Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao anBoTroDiaLy8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.88 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng trình bổ trợ địa lí _ khi 8



Tiết Tên đầu bài


1 Rốn k nng v biu đồ hình trịn.
2 Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột.
3 Luyện tập về địa lí khu vực.


4 Luyện tập về địa lí khu vực.( tiếp )


5 Hớng dẫn sử dụng At lat Địa lí Việt Nam
6 Hớng dẫn vẽ biểu đồ khí hậu.


7 Ơn tập từ bài 23 đến 26.
8 Hớng dẫn làm bài thực hành
9 Tìm hiểu địa lí tự nhiên Cổ Loa.


Chơng trình bổ trợ địa lớ - khi 9



Tiết Tên đầu bài


1 Rốn k nng vẽ biểu đồ hình trịn


2 Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột và phân tích bảng số liệu
3 Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ miền


4 Rèn kĩ năng vẽ biu kt hp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn:

<b>Tiết 1 :</b>




Rốn k nng v biu hỡnh trũn.



<b>I, Mục tiêu bài häc.</b>


<i>1. VỊ kiÕn thøc</i> : HS cÇn


-Nắm vững với kiểu bài nh thế nào thì chọn biểu đồ hình trịn.
-Nắm vững cách xử lí số liệu.


-Nắm vững các bớc vẽ biu hỡnh trũn.


<i>2, Về kĩ năng.</i>


Rốn k nng vẽ biểu đồ hình trịn.
<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


<i>1, Gi¸o viªn</i> :


Một số bảng số liệu để vẽ biểu đồ hình trịn.


<i>2, Häc sinh</i> :
- M¸y tÝnh.


- Thíc kỴ, com pa


- Bút màu,bài thực hành...
<b>III. Tiến trình hoạt động.</b>


<i>1, </i>



<i> ổ n nh.</i>
<i>2, KTBC.</i>
<i>3, Bi mi</i>.


<b>HĐ của GV và HS</b> <b>Nội dung chÝnh</b>


<i><b>A: Më bµi</b></i>


Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ
là một vấn đề không thể
thiếu trong dạy học ĐL.
Một trong những kĩ năng
đó là kĩ năng v biu
hỡnh trũn.


<i><b>B. Phát triển bài</b></i><b>:</b>


<i>* Hot ng 1</i>


GV Giới thiệu cách lựa
chọn biểu đồ hình trịn để
vẽ.


<i>* Hoạt động 2</i>


GV Nêu các bớc vẽ biểu
đồ hình trịn.


<i>1. Khi nào thì vẽ biểu đị hình trịn ?</i>



Biểu đồ hình trịn thờng đợc dùng để thể hiện cơ cấu thành
phần của một tổng thể.


<i>2 .Cách vẽ biểu đồ hình trịn.</i>
<i>* Bớc 1</i> : Xử lí số liệu :


- Nếu đề bài cho số liệu tuyệt đối thì phải đổi ra % .
- Nếu đề bài cho số liệu tơng đối rồi thì vẽ ln.


<i>* Bíc 2</i> : VÏ
- Chän R≤3 cm


- Nếu đề bài cho từ 2 năm trở lên thì cần phải chú ý tới R
năm sau phải to hơn R năm trớc.


<i>* Bớc 3</i> : Dùng kí hiệu thích hợp thể hiện các đối tợng trong
biểu đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Hoạt động 3</i>


HS thùc hµnh qua bµi tËp
trong bµi thùc hµnh sè 5


GV: nhËn xÐt vµ kÕt bµi


Đặt theo thứ tự của bảng số liệu & để về góc bên tay phải
của biểu đồ.


<i>* Bớc 5</i> : Tên biểu đồ



Lấy nguyên yêu cầu của đề bài bỏ chữ “ hãy vẽ”


<i>3. VÝ dơ øng dơng</i>


- Xư lí số liệu:


á âu Phi Mĩ Đạidơng


1950(%) 55.6 21,7 8,8 13,4 0.5
2002(%) 60.5 11.7 13.5 13.7 0.6
- VÏ vµ chó gi¶i:


- Tên: biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số giữa các châu lục
- N/xét: Tỉ lệ dsố Châu á luôn cao nhất


TØ lệ dsố châu Đại dơng luông thấp nhất
Tỉ lệ dsố châu Âu bị giảm


<b>IV. Củng cố và dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>1. Củng cè</i>


- Chọn đáp án đúng.


- Tỉ lệ gia tăng ds Cá hiện nay đã giảm đáng kể là do:


a. Thực hiện tốt cơng tác giáo dục ds và kế hoạch hố gia đình
b. Dân di c sang châu Mĩ và Ơxtraylia


c. C¶ a & b.



<i>2. Dặn dò</i>.


Cho bài tập sau: Bảng số liƯu vỊ tØ träng c¸c khu vùc kinh tÕ trong GDP của ấn Độ năm
2001.


Nông-Lâm-Ng nghiệp 25%
Công nghiệp & xây dựng 27%


Dịch vụ 48%


Hóy v biu hỡnh trũn thể hiện tỉ trọng các khu vực kinh tế trong GDP của ấn Độ.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<b>Tiết 2:</b>



Rốn k nng v biu ct



<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


<i>1. Về kiến thức</i>: học sinh cÇn


Nắm đợc kiến thức cơ bản qua biểu đồ tự nhiên. Ví dụ: địa hình, sụng ngũi


<i>2. Về kĩ năng</i>:


- Rốn k nng c bản đồ tự nhiên.


- Rèn kĩ năng chỉ bản t nhiờn.
<b>II. Phng tin dy hc.</b>


<i>1. Giáo viên</i>


Bản đồ tự nhiên các khu vực Châu á.


<i>2. Häc sinh</i>


Xem lại các bản đồ khu vực trong Sgk.
<b>III. Tiến trình hoạt động.</b>


<i>1. ổn định</i>
<i>2. KTBC</i>
<i>3. Bài mới</i>


<i>A. Më bµi</i>


Bản đồ là một phơng tiện ko thể thiếu of bộ mơn Địa lí. Nó là ngơn ngữ thứ 2 của Địa
lí. Có rất nhiều loại bản đồ, trong đó bản đồ tự nhiên là một loại bản đồ rất quan trọng
đối với Địa lí 8.


<i>B. Phát triển bài</i>


<b>HĐ của GV + HS</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>A.Mởbài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 1</b>



Giáo viên giới thiệu với dạng đề bài
nào thì chọn biểu ct.


<b>* Hot ng 2:</b>


Giáo viên cho học sinh ghi c¸c bíc vÏ.


<b>* Hoạt động 3:</b>


Giáo viên cho học sinh làm bài tập.
Một hoặc hai học sinh lên bảng làm bi
sau ú hc sinh khỏc nhn xột.


Giáo viên nhận xét chuẩn và cho điểm


1.Khi no thỡ v biu ct?
- Biểu đồ cột là biểu đồ thờng dùng
để thể hiện động thái phát triển, diễn
biến


- Thờng khi đề bài cho từ 4 năm trở
lên thì chọn biểu đồ cột.


<b>2. C¸ch vÏ:</b>


+ Dựng một hệ trục toạ độ với
chiều cao trục tung khoảng 12 dòng,
chiều rộng trục hoành tơng ứng với
khổ giấy.



+Trên đỉnh trục tung ghi đơn vị,
trục hoành ghi năm, tháng hoặc tên
n-ớc.


+ Năm đầu tiên dung cách trục tung
khoảng 0.5 cm, chiều rộng của các cột
phải bằng nhau, khoảng cách giữa các
cột tuỳ thuộc khoảng cách năm. Chiều
rộng cột nên chọn bằng 0,5cm đến
0,7cm.


+ Trên đỉnh cột ghi số liệu.


+ Chú giải: thờng đặt ở phía trên
bên tay phải của biểu đồ.


+ Tên biểu đồ: Lấy nguyên yêu cầu
đề bài bỏ chữ hãy vẽ.


<b>3. VÝ dô:</b>


Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy
vẽ biểu đồ so sánh thu nhập bình quân
trên đầu ngời của một số nớc Châu á.


<b>Tªn níc</b> <b>GDP/ ngời (USD)</b>


Nhật Bản 33400


Cô oet 19040



Hàn Quốc 8861


Malaixia 3680


Trung Quốc 911


Xi ri 1081


Udơbêkistan 449


Lào 317


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV. Củng cố và dặn dò.</b>


<i>1. Củng cố</i>


Nhận xét phần làm của học sinh.


<i>2. Dặn dò</i>


Hoµn thµnh bµi tËp.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i><b> Ngµy so¹n: </b></i>


<b>TiÕt 3:</b>



Luyện tập về địa lí khu vực




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Cđng cè vµ rÌn lun cho häc sinh những kiến thức cơ bản về một số khu vực Châu á,
Tây Nam á, Tây á.


+en k năng tính tốn số liệu, nhận xét đợc kiến thức địa lí qua bảng số liệu.
<b>II. Phơng tiện dạy học </b>


<i>1. Giáo viên</i>


Sách giáo khoa, bảng số liệu.


<i>2. HS</i>


- Vở, sách giáo khoa, máy tính,thớc kẻ.
- Bài thùc hµnh


<b>III. Tiến trình hoạt động</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định</i>
<i>2. KTBC</i>
<i>3. Bài mới</i>


A. Më bài


<i> </i>B. Phát triển bài


<b>Hot ng ca GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>A.Mëbµi</b>


<b>B. Phát triểnbài</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


Häc sinh lµm bµi tËp tr¾c
nghiƯm.


1.Luyện tập về lý thuyết
- Chọn đáp án đúng nhất:


1. Hầu hết lãnh thổ Tây Nam á chủ yếu thuộc
đới khí hậu:


a. Nãng vµ cËn nhiƯt c.CËn nhiƯt vµ ôn hoà
b. Ôn hoà và lạnh d. Tất cả sai


2. LÃnh thổ Tây Nam á nằm:
a. Hoàn toàn ở nửa cầu Tây
b. ở cả nửa cầu Tây và Đông
c. Hoàn toàn ở nửa cầu Đông


3. Ttr lng du m v khí đốt của Tây Nam
á hầu hết ở:


a. BiĨn Caxpi c.Biển Đen
b. Biển Đỏ d. Vịnh Pecxich


4. Những nớc Tây Nam á có nhiều dầu mỏ
nhất trong khu vùc



a. Arập Xêut, Iran c.Câu a đúng, b sai


b. Irắc, Cô oet d. Cả câu a và b đều đúng
5. Cảnh quan tiêu biểu nhất của Tây Nam á
là:


a. Hoang mạc và núi cao c. Xa van


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Hoạt động 2:</b>


Hãu nêu lại cơng thức tính mật
độ dân số?


<b>* Hoạt động 3:</b>


Em hãy nêu các bớc v biu
hỡnh trũn.


GV gọi 2 HS lên bảng vẽ


Nhận xét, sửa lỗi


ln i vi tỡnh hỡnh chớnh tr
Nam ỏ l:


a. Dân tộc c.Sắctộc


b. Tụn giỏo d. Cả 3 vấn đề trên
7. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ấn Độ


theo chiều nào sau đây là ỳng:


a. Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thuỷ sản đi
xuống


c.Cõu a đúng, b sai


b. Dịch vụ phát triển d. Cả hai đều đúng
<b>2. Bài tập: </b>


1.Quan sát bảng 11.1 trang 38 tính mật độ dân
số các khu vực thuộc Châu á


Số dân


Công thức = ( ngêi/ km2<sub>) </sub>
DiÖn tích


Đông Nam á: Trung á:
Nam á: Tây Nam á:
Đông á:


Rút ra nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV. Củng cố và dặn dò.</b>


<i>1. Củng cố.</i>


Chấm điểm một số học sinh.



<i>2. Dặn dò.</i>


Hoàn thiện nốt bµi tËp.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<b>Tiết 4:</b>



H

ng dn v biu khớ hu



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Rốn k nng v biu kết hợp: đờng biểu diễn và cột.
- Biết cách nhận xét nhiệt độ, lợng ma của một địa điểm.
<b>II. Phơng tin dy hc:</b>


<i>1. Giaó viên</i>:
- Bảng số liệu.


- Thớc kẻ + phÊn mµu.


<i>2.Häc sinh</i>:
- Sgk


- Thớc kẻ + bút màu.
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>



<i>1.</i>


<i> n định.ổ</i>


<i>2.KTBC</i>
<i>3.Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của GV + HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>* Hoạt động 1:</i>


- GV hớng dẫn hs cách vẽ
biêủ đồ khí hậu.


- GV mở rộng: thực chất của
biểu đồ khí hậu là biểu đồ
kết hợp ( kết hợp giữa cột và
đờng).


<i>1. C¸ch vÏ.</i>


- Dựng hệ trục toạ độ với 2 trục tung
( 1 trục ghi nhiệt độ, 1 trục ghi lợng ma)
- Chia trục hoành thành 12 tháng


( mỗi tháng 0.5 cm)


- Lng ma: v biờ cột (tô xanh)
- Nhiệt độ: vễ biểu đồ đờng (màu đỏ)
- Chú giải



- Tên biểu đồ: giống biểu đồ hình tròn, cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>* Hoạt động 2:</i>


Dựa vào bảng số liệu sau,
hãy vẽ biểu đồ thể hiện KH
của Hà Nội & rút ra nhận
xét.




<i>2. Bài tập ứng dụng.</i>


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


t ( C)° ° 16.4 17 20.2 23.7 28.8 27.3 28.9 28.2 27.2 24.6 21.4 18.2
Ma(mm) 18.6 26.2 4308 90.1 188.5 239.9 288.2 318 265.4 130.7 43.4 23.4
Gäi 2 hs lªn bảng vẽ,


còn lại hs tự vẽ vào vở.
GV theo dâi, híng dÉn
cơ thĨ.


GV nhËn xÐt vµ kÕt bµi


Chó giải:
: Lợng ma
: t°



Biểu đồ thể hiện khí hậu của Hà Nội
<b>IV. Củng cố & dặn dị.</b>


<i>1. Cđng cè.</i>


Gäi hs nhËn xét 2 hs vẽ trên bảng.


<i>2. Dặn dò.</i>


Về nhà vẽ biểu đồ khí hậu của Huế (theo bảng số liệu trang 110).


<i>Rót kinh nghiƯm</i>


<b>TiÕt 5:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Rốn k nng c bn đồ tự nhiên, giải thích các hiện tợng địa lí.
- Tổng hợp lại toàn bộ kiến thức tự nhiên đã hc.


<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


<i>1. Giáo viên:</i>


- Bn t nhiên Thế giới.
- Bản đồ khí hậu Thế giới.


<i>2. Häc sinh:</i>


- Quyển thực hành.


- Vở bài tập.


<b>III. Tiến trình.</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định.</i>
<i>2. KTBC.</i>
<i>3. Bài mới</i>.


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>* Hoạt động 1:</i>


HS quan sát bản đồ tự
nhiên rồi điền vào bảng
sau.


<i>* Hoạt động 2:</i>


Quan sát bản đồ khí hậu
thế gii ri in vo bng.


Điền các đai khí áp và các
loại gió vào chỗ chấm.


<i>1. Bài 19.</i>


Châu lục DÃy núi
chính



Sông ngòi
lớn


Đồng bằng
lớn
á


âu
Phi

Đại dơng


<i>2. Bài 20.</i>


Chõu Cỏc i khớ hu


á
âu
Phi

Đại Dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV nhận xét và kết bài


<b>IV. Củng cố và dặn dò.</b>


<i>1. Củng cố.</i>


Gi 1,2 hs lờn trỡnh by trờn bn .



<i>2. Dặn dò.</i>


Hoàn chỉnh 4 bài thực hành trên.


<i>Rút kinh nghiÖm</i>


Ng y soà ạn :

<b>TiÕt 6:</b>



Hớng dẫn đọc bản đồ Việt Nam - bn Th gii



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i>1. VÒ kiÕn thøc.</i>


Nắm đợc cách đọc bn .


<i>2. Về kĩ năng.</i>


Rốn k năng đọc và chỉ một cách thành thạo bản đồ.
<b>II. Phng tin dy hc.</b>


<i>1. Giáo viên:</i>


- Bn t nhiờn Việt Nam.
- Atlat địa lí Việt Nam.


<i>2. Häc sinh:</i>



- Atlat địa lí Việt Nam.
- Sách giáo khoa.
- Tờ thực hành.


<b>III. Tiến trình hoạt động.</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định</i>
<i>2. KTBC.</i>
<i>3. Bài mới</i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>* Hoạt động 1:</i>


Treo bản đồ VN


Quan sát
GV hớng dẫn hs đọc:


<i>1. Đọc bản đồ VN.</i>


- Tên bản đồ: Bản đồ tự nhiên VN
- Các dạng địa hình: • Đồng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chú giải
- Tên bản đồ
- Gam màu trên



bản đồ. Đọc từng phần tự
nhiên trên bđồ.


<i>* Hoạt động 2:</i>


GV híng dÉn hs chó ý:
+ §é cao cđa trơc tung.


+ Các dạng địa hình ghi bằng chữ.


ã Sông


<i>2. c lỏt ct a hỡnh:</i>


- Lát cắt theo hớng nào?


- i qua những dạng địa lí nào? độ cao
là bao nhiêu?


<b>IV. Cđng cố và dặn dò.</b>


<i>1. Củng cố.</i>


- Gọi 2 cặp hs chơi trò chơi.


- 1 hs c tờn cỏc dóy nỳi, đỉnh núi, đồng bằng, sơng ngịi.
- Hs kia chỉ trên bn .


<i>2. Dặn dò.</i>



V c thờm cỏc lợc đồ địa hình trong atlat Địa lí VN.


<i>Rót kinh nghiÖm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt 7:</b>



Hớng dẫn sử dụng

a

tlat địa lớ Vit Nam



phần tự nhiên



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Rèn cho hs kĩ năng đọc các nội dung về phần Địa lí VN.
- Rèn cho hs kĩ năng phân tớch cỏc yu t t nhiờn.


<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


<i>1. Giáo viên.</i>


Atlat a lớ VN.


<i>2. Học sinh.</i>


- S¸ch gi¸o khoa.
- Vë ghi.


- Atlat


<b>III. Tiến trình hoạt động.</b>



<i>1. </i>


<i> ổ n định.</i>
<i>2. KTBC.</i>
<i>3. Bài mới.</i>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>* Hoạt động 1:</i>


- GV cho hs đọc bảng kí hiệu chung để
ghi nhớ các kí hiệu.


- HS đọc phần mục lục trang 1 để xem
mỗi trang thể hiện những nội dung gì.
- Đọc các trang thể hiện thành phần TN.


<i>* Hoạt động 2:</i>


GV hớng dẫn hs khi đọc các trang Atlat
điều đầu tiên là phải đọc:


 PhÇn chó giải
Tên trang
Nhìn tổng thể
Đọc từng phần


<i>1. Cách sử dụng Atlat</i>.
- Đọc bảng kí hiệu chung
- Đọc mục lục trang 1.



- Đọc các trang 2,3,4,5,6,7,8.


<i>2. H ng dẫn đọc 1 số trang cụ thể:</i>


- Trang 2,3: Đọc đợc vị trí địa lí nớc ta &
những ý nghĩa của nó.


- Trang 4: Khai thác về địa chất-khống
sản VN


- Trang 5: §äc khÝ hËu VN
khÝ hËu chung


 T0<sub> & lỵng ma</sub>
 T0<sub> 1,7.</sub>


 Lỵng ma TB 5->10
 Lỵng ma TB 11->4


- Trang 6: đọc đợc đất, thực vật, động
vật.


• Các loại đất ở VN & sự phân bố của
nó.


• Các loại động thực vật & sự phân bố
của nú.


- Trang 7,8: Các miền tự nhiên


ã MB & ĐBBB


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV. Củng cố & dặn dß.</b>


<i>1. Cđng cè.</i>


Gäi 1 sè nhãm thực hành lại


<i>2. Dặn dò.</i>


V nhà tập đọc hết lại từ trang 1->8.


<i>Rót kinh nghiƯm</i>




Ng yà soạn :


<b>TiÕt 9:</b>



Tìm hiểu địa phơng C loa (TN)



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


<i>1. Về kiến thức</i>: Hs cÇn


- Nắm đợc vị trí địa lí của xã Cổ Loa.


- Các đặc điểm cơ bản về lịch sử xã Cổ Loa.
- Các đặc điểm tự nhiên của xã.



- Các ngành kinh tế cơ bản của xÃ.


<i>2. Về kĩ năng.</i>


- Rốn k nng quan sỏt, thu thp thụng tin về kinh tế, xã hội & tự nhiên của xã.
- Rèn kĩ năng thu thập tục ngữ, ca dao lu truyn a phng.


<b>II. Phơng tiện dạy học.</b>


<i>1. Giáo viên</i>.


- Su tầm các tài liệu nói về địa phơng Cổ Loa.
- Một số câu ca dao, tục ngữ nói về địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về địa phơng.
- Tranh ảnh, sách báo nói về địa phơng.
<b>III. Tiến trình hoạt động.</b>


<i>1. </i>


<i> ổ n định.</i>
<i>2. KTBC.</i>
<i>3. Bài mới.</i>


Hoạt động của GV & HS Nội dung


<i>* Hoạt động 1:</i>


- Gọi hs nêu những thông tin tự thu thập về


địa phơng Cổ Loa.


- Sau đó GV nhận xét.


<i>* Hoạt động 2</i>:<i> </i>


-GV treo bản đồ địa phơng xã Cổ Loa & gii
thiu :


Ai về thăm huyện Đông Anh


Ghé xem phong cảnh Loa thành Thục Vơng
Cổ Loa thành ốc khác thêng


Trải bao năm tháng nẻo đờng còn đây”
- Hs hát bài “ Em là cơ gái thành Loa”, có
đoạn “em là cô gái thành Loa má hồng xinh
xinh miệng nở nh hoa, dịng Hồng Giang
chung nhịp cầu”.


- GV:


Vờn Thuyền, ao Mắm cổ xa
Bán mua tấp nập, lụa tơ tràn đầy
- GV:


Thnh c bao bc ụ
Thc Vng dựng nớc cơ đồ sáng tơi
- Gv sử dụng câu:



“DiÖu Sơn qua lại yên bình
Hai nghìn năm lẻ kê tinh hết rồi
- GV: ở đây có


Cây đa nghìn tuổi miếu Chúa Bà
Gốc rễ nặng tình xót oan gia


Thạch cốt linh thiêng muôn vạn thuở
Về hầu sớm tối cạnh vua cha


<i>1. V trớ a lớ.</i>


- Phía Bắc giáp Uy Nỗ.


- Phía Nam giáp Mai Lâm & Đông
Hội.


- Phía Đông giáp Dục Tú & Việt
Hùng.


- Phía Tây giáp Vĩnh Ngọc & Xuân
Canh.


<i>2. Sông ngòi</i>


Cú dũng sụng Hong Giang, xa đã
đóng góp 1 phần quan trọng vào nền
kinh tế.


<i>3. Hình dạng & độ lớn.</i>



- DiƯn tÝch toµn x· : 806,9ha với 3
vòng thành bao bọc.


- Thnh c xây dựng là nhờ cơng
đức của Rùa vàng:


“TỈng vt rùa làm lẫy nỏ thần
Hiến kế bảo tồn quốc gia vÜnh cưu”


<i>4. LÞch sư.</i>


- Cổ Loa đợc xây dựng cách đây hơn
2000 năm.


- 2 lần đợc chọn làm kinh đô.


<i>5. </i>


<i> ý nghÜa</i>


Hiện nay, Cổ Loa đang đợc Đảng &
Nhà nớc quan tâm đầu t: mở đờng,
xây dựng chợ du lịch, mở tuyến xe
bus, qui hoạch lại 3 vòng thành, để
không lâu nữa xã ta sẽ trở thành 1 địa
phơng có tầm vóc lớn khơng chỉ thu
hút khách trong nớc mà cịn cả khách
nớc ngồi.



V× thÕ, nh©n d©n cã c©u:
“ Chết thì bỏ con bỏ cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV tổng kÕt.


giªng”


“Thø nhÊt lƠ héi Cỉ Loa
Thø hai héi Giãng
Thø ba héi ChÌm


Trai g¸i thanh lịch về xem
Đền vua giÕng ngäc ngêi chen
rõng ngêi”


“Mời ba tháng tám cả thành Loa
ăn sêu chúa Mỵ lấy chồng Tần’’
Cầm sắt đang nồng, dây đứt nhịp
Vui buồn sáo trộn cố kinh Loa
<b>IV. Cng c & dn dũ.</b>


<i>1. Củng cố.</i>


<i>2. Dặn dò: </i>HS về tổng hợp lại kiến thức viết bài hoàn chØnh vỊ Cỉ Loa<i> .</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×