Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an hay nam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.13 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 7</b>


<b>Từ ngày 03/10 đến 07/10/2011</b>



THƯ -ÙNGÀY TIẾT<sub>TKB</sub> <sub>PP CT</sub>TIẾT MÔN HỌC TÊN BÀI DẠY


THỜI
GIAN
( phút)


THỨ HAI
03/10


1 7 SHDC


2 27 TV Ôn tập


3 27 TV Ôn tập 35


4 7 ĐĐ Gia đình em ( T1)


5 7 MT Vẽ màu vào hình quả (trái ) cây 35


THỨ BA
04/10


1 28 TV Ơn tập âm và chữ ghi âm


2 28 TV Ôn tập âm và chữ ghi âm 38


3 25 T Kiểm tra 35



4 7 Â.N Tìm bạn thân ( TT) 35


THỨ TƯ
05/10


1 28 TV Chữ thường chữ hoa 35


2 28 TV Chữ thường chữ hoa 35


3 7 TD ĐHĐN - Trò chơi 32


4 26 T Phép cộng trong phaïm vi 3


THỨ NĂM
06/10


1 29 TV ia 38


2 29 TV ia 32


3 27 T Luyện tập 38


4 7 TC Xé, dán hình quả cam ( T2) 35


THỨ SÁU
07/10


1 5 TViết Củ tạ, thợ xẻ, chữ số 35


2 6 TViết Nho khô, nghe ọ, chú ý … 35



3 27 T Phép cộng trong phạm vi 4 35


4 7 TNXH Thực hành đánh răng, rửa mặt 35


5 7 SHTT 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tieát 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
<b>BÀI 27 : ÔN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài
27.


- Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà.
* Học sinh khá, giỏi : kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng ôn trang 56 SGK


- Tranh SGK câu ứng dụng, phần luyện nói
- Tranh minh họa cho truyện kể “Tre ngà “
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Tiết 1 (35 phút)</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b>


- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng


- Đọc cho HS viết
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới: (25 phút)</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>


- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu vào bài ôn


- Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới?
- GV ghi bên cạnh góc bảng các chữ âm mà HS nêu
- GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã
đủ chưa và phát biểu thêm


<b>2.Ôn tập: </b>


a. Các chữ và âm vừa học:
- Đọc âm trên bảng


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
b. Ghép chữ thành tiếng:


- Yêu cầu HS ghép các chữ đã học để tạo tiếng mới
- Nhận xét, uốn nắn


- Yêu cầu HS thêm dấu thanh để tạo tiếng mới ở
bảng ôn 2


- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần, đọc.


- Chỉnh sửa cách phát âm cho HS


- Giải nghĩa ( í ới, lợn ỉ, ầm ĩ, béo ị; ý chí, ỷ lại)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng


- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng


- 2 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: y tế, chú ý,
cá trê, trí nhớ


- Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y
tế xã


- Cả lớp viết vào bảng con: y, tr, y tá, tre ngà


- 1 HS trả lời : phố, quê


- HS trả lời: ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu
- HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn


- 2 HS yếu lên bảng chỉ các chữ vừa học trong
tuần ở bảng ôn


- Cả lớp đọc


- Lần lượt từng HS ghép : pho,phơ, pha, phe…


- Cá nhân, nhóm, lớp


- 2 giỏi HS ghép tiếng mới : í, ỉ, ì, ĩ, …


- Nhóm, cá nhân, cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
-Yêu cầu HS đọc


- Chỉnh sửa cách đọc cho HS
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết bảng


- Theo dõi giúp đỡ HS viết, nhận xét và uốn nắn
<b> Tiết 2 : ( 35 phút )</b>
<b>3. Luyện tập :</b>


<b> a. Luyện đọc :</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc


b. Đọc câu ứng dụng:


- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng


- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Nhận xét uốn nắn


c. Luyện viết :


- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết


<i> d. Kể chuyện :</i>


- Giới thiệu truyện : Tre ngà


- Kể diễm cảm toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
<b> C. Củng cố dặn dò : (5 phút) </b>


- Chỉ bảng cho HS đọc lại tồn bài


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Đọc, viết bài, chuẩn bị bài sau.


- Laéng nghe


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc


- Viết bảng con :

<i><b>tre già</b></i>



- Cá nhân, nhóm, lớp


- Quan sát nhóm đơi, và thảo luận
- 2 giỏi HS đọc :


Quê bé hà có nghề xẻ gỗ
Phố bé nga có nghề giã giò
- Lắng nghe


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc


- Cả lớp viết vào vở : tre ngà


- Lắng nghe


- Quan sát tranh, lắng nghe


+ Tranh 1 : Có một cơ bé … biết cười nói
+ Tranh 2 : Bỗng một hơm … người đánh giặc
+ Tranh 3 : Từ đó … như thổi


+ Tranh 4 : Chú và ngựa … tan tác
+ Tranh 5 : Gậy sắt … kẻ thù
+ Tranh 6 : Đất nước … vàng óng
- 2 HS nêu


- Cả lớp đọc
- Lắng nghe


Tieát 3: MĨ THUẬT


<b>Bài 7: Vẽ màu vào hình quả ( trái ) cây</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả
-Tõ ủửụùc maứu vaứo quaỷ theo yự thớch.


* Biết chọn màu, phối hợp màu để vẽ hình các quả cho đẹp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 1 sè qu¶ thËt


- Tranh , ảnh các loại quả
<b>III.Tiến trình bài dạy- học</b>


<i>-</i> <i>O n định</i>Â


<i>-</i> <i>Kiểm tra bài cũ</i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Bµi míi.</b>
Giíi thiƯu bµi


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<b>Giíi thiƯu quả</b>


<i>Trên bàn của cô có những loại quả nào?</i>


<i>Em hÃy nêu các bộ phận của quả?</i>


<i>Màu sắc của các loại quả này ntn?</i>


<i>Các loại quả này có hình dáng ntn?</i>


<i>Ngoài các quả này ra em còn biết quả nào khác </i>
<i>không?</i>


<b>GV tóm tắt:</b>


Cú rất nhiều quả mà em biết nh táo, cam, ổi, chuối .Nhng
mỗi loại quả đều có hình dáng và đặc điểm khác nhau. Khi


vẽ chúng ta phải quan sát kĩ đặc điểm hình dáng của quả
để làm bài cho tốt.


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<b>Híng dÉn hs lµm bài</b>
- Bài vẽ màu


- Yêu cầu vẽ màu vào quả cà và quả xoài


<i>=> Quả cà và quả xoài có những màu gì?</i>
<i>=> Quả cà tím có màu gì?</i>


- GV nhận xét câu trả lời và
hớng dẫn HS làm bài


- Trớc khi thực hành gv cho hs quan sát bài vẽ quả của hs
khóa trớc


<b>HOAT ONG 3</b>
<b>Thc hnh</b>
-Yờu cầu HS tự chon 1 đến 2 quả để vẽ
- GV xuống lớp hớng dẫn HS vẽ bài


- Nhắc HS chú ý đặc điểm hình dáng quả để vẽ cho đúng
- Vẽ màu quả khi xanh hoặc chín


- Vẽ màu cẩn thận tránh vẽ ra ngồi
<b>HOAẽT ẹỘNG 4</b>
<b>Nhận xét, đánh giá</b>
-GV chọn 1 số bài tốt và cha tt



-GV nhận xét ý kiến của hs. Xếp loại bài
<b>Củng cố- Dặn dò:</b>


-Nhc nh HS phi bit chm súc các loại cây ăn
quả.


- Hoµn thµnh bµi. Chuẩn bị bài sau


- HSTL


- HS lắng nghe và ghi nhớ


-HS trả lời


-Hs quan sát và học tập


-HS làm bài theo gợi ý của GV
-HS vẽ bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC


<b> BAØI 4 :</b>

<b>GIA ĐÌNH EM (tiết 1)</b>

<b>GIA ĐÌNH EM (tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.


- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà cha


mẹ.


- Lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.


<i>- KN giới thiệu những người thân trong gia đình,KN ứng sử với những người trong gia đình,KN ra </i>
<i>quyết định thể hiện lịng kính u đối với ơng bà cha mẹ.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>
- Vở bài tập Đạo đức 1.


- Bộ tranh về quyền có gia đình.


- Bài hát: “ Cả nhà thương nhau” (Nhạc và lời: Phan Văn Minh).
“ Mẹ yêu không nào” (Nhạc và lời: Lê Xuân Thọ)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (2 phút) </b>


- Gọi 2HS đọc câu ghi nhớ
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Dạy bài mới :</b>


<b>* Khởi động: (1 phút ) </b>
<b>* Hoạt động 1: (10 Phút ) </b>


- Yêu cầu HS kể về gia đình mình


- Chia thành từng nhóm, mỗi nhóm 4 em và hướng


dẫn HS cách kể về gia đình mình.


- Mời HS kể trước lớp


* Kết luận : Chúng ta ai cũng có một GĐ …
* Hoạt động 2: (10 phút)


- HS xem tranh và kể lại nội dung


- GV chia HS thành nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm quan sát, kể lại nội dung một tranh.


- Gọi HS lên bảng kể trước lớp
* Kết luận:


Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi được sống
cùng với gia đình…


<b>* Hoạt động 3: (10 phút)</b>


- HS chơi đóng vai các tình huống trong bài tập 3.
<i>- Chia lớp thành các nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi</i>
<i>nhóm đóng vai theo tình huống trong một tranh.</i>


- 2 HS lên bảng đọc :


Muốn cho sách vở đẹp lâu …


- Cả lớp hát bài “ Cả nhà thương nhau”, hoặc “
Mẹ yêu không nào”.



- HS tự kể về gia đình mình trong nhóm.
- 2 HS lên kể trước lớp


- Laéng nghe


- HS thảo luận nhóm đơi về nội dung tranh
được phân cơng.


- Đại diện các nhóm kể lại nội dung tranh.
- Lớp nhận xét bổ sung.


- Lắng nghe


- Mỗi nhóm 4 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Kết luận : Các em phải có bổn phận, lễ phép , vâng</i>
<i>lời ông bà cha mẹ</i>


<b>C. Dặn dò : (4 phút) </b>


- Hằng ngày ơng bà, cha mẹ thường dạy bảo các em
điều gì ?


- Các em đã thực hiện các điều đó như thế nào ?
- Nhận xét, tiết học


- Chuẩn bị tiết học sau.


- Laéng nghe



- 2 HS: Đi xin phép, về chào hỏi, ăn nói nhẹ
nhàng, có thưa gửi, biết cảm ơn xin lỗi …
- 2 HS: Vâng lời ông bà cha mẹ …


- Laéng nghe


Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT


<b> ÔN TẬP ÂM VAØ CHỮ GHI ÂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-HS đọc và viết được một cách chắc chắn các ân và chữ ghi âm đã học,
- Viết thành thạo các tiếng từ đã học


- Đọc trơn được các, tiếng, từ, câu tạo bởi các chữ ghi âm đã học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng 29 chữ cái
- SGK, bảng con , phấn


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>

Tiết 1 : ( 35 phút)



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút)</b>
- Gọi HS lên bảng đọc , viết
- Đọc cho HS viết bảng con
- Nhận xét cho điểm



<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


<b>2. Ôn các âm và chữ ghi âm</b>


-Treo bảng chữ cái chỉ và yêu cầu HS đọc theo thứ tự
và không theo thứ tự


<b>3. Luyện đọc một số từ ngữ :</b>


- Viết lên bảng một số từ ngữ ứng dụng yêu cầu HS
đọc và phân tích một số tiếng


- Nhận xét, uốn nắn
<b>4. Luyện viết bảng :</b>


- Đọc một số từ ngữ đã học cho HS viết bảng con
- Nhận xét, uốn nắn


<b> Tiết 2 : ( 35 phút)</b>
<b>5. Luyện đọc :</b>


- Viết tiếp một số từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS
đọc


- 2HS đọc : Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
- Cả lớp viết : Chữ số


- Laéng nghe



- Cá nhân ,nhóm, lớp, đọc : a, ă, â, b, c, ……


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : kẽ hở, kì cọ, cá
trê, trí nhớ, se chỉ, củ sả, thứ tự, cử.


- Cả lớp viết : Tre già, quà quê
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
* Đọc câu ứng dụng:


- Viết một số câu ứng dụng lên bảng


- Yêu cầu HS phân tích một số tiếng trong câu ứng
dụng


- Nhận xét, uốn naén


* Luyện viết vào vở, đọc cho HS viết một số từ ngữ
đã học


- Thu bài chấm điểm, nhận xét, sửa chữa
<b>C. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)</b>


- Chỉ bảng cho HS đọc từ, câu ứng dụng trên b
- Xem bài : Chữ thường - chữ hoa


ghế gỗ



- Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga.
- 2 HS phân tích : Nhà, ghế, kha


- Cả lớp viết vào vở trắng: Cá ngừ, y tá, củ
nghệ, tre ngà


- Cả lớp nộp vở.


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- Lắng nghe


Tiết 3 : TỐN

KIỂM TRA



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh vỊ :


- NhËn biÕt sè lỵng trong ph¹m vi 10 , đọc, viÕt c¸c sè, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0
đến 10; Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.


<b>II. ĐỒ DNG DY HC :</b>


Giáo viên Đ kim tra - phÊn kiĨm tra
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1,ổn định tổ chức : Giáo viên cho học sinh hát
2.Giáo viên phát phiếu kiểm tra cho học sinh
3.Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài



<b>* Bµi sè 1:</b>




<b>* Bµi 2: Sè ?</b>


0 2 5 8


10 8 5 3 1


<b>* Bài 3:Viết các số : 5,2,1,8,4 theo thứ tự từ bé đến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cã … h×nh vu«ng
- Cã … hình tam giác
- Cú … hình trịn
IV.ĐÁNH GIÁ :


- Bài 1 : 2 đ ; ( Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,5 đ )
- Bài 2 : 3 đ ; ( Mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,25 đ )
- Bài 3 : 2 đ ; ( Viết đúng các số theo T : 1, 2, 4, 5, 8 )
- Bài 4 : 3 đ ; ( Viết đúng soỏ vào choó chaỏm đợc 1 điểm )
<b>V. THU CHAÁM - DAậN DOỉ : </b>


- Giáo viên thu bài để chấm


- Dặn dò: Học thuộc đọc các số từ 0 đến 10.


<b>Tiết 7</b>
HỌC HÁT :



<i><b>TÌM BẠN THÂN (</b></i><b>tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


HS Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và tiết tấu lời 1 và lời 2
Biết kết hợp hát với vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách


Biết thực hiện vài động tác vận động phụ hoạ theo
<b> II.Chuẩn bị của GV</b>


Nhạc cu ïđệm, gõ.
Băng nhạc


Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ.
<b> III.Các hoạt động chủ yếu:</b>


1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn
2.Kiểm tra bài cũ:Tiến hành trong q trình ơn tập
3.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Dạy bài hát Tìm bạn thân (lời 2)</b>
<b>-</b> Cho HS nghe băng hát mẫu


<b>-</b> <i>Hướng dẫn HS đọc lời 2. Chia lời 2 thành</i>
<i>4 câu như lời 1(Đọc theo tiết tấu lời ca)</i>


<b>-</b> Dạy hát từng câu lời 2, mỗi câu hát 2, 3
lần để thuộc lời và giai điệun bài hát



<b>-</b> Cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và
giai điệu bài hát .


<b>-</b> Hướng dẫn HS hát 2 lời và vỗ tay hoặc gõ
đệm theo phách


<b>-</b> GV nhận xét, sửa cho những em hát chưa
đúng hoặc gõ đệm chưa đều


<b>Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ </b>
<b>-</b> Hướng dẫn HS vài động tác vận động phụ
hoạ :


+ Nhún chân theo phách , nhún chân trái –


HS xem GV làm mẫu
HS biểu diễn trước lớp:


<b>-</b> từng tổ nhóm
<b>-</b> cá nhân


.


Nghe hướng dẫn và thực hiện theo hướng
dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phải ứng với mỗi phách . Thực hiện động tác
nhún chân nhịp nhàng suốt bài hát


+ Câu 1,2: kết hợp với nhún chân , tay giơ


lên như vẫygọi bạn


+ Câu 3: Giơ 2 tay lên tao thành vòng tròn
trên cao , nghiêng mình sang trái, sang phảitheo
chân nhún


+ Câu 4: Tay giữ nguyên ở tư thế câu 3, chân
quay một vòng tại chỗ


<i><b>Củng cố – dặn dò</b></i>



<i><b>Củng cố – dặn dị</b></i>


Cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp, phách


<b>-</b> GV nhận xét ,dặn dò


HS nhận xét


HS lắng nghe và nhận biết
HS tập trung, trật tự


HS ghi nhớ


<b>Thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2011</b>



Tieát 1 + 2 :<b> </b> TIẾNG VIỆT


<b> BAØI 28 : CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.


- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ba Vì.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Bảng Chữ thường - Chữ hoa


- Tranh SGK câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
- Tranh SGK phần luyện nói: Ba Vì


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TIẾT 1 : (35 phút )</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài
+ Đọc từ ngữ và câu ứng dụng


+ Đọc cho HS viết bảng con
- Nhận xét cho điểm


<b>B .Giới thiệu bài:</b>


- GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường - Chữ hoa
(phóng to trong SGK, trang 58) và yêu cầu HS đọc


- 2 HS đọc từ ngữ ứng dụng nhà ga, quả nho,


tre già, ý nghĩ


- Đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ,
phố bé nga có nghề giã giị


- Cả lớp viết bảng con : quả nho


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.Nhận diện chữ hoa:</b>
- GV nêu câu hỏi:


+ Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng
kích thước lớn hơn?


+ Chữ in hoa nào không giống chữ in thường ?
- GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để
nhận diện và đọc âm của chữ


- GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa.
Tiết 2 : (35 phút )
<b>3. Luyện tập: </b>


a) Luyện đọc:


* Luyện đọc các âm ở tiết 1
-Yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn
* Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK
- Viết câu ứng dụng lên bảng



- Cho HS tìm những chữ in hoa có trong câu ứng
dụng


- GV giới thiệu:
+ Chữ đứng ở đầu: Bố
+Tên riêng: Kha, Sa Pa


<b>* Từ bài này, chữ in hoa và dấu chấm câu được đưa</b>
vào sách


- Đọc mẫu câu ứng dụng


- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
* Giải thích:


SaPa là một thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào
Cai. Vì ở cao hơn mặt biển 1.600 m nên khí hậu ở
đây mát mẻ quanh năm. Mùa đông thường …
b) Luyện nói:


- Chủ đề: Ba Vì


- u cầu HS mở SGK, quan sát
- Theo dõi giúp đỡ HS


- GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì


Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây.


Tương truyền, cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thủy
Tinh đã xảy ra ở đây. Sơn Tinh ba lần làm núi cao
lên để chống lại Thủy Tinh và đã chiến thắng. Núi
Ba Vì chia thành ba tầng, cao vút, thấp thoáng
trong mây. Lưng chừng núi là đồng cỏ tươi tốt, ở
đây có Nơng trường ni bị sữa nổi tiếng. Lên một
chút nữa là Rừng quốc gia Ba Vì…


- Thảo luận nhóm đôi và đưa ra ý kiến


+ C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X,
Y


+ A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
- Theo dõi bảng Chữ thường- Chữ hoa
- Nhận diện và đọc


- Nhận diện và đọc âm của chữ


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc và nhận diện các chữ
ở bảng : chữ thường - chữ hoa


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
- 2HS đọc, tìm tiếng có chữ cái hoa
Bố, Kha, Sa Pa


- Lắng nghe


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc :



Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Viết câu chủ đề luyện nói lên bảng
<b>4.Củng cố, dặn dò: (5 phút )</b>


- Cho HS thi nhau đọc trước lớp


- Dặn HS đọc, viết bài và chuẩn bị bài sau.


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Ba Vì


- 1 bạn chỉ bảng ơn ,1 bạn đọc và ngược lại
- Lắng nghe


<b> TỐN</b>



<b> TIẾT 25 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng con, phấn, SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Kieåm tra bài cũ : 5 phút</b>



- Trả bài kiểm tra, nhận xét ,đánh giá
<b>B. Bài mới : 28 phút</b>


1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
a) Hướng dẫn HS phép cộng


- yêu cầu HS mở SGK


- Có một con gà, thêm một con gà nữa hỏi có mấy
con gà ?


- 1 thêm 1 được mấy ?


- Thêm có nghĩa là cộng 1 Cộng 1 bằng mấy?
- Gọi HS đọc lại


b) Hướng dẫn HS học phép tính cộng
* Tượng tự các bước như mục a,
- Viết công thức lên bảng
- Yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn
2. Thực hành :
* Bài 1 : Tính :


- Viết phép tính lên bảng
- Nhận xét, sửa chữa
* Bài 2 : Tính :



- Hướng dẫn HS đặt tính : Các số phải thẳng cột
- Hướng dẫn mẫu và viết bảng


- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng
- Nhận xét sửa chữa


* Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp :
- Làm mẫu, gọi HS thực hiện nối trên bảng
<b>C. Củng cố, dặn dị : 2 phút</b>


- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính


- Dặn HS làm bài tập vào vở, xem bài sau


- Lắng nghe , nhận bài kiểm tra
- Lắng nghe


- Quan sát trả lời


- HS yếu : 2 con gà
-1 HS : được 2
- 1HS yếu : Bằng 2
- 2HS đọc 1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc


* 2 HS thực hiện : 1 + 1 = 1 + 2 =
- Cả lớp làm bảng con : 2 + 1 =



- Quan saùt


- Cả lớp làm trên bảng con : + 1
- 2 HS làm bài trên bảng 2
- 2 HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



Tiết7


<b>Bài 7: Đội hình đội ngũ - trị chơi vận động</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>



<i><b>- Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng, </b></i>
<i><b>chính xác, nhanh và kỷ luật, trật tự hơn giờ học trớc.</b></i>


<i><b>- Học đi thờng theo nhịp 2 - 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện đi thờng cơ bản đúng</b></i>
<i><b>- Ơn trị chơi "Qua đờng lội". Yêu cầu học sinh chơi tơng i ch ng.</b></i>


<b>II- Địa điểm - Phơng tiện</b>



1- Địa điểm: <i><b>- Chuẩn bị sân trờng sạch sẽ.</b></i>


2- Phơng tiện: <i><b>- Còi, kẻ sân chơi trò chơi.</b></i>


III- Nội dung và phơng pháp lên lớp.
1- Phần mở đầu<i><b> (8')</b></i>


<i>- Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung</i>
<i>yêu cầu giờ học.</i>



<i><b>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.</b></i>


<i>- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên</i>
<i>địa hình tự nhiờn.</i>


<i><b>- Đi theo vòng tròn, hít thở sâu.</b></i>


<i><b>- Chơi trò chơi "Diệt các con vật có hại"</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b></b></i>


<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>Học sinh v tay v hỏt.</b></i>
<i><b>Hc sinh khi ng</b></i>


2- Phần cơ b¶n <i><b>(18')</b></i>


<i><b>- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.</b></i>
<i><b>- Ơn đứng nghiêm, đứng nghỉ.</b></i>
<i><b>- Ôn quay phải, quay trái, giải tán.</b></i>


<i><b>- GV điều khiển, giúp đỡ .những lần sau</b></i>
<i><b>cán sự bộ mơn điều khiển. </b></i>


<i><b>- Gi¸o viªn nhËn xÐt, quan sát uốn lắn</b></i>
<i><b>cho học sinh.</b></i>



<i><b>- Trò chơi "Qua đờng lội"</b></i>


GV: Nêu tên trò chơi, hớng dẫn các em
hình dung xem từ nhà đến trờng có đoạn
đ-ờng nào lội không


? Khi đi qua đờng lội em phải xử lý nh thế
nào.


<i>- Giáo viên chỉ hình vẽ để gii thớch cỏch</i>
<i>chi.</i>


<i>- Dồn hàng, dóng hàng: Giáo viên vừa giải</i>
<i>thích vừa làm mẫu cho học sinh tập.</i>


<i>GV hụ cho học sinh tập hợp hàng dọc, hàng</i>
<i>ngang sau đó cho học sinh tập dồn hàng và</i>
<i>dàn hàng.</i>


<i>- Ơn trị chi "Qua ng li"</i>


<i>Học sinh chơi trò chơi theo hình trßn.</i>


<i>Học sinh thực hiện tập hợp hàng dọc , dóng</i>
<i>hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái,</i>
<i>quay phải và giải tán.</i>


<i><b>C¸n sù líp ®iỊu khiĨn cho c¶ líp thùc</b></i>
<i><b>hiƯn.</b></i>



<i><b>Häc sinh theo dâi gi¸o viên hớng dẫn.</b></i>
<i><b>Học sinh tập hợp theo hiệu lệnh của giáo</b></i>
<i><b>viên.</b></i>


<i>Học sinh chơi trò chơi. Các tổ thi đua xem</i>
<i>tổ nào xếp nhanh và thẳng hơn, trật tự hơn.</i>


<i><b>Học sinh tËp díi sù híng dÉn cđa GV.</b></i>
<i><b>Häc sinh tËp theo sự điều khiển của cán</b></i>
<i><b>sự lớp.</b></i>


<i><b>Học sinh ôn lại trò chơi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>GV quan sát, hớng dẫn học sinh.</i>


3- Phần kết thúc<i><b> (4')</b></i>


<i><b>- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.</b></i>


<i><b>GV: Hệ thống lại bài, nhận xét giờ học</b></i>


<b>Th năm ngày 06 tháng 10 năm 2011</b>


Tiết 1 + 2 :<b> TIẾNG VIỆT </b>


<b> BAØI 29 : IA </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Đọc được : ia, lá tía tơ; từ và câu ứng dụng
- viết được : ia, lá tía tơ



- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Chia quà
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh SGK, bảng con, phấn …
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>TIẾT 1 : ( 35 phút)</b>
<b>Hoạt động GV</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b>
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới :</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
a. Nhận diện vần :
- Viết vần ia lên bảng


- Yêu cầu HS phân tích vần ia
- Yêu cầu HS tìm ghép vần ia
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc
- Nhận xét uốn nắn


b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :


- Có vần ia rồi muốn có tiếng tía ta tìm thêm âm gì ?


Dấu gì ?


- Âm t, dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần ia ?
- u cầu HS tìm ghép tiếng tía


- u cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng tía


<b>Hoạt động HS</b>
- 1 HS đọc bảng chữ cái


- 1 HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và
chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa


- Laéng nghe


- 2 HS yếu phân tích vần ia : i-a
- Cả lớp thực hiện ghép vần : ia
- Cá nhân, nhóm, lớp : i-a-ia .ia
- Lắng nghe


- 1 HS giỏi trả lời : âm t dấu sắc


- Âm t đặt trước vần ia, dấu sắc trên đầu âm i
- Cả lớp tìm tiếng :tía


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét, uốn nắn


* Giơi tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ ứng dụng lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết


- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :


- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ


- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có âm mới
- Chỉ bảng u cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
Tiết 2 ( 35phút)
<b>3. Luyện tập :</b>


a. Luyện đọc


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :


- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Theo dõi giúp đỡ HS quan sát
- Viết câu ứng dụng lên bảng


- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc



- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :


-Yêu cầu HS mở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài


- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Gợi ý các câu hỏi :


+ Trong tranh vẽ gì ?


+ Ai đang chia quà cho các cháu ?
+ Bà chia những gì ?


- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-u cầu HS tìm tiếng có âm mơi học
- Nhận xét, uốn nắn


<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )</b>
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


- Yêu cầu HS chỉ và đọc bài trong SGK


- Tìm đọcc thêm tiếng có âm mới học trong sách, báo
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .



- Trả lời : lá tía tơ


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : lá tía tơ
- ia-tía- lá tía tơ


- Quan sát


- Cả lớp viết bảng con : ia, tía


- 2 HS giỏi đọc : tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
- Lắng nghe


- 2 HS đọc tìm tiếng : bìa, mía, vỉa, tỉa
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đơi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có âm mới
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
- Cá nhân , nhóm, lớp đọc


- Lắng nghe


- Cả lớp viết : ia, lá tía tơ


- Quan sát tranh, luyện nói nhón đơi
- Từng cặp thực hành luyện nói : Chia quà
- 2 HS trả lời



- Cá nhân, nhóm lớp, đọc
- 1 HS tìm tiếng : chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỐN</b>


<b> TIẾT 27 : LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
cộng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh SGK bảng con, phấn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút</b>
- Gọi HS lên bảng tính
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét cho điểm
<b>B. Bài mới : 2 phút</b>
1. Bài 1: Số ?


- Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK
- Nhận xét, sửa chữa


* Bài 2 : Tính :
- Viết bài lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét sửa chữa


* Bài 3 : Số ? ( bỏ cột 2, 3 )
- Gọi HS lên bảng điền số
- Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa


* Bài 5 : Viết phép tính thích hợp


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và nêu bài toán
- Gọi HS lên bảng viết phép tính


- Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét sửa chữa


<b>C. Củng cố, dặn dò : 3 phút</b>
- Giơ baûng con :


1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 =


- Dặn HS làm bài tập vào vở, xem bài sau


- 2HS : 1+1= 2+1=
+ 1
- Làm bảng con : 2
* Quan sát tranh và nêu bài toán
- 1 HS điền số, cả lớp làm vào SGK


* 2 HS đặt tính và tính, cả lớp làm bảng con
+ 1 + 2 + 1



1 1 2


* 3 HS điền soá : 1 + 1 =
1 + = 2 + 1 = 2


- Cả lớp làm bài vào SGK
* 2 HS nêu


- 1 HS : 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
- Cả lớp làm vào SGK và nêu kết quả phép
tính


- 3 HS : Nêu kết quả
- Lắng nghe


Tiết 4 :

<b>THỦ CÔNG </b>



<b> BÀI 4 : </b>

<b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiết 2)</b>

<b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (tieỏt 2)</b>



<b>I. MUẽC TIEU:</b>


- Biết cách xé, dán hình qu¶ cam.


- Xé, daựnđợc hình quả cam. ẹửụứng xeự coự theồ bũ raờng cửa. Hỡnh daựn tửụng ủoỏi phaỳng. Coự theồ duứng
buựt chỡ ủeồ veừ cuoỏng vaứ laự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
- Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dáng, màu sắc khác nhau.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :</b>


- Giáo viên: Bài mẫu về xé, dán hình quaû cam


- Học sinh: 1 tờ giấy TC màu da cam 1 tờ giấy TC màu xanh lá cây, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng
<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>A. kiểm tra : (1 phút)</b>
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới :(30 phút)</b>


1. Giới thiệu bài và ghi bảng


2. Hướng dẫn HS quan sát , thực hành :
- Cho xem tranh mẫu, hỏi:


- Quả cam hình gì, màu sắc như thế nào?
3. Giáo viên nêu các bước :


a. Xé hình quả cam:


- Lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu, lật mặt sau đánh dấu
và vẽ 1 hình vng vừa phải


- Xé rời hình vng ra.



- Xé 4 góc của hình vng xé chỉnh, sửa cho giống
hình quả cam


b. Xéù hình lá:


- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật nhỏ
- Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu.


- Xé 4 góc của hình chữ nhật xé chỉnh, sửa cho giống
hình chiếc lá.


c. Xé hình cuống laù:


- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ
nhật nhỏ thành cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.


d. Dán hình:


- Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam ta
làm thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá vào vở thủ
công


<b>3. Học sinh thực hành:</b>


- Yêu cầu HS thực hành xé dán


- Theo dõi nhắc nhở, uốn nắn giúp đỡ HS yếu
- Cho HS trưng bày sản phẩm


- Nhận xét đánh giá sản phẩm:


<b>C .Nhận xét- dặn dò: (4 phút)</b>
- Nhận xét tiết học:


- Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản”


- Để đồ dùng trên bàn : Giấy màu, vở thủ
cơng, bút chì, thước kẻ, hồ dán…


- HS laéng nghe


- Quan sát trả lời : Quả cam hình trịn, có
màu xanh hoặc màu vàng


- Quan sát, lắng nghe


- Quan sát, lắng nghe


- Quan sát, lắng nghe


- Cả lớp thực hành xé dán hình quả cam trên
giấy màu


- HS : khá, giỏi kết hợp vẽ trang trí quả cam
- Trưng bày sản phẩm theo bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thứ sáu ngày 07 tháng 10 năm 2011</b>


Tiết 1 + 2 : TẬP VIẾT


TUẦN 5 + 6 : CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, NHO KHÔ, NGHÉ Ọ …
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ; nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá
mía,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


* Học sinh khá, giỏi : Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


* Giáo viên : bảng phụ viết nội dung bài
* Học sinh : Vở viết, bảng con


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 ( 35 phút )</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng viết
- Đọc cho HS viết bảng con
- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới: ( 30 phút)</b>
<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- Hôm nay chúng ta luyện viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số
,nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê


<b>2. Hướng dẫn HS viết :</b>
- GV treo bảng phụ


* Hướng dẫn HS quy trình viết



+ cử: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c, lia bút bút nối
với ư, cách 1 con chữ o viết tạ


+ thợ xẻ: đặt bút ở đường kẻ 2 viết t lia bút nốivới h,
nối với ơ


+ chữ số: viết c nối với h với ư, dấu ngã ở trên ư. cách
1 con chữ o viết số


+ Các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê giáo viên
hướng dẫn tương tự.


- Yêu cầu HS viết bảng con


- 2 HS : Mơ, do,
- Cả lớp viết : Thơ


- Laéng nghe


- Quan sát ,nhận xét và đọc :

<i><b>cử tạ, thợ xẻ,</b></i>



<i><b>chữ số, cá rô, phá cỗ. nho khô, nghé </b></i>


<i><b>ọ, chú ý, cá trê, lá mía.</b></i>



- Quan sát, lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét uốn nắn


<b>Tiết 2 : ( 35 phút)</b>
<b>3. Thực hành viết vào vở </b>



- Nêu tư thế ngồi viết


- Cho học sinh viết từng dịng
- Quan sát giúp đỡ HS yếu
- Thu bài chấm điểm
- Nhận xét. sửa chữa
<b>C. Dặn dò :(1 phút) </b>


Nhận xét tiết học, dặn HS viết lại bài vào vở


- Laéng nghe


- Cả lớp thực hành viết vào vở :


<i><b>cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ. </b></i>


<i><b>nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.</b></i>



- Lắng nghe
Tiết 4 : TOÁN


<b> TIẾT 28 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
<b>II. Đồ dụng dạy - học :</b>


- Bảng con, phấn, tranh SGK
<b>III. Hoạt động dạy - học :</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm tính


- Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con
- Nhận xét cho điểm


<b>B. Bài mới : 25 phút</b>


1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
- Yêu cầu HS mở SGK


- Có 3 con chim thêm 1 con chim nữa hỏi có tất cả
mấy con chim ?


- Thêm có nghóa là cộng Vậy 3 + 1 bắng mấy
- Viết lên bảng phép tính


* Các phép tính cịn lại GV hướng dẫn tương tự
- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4


<b>2. Thực hành :</b>
* Bài 1 : tính :


- Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện
- Nhận xét, sửa chữa


- 2 HS :



1 + 1 = 1 + 2 =
- Cả lớp : 2 + 1 =


- Laéng nghe


- Quan sát tranh và trả lời
- 1HS trả lời


- 1 HS trả lời


- Cá nhân, nhóm lớp đọc : 3 + 1 = 4
2 + 2 = 4


1 + 3 = 4


- Cá nhân nhóm lớp đọc


* 2HS thực hiện trên bảng, cả lớp làm vào
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* Baøi 2 : Tính :


- Viết phép tính lên bảng hướng dẫn Hs tính theo cột
dọc


- Nhận xét, sửa chữa


* Bài 3 : Điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
( bỏ cột 2 )



- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, sửa chữa


* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp


- Yêu cầu HS quan sát tranh và hướng dẫn hs làm bài
- Nhận xét, sửa chữa


<b>C. Củng cố, dặn do : 5 phút :</b>


- Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4
- Dặn HS làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau


* 2 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con
+2 + 3 + 1


2 1 2


* 2 HS điền trên bảng, cả lớp làm vào SGK
2 + 1 … 3


1 + 3 … 3
1 + 1 … 3


* 1 HS viết phép tính trên bảng, cả lớp viết
vào SGK


3 + 1 = 4
- Cả lớp đọc



- Laéng nghe


Tiết 4 : TỰ NHIÊN XÃ HỘI


BAØI 7 : THỰC HAØNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT
I. Mục tiêu:


- HS Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.


- Tự phục vụ bản thân:tự đánh răng rửa mặt,, phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt
động học tập.


II. Đồ dùng dạy - học


- Giáo viên: mơ hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng, chậu rửa mặt, xà phòng thơm, 4 xô
nước sạch


- Học sinh: bàn chải, ca, khăn mặt.
III. Hoạt động dạy - học


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


A. Kiểm tra bài cũ :


- Hãy nêu những việc nên làm để bảo vệ răng ?
- Nhận xét, đánh giá


B. Các hoạt động :



* Khởi động : (2 phút) chơi trò chơi : “cô bảo”
* Hoạt động 1:


Thực hành đánh răng


a. Mục tiêu :GDKN tự phục vụ bẩn thân: Biết đánh
răng đúng cánh.


b. Cánh tiến hành :
- Giơi mô hình hàm răng


- Hàng ngày em chải răng thế nào?


- Làm mẫu động tác đánh răng với mơ hình hàm răng
- Đến các nhóm hướng dẫn và giúp đỡ HS


- 2 HS trả lời : Đánh răng, xúc miệng, không ăn
bánh kẹo vào buổi tối…


- Cả lớp thực hành chơi


- Quan saùt


<i>- Trả lời : Em chải mặt ngoài và mặt trong của </i>
<i>răng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* Hoạt động 2:


a. Mục tiêu :Biết rửa mặt đúng cách
b. Cách tiến hành :



- Gọi HS nêu cách rửa mặt


- Vừa làm mẫu vừa hướng dẫn
- Gọi HS lên bảng thực hành
- Theo dõi giúp đỡ HS


- Nhận xét kết luận : Nhắc nhở HS đánh răng, rửa mặt
ở nhà cho hợp vệ sinh.


C. Củng cố, dặn dò :


- Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào ?
- Hằng ngày các em nhơ ùđánh răng, rửa mặt đúng
cách cho hợp vệ sinh để giúp răng trắng , khỏe
* Khi rửa mặt đánh răng các em nhớ tiết kiệm


nước.Khi cần tới nước thì mới mở vịi khi chưa cần thì
khóa lại để tránh lãng phí nguồn tài nguyên nước.
- Đối với nhũng vùng thiếu nước sạch và khơng có vịi
chảy các em nên dùng chậu sạch khăn mặt sạch và
dùng nước tiết kiệm song vẫn phải dảm bảo hợp vệ
sinh.


- Chuẩn bị bài sau.


<i>- 2 HS nêu : Giặt khăn cho sạch, vắt cho ráo </i>
<i>nước sau đó ta rửa hai con mắt trước rồi mới</i>
<i>rửa trên trán và gị má…</i>



- Quan sát


- 2 - 4 HS lên thực hành rửa mặt
- Cả lớp quan sát, nhận xét
- Lắng nghe


- 2 HS: Vào buổi sáng và buổi tối


- Lắng nghe


SINH HOẠT LỚP


Đánh giá, nhận xét hoạt động tuần :
* Ưu điểm :







---*Tồn tại:





---* Biện pháp khắc phục:






---* Kế hoạch tuần 02


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Ăn mặc gọn gàng, giữ gìn vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×