế
cho danh từ bị lặp nhiều lần
BT3.
<i><b>Luyeän tập thuyết trình, tranh</b></i>
<i><b>luận.</b></i>
Bản đồ, tranh,
bảng phụ viết
sẵn đoạn 3
-Bảng phụ ghi
sẵn các đoạn
văn để hướng
dẫn HS nhận
xét.
- Viết sẵn câu
-Bảng phụ.
- Phiếu khổ to.
<i><b>Tuần10</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>Tiết 3</b></i>
<i><b>ƠN TẬP GIỮA KÌ 1</b></i>
Đọc trơi chảy, lưu loát bài tập
đọc đã học; tốc độ đọc khoảng
100 tiếng/phút ; biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc
2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ,
hiểu nội dung chính ý nghĩa cơ
bản của bài thơ, bài văn.
Lập được bảng thống kê các
bài thơ đã học trong các giờ tập
đọc từ tuần1-tuần 9
+ Mức độ yêu cầu về kỹ năng
đọc như ở tiết.
+ Nghe viết đúng chính tả bài,
tốc độ đọc khoảng 95 chữ/15
HS khá, giỏi đọc
diễn cảm bài thơ,
bài văn, nhận biết
được một số biện
pháp nghệ thuật
sử dụng trong bài.
<i><b>Tieát 4</b></i>
<i><b>Tieát 5</b></i>
<i><b>Tieát 6</b></i>
<i><b>Tiết 7</b></i>
<i><b>Tiết 8</b></i>
phút, mắc khơng q 5 lỗi.
+ Mức độ yêu cầu về kỹ năng
đọc như ở tiết
+Tìm và ghi lại được các chi
tiết mà học sinh thích nhất
trong các bài văn miêu tả đã
học BT2.
+ Lập được các bản từ ngữ về
chủ điểâm đã học
+ Tìm được các từ nghĩa trái
nghĩa theo yêu cầu của BT2
+ Nêu được một số đặc điểm
nổi bật về tính cách nhân vật
trong vở kịch Lịng dân và bước
đầu có giọng đọc phù hợp.
- Tìm được từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa để thay thế theo BT1,
2
- Đặt câu nhằm phân biệt từ
đồng âm, từ trái nghĩa BT3, 4
+ Kiểm tra theo mức độ cần đạt
về kiến thức, kỹ năng giữa
HK1
- Kiểm tra theo mức độ cần đạt
về kiến thức, kỹ năng giữa
HK1
- Nghe và viết đúng chính tả
tốc độ khoảng 95 chữ/15 phút,
mắc khơng q 5 lỗi, trình bày
đúng hình thức bài thơ hoặc văn
xi.
- Viết được bài văn tả cảnh
theo nội dung, yêu cầu của đề
bài.
-HS khá, giỏi đọc
thể hiện được tính
cách của các nhân
vật trong vở kịch.
-HS khá, giỏi thực
hiện được tồn bộ
bài tập 2.
<i><b>Giữ lấy</b></i>
<i><b>màu </b></i>
<i><b>xanh</b></i>
<i><b>Tuần11</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính</b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>Chuyện một khu vườn nhỏ.</b></i>
+Đọc lưu loát và đọc diễn cảm
bài văn với giọng đọc nhẹ
nhàng hồn nhiên, nhí nhảnh của
bé Thu; giọng hiền từ, chậm rãi
của người ông. Hiểu các từ ngữ
trong bài.
+ Hiểu nội dung: Tình cảm yêu
quý thiên nhiên của hai ông
cháu
<i><b>Luật bảo vệ mơi trường</b></i>
-Nghe viết đúng chính tả bài
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
Luật bảo vệ mơi trường, trình
bày đúng hình thức văn bản
luật nhà nước.
- Làm được BT2 a/b hoặc BT 3
a/b
<i><b>Đại từ xưng hô.</b></i>
-Nắm được khái niệm Đại từ
xưng hô.
-Nhận biết được đại từ xưng hô
trong đoạn văn, chọn được đại
từ xưng hơ thích hợp trong một
văn bản ngắn.
<i><b>Người đi săn và con nai.</b></i>
- Kể lại được nội dung chính
của từng đoạn câu chuyện theo
tranh và lời gợi ý BT1, tưởng
tượng và kết thúc của câu
chuyện một cách hợp lý BT2.
Kể lối tiếp từng đoạn câu
chuyện.
<i><b>Ôn tập các bài :Đất Cà Mau,</b></i>
<i><b>Chuyện một khu vườn nhỏ.</b></i>
<i><b>Trả bài văn tả cảnh.</b></i>
- HS đọc lưu loát hai bài tập
đọc. Biết đọc diễn cảm được
bài văn, nhấn giọng ở những từ
ngữ gợi tả, gợi cảm (trong bài
Đất Cà Mau). Đọc phân biệt
giọng các nhân vật, giọng hồn
nhiên (của bé thu), giọng hiền
<i><b>Quan hệ từ.</b></i>
-Bước đầu nắm được khái niệm
quan hệ từ; nhận biết được một
vài quan hệ trong câu văn BT1;
xác định cặp quan hệ từ và tác
dụng của chúng trong câu hay
đoạn văn BT2; biết đặt câu với
quan hệ từ BT3.
<i><b>Luyện tập làm đơn.</b></i>
-Biết cách viết một lá đơn đúng
HS khá, giỏi nhận
xét được thái độ,
tình cảm nhân vật
khi dùng mỗi đại
từ xưng hô.
<b>- HS khá , giỏi đặt</b>
-Bảng phụ để
HS làm bài tìm
từ nhanh.
+Bảng phụ viết
sẵn đoạn văn 1.
phần I
-Giấy khổ to
chép đoạn văn
ở câu 2 phần
luyện tập.
-Tranh ảnh
minh họa trong
SGK.
-Tranh minh
hoạ bài đọc
trong SGK.
-Bảng phụ ghi
sẵn các câu thơ
cần luyện đọc.
-Bảng phụ ghi
sẵn các loại lỗi
HS mắc phải.
thể thức ngắn gọn, rõ ràng nê
được lý do, kiến nghị, thể hiện
nội dung đầy đủ mca6n thiết.
đơn đã học ở
lớp 3.
<i><b>Giữ lấy</b></i>
<i><b>màu </b></i>
<i><b>xanh</b></i>
<i><b>Tuần12</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính</b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>Mùa thảo quả</b></i>
- Biết đọc diễn cảm bài văn,
nhấn mạnh những từ ngữ tả
hình ảnh, màu sắc, mùi vị của
rừng thảo quả
- Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự
sinh sôi của rừng thảo quả
<i><b>Mùa thảo quả</b></i>
-Viết đúng chính tả, trình bày
đúng hình thức văn xi.
-Làm được BT2)a/b, hoặc BT
3a/b
<i><b>Mở rộng vốn từ: bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trường</b></i>
-Hiểu được nghĩa của một số từ
ngữ về môi trường theo yêu cầu
của BT1).
-Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán)
với những tiếng thích hợp để
tạo thành từ phức BT2), biết
<i><b>Kể chuyện đã nghe đã học</b></i>
-Kể lại đựơc một câu chuyện
đã học hay đã nghe. Có nội
dung liên quan đến việc bảo vệ
môi trường.
-Biết trao đổi về ý nghĩa của
câu chuyện, biết nghe và nhận
xét lời kể của bạn.
<i><b>Hành trình của bầy ong</b></i>
-Biết đọc diễn cảm bài thơ,
ngắt nhịp đúng những câu thơ
lục bát.
-Hiểu những phẩm chất đáng
quý của bầy ong: cần cù làm
việc để giúp ích cho đời.
(Thuộc 2 khổ thơ đầu)
<i><b>Cấu tạo của bài văn tả người.</b></i>
-Nắm được cấu tạo 3 phần của
bài văn tả người.
-Biết lập dàn ý chi tiết tả một
người thân trong gia đình
<i><b>Luyện tập về quan hệ từ.</b></i>
-Tìm được quan hệ từ và biết
chúng biểu hiện quan hệ gì
- HS khá , giỏi nêu
được tác dụng của
cách dùng từ, đặt
câu để miêu tả sự
vật sinh động.
<b>- HS khá, giỏi nêu </b>
được nghĩa của
mỗi từ ghép được ở
BT 2.
- HS khá , giỏi
thuộc và đọc diễn
cảm được toàn bài.
-HS khá , giỏi đặt
được 3 câu với 3
-Tranh minh
hoạ bài đọc
trong SGK.
Phiếu để ghi
từng cặp tiếng
cho HS bốc
thăm.
-Một vài trang
từ điển.
-Một số tranh,
ảnh liên quan
đến các truyện
đã gợi ý trong
SGK.
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
trong câu (BT1, BT2)
- Tìm được quan hệ từ thích hợp
theo yêu cầu BT3, biết đặt câu
với quan hệ từ đã cho (BT4)
<i><b>Luyện tập tả người.</b></i>
-Nhận biết được những chi tiết
tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình
và hoạt động của nhân vật qua
hai bài văn mẫu SGK.
quan hệ từ nêu ở
BT 4.
-Bảng phụ ghi
lại đặc điểm
<i><b>màu </b></i>
<i><b>xanh</b></i>
<i><b>Tuần 13</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính</b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Người gác rừng tí hon</b></i>
-Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng kể chậm rãi, phù hợp với
diễn biến sự việc.
-Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý
thức bảo vệ rừng, sự thông
minh và dũng cảm của một
cơng dân nhỏ tuổi.
<i><b>Hành trình của bầy ong</b></i>
-Nhớ-viết đúng chính tả, trình
bày đúng câu thơ lục bát.
-Luyện viết đúng những từ ngữ
có âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.
<i><b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi</b></i>
<i><b>trường</b></i>
- Hiểu được “khu bảo tồn đa
dạng sinh học” qua đoạn văn
gợi ý ở BT1; xếp các từ ngữ chỉ
hành động đối với mơi trường
vào nhóm thích hợp ở BT2; viết
được đoạn văn ngắn về môi
trường ở BT3
<i><b>Kể chuyện được chứng kiến</b></i>
<i><b>hoặc tham gia</b></i>
- Kể được một việc làm tốt
hoặc hành động dũng cảm bảo
vệ môi trường của bản thân
<i><b>Trồng rừng ngập mặn</b></i>
-Biết đọc với giọng thông báo
rõ ràng, rành mạch, phù hợp
với nội dung một văn bản khoa
học.
-Hiểu nội dung: Nguyên nhân
khiến rừng ngập mặn bị tàn
phá; thành tích khơi phục rừng
ngập mặn; tác dụng của rừng
ngập mặn khi được khôi phục.
<i><b>Luyện tập tả người</b></i>
-Tranh, ảnh
minh hoạ bài
đọc trong SGK.
-Các phiếu nhỏ
ghi các cặp
tiếng để HS
bốc thăm
-Bảng phụ hoặc
3 tờ phiếu viết
nội dung BT để
HS làm bài.
-Bảng phụ viết
sẵn sẵn 2 đề
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i>(tả ngoại hình)</i>
-Nêu được những chi tiết tả
ngoại hình nhân vật và quan hệ
của chúng với tính cách nhân
vật trong bài văn, đoạn văn.
-Biết lập dàn ý cho bài văn tả
người em thường gặp.
<i><b>Luyện tập về quan hệ từ</b></i>
-Nhận biết được các cặp quan
hệ từ theo yêu cầu BT1
-Biết sử dụng các cặp quan hệ
từ phù hợp (BT2), bước đầu
nhận biết được tác dụng của
quan hệ từ qua việc so sánh hai
đoạn văn (BT3).
<i><b>Luyện tập tả người</b></i>
- HS khá, giỏi nêu
đưỡc tác dụng của
quan hệ từ.
ghi dàn ý
chung. Dàn ý
HS đã làm từ
tiết TLV trước.
<i><b>Vì </b></i>
<i><b>hạnh </b></i>
<i><b>phúc </b></i>
<i><b>con </b></i>
<i><b>người</b></i>
<i><b>Tuần14</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính</b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể</b></i>
<i><b>Chuỗi ngọc lam</b></i>
-Biết đọc diễn cảm toàn bài,
biết phân biệt lời người kể và
lời các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi những
con người có tấm lịng nhân
hậu, biết quan tâm và đem lại
niềm vui cho người khác. Trả
lời được câu hỏi 1, 2, 3
<i><b>Chuỗi ngọc lam</b></i>
-Nghe-viết đúng chính tả, trình
bày đúng hình thức đoạn văn
xi.
-Tìm được tiếng thích hợp để
hồn chỉnh mẩu tin theo yêu
cầu BT3, làm được BT2a/b.
<i><b>Ôn tập về từ loại</b></i>
-Nhận biết được DT chung, DT
riêng ở BT1, nêu được quy tắc
viết hoa DT riêng đã học BT2,
tìm được đại từ xưng hô theo
<i><b>Pa-xtơ và em bé</b></i>
-Dựa vào lời kể của thầy cơ và
tranh minh hoạ, HS kể lại được
từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Pa-Xtơ và em bé băng
lời kể của mình.
- HS khá, giỏi làm
được tồn bộ BT 4.
- HS khá, giỏi kể
được toàn bộ câu
chuyện.
-Tranh minh
hoạ bài đọc
trong SGK.
-Bảng phụ để
ghi câu, đoạn
văn cần luyện
đọc.
-Vài trang từ
điển phô tô liên
quan đến bài
học, 2 tờ phiếu
khổ to để HS
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
-Hiểu được ý nghĩa câu chuyện;
Ca ngợi tài năng và tấm lòng
nhân hậu, yêu thương con người
hết mực của bác sĩ Pa-Xtơ đã
khiến ông cống hiến cho loài
người một phát minh khoa học
lớn lao.
<i><b>Hạt gạo làng ta</b></i>
-Biết đọc diễn cảm bài thơ với
giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
-Hiểu ý nghĩa: Hạt gạo được
-HTL 2,3 khổ thơ em thích.
<i><b>Làm biên bản cuộc họp</b></i>
- Hiểu được thế nào là biên bản
cuộc họp, thể thức, nội dung
của biên bản.
-Xác định được những trường
hợp ghi biên bản (BT1), biết
đặt tên cho biên bản cần lập ở
BT2.
<i><b>Ôân tập về từ loại (tiếp theo)</b></i>
-Xếp đúng các từ in đậm trong
đoạn văn vào bảng phân loại
theo yêu cầu của BT1
-Viết được đoạn văn theo u
cầu BT2
<i><b>Luyện tập làm biên bản cuộc</b></i>
<i><b>họp</b></i>
-Ghi lại được biên bản một
cuộc họp của tổ, lớp, hoặc chi
đội đúng thể thức nội dung,
hoạ trong SGK.
-Bảng ghi lời
bài hát Hạt gạo
làng ta nếu có.
-Bảng phụ ghi
3 phần chính
của biên bản
cuộc họp.
<i><b>Vì </b></i>
<i><b>hạnh </b></i>
<i><b>phúc </b></i>
<i><b>con </b></i>
<i><b>người</b></i>
<i><b>Tuần15</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính</b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>Bn Chư Lênh đón cơ giáo</b></i>
- Biết đọc trôi chảy bài văn,
phát âm chính xác các tên
người dân tộc. Biết đọc diễn
cảm bài văn với giọng phù hợp
nội dung từng đoạn.
+Hiểu nội dung: Người Tây
Nguyên quy trọng cô giáo,
mong muốn con em được học
hành.
<i><b>Bn Chư Lênh đón cơ giáo.</b></i>
-Nghe-viết đúng chính tả, trình
bày đúng hình thức đoạn văn
-Tranh minh
hoạ bài đọc
trong SGK.
-Bảng phụ viết
sẵn đoạn văn
cần luyện đọc.
-Phiếu khổ to
để HS làm bài
tập.
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
xuôi.
-Làm đúng BT2 a/b hoặc
BT3a/b
<i><b>Mở rộng vốn từ: hạnh phúc.</b></i>
-Hiểu được thế nào là hạnh
phúc BT1; tìm từ từ đồng nghĩa
và trái nghĩa với từ hạnh phúc,
nêu được một số từ ngữ chứa
tiếng phúc BT2; xác định được
yếu tố quan trong nhất tạo nên
một gia đình hạnh phúc BT4.
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b></i>
-Biết kể bằng lời của mình một
câu chuyện em đã được nghe,
được đọc về những người đã
giúp sức mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc
của con người theo gợi ý SGK.
<i><b>Về ngôi nhà đang xây.</b></i>
+Biết đọc bài thơ trơi chảy, lưu
+Hiểu nội dung, ý nghĩa của
bài: Hình ảnh đẹp của ngơi nhà
đang xây dựng thể hiện sự đổi
mới của đất nướca.
<i><b>Luyện tập tả người</b></i>
(tả hoạt động)
-Nêu được nội dung chính của
từng đoạn, các chi tiết tả hoạt
động của nhân vật trong bài
văn BT1.
-Viết được một đoạn văn (Chân
thật, tự nhiên) tả hoạt động của
người.
<i><b>Tổng kết vốn từ.</b></i>
- Nêu được một số tục ngữ,
thành ngữ, ca dao đã học, đã
biết nói về quan hệ gia đình,
thầy trị, bè bạn; theo u cầu
của BT1, 2; tìm được một số từ
ngữ tả hình dáng của người
theo yêu cầu BT3.
-Viết đoạn văn tả hình dáng
người của người thân khoảng 5
theo yêu cầu của BT4ù.
<i><b>Luyện tập tả người.</b></i>
(tả hoạt động)
-Biết lập dàn ý cho bài văn tả
- HS khá, giỏi kể
được câu chuyện
ngoài SGK.
- HS khá, giỏi đọc
diễn cảm được bài
thơvới giọng vui,
tự hào.
taäp.
-Từ điển đồng
nghĩa tiếng
Việt.
-Một số sách
tranh, bài báo
viết về những
người đã góp
sức mình chống
lại đói nghèo,
-Bút dạ và 5,6
tờ phiếu giấy
khổ to để HS
làm bài tập.
hoạt động của người BT1.
-Biết chuyển một phần của dàn
ý đã lập thành một đoạn văn tả
hoạt động của người.
<i><b>Vì </b></i>
<i><b>hạnh </b></i>
<i><b>phúc </b></i>
<i><b>con </b></i>
<i><b>người</b></i>
<i><b>Tuần 16</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính</b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Thầy thuốc như mẹ hiền</b></i>
-Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, thể
hiện thái độ cảm phục tấm lòng
nhân ái, khơng màng danh lợi
của Hải Thượng Lãn Ơng.
-Hiểu nội dung ý nghĩa bài văn:
Ca ngợi tài năng, tấm lòng
nhân hậu nhân cách cao thượng
của danh y Hải Thượng Lãn
Ơng.
<i><b>Về ngôi nhà đang xây.</b></i>
-Viết đúng chính tả, trình bày
đúng hai khổ thơ đầu của bài
thơ.
-Làm được BT2 a/b; tìm được
tiếng thích hợp để hồn thành
mẩu chuyện BT3.
<i><b>Tổng kết vốn từ</b></i>
-Tìm được từ đồng nghĩa và trái
nghĩa với các từ: Nhân hậu,
trung thực, dũng cảm, cần cu
BT1
- Tìm những từ ngữ miêu tả tính
cách con người trong bài văn
Cô Chấm.
<i><b>Kể chuyện được chứng kiến</b></i>
<i><b>hoặc tham gia.</b></i>
- Kể lại rõ ràng, tự nhiên một
câu chuyện về một buổi sung
họp về một gia đình hạnh phúc
theo gợi ý SGK.
<i><b>Thầy cúng đi bệnh viện.</b></i>
-Đọc lưu lốt, trơi chảy, diễn
cảm với giọng chậm rãi, linh
hoạt, phù hợp với diễn biến câu
chuyện.
-Hiểu nội dung câu chuyện:
Phê phán những cách chữa
bệnh bằng cúng bái, khuyên
mọi người chữa bệnh phải đi
bệnh viện.
<i><b>Kiểm tra viết. (tả người)</b></i>
- Viết được một bài văn tả
người hoàn chỉnh, thể hiện
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
được sự quan sát chân thực,
diễn đạt trôi chảy.
<i><b>Tổng kết vốn từ.</b></i>
- Biết kiểm tra vốn từ của mình
theo các nhóm đồng nghĩa đã
cho.
-Đặt được câu theo yêu câu
BT2,3
<b>Ôn tập văn tả người</b>
-Năm vững cấu tạo văn tả
người.
- Làm được bài văn tả người.
<i><b>Vì </b></i>
<i><b>hạnh </b></i>
<i><b>phúc </b></i>
<i><b>con </b></i>
<i><b>người</b></i>
<i><b>Tuần 17</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính</b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<b>Ngu cơng xã Trịnh Tường.</b>
+Đọc diễn cảm bài văn.
+Hiểu nội dung bài văn: Ca
ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo,
dám thay đổi tập quán canh tác
cả một vùng, làm thay đổi cuộc
<i><b>Người mẹ của 51 đứa con.</b></i>
-Nghe-viết đúng bài chính tả,
trình bày sạch đẹp bài Người
mẹ của 51 đứa con.
-Làm được BT2
<i><b>Ôn tập về từ và cấu tạo từ</b></i>
- Tìm và phân loại được từ đơn,
từ phức; từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa; từ đổng nghĩa, trái nghĩa
theo yêu cầu BT SGK.
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b></i>
- Chọn một câu chuyện nói về
người biết sống đẹp, biết mang
lại niềm vui, hạnh phúc cho
người khác và kể lại được rõ
ràng đủ ý, biết trao đổi về nội
dung ý nghĩa câu chuyện.
<i><b>Ca dao về lao động sản xuất.</b></i>
+Đọc trôi chảy, lưu loát những
bài ca dao, biết ngắt nghỉ đúng
chỗ.
+Hiểu nội dung các bài ca dao:
Lao động trên đồng ruộng vất
va trên ruộng đồng của người
- Thuộc lòng 2-3 bài ca dao.
<i><b>Ôn luyện về viết đơn.</b></i>
- Biết điền đúng nội dung lá
-HS khá, giỏi tìm
được truyện ngồi
SGK; kể được
chuyện một cách
tự nhiên, sinh
động.
-Tranh minh
hoạ cho bài đọc
trong SGK.
-Bảng phụ viết
đoạn 1
-Một vài tờ
phiếu khổ to
viết mơ hình
cấu tạo vần cho
HS làm bài 2
-Bảng phụ kẻ
sẵn bảng tổng
kết.
-Một số sách
truyện, bài báo
liên quan đến
nội dung bài
(GV và HS sưu
tầm)
-Tranh minh
hoạ trong SGK
phóng to.
-Bảng phụ để
ghi bài 1 để HD
luyện đọc.
<i><b>LT và</b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
đơn in sẵn BT1
- Viết đơn xin học môn tự chọn
Ngoại ngữ hoặc Tin học đúng
thể thức , đủ nội.
<i><b>Ôn tập về câu.</b></i>
- Tím được một câu hỏi, một
<b>- Biết rút kinh nghiệm để làm</b>
tốt bài văn tả người (bố cục rõ
ràng, trình bày miêu tả hợp lí;
tả có trọng tâm; diễn đạt rõ ý;
câu văn có hình ảnh)
-Phiếu phô tô
mẫu đơn của
bài 1.
-Phiếu phơ tơ
để HS làm bài
2.
-Bảng phụ để
HS sửa lỗi.
<i><b>n </b></i>
<i><b>Tuần 18</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>Tiết 3</b></i>
<i><b>Tiết 4</b></i>
<i><b>Tiết 5</b></i>
<i><b>ÔN TẬP</b></i>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập
đọc đã học, tốc độ khoảng 110
tiếng/phút, biết đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn <b>; thuộc 2-3</b>
bài thơ, đoạn văn dễ nhớ , hiểu
nội dung chính ý nghĩa cơ bản
của bài thơ , bài văn.
- Biết lập bảng thống kê liên
quan đến nội dung các bài tập
đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy
<i>màu xanh theo yêu câu BT2.</i>
+ Mức độ yêu cầu về kĩ năng
đọc như ơ tiết 1.
- Lập bảng thống kê liên các
bài tập đọc trong chủ điểm vì
hạnh phúc con người BT2.
+Biết trình bày cảm nhận về
cái hay của một số câu thơ
BT3.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng
đọc như ơ tiết 1.
- Lập được bảng tổng kết vốn
từ về môi trường.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng
<i><b>Tieát 6</b></i>
<i><b>Tieát 7</b></i>
<i><b>Tieát 8</b></i>
đọc như ơ tiết 1.
- Nghe viết đúng bài chính tả,
+Viết được lá thư gửi người
thân đang ở xa kể lại kết quả
học tập, rèn luyện của bản thân
trong học kì I đủ 3 phần đủ nội
dung cần thiết.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng
đọc như ơ tiết 1.
- Đọc bài thơ trả lời câu hỏi của
BT2.
* Kiểm tra đọc theo mức độ
cần đạt về KTKN KH1
* Kiểm tra viết theo mức độ
cần đạt về KTKN KH1.
- Nghe – viết đúng bài chính tả
(tốc độ viết khoảng 95 chữ /15
phút.- không mắc quá 5 lỗi
trong bài, trình bày đúng hình
thức bài thơ hoặc bài văn xi.)
-Viết được bài văn tả người
Tân Lâm, ngày 20 tháng 8 năm 2011
<b>DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU</b> <b>NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH</b>
<b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 - HỌC KÌ II </b>
<b>CHỦ</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>PHÂN</b>
<b>MÔN</b>
<b>MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b> <b>ĐIỀU CHỈNH</b> <b>HỖ TRỢ</b>
<b>Tuần </b>
<b>19 </b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Người cơng dân số một</b></i>
- Đọc lưu loát, diễn cảm bài
văn. Biết đọc phân biệt lời các
nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ khó trong
truyện: Thái sư, câu đương,
<i>hiệu, quân hiệu…</i>
- Hiểu ý nghĩa: Thái sư Trần
Thủ Đô là người gương mẫu,
nghiêm minh, cơng bằng khơng
vì tình riêng mà làm sai phép
<i><b>Nhà yêu nước Nguyễn Trung</b></i>
<i><b>Trực</b></i>
- Nghe viết đúng chính tả bài
thơ: Cánh cam lạc mẹ.
- Viết đúng các tiếng chứa âm
đầu r/d/gi, âm chính o/ ơ.
<i><b>Câu ghép</b></i>
-Nắm được khái niệm câu ghép
ở mức độ đơn giản.
-Nhận biết được câu ghép trong
đoạn văn, xách định được vế
câu trong câu ghép; thêm được
một vế câu đê tạo thành câu
ghép.
<i><b>Chiếc đồng hồ</b></i>
-Dựa vào tranh ảnh minh hoạ
HS kể lại được từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện; kể đúng
và đầy đủ nội dung câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Qua
câu chuyện, Bác Hồ muốn
-Nghe bạn kể chuyện, nhận xét
đúng lời kể của bạn kể tiếp
được lời bạn.
<i><b>Luyện tập tả người</b></i>
-Nhận biết được hai kiểu mở
Tranh SGK
phóng to, tranh
bến Nhà Rồng.
Bảng phụ viết
sẵn đoạn
Một số từ ngữ.
Ví dụ liên hệ
thưcï tế
Tranh minh hoạ
SGK, chiếc
đồng hồ thật.
Một số từ ngữ.
bài trong bài văn tả người.
-Viết được đoạn mở bài văn tả
người theo kiểu trực tiếp cho 2
-Đọc đúng ngữ điệu các câu
kể, câu hỏi, câu cảm, phù hợp
với tính cách, tâm trạng của
từng nhân vật.
- Hiểu nội dung của phần 2:
Người thanh niên Nguyễn Tất
Thành quyết tâm ra nước ngồi
tìm đường cứu nước, cứu dân.
-Hiểu được ý nghĩa của tồn bộ
trích đoạn kịch: Ca ngợi lịng
u nước, tầm nhìn xa và quyết
tâm cứu nước của người thanh
niên Nguyễn Tất Thành.
<i><b>Cách nối các vế câu ghép</b></i>
-Nắm được cách nối các vế câu
ghép bằng các quan hệ từ, nối
trực tiếp không dùng từ nối.
-Nhận biết được câu ghép trong
đoạn văn, viết được đoạn văn
theo yêu cầu BT2
<i><b>Luyện tập tả người (Dựng đoạn</b></i>
<i><b>kết bài)</b></i>
-Củng cố kiến thức về dựng
đoạn kết bài.
-Viết được hai đoạn kết bài cho
bài văn tả người
<b>Tuần </b>
<b>20</b>
<i>Người </i>
<i>cơng dân</i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Thái sư Trần Thủ Độ</b></i>
- Đọc lưu loát, diễn cảm bài
văn. Biết đọc phân biệt lời các
nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ khó trong
truyện: Thái sư, câu đương,
<i>hiệu, quân hiệu…</i>
- Hiểu ý nghĩa: Thái sư Trần
Thủ Đô là người gương mẫu,
nghiêm minh, công bằng khơng
vì tình riêng mà làm sai phép
nước.
<i><b>Cánh cam lạc mẹ</b></i>
Tranh minh hoạ
trong SGKvà
một số từ ngữ.
Từ điển Tiếng
Việt.
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
- Nghe viết đúng chính tả bài
thơ: Cánh cam lạc mẹ.
- Viết đúng các tiếng chứa âm
đầu r/d/gi, âm chính o/ ô.
<i><b>Mở rộng vốn từ : Công dân</b></i>
- Hiểu nghĩa của từ công dân,
xếp một số từ chứa tiếng cơng
vào nhóm thích hợp.
- nắm được một số từ đồng
nghĩa với từ Công dân và sử
dụng phù hợp với văn cảnh.
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>
-HS kể được câu chuyện đã
nghe, đã đọc về một tấm gương
sống, làm việc theo pháp luật,
theo nếp sống văn minh; trao
đổi được nội dung ý nghĩa câu
chuyện.
-Rèn kĩ năng nghe: HS nghe
bạn kể, nhận xét đúng lời kể
của bạn..
<i><b>Tả người ( Kiểm tra viết)</b></i>
-HS viết một bài văn tả người
có bố cục rõ ràng, đủ 3 phần,
đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng.
<i><b>Nhà tài trợ đặc biệt của Cách</b></i>
<i><b>mạng</b></i>
-Biết đọc đúng, đọc diễn cảm
bài văn nhấn giọng khi các con
số khi nói về sự đóng góp tiền
của của ơng Đỗ Đình Thiện cho
Cách mạng.
-Hiểu nội dung: Biểu dương
nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình
Thiện ủng hộ và tài trợ tiền
cho cách mạng.
<i><b>Nối các vế câu ghép bằng quan</b></i>
<i><b>hệ từ (Tiết 1)</b></i>
-Nắm được cách nối các vế câu
ghép bằng quan hệ từ.
-Nhận biết các quan hệ từ, cặp
quan hệ từ được sử dụng trong
câu ghép.
-Biết cách dùng các quan hệ từ
để nối các vế câu ghép.
<i><b>Lập chương trình hoạt động</b></i>
-Biết lập chương trình hoạt
động cho buổi sinh hoạt tập thể.
gương sống,
làm việc theo
pháp luật, theo
nếp sống văn
minh
nghệ của lớp chào mừng ngày
20/11
-Qua việc lập chương trình hoạt
động, rèn luyện tổ chức tác
phong làm việc khoa học, ý
thức tập thể.
*KNS: - Hợp tác (ý thức tập
thể, làm việc nhóm, hồn thành
chương trình)
-Thê hiện sự tự tin.
-Đảm nhận trách nhiệm.
<b>Tuần </b>
<b>21 </b>
<i>Người </i>
<i>cơng dân</i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Trí dũng song tồn</b></i>
+ Đọc lưu lốt diễn cảm bài
văn, đọc phân biệt lời các nhân
vật.
+ Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang
Văn Minh trí dũng song tồn,
bảo vệ được danh dự và quyền
lợi của đất nước.
*KNS: -Tự nhận thức (nhận
thức được trách nhiệm công
dân, ý thức tự hào, tự tôn dân
- Tư duy sáng tạo.
<i><b>Trí dũng song tồn.</b></i>
-Nghe viết đúng chính tả một
đoạn của truyện Trí dũng song
tồn.
-Làm đúng các bài tập chính tả
phân biệt tiếng có âm đầu
r/d/gi/ có thanh hỏi hoặc thanh
ngã
<i><b>Mở rộng vốn từ: cơng dân</b></i>
-Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ
gắn với chủ điểm Công dân:
Các từ nói về nghĩa vụ, quyền
lợi, ý thức cơng dân.
-Viết được một đoạn văn ngắn
nói về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc
của công dân.
<i><b>Kể chuyện được chứng kiến</b></i>
<i><b>hoặc tham gia</b></i>
-HS kể được một câu chuyện
đã chứng kiến thể hiện ý thức
bảo vệ các cơng trình cơng
cộng, di tích lịch sử-văn hố, ý
Một số từ ngữ,
mẩu chuyện
tập tục về thời
phong kiến
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
thương binh, liệt só.
-Hiểu và trao đổi được về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện
<i><b>Lập chương trình hoạt động</b></i>
*KNS: -Hợp tác (ý thức tập thể,
hoàn thành chương trình hoạt
động)
-Thể hiện sự tự tin
-Đảm nhận trách nhiệm
<i><b>Tiếng rao đêm</b></i>
-Đọc trơi chảy tồn bài. Diễn
cảm với giọng kể chuyện linh
hoạt, phù hợp với tình huống
chuyện.
-Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành
động dũng cảm cứu người của
anh thương binh.
- Giáo dục hs ý thức giúp đỡ
mọi người.
<i><b>Nối các vế câu ghép bằng quan</b></i>
<i><b>hệ từ.</b></i>
-Nhận biết được một số quan
hệ từ hoặc cặp quan hệ từ chỉ
nguyên nhân - kết quả.
- Tìm được vế câu chỉ nguyên
nhân chỉ kết quả và quan hệ từ,
cặp quan hệ từ nối các vế câu.
- Thay đổi vị trí các vế câu để
tạo những câu ghép mới, chọn
được quan hệ từ thích hợp vào
chỗ trống, thêm vế câu tạo
thành câu ghép chỉ nguyên
nhân - kết quả.
<i><b>Trả bài văn tả người.</b></i>
-Rút được kinh nghiệm về cách
dựng bố cục, trình tự miêu tả,
quan sát và chọn lọc chi tiết,
cách diễn đạt, trình bày trong
bài văn tả người.
-Biết tham gia sửa lỗi chung và
tự sửa lỗi; viết lại được một bài
văn cho hay hơn.
Một số đoạn
văn mẫu, đoạn
văn hay.
<b>Tuần </b>
<b>22</b>
<i>Vì cuộc </i>
<i><b>Tập đọc</b></i> <i><b>Lập làng giữ biển</b></i>
-Đọc trơi chảy, diễn cảm toàn
bài với giọng thay đổi phù hợp
<i>sống thanh</i>
<i>bình </i> <i><b>Chính </b><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
lời các nhân vật.
-Hiểu nội dung: Ca ngợi bố con
ơng Nhụ dũng cảm lập làng giữ
biển.
<i><b>Hà Nội - Ôn tập về quy tắc viết</b></i>
<i><b>hoa</b></i>
-Nghe viết đúng chính tả trích
đoạn bài thơ Hà Nội.
-Biết tìm và viết đúng danh từ
riêng là tên người, tên địa lí
Việt Nam.
<i><b>Nối các vế câu ghép bằng quan</b></i>
<i><b>hệ từ</b></i>
-HS hiểu thế nào là câu ghép
thể hiện quan hệ điều kiện- kết
quả, giả thiết- kết quả.
-Biết tìm các vế câu và quan hệ
từ trong câu ghép (BT1), tìm
quan hệ từ thích hợp để tao câu
ghép (BT2), biết thêm vế câu
để tạo thành câu ghép (BT3).
<i><b>Ông Nguyễn Khoa Đăng</b></i>
-Dựa vào lời kể của GV và
tranh minh hoạ, kể lại được
từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.
-Biết trao đổi về nội dung ý
nghĩa câu chuyện: Ca ngợi
Nguyễn Khoa Đăng thơng minh
tài trí, giỏi xét xử các vụ án, có
cơng trừng trị bọn cướp, bảo vệ
cuộc sống n bình cho dân.
<i><b>Cao Bằng</b></i>
-Đọc diễn cảm bài thơ, thể hiện
lòng yêu mến của tác giả với
-Hiểu nội dung bài thơ: Ca ngợi
mảnh đất biên cương và con
người Cao Bằng.
-HTL bài thơ.
<i><b>Ơn tập văn kể chuyện.</b></i>
-Củng cố kiến thức về văn kể
chuyện, về tính cách nhân vật
trong truyện, ý nghĩa truyện.
<b>Nối các vế câu ghép bằng</b>
<b>quan hệ từ</b>
-HS hiểu thế nào là câu ghép
thể hiện qua hệ tương phản.
Một số mẫu
câu hay.
Tranh minh hoạ
bài đọc trong
SGK.
-Bản đồ Việt
Nam để GV chỉ
vị trí Cao Bằng
-Biết phân tích cấu tạo của câu
ghép, thêm vế câu ghép để tạo
thành câu chỉ quan hệ tương
phản, biết xác định chủ ngữ, vị
ngữ trong câu ghép.
<i><b>Kể chuyện (Kiểm tra viết</b></i>
- HS viết được một bài văn kể
chuyện theo gợi ý SGK. Bài
văn rõ cốt truyện, nhân vật, ý
nghĩa, lời kể tự nhiên.
<b>Tuần </b>
<b>23</b>
<i>Vì cuộc </i>
<i>sống thanh</i>
<i>bình</i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Phân xử tài tình</b></i>
-Đọc lưu lốt với giọng rõ
ràng, rành mạch, trân trọng thể
hiện tính nghiêm túc của văn
bản.
-Hiểu ý nghĩa của bài: Luật tục
nghiêm minh và công bằng của
Người Ê-đê từ xưa; kể được 1
đến 2 luật tục của nước ta
<i><b>Cao Bằng</b></i>
- Nghe viết đúng chính tả Núi
non hùng vĩ viết hoa đúng các
tên riêng trong bài.
- Tìm được các tên riêng trong
đoạn thơ.
<i><b>Mở rộng vốn từ : Trật tự an</b></i>
-Làm được BT1; tìm được một
số DT và ĐT có thể kết hợp với
từ anh ninh hiêu được nghĩa của
những từ đã cho và xếp được
vào nhóm thích hợp; làm được
BT4.
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>
-HS kể được một câu chuyện
về việc làm tốt góp phần bảo
vệ trật tự, an ninh làng xóm,
phố phường.
-Biết sắp xếp các sự việc thành
một câu chuyện có đầu, có cuối
lời kể rõ ràng. Biết trao đổi với
các bạn về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.
-Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe
bạn kể, nhận xét đúng lời kể
của bạn.
<i><b>Lập chương trình hoạt động</b></i>
-Củng cố hiểu biết về văn tả đồ
vật. Cấu tạo của bài văn tả đồ
Tranh minh hoạ
Từ điển tiếng
Việt.
1số sách,
truyện, bài báo
về các chiến só
an ninh công
an, bảo vệ.
vật tìm được các hình ảnh so
sánh và nhân hoá trong bài
văn. (BT1)
- Viết được một đoạn văn tả đồ
vật quen thuộc (BT2)
<i><b>Chú đi tuần</b></i>
- Biết đọc diễn cảm bài văn thể
hiện được tính cách nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa, nội dung bài
văn: Ca ngợi hành động dũng
cảm, mưu trí của ơng Hai Long
và những chiến sĩ tình báo.
<i><b>Nối các vế câu ghép bằng quan</b></i>
<i><b>hệ từ</b></i>
-Biết tạo câu ghép mới bằng
các cặp từ hơ ứng thích hợp.
<i><b>Trả bài văn tả người</b></i>
-Ôn luyện củng cố kĩ năng lập
dàn ý của bài văn tả đồ vật.
-Ôn luyện kĩ năng trình bày
miệng dàn ý bài văn tả đồ
vật-trình bày rõ ràng, rành mạch, tự
nhiên, tự tin.
<b>Tuần </b>
<b>24</b>
<i>Vì cuộc </i>
<i>sống thanh</i>
<i>bình</i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Luật tục xưa của người Ê- đê</b></i>
- Luyện đọc đúng các từ khó.
- Đọc lưu lốt tồn bài với
giọng rõ ràng, rành mạch, trân
trọng, thể hiện tính nghiêm túc
của văn bản.
- Hiểu nghĩa các từ và hiểu ý
nghĩa của bài: Người Ê-đê từ
xưa đã có luật tục quy định xử
phạt nghiêm minh, công bằng
để bảo vệ cuộc sống yên lành
của buôn làng.
<i><b>Núi non hùng vĩ</b></i>
- Nghe viết đúng bài chính tả
bài Núi non hùng vĩ.
- Nắm được chắc cách viết hoa
tên người, tên địa lí Việt Nam.
- Rèn HS viết đúng chính tả,
viết đúng các danh từ riêng.
<i><b>Mở rộng vốn từ : Trật tự – An</b></i>
<i><b>ninh</b></i>
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
đúng nghĩa của từ an ninh và
những từ thuộc chủ điểm trật tự
– an ninh .
- Tích cực hố vốn từ thuộc chủ
điểm bằng cách sử dụng chúng
để dặt câu .
<i><b>Kể chuyện được chứng kiến</b></i>
<i><b>hoặc tham gia</b></i>
- Cho HS tìm một câu chuyện
nói về một việc làm tốt góp
phần bảo vệ trật tự an ninh nơi
làng xóm, phố phường mà em
biết hoặc tham gia
- Biết sắp xếp các sự việc
thành một câu chuyện có đầu,
có cuối . Lời kể tự nhiên, chân
- Hiểu được nội dung ý nghĩa
câu chuyện các bạn kể.
- Biết nghe bạn kể, nhận xét
đúng được lời kể của bạn.
<i><b>Hộp thư mật</b></i>
-Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc
đúng các từ ngữ khó trong bài.
- Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng kể chuyện, linh hoạt, phù
hợp với diễn biến của câu
chuyện .
- Hiểu nội dung của bài văn :
Ca ngợi ông Hai Long và những
chiến sĩ tình báo hoạt động
trong lòng địch đã dũng cảm,
mưu trí giữ vững đường dây
liên lạc, góp phần xuất sắc vào
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
<i><b>Ôn tập về tả đồ vật</b></i>
- Ôn luyện củng cố kĩ năng lập
dàn ý của bài văn tả đồ vật.
<i><b>Nối các vế câu ghép bằng cặp</b></i>
<i><b>từ hô ứng</b></i>
-Nắm được cách nối các vế câu
ghép bằng cặp từ hô ứng .
- Biết tạo câu ghép mới bằng
các cặp từ hơ ứng thích hợp .
<b>Tuần </b>
<b>25</b>
<i>Nhớ </i>
<i>nguồàn</i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Phong cảnh đền Hùng</b></i>
-Đọc lưu lốt, diễn cảm toàn
bài; với thái độ tự hào, ca ngợi.
-Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp
tráng lệ của đền Hùng và vùng
đất tổ, đồng thời bày tỏ niềm
thành kính thiêng liêng của mỗi
con người đối với tổ tiên
<i><b>Ai là thuỷ tổ lồi người</b></i>
-Nghe-viết đúng chính tả bài Ai
là Thuỷ tổ lồi người.
- Tìm được các tên riêng trong
chuyện và nắm được quy tắc
viết hoa tên riêng.
<i><b>Liên kết các câu trong</b></i>
<i><b>bài bằng cách lặp từ</b></i>
<i><b>ngữ</b></i>
-Hiểu thế nào là liên kết các
câu bằng cách lặp từ ngữ.
-Biết sử dụng cách lặp từ ngữ
để liên kết các câu.
- Giáo dục HS ý thức tự giác
học bài.
<i><b>Vì muôn dân</b></i>
-Dựa vào lời kể của GV và
tranh minh hoạ, kể được từng
đoạn và tồn bộ câu chuyện Vì
mn dân.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca
ngợi Trần Hưng Đạo là người
cao thượng, biết cách cư xử vì
đại nghĩa.
-Nghe bạn kể, nhận xét đúng
lời kể của bạn, kể tiếp được lời
bạn.
<i><b>Tả đồ vật (Kiểm tra viết)</b></i>
-HS viết được một bài văn tả
đồ vật, có bố cục rõ ràng, đủ ý,
thể hiện được những quan sát
riêng, danh từ, đặt câu đúng;
-Đọc diễn cảm bài thơ, giọng
Tranh ảnh về
đền Hùng
đọc nhẹ nhàng, tha thiết, giàu
tình cảm.
-Hiểu các từ ngữ khó trong bài.
-Hiểu ý nghĩa: Qua hình ảnh
cửa sơng, tác giả ngợi ca tình
nghĩa thuỷ chung, uốngbiết nhớ
nguồn.
-HTL 3,4 khổ thô..
<i><b>Liên kết các câu trong bài</b></i>
<i><b>bằng cách thay thế từ ngữ</b></i>
-Hiểu thế nào là liên kết câu
bằng cách thay thế từ ngữ.
-Biết sử dụng cách thay thế từ
ngữ để liên kết câu và hiểu tác
dụng của việc thay thế.
<i><b>Tập viết đoạn đối thoại</b></i>
<b>-Dựa theo truyện Thái sư Trần</b>
Thủ Độ và những gợi ý của GV
viết tiếp các lời đối thoại trong
màn kịch với nội dung phù hợp.
<b>Tuần </b>
<b>26</b>
<i>Nhớ </i>
<i>nguồàn</i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Nghĩa thầy trị</b></i>
- Đọc diễn cảm tồn bài với
giọng ca ngợi, tơn kính tâùm
- Hiểu ý nghĩa của bài : Ca ngợi
truyền thống tôn sư trọng đạo
của nhân dân ta, nhắc nhở mọi
người cần giữ gìn và phát huy
truyền thống tốt đẹp đó.
<i><b>Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động</b></i>
- Nghe viết đúng bài chính tả,
trình bày đúng hình thức bài
văn.
- Tìm được các tên riêng theo
yêu cầu cua BT2; nắm vững
quy tắc viết hoa tên riêng tiếng
nước ngoài, tên ngày lễ.
<i><b>Mở rộng vốn từ: Truyền thống</b></i>
- Biết một số từ liên quan đến
<i>truyền thống dân tộc.</i>
- Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt:
<i>truyền thống gồm từ truyền và </i>
từ thống; làm được BT.
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>
-Kể được câu chuyện đã nghe
đã đọc về truyền thống hiếu
học hoặc truyền thống đoàn kết
-Giấy viết quy
tắc, viết hoa
tên người, tên
địa lí nước
ngồi.
-Từ điển đồng
nghĩa Tiếng
Việt,.
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
- Rèn kĩ năng nghe: HS lắng
nghe bạn kể, nhận xét đúng lời
kể của bạn.
<i><b>Tập viết đoạn đối thoại (tt)</b></i>
- Dựa theo chuyện Thái sư Trần
Thủ Độ và gợi ý của GV, viết
tiếp các lời đối thoại trong trong
màn kịch đúng nội dung văn bản.
<i><b>Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân</b></i>
- Đọc diễn cảm toàn bài phù
hợp với nội dung miêu tả.
<i><b>Luyện tập thay thế từ ngữ để</b></i>
<i><b>liên kết câu</b></i><b>.</b>
- Hiểu và nhận biết được những
từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên
Vương và những từ dùng trong
BT1; thay thế từ ngữ lặp lại
trong hai đoạn văn BT2; bước
đầu viết được đoạn văn theo
yêu cầu BT3.
<i><b>Trả bài văn tả đồ vật</b></i>
- Biết rút kinh nghiệm và sửa
lỗi trong bài; viết lại được đoạn
văn trong bài cho đúng hoặc
hay hơn.
<b>Tuaàn </b>
<b>27</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tranh làng Hồ</b></i>
- Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng ca ngợi, tự hào.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi và biết
ơn những nghệ sĩ làm Hồ đã
sáng tạo ra ngững bức tranh
dân gian độc đáo.
<i><b>Cửa sơng</b></i>
-Nhớ viết đúng chính tả 4 khổ
thơ cuối của bài Cửu sơng.
-Tìm được các tên riêng trong
hai đoạn trích trong SGK, củng
cố khắc sâu quy tắc viết hoa
tên người, tên địa lí nước ngồi.
<i><b>Mở rộng vốn từ : Truyền</b></i>
<i><b>thống</b></i>
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ
về truyền thống trong những
câu tục ngữ , ca dao quen thuộc
theo yêu cầu BT1, điền đúng
tiếng vao ô trống từ ngợi ý của
Tranh SGK
phóng to, sưu
tầm một số
tranh làng Hồ.
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
nhưng câu ca dao , tục ngữ
BT2.
<i><b>Kể chuyện được chứng kiến</b></i>
<i><b>hoặc tham gia</b></i>
-HS tìm kể được một câu
chuyện có thật về truyền thống
tôn sư trọng đạo của người Việt
- Biết trao đổi với bạn về nội
dung ,ý nghĩa câu chuyện.
-Rèn kĩ năng nói (kể chuyện)
và kĩ năng nghe: Chăm chú
nghe lời kể của bạn, biết nhận
xét lời kể của bạn.
<i><b>Đất nước</b></i>
- Đọc diễn cảm bài thơ với
giọng ca ngợi, tự hào vè đất
nước.
- Hiểu ý nghĩa: Niềm vui, niềm
tự hào về đất nước tự do.
<i><b>n tập tả cây cối</b></i>
- Biết được trình tự tả tìm được
các hình ảnh so sánh, nhân hóa
tác gia đã sử dụng để tả cây
chuối trong bài văn.
<i><b>- Viết được một đoạn văn ngắn </b></i>
tả một bộ phận của một cây
quen thuộc.
<i><b>Liên kết các câu trong bài</b></i>
<i><b>bằng từ ngữ nối</b></i>
- Hiểu thế nào là liên kết câu
bằng từ nối, tác dụng của phép
nối.
- Biết tìm các từ ngữ có tác
dụng nối trong đoạn văn; biết
sử dùng các từ nối để liên kết
câu, thực hiện các yêu cầu của
các bài tập.
<i><b>Tả cây cối ( Kiểm tra viết)</b></i>
-Học sinh viết được bài văn tả
cây cối có bố cục rõ ràng, đủ ý,
thể hiện được những quan sát
riêng; dùng từ, đặt câu đúng ;
câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
- Rèn kĩ năng diễn đạt bài văn
trơi chảy có nhiều sáng tạo
Một số tranh
minh hoạ về
tình thầy trị.
Một số tranh
ảnh minh họa
nội dung kiểm
tra.
<b>Tuần </b>
<b>28</b> <i><b><sub>Ôn tập </sub></b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>
<i><b>kiểm tra</b></i>
<i><b>giữa </b></i>
<i><b>học kỳ </b></i>
<i><b>II</b></i>
đọc đã học, tốc độ khoảng 115
tiếng / phút, biết đọc diễn cảm
đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 4-5
bài thơ , đoạn văn dễ nhớ , hiểu
nội dung chính ý nghĩa cơ bản
của bài thơ , bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo
câu để điền đúng bang tông
hợp BT2.
- Biết nhận xét nhân vật trong
bài tập đọc BT3.
<i><b>Tieát 2</b></i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng
đọc như ơ tiết 1.
- Tạo lập được câu ghép theo
yêu cầu của BT2.
<i><b>Tieát 3</b></i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng
đọc như ơ tiết 1.
- Tìm được câu ghép, các từ
ngữ được lặp lại, thay thế trong
đoạn văn(BT2)
<i><b>Tieát 4</b></i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng
đọc như ơ tiết 1.
- Kể tên các bài tập đọc là văm
miêu tả đã học trong 9 tuần đầu
HKII BT2.
<i><b>Tieát 5</b></i>
<i><b>- Nghe viết đúng chính tả bài</b></i>
chính tả Bà cụ bán hàng nước
<i>chè tốc độ chữ viết khoảng 100</i>
chữ trên 15 phút.
- Viết đoạn văn khoảng 5 câu
tả ngoại hình cụ gia; biết chọn
<i><b>Tieát 6</b></i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng
đọc như ơ tiết 1.
- Củng cố kiến thức về các biện
pháp liên kết câu. Biết dùng
các từ ngữ thích hợp để liên kết
câu BT2.
<i><b>Tieát 7</b></i>
* Kiểm tra đọc theo mức độ
cần đạt về KTKN giữa HK II
<i><b>Tieát 8</b></i>
cần đạt về KTKN giữa HK II.
- Nghe – viết đúng bài chính tả
(tốc độ viết khoảng 100 chữ /15
phút). Không mắc quá 5 lỗi
trong bài, trình bày đúng hình
thức bài thơ hoặc bài văn xi.
<b>Tuần </b>
<b>29</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập</b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Một vụ đắm tàu</b></i>
+ Biết đọc diễn cảm bài văn
với giọng kể cảm động, phù
hợp với tình tiết bất ngờ của
truyện.
+ Hiểu nội dung câu chuyện:
<i>Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và</i>
<i>Giu-li-ét-ta, đức tính cao</i>
<i>thượng của Ma-ri-ơâ.</i>
<i><b>Đất nước</b></i>
+ Nhớ – viết đúng 3 khổ thơ
cuối của bài thơ “Đất nước”
- Tìm được những cụm từ chỉ
huân chương, danh hiệu và giải
thưởng trong BT2,3 và nắm
cách viết hoa nhưng cụm từ đó.
<i><b>Ơn tập về dấu câu (Dấu chấm,</b></i>
<i>chấm hỏi, chấm than) </i>
- Tìm được các dấu chấm, dấu
chấm hỏi, dấu chấm than trong
mẩu chuyện BT1.
- Đặt đúng các dấu chấm và
viết hoa những từ đầu câu sau
dấu chấn BT2; sửa dấu câu cho
đúng BT3.
<i><b>Lớp trưởng lớp tôi</b></i>
- Dựa vào lời kể của GV và
tranh minh hoạ. Học sinh kể lại
được từng đoạn và toàn bộ câu
<i><b>Tập viết đoạn đối thoại</b></i>
- HS viết tiếp các lời đối thoại
để hoàn chỉnh một đoạn đối
thoại trong kịch theo gợi ý SGK
và hướng dẫn của Gv; trình bày
lời đối thoại của từng nhân vật
Tên các huân
chương, danh
hiệu, giải
thưởng.
phù hợp với diễn biến câu
chuyện.
<i><b>Con gaùi</b></i>
- Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng kể thủ thỉ, tâm tình, phù
- Hiểu ý nghĩa: Phê phán quan
niệm trọng nam khinh nữ; khem
ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm
làm dũng cam cưu bạm.
<i><b>Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm,</b></i>
<i><b>chấm hỏi , chấm than)</b></i>
- Tìm dấu câu thích hợp để điền
vào đoạn văn BT1, chữa được
các dấu câu dùng sai và lý giải
được tại sao chữa như vậy BT2;
đặt câu và dùng dấu câu thích
hợp TB3.
<i><b>Trả bài văn tả cây cối</b></i>
- Biết rút kinh nghiệm về bài
tập làm văn viết
- Học sinh biết phát hiện và
sửa các lỗi đã mắc trong bài
làm của bản thân và của bạn,
tự viết lại một đoạn trong bài
tập làm văn của mình cho hay
hơn
<b>Tuần </b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Thuần phục sư tử</b></i>
- Đọc đúng các tên riêng người
nước ngoài phiên âm. Biết đọc
diễn cảm bài văn, giọng đọc
phù hợp với nội dung mỗi đoạn
và lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: kiên nhẫn, dịu
dàng, thông minh – là sức
mạnh của người phụ nữ, giúp
họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.
<i><b>Cơ gái của tương lai</b></i>
- Biết viết hoa tên các danh
hiệu, huân chương, giải thưởng,
tổ chức BT2,3
<i><b>Mở rộng vốn từ: Nam và nữ</b></i>
- Biết một số phẩm chất
quan trọng nhất của
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
Nam và của nữ BT1, 2.
- Biết và giải thích được
nghĩa của một số thanh
ngữ, tục ngữù.
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>
- Lập dàn ý, hiểu và kể được
câu chuyện đã nghe đã đọc
<i><b>Ôn tập về tả con vật</b></i>
- Hiểu cấu tạo, cách quan sát
và một số chi tiết, hình ảnh tiêu
biểu trong bài văn tả con vật
BT1.
- Viết được đoạn văn ngắn tả
con vật quen thuộc và u
thích.
<i><b>Tà áo dài Việt Nam</b></i>
- Đọc đúng các từ ngữ, câu,
đoạn, bài, đọc diễn cảm bài
văn với giọng tự hào.
- Hiểu nội dung: Chiếc áo dài
Việt Nam thể hiện vẻ đẹp dịu
dàng của người phụ nữ và
truyền thống của dân tộc Việt
Nam.
<i><b>Ôn tập về dấu câu </b>(Dấu phẩy</i>
- Nắm được tác dụng của dấu
phẩy, nêu được ví dụ tác dụng
của dấu phẩy BT1.
- Điền dấu phẩy (và dấu chấm)
vào chỗ thích hợp trong mẩu
truyện đã cho BT2.
<i><b>Tả con vật</b><b> (Kiểm tra viết)</b></i>
- Học sinh viết được một bài
văn tả con vật có bố cục rõ
ràng, đủ ý, dùng từ đặt câu
đúng: câu văn có hình ảnh, cảm
xúc.
Ảnh một số
thiếu nữ Việt
Nam. Một
chiệc áo cánh .
Tranh vẽ hoặc
ảnh chụp một
số con vật.
<b>Tuaàn </b>
<b>31</b>
<i><b>Tập đọc</b></i> <i><b>Công việc đầu tiên</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
hào của cô gái trong
buổi dầu làm việc cho
cách mạng.
- Hiểu nội dung: Nguyện
vọng và lòng nhiệt
thành của người phụ nữ
<i><b>Tà áo dài Việt Nam</b></i>
-Nghe viết chính xác, đẹp bài
<i>Tà áo dài Việt Nam.</i>
- Viết hoa tên các danh hiệu,
giải thưởng, huy chương và kỉ
niệm chương BT2, 3 a/b.
<i><b>Mở rộng vốn từ: Nam và nữ</b></i>
- Biết được các từ ngữ chỉ
phẩm chất đáng quý của
phụ nữ Việt Nam.
- Hiểu ý nghĩa ba câu tục
ngữ ca ngợi phẩm chất
của phụ nữ Việt Nam
BT2. Đặt câu với một
trong 3 câu tục ngữ ở
BT2.
<i><b>Kể chuyện được chứng kiến</b></i>
<i><b>hoặc tham gia</b></i>
-HS kể lại được rõ ràng, tự
-Biết trao đổi về nhân vật trong
truyện.
<i><b>Ôn tập về tả cảnh</b></i>
-Liệt kê những bài văn tả cảnh
đã học trong học kì I. Trình bày
được dàn ý của một trong
những bài văn đó.
- Biết phân tích trình tự miêu tả
( theo thời gian) chỉ ra được
một số chi tiết thể hiện sự quan
sát tinh tế cua tác giả BT2.
<i><b>Bầm ơi</b></i>
-Biết đọc trơi chảy, diễn cảm
bài thơ; ngắt nhịp hợp lí theo
thể thơ lục bát.
-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Tình cảm
thắm thiết, sâu nặng giữa người
chiến sĩ ngoài tiền tuyến với
người mẹ Viết Nam.
Tên các danh
<i><b>Ôn tập về dấu câu : Dấu phẩy</b></i>
- Nắm được 3 tác dụng của dấu
phẩy BT1, biết phân tích chỗ
sai trong cách dùng dấu phẩy,
biết chữa lỗi dùng dấu phẩy.
<i><b>Ôn tập về taû caûnh</b></i>
- Lập dàn ý của bài văn tả cảnh
- một dàn ý với ý của riêng
mình.
- Trình bày miệng dàn ý bài
văn tả cảnh - trình bày rõ ràng,
rành mạch, tự nhiên, tự tin.
<b>Tuần </b>
<b>32</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Út Vịnh</b></i>
- Đọc diễn cảm được một đoạn
hoặc toàn bộ bài văn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm
<i><b>Ôn tập về quy tắc viết hoa</b><b> (tt</b></i>
- Nhớ viết đúng bài chính
tả trình bày đúng hình
thức bài thơ “Bầm ơi.”
- Làm BT2, 3
<i><b>Ơn tập về dấu câu ( Dấu phẩy )</b></i>
- Sử dụng đúng dấu chấm, dấu
phẩy trong câu văn, đoạn văn
BT1
- Viết được đoạn văn khỏng 5
câu nói về hoạt động của Hs
trong giờ ra chơi và nêu được
tác dụng của dấu phẩy.
<i><b>Nhaø vô địch</b></i>
- Kể lại được từng đoạn câu
chuyện “Nhà vô địch” bằng lời
của người kể và bước đầu kê
lại tồn bộ câu chuyện bằng lời
của nhân vật Tơm Chíp.
- Biết trao đổi với bạn về ý
nghĩa câu chuyện.
<i><b>Trả bài văn tả con vật</b></i>
-Biết rút kinh nghiện về cách
viết bài văn tả con vật ( vế bố
cục, cách quan sát và chọn lọc
chi tiết) nhận biết và sửa lỡi
trong bài.
<i><b>Những cánh buồm</b></i>
- Biết đọc diễn cảm bài
thơ, ngắt giọng đúng
nhịp thơ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa:
Cảm xúc tự hào và suy
nghĩ của người cha, ước
mơ về cuộc sống tốt đẹp
cua người con
- Học thuộc lòng bai thơ
<i><b>Ôn tập về dấu câu </b>( Dấu hai</i>
<i>chấm )</i>
- Hiểu tác dụng của dấu hai
chấm BT1.
<b>- Biết sử dụng dấu hai chấm</b>
BT2 ,3.
<i><b>Tả cảnh ( Kiểm tra viết )</b></i>
<b> - Viết được một </b>bài văn tả
cảnh hồn chỉnh có bố cục rõ
ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu,
liên kết câu đúng, câu văn có
hình ảnh, cảm xúc, trình bày
sạch sẽ.
- Rèn kĩ năng hồn chỉnh bài
văn rõ bố cục, mạch lạc, có cảm
xúc.
<b>Tuần </b>
<b>33</b>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo</b></i>
<i><b>dục trẻ em</b></i>
- Biết đọc bài với giọng thông
báo rõ ràng; ngắt giọng làm rõ
từng điều luật, từng khoảng
mục của điều luật; nhấn giọng
ở tên của điều luật, ở những
thông tin cơ bản và quan trọng
trong từng điều luật.
- Hiểu nội dung các điều của:
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em.
<i><b>Trong lời mẹ hát </b></i>
- Nhớ viết đúng, trình bày
đúng, và đẹp bài thơ.
- Viết hoa đúng tên các cơ
quan, tổ chức, đơn vị trong đoạn
<i><b>Mở rộng vốn từ: Trẻ em</b></i>
- Biết và hiểu thêm một số từ
ngữ về trẻ em BT1, 2
- Tím được hình ảnh so sánh
- Văn bản luật
bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục
trẻ em của
nước cộng hoà
Xã hội chủ
nghĩa Việt
Nam.
- Từ điển học
sinh, từ điển
thành ngữ tiếng
Việt
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
đẹp về trẻ em BT3; hiểu nghĩa
<i><b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b></i>
- Kể một chuyện đã nghe kể
hoặc đã đọc nói về gia đình,
nhà trường, xã hội chăm sóc và
giáo dục trẻ em hoặc trẻ em
thực hiện bổn phận với gia
đình, nhà trường và xã hội.
- Hiểu nội dung và biết trao đổi
ý nghĩa câu chuyện
<i><b>Ôn tập về văn tả người </b></i>
<b>(Lập dàn ý, làm văn miệng)</b>
- Lập dàn ý cho một bài văn tả
người theo đề bài gợi ý SGK.
– Trình bày miệng một đoạn
trong bài văn rõ ràng, tự nhiên,
dùng từ, đặt câu đúng.
<i><b>Sang năm con lên bảy</b></i>
- Biết đọc diễn cảm bài
thơ với giọng nhẹ
nhàng, tự hào; ngắt nhịp
hợp lí theo thể thơ tự do
- Hiêu được điều người
cha muốn nói với con:
Khi lớn lên từ giã tuổi
- Học thuộc lòng 2 khổâ
thơ cuối bài.
<i><b>Ơn tập về dấu câu (Dấu ngoặc</b></i>
<i><b>kép)</b></i>
- Nêu được tác dụng của dấu
ngoặc kép và làm bài tập thực
hành về dấu ngoặc kép.
- Viết được đoạn văn khoảng 5
câu có sử dụng dấu ngoặc kép.
<i><b>Tả người ( Kiểm tra viết)</b></i>
- Viết được một bài văn tả
người hồn chỉnh có bố cục rõ
ràng, đủ ý, thể hiện được những
quan sát riêng, dùng từ, đặt
câu, liên kết câu đúng, câu văn
có hình ảnh, cảm xúc, trình bày
sạch sẽ.
chăm sóc và
giáo dục trẻ
em.
<b>34</b>
<i><b>Chính </b></i>
<i><b>tả</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Kể </b></i>
<i><b>chuyện</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
<i><b>Tập đọc</b></i>
<i><b>LT và </b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>Tập </b></i>
<i><b>làm văn</b></i>
- Biết đọc diễn cảm bài văn
với giọng kể nhẹ nhàng; đọc
đúng tên riêng nước ngoài.
tới trẻ em của cụ Vi-ta-li và
sự hiếu học củạ Rê-mi.
<i><b>Sang năm con lên bảy</b></i>
- Nhớ - viết đúng bài “Sang
<i>năm con lên bảy.”trình bày</i>
đúng hình thức bài thơ 5 tiếng
- Tìm đúng tên cơ quan, tổ chức
trong đoạn văn và viết hoa
đúng các tên riêng đó.
<i><b>Mở rộng vốn từ : Quyền và bổn</b></i>
<i><b>phận</b></i>
- Hiểu nghĩa của tiếng quyền để
thực hiện đúng BT1; tìm được
những từ ngữ chỉ bổn phận
BT2; hiểu nội dung 5 điều Bác
<i>Hồ dạy thiếu nhi Việt Nam và</i>
lam được BT3.
- viết đoạn văn khoảng 5 câu
BT4.
<i><b>Kể chuyện được chứng kiến</b></i>
<i><b>hoặc tham gia</b></i>
- Kể được câu chuyện về việc
- Biết trao đổi về nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.
<i><b>Trả bài văm tả cảnh</b></i>
<b>- Nhận biết và sửa được lỗi </b>
trong bài văn; viết lại được
đoạn văn cho đúng hoặc hay
hơn.
<i><b>Nếu trái đất thiếu trẻ em</b></i>
+ Biết đọc diễn cảm bài thơ
nhấn giọng được ở những chi
tiết, hình ảnh thể hiện tinh thần
ngộ nghĩnh của trẻ thơ.
- Hiêu ý nghĩa: Tình cảm yêu
mến và trân trọng của người
lớn đối trẻ em.
<i><b>Ôn tập về dấu câu ( dấu</b></i>
<i><b>gạch ngang)</b></i>
- Lập được bang tông kết về tác
Từ điển
dụng của dấu ngạch ngang
BT1; tìm các dấu ngạch ngang
và nêu được tác dụng của
chúng BT2.
<i><b>Trả bài văn tả người</b></i>
- Học sinh biết rút kinh nghiệm
về cách viết bài văn tả người;
nhận biết và sửa lỗi trong bài;
viết lại đoạn văn cho hay hơn.
<b>Tuần </b>
<b>35</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
- Đọc trơi chảy, lưu loát bài tập
đọc đã học, tốc độ khoảng 120
tiếng / phút, biết đọc diễn cảm
đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 5-7
bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu
nội dung chính ý nghĩa cơ bản
của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng tổng kết về chủ
ngữ, vị ngữ theo yêu cầu BT2.
<i><b>Tieát 2</b></i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng
đọc như ơ tiết 1.
- Hoàn chỉnh được bảng tổng
kết về trạng ngữ theo yêu cầu
của BT2.
<i><b>Tieát 3</b></i>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng
đọc như ơ tiết 1.
- Biết lập bảng thống kê nhận
xét về bảng thóng kê theo yêu
cầu của BT2, 3.
<i><b>Tiết 4</b></i>
- Lập được biên bản cuộc họp
đúng thể thức, đầy dủ nội dung
càn thiết.
<i><b>Tieát 5</b></i>
<i><b>- Mức độ yêu cầu về kĩ năng </b></i>
- Đọc bài thơ trẻ con ở Sơn Mỹ,
tìm được những hình ảnh sống
động trong bài thơ.
<i><b>Tiết 6 </b></i>
- Nghe viết đúng chính tả đoạn
thơ trong bài Trẻ con ở Sơn My,õ
tốc độ chữ viết khoảng 100 chữ
trên 15 phút. Trình bày đúng
thê thơ tự do.
hình ảnh gợi ra từ bài thơ Trẻ
<i>con ở Sơn Mỹ.</i>
<i><b>Tieát 7</b></i>
* Kiểm tra đọc theo mức độ
cần đạt về KTKN HK II
<i><b>Tieát 8</b></i>
* Kiểm tra viết theo mức độ
cần đạt về KTKN HK II.
- Nghe – viết đúng bài chính tả
(tốc độ viết khoảng 100 chữ /15
phút). Không mắc quá 5 lỗi
Taân Lâm, ngày 10 tháng 12 năm 2010
Duyệt của Ban giám hiệu Duyệt của Tổ trưởng
Người lập
Trương Thị Huyền