Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NĂM HỌC 2011 -2012</b>
<b>THEO MA TRẬN SGD BẠC LIÊU</b>
<b>I/ ĐẠI SỐ</b>
<b> A. LÝ THUYẾT</b>
<b> * CHƯƠNG IV :</b>
1/ Phát biểu sự biến thiên của hàm số y = ax2 <sub>?</sub>
2/ Viết công thức nghiệm và cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn?
3/ Đồ thị hàm số y = ax + b ; y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0 ) và cách vẽ?</sub>
4/ Khi nào thì đồ thị của hàm số y = ax2<sub> và y = ax + b cắt nhau? Tiếp xúc nhau? </sub>
5/ Phát biểu hệ thức viet?
<b> B. CÁC DẠNG BÀI TẬP</b>
1/ Vẽ đồ thị hàm số (P) và (d), Tìm tọa độ giao điểm hai đồ thị
2/ Nhận biết phương trình bậc hai có nghiệm, biết tìm tổng và tích hai nghiệm
thơng qua hệ thức Vi-ét
3/ Giải phương trình bậc hai một ẩn
4/ Tìm điều kiện của tham số để hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vơ nghiệm, có
một nghiệm, vơ số nghiệm
5/ Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
<b>II/ HÌNH HỌC</b>
<b> A. LÝ THUYẾT</b>
1/ Các định nghĩa, định lí về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và
dây cung, góc có đỉnh bên trong, bên ngồi đường trịn.
2/ Các cơng thức tính diện tích xung quanh hình trụ, nón, mặt cầu; thể tích hình
nón, hình nón cụt, hình cầu.
3/ Định nghĩa, định lí về tứ giác nội tiếp
<b> B. CÁC DẠNG BÀI TẬP </b>
- Chứng minh tứ giác nội tiếp đường trịn. chứng minh hai góc bằng nhau
- Tính diện tích hình trịn, diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình Trụ,
hình nón, mặt cầu; thể tích hình trụ, hình nón, hình nón cụt, hình cầu.
<b>III. BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: 1/ Vẽ parabol (P) : y = x2
1
2 <sub> và đường thẳng (d) : y = </sub> x
3 <sub>1</sub>
2 trên cùng mặt phẳng
toạ độ
2/ Xác định toạ đô giao điểm của (P) và (d) bằng phép tốn
<i><b>Bài 4</b></i>: 1/ Vẽ parabol (P) : y = x
2
1
4 <sub> và đường thẳng (d) : y = </sub> x
1 <sub>2</sub>
2 <sub> trên cùng mặt phẳng</sub>
toạ độ
2/ Bằng phép tốn chứng tỏ rằng (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
<i><b>Bài 5:</b></i> Cho hai hàm số y = x2<sub> và y = – 2x + 3.</sub>
a) Vẽ các đồ thị của hai hàm số này trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
<i><b>Bài 6</b><b>*</b><b><sub> </sub></b></i><sub>: a) Vẽ đồ thị của hàm số y = </sub> x
2
2 <sub> ( P)</sub>
b) Cho đường thẳng (d) có pt: y = x + m. tìm m trong các trường hợp sau:
(d) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt
( d) tiếp xúc với ( P)
(d) không tiếp xúc với (P)
<b>* Nhận biết phương trình bậc hai có nghiệm</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Khơng giải phương trình hãy cho biết PT nào có nghiệm ? Vì sao?
1/ x2<sub> – x - 2 = 0 2/ 3x</sub>2<sub> – x + 8 = 0 3/ 3x</sub>2<sub> – x – 8 = 0 </sub>
4/ - 3x2<sub> – x – 8 = 0 5/ - x </sub>2<sub> – 4 x + 4 = 0 6/ x</sub>2<sub> – 4x – 4 = 0 </sub>
7/ x2<sub> – 4x +4 = 0 8/ x</sub>2<sub> – 4x + 1 = 0 </sub>
* <b>Tìm tổng và tích hai nghiệm bằng hệ thức Vi- ét</b>
<i><b>Bài 2:</b></i> Khơng giải phương trình dùng hệ thức Viet hãy tính tổng và tích các nghiệm của
mỗi pt sau:
1/ x2<sub> – x - 5 = 0 2/ 3x</sub>2<sub> – x - 8 = 0 3/ 3x</sub>2<sub> + 2x – 8 = 0 </sub>
4/ - 3x2<sub> – x + 8 = 0 5/ - x </sub>2<sub> – 4 x + 4 = 0 6/ x</sub>2<sub> – 4x – 4 = 0 </sub>
7/ x2<sub> – 4x +4 = 0 8/ x</sub>2<sub> – 4x - 1 = 0 </sub>
9/ mx2<sub> – 2( m+1 ) x + m + 2 = 0 ( m khác 0) </sub>
10/ ( m + 1 )x2<sub> + mx –m +3 = 0 ( m khác –1)</sub>
11/ ( 2 - 3 ) x2<sub> + 4x +2 + </sub> 2<sub> = 0 </sub>
12/ x2<sub> – ( 1+ </sub> <sub>2</sub><sub>) x + </sub> 2<sub> = 0</sub>
<b>Dạng 3</b>
<b>VẬN DỤNG CÔNG THỨC NGHIỆM </b>
<b>ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN </b>
<i><b>Bài 3</b></i>: Giải các phương trình sau
7/ x2<sub>+8x+12=0 8/ x</sub>2<sub>+ x – 6 =0 9/ x</sub>2<sub>+7x +10 =0</sub>
10/ x
4<sub>- 4x</sub>2<sub>-5 =0 11/ x</sub>4<sub>- 8 x</sub>2<sub>- 48 =0 12/ </sub>
x x
12 8 <sub>1</sub>
1 1
<b>Dạng 4</b>
<b>TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ PT CĨ NGHIỆM, VƠ NGHIỆM</b>
<i><b>B</b></i>
<i><b> </b><b>à</b><b> i 1</b><b> </b></i>. Cho ph¬ng tr×nh: x2<sub> + 2x + m + 3 = 0 </sub>
a/ Giải phương trình với m = -6
b/Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
<i><b>Bài 2:</b></i>Cho phơng trình: x2<sub> - 2x + m - 1 = 0</sub>
a/ Giải phương trình với m = - 3
b/Với giá trị nào của m thì phương trình cú nghim
<i><b>Bi 3:</b></i>Cho phơng trình: x2<sub> + 2x + 2m - 1 = 0</sub>
a/ Giải phương trình với m = - 2
b/Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm
<i><b>Bài 4:</b></i>Cho phơng trình: mx2<sub> (2m 1)x + m + 1 = 0</sub>
a/ Giải phương trình với m = - 1
b/Với giá trị nào cảu m thì phương trình cú nghim kộp.
<i><b>Bi5 :</b></i>Cho phơng trình: mx2<sub> 2(m+2)x + m-1 = 0</sub>
a/ Giải phương trình với m = - 1
b/Với giá trị nào của m thì phương trình cú hai nghim phõn bit.
<i><b>Bi 6:</b></i>Cho phơng trình: x2<sub> + (2k+1)x + k</sub>2 <sub>+ 2k + 1 = 0</sub>
a/ Giải phương trình với k = - 1
b/Với giá trị nào của k thì phương trình vơ nghiệm.
<i><b>Bài 7</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Đối với pt cho sau đây, hãy tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép
<i>mx</i>2 2(2<i>m</i>1)<i>x</i> 2 0
<i><b>Bài 8</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>Cho phương trình x2<sub> – (2m+1)x + 7m – 1= 0 (1)</sub>
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
d) Tìm m để phương trình có hai nghiệm âm
<b>Dạng 5</b>
<b>GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PT</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Một mành đất hình chữ nhật có diện tích là 192 m2<sub>. nếu tăng chiều rộng gấp 2</sub>
lần và giảm chiều dài đi 8m thì diện tích của mảnh đất khơng thay đổi. Tính kích thước
của mảnh đất.
<b>Bài</b>
<b> </b> 2<b> </b>: Một hình chữ nhật có chu vi 100m .Nếu tăng chiều rộng gấp đôi và giảm chiều
dài 10m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 200m2<sub> .Tính chiều rộng hình chữ nhật lúc</sub>
đầu ?
<i><b>Bài 3</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>Đường cao của một tam giác vuông bằng 9,6m và chia cạnh huyền thành hai
<b>Bài</b>
<b> </b> 4<b> </b>: Một tam giác vng có chu vi 30m , cạnh huyền là 13m .Tính mỗi cạnh góc
vng .
<i><b>Bài 5</b></i>: Một tam giác vng có cạnh huyền là 10 m và hai cạnh góc vng hơn kém nhau
2m. tính các cạnh góc vng của tam giác đó.
<i><b>Bài 6</b></i>: Một ơ tơ đi từ Hà Nội đến Hải Phòng đường dài 100km .Lúc về vận tốc tăng
thêm 10km/h , do đó thời gian về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc ô tô lúc
đi ?
<b>Bài</b>
<b> </b> 7<b> </b>: Một ô tô đi quãng đường AB dài 150km với một thời gian đã định .Sau khi xe đi
đựoc một nửa quãng đường , ô tô dừng lại 10 phút , do đó để đến B đúng hẹn , xe phải
tăng vận tốc thêm 5km/h trên qng đường cịn lại .tính vận tốc dự định của ô tô ?
<b>Bài</b>
<b> </b> 8<b> </b>: Một ca nơ đi xi dịng 44km rồi ngược dịng 27 km hết tất cả 3giờ 30 phút
.Tính vận tốc của ca nơ biết vận tốc của dịng nước là 2 km/h.
<b>Bài</b>
<b> </b> 9<b> </b>: Một phịng họp có 100 người được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế. Nếu có
thêm 44 người thì phải kê thêm hai dãy ghế và mỗi dãy ghế phải bố trí thêm hai người
nữa. Hỏi lúc đầu phịng họp có bao nhiêu dãy ghế.
<b>Bài</b>
<b> </b> 10<b> </b>: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể thì 6 giờ đầy bể .Nếu mỗi vịi một mình chảy
cho đầy bể thì vòi II cần nhiều thời gian hơn vòi I là 5 giờ .Tính thời gian mỗi vịi chảy
một mình đầy bể
<b>Bài</b>
<b> </b> 11<b> </b>: Hai đội thuỷ lợi tổng cộng 25 người đào đắp 1 con mương .Đội I đào được
45m3<sub> đất, đội II đào được 40m</sub>3<sub> đất .Biết mỗi công nhân đội II đào được mỗi cơng nhân</sub>
đội I là 1m3<sub> đất .Tính số đất mỗi công nhân đội I đào được? </sub>
<b>Dạng 6</b>
<b>CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP, HAI GÓC BẰNG NHAU</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Cho đường tròn (O; R)và một điểm A nằm bên ngồi đường trịn. qua A vẽ hai
tíêp tuyến AB, AC đường tròn ( O) ( B, C là hai tiếp điểm)
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp
b) Chứng minh rằng góc BAO bằng OAC
<i><b>Bài 2</b></i>: Cho tam giác ABC nhọn, đường trịn (O) đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại
E và D, CE cắt BD tại H
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp
b) Chứng minh góc EBD bằng góc ACE
<i><b>Bài 3: </b></i>Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB >AC, nội tiếp đường tròn tâm (O,R), hai
đường cao AD, CF cắt nhau tại H
a) Chứng minh tứ giác BDHF nội tiếp?
b) Chứng minh góc FBH bằng góc HDF
<i><b>Bài 4</b></i>: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường trịn tâm O. Ba đương cao AE,
BF, CK cắt nhau tại H. Tia AE, BF cắt đường tròn tâm O lần lượt tại I và J.
a) Chứng minh tứ giác AKHF nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh hai cung CI và CJ bằng nhau.
<i><b>Bài 5</b></i>: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O; R ),các đường cao BE, CF .
a. Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
<b>Dạng 7</b>
<b>VẬN DỤNG CÁC CƠNG THỨC TÍNH </b>
<b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CÁC HÌNH</b>
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AC = 10cm quay một vịng quanh cạnh
BC cố định
a) Hình sinh ra là hình gì? Nêu các yếu tố của hình đó
b) Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình đó?
Bài 2: Diện tích xung quanh của một hình trụ là 192 <sub> cm</sub>2<sub> . biết chiều cao của hinh trụ</sub>
là h= 24 cm
a) Tính bán kính đường trịn đáy
b) Tính thể tích hình trụ
Bài 3 :Một hình trụ có chu vi đáy là 62,8 cm , chiều cao 15 cm . Hãy tính
a/ Diện tích xung quanh của hình trụ
b/ Thể tích củ hình trụ .
Bài 4 : Diện tích xung quanh của một hình trụ là 12,4cm2<sub> . Cịn diện tích tồn phần của </sub>
hình trụ là 17,5cm2<sub>. Tính bán kính đáy và chiều cao của hình trụ .</sub>
Bài 5 : Một hình nón có đường sinh 6cm, góc giữa đường sinh và đường kính đáy là
600<sub> . </sub>
Tính thể tích của hình nón .
Bài 6 : Một hình nón cụt có kích thước ghi trên hình 1.
Tính diện tích xung quanh của hình nón cụt .
Bài 7:Một mặt cầu có diện tích 72,35cm2<sub>. Một mặt cầu thứ hai có bán kính bằng </sub>
1
3<sub>bán </sub>
kính của mặt cầu này . Hãy tính diện tích mặt cầu thứ hai .