Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI CHINH THUC HK II TOAN 10 NAM 2012 THPT Tra Cu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC TRÀ VINH</b>


<b>TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b> ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN TỐN - KHỐI 10 </b>


<b> Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề )</b>


<b>I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 ( 2.0 điểm ) : Giải các bất phương trình sau:</b>


a)

2<i>x</i>9 4

<i>x</i>21

0 h) <i>2x</i>2 <i>3x</i>1 0 <sub> c) </sub>


2 5


0
1 11


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub> </sub>
<b>Câu 2 (3 điểm ) : </b>


<b>a) Cho </b>



  <sub></sub>   <sub></sub>


 


<i>cos</i> 3 , 0


5 2 <sub> . Tính </sub><i>A</i> 2<i><sub>a</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub> <i><sub>c</sub></i> 2 <i><sub>a</sub></i>
3


sin cos .sin os
<b>b) Cho </b>  <i>cos</i> 


1
sin


5<sub> . Tính sin2</sub><i><sub>a</sub></i>


<b>c) Rút gọn các biểu thức : </b>



os 4 3cos 5sin


2


2 <i>x</i> 5 <i>x</i>


<i>A</i> <i>c</i>     <i>x</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 



d ) Chứng minh các đẳng thức sau: tan2 sin2 sin2t<i>an</i>2


<b>Câu 3 (2.0 điểm ) : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm có A(-4;0), B(2; -2).</b>
<b> a) Viết phương trình đường thẳng AB. </b>


<b> b) Viết phương trình đường trung trực </b> của đọan thẳng AB.



c) Viết phương trình chính tắc của Elíp đi qua các điểm A,B
<b>II . PHẦN RIÊNG – PHẦN BẮT BUỘC (3.0 điểm):</b>


<i><b>A. Theo chương trình chuẩn.</b></i>


<b>Câu 4a (2.0 điểm ): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm có A(-4;0), B(2; -2) </b>
và đường thẳng : x 3y 11 0  


<b> a) Viết phương trình đường trịn (C) có tâm A và đi qua điểm B</b>


<b> b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng </b>


<b>Câu 5a (1.0 điểm ): Cho bất phương trình</b> <i>x</i>22(<i>m</i>2)<i>x</i>

<i>m</i>2

0. Xác định tất cả các giá trị của m để bất
phương trình có nghiệm với mọi x thuộc R.


<i><b>B. Theo chương trình nâng cao.</b></i>


<b>Câu 4b (2.0 điểm ): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm có A(2;3) , B(-1; 1) </b>
và đường thẳng : x 3y 11 0  


<b> a) Viết phương trình đường trịn (C) đi qua hai điểm A,B và có tâm nằm trên đường thẳng </b>


<b> b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng </b>


'<sub>:</sub> 1 1


2 3


<i>x</i> <i>y</i>



 


<b>Câu 5b(1.0 điểm ):Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình </b>

<i>m</i> 1

<i>x</i>2  (<i>m</i>1)<i>x</i> 1 2<i>m</i>0
<b> với mọi x thuộc R.</b>


<b>Hết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×