Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HSG TOAN 9 MY AN 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ Đề thi đề xuất học sinh giỏi cấp Huyện. Năm học 2011 - 2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS MỸ AN Mơn : Tốn 9 ( Thời gian 150 phút )</b>


<b>ĐỀ</b>


<b>Bài 1. ( 4,0 điểm )</b>


a) Cho a = 111…11 ( có n số 1 )


và b = 100….05 ( có n – 1 số 0 )
Chứng minh rằng: ab + 1 là số chính phương.


b) Cho Un = 111…11555…55 ( có n số 1 và n số 5 ).


Chứng minh rằng: Un + 1 là số chính phương.


<b>Bài 2</b>. <b>( 3,0 điểm )</b>


Chứng minh rằng: 42n + 2<sub> – 1 chia hết cho 15 với mọi n.</sub>


<b>Bài 3. ( 4,0 điểm )</b>
Giải phương trình:


4


2 4 2


2 2 2


1 1


3 3 2 5



3 1


<i>( x</i> <i>)</i>


<i>( x</i> <i>)</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>( x</i> <i>)</i> <i>( x</i> <i>)</i>




     


 


<b>Bài 4. ( 3,0 điểm )</b>


Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác .
CMR :


<i>a</i>
<i>b c a</i>  <sub> +</sub>


<i>b</i>
<i>a c a</i>  <sub>+</sub>


<i>c</i>


<i>a b c</i>  <sub> 3</sub>



<b>Bài 5. (3,0 điểm).</b>


Cho hình chữ nhật ABCD . Đường thẳng vng góc với AC tại C cắt các đường thẳng AB , AD
lần lượt tại E và F . Chứng minh rằng: <i>BE CF</i>. <i>DF CE</i>. <i>AC EF</i>.


<b>Bài 6. (3,0 điểm).</b>


Cho tam giác nhọn ABC. Tìm điểm P trong tam giác ABC sao cho tổng các khoảng cách từ P
đến ba cạnh của tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


Bài Đáp án Điểm


Bài 1
4,0 đ


Câu a


a) Ta có: b = 100…0 + 5 ( có n số 0 )
hay b = 10n<sub> + 5 = 999…99 + 6 ( có n số 9 )</sub>


b = 9.111….1 + 6 ( có n số 1 )


Do đó: b = 9a + 6
Vậy ab + 1 = a( 9a + 6 ) + 1 = 9a2<sub> + 6a + 1 = ( 3a + 1 )</sub>2<sub> ( đpcm )</sub>




1,0 đ


1,0 đ


Câu b


b) Ta có:


Un = 111.111555…55 = 111…11000…000 + 555….555


= 111….11.10n<sub> + 5.111…11</sub>


Đặt a = 111…111 ( n số 1 ). Khi đó:


Un = 10n.a + 5a = ( 9a + 1 ).a + 5a = 9a2 + 6a


Do đó:


Un + 1 = 9a2 + 6a + 1 = ( 3a + 1 )2 ( đpcm )


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 2
3.0 đ


Đặt A = 42n + 2<sub> – 1 </sub>


Với n = 0 thì A chia hết cho 15



Giả sử A đúng với n = k, tức là: A = 42k + 2<sub> – 1 chia hết cho 15</sub>


Ta chứng minh A đúng với n = k + 1 hay A = 42( k + 1 ) + 2<sub> – 1 chia hết cho 15</sub>


Thật vậy: A = 16.42k + 2<sub> – 1 = 15.4</sub>2k + 2 <sub> + ( 4</sub>2k + 2<sub> – 1 )</sub>


Vì 15.42k + 2 <sub> chia hết cho 15 và 4</sub>2k + 2<sub> – 1 chia hết cho 15 theo giả thiết quy nạp.</sub>


Do đó A = 42( k + 1 ) + 2<sub> – 1 chia hết cho 15</sub>


Vậy A = 42n + 2<sub> – 1 chia hết cho 15</sub>


=> đpcm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3
4.0 đ
Điều kiện:
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>









Đặt a =(x-1)2<sub> ; b = x</sub>2<sub> - 3</sub>


Phương trình


4


2 4 2


2 2 2


1 1


3 3 2 5


3 1


<i>( x</i> <i>)</i>


<i>( x</i> <i>)</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>( x</i> <i>)</i> <i>( x</i> <i>)</i>




     



  <sub> trở thành:</sub>


2
4
2


2 2 4 2 2


4 2


2 2 2


1


2


1 1 1


1 2


1 1


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>( a b</i> <i>)</i>



<i>Ta có : </i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i>


   


 


          


 


Dấu = xãy ra khi


2 <sub>1</sub>
1
<i>a b</i>
<i>b</i>
  




khi đó x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2


0,5 đ
0,5 đ
2,0 đ
0,5 đ


0,5 đ
Bài 4
3.0đ


Đặt x = b + c – a , y = a + c – b , z = a + b – c


Vì a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên x , y ,z > 0
Khi đó ta có : 2 , 2 , 2


<i>z y</i> <i>x z</i> <i>y x</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Do đó :
<i>a</i>
<i>b c a</i>  <sub> +</sub>


<i>b</i>
<i>a c a</i>  <sub>+</sub>


<i>c</i>
<i>a b c</i>  <sub>= </sub>


1
2


<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>



    


 


 


 


=


1 1


(2 2 2) 3


2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i>


 


        


 


 


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : x = y = z  <sub> a = b = c</sub>


1,0 đ


0,5 đ


Bài 5


3,0 đ F


E


D


C
B
A


Theo định lí Talet ta có : ,


<i>BE</i> <i>CE DF</i> <i>CF</i>


<i>AE</i> <i>EF AF</i> <i>EF</i> <sub> </sub>
Cộng từng vế hai đẳng thức trên ta được : 1


<i>BE</i> <i>DF</i>


<i>AE</i> <i>AF</i>  <sub> </sub>
Nhân 2 vế với AE.AF được: BE.AF + DF.AE = AE.AF = AC.EF
( bằng 2SAEF )


 <i>BE CF EF</i>. . <i>DF CE EF</i>. . <i>AC EF</i>. <sub> </sub>
Hay <i>BE CF</i>. <i>DF CE</i>. <i>AC EF</i>. <sub> </sub>



0,5đ
0,5đ


1,0đ
1,0 đ


Bài 6
3.0đ


Gọi a,b,c là độ dài các cạnh đối diện A,B,C và ha,hb,hc là các đường


cao tương ứng


Giả sử : <i>a b c</i>  <sub>, khi đó </sub><i>ha</i> <i>hb</i> <i>hc</i>


Ta có : SABC = SPAC + SPBC + SPAB


=> 2SABC =a.PH + b.PK + c.PI a(PH + PK + PI)


=> PH + PK + PI


2<i>S<sub>ABC</sub></i>
<i>a</i>




= ha


Vập PH + PK + PI đạt giá trị nhỏ nhất khi P<sub>A</sub>



0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ
0,5đ


<i><b>* Ghi chú</b></i>: Mọi cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.


P
I


H
K


C
B


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×