Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

DAP AN THI THU LAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.38 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b>ĐỀ THI THỬ LẦN 4 </b>



<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>


<b>Câu 1: H</b>ỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, CuSO4 và FeSO4. Thành phần % khối lượng của lưu huỳnh trong X
là a%. Từ m gam X có thể điều chế được tối đa b gam hỗn hợp hai kim loại. Biểu thức tính b theo m và a
là:


<b>A.</b> bm(10,03 ).a <b>B. </b>bm(10,02 ).a <b>C. </b>bm(10,015 ).a <b>D. </b>bm(10,01 ).a


-Quy đổi X thành: M, S (x mol) và O (4x mol); Ta có:


100


32x a ma


x


m    3200


-Khối lượng của hai kim loại là: .32 .4.16 96 (1 0, 03 )


3200 3200 3200


ma ma ma


bm  m m  a


<b>Câu 2: </b>Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua,
phenylamoni clorua, phenyl clorua, benzyl clorua, p-crezol. Số chất trong dãy tác dụng được với dung


dịch NaOH (lỗng, nóng) là:


<b>A. 10. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 8.</b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 3: Cho 100 gam m</b>ột loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu
được dung dịch chứa 103,775 gam hỗn hợp muối khan và m gam glixerol. Giá trị của m là


<b>A. 11,5 gam.</b> <b>B. 16,18 gam. </b> <b>C. 15 gam. </b> <b>D. 15,725 gam. </b>
-Số mol của NaOH tác dụng với axít béo là:


100.7700<i>mg</i> KOH0,7g KOH hay 0,0125mol KOH = soá mol NaOH = soá mol H O<sub>2</sub>
-Đặt x là số mol của C3H5(OH)3, theo ĐL BTKL ta có:


100 (0,0125 3 ).40  x 103,775 0, 0125.18 92  x x0,125mol hay 11,5 gam


<b>Câu 4: Cho các ph</b>ản ứng sau:


1)CH3CH=O + H2
0


Ni, t


 2)xiclopropan + dung dịch Br2


3)C2H4 + dung dịch KMnO4  4) C2H4(OH)2 + Cu(OH)2
5) NaHCO3


0


t



 6)Cl2 + dung dịch Ca(OH)2


7) propin + AgNO3/NH3đun nhẹ 8)CH4 + Cl2 as


Tổng số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 5: X là este có cơng th</b>ức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì có 2a mol
NaOH phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:


<b>A. 6. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 13.</b>


H-COO-C6H4-C2H5 (o, m, p): 3CTCT
H-COO-C6H3(CH3)2 có 6 CTCT


CH3-COO-C6H4-CH3 (o, m, p): 3 CTCT
C2H5COO-C6H5: 1 CTCT


<b>Câu 6: Cho ph</b>ản ứng:


CH=CH2


CH3


+ KMnO4


COOK



COOK


+ K2CO3 + KOH + MnO2 + H2O


t0


Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng trong phương trình hóa học trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CH=CH2


CH3


+ KMnO4


COOK


COOK


+ K2CO3+ KOH+ MnO2+ H2O


t0


3 16 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> 16 7


1 <sub>2</sub>


3


3



3


7 4 4


C


1


C


2


C


3


C


3


2 <sub>C</sub>4 16e


Mn7 3e Mn4


3
16


<b>Câu 7: </b>Dung dịch A gồm các chất tan: FeCl3, AlCl3, FeCl2, CuCl2. Số chất tác dụng với khí H2S tạo ra
kết tủa là



<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 8: Chia m gam h</b>ỗn hợp X gồm Na, Al và Fe thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với H2O


dư thu được V


3 lít khí. Phần 2 cho tác dụng với NaOH dư thu được
2V


3 lít khí. Phần 3 cho tác dụng với


HCl dư thu được 4V


3 lít khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Al
trong hỗn hợp X là:


<b>A. 7,42% </b> <b>B. 20,32%</b> <b>C. 72,26% </b> <b>D. 84,32% </b>


Na (x mol), Al (y mol), Fe (z mol) ta có:


0,5x + 1,5x = 1/3; 0,5x + 1,5y = 2/3; 0,5x + 1,5y + z = 4/3;
x = 1/6 ; y =7/18 ; z = 2/3 %m<sub>Al</sub> 20,32%


<b>Câu 9: Có các nh</b>ận định sau đây:


1) Amilozơ chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ, còn amilopectin chỉ được tạo nên từ các mắt xích
β-glucozơ.


2) Trong dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, CH2OHCH2OHCH2 đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung
dịch màu xanh lam.



3) Trong mơi trường kiềm, đun nóng, Cu(OH)2 khử glucozơ cho kết tủa đỏ gạch.
4) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.


5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.


6) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số nhận định đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 10: Cho ph</b>ản ứng: 8Al + 30HNO38Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.


Tỉ lệ giữa nguyên tử bị khử và nguyên tử bị oxi hóa trong phản ứng trên lần lượt là:


<b>A. 3 : 8.</b> <b>B. 8 : 3. </b> <b>C. 8 : 30. </b> <b>D. 30 : 8. </b>


<b>Câu 11: </b>Cho sơ đồ phản ứng:


(1) X + O2


0


xt, t


axit cacboxylic Y1
(2) X + H2


0



xt, t


ancol Y2
(3) Y1 + Y2


0


xt, t





Y3 + H2O


Biết phân tử Y3 có chứa 2 nguyên tử oxi và oxi chiếm 27,585% theo khối lượng. Tên gọi của X là:
<b>A</b>. anđehit acrylic. <b>B</b>. anđehit propionic. <b>C</b>. anđehit axetic. <b>D</b>. anđehit metacrylic.


Y3: CxHyO2, từ %O = 27,585%Y3: C6H12O2X: C2H5CH=O; Y1: C2H5COOH; Y2: C2H5CH2OH.
<b>Câu 12: Th</b>ực hiện các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch HCHO vào cốc đựng dung dịch NaOH đặc và Cu(OH)2 sau đó đun nóng.


(2) Sục khí etilen vào cốc đựng dung dịch KMnO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.


(6) Sục khí CO2 đến dư vào cốc đựng dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2).


Tổng số thí nghiệm sau phản ứng thu được kết tủa là



<b>A. 2. </b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 13: Có 100 ml dung d</b>ịch A chứa hỗn hợp HCl x mol/lít và H2SO4 y mol/lít. Cho 100 ml dung dịch
A tác dụng với 100 ml dung dịch NaAlO2 2M thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho 100 ml dung
dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 17,475 gam kết tủa. Tỷ lệ x : y là


<b>A. 8 : 3.</b> <b>B. 3 : 4. </b> <b>C. 3 : 5. </b> <b>D. 4 : 3. </b>


Kết tủa: BaSO4 0,075 moly = 0,75mol/l
Kết tủa: Al(OH)3 0,15 mol


-TH1: AlO2




H+ + AlO2- + H2O Al(OH)3 số mol H+ = số mol Al(OH)3
(x + 2y)0,1 = 0,15x = 0 (vô lý)
-TH2: AlO2



hết


H+ + AlO2- + H2O Al(OH)3
0,20,2 0,2


3H+ + Al(OH)3  Al3+ + 3H2O
0,15(0,20,15)


0, 35



+


H


n mol


<sub></sub>

 (x + 2y)0,1 = 0,35 x = 2 Tỉ lệ x : y = 2 : 0,75 = 8 : 3


<b>Câu 14: Có các phát bi</b>ểu sau:


(1) Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.


(2)Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.


(3)Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.


(4)Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.


(5) Photpho trắng có cấu trúc tinh thể ngun tử, cịn photpho đỏ có cấu trúc polime.


(6)Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.


Tổng số phát biểu đúng là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 15: </b>Trường hợp nào sau đây ion Cu2+ bị khử ?


<b>A. Dung d</b>ịch Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch NH3 dư.


<b>B. Nhi</b>ệt phân Cu(NO3)2.


<b>C. Dung d</b>ịch Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch KOH dư.
<b>D. </b>Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ.


<b>Câu 16: Cho 4 axit sau theo chi</b>ều từ trái sang phải: HClO4, HClO3, HClO2, HClO. Nhận xét nào sau đây
<b>khơng</b> đúng?


<b>A</b>. Tính oxi hóa tăng dần. <b>B. </b>Tính axit tăng dần.


<b>C. Tính b</b>ền vững giảm dần. <b>D. S</b>ố oxi hóa của clo giảm dần.


<b>Câu 17: Có th</b>ể dùng NaOH(ở thể rắn) để làm khơ các chất khí sau:


<b>A. N</b>2, Cl2, O2, CO, C2H4. <b>B. NO</b>2, N2, CO2, CH4, H2.
<b>C. NH</b>3, O2, N2, C2H6, H2. <b>D. NH</b>3, SO2, CO, N2O, Cl2.


<b>Câu 18: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen glycol.


Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của
etylen glycol trong hỗn hợp X là


<b>A. 63,67%. </b> <b>B. 42,91%.</b> <b>C. 41,61%. </b> <b>D. 47,75%. </b>


CO2 (0,95 mol); H2O (1,15 mol)


-C6H12O6, CH3COOH và HCHO đều có cơng thức chung CnH2nOn


CnH2nOn + nO2nCO2 + nH2O C2H6O2 + 5/2O2  2CO2 + 3H2O
a mol na na na b mol 2,5b 2b 3b


b = 1,15 0, 95 0, 2


2 2


H O CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-m<sub>X</sub> 20,7 + 0,95. 44(0,55 + 2,5. 0,2). 32 = 28,9gam  0, 2. .100% 42,91%


2 6 2


C H O


62
%m


28,9


 


<b>Câu 19: </b>Dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Cu2+, NO<sub>3</sub>


, Cl <sub>có kh</sub><sub>ối lượng m gam. Cho dung dịch X </sub>
phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,24M thu được kết tủa Y, lọc bỏ Y đem cô cạn dung
dịch được (m + 2,99) gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn lượng X trên rồi đem nung đến phản ứng xảy ra
hồn tồn được 1,008 lít (ở đktc) hỗn hợp khí T. Giá trị của m là


<b>A. 3,070. </b> <b>B. 4,204.</b> <b>C. 4,604. </b> <b>D. 4,820. </b>


X: Mg2+(a mol), Cu2+(b mol), NO<sub>3</sub>



(c mol), Cl


(d mol)
-Tổng số mol OH


= 0,06 mol 2a + 2b = 0,06 (1)


-Z chứa: Ba2+(0,03 mol), NO<sub>3</sub>


(c mol), Cl


(d mol)


62c + 35,5d + 0,03. 137 = 24a + 64b + 62c + 35,5d + 2,99 24a + 64b = 1,12 (2)
Giải (1) và (2) ta được: a = 0,02 và b = 0,01


-Hỗn hợp 0,045 mol khí T gồm NO2 4x mol và O2 x mol x = 0,009c = 0,036


BTĐT suy ra: d = 0,024m = 4,204 gam.


<b>Câu 20: Cho P</b>2O5 tác dụng với dung dịch KOH thu được dung dịch gồm 2 chất tan. Hai chất đó có thể là
<b>A. KH</b>2PO4 và K3PO4. <b>B. K</b>2HPO4 và K3PO4.


<b>C. K</b>3PO4 và H3PO4 <b>D. KH</b>2PO4 và KOH.


<b>Câu 21: Hòa tan ch</b>ất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu


được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A</b>. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat. B. natri phenolat, natri hiđroxit, phenol.


<b>C. </b>phenylamoni clorua, natri hiđroxit, anilin. D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.


<b>Câu 22: </b>Trộn ba dung dịch H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu


được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho tác dụng với V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và


KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là


<b>A. 360. </b> <b>B. 500. </b> <b>C. 208. </b> <b>D. 134.</b>


-Tổng số mol H+ = 0,07 mol


-Số mol H+ dư = 10-2.(V + 0,3) 0,070,49V = 10-2.(V + 0,3) V = 0,134 lít.
<b>Câu 23:</b>Cho cân bằng hóa học sau: CH4 (k) + H2O (k)  CO (k) + 3H2 (k); ∆H > 0.


Cho các biện pháp: (1) giảm nhiệt độ, (2) thêm một lượng CO, (3) thêm một lượng H2O,


(4) tăng áp suất chung của hệ, (5) thêm chất xúc tác. Những biện pháp làm cân bằng trên chuyển dịch


theo chiều nghịch là


<b>A. (1), (2), (4).</b> <b>B. (1), (4), (5). </b> <b>C. (1), (2), (5). </b> <b>D. (2), (3), (4). </b>


<b>Câu 24: H</b>ỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Chia 13,6 gam hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau. Hịa
tan hồn tồn phần 1 trong dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch X; cô cạn dung dịch X được 21,78
gam chất rắn khan. Phần 2 cho tác dụng với lượng vừa đủ 100 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp HCl a


mol/lít và H2SO4 b mol/lít, sau phản ứng thu được 14,35 gam muối khan. Tỷ lệ a : b là


<b>A. 5 : 7. </b> <b>B. 5 : 3.</b> <b>C. 4 : 3. </b> <b>D. 2 : 3. </b>



Fe(NO3)3 0,09mol 6,8 gam X phần 1 được quy đổi thành: Fe 0,09mol và 0,11mol O
Phần 2: quy đổi thành Fe 0,09mol và 0,11mol O


0,1a + 0,2b = (0,11).2


3,55a + 9,6b = 14,35(0,09).56


Giải hệ ta được: a = 1 và b = 0,6 Tỷ lệ a : b = 5 : 3


<b>Câu 25: H</b>ỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 20,8. Hỗn hợp khí Y gồm etilen, axetilen và
etan có tỉ khối so với H2 là 14,25. Để đốt cháy hồn tồn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy
gồm CO2 và H2O, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1:V2 bằng


<b>A. 1,460. </b> <b>B. 1,375. </b> <b>C. 0,512. </b> <b>D. 0,416.</b>


-Dùng sơ đồ đường chéo: 2 2


3


2


3


O


O


n x



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
-C2H4, C2H2 và C2H6 được quy đổi thành: C H2 y Với M = 28,5 y = 4,5


6, 25


2 4,5 2 2


C H  [O]2CO 2,25H O
Trong 5x mol X có 13x mol O


V2 mol X có 6,25V1 mol O 5. 6,25V1 = 13V2 V1:V2 = 0,416


Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho a mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
0,8a mol Ag. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit


đồng đẳng liên tiếp và 129m


220 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức
của 2 ancol là:


<b>A. C</b>4H9OH và C5H11OH. <b>B. CH</b>3OH và C2H5OH.
<b>C. C</b>2H5OH và C3H7OH. <b>D. C</b>3H7OH và C4H9OH.
-Qua số mol Ag bằng 0,8a mol và tạo 2 muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp.


suy ra 2 este có dạng HCOOR 0,4a mol và CH3COOR’ 0,6a mol
CTC: RCOOR' (với 1.2 15.3 9, 4


5


R   )



-Từ m gam X thành 129m


220 gam 2 ancol


 53,4 R' (R' 17)220 R' 34, 6


m 129m


 


   Đáp án C


<b>Câu 27: Cho các phát bi</b>ểu sau:


(1) Khi đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì
X là anken.


(2)Có 4 chất là đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H8 làm mất màu dung dịch Br2.


(3) Trong số các chất: etilen, axetilen, benzen và stiren thì có 3 chất làm mất màu dung dịch KMnO4.


(4) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(5)Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định.


(6) Hợp chất C8H10BrCl có vịng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 28: </b>Để điều chế axit o-nitrobenzoic từ toluen người ta thực hiện theo sơ đồ chuyển hóa:
C6H5CH3 o


+
xúc tác, t


X


A o


+
xúc tác, t


Y


<i>o-O</i>2NC6H4COOH. Các chất X, Y lần lượt là
<b>A. KMnO</b>4 và HNO3. <b>B. KMnO</b>4 và NaNO2.


<b>C. HNO</b>3 và H2SO4. <b>D. HNO</b>3 và KMnO4.


<b>Câu 29: Trong t</b>ự nhiên clo có hai đồng vị bền: <sub>17</sub>37Cl và <sub>17</sub>35Cl. Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là
35,5. Thành phần % theo khối lượng của 37


17Cl trong CrCl3 (cho Cr = 52) là:


<b>A. 17,92% </b> <b>B. 16,80% </b> <b>C. 16,28% </b> <b>D. 17,51%</b>


- 37. 35.(100 ) 35, 5
100



Cl x x


M     x25% (trong đó x là % theo số mol của 37


17Cl)


-% theo khối lượng của 37


17Cl trong CrCl3 là: .100% 17,51%


37. 0,25. 3


52 3. 35,5 


<b>Câu 30: Dãy g</b>ồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl3 là:
<b>A. B</b>ột Cu, dung dịch NaNO3, dung dịch AgNO3.


<b>B. B</b>ột Cu, dung dịch KOH, dung dịch NaCl.


<b>C. B</b>ột Fe, dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3.


<b>D. B</b>ột Fe, dung dịch Na2S, dung dịch NaNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4. </b>
2pM + nM – 2 = 74


(2pM – 2) – nM = 18; Suy ra: pM = 24; nM = 28 M là CrĐáp án C


<b>Câu 32: </b>Đun nóng 5,42 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện khơng có O2, phản ứng xảy ra
hồn tồn), thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (lỗng, nóng), sau khi


phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 1,456 lít H2 (đktc). Cịn nếu cho tồn bộ X vào một lượng dư dung
dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:


<b>A.</b>0,06 mol. <b>B. 0,095 mol. </b> <b>C. 0,11 mol. </b> <b>D. 0,085 mol. </b>


0


t


2 3 2 3


2Al Cr O Al O 2Cr


-X gồm: Al2O3 x mol, Cr 2x mol và Al dư y mol.


-Với khối lượng X bằng 5,42 gam và số mol H2 bằng 0,065 mol.


Ta có: 102x + 52.2x + 27y = 5,42 và 2x + 1,5y = 0,065 x = 0,025 và y = 0,01.
-Trong X: Al2O3 và Al phản ứng với NaOH, cịn Cr khơng phản ứng.


Số mol NaOH tác dụng với X = 2x + y = 0,025. 2 + 0,01 = 0,06 mol.


<b>Câu 33: H</b>ấp thụ V lít (ở đktc) CO2 vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 2M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. 2,24 ho</b>ặc 8,96. <b>B. 4,48 ho</b>ặc 8,96. <b>C. 2,24 ho</b>ặc 17,92. <b>D. 4,48 ho</b>ặc 17,92.


-Số mol CO2 ít nhất = số mol kết tủa = 0,2 mol V = 4,48 lít


-Số mol CO2 nhiều nhất = số mol OH số mol kết tủa = 10,2 = 0,8 mol V = 17,92 lít


<b>Câu 34: Phát bi</b>ểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b>A</b>. Để phân biệt benzen, phenol và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần


dùng thuốc thử là nước brom.


<b>B. </b>Phenyl axetat được điều chế bằng cách cho phenol tác dụng với axit axetic có xúc tác H2SO4


đậm đặc, đun nóng.


<b>C. Ph</b>ản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có


mùi thơm của hoa nhài.


<b>D. Trong ph</b>ản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm
-COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.


<b>Câu 35: </b> Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ lapsan. Có
bao nhiêu tơ thuộc loại tơ tổng hợp?


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4</b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 36: Cho các phát bi</b>ểu sau về cacbohiđrat:


(1) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.


(2)Trong dung dịch: glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.


(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.



(4)Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axít.


(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước Br2.


(6)Xenlulozơ <b>không ph</b>ản ứng với Cu(OH)2, nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 37: Cho b</b>ốn dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2,
(4) C2H5COOH. Dãy xếp theo thứ tự pH giảm dần là:


<b>A. (2), (4), (1), (3). </b> <b>B. (3), (1), (4), (2).</b> <b>C. (3), (1), (2), (4). </b> <b>D. (4), (2), (1), (3). </b>


<b>Câu 38: H</b>ỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic và anđehit acrylic. Cho 1,91 gam X tác dụng với
lượng dư AgNO3/NH3 rồi đun nhẹ, thu được 16,2 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 2,24 lít X (ở


đktc) thì thu được 7,04 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của anđehit fomic trong X là


<b>A. 39,27%.</b> <b>B. 50%. </b> <b>C. 60,73%. </b> <b>D. 43,46%. </b>


HCH=O (x mol), CH3CH=O (y mol), CH2=CH-CH=O (z mol) trong 1,91 gam X
30x + 44y + 56z = 1,91 4x + 2y + 2z = 16,2/108


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
Giải hệ ta được: x = 0,025; y = 0,02; z = 0,005; a = 2 %m<sub>HCHO</sub>39, 27%


<b>Câu 39: </b>Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam một hiđrocacbon X bằng O2 (dư). Toàn bộ sản phẩm cháy đem hấp
thụ vào một lượng dung dịch Ba(OH)2, thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 23 gam


so với lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là


<b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>5H12. <b>C. C</b>2H6. <b>D. C</b>4H10.
mC + mH = 3,6;


11


3 mC + 9mH = 39,423. mC = 3 gam; mH = 0,6 gam C : H = 5 : 12 X: C5H12
<b>Câu 40: Nung nóng t</b>ừng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r); (2) Au + O2 (k); (3) Cu + Cu(NO3)2


(r); (4) Ag + Cl2 (k); (5) Mg + CO2 (k); (6) Al + NaCl(r). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại




<b>A. 4.</b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu) </b>


<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) </b>


<b>Câu 41: H</b>ợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (MX = 90). Biết a mol X tác dụng với Na (dư) thì bay ra a mol
khí H2. X tác dụng được với NaHCO3. Số chất của X thỏa mãn các tính chất trên là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3</b>.


HO-CH2-CH2-COOH
CH3-CH(OH)-COOH
HOOC-COOH



<b>Câu 42: Tr</b>ộn 4,32 gam bột Al với m gam hỗn hợp X (gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4) được hỗn hợp Y. Nung
Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp


rắn Z (gồm Fe, Al và Al2O3). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,344 lít khí. Nếu cho Z
tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được 3,808 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các
thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. 10,16.</b> <b>B. 11,72. </b> <b>C. 9,08. </b> <b>D. 6,08. </b>


-Qua số mol H2 bằng 0,06 mol số mol Al trong Z bằng 0,04 mol


số mol Al phản ứng bằng 0,12 mol; Al2O3 0,06 mol
-Qua số mol NO bằng 0,17 mol  số mol Fe trong Z bằng 0,13 mol


-Áp dụng ĐLBTKL suy ra m = 0,06. 102 + 0,13.56 – 0,12. 27 = 10,16gam
<b>Câu 43: Phát bi</b>ểu nào sau đây là <b>sai? </b>


<b>A. B</b>ạc là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.


<b>B. Kim lo</b>ại Cs có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại kiềm.


<b>C. CuSO</b>4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.


<b>D. Nhi</b>ệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ sẽ giảm dần theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.


<b>Câu 44: </b>Thủy phân 1,212 gam pentapeptit X có cơng thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp Y


gồm 0,1 gam Gly; 0,264 gam Gly-Gly; 0,567 gam Gly-Gly-Gly; m gam Gly-Gly-Gly-Gly và 0,101 gam
Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là



<b>A. 0,171. </b> <b>B. 0,246.</b> <b>C. 0,505. </b> <b>D. 0,324. </b>


BT C : 1, 212 .10 0,1.2 0, 264 .4 0,567 .6 .8 0,101 .10


75.5 18.4 75 75.2 18 75.3 18.2 18.3 75.5 18.4
m


75.4


    


     m0,264


<b>Câu 45: Có th</b>ể dùng cặp chất nào dưới đây để phân biệt 4 chất rắn màu trắng, đựng trong bốn lọ mất


nhản là KCl, K2CO3, BaCO3, BaSO4 ?


<b>A. H</b>2O và CO2. <b>B. H</b>2O và BaCl2. <b>C. H</b>2O và Cu(NO3)2. <b>D. H</b>2O và NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vào 34,3 gam X thì % khối lượng của Na trong hợp kim vừa luyện là 29,56%. Kim loại kiềm thổ R trong


hợp kim X là


<b>A. Mg </b> <b>B. Ca </b> <b>C. Sr </b> <b>D. Ba</b>


-Nếu MNa thì 4,6.100 11,825%
4,6 34,3


Na



%m  


 < đề cho là 29,56%M là Na
-Số mol Na x mol (trong 34,3gX): (4, 6 23 .100 29,56% 0,3


4,6 34,3


x)


x




  



-Từ 34,3gX và số mol H2 bằng 0,35mol:


0,3. 23 + nR.MR = 34,3 và 0,3. 0,5 + nR = 0,35 nR = 0,2 ; MR = 137 (Ba)
<b>Câu 47: Dãy g</b>ồm các chất trong phân tử chỉ chứa một loại liên kết là


<b>A. HClO, KF, H</b>2O. <b>B. Na</b>2O, CaCl2, KCl.


<b>C. NaCl, NaNO</b>3, KI. <b>D. H</b>2S, HCl, NH4NO3.


<b>Câu 48: </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đa chức, cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ V lít khí
O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 2,5a mol CO2 và 63a gam H2O. Biểu thức tính V theo a là


<b>A. </b>V44,8a. <b>B. </b>V145,6a. C. V89, 6a. <b>D. </b>V72,8a.



-Số mol CO2 2,5a mol, H2O 3,5a mol X là 2 ancol nonX aC2,5X: C H (OH)n 2 n 2
-BT O: 2a V .2 2,5 .2a 3,5a


22,4


   V72,8a


<b>Câu 49: Ch</b>ất nào dưới đây có trong tinh dầu hoa hồng ?


<b>A. Geraniol.</b> <b>B. Xitronelol. </b> <b>C. Mentol. </b> <b>D. Limonen. </b>


<b>Câu 50: </b>Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp) dung dịch chứa CuSO4 và KCl (trong đó số mol
KCl gấp 2,5 lần số mol CuSO4) cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng. Nhúng
giấy quỳ tím vào dung dịch thu được sau điện phân, giấy quỳ tím có màu:


<b>A. tím. </b> <b>B</b>. đỏ. <b>C. xanh.</b> <b>D. khơng màu. </b>


2KCl + CuSO4điện phânCu + Cl2 + Na2SO4
2a  a


2KCl + 2H2Ođiện phânH2 + Cl2 + 2KOH
0,5a  0,5a


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đén câu 60)</b>


<b>Câu 51: H</b>iđro hóa hiđrocacbon X mạch hởở điều kiện thích hợp thì thu được isopentan. Số chất của X
phù hợp là


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7.</b> <b>D. 5. </b>



C C
C


C C C C
C


C C <sub>C</sub> <sub>C</sub>


C


C C C C


C


C C


C C
C


C C <sub>C</sub> <sub>C</sub>
C


C C C C


C


C C


<b>Câu 52: Th</b>ực hiện các thí nghiệm sau:



(1) Nung FeS2 trong khơng khí (2) Điện phân dung dịch NaCl
(3) Cho Al vào dung dịch FeCl3 (dư) (4) Nung Ag2S trong khơng khí


(5) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) (6)Cho dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2


Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2</b>.


<b>Câu 53: Cho m</b>ột anđehit X mạch hở phản ứng vừa hết V lít H2 ở nhiệt độ cao với xúc tác bột Ni thu


được sản phẩm Y. Toàn bộ Y tác dụng với Na (dư) thu được V


2 lít H2 bằng thể tích Y. Các thể tích đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9
<b>A. C</b>nH2n(CHO)2. <b>B. C</b>nH2n – 2(CHO)2. <b>C. C</b>nH2n – 1CHO. <b>D. C</b>nH2n + 1CHO.


Anđehit X 2


0


+ lít H + Na


2 Y


Ni, t


V V



ancol Y H ( V )
2


   Anđehit X: CnH2n(CHO)2.


<b>Câu 54: </b>Cho sơ đồ phản ứng:


(1) CH3COCH3+HCNX1 20


+H O
H , t


 X2 2 04


H SO đặc
t


X3
(2) Propan Br2


as, 1:1


Y1 eteMg


Y2 2


+CO
Y3



+HCl
Y4


Các chất hữu cơ X1,X2, X2, Y1, Y2,Y3, Y4 là các sản phẩm chính. Hai chất X3, Y4 lần lượt là
<b>A. axit metacrylic và axit 2-metylpropanoic</b>.


<b>B. axit acrylic và axit propanoic. </b>


<b>C. axit 2-hi</b>đroxipropanoic và axit butanoic.
<b>D. axit metacrylic và axit butanoic. </b>


,0 , 0


2 2 4


HCN H O, H t H SO đặc t


3 3 3 3 3 3 2 3


(1) CH COCH  CH C(CN)(OH)CH   CH C(COOH)(OH)CH  CH =C(COOH)CH


  


2 2


+Br Mg, ete CO +HCl


3 3 3 3 3 3 3 3



as, 1:1


(2) Propan CH CHBrCH  CH CH(MgBr)CH  CH CH(COOMgBr)CH CH CH(COOH)CH


   


<b>Câu 55: Dung d</b>ịch A tác dụng với dung dịch KHSO3, sinh ra kết tủa. Dung dịch B có màu da cam. Cho
dung dịch A tác dụng với dung dịch B, xuất hiện kết tủa màu vàng tươi. Chất tan trong A và B lần lượt là


<b>A. BaCl</b>2, K2Cr2O7. <b>B. Ba(OH)</b>2, K2Cr2O7.


<b>C. BaCl</b>2, K2CrO4. <b>D. Ba(OH)</b>2, K2CrO4.


<b>Câu 56: Cho m gam h</b>ỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng,


dư thấy giải phóng 4,48 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Dẫn khí CO qua m gam hỗn hợp A,
nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn B và hỗn hợp khí X. Dẫn X qua nước vôi trong dư, thu
được 25 gam kết tủa. Hòa tan chất rắn B trong dung dịch HNO3 dư, giải phóng V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 6,72.</b> <b>D. 8,96. </b>


-Qua số mol SO2 bằng 0,2 mol Số mol Fe3O4 bằng 0,4 mol (BT electron)
-Số mol kết tủa CaCO3 0,25 mol = số mol CO2 và kết hợp BTE ta có:


0,4 + 0,25. 2 = 3nNO nNO = 0,3 mol VNO = 6,72 lít


<b>Câu 57: </b>Cho các chất sau: (1) vinyl clorua; (2) metyl metacrylat; (3) caprolactam; (4) axit ađipic; (5)
etylen oxit; (6) stiren. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là



<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 58: Cho giá tr</b>ị thế điện cực chuẩn E0 (V) của các cặp oxi hóakhử Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Pb2+/Pb,
Cu2+/Cu lần lượt là: 2,37; 0,76; 0,13; 0,34. Pin điện hóa có suất điện động tiêu chuẩn bằng


0,47V được cấu tạo bởi 2 cặp oxi hóa – khử:
<b>A. </b>Mg / Mg vaø Zn / Zn.2 2+


<b>B. </b>Zn / Zn vaø Cu / Cu.2 2+



<b>C.</b> Pb / Pb vaø Cu / Cu.2 2+


<b>D. </b>Zn / n vaø Pb / Pb.2 <i>Z</i> 2+
<b>Câu 59: Dãy g</b>ồm các chất mà phân tử đều phân cực là


<b>A. Cl</b>2, O2, N2. <b>B. CO</b>2, NH3, SO2. <b>C. SO</b>3, HBr, C2H2. <b>D. HCl, NH</b>3, H2SO4.


<b>Câu 60: Cho dung d</b>ịch axit axetic tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH 20% thu được dung


dịch muối có nồng độ 10,25%. Nồng độ của dung dịch axit axetic ban đầu là:


<b>A. 10%.</b> <b>B. 12%. </b> <b>C. 15%. </b> <b>D. 18%. </b>


-Do dữ liệu cho đều là C% nên xét 1 mol CH3COOH = 1 mol NaOH = 1 mol CH3COONa


-Tacó: 10,25 600


40.(100 / 20) 3



3


ddCH COOH
ddCH COOH


82. 1. 100


m gam


m     


60


.100% 10%
600


3


ddCH COOH


C%  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×