Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.1 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>Thời gian làm bài: 120 phút</b><i> (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Bài 1:</b>
<i>(1 điểm)</i>
Rút gọn:
14 2 48
3 2
<i>A</i>
<b>Bài 2:</b>
<i>(1 điểm)</i> <sub>Rút gọn biển thức: </sub>
2
2
9 9
3 6 9
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> với </sub><i><sub>x</sub></i><sub> ≠ 3 .</sub>
<b>Bài 3:</b>
<i>(1 điểm)</i>
Không dùng máy tính bỏ túi, hãy giải hệ phương trình:
3 2 8
5 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 4:</b>
<i>(1 điểm)</i>
Khơng dùng máy tính bỏ túi, hãy giải phương trình:
2013<i>x</i>2 <i>x</i> 2012 0
<b>Bài 5:</b>
<i>(1 điểm)</i> <sub>Cho hàm số </sub><i>y</i>(3 2 ) <i>m x</i>2<sub> với </sub><i><sub>x</sub></i><sub> ≠ </sub>
3
2<sub>. Tìm giá trị của </sub><i><sub>m </sub></i><sub>để hàm số đồng biến </sub>
khi <i>x</i> < 0.
<b>Bài 6:</b>
<i>(1 điểm)</i> Cho phương trình
2 <sub>3</sub> <sub>7 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> (1). Gọi </sub><i>x x</i>1; 2 là hai nghiệm phân biệt của phương
trình (1). Khơng giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức <i>F</i><i>x</i>12 3<i>x</i>2 2013.
<b>Bài 7:</b>
<i>(1 điểm)</i> <sub>Cho tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> vuông tại </sub><i><sub>A</sub></i><sub>, đường cao </sub><i><sub>AH </sub></i><sub>. Biết cos</sub><i><sub>BAH =</sub></i>
2
5<sub>, cạnh huyền </sub>
<i>BC</i> = 10 <i>cm</i>. Tính độ dài cạnh góc vng <i>AC</i>
<b>Bài 8:</b>
<i>(1 điểm)</i>
Cho (<i>O</i>), từ điểm M nằm ngoài (<i>O</i>) kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với (<i>O</i>) (<i>A,B </i>là hai
tiếp điểm). Kẻ tia <i>Mx</i> nằm giữa hai tia <i>MO</i> và <i>MA</i>, tia <i>Mx</i> cắt (<i>O</i>) tại <i>C</i> và <i>D</i>. Gọi <i>I</i> là
trung điểm của <i>CD</i>, đường thẳng <i>OI</i> cắt đường thẳng <i>AB</i> tại<i> N</i>. Gọi <i>H</i> là giao điểm của
<i>AB</i> và <i>MO</i>. Chứng minh tứ giác <i>MNIH</i> nội tiếp được trong một đường tròn .
<b>Bài 9:</b>
<i>(1 điểm)</i>
Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A </i>có <i>AB</i> = 15 <i>cm</i> , đường cao <i>AH</i> = 9<i>cm</i>. Tính bán kính
đường trịn ngoại tiêp tam giác <i>ABC</i> .
<b>Bài 10:</b>
<i>(1 điểm)</i> Hai đường tròn 1
( ;6,5<i>O</i> <i>cm</i>)<sub> và </sub>( ;7,5<i>O</i><sub>2</sub> <i>cm</i>)<sub> cắt nhau tại </sub><i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i><sub>B</sub></i><sub>. Tính độ dài đoạn nối tâm</sub>
1 2
<i>O O</i> <sub> biết </sub><i><sub>AB </sub></i><sub>= 12</sub><i><sub>cm</sub></i>