Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.29 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
NĂM HỌC 2011-2012
<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Mức độ nhận thức</b>
<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng ở</b>
<b>mức cao hơn</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1Oxi- khơng khí </b>
Tính chất, điều chế
oxi , phản ứng hóa
hợp ,phản ứng phân
hủy
Oxit, khơng khí sự
cháy
-Khái niệm oxit.
-Phân loại oxit
-Biết phản ứng
phân hủy
-Thành phần của
-Sự oxi hóa chậm
-Tính chất hóa học
oxi
-Cách lập công thức
của oxit
Lập công thức
Oxit
Số câu hỏi 5 2 1/2 <b>7 </b>+ 1/2
Số điểm
Tỉ lệ
1,25
12,5%
0.5
5%
1
10%
2,75
27,5%
<b>2Hiđro- nước </b>
-Tính chất , điều
chế hiđro, phản ứng
thế
-Nước
-Axit, bazơ, muối
-Phản ứng thế
-Cách gọi tên axit,
bazơ, muối
-Lập cơng thức
axit, bazơ
-Dưạ vào tính
chất hóa học của
nước lập được
PTHH
-Tính được thể
tích khí (đktc)
-Tính được
khối lượng
chất tạo thành
Số câu 1 1 1/2 1+ 2/3 1/3 4 + 1/2
Số điểm
Tỉ lệ
0.25
<b>3 Dung dịch</b>
Dung dịch, độ tan
-Khái niệm dung
dịch
-Độ tan
-Chất tan , dung
môi
Số câu <b>3</b> 3
Số điểm
Tỉ lệ
0,75
7,5%
<b>Tổng số câu</b> 9 3 1/2 1,5+
2/3
1/3 <sub>15</sub>
<b>Tổng số điểm</b> 2,25 0,75 1 5 1 10
<b>Tỉ lệ </b> 22,5% 7,5% 10% 50% 10% 100%
<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>
Năm học : 2011-2012
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề)
<b>I Trắc nghiệm (3 điểm): </b> học sinh làm bài trong 10 phút.
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng :
<b> Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng</b>:
A Oxit là hợp chất có nguyên tố oxi.
B Oxit là hợp chất của oxi và nhiều nguyên tố khác .
C Oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố
D Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
<b> Câu 2. Chất nào sau đây là oxit bazơ</b> :
A. SO2 B. K2O C. KClO3 D. NaOH
<b> Câu 3. Biết hóa trị kim loại x là ( I ) cơng thức hóa học của oxit x là</b> <b> :</b>
A. X2O B. XO2 C. XO D. X2O3
<b> Câu 4. Trong khơng khí, khí oxi chiếm tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu?</b>
A. 49% B. 21% C. 78% D. 1%
<b> Câu 5. Sự oxi hóa chậm là</b> :
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng B. Sự oxi hóa thu nhiệt và khơng phát
sáng
C. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng D. Sự oxi hóa thu nhiệt và phát sáng
<b> Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy:</b>
A. 3Fe + 2O2 ⃗<i>to</i> Fe3O4 B. S +O2 ⃗<i>to</i> SO2
C. Cu(OH)2 ⃗<i>to</i> CuO + H2O D. 4P + 5O2 <i>→</i> 2P2O5
<b> Câu 7. Chất khí nào trong số các chất khí sau đây làm cho than hồng bùng cháy thành </b>
<b>ngọn lửa? </b>
<b> </b>A. khí hiđro B. khí oxi C. khí cacbonic D. Khí nitơ
<b> Câu 8. Chất được gọi tên đúng trong các chất sau là</b>:
A. FeO : sắt oxit B. CO : khí cacbonnic
C. P2O5 : điphôtpho pentaoxit D. SO3 : lưu huỳnh đioxit
<b> Câu 9. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế</b>?
A. 2KClO3 ⃗<i>tO</i> 2KCl + 3O2 <i>↑</i> B. SO2 + H2O <i>→</i> H2SO3
C. Mg + 2HCl <i>→</i> MgCl2 + H2 <i>↑</i> D. Fe2O3 + 6HCl <i>→</i> 2FeCl3 +
3H2O
<b> Câu 10. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là</b>:
A Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch
B Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước
C Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hịa.
D Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
<b> Câu 11. Câu phát biểu đúng là:</b>
A. Dung dịch chưa bão hịa là dung dịch khơng thể hòa tan thêm chất tan ở một nhiệt độ
cho trước.
B. Dung dịch bão hòa là dung dịch có thể hịa tan thêm chất tan ở một nhiệt độ cho
trước.
C. Dung môi là chất bị khuếch tán trong chất khác để tạo thành dung dịch .
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan .
A Chất tan là rượu etylic , dung môi là nước
B Chất tan là nước , dung mối là rượu etylic
C Nước hoặc rượu có thể là chất tan hoặc là dung mơi .
D Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan , vừa là dung môi
<b> </b>
<b>II Tự luận ( 7 điểm )</b> học sinh làm bài trong 35 phút.
<b>Câu 1( 2 điểm) Viết cơng thức hố học của những chất có tên gọi dưới đây:</b>
<b> a) Canxi oxit b)Bari hiđroxit </b>
<b> c)Sắt (II ) oxit d) Axit phôtphoric</b>
<b>Câu 2. ( 2 điểm) Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau: </b>
<b> a) Na + H2O ---> </b>
<b> b) K2O + H2O ---> KOH </b>
<b> c) SO3 + H2O ---> H2SO4 </b>
<b> d) Al(OH)3 + H2SO4 ---> Al2( SO4 )3 + H2O</b>
<b>Câu 3 ( 3 điểm)</b>
<b> Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách cho 3,25g kẽm (Zn)</b>
<b>tác dụng với dung dịch Axit clohiđric (HCl) vừa đủ .</b>
<b>a) Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra .</b>
<b>c) Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra bột đồng (II) oxit dư đun nóng . Tính lượng</b>
<b>đồng kim loại tạo thành .</b>
<b> (Biết Zn = 65 , Cu = 64 , H= 1 , Cl = 35,5 , O = 16 )</b>
<b> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Đề 1 )</b>
<b> MƠN: HĨA 8</b>
Năm học ; 2011-2012
<b>I Trắc nghiệm (3 điểm): </b> mỗi ý đúng 0,25 điểm
1D 2B 3A 4B 5A 6C 7B 8C 9C 10D 11D 112A
<b>II Tự luận ( 7 điểm) </b>
<b>Câu 1</b>( 2 điểm) <b>Viết công thức hố học của những chất có tên gọi dưới đây:</b>
a) Canxi oxit :CaO (0,5đ) b)Bari hiđroxit : Ba(OH)2 (0,5đ)
c)Sắt (II ) oxit : FeO (0,5đ) d) Axit phôtphoric : H3PO4
<b>Câu 2</b>. ( 2 điểm) mỗi phương trình lập đúng đạt 0,5đ , nếu cân bằng sai trừ ½ số điểm
a) 2Na + 2H2O <i>→</i> 2NaOH + H2 ( 0,5đ)
b) K2O + H2O <i>→</i> 2KOH ( 0,5đ)
c) SO3 + H2O <i>→</i> H2SO4 ( 0,5đ)
d) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 <i>→</i> Al2( SO4 )3 + 6H2O ( 0,5đ)
<b>Câu 3</b> ( 3 điểm)
Số mol kẽm : n = 3,25 : 65 = 0,05 mol ( 0,5đ)
Zn + 2HCl <i>→</i> ZnCl2 + H2 ( 0,5đ)
0,05 mol <i>→</i> 0,05 mol ( 0,5đ)
V = 0,05 . 22,4 = 1,12 lít ( 0,5đ)
CuO + H2 ⃗<i>tO</i> Cu + H2O ( 0,25đ)
0,05 mol <i>→</i> 0,05 mol ( 0,25đ)
Khối lượng đồng tạo thành: