Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Bai soan lop 5 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.21 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20…


<b>Tập đọc – tiết 19</b>


- Tên bài dạy : ÔN TẬP<i>(1)</i>


( chuẩn KTKN : 19; SGK: 95)


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )


- Đọc trơi chảy .lưu lốt bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 100 tiếng/1 phút ; biết
đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ , đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội
dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn .


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 9 theo mẫu SGK .


-HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ , bài văn ; nhận biết một số biện pháp nghệ thuật
được sử dụng trong bài .


<i><b>*GD kĩ năng sống:</b></i>


<i><b>-Tìm kiếm và sử lí thơng tin (kĩ năng lập bảng thống kê).</b></i>


<i><b>-Hợp tác ( Kĩ năng hợp tác tìm kiếm thơng tin để hồn thành bảng thống kê).</b></i>
<i><b>-Thể hiện sự tự tin (thuyết trình kết quả tự tin).</b></i>


B .CHUẨN BỊ :


- Thăm ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng để HS bốc thăm đọc.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê như SGK.



C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH


1)Bài cũ :
2)Bài mới :
a) Bài tập 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

viên.


- Giáo viên nhận xét tốc độ đọc của
học sinh và cách trả lời câu hỏi của


các en rồi nêu điểm. - Học sinh lên bốc thăm và đọc bài.


<i><b>b) Bài tập 2 :</b></i>


<i><b>- Giáo viên phát cho các nhóm </b></i>
<i><b>phiếu học tập có ghi sẵn như bài </b></i>
<i><b>tập 2 ở sgk và hướng dẫn cách thực </b></i>
<i><b>hiện</b></i>


<i><b>-Học sinh thảo luận nhóm và trình bày 1 </b></i>
<i><b>phút.</b></i>


<i><b> Chủ điểm</b></i> <i><b> Tên bài</b></i> <i><b> Tác giả</b></i> <i><b> Nội dung </b></i>
<i><b>chính</b></i>


<i><b> VN – tổ quốc </b></i>


<i><b>em</b></i>


<i><b> Sắc màu em </b></i>
<i><b>yêu</b></i>


<i><b> Phạm Đình </b></i>
<i><b>Ân</b></i>


<i><b>Em yêu tất cả </b></i>
<i><b>sắc màu gắn với </b></i>
<i><b>cảnh vật, con </b></i>
<i><b>người….</b></i>
<i><b>Cánh chim </b></i>


<i><b>hịa bình.</b></i>


<i><b>Bài ca về trái </b></i>
<i><b>đất</b></i>


<i><b>Định Hải</b></i> <i><b>Trái đất thật </b></i>
<i><b>đẹp…</b></i>


<i><b>Ê – mi- li, con… Tố Hữu</b></i> <i><b>Chú Mo-ri-xơn </b></i>
<i><b>đã tự thiêu…</b></i>
<i><b>Con người với </b></i>


<i><b>thiên nhiên</b></i>


<i><b>Tiếng đàn Ba- </b></i>
<i><b>la –lai- ca trên </b></i>


<i><b>sông Đà.</b></i>


<i><b>Quang Huy</b></i> <i><b>Cảm xúc của </b></i>
<i><b>nhà thơ trước cô</b></i>
<i><b>gái Nga…</b></i>


<i><b>Trước cổng trời</b></i> <i><b>Nguyễn Đình </b></i>
<i><b>Ảnh</b></i>


<i><b>Vẻ đẹp hùng vĩ, </b></i>
<i><b>nên thơ của một </b></i>
<i><b>vùng cao.</b></i>


D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


- Dặn những em đọc chưa đạt thì về nhà luyện đọc tiếp tục để tiết sau kiểm
tra lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày dạy : thứ … ngày... tháng ... năm 20....


<b>Tập đọc - Tiết: 20</b>


- Tên bài dạy : ÔN TẬP <i>(4)</i>


( chuẩn KTKN : 19; SGK: 96)


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )


- Lập được bảng từ ngữ (danh từ , động từ , tính từ , thành ngữ , tục ngữ) về
chủ điểm đã học (BT1) .



- Tìm được từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo yêu cầu của BT2 .


B .CHUẨN BỊ :


- Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1. Bút dạ + 5, 6 phiếu khổ to kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1,
BT2


C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH


1)Bài cũ :
2)Bài mới
a) Bài tập 1 :


Giáo viên phát phiếu học tập cho các nhóm và hướng


dẫn -bài. Học sinh đọc lại đề
- các nhóm th c hi n ự ệ


trong th i gian 10 phút.ờ
<b>Việt Nam tổ quốc </b>


<b>em</b>


<b> Cánh chim hịa </b>
<b>bình</b>


<b>Con người với thiên </b>


<b>nhiên</b>


<b>Danh </b>
<b> từ</b>


Tổ quốc, đất nước,
giang sơn, non sông,
quê hương, q mẹ,
đồng bào, nơng dân,


Hịa bình , trái đất,
mặt đất, cuộc sống,
tương lai, niềm vui,
tình hữu nghị, niểm
mơ ước,…
Bầu
Động
trời, biển
cả, sơng
ngịi,
kênh
rạch,


Giữ gìn, xây dựng ,
kiến thiết, khôi phục,
vẻ vang, giàu đẹp,..


Hợp tác, bình n,
thanh bình, thái


bình, sum họp,
đồn kết,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

mương
máng,nú
i rừng,
đồng
ruộng,..
<b> từ, </b>
<b>tính từ</b>
<b>Thành </b>
<b>ngữ, tục </b>
<b>ngữ.ục,..</b>


Quê cha đất tổ, nơi
chôn nhau cắt rốn,
non xanh nước biết,
trâu bảy năm còn
nhớ chuồng,….


Vui như mở hội,
nối vòng tay lớn,
người với người là
bạn, đồn kết là
sức mạnh,…


Góp gió thành bão,
mn hình mn vẻ,
thẳng cánh cị bay, cày
sâu cuốc bẫm, chân


cứng đá mềm, đơng
sao thì nắng, vắng sao
thì mưa…


<b>2) Bài tập 2 :Th c hi n t ng t nh bài t p 1.</b>ự ệ ươ ự ư ậ


<b>Bảo vệ</b> <b>Bình yên</b> <b>Đồn kết</b> <b>Bạn bè</b> <b>Mênh </b>


<b>mơng</b>
Từ
đồng
<b>nghĩa</b>
Giữ gìn,
gìn giữ
Bình an,
bình n,
thanh bình,
n ổn…


Đồn kết ,
liên kết,…


Bạn hữu,
bạn bè, bầu
bạn…


Bao la, bát
ngát, mênh
mông..
<b>Từ trái</b>


<b>nghĩa</b>
Phá hoại,
tàn phá,
phá huỷ,
huỷ hoại,..


Bất ổn, náo
động, náo
loạn,…
Chia rẽ,
phân tán,
mâu thuẫn,
xung đột,…


Kẻ thù, kẻ
địch,…


Chật
chội,chật
hẹp,..
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày dạy : thứ … ngày... tháng ... năm 20....


<b>Chính tả - Tiết 10</b>


- Tên bài dạy : ÔN TẬP <i>(2)</i>


<i>( chuẩn KTKN : 19; SGK: 95)</i>



A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nghe – viết đúng bài chính tả , tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút ,
không mắc quá 5 lỗi .


B .CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ.


C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH Hổ trợ ĐB


1)Bài cũ :


2) Bài mới : tiếp tục kiểm
tra đọc và viết chinh tả
nhớ viết.


a)Bài tập 1


- Giáo viên nêu : Các em
sẽ bóc thăm chọn bài và
đọc một đoạn của bài rồi
trả lời câu hỏi như tiết
trước.


-Học sinh lên bóc thăm
và đọc bài…



- GV chú ý : đối với
những học sinh yếu giáo
viên sẽ đưa ra câu hỏi dễ
để các em trả lời được từ
đó khuyến khích tinh thần
học tập của các em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

:


- Giáo viên đọc toàn bài
chính tả .


- Giáo viên nhận xét bảng
con.


- Giáo viên đọc bài chính
tả.


- Giáo viên đọc tồn bài
chính tả


- Giáo viên chấm tập vài
em đến


lượt hoặc những em
thường xuyên mắc nhiều
lỗi.


- Giáo viên nhận xét
những tập đã chấm và


nhận xét chung.


ý cách viết các từ khó.
- Viết vào bảng con.
. Lớp viết vào bảng con
từ khó:nỗi niềm, ngược,
cầm trịch, đỏ lừ.


- Cả lớp đọc lại từ khó
- Học sinh viết bài vào
vở.


- Học sinh đổi tập cho
nhau để soát lỗi.


- Hoc sinh dị lại để sốt
lỗi.


học sinh yếu lên viết
các từ khó ở bảng lớp.


D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ :


- Về nhà xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày dạy : thứ … ngày... tháng ... năm 20....


<b>Luyện từ và câu - Tiết 19</b>


- Tên bài dạy : ÔN TẬP <i>(3)</i>



<i>( chuẩn KTKN : 19; SGK: 96)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Tìm và ghi lại được các chi tiết mà học sinh thích nhất trong các văn
miêu tả đã học (BT2) .


-HS khá , giỏi nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn
(BT2).


B .CHUẨN BỊ :
-


C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH Hổ trợ ĐB


1)Bài cũ :


2)Bài mới :ôn tập
a) Bài tập 1 :


- Giáo viên đưa các phiếu
ghi tên bài tập đọc và
hướng dẫn học sinh bốc
thăm rồi đọc một đoạn bài
tập đọc



- Học sinh lên bốc thăm
và đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên nhận xét tốc độ
đọc của học sinh


bốc thăm lại.
b) Bài tập 2 :


- Giáo viên ghi bảng tên
bốn bài tập đọc :


. Một chuyên gia máy xúc.
. Kì diệu rừng xanh.


. Đất Cà Mau


. Quang cảnh làng mạc ngày
mùa.


- Học sinh đọc lại yêu
cầu.


-Cá nhân làm việc độc
lập mỗi em chọn một bài
văn, ghi lại chi tiết mà
em thích nhất trong bài.


- Học sinh làm việc cá
nhân, giáo viên đến từng


học sinh yếu hướng dẫn
giúp đỡ các em nhớ lại
những chi tiết của bài
văn, rồi các em tự chọn
chi tiết thích nhất trong
bài mà ghi ra giấy.
- Lần lượt từng
họcsinh nối tiếp nhau
đứng lên trình bày chi
tiết mà em thích và giải
thích vì sao em thích.


<b>Quang cảnh làng mạc :</b>. Nắng vườn chuối đương có gió lẫn với lá vàng như


những vạt áo nắng, đuôi áo nắng , vẫy vẫy….


<b>Một chuyên gia máy xúc :</b>. A - lếch – xây đưa bàn tay vừa to vừa chắc ra nắm


lấy bàn tay đầy dầu mở của tơi lắc mạnh…….


<b>Kì diệu rừng xanh :</b>. Mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.


Những chiếc chân vàng giẫm lên thảm lá vàng…


<b>Đất Cà Mau :</b>. Đước mọc san sát đến tận mũi đất cuối cùng, thẳng đuột như hàng


hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi….
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày dạy : Thứ … ngày... tháng ... năm 20....



<b>Luyện từ và câu-Tiết 20</b>


- Tên bài dạy : ÔN TẬP <i>(7)</i>


<i>( chuẩn KTKN : 20; SGK: 98)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )


- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng giữa HKI (Nêu
ở tiết 1 , ôn tập).


B .CHUẨN BỊ :


- Thăm ghi tên các bài tập đọc được kiểm tra.
- Đề đọc thầm.


C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HS dựa vào bài đọc và chọn câu trả lời đúng:
Câu 1 – d/ Mùa đông


Câu 2 – a/ Dùng những động từ chỉ hành động của người kể, tả về mầm non.
Câu 3 –a/ Nhờ những âm thanh rộn ràng, náo nức của cảnh vật mùa xuân.
Câu 4- b/ Rừng thưa thớt vì cây khơng lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 8 – b/ Tính từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày dạy : thứ … ngày ... tháng ... năm 20 ...


<b>Tập làm văn - Tiết 19</b>



- Tên bài dạy : ÔN TẬP <i>(5)</i>


<i>( chuẩn KTKN : 20; SGK: 97)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng
dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp .


-HS khá giỏi đọc thể hiện được tính cách của nhân vật trong vở kịch


B .CHUẨN BỊ :


- Thăm ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng để HS bốc thăm đọc.
C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH


1)Bài cũ :


2)Bài mới : ôn tập
a) Bài tập 1 :


- Giáo viên đưa các phiếu ghi
tên bài tập đọc và hướng dẫn
học sinh bốc thăm rồi đọc một
đoạn bài tập đọc đó và trả lời
câu hỏi của giáo



Viên


- Giáo viên nhận xét tốc độ


- Học sinh lên bốc
thăm và đọc bài.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đọc của học sinh và cách trả
lời câu hỏi của các en rồi nêu
điểm


giáo viên cho các em bốc
thăm lại


b) Bài tập 2 :


- Giáo viên phát phát phiếu
học tập cho các nhóm và
hướng dẫn cách thực hiện :
Nêu tính cách của nhân vật và
đóng vai.


- Học sinh đọc lại yêu
cầu.


-Các nhóm thảo luận.


Giáo viên đến từng


nhóm nhắc nhở nhóm
trưởng nên để các bạn
học yếu chọn một vai
mình thích rồi nêu tính
cách của nhân vật đó
và sắm vai đó ln.
Nhân vật


Tính cách


Dì Năm. Bình tĩnh, nhanh trí,
khơn khéo dũng cảm
bảo vệ cán bộ.


An. Thơng minh nhanh


trí, biết làm cho kẻ
địch không nghi ngờ.
Chú bộ đội. Bình tĩnh, tin tưởng


vào lịng dân.


Lính. Hống hách.


Cai Xảo quyệt, vòi vĩnh.


- Giáo viên nhận xét và cho
điểm những em sắm vai xuất
sắc.



- Lớp nhận xét và
tuyên dương những
bạn sắm vai hay.


- Những học sinh yếu
lên đóng vai .


D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày dạy :thứ … ngày .... tháng ... năm 20...


<b>Tập làm văn - Tiết 20</b>


- Tên bài dạy : KIỂM TRA <i>(Viết) (8)</i>


( chuẩn KTKN : 20; SGK: 100 )
A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )


Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng giữ HKI :


- Nghe – viết đúng chính tả (Tốc độc khoag3 95 chữ/15 phút) , khơng mắc
q 5 lỗi chính tả trong bài ; Trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xi) .


- Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung , yêu cầu của đề bài .


B .CHUẨN BỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày dạy :thứ … ngày... tháng ... năm 20 ...


<b>Kể chuyện - Tiết 10</b>



- Tên bài dạy : ÔN TẬP <i>(6)</i>


<i>( chuẩn KTKN : 19; SGK: 97)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )


- Tìm được từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1 ,
BT2 (chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e) .


- Đặt được câu để phân biệt từ đồng âm , từ trái nghĩa (BT3, BT4) .
- HS khá giỏi thực hiện được toàn bộ BT2 .


B .CHUẨN BỊ :


-C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH Hổ trợ đặc


biệt
1)Bài cũ :


2)Bài mới : ơn tập giữa học kì I.
a) Bài tập 1 :


- GV đính bài
tập lên bảng
- GV hướng dẫn
cách thực hiện.



- Học sinh đọc lại đề bài .
- Cá nhân làm việc độc lập.


- Các học sinh có phiếu lên đính kết quả
bài làm của mình.


<i>Hồng <b>bưng</b> chén nước <b>mời</b> ơng uống. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ong <b>xoa</b> đầu Hoàng………“ Cháu vừa </i>
<i><b>làm</b> xong bài tập rồi ông ạ!”</i>


em làm bài
được.


- Những học
sinh yếu đọc
lại bài tập của
mình làm.
b) Bài tập 2 : - Học sinh đọc lại đề bài.


. Một miếng khi <b>đói</b> bằng một gói khi


<b>no</b>.


. Đồn kết là <b>sống</b> , chia rẽ là <b>chết.</b>


. <b>Thắng</b> không kêu, <b>bại</b> khơng nản.
.Nói lời phải giữ lấy lời



Đừng như con bướm <b>đậu</b> rồi lại <b>bay</b>


. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn


<b>Xấu</b> người <b>đẹp</b> nết còn hơn đẹp người.


- Những học
sinh yếu
lên bảng thi
đua làm
bài.


c) Bài tập 3 : - Học sinh đọc lại yêu cầu của đề bài.
- Học sinh thảo luận.


-đính kết quả thảo luận:


. Anh Minh hỏi <b>giá</b> tiền chiếc áo đang treo.
. Ba em mua cái <b>giá</b> về để đựng sách.
d) Bài tập 4 : . <b>Đánh</b> bạn là không tốt.


. Bạn Lan <b>đánh</b> đàn rất hay.


. Ba em thường <b>đánh</b> bóng cái tủ cũ ở
nhà em.


- Những học
sinh yếu
lên đặt câu.
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ... năm 20....


<b>Toán - Tiết 46</b>


- Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG


<i>( chuẩn KTKN : 62; SGK: 48)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
Biết:


- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.


- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


- Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.
B .CHUẨN BỊ :


- Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: Sách giáo khoa - Nháp


C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH HỖ TRỢ ĐẶC


BIỆT


1)Bài cũ : - Những học sinh



yếu lần lượt đọc lại
bảng đơn vị đo
độ dài, đơn vị đo
khối lượng và đơn
vị đo diện tích.
2) Bài mới :


a) Bài tập 1 : - HS đọc lại đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Lớp làm bài - Lớp nhận xét bài làm của bạn . 127 / 10 = 12,7
. 65 / 100 = 0,65


. 2005 / 1000 = 2,005
. 8 / 1000 = 0,008.


bài


b) Bài tập 2 : - Học sinh đọc lại đề bài.


Vậy : 11,020 km = 11 km 20 m =
11020 m = 11,02 km


- Gọi những em
học yếu lên bảng
đổi các đơn vị đo .
c) Bài tập 3 : Thực


hiện tương tự như bài
tập 1.



- Hai học sinh yếu
lên bảng làm bài.
d) Bài tập 4 :


-Tóm tắt :


12 hộp : 180 000
đồng


36 hộp : ? đồng
.


- Học sinh đọc lại đề bài.


- Học sinh thảo luận nhóm đơi về
cách giải.


Bài giải :


Số tiền mua một hộp đồ dùng là :
180 000 : 12 = 15 000 ( đồng )
Số tiền mua 36 bộ đồ dùng học
sinh:


15 000 x 36 = 540 000 ( đồng )
Đáp số : 540 000 đồng
- Lớp nhận xét và tuyên dương


- Hai học sinh tiếp


thu bài chậm lên
tóm tắt và giải


D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


- Học sinh yếu đọc lại các bảng đơn vị đo.
- Về nhà xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày dạy : thứ … ngày ... tháng ... năm 20....


<b>Toán - Tiết 47</b>


Toán -Tiết 47
- Tên bài dạy : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ <i>(Giữa học kì I)</i>


<i>( chuẩn KTKN : 62; SGK: )</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
Tập trung vào kiểm tra:


- Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân.
- So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.


- Giải bài tốn bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị”.


B .CHUẨN BỊ :
-Đề kiểm tra


C. H AT Ọ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>I. Ổn định:</b> - Hát


<b>III. Bài mới:</b>


<b> 1. GTB: </b>“Kiểm tra giữa HKI”. - Nghe giới thiệu


<b> 2.Tiến hành kiểm tra</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS làm bài


- Theo dõi, giải quyết thắc mắc cho HS.
- Thu bài khi hết giờ.


- Làm bài
- Nộp bài.


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống các kiến thức cần nhớ - HS nhắc
- Chuẩn bị bài: “Cộng hai số thập phân”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày dạy : thứ … ngày... tháng ... năm 20 ...


<b>Toán -Tiết 48</b>


- Tên bài dạy : CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN



<i>( Chuẩn KTKN : 62; SGK: 49)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
Biết:


- Cộng hai số thập phân.


- Giải bài toán với phép cộng các số thập phân.


B .CHUẨN BỊ :


-

Bài 1(a,b), Bài 2(a,b), Bài 3,
- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: Sách giáo khoa - Nháp


C. H AT Ọ ĐỘNG D Y H C CH Y U :Ạ Ọ Ủ Ế


GIÁO VIÊN HỌC SINH HỔ TRỢ ĐẶC BIỆT


1)Bài cũ :


2)Bài mới : cộng hai số thập
phân


a)Ví dụ 1:hướng dẫn cộng
như cộng hai số tự nhiên.
- Giáo viên sắp phép tính
cộng số thập phân :



- Giáo viên thực hiện phép
cộng mẫu.


1,48
+ 2,45
4,29


- Cả lớp quan sát.


* <b>Ví dụ 2</b> : <b>Thực hiện tương</b>
<b>tự như ví dụ 1 .</b>


+ Muốn cộng hai số thập
phân ta làm như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

với nhau.Cộng như cộng hai
số tự nhiên, Viết dấu phẩy ở
tổng thẳng cột với dấu phẩy
của các số hạng.


b) Luyện tập :
* Bài tập 1 :


- Học sinh làm bài tập
- Giáo viên nhận xét


- Học sinh đọc lại đề bài. học sinh yếu lên
bảng làm bài
* Bài 2:



HS đặc tính và tính như bài 1


hs yếu lên làm
bài


* Bài tập 3 : Giải:


Tiến cân nặng:
32,6 + 4,8= 37,4 (kg)
Đáp số: 37,4 kg
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ... năm 20 ...


<b>Toán - Tiết 49</b>


- Tên bài dạy : LUYỆN TẬP


<i>( chuẩn KTKN : 62; SGK: 50)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
Biết:


- Cộng các số thập phân.


- Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài tốn có nội dung hình học.


B .CHUẨN BỊ :



-

Bài 1, Bài 2(a,c), Bài 3,


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: Sách giáo khoa - Nháp


C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH Hổ trợ ĐB


1)Bài cũ :


+ Muốn cộng hai số thập
phân ta làm như thế nào ?


+ Ta viết số hạng này
dưới số hạng kia sao cho
các chữ số ở cùng một
hàng thẳng cột với nhau.
Cộng như cộng với số tự
nhiên, viết dấu phẩy ở
tổng thẳng cột với dấu
phẩy ở các số hạng.


2) Bài mới : luyện tập.
a) Bài tập 1 :


- Giáo viên kẻ sẵn bảng ở sgk
lên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a 5,7 14,9 0,53



b 6,24 4,36 3,09


a + b 5,7 + 6,24 = 11,94 <b>14,9 + 4,36 = </b>
<b>19,26</b>


<b>0,53 + 3,09 = 3,62</b>


b + a 6,24 + 5,7 = 11,94 <b> 19,26</b> <b> 3,62</b>


- Lớp làm bài vào vở
và nhận xét bài làm ở
bảng lớp.


- Những hoc sinh tiếp
thu bài chậm lên bảng
làm bài.


+ Khi đổi chỗ các số hạng
trong một tổng thì tổng như
thế nào ?


+ Phép cộng các số thập phân
có tính chất gì ?


+Thì tổng khơng thay
đổi.


+ Phép cộng có tính
chất giao hốn.


b) Bài tập 2 :


Lớp làm bài vào vở nháp và
nhận xét bài làm của bạn ở
bảng lớp.


- Ba học sinh lên bảng
làm bài.


. 9,46 Thử lại : 3,8
+ 3,8 + 9,46
13,26 13,26


c) Bài tập 3 : - Học sinh đọc lại đề bài.
Bài giải :


Chiều dài của HCN là :
16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
Chu vi HCN là :


(24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
Đáp số : 82 mét.


- HS sinh lên bảng tóm
tắt va giải.


D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày dạy : thứ … ngày... tháng ... năm 20....



<b>Toán - Tiết 50</b>


- Tên bài dạy : TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN


<i>( chuẩn KTKN : 62; SGK: 51)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
Biết:


- Tính tổng nhiều số thập phân.


- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
- Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.


B .CHUẨN BỊ :


-

Bài 1(a,b), Bài 2, Bài 3(a,c),
- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ
- Trò: Sách giáo khoa - Nháp


C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH Hổ trợ ĐB


1)Bài cũ : - Học sinh lên bảng sửa
bài tập về nhà.


2) Bài mới :tổng
nhiều số thập phân
a)Ví dụ :



* Ví dụ 1 :


- Giáo viên ghi phép tính
lên bảng :


27,5 + 36,75 + 14,5 =
+ Trong các số thập phân
trên phần nguyên là những
số nào ?


+ Phần thập phân là những
số nào ?


- Học sinh đọc lại ví dụ ở
sgk.


+ Phần nguyên là : 27 ;
36 ; 14.


+ 14,5


- Gọi một học sinh
yếu


lên sắp tính dọc và
thực hiện phép tính.
7,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Phần nguyên là những


số : 5; 75; 5.


* Ví dụ 2 : <b>Thực hiện </b>
<b>tương tự như ví dụ 1.</b>


b)Luyện tập :
* Bài tập 1 :


- Học sinh đọc lại đề bài. - Gọi những học sinh
yếu lên bảng làm
bài


Kq: . 28,87; .76,76
. 60,14; . 1,64


* Bài tập 2 : - Học sinh đọc lại đề bài.


a b c ( a + b ) + c a + ( b
+ c)


2,5 6,8 1,2
1,34 0,52 4


- Lớp làm bài vào vở nháp. học sinh yếu lên bảng thực hiện
phép tính.


Bài 3: a)12,7+5,89+1,3=
12,7+1,3+5,89=
14+5,89=19,89



b) 38,6 + 2,09 + 7,91=
38,6 + (2,09 + 7,91)=
38,6 + 10 =48,6
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày dạy : thứ … ngày... tháng ... năm 20....


<b>Lịch sử - Tiết 10</b>


- Tên bài dạy : BÁC HỒ ĐỌC BẢN TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP


( chuẩn KTKN : 101; SGK: 21)


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )


- Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quãng trường Ba Đình
(Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập:


+ Ngày 2-9-1945, nhân dân Hà Nội tập trung tại Quãng trường Ba Đình, tại
buổi lễ Bác Hồ đọc Tun ngơn Độc lập khai sinh ra nước Việt nam Dân chủ Cộng
hịa. Tiếp đó là lễ ra mắt và tun thệ của các thành viên chính phủ lâm thời. Đến
chiều, buổi lễ kết thúc.


- Ghi nhớ: đay là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.


B .CHUẨN BỊ :


- Hình ảnh SGK; nội dung bài.



C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH


1)Bài cũ :


+ Nêu ý nghĩa lịch sử Cách mạng tháng
Tám năm 1945 Nhật.


+ Ngày 19 / 8 hàng năm là ngày gì ?


+ Đập tan hai tầng xiềng xích nơ lệ
của và Pháp, lật nhào chế độ phong
kiến tồn tại ở nước ta gần 10 thế kỉ.
+ Ngày 19 / 8 hàng năm là ngày kỉ
niệm Cách mạng tháng Tám nước ta.


2)Bài mới :“ Bác hồ đọc Tuyên ngôn
Độc lập”


+ Thế nào là tuyên ngôn độc lập ? + Văn bản tuyên bố công khai cho cả nước


và thế giới biết về độc lập tự do của nước
ta.


a) Hoạt động 1 :


+ Thủ đô Hà Nội vào ngày 2 / 9 / 1945
khơng khí tưng bừng như thế nào ?



+ Tường thuật lại diễn biến buổi lễ tuyên
bồ độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Trình bày nội dung của Tuyên ngôn
độc lập ?


+ Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 2 / 9 /
1945.


+ Tình cảm của Bác với nhân dân được
thể hiện qua những cử chỉ lời nói nào ?


bừng màu cờ đỏ, đúng 14 gời buổi lễ
bắt đầu….


+ Hỡi đồng bào cả nước, tất cả mọi
người đều sinh ra có quyền bình
đẳng. Tạo hố cho họ những quyền
khơng ai có thể xâm phạm được….
+ Ngày 2 / 9 / 1945 , Chủ tịch Hồ Chí
Minh đọc bản “ Tuyên ngôn đọc lập”,
khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hoà.


+ Giơ tay vẫy chào đồng bào, với
dáng điệu khoan thai, Bác ra hiệu im
lặng và bắt đầu đọc


b) Hoạt động 2 :- GV phát phiếu học tập cho các nhóm có ghi sẵn và hướng dẫn
cách thực hiện.



Đánh dấu x vào ô trống những ý đúng nhất :
Nội dung của tuyên ngơn độc lập là gì ?


. Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của dân tộc Việt Nam. x
. Khẳng định quyền độc lập thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.


. Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. x
. Dân tộc Việt Nam quyết tâm giữ vững quyền tự do ấy.


D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày dạy : thứ … ngày … tháng … năm 20…..


<b>Đạo đức - Tiết 10</b>


- Tên bài dạy : TÌNH BẠN (tt)


( chuẩn KTKN : 83; SGK: 16)


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )


- Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đở lẫn nhau, nhất là
những khi khó khăn, hoạn nạn.


- Cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
- Biết được ý nghĩa của tình bạn(HSG).


<i><b>*GD kĩ năng sống:</b></i>



<i><b>-Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm </b></i>
<i><b>sai, những hành vi ứng xử không phù hợp với bạn bè).</b></i>


<i><b>-Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới </b></i>
<i><b>bạn bè.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong </b></i>
<i><b>cuộc sống.</b></i>


<i><b>-Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè.</b></i>
B .CHUẨN BỊ :


-Thầy + học sinh: - SGK.


C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH


1)Bài cũ :


+ Đối với bạn bè chúng ta cần phải làm
gì ?


+ Em hãy đọc một câu tục ngữ nói về


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tình bạn. + Bạn bè là nghĩa tương thân


Khó khăn thuận lợi ân cần bên nhau.
2) Bài mới :luyện tập thực hành về tình



bạn.


<i><b>a)Hoạt động 1 : bài 1</b></i>


<i><b>* Mục tiêu :Học sinh bày tỏ thái độ của</b></i>
<i><b>mình về các ý kiến liên quan đến tình </b></i>
<i><b>bạn.</b></i>


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>
<i><b>GV </b></i>


<i><b>Nhóm đọc bài tập 1 và thảo luận</b></i>
<i><b>Trình bày kết quả thảo luận</b></i>
<i><b>Kết quả:</b></i>


<i><b>a), b), c), d), g) (S)</b></i>
<i><b>đ) Kuyên ngăn bạn (Đ)</b></i>


<i><b>e) Mách thầy giáo, cô giáo (Đ) </b></i>
<i><b>b) Hoạt động 2 : Tự liên hệ </b></i>


<i><b>+ Trong lớp mình, bạn nào khó khăn </b></i>
<i><b>cần được giúp đỡ?</b></i>


<i><b>+ Các em có thể giúp đỡ bạn đó như </b></i>
<i><b>thế nào ?</b></i>


<i><b>. </b></i>


<i><b>- Các nhóm thảo luận .</b></i>



<i><b>- Đại diện nhóm lên trình bày trước </b></i>
<i><b>lớp bằng lời.</b></i>


<i><b>Trong lớp có bạn Chen cần được </b></i>
<i><b>giúp đỡ. </b></i>


<i><b> Vì bạn học yếu,gia đình </b></i>


<i><b>nghèo,khơng có mẹ, cha phải đi làm</b></i>
<i><b>mướn suốt ngày.Do đó hằng ngày </b></i>
<i><b>bạn V phải giúp đỡ bạn C trong học</b></i>
<i><b>tập như cùng học, cùng trao đổi bài </b></i>
<i><b>và nhắc nhở bạn đi học đúng giờ</b></i>


Hoạt động 3: Lớp thảo luận


Sưu tầm ca dao, tục ngữ, thơ, … về tình
bạn


KQ:


. Học thầy không tày học bạn.
. Bạn bè là nghĩa tương tri


Sao cho sau trước một bề mới nên.
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày dạy : thứ … ngày... tháng ... năm 20....



<b>Khoa học - Tiết 19</b>


- Tên bài dạy : PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ


<i>( chuẩn KTKN : 89; SGK: 40)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )


- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi
tham gia giao thơng đường bộ


*GD kĩ năng sống:


<i><b>-Kĩ năng phân tích, phán đốn các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn.</b></i>
<i><b>-Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao thơng để phịng tránh tai nạn giao </b></i>
<i><b>thông đường bộ.</b></i>


B .CHUẨN BỊ :


- Sưu tầm các hình ảnh và thơng tin về một số tai nạn giao thông.
C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH


1)Bài cũ :


+ Phải làm gì khi có người lạ tặng q
cho mình ?


+ Phải làm gì khi có người lạ muốn vào


nhà mình.


+ Khơng nên nhận q của người lạ
khi khơng rõ ngun nhân.


+ Khố cửa khơng cho người lạ vào
nhà và la lên..


2) Bài mới :


Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
<i><b>Chỉ ra những việc làm vi phạm luật giao </b></i>
<i><b>thơng trong các hình 1, 2, 3, 4 và nêu </b></i>
<i><b>hậu quả có thể xãy ra.</b></i>


<i><b> Giáo viên kết luận lại :Một trong </b></i>
<i><b>những nguyên nhân gây tai nạn giao </b></i>
<i><b>thông </b></i>


<i><b>đường bộ là do lỗi người tham gia giao </b></i>
<i><b>thông không chấp hành đúng luật giao </b></i>
<i><b>thông đường bộ như :đi không đúng </b></i>
<i><b>phần đường, đi xe dàn hàng 2 hàng 3, xe</b></i>
<i><b>chở hàng cồng kềnh….</b></i>


<i><b>- Học sinh thảo luận nhóm đơi.</b></i>
<i><b>. Hình 1 : Người đi bộ và trẻ em </b></i>
<i><b>chơi lòng lề đường, hàng quán lấn </b></i>
<i><b>chiếm vỉa hè.Hậu quả là sẽ bị xe </b></i>
<i><b>đụng….</b></i>



<i><b>. Hình 2 : Một bạn cố ý vượt đèn </b></i>
<i><b>đỏ.Hậu quả là xe cùng đường với </b></i>
<i><b>đèn xanh sẽ đụng mình.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>đường sẽ bị xe khác đụng vào..</b></i>
<i><b>. Hình 4 : Người chở hàng cồng </b></i>
<i><b>kềnh sẽ bị va quẹt vào xe khác.</b></i>
<i><b>b) Hoạt động 2 : Quan sát và thảo luận.</b></i>


<i><b>Nêu những việc cần làm để thực hiện an</b></i>
<i><b>tồn giao thơng và hướng dẫn thực hiện.</b></i>


<i><b>Tóm lại : Biện pháp tốt nhất để đảm bảo </b></i>
<i><b>an tồn giao thơng là tn thủ đúng luật</b></i>
<i><b>giao thơng.</b></i>


<i><b>- Các nhóm thảo luận.</b></i>


<i><b>. Tranh 5 : Các bạn nhỏ đang học </b></i>
<i><b>luật an tồn giao thơng. Các bạn </b></i>
<i><b>tìm hiểu một số biển hướng dẫn </b></i>
<i><b>tham gia giao thông.</b></i>


<i><b>. Tranh 6 : Một bạn nhỏ đang tđi </b></i>
<i><b>học bằng </b></i>


<i><b>xe đạp đúng lề đường bên phải và </b></i>
<i><b>đội mũ bảo hiểm.</b></i>



<i><b>. Tranh 7 : Người tham gia giao </b></i>
<i><b>thông đi đúng phần đường </b></i>
<i><b>dành cho xe của mình.</b></i>


D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ :


+ Bài học hơm nay giúp chúng ta điều gì ?(+ Giúp ta tham gia giao thơng đường bộ
được an toàn.)


- Qua bài học này khi đi học về các em không đi dàn hàng ngang, đi đúng phần
đường….


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày dạy : thứ … ngày .... tháng ... năm 20 ...


<b>Khoa học - Tiết 20</b>


- Tên bài dạy : ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE


<i>( chuẩn KTKN : 89; SGK: 42)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
- Ôn tập kiến thức về:


+ Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì


+ Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A;
nhiễm HIV/ AIDS.


B .CHUẨN BỊ :
- Bảng nhóm



C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH


1)Bài cũ :


2)Bài mới :Ôn tập con người và sức khoẻ.
+ Vẽ sơ đồ thể hiện lứa tuổi dậy thì của
nam và nữ.


+ Chọn câu đúng nhất ghi vào phiếu.


- Các nhóm thảo luận và ghi vào
phiếu.


# Câu 1 :


. Tuổi vị thành niên :10 – 19.
. Tuổi dậy thì ở nữ : 10 – 15.
. Tuổi dậy thì ở nam : 13 – 17.
# Câu 2 :


. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi
về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm
và mối quan hệ xã hội.


# Câu 3 :. Mang thai và cho con bú.
b) Hoạt động 2 : Ai nhanh ai đúng



- Giáo viên phát phiếu học tập và
hướng dẫn cách thực hiện.


- Học sinh đọc yêu cầu cần thực hiện
ở sgk trang 43


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

vào phiếu học tập.
<b>Phòng </b>


<b>bệnh sốt rét</b>.


Tránh không cho muỗi đốt Diệt muỗi


Nằm màn Dùng thuốc xịt muỗi


Tránh khơng cho muỗi có chỗ đẻ
trứng.


Thả cá vào ao để diệt bọ gậy.
- Qua hoạt động này các em đã biết cách


duyệt bọ gậy và phóng trừ muỗi gây nên
bệnh về nhà các em nhớ thực hiện và nhắc
nhở mọi người cùng thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày dạy : thứ …. ngày... tháng ... năm 20....


<b>Địa lí - Tiết 10</b>


- Tên bài dạy : NÔNG NGHIỆP



<i>( chuẩn KTKN : 114; SGK: 87)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )


- Nêu được một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng
nghiệp ở nước ta:


+ Trồng trọt là nghành chính của nơng nghiệp.


+ Lúa gạo được trồng nhiều ở các đồng bằng, cây công nghiệp được trồng nhiều
ở miền núi và cao nguyên.


+ Lợn, gia cầm được nuôi nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê được ni nhiều ở
miền núi và cao nguyên.


- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó lúa gạo được trồng nhiều nhất.
- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính
của nước ta (lúa gạo, cà phê, cao su, chè; trâu bò, lợn).


- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp:
lúa gạo ở đồng bằng; cây cơng nghiệp ở vùng núi, cao ngun; trâu, bị ở vùng núi, gia
cầm ở đồng bằng.


- Hs khá, giỏi:


+ Giải thích vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đảm bảo nguồn
thức ăn.


+ Giải thích vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hậu nóng ẩm.


<i><b>*GD SD năng lượng TK và hiệu quả:</b></i>


<i><b>- Nhận xét về sự thay đổi diện tích rừng ở nước ta; nguyên nhân của sự thay </b></i>
<i><b>đổi đó.</b></i>


<i><b>- Sơ lược một số nét về tình hình khai thác rừng ( gỗ ) ở nước ta.</b></i>


<i><b>- Các biện pháp nhà nước đã thực hiện để bảo vệ rừng </b></i>
B .CHUẨN BỊ :


- Bản đồ kinh tế Viêt Nam.


- Tranh ảnh các vùng trồng lúa, trồng cây ăn quả
C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

đông nhất, sống chủ yếu ở đồng bằng và vùng vem
biển


+ Dân cư nước ta phân bố không đồng điềucao
nguyên


+ Các dân tộc ít người sống ở vùng núi và


2) Bài mới : nông nghiệp


<i><b>a) Hoạt động 1 (thảo luận nhóm đơi )</b></i>


<i><b>+ Ngành trồng trọt có vai trị như thế </b></i>
<i><b>nào trong sản xuất nông nghiệp nước </b></i>
<i><b>ta ?</b></i>


<i><b>- Học sinh đọc lại mục 1 ở sgk.</b></i>


<i><b>+ Trồng trọt là ngành sản xuất chính </b></i>
<i><b>trong </b></i>


<i><b>nơng nghiệp nước ta.Trồng trọt đóng góp</b></i>
<i><b>tới gần 3 / 4 giá trị sản xuất nông nghiệp.</b></i>
<i><b>b) Hoạt động 2 :- GVphát phiếu học tập </b></i>


<i><b>+ Kể tên một số cây trồng ở nước ta .</b></i>


<i><b>+ Hãy kể tên cây công nghiệp, cây ăn </b></i>
<i><b>quả, cây lương thực.</b></i>


<i><b>+ Vì sao cà phê, chè, cao su, </b></i>


<i><b>chiếu,…được gọi là cây công nghiệp ?</b></i>
<i><b>+ Nước ta loại cây nào được trồng nhiều </b></i>
<i><b>nhất ?</b></i>


<i><b>+ Nêu những vùng phân bố cây trồng.</b></i>


<i><b>- Các nhóm thảo luận.</b></i>


<i><b>+ Lúa, ngô, khoai, sắn, cam, chuối, nhãn,</b></i>
<i><b>cà phê, chiếu,…</b></i>



<i><b>+ Cây lương thực : Lúa, ngô, khoai, sắn,..</b></i>
<i><b>. Cây công nghiệp :Cà phê, chè, cao su,..</b></i>
<i><b>. Cây ăn quả : Cam, chuối, bưởi, nhãn,…</b></i>
<i><b>+ Vì các sản phẩm của chúng được dùng </b></i>
<i><b>cho ngành công nghiệp.</b></i>


<i><b>+ Đồng bằng nam bộ là lúa gạo, cây </b></i>
<i><b>trồng nhiều nhất là cây cây nghiệp….</b></i>
<i><b>+ Loại cây trồng nhiều nhất là lúa gạo.</b></i>
b) Hoạt động 3 :Hoạt động nhóm.


- Giáo viên giới thiệu một số vật nuôi ở
nước ta như : Trâu, bị, lợn, gà,…


+Vì sao gia súc, gia cầm ngày càng tăng?
+ Kể tên một số vật nuôi ở nước ta ?
+ Chỉ nhg phân bố vật nuôi ở nước ta.
+ Vì sao miền núi ni nhiều trâu bị và
đồng bằng nuôi nhiều lợn


+ Vật nuôi cung cấp cho con người những
nguồn lợi gì ?


+ Vì nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày
càng nhiều, nhu cầu thịt, trứng, sữa ngày
càng tăng.


+ Trâu, bò, lợn, gà, vịt,…



+ Trâu, bị ni nhiều ở miền núi và trung
du; Lợn ni nhiều ở đồng bằng,…


+ Miền núi có nhiều đồng cỏ; đồng bằng có
nhiều tơm cá


+ Thịt, trứng, sữa là thức ăn có nhiều chất
bổ;da làm áo, giày,lơng làm len,…..


D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày dạy : thứ … ngày... tháng ... năm 20....


<b>Kĩ thuật - Tiết 10</b>


- Tên bài dạy : BÀY DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH


<i>( chuẩn KTKN : 145; SGK: 42)</i>


A. MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
-Biết cách bày, dọn bữa ăn trong gia đình.


-Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.


B .CHUẨN BỊ :


- Tranh ảnh liên quan các cách bày dọn bữa ăn.
C. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


GIÁO VIÊN HỌC SINH



1) kiểm tra:


- Trình bày các bước luộc rau? 3 bước: chuẩn bị, Sơ che, <b>Luộc rau</b>


2) Bài mới: <b>Bày dọn bữa ăn trong gia </b>
<b>đình</b>


Hoạt động 1:


Nêu mục đích bày dọn bữa ăn trong gia
đình


Quan sát hình 1, đọc nội dung 1a
(sgk)


-Làm cho bữa ăn hấp dẫn, thuận tiện
và vệ sinh


-Nhận xét cách bày dọn bữa ăn trong
gia đình


-Nêu cách bày dọn bữa ăn trong gia
đình


- Nêu yêu cầu bày dọn trước bữa ăn? - Dung cụ ăn uống và dụng cụ bày
món ăn phải khơ ráo, vệ sinh. Các
món ăn được sắp xếp hợp lý, thuận
tiệncho mọi người ăn uống



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

dụng cụ ăn uóng cho mọi thành viên trong
gia đình; dụng cụ ăn uống phải sạch sẽ,
khơ ráo.


Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn


- Mục đích thu dọn bữa ăn ? -Làm cho nơi ăn uống cưa gia đình
sạch sẽ, gọn gàng sau bữa ăn


-nêu cách thu dọn dữa ăn trong gia
đình của em


-So sánh cách thu dọn bữa ăn trong
gia đình với cách thu dọn nêu trong
sách giáo khoa


Hoạt đông 3: Đánh giá kết quả Hs trả lời câu hỏi gk
D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


- HS đoc ghi nhớ sgk


- nhận xét ý thức và kết quả học tạp của hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày dạy : thứ … ngày... tháng ... năm 20....


<b>Mĩ thuật - Tiết 10</b>


- Tên bài dạy : VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC


<i>( chuẩn KTKN : 137; SGK: 31)</i>



A . MỤC TIÊU:


-Hiểu cách trang trí đối xứng qua trục.


-Vẽ được bài trang trí hình cơ bản bằng họa tiết đối xứng.
- Vẽ được họa tiết đối xứng qua trục.


* HS khá giỏi :vẽ được bài trang trí cơ bản, có họa tiết đối xứng, cân đối, tô
màu đều, phù hợp.


B . CHUẨN BỊ:


- Tranh ảnh một số họa tiết đối xứng qua trục + dụng cụ vẽ.
- Bài vẽ của HS năm trước.


C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy


Hoạt động học


I . Ổn định: Hát


II . Bài cũ:


-Thế nào là phù điêu và tượng, chất liệu làm
nên chúng là gì? Kể tên một số tác phẩm phù
điêu và tượng mà các em biết.


- Kiểm tra dụng cụ học tập.


* Nhận xét, đánh giá.


- 3 HS trả lời.
- Nhận xét.


III . Bài mới:


1 . GTB: VTT:T rang trí đối xứng qua
trục.


- Nghe giới thiệu
2. Các hoạt động:


* Hoạt động 1:<i>Quan sát, nhận xét.</i>


- GV cho HS đọc mục 1, quan sát hình trang
31, 32 và trả lời câu hỏi.


+ Kể tên các hình có thể trang trí đối xứng
qua trục?


- Đọc nội dung, quan sát hình và trả lời
câu hỏi.


+ Hình trịn, hình vng, tam giác, chữ
nhật…


+So sánh các phần của họa tiết được chia
qua các trục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Có thể vẽ đối xứng qua mấy trục. - 1, 2 hoặc nhiều trục.
* Hoạt động 2:<i>cách vẽ</i>


- Muốn vẽ trang trí đẹp ta cần làm gì?
+ Hỏi HS về các bước tiếp theo.
* GV chốt lại


- Kẽ trục đối xứng.


- Vẽ các họa tiết phù hợp với hình mãng.
- Vẽ màu theo ý thích.


* Hoạt động 3: <i>thực hành</i>


- Nhắc HS tìm họa tiết, khn khổ phù hơp
với tờ giấy, các mãng hình nên có đậm nhạt..
- u cầu HS thực hành trên giấy vẽ hoặc
VTV


- Theo dõi giúp đỡ HS.


Lưu ý : HS vẽ màu đều gọn, không nên dùng
quá nhiều màu, chọn họa tiết đơn giản để có
thể hồn thành bài tại lớp.


* Hoạt động 4: <i>Nhận xét, đánh giá</i>
- Yêu cầu trình bày sản phẩm.
- GV nhận xét chung, đánh giá.


- Đọc mục 2 SGK và quan sát hình


trang 33


- Tìm khn khổ và hình định trang trí
phù hợp với tờ giấy.


-HS nêu.


-Chú ý theo dõi


-Theo dõi.


- HS thực hành vẽ


- HS vẽ xong treo bài lên bảng.
- Nhận xét.


- Nghe.
IV. Củng cố – Dặn dò:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách vẽ họa tiết trang
trí đối xứng qua trục


- Nhận xét, tuyên dương.


- Dặn HS chuẩn bị dụng cụ cho bài sau: “
Vẽ tranh: Đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam”
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tập đọc – tiết 19...1



Tập đọc - Tiết: 20...3


Chính tả - Tiết 10...5


Luyện từ và câu - Tiết 19...7


Luyện từ và câu-Tiết 20...9


Tập làm văn - Tiết 19...11


Tập làm văn - Tiết 20...13


Kể chuyện - Tiết 10...15


Toán - Tiết 46...17


Toán - Tiết 47...19


Toán -Tiết 48...21


Toán - Tiết 49...23


Toán - Tiết 50...25


Lịch sử - Tiết 10...27


Đạo đức - Tiết 10...29


Khoa học - Tiết 19...31



Khoa học - Tiết 20...33


Địa lí - Tiết 10...35


Kĩ thuật - Tiết 10...37


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×