Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

BAI GIAI CHI TIET DE HOA KHOI B NAM 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.02 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/11 - Mã đề thi 359


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ THI TUYỀN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 </b>


<b>Mơn: HĨA HỌC; Khối B </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


( Đề thi có 05 trang)


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề</i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) </b>
<b>Câu 1 :</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.


C. Ca(OH)2được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.


<b>D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>A sai : </b><b>Ở điều kiện thường thủ</b><b>y ngân ( Hg ) d</b><b>ễ phản ứng với S tạo HgS ( ứng dụng này dùng để thu gom thủy </b></i>


<i><b>ngân khi nhi</b><b>ệt kế bị vỡ ).</b></i>



<i><b>B sai : Nhôm được sản xuất từ quặng boxit ( Al2</b><b>O</b><b>3</b><b>.nH</b><b>2</b><b>O ) còn qu</b><b>ặng đolomit ( CaCO3</b><b>.MgCO</b><b>3</b><b>) dùng để sản xuất </b></i>


<i><b>CaO hay MgO.. </b></i>


<i><b>C sai : Ca(OH)</b><b>2</b><b> v</b><b>ới một lượng vừa đủ thường dùng để l</b><b>àm m</b><b>ềm nước cứng tạm thời, để l</b><b>àm m</b><b>ềm nước cứng vĩnh </b></i>


<i><b>c</b><b>ửu người ta d</b><b>ùng Na</b><b>2</b><b>CO</b><b>3</b><b> ho</b><b>ặc Na3</b><b>PO</b><b>4</b><b>. </b></i>


<i><b>D đúng : CrO3</b><b> ph</b><b>ản ứng với nước sẽ tạo ra hỗn hợp 2 axit l</b><b>à: axit cromic ( H</b><b>2</b><b>CrO</b><b>4</b><b>) và axit đicromic ( H2</b><b>Cr</b><b>2</b><b>O</b><b>7</b><b> ). </b></i>
<i><b>→ Chọn D.</b></i>


<b>Câu 2 :</b>Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho tồn bộ X tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị


của m là:


A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 <b>D. 24,2.</b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nFe = 0,1 </b></i>
<i><b> Fe </b><b>→ Fe(NO3</b><b>)</b><b>3</b></i>


<i><b> 0,1 0,1 </b></i>


<i><b>→ m = 0,1.242 = 24,2 gam.</b></i>
<i><b>→ Chọn D.</b></i>


<b>Câu 3:</b> Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.



B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
<b>C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần</b>.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp.
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>T</b><b>ừ Li đến Cs ( nhóm IA) điện tích hạt nhân tăng dần → bán kính nguy</b><b>ên t</b><b>ử tăng dần → tính kim loại ( tính khử ) </b></i>
<i><b>tăng dần → khả năng phản ứ</b><b>ng v</b><b>ới nước tăng dần </b></i>


<i><b>→ Chọn C .</b></i>


<b>Câu 4:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2,thu được


23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cơ


cạndung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z
(My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là


A. 2 : 3. <b>B. 4 : 3. </b> C. 3 : 2. D. 3 : 5.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nO</b><b>2</b><b> = 1,225; nH</b><b>2</b><b>O = 1,05; nCO</b><b>2</b><b> = 1,05; nNaOH = 0,4. </b></i>


<i><b>Ta th</b><b>ấy nH2</b><b>O = nCO</b><b>2</b><b>→Este no, đơn chức.</b></i>


<i><b>D</b><b>ựa v</b><b>ào các d</b><b>ữ kiện số mol → este C3</b><b>H</b><b>6</b><b>O</b><b>2</b><b>có 2 đồng phân l</b><b>à [ HCOOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5 </b><b>(Y) và CH</b><b>3</b><b>COOCH</b><b>3</b><b> (Z) ) và s</b><b>ố mol </b></i>


<i><b>este là 0,35 mol ( b</b><b>ảo to</b><b>àn kh</b><b>ối lượng t</b><b>ìm </b><b>được m = 25,9 ).</b></i>



<i><b>→ nNaOH dư = 0,4 </b><b>– 0,35 = 0,05 mol = 2 gam </b><b>→ khối lượng muối thu được = 27,9 </b><b>– 2 = 25,9 gam. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/11 - Mã đề thi 359
<i><b>→ khối lượng muối v</b><b>à este b</b><b>ằng nhau. ( ta thấy ion Na</b><b>+</b><b> thay th</b><b>ế gốc C2</b><b>H</b><b>5</b><b> làm kh</b><b>ối lượng giảm 6a gam, ion Na</b><b>+</b></i>


<i><b>thay th</b><b>ế gốc CH3</b><b> làm kh</b><b>ối lượng tăng 8b gam ).</b></i>


<i><b>Mà kh</b><b>ối lượng este không thay đổi so với khối lượng muối → 6a = 8b → a : b = 4 : 3.</b></i>
<i><b>→ Chọn B</b></i>


<b>Câu 5:</b> Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc.


Số este X thỏa mãn tính chất trên là


A. 4. B. 3. C. 6. <b>D. 5.</b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Các este l</b><b>ần lượt l</b><b>à : HCOOCH</b><b>2</b><b>CH=CH</b><b>2</b><b>; </b></i>


<i><b> HCOOCH=CH-CH</b><b>3</b><b> ( Ch</b><b>ất này có thêm đồng phân cis </b><b>– trans ). </b></i>


<i><b> HCOOC(CH</b><b>3</b><b>)=CH</b><b>2</b><b>. CH</b><b>3</b><b>COOCH=CH</b><b>2</b><b> . </b></i>
<i><b>→ Chọn D</b></i>


<b>Câu 6: </b>Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A.Khử hồn tồn glucozơ thành hexan.


B.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.



<b>C.Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic</b>.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>+ Kh</b><b>ử hoàn toàn glucozơ thành hexan chứng tỏ </b><b>nó có m</b><b>ạch thẳng v</b><b>à có 6C. </b></i>
<i><b>+ Cho tác d</b><b>ụng với Cu(OH)2</b><b> ch</b><b>ứng tỏ nó có 2 nhóm OH</b><b>-</b><b> ( ho</b><b>ặc hơn ) kề nhau.</b></i>


<i><b>+ Th</b><b>ực hiện tráng bạc chứng tỏ nó có nhóm CHO.</b></i>


<i><b>+ Ph</b><b>ản ứng với anhiđrit axetic tạo este 5 chức chứng tỏ nó có 5 nhóm OH.</b></i>
<i><b>→ Chọn C</b></i>


<b>Câu 7: </b>Cho dãy chuyển hóa sau:


CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z.


Tên gọi của X và Z lần lượt là:


<b>A. axetilen và ancol etylic.</b> B. axetilen và etylen glicol.


C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Các ph</b><b>ản ứng xảy ra như </b><b>sau : </b></i>
<i><b>CaC</b><b>2</b><b> + H</b><b>2</b><b>O </b><b>→ C2</b><b>H</b><b>2</b><b> (X) + Ca(OH)</b><b>2</b><b>. </b></i>


<i><b>C</b><b>2</b><b>H</b><b>2</b><b> + H</b><b>2</b><b>→ C2</b><b>H</b><b>4</b><b> ( Y ). </b></i>



<i><b>C</b><b>2</b><b>H</b><b>4</b><b> + H</b><b>2</b><b>O </b><b>→ C2</b><b>H</b><b>5</b><b>OH ( Z ). </b></i>
<i><b>→ Chọn A.</b></i>


<b>Câu 8:</b>Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi


ở catot bắt đầu thốt khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%.
Giá trị của V là:


<b>A. 5,60.</b> B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Các ion tham gia điện phân ở catot theo thứ tự tính oxi hóa từ mạnh đến yếu ( Fe</b><b>3+</b><b> > Cu</b><b>2+</b><b> > H</b><b>+</b><b> > Fe</b><b>2+</b><b> ). </b></i>


<i><b>Khi </b><b>ở</b><b> catot b</b><b>ắt đầu thốt khí ( tức H</b><b>+</b><b> ch</b><b>ỉ mới bắt đầu điện phân ) → Fe</b><b>3+ </b><b>ch</b><b>ỉ bị khử th</b><b>ành Fe</b><b>2+</b><b> và Cu</b><b>2+</b><b> b</b><b>ị khử </b></i>


<i><b>hoàn toàn ) </b><b>→ ne</b><b>-</b><b>trao đổi = 0,1.1 + 0,2.2 = 0,5 → nCl2</b><b> ( t</b><b>ạo ra ở anot ) = 0,5/2 = 0,25 ( 2Cl</b><b>-</b><b> + 2e </b><b>→ Cl2</b><b> ). </b></i>


<i><b>→ V = 0,25.22,4 = 5,60 lít → Chọn A.</b></i>


<b>Câu 9: </b>Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là


A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.


C. tơ nilon-6,6 và tơ capron <b>D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.</b>
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Tơ nhân tạo ( hay tơ bán tổng hợp ) được chế hóa từ các polime thiên nhiên, như đ</b><b>ã bi</b><b>ết tơ visco và tơ xenlulozơ </b></i>
<i><b>axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.</b></i>



<b>Câu 10:</b>Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600
ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam
muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/11 - Mã đề thi 359


t0 +CO dư, t0 +FeCl3 +T


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>n NaOH = 0,6. </b></i>


<i><b>Tetrapeptit có 3 liên k</b><b>ết ( NH</b><b>-CO ) và 1 nhóm –COOH t</b><b>ự do ( đầu C ) → phản ứng</b><b> v</b><b>ới NaOH theo tỉ lệ 1:4 → số </b></i>


<i><b>mol NaOH c</b><b>ần phản ứng l</b><b>à 4a. </b></i>


<i><b>Tripeptit có 2 liên k</b><b>ết ( NH</b><b>-CO ) và 1 nhóm –COOH t</b><b>ự do → phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:3 → số mol NaOH </b></i>


<i><b>c</b><b>ần phản ứng l</b><b>à 2a.3 = 6a. </b></i>


<i><b></b><b> T</b><b>ổng số tổng số mol NaOH phản ứng = 10a = 0,6 → a = 0,06.</b></i>


<i><b>Chú ý : NaOH ph</b><b>ản ứng với nhóm </b><b>–COOH t</b><b>ự do tạo H2</b><b>O ( nH</b><b>2</b><b>O = a + 2a = 3a = 0,18 ). </b></i>
<i><b>→ Bảo to</b><b>àn kh</b><b>ối lượng ta có : m + 0,6.40 = 72,48 + 0,18.18 → m = 51,71 gam → Chọn A.</b></i>
<b>Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa </b>


Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3





Các chất X và T lần lượt là


A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3.


C. Fe2O3 và Cu(NO3)2. <b>D. Fe2O3 và AgNO3. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Fe(NO</b><b>3</b><b>)</b><b>3</b><b>→ Fe2</b><b>O</b><b>3</b><b> + H</b><b>2</b><b>O. </b></i>


<i><b>Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b> + CO </b><b>→ Fe + CO2</b><b>. </b></i>


<i><b>Fe + FeCl</b><b>3</b><b>→ FeCl2</b><b>. </b></i>


<i><b>Fe</b><b>2+</b><b> + Ag</b><b>+</b><b>→ Fe</b><b>3+</b><b> + Ag. </b></i>


<i><b>→ X v</b><b>à T l</b><b>ần lượt l</b><b>à Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b> và AgNO</b><b>3</b><b>. </b></i>
<b>Câu 12: </b>Cho các thí nghiệm sau:


(a) Đốt khí H2S trong O2dư (b) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác MnO2)


(c) Dẫn khí F2vào nước nóng (d) Đốt P trong O2dư


(e) Khí NH3 cháy trong O2 (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3


Số thí nghiệm tạo ra chất khí là


A. 5. <b>B. 4.</b> C. 2. D. 3.


<b>Hướng dẫn: </b>



<i><b>(a) H</b><b>2</b><b>S + O</b><b>2</b><b>→ SO2</b><b> + H</b><b>2</b><b>O. (b) KClO</b><b>3</b><b>→ KCl + O2</b><b>. </b></i>


<i><b>(c) F</b><b>2</b><b> + H</b><b>2</b><b>O </b><b>→ HF + O2</b><b>. (d) P + O</b><b>2</b><b>→ P2</b><b>O</b><b>5</b><b> ( r</b><b>ắn ).</b></i>


<i><b>(e) NH</b><b>3</b><b> + O</b><b>2</b><b>→ N2</b><b> + H</b><b>2</b><b>O. </b></i> <i><b> (g) CO</b><b>2</b><b> + Na</b><b>2</b><b>SiO</b><b>2</b><b>→ Na2</b><b>CO</b><b>3</b><b> + SiO</b><b>2</b><b> ( r</b><b>ắn ).</b></i>
<i><b>→ Các thí nghiệm tạo ra chất khí l</b><b>à (a), (b), (c), (e). </b></i>


<b>Câu 13: </b>Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là


<b>A. 44,65.</b> B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b> H</b><b>2</b><b>N-CH</b><b>2</b><b>-COOH + KOH </b><b>→ H2</b><b>N-CH</b><b>2</b><b>-COOK + H</b><b>2</b><b>O </b></i>


<i><b> a a </b></i>
<i><b> CH</b><b>3</b><b>COOH + KOH </b><b>→ CH3</b><b>COOK + H</b><b>2</b><b>O </b></i>


<i><b> b b </b></i>


<i><b>→ giải hệ phương tr</b><b>ình tìm </b><b>được a = 0,2 ; b = 0,1 </b></i>


<i><b>Mu</b><b>ối thu được l</b><b>à mu</b><b>ối amoni + muối KCl : m = 0,2.111,5 + 0,3.74,5 = 44,65 gam.</b></i>
<b>Câu 14: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


A.Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B.Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và ngun tố p.



<b>C.Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. </b>
D.Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Trong cùng m</b><b>ột chu k</b><b>ì kim lo</b><b>ại có bán kính nguy</b><b>ên t</b><b>ử lớn hơn, phi kim có độ âm điện lớn hơn.</b></i>


<b>Câu 15: </b>Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 6,72 lít khí CO2(đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2(đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/11 - Mã đề thi 359


<b>A. 3,36.</b> B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Ta th</b><b>ấy trong mỗi chất trong X đều có số C v</b><b>à s</b><b>ố nhóm OH bằng nhau.</b></i>


<i><b>nCO</b><b>2</b><b> = 0,3 </b><b>→ Số mol nhóm OH = 0,3 ; OH → 1/2H2</b></i>
<i><b>→ V H2</b><b> = 0,15.22,4 = 3,36 lít. </b></i>


<b>Câu 16: </b>Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH




A. 9. <b>B. 4.</b> C. 6. D. 2.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Ta có 4 trieste : AAB; ABA; BAB; BBA. </b></i>



<b>Câu 17: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


A.Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B.Thổi khơng khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C.Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thường.
<b>D.Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>A sai : CuS không tan được trong axit thông thường.</b></i>


<i><b>B sai : Th</b><b>ổi khơng khí qua than nung đỏ ta thu</b><b>được khí than khơ.</b></i>


<i><b>C sai : Photpho đỏ kém hoạt động nên trơ ở điều kiện thường, photpho trắng hoạt động hóa học mạnh n</b><b>ên s</b><b>ẽ tự </b></i>


<i><b>b</b><b>ốc cháy khi nhiệt độ cao. </b></i>


<b>Câu 18:</b>Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản
ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không cịn khí dư) hịa tan Y bằng một lượng vừa
đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam


kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là


A. 51,72%. B. 76,70%. <b>C. 53,85%.</b> D. 56,36%.


<i><b>Hướng dẫn:</b></i>


<i><b>nHCl = 0,24 </b><b>→ nO = 0,12; nMg = 0,08 ; nFe = 0,08.</b></i>


<i><b>Fe ph</b><b>ản ứng với oxi có thể tạo sắt 2 v</b><b>à s</b><b>ắt 3. Gọi x l</b><b>à s</b><b>ố mol sắt tạo sắt 2 → 0,08 </b><b>– x là s</b><b>ố mol sắt tạo sắt 3.</b></i>
<i><b>Nhường e: </b><b> Nh</b><b>ận e : </b></i>



<i><b> Mg </b><b>→ Mg</b><b>2+</b><b> + 2e O</b><b>2</b><b> + 4e </b><b>→ 2O</b><b></b></i>


<i><b> 0,08 0,16 0,06 0,24 0,12 </b></i>
<i><b> Fe </b><b>→ Fe</b><b>2+</b><b> + 2e Cl</b><b>2</b><b> + 2e </b><b>→ 2Cl</b><b></b></i>


<i><b> x 2x y 2y 2y </b></i>
<i><b> Fe </b><b>→ Fe</b><b>3+</b><b> + 3e </b></i>


<i><b> 0,08 - x 0,24 – 3x </b></i>


<i><b> Ag</b><b>+ </b><b> + Cl</b><b>-</b><b>→ AgCl ; Ag</b><b>+</b><b> + Fe</b><b>2+</b><b>→ Fe</b><b>3+</b><b> + Ag. </b></i>
<i><b>B</b><b>ảo to</b><b>àn e: 0,16 + 2x + 0,24 – 3x = 0,24 + 2y </b><b>→ </b><b>-x – 2y = -0,16 ( i) </b></i>
<i><b>Kh</b><b>ối lượng kết tủa = ( 0,24 + 2y) 143,5 + 2x.108 = 56,69 → 216x + 287y = 22,25 (ii</b><b>) </b></i>
<i><b>(i) và (ii) </b><b>→ y = 0,07 → % Clo = 0,07/(0,06 + 0,07 ) = 53,85%</b></i>


<b>Câu 19: </b>Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit,
ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na
dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag.


Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là


A. 50,00%. <b>B. 62,50%.</b> C. 31,25%. D. 40,00%.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nH</b><b>2</b><b> = 0,0255 ; nAg = 0,09 </b></i>


<i><b>T</b><b>ừ số mol H2</b><b> = 0,0255 </b><b>→ Số mol ( axit + rượu dư</b><b> + H</b><b>2</b><b>O ) = 0,045 </b></i>



<i><b>Th</b><b>ấy 0,09/0,04</b><b> > 2 </b><b>→ HCHO; Vậy anhcol ban đầu l</b><b>à CH</b><b>3</b><b>OH. </b></i>


<i><b> CH</b><b>3</b><b>OH </b><b>→ HCHO </b><b> + H</b><b>2</b><b>O </b><b>→ 4Ag</b></i>


<i><b> x x x 4x </b></i>
<i><b> CH</b><b>3</b><b>OH </b><b>→ HCOOH </b><b> + H</b><b>2</b><b>O </b><b>→ 2Ag </b></i>
<i><b> </b><b>y y y 2y </b></i>


<i><b> CH</b><b>3OH ( dư ) </b></i>


<i><b> 0,04 – x – y </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang 5/11 - Mã đề thi 359


<i><b>Mà nAg = 4x + 2y = 0,09 </b><b>→</b><b> x = 0,02 </b></i>


<i><b>→ % Rượu bị oxi hóa l</b><b>à = (x+y)/0,04 = 0,025/0,04 = 62,50%. </b></i>


<b>Câu 20: </b>Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tốt Y tạo với


kim loại M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là


A. Zn. B. Cu. C. Mg. <b>D. Fe.</b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Oxit cao nh</b><b>ất của Y l</b><b>à YO</b><b>3</b><b>→ Y thuộc phân nhóm chính nhóm VIA, Y thuộc chu </b><b>kì 3 </b><b>→ Y l</b><b>à S. </b></i>
<i><b>→ %S/M = 100 </b><b>– 63,64 = 36,36% </b><b>→ MS = 3200/36,36 = 88 → M = 56 ( Fe ).</b></i>


<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O</b>2 thu



được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4đặc (dư), cịn lại 80 ml khí Z. Biết các


thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là


A. C4H8O2. B. C4H10O. C. C3H8O. <b>D. C4H8O.</b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Xem các th</b><b>ể tích l</b><b>à s</b><b>ố mol ; để đơn giản 20 ml = 2 mol,….</b></i>


<i><b>Y g</b><b>ồm ( CO2</b><b>và hơi nước ), H2</b><b>SO</b><b>4</b><b>đặc hấ</b><b>p th</b><b>ụ nước → nH2</b><b>O = 8 ; nCO</b><b>2</b><b> = 8 </b></i>
<i><b>→ </b><b>s</b><b>ố C = 8/2 = 4 → X = C4</b><b>H</b><b>8</b><b>O</b><b>x </b></i>


<i><b>B</b><b>ảo to</b><b>àn O : 20x + 110.2 = 80.2 + 80 </b><b>→ x = 1 → C4</b><b>H</b><b>8</b><b>O. </b></i>


<b>Câu 22: </b>Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol <i>HCO</i><sub>3</sub> và a mol ion X (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion X và giá trị của a là


<b>A. </b><i>NO</i><sub>3</sub><b> và 0,03.</b> B. <i>Cl</i> và 0,01. C. <i>CO</i><sub>3</sub>2và 0,03. D. <i>OH</i> và 0,03.
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Nhìn vào </b><b>đáp án ta loại được 2 đáp án C v</b><b>à D ( các c</b><b>ặ</b><b>p ion Ca</b><b>2+</b><b> và CO</b><b>3</b><b> ; HCO</b><b>3</b><b>-</b><b> và OH</b><b>-</b><b> có ph</b><b>ản ứng với nhau </b></i>
<i><b>nên không đồng thời c</b><b>ùng t</b><b>ồn tại trong một dung dịch được ).</b></i>


<i><b>→ Bảo tồn điện tích ( trong dung dịch tổng mol điện tích dương = tổng mol điện tích âm ) → dễ d</b><b>àng ch</b><b>ọn được </b></i>
<i><b>đáp án A.</b></i>


<b>Câu 23: </b>Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k); <i>H</i>= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng



chuyển dịch theo chiều thuận là


A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
<b>C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.</b> D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Ph</b><b>ản ứng có </b></i><i>H<b>= -92 kJ < 0 </b><b>→ Đây l</b><b>à ph</b><b>ản ứng tỏa nhiệt.</b></i>


<i><b>+ Đối với phản ứng tỏa nhiệt khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch sang </b><b>chi</b><b>ều nghịch, giảm nhiệt độ căn bằng </b></i>


<i><b>chuy</b><b>ển dịch sang chiều thuận.</b></i>


<i><b>+ Khi </b><b>tăng áp suất căn bằng chuyển dịch sang chiều giảm số phân tử khí, giảm áp suất căn bằng chuyển dịch </b></i>


<i><b>sang chi</b><b>ều tăng số phân tử khí.</b></i>


<i><b>→ Vậy để phản ứng tr</b><b>ên chuy</b><b>ển dịch theo chiều thuận ta cần giảm nhiệt độ và tăng áp suất → chọn C.</b></i>


<b>Câu 24: </b>Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời


gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là


A. 0 gam. <b>B. 24 gam.</b> C. 8 gam. D. 16 gam.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Vinylaxetilen ( CH</b><b>2</b><b>=CH-C</b><b>≡CH ) có 3 li</b><b>ên k</b><b>ết π → Số mol li</b><b>ên k</b><b>ết π = 0,15.5 = 0,45 ( số mol li</b><b>ên k</b><b>ết π cũng chính </b></i>



<i><b>là s</b><b>ố mol kết hợp với H2</b><b> ho</b><b>ặc Br2</b><b> ). </b></i>


<i><b>B</b><b>ảo to</b><b>àn kh</b><b>ối lượng ta được : mY = mX = 0,15.52 + 0,6.2 = 9 → nY </b><b>= 9/20 = 0,45 mol. </b></i>
<i><b>G</b><b>ọi x l</b><b>à s</b><b>ố mol H2</b><b> k</b><b>ết hợp ta có : 0,15 + ( 0,6 </b><b>– x ) = 0,45 </b><b>→ x = 0,3. </b></i>


<i><b>→ số mol li</b><b>ên k</b><b>ết π c</b><b>òn l</b><b>ại = 0,45 </b><b>– 0,3 = 0,15 </b><b>→ mBr2</b><b> = 0,15.160 = 24 gam. </b></i>


<b>Câu 25: </b>Sục 4,48 lít khí CO2(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 19,70. </b> B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79.
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nCO</b><b>2</b><b> = 0,2 ; nBa</b><b>2+</b><b> = 0,12; nOH</b><b>-</b><b> = 0,3. </b></i>


<i><b> CO</b><b>2</b><b> + OH</b><b>-</b><b>→ HCO3</b><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang 6/11 - Mã đề thi 359


<i><b> OH</b><b>-</b><b> + HCO</b><b>3</b><b>-</b><b>→ CO3</b><b>2-</b><b> + H</b><b>2</b><b>O </b></i>


<i><b> 0,1 </b><b>→ 0,1</b></i>


<i><b>So sánh s</b><b>ố mol Ba</b><b>2+</b><b> và CO</b><b>3</b><b>2-</b><b>→ m kết tủa = 0,1.197 = 19,70 gam.</b></i>
<b>Câu 26: Trường </b>hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A.Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.


B.Đốt lá sắt trong khí Cl2.



C.Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.


<b>D.Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Ăn m</b><b>ịn </b><b>điện hóa chỉ xảy ra khí có 2 kim loại ( hoặc trường hợp Fe</b><b>-C ) ti</b><b>ếp xúc với nhau v</b><b>à cùng ti</b><b>ếp xúc với chất </b></i>
<i><b>điện li → chỉ có D là đúng ( Zn đẩy Cu ra, Cu bám v</b><b>ào thanh Zn ). </b></i>


<b>Câu 27: </b>Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu


được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2


là 16,4. Giá trị của m là


<b>A. 98,20.</b> B. 97,20. C. 98,75. D. 91,00.
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nHNO</b><b>3</b><b> = 1,425 ; nNO = 0,2 ; nN</b><b>2</b><b>O = 0,05. </b></i>


<i><b>Ta bi</b><b>ết rằng khi k</b><b>im lo</b><b>ại phản ứng với HNO3</b><b> thì s</b><b>ố mol e</b><b>-</b><b>trao đổi bằng với mol gốc NO3</b><b>-</b><b> có trong mu</b><b>ối với kim </b></i>


<i><b>lo</b><b>ại.</b></i>


<i><b>ne</b><b>-</b><b>trao đổi = 0,2.3 + 0,05.8 = 1 mol.</b></i>


<i><b>n NO</b><b>3</b><b>-</b><b>/ mu</b><b>ối = 1,425 </b><b>– 0,2 – 0,05.2 = 1,125 mol </b></i>


<i><b>Ta th</b><b>ấy 2 số mol khơng bằng nhau → có muối NH4</b><b>NO</b><b>3</b><b> t</b><b>ạo ra</b></i>


<i><b>G</b><b>ọi a l</b><b>à s</b><b>ố mol NH4</b><b>NO</b><b>3</b><b> : </b></i>



<i><b>→ số mol e trao đổi = 1 + 8a </b><b></b><b> 1 + 8a = 1,125 – 2a </b><b>→ a = 0,0125 </b></i>
<i><b>→ n NO3</b><b>-</b><b>/ mu</b><b>ối = 1,125 </b><b>– 2a </b></i>


<i><b>→ m = 29 + (1,125 </b><b>– 2a ).62 + 80a = 98,2 gam ( th</b><b>ế a = 0,0125 v</b><b>ào ). </b></i>


<b>Câu 28: </b>Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp
bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch
H2SO4đặc (dư). Thể tích khí cịn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon


đó là


A. C2H4 và C3H6. <b>B. C3H6 và C4H8.</b> C. C2H6 và C3H8. D. C3H8 và C4H10.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Xem các th</b><b>ể tích l</b><b>à s</b><b>ố mol : 50 ml = 0,5 mol,…</b></i>


<i><b> 3,75 Y ( H</b><b>2</b><b>O + CO</b><b>2</b><b> + N</b><b>2</b><b> ) </b><b>→ 1,75 Z ( CO2</b><b> + N</b><b>2</b><b> ) </b></i>


<i><b>nH</b><b>2</b><b>O = 3,75 – 1,75 = 2 </b><b>→ H trung b</b><b>ình = 2nH</b><b>2</b><b>O/nX = 2.2/0,5 = 8 ( Mà trimetylamin có 9H nên s</b><b>ố H trung b</b><b>ình </b></i>


<i><b>c</b><b>ủa 2 hiđrocacbon phải < 8 ) → loại D</b></i>


<i><b>n amin < 0,5 </b><b>→</b><b> nN</b><b>2</b><b> t</b><b>ạo ra < 0,25 →</b><b> nCO</b><b>2</b><b> > 1,5 </b><b>→ C trung b</b><b>ình > 1,5/0,5 = 3. </b></i>
<i><b>→ hai hiđrocacbon lần lượt l</b><b>à C</b><b>3</b><b>H</b><b>6 </b><b>và C</b><b>4</b><b>H</b><b>8 → chọn B.</b></i>


<b>Câu 29: </b>Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung


dịch H2SO4đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là



A. 6. B. 3. <b>C. 4.</b> D. 5.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Các ch</b><b>ất lần lượt l</b><b>à FeSO</b><b>4</b><b> ; H</b><b>2</b><b>S ; HI ; Fe</b><b>3</b><b>O</b><b>4</b><b> . </b></i>


<i><b>Chú ý : H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b>đặc không thể oxi hóa được Na2</b><b>SO</b><b>3</b><b> lên Na</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> ( HNO</b><b>3</b><b> thì </b><b>được ).</b></i>


<b>Câu 30: </b>Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là


A. 0,168 gam. B. 0,123 gam. <b>C. 0,177 gam.</b> D. 0,150 gam.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>n Ag</b><b>+</b><b> = 0,03 </b><b>→ m Ag = 3,24 < 3,333 → Fe dư ( 3,333 </b><b>– 3,24 = 0,093 gam) </b></i>
<i><b> Al + 3Ag</b><b>+</b><b>→ Al</b><b>3+</b><b> + 3Ag </b></i>


<i><b> a 3a </b></i>
<i><b> Fe + 2Ag</b><b>+</b><b>→ Fe</b><b>2+</b><b> + 2Ag </b></i>
<i><b> b 2b </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang 7/11 - Mã đề thi 359
<b>Câu 31: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3thu được


27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có


cơng thức chung là



A. CnH2n(CHO)2(n 0). B. CnH2n-3CHO (n  2).


C. CnH2n+1CHO (n  0). <b>D. CnH2n-1CHO (n </b><b> 2).</b>
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nAg = 0,15 ; nAg/nX = 0,15/0,125 = 2 </b><b>→ anđehit đơn chức ( loại A )</b></i>


<i><b>nH</b><b>2</b><b>/nX = 0,5/0,25 = 2 </b><b>→ X có 2 li</b><b>ên k</b><b>ết π ( 1 li</b><b>ên k</b><b>ết π ở mạch C v</b><b>à 1 liên k</b><b>ết π ở nhóm </b><b>–CHO ). </b></i>
<i><b>→ Chọn D ( Cn</b><b>H</b><b>2n-1</b><b>CHO ). </b></i>


<b>Câu 32: </b>Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch


H2SO4đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là


A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. <b>C. FeS.</b> D. FeCO3.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Trong các ch</b><b>ất tr</b><b>ên s</b><b>ố mol e</b><b>-</b><b> mà FeS cho là nhi</b><b>ều nhất (Fe3</b><b>O</b><b>4 </b><b>, Fe(OH)</b><b>2</b><b>, FeCO</b><b>3 </b><b>đều cho 1 mol e</b><b>-</b><b>, FeS cho 7e</b><b>-</b><b> ) </b></i>
<i><b>→ chọn C.</b></i>


<b>Câu 33: </b>Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch
NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm
các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y, nung


nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá
trị của m là


<b>A. 40,60.</b> B. 22,60. C. 34,30. D. 34,51.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nNaOH ( bđ ) = 0,69 mol, nH2</b><b> = 0,225. </b></i>


<i><b>OH </b><b>→ 1/2H2</b><b> ( </b><b>→ n nhóm OH = 2nH2</b><b> = 2.0,225 = 0,45 ). </b></i>


<i><b>Nhóm OH được tạo ra từ NaOH → nNaOH tham gia phản ứng thủy phân l</b><b>à 0,45 và s</b><b>ố mol muối thu được cũng = </b></i>


<i><b>0,45 mol ( b</b><b>ảo to</b><b>àn Na ). </b></i>


<i><b>→ Số mol NaOH dư = 0,69 </b><b>– 0,45 = 0,24 </b></i>


<i><b> RCOONa + NaOH </b><b>→ RH + Na2</b><b>CO</b><b>3</b><b>. </b></i>


<i><b> 0,45 0,24 0,24 </b></i>


<i><b>→ M khí = 7,2/0,24 = 30 ( C2</b><b>H</b><b>6</b><b> ) </b><b>→ Muối l</b><b>à C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>COONa ; b</b><b>ảo to</b><b>àn kh</b><b>ối lượng t</b><b>ìm </b><b>được m.</b></i>


<i><b> m + 0,45.40 = 96.0,45 + 15,4 </b><b>→ </b><b>m = 40,60 gam. </b></i>




<b>Câu 34: </b>Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2 thu


được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là


A. HCOOH và C2H5COOH. B. CH2=CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH.


C. CH3COOH và C2H5COOH. <b>D. CH3COOH và CH2=CHCOOH.</b>



<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>B</b><b>ảo to</b><b>àn O tìm </b><b>được số mol CO2</b><b> ; nCO</b><b>2</b><b> = (0,1.2 + 0,24.2 – 0,2)/2= 0,24 </b></i>
<i><b>→ C trung b</b><b>ình = nCO</b><b>2</b><b>/nX = 0,24/0,1 = 2,4 ( lo</b><b>ại B )</b></i>


<i><b>Th</b><b>ấy nCO2</b><b> > nH</b><b>2</b><b>O </b><b>→ Không thể là 2 axit no, đơn ( loại A, C ) → chọn D.</b></i>


<b>Câu 35: </b>Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào


nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4


trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là


A. 72,91%. B. 64,00%. <b>C. 66,67%.</b> D. 37,33%.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Kim lo</b><b>ại dư là Fe, chú </b><b>ý r</b><b>ằng trong dung dịch ion Cl</b><b>-</b><b> b</b><b>ị KMnO4</b><b> oxi hóa thành Cl</b><b>2</b></i>
<i><b>→ Chỉ có Al, Fe v</b><b>à KMnO</b><b>4</b><b>thay đổi số oxi hóa</b></i>


<i><b>Nhường e: Nhận e:</b></i>


<i><b> Al </b><b>→ Al</b><b>3+</b><b> + 3e. MnO</b><b>4</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b> + 5e </b><b>→ Mn</b><b>2+</b></i>


<i><b> a 3a 0,21 1,05 </b></i>
<i><b> Fe </b><b>→ Fe</b><b>3+</b><b> + 3e </b></i>



<i><b> b 3b </b></i>


<i><b>Gi</b><b>ải hệ 2 phương tr</b><b>ình sau : 27a + 56b = 16,2 – 2,4 (i) và 3a + 3b = 1,05 (ii) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang 8/11 - Mã đề thi 359


CaO, t0


<b>Câu 36: </b>Hịa tan hồn tồn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung


dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên,
sản phẩm khử duy nhất của N+5đều là NO. Giá trị của m là


<b>A. 12,8.</b> B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nHNO</b><b>3</b><b> = 0,8 </b></i>


<i><b> 3FeS</b><b>2</b><b> + 12H</b><b>+</b><b> + 15NO</b><b>3</b><b>-</b><b>→ 3Fe</b><b>3+</b><b> + 6SO</b><b>4</b><b>2-</b><b> + 15NO + 6H</b><b>2</b><b>O </b></i>


<i><b> 0,1 0,4 0,5 0,1 </b></i>
<i><b> 3Cu + 8H</b><b>+</b><b> + 2NO</b><b>3</b></i>


<i><b></b></i>


<i><b>-→ 3Cu</b><b>2+</b><b> + 2NO + 4H</b><b>2</b><b>O </b></i>


<i><b> 0,15 </b><b>← 0,4 0,3</b></i>



<i><b> Cu + 2Fe</b><b>3+</b><b>→ Cu</b><b>2+</b><b> + 2Fe</b><b>2+</b></i>
<i><b> 0,05 </b><b>← 0,1</b></i>


<i><b>→ m = ( 0,15 + 0,05 ).64 = 12,8 gam.</b></i>


<b>Câu 37: </b>Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,


tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5.


C. C6H5COOC2H5. <b>D. C2H5COOC6H5.</b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>+ CH</b><b>3</b><b>COOCH</b><b>2</b><b>C</b><b>6</b><b>H</b><b>5 </b><b>, C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>COOC</b><b>2</b><b>H</b><b>5 </b><b>tác d</b><b>ụng với NaOH chỉ tạo 1 muối ( loại A, C ).</b></i>


<i><b>+ HCOOC</b><b>6</b><b>H</b><b>4</b><b>C</b><b>2</b><b>H</b><b>5 </b><b>t</b><b>ạo muối HCOONa có M =</b><b> 68 ( lo</b><b>ại B ) → chọn D.</b></i>
<b>Câu 38: </b>Alanin có cơng thức là


A. C6H5-NH2. <b>B. CH3-CH(NH2)-COOH. </b>


C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Alanin thu</b><b>ộc loại α </b><b>– amino axit </b><b>→ B đúng.</b></i>


<b>Câu 39: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH </b> 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3


Chất X là



A. CH2(COOK)2. B. CH2(COONa)2. <b>C. CH3COOK</b>. D. CH3COONa.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>S</b><b>ản phẩm có tạo muối K → ( loại B v</b><b>à D ) </b></i>


<i><b>B</b><b>ảo to</b><b>àn nguyên t</b><b>ố H v</b><b>à C </b><b>→ CH3</b><b>COOK th</b><b>ỏa m</b><b>ãn. </b></i>


<b>Câu 40: </b>Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất


rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn


X phản ứng với dung dịch HNO3dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2,24.</b> B. 4,48. V. 6,72. D. 3,36.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nBaCO</b><b>3</b><b> = 0,15. </b></i>


<i><b>Ở phản ứng n</b><b>ày ch</b><b>ỉ có CO v</b><b>à NO</b><b>3</b><b>-</b><b>thay đổi số oxi hóa</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> CO - 2e </b><b>→ CO2</b><b> NO</b><b>3</b><b>-</b><b> + 3e </b><b>→ NO</b></i>


<i><b> 0,15 0,3 0,3 0,1 </b></i>
<i><b> </b></i>



<i><b>→ V NO = 0,1.22,4 = 2,24 lít.</b></i>
<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu) </b>


<i><b>Thí sinh ch</b><b>ỉ được l</b><b>àm m</b><b>ột trong hai phần của phần ri</b><b>êng (ph</b><b>ần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(10 câu, t</b><b>ừ câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41: </b>Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein.
Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:


A. 6. <b>B. 3.</b> C. 4. D. 5.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Các ch</b><b>ất dễ bị thủy phân phải có những li</b><b>ên k</b><b>ết kém bền như este, amit,..</b></i>


<i><b>Các ch</b><b>ất lần lượt l</b><b>à : phenyl fomat, glyxylvalin, triolein. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang 9/11 - Mã đề thi 359


A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. <b>D. 3 :1.</b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>3FeSO</b><b>4</b><b> + 3/2Cl</b><b>2</b><b> </b><b>→ 1Fe2</b><b>(SO</b><b>4</b><b>)</b><b>3</b><b> + 1FeCl</b><b>3 </b></i>
<i><b>→ a : c = 3 : 1 → chọn D.</b></i>


<b>Câu 43: </b>Cho m gam bột sắc vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là



<b>A. 16,0.</b> B. 18,0. C. 16,8. D.11,2.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b> Fe + Cu</b><b>2+</b><b>→ Fe</b><b>2+</b><b> + Cu </b></i>
<i><b> 0,15 0,15 0,15 </b></i>


<i><b> Fe + 2H</b><b>+</b><b>→ Fe</b><b>2+</b><b> + H</b><b>2</b><b> </b></i>


<i><b> 0,1 0,2 </b></i>


<i><b>→ m </b><b>– ( 0,15 + 0,1 ).56 + 0,15.64 = 0,725m </b><b>→ m = </b><b>16,0 gam. </b></i>
<i><b> </b></i>


<b>Câu 44: </b>Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%
(d=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là


A. 60. B. 24. C. 36. <b>D. 40.</b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>xenlulozơ trinitrat = [C6</b><b>H</b><b>7</b><b>O</b><b>2</b><b>(ONO</b><b>2</b><b>)</b><b>3</b><b>] </b><b>→ n = 0,18kmol = 180 mol.</b></i>
<i><b>→ n HNO3</b><b> = 180.3 = 540 mol </b></i>


<i><b> C</b><b>M </b><b>HNO</b><b>3</b><b> = 10C%.d/M = 22,5M </b></i>
<i><b>→ V HNO3</b><b> = ( 540/22,5).100/60 = 40 lít. </b></i>


<b>Câu 45: </b>Có bao nhiêu chất chứa vịng benzene có cùng cơng thức phân tử C7H8O?


A. 3. <b>B. 5.</b> C. 6. D. 4.



<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Ta có 3 đồng phân phenol ( o, m, p ) </b><b>– CH</b><b>3</b><b>C</b><b>6</b><b>H</b><b>4OH ; 1 đồng phân rượu C6</b><b>H</b><b>5</b><b>CH</b><b>2OH ; 1 đồng phân ete </b></i>


<i><b>C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>OCH</b><b>3</b><b>→ Có tất cả 5 đồng phân.</b></i>


<b>Câu 46: Đốt cháy ho</b>àn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có cơng thức đơn giản nhất
khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là


<b>A. một ankan và một ankin.</b> B. hai ankađien.


C. hai anken. D. một anken và một ankin.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nH</b><b>2</b><b>O = nCO</b><b>2</b><b> = 0,05 mol </b></i>


<i><b>Do không cùng công th</b><b>ức đơn giản n</b><b>ên không th</b><b>ể l</b><b>à 2 anken ( lo</b><b>ại C )</b></i>


<i><b>Khi đốt cháy hai ankađien hoặc hỗn hợp một anken v</b><b>à m</b><b>ột ankin đều tạo ra số mol CO2</b><b> > s</b><b>ố mol H2</b><b>O </b><b>→ ( loại B </b></i>


<i><b>và D ) </b><b>→ chọn A.</b></i>


<b>Câu 47: </b>Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có cơng thức phân tử C3H9O2N


(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là


A. 3. B. 2. <b>C. 4.</b> D. 1.



<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Các c</b><b>ặp chất lần lượt l</b><b>à : </b></i>


<i><b> HCOOH và CH</b><b>3</b><b>CH</b><b>2</b><b>NH</b><b>2</b><b> ; HCOOH và CH</b><b>3</b><b>NHCH</b><b>3</b></i>


<i><b> CH</b><b>3</b><b>COOH và CH</b><b>3</b><b>NH=2</b><b> </b><b>; C</b><b>2</b><b>H</b><b>5</b><b>COOH và NH</b><b>3</b><b>. </b></i>
<i><b>→ Có 4 cặp chất </b><b>th</b><b>ỏa m</b><b>ãn. </b></i>


<b>Câu 48: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


A.Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B.Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.


C.Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.


<b>D.Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. </b>
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>6 lo</b><b>ại khí chủ yếu gây biến đổi khí hậu l</b><b>à : CO</b><b>2</b><b>, CH</b><b>4</b><b>, N</b><b>2</b><b>O, HFCs, PFCs và SF</b><b>6</b><b>.</b></i>
<b>Câu 49: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang 10/11 - Mã đề thi 359
<b>B.Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. </b>


C.Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.


D.Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO thành -2

2-4


CrO .
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Do tính oxi hóa Cr</b><b>2+</b><b> < H</b><b>+</b><b> nên Zn ch</b><b>ỉ khử Cr</b><b>3+</b><b>đến Cr</b><b>2+</b><b> mà thôi. </b></i>


<b>Câu 50: </b>Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3(trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng
vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (lỗng). Để hịa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol
HCl. Giá trị của a là


A. 0,9. <b>B. 1,3.</b> C. 0,5. D. 1,5.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>2Al + Cr</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>→ Al2</b><b>O</b><b>3</b><b> + 2Cr. (I) ; kh</b><b>ối lượng mỗi phần l</b><b>à 46,6/2 = 23,3 gam. </b></i>


<i><b>Xét hai kh</b><b>ả năng : Al dư và Cr2</b><b>O</b><b>3</b><b> h</b><b>ết hoặc ngược lại</b></i>


<i><b>Chú ý : Cr và Cr</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b> không ph</b><b>ản ứng với Na</b><b>OH loãng </b><b>nhưng phản ứng được với HCl lo</b><b>ãng. </b></i>


<i><b>+ Kh</b><b>ả năng 1 : Al hết → NaOH phản ứng được với Al2</b><b>O</b><b>3</b><b> t</b><b>ạo ra → n Al2</b><b>O</b><b>3</b><b> = 0,3/2 = 0,15 </b><b>→ Số mol Al v</b><b>à Cr</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b></i>


<i><b>ph</b><b>ản ứng theo (I) l</b><b>à 0,075 và 0,15 mol </b><b>→ khối lượng mỗi phần > 0,075.27 + 0,15.102 + 0,15.152 = 40,125 ga</b><b>m ( vì </b></i>


<i><b>chưa tính Cr2</b><b>O</b><b>3</b><b>dư ) → Khối lượng 2 phần sẽ > 46,6 gam ( loại trường hợp n</b><b>ày ) </b></i>


<i><b>+ Kh</b><b>ả năng thứ 2 :Al dư → NaOH phản ứng được với Al dư và Al2</b><b>O</b><b>3</b><b> t</b><b>ạ ra.</b></i>


<i><b>G</b><b>ọi số mol Al phản ứng (I) l</b><b>à x </b><b>→ Al dư = 23,3 </b><b>– 27x – 152.x/2 = 23,3 – 103x </b></i>


<i><b>NaOH ph</b><b>ản ứng với Al tỉ lệ 1:1, phản ứng với Al2</b><b>O</b><b>3</b><b> t</b><b>ỉ lệ 1:2 </b></i>


<i><b>→ ( 23,3 </b><b>– 103x )/27 + 1/2x.2 = 0,3 </b><b>→ x = 0,2</b></i>


<i><b>→ Các chất thu được sau phản ứng l</b><b>à : 0,2 mol Cr ; 0,1 mol Al</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>và 0,1 mol Al dư ( thế x = 0,2 v</b><b>ào ph</b><b>ần Al dư, </b></i>


<i><b>tìm </b><b>được mol Al dư )</b></i>


<i><b>S</b><b>ố mol HCl cần = 0,2.2 + 0,1.6</b><b> + 0,1.3 = 1,3 mol</b></i>.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51: </b>Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu
suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó
cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


A. 6,480. <b>B. 9,504.</b> C. 8,208. D. 7,776.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Saccarozơ không tham gia tráng gương, nhưng tất </b><b>c</b><b>ả các sản phẩm thủy phân đều tham gia tráng </b></i>
<i><b>gương.</b></i>


<i><b>S</b><b>ố mol các monosaccarit tạo ra = (2.0,01 + 2.0,02 ).60% = 0,036</b></i>


<i><b>S</b><b>ố mol matzơ chưa bị thủy phân = 0,02 </b><b>– 0,02.60% = 0,008 </b></i>


<i><b>→ Số mol các chất tham gia tráng gương = 0,036 + 0,008 = 0,044 → n Ag tạo ra = 0,04</b><b>4.2 = 0,088 </b></i>



<i><b>→ m = 0,088.108 = 9,504 gam.</b></i>


<b>Câu 52: </b>Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này


do chất nào có trong khí thải gây ra?


<b>A. H2S.</b> B. NO2. C. SO2. D. CO2.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b> CuSO</b><b>4</b><b> + H</b><b>2</b><b>S </b><b>→ CuS ↓ + H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b></i>


<b>Câu 53: </b>Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2,


HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là


A. 3. <b>B. 4.</b> C. 2. D. 1.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Phenol tác d</b><b>ụng được với các chất sau : (CH3</b><b>CO)</b><b>2</b><b>O ; NaOH ; Br</b><b>2</b><b> ; HNO</b><b>3</b><b>. </b></i>


<b>Câu 54: </b>Hòa tan Au bằng nước cường toan thì sản phẩm khử là NO; hịa tan Ag trong dung dịch HNO3đặc


thì sản phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ số mol Ag và Au tương ứng là


A. 1 : 2. B. 3 : 1. <b>C. 1 : 1</b>. D. 1 : 3.


<b>Hướng dẫn: </b>



<i><b>Au nhường 3e , NO3</b><b>-</b><b> nh</b><b>ận 3e tạo NO ; Ag nhường 1 e, NO3</b><b>-</b><b> nh</b><b>ận 1e tạo NO2</b><b>. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang 11/11 - Mã đề thi 359
<b>Câu 55: Người ta điều chế H</b>2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường


độ dòng điện 0,67 A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và
nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không
đáng kể)


A. 5,08%. B. 6,00%. <b>C. 5,50%.</b> D. 3,16%.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Điện phân dung dịch NaOH thực chất là điện phân nước, khối lượng NaOH không thay đổi, nhưng nồng độ </b></i>


<i><b>NaOH s</b><b>ẽ tăng lên do điện phân.</b></i>


<i><b>m NaOH = 6.100/100 = 6 gam </b></i>


<i><b>ne</b><b>-</b><b>trao đổi = It/F = 0,67.40.3600/96500 = 1 mol.</b></i>


<i><b> H</b><b>2</b><b>O - 2e </b><b>→ </b><b>2H</b><b>+</b><b> + 1/2O</b><b>2 </b></i>


<i><b>→ n H2</b><b>O = 0,5 </b><b>→ m dung dịch ban đầu = 100 + 0,5.18 = 109</b><b> gam </b></i>


<i><b>→ C% NaOH trước điện phân = 6/109 = 5,50%.</b></i>


<b>Câu 56: Hiđrat hóa 2</b>-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
<b>A. 2-metybutan-2-ol</b>. B. 3-metybutan-2-ol. C.3-metylbutan-1-ol. D.2-metylbutan-3-ol.
<b>Hướng dẫn: </b>



<i><b>OH s</b><b>ẽ gắn </b><b>vào C b</b><b>ậc cao hơn tạo sản phẩm chính ( gắn v</b><b>ào C có mang nhóm CH</b><b>3</b><b> ) </b><b>→ Số chỉ vị trí nhóm OH v</b><b>à </b></i>


<i><b>s</b><b>ố chỉ vị trí nhóm CH3</b><b> ph</b><b>ải giống nhau → A đúng . </b></i>


<b>Câu 57: </b>Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn
hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là


A. KNO3 và Na2CO3. <b>B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. </b>
C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba(NO3)2 và K2SO4.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>+ Mu</b><b>ối l</b><b>àm qu</b><b>ỳ tím hóa đỏ ( tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu )</b></i>


<i><b>+ Mu</b><b>ối l</b><b>àm qu</b><b>ỳ tím hóa xanh ( tạo bởi ax</b><b>it y</b><b>ếu vào bazơ mạnh )</b></i>


<i><b>+ Mu</b><b>ối không làm đổi m</b><b>àu qu</b><b>ỳ ( tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh )</b></i>
<i><b>→ loại C v</b><b>à D, </b><b>ở A khơng có kết tủa tạo ra → B đúng.</b></i>


<b>Câu 58: Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại?</b>
A.Đốt FeS2trong oxi dư.


B.Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
<b>C.Đốt Ag2S trong oxi dư. </b>


D.Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>A t</b><b>ạo ra oxit sắt, B v</b><b>à D t</b><b>ạo ra các phi kim , C tạo ra Ag.</b></i>



<i><b> Ag</b><b>2</b><b>S + O</b><b>2</b><b>→ Ag + SO2</b><b>. </b></i>


<b>Câu 59: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2(đktc) và 15,3


gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là


A. 12,9. <b>B. 15,3.</b> C. 12,3. D. 16,9.


<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>nCO</b><b>2</b><b> = 0,6 ; nH</b><b>2</b><b>O = 0,85 ; nH</b><b>2</b><b> = 0,2 </b></i>


<i><b>→ Từ số </b><b>mol H</b><b>2</b><b>suy ra được số mol nhóm OH có trong rượu v</b><b>à tìm </b><b>được số mol O có trong rượu</b></i>


<i><b> OH </b><b>→ 1/2H2</b><b> </b><b>→ nO = 0,2.2 = 0,4</b></i>


<i><b>B</b><b>ảo to</b><b>àn kh</b><b>ối lượng : m = mC + mH + mO = 0,6.12 + 0,85.2 + 0,4.16 = 15,3 gam.</b></i>


<b>Câu 60: </b>Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5).
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là


A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). <b>C. (1), (3) và (5).</b> D. (3), (4) và (5).
<b>Hướng dẫn: </b>


<i><b>Các ch</b><b>ất có li</b><b>ên k</b><b>ết đơi tự do (acrilonitrin ; vi</b><b>nyl axetat ) và vòng kém b</b><b>ền (caprolactam ) sẽ tham gia được phản </b></i>
<i><b>ứng tr</b><b>ùng h</b><b>ợp → (1), (3), (5) đúng.</b></i>





---Hết---


<i><b> Nguy</b><b>ễn Thanh Tấn </b><b>– </b><b>Hóa k34 ĐH Cần Thơ</b></i>


</div>

<!--links-->

×