Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

hoc ky mot chua chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn : Cơng nghệ 6</b>


HỌC KÌ I


<b>TUẦN</b> <b>TIẾT </b> <b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b>


1 1 Bài mở đầu


<b>Chương I : May mặc trong gia đình</b>


1 2 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
2 3 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc


4 2 Lựa chọn trang phục
3 5 2 Lựa chọn trang phục


6 3 TH : Lựa chọn trang phục
4 7 4 Sử dụng và bảo quản trang phục


8 4 Sử dụng và bảo quản trang phục (tt) – Kiểm tra 15 pht
5 9 5 TH : Ôn một số mũi khâu cơ bản


10 5 TH : Ôn một số mũi khâu cơ bản
6 11 6 TH : Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
12 6 TH : Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
7 13 6 TH : Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh


14 7 TH : Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
8 15<sub>16</sub> 7<sub>7</sub> TH : Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật<sub>TH : Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</sub>
9 17<sub>18</sub> Ôn tập chương I<sub>Kiểm tra 1 tiết</sub>



<b>Chương II : Trang trí nhà ở</b>


10 19 8 Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
20 8 Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở


11 21 9 Thực hành : Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
22 9 Thực hành : Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở
12 23<sub>24</sub> 10<sub>11</sub> Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp<sub>Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật</sub>


13 25<sub>26</sub> 11<sub>12</sub> Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật<sub>Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa – Kiểm tra 15 pht</sub>
14 27<sub>28</sub> 12<sub>13</sub> Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa<sub>Cắm hoa trang trí</sub>


15 29<sub>30</sub> 13<sub>14</sub> Cắm hoa trang trí<sub>Thực hành : Cắm hoa </sub>
16 31 14 Thực hành : Cắm hoa
32 14 Thực hành : Cắm hoa
17 33 14 Thực hành : Cắm hoa


34 Thực hành tự chọn : Một số mẫu cắm hoa
18 35 Thực hành tự chọn : Một số mẫu cắm hoa


36 Ôn tập chương II
19 37 Ôn tập HKI


38 Kiểm tra HKI


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : HS hiểu được vai trò của gia đình và kinh tế gia đình


2/. Kỹ năng : Biết được mục tiêu, nội dung chương trình và SGK CN6 được biên soạn theo định hướng


đổi mới phương pháp học tập


3/. Thái độ : Tạo cho HS hứng thú học tập môn học


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1.Giáo viên : Tranh ảnh miêu tả vai trị của gia đình và kinh tế gia đình
Sơ đồ tóm tắt mục tiêu và nội dung chương trình CN6


2.Học sinh : Đọc trước bài


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Vai trò của gia đình và kinh tế gia </b>
<b>đình :</b>


<b>1. Vai trị của gia đình :</b>


Gia đình là nền tảng của xã hội, ở đó
mỗi người đượcsinh ra lớn lên, được nuôi
dưỡng giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt
cho cuộc sống tương lai.


<b>2. Kinh tế gia đình :</b>



Là tạo ra nguồn thu nhập và sử dụng
nguồn thu nhập để chi tiêu hợp lí


<b>II. Mục tiêu của CT CN6 – Phân mơn </b>
<b>Kinh tế gia đình :</b>


<b>1. Về kiến thức :</b>


Biết được một số kiến thức cơ bản để
TH : Khâu vá, cắm hoa trang trí, nấu ăn.


<b>2. Về kĩ năng :</b>


- Biết lựa chọn trang phục phù hợp, thẩm


- Biết giữ gìn trang trí nhà ở sạch, đẹp
Biết cách chế biến một số món ăn đơn
giản


- Biết chi tiêu hợp lí tiết kiệm


<b>3. Về thái độ :</b>


Tạo sự say mê và hứng thú học tập


<b>III. Phương pháp học tập :</b>


Tìm hiểu kĩ các hình vẽ, câu hỏi, bài


tập  tích cực thảo luận để nắm vững


kiến thức vận dụng được vào thực tế


Nêu vai trị của gia đình
Trách nhiệm của mỗi người
trong gia đình


Em cho biết trong gia đình có
rất nhiều cơng việc phải làm,
đó là cơng việc gì ?


Kinh tế gia đình là gì ?


Hướng dẫn HS nắm vững kiến
thức để TH : Khâu vá, cắm hoa
trang trí, nấu ăn


Hướng dẫn hS biết vận dụng
các kiến thức đã học vào các
hoạt động hàng ngày để góp
phần nâng cao chất lượng cuộc
sống


Tạo cho Hs lịng say mê và
tích cực vận dụng kiến thức
vào cuộc sống


Dùng tranh ảnh, câu hỏi, bài
tập gợi mở để HS tự tìm hiểu



Đọc và tìm nội dung trong
mục I ở SGK


Nấu ăn, dọn dẹp, trang trí nhà
ở, may mặc, . . .


Tạo ra nguồn thu nhập bằng
tiền và hiện vật.


Sử dụng nguồn thu nhập để
chi tiêu hợp lí


Biết được các phương pháp
để TH tạo nên các sản phẩm
Vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế


Say mê và hứng thú học tập


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


Nêu vai trị của gia đình và kinh tế gia đình
Học bài và đọc trước bài 1(Phần 1,2/I)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHƯƠNG I</b>



<b>MAY MẶC DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>


<b>Tuần: 1 ,tiết 2 BÀI 1 </b>



<b>CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Hs biết được nguồn gốc, qui trình sản xuất, tính chất các loại vải sợi thiên nhiên và vải sợi
hóa học


2/. Kỹ năng : Biết phân biệt được một số loại vải thơng thường
3/. Thái độ : Có ý thức lựa chọn vải phù hợp với công việc.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh : Qui trình sản xuất vải sợi thiên nhiên ; Qui trình sản xuất vải sợi hóa học
Mẫu các loại vải để quan sát và nhận biết, vải vụn các loại vải để đốt phân loại vải


Dụng cụ : 1 chén chứa nước để thử nghiệm về độ thấm của vải ; 1 quẹt diêm dùng để đốt sợi
2/. Học sinh : Nội dung bài phần I (1,2), các mẫu vải. Đáp án các câu hỏi dặn dò.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Nêu vai trị của gia đình và kinh tế gia đình
- Nêu mục tiêu mơn học và phương pháp học tập
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Nguồn gốc và tính chất các loại vải:</b>
<b>1. Vải sợi thiên nhiên :</b>



<b>a. Nguồn gốc</b> :


– Lấy từ thực vật : sợi bông, đay, gay,
lanh, . . – Lấy từ động vật : Tằm, lông
cừu, vịt.


<b> b. Tính chất :</b>


Có độ hút ẩm cao, mặc thống mát, dễ
bị nhàu. Khi đốt sợi vải tro bóp dễ tan.


<b>2. Vải sợi hóa học :</b>


<b>a. Nguồn gốc</b> :


* Vải sợi nhân tạo : lấy từ xenlulô của
gỗ, tre, nứa


* Vải sợi tổng hợp : Lấy từ than đá, dầu
mỏ,


<b> b. Tính chất :</b>


* Vải sợi nhân tạo : Có độ hút ẩm cao,
mặc thống mát, ít nhàu và bị cứng khi ở
trong nước. Khi đốt sợi vải tro bóp dễ tan
* Vải sợi tổng hợp : Có độ hút ẩm kém,
nên mặc bí, bền đẹp, giặt mau khơ, khơng
nhàu. Khi đốt vải, tro vón cục, bóp khơng


tan.


Treo tranh, hướng dẫn HS
quan sát hình 1.1


Nêu tên cây trồng, vật nuôi
cung cấp sợi dùng để dệt vải
Nêu qui trình sản xuất vải sợi
bơng và vải sợi tơ tằm


Làm thử nghiệm vò vải, đốt sợi
vải


Treo tranh, hướng dẫn HS
quan sát hình 1.2 a và 1.2b
Nêu qui trình sản xuất vải sợi
nhân tạo và vải sợi tổng hợp
Làm thử nghiệm vò vải, đốt sợi
vải, nhúng vải vào nước


<b>GV giáo dục mơi trường :Để</b>
<b>có ngun liệu dệt vải con </b>
<b>người phải trồng bông, đay, </b>
<b>nuôi tằm, dê… và phải bảo </b>
<b>tồn các tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên như dầu mỏ , than đá,</b>
<b>…</b>


Quan sát tranh



Quan sát tranh


Quan sát và rút ra nhận
xét


Quan sát tranh và trả lời
Quan sát hình 1.2 tìm nội
dung điền vào khoảng
trống trong bài tập SGK.
Quan sát, rút ra kết quả,
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nêu nguồn gốc và tính chất vải sợi thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG </b>


<b>TRONG MAY MẶC (TT)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Hs biết được nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha


2/. Kỹ năng : Biết phân biệt được một số loại vải thông thường bằng cách đốt sợi vải, nhận xét quá trình
cháy, tro sợi vải khi đốt.


3/. Thái độ : Có ý thức tự chọn vải may mặc cho bản thân.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Mẫu các loại vải để quan sát và nhận biết, vải vụn các loại vải để đốt phân loại vải
Dụng cụ : 1 chén chứa nước để thử nghiệm về độ thấm của vải ; 1 quẹt diêm dùng để đốt sợi
2/. Học sinh : Sưu tầm các mẫu vải, các băng vải nhỏ đính trên quần áo may sẵn.



<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


Nêu nguồn gốc, tính chất của vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>3. Vải sợi pha :</b>


<b>a. Nguồn gốc</b> :


Được sản xuất bằng cách kết hợp 2
hoặc nhiều loại sợi khác để tạo nên sợi dệt.


<b> </b>


<b> b. Tính chất :</b>


Bền đẹp, ít nhàu,mặc thống mát.


<b>II. Thử nghiệm để phân biệt một số loại </b>
<b>vải </b>




<b>1. Điền tính chất của một số loại vải</b> :



<b> 2. Thử nghiệm để phân biệt một số loại</b>
<b>vải :</b>


<b> 3. Đọc thành phần sợi vải trên các băng</b>
<b>vải nhỏ đính trên áo quần</b>


Cho Hs xem một số mẫu vải có
ghi thành phần sợi pha  Nêu


nguồn gốc


Chia nhóm, xem mẫu


Chia nhóm, thảo luận
Chia nhóm, tập làm thử
nghiệm


Hướng dẫn Hs đọc thành phần
sợi vải


Xem mẫu, quan sát kĩ –
Suy nghĩ, trả lời


Họp nhóm, xem mẫu 


Nêu tính chất của vải sợi
pha


Điền tính chất của một số


loại vải vào bảng 1 – SGK
Vò vải, nhúng vải vào
nước, đốt sợi vải, ghi nhận
xét  phân loại các mẫu


vải hiện có


HS báo cáo tự đánh giá
kết quả học tập các nhóm
Đọc thành phần sợi vải
trong các khung hình 1 – 3
và trên các băng vải nhỏ
do HS chuẩn bị


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


HS đọc phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi trong SGK trang 10, GV bổ sung ý cho hoàn chỉnh
Nhận xét đánh giá tiết học, rút kinh nghiệm tiết sau.


Đọc bài 2 : Lựa chọn trang phục và trả lời câu hỏi : trang phục là gì ? hãy kể các loại trang phục ?
Sưu tầm một số mẫu trang phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần: 2 ,tiết 4 BÀI 2 </b>


<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC</b>


<b>ND : </b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Hs biết được khái niệm trang phục, các loại trang phục, chức năng của trang phục



2/. Kỹ năng : Biết vận dụng các kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân và hoàn
cảnh gia đình, đảm bảo yêu cầu về mặt thẩm mỹ.


3/. Thái độ : Có ý thức lựa chọn trang phục phù hợp với công việc để bảo vệ sức khỏe.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh ảnh về các loại trang phục, mẫu thật một số loại áo quần
2/. Học sinh : Sưu tầm một số hình ảnh về trang phục, một số mẫu that về trang phục.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


Nêu nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha


Để phân biệt các loại vải người ta thử nghiệm bằng cách nào ?
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Trang phục và chức năng của trang </b>
<b>phục </b>


<b>1. Trang phục là gì ?</b>


Trang phục bao gồm các loại áo
quần và một số vật dụng khác đi kèm :


mũ, giầy, vớ . ..


<b> 2. Các loại trang phục:</b>


Có nhiều cách phân loại trang phục
:


- Theo thời tiết : Trang phục mùa
nóng – mùa lạnh


- Theo cơng dụng : Trang phục
mặc lót, mặc thường ngày, lễ
hội, đồng phục, thể thao
- Theo lứa tuổi : Trang phục trẻ


em – người lớn


- Theo giới tính : Trang phục nam
– nữ


<b> 3. Chức năng của trang phục :</b>


a. Bảo vệ cơ thể tránh tác hại của môi
trường


b. Làm đẹp cho con người trong mọi
hoạt động





Cho HS xem tranh  Nêu


khái niệm


Hướng dẫn HS quan sát hình
1.4 SGK nêu tên và cơng
dụng của từng loại trang
phục trong tranh  Mô tả


những trang phục khác mà
em biết


Nêu những VD về chức năng
bảo vệ cơ thể của trang phục
Chia nhóm, thảo luận : Theo
em thế nào là mặc đẹp


<b>GV giáo dục môi trường :</b>
<b>Trang phục bảo vệ con</b>
<b>người tránh tác hại của</b>
<b>môi trường. Trang phục</b>
<b>làm đẹp cho con người,</b>
<b>làm đẹp cho môi trường</b>
<b>sống của con người.</b>


Quan sát tranh  nêu khái


niệm


Quan sát tranh  trả lời



- Hình 1.4a : trang phục trẻ
em


- Hình 12.4b : trang phục
thể thao


- Hình 1.4c : trang phục lao
động


- Trang phục một số ngành
nghề khác : ngành y, nấu
ăn, quân đội


Những người sống ở Bắc
cực giá rét áo quần phải
đảm bảo giữ nhiệt cho cơ
thể


HS thảo luận


- Áo quần mặc đẹp phải
phù hợp với vóc dáng, lứa
tuổi, nghề nghiệp, cơng
việc, hồn cảnh sống.


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


Trang phục là gì ?Nêu chức năng của trang phục.GV nhận xét tiết dạy.
- Đọc phần II – SGK : Lựa chọn trang phục



Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK trang 16. Sưu tầm các mẫu trang phục mà em cho là đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC (TT)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/.Kiến thức : Hs biết cách lựa chọn trang phục.


2/. Kỹ năng : Biết vận dụng các kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân và hồn
cảnh gia đình, đảm bảo u cầu về mặt thẩm mỹ.


3/. Thái độ : Có ý thức lựa chọn trang phục phù hợp bản thân, công việc.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh ảnh về các loại trang phục , cách chọn vải có màu sắc, hoa văn phù hợp với vóc
dáng cơ thể


Mẫu thật một số loại áo quần


2/. Học sinh : Các mẫu trang phục, các mẫu vải.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Trang phục là gì ? Nêu chức năng của trang phục?
3.Bài mới :



<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>II. Lựa chọn trang phục </b>


<b>1. Chọn vải, kiểu may phù hợp với </b>
<b>vóc dáng cơ thể :</b>


<b> a. Lựa chọn vải :</b>


Phải có màu sắc, hoa văn, chất liệu
vải phù hợp với vóc dáng người mặc


<b> b. Lựa chọn kiểu may:</b>


Phải phù hợp với vóc dáng để khắc
phục bớt nhược điểm của cơ thể


<b> 2.. Chọn vải, kiểu may phù hợp với </b>
<b>lứa tuổi :</b>


Mỗi lứa tuổi có nhu cầu, điều kiện sinh
hoạt làm việc, vui chơi và đặc điểm tính
cách khác nhau nên việc lựa chọn cũng
khác nhau và phải phù hợp với lứa tuổi


<b>3. Sự đồng bộ của trang phục </b>


Cần lựa chọn những vật dụng đi kèm
với áo quần có kiểu dáng và màu sắc phù
hợp với bộ trang phục để tránh tốn kém


và tiết kiệm




Vì sao phải chọn vải, kiểu may
phù hợp với vóc dáng cơ thể
Hướng dẫn HS quan sát hình
1.5 và nêu nhận xét về cách
mặc của 2 bạn nam – nữ
Hướng dẫn HS quan sát hình
1.6 và nêu nhận xét về ảnh
hưởng của kiểu may đến vóc
dáng người mặc  Nêu ý kiến


của mình về cách chọn vải và
kiểu may cho từng dáng người
ở hình 1.7


Vì sao chọn vải, kiểu may phù
hợp với lứa tuổi


Hướng dẫn HS quan sát hình
1.8 và nêu nhận xét về sự đồng
bộ của trang phục


Nhằm che bớt những
khiếm khuyết của cơ thể
và tôn vẻ đẹp


HS quan sát tranh và trả


lời


HS trả lời theo gợi ý ở
SGK


- Do nhu cầu, điều kiện
sinh hoạt, làm việc, đặc
điểm tính cách khác nhau,


HS quan sát tranh và trả
lời


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


HS đọc phần ghi nhớ có thể em chưa biết trong SGK và trả lời các câu hỏi trong SGK trang 16, GV bổ
sung ý cho hoàn chỉnh. Nhận xét đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm sau giờ học.


- Học bài và chuẩn bị Bài 3 Thực hành : Lựa chọn trang phục. Chuẩn bị các mẫu vật, ảnh các loại vải để
lựa chọn phù hợp với vóc dáng, chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Nắm vững hơn những kiến thức đã học và lựa chọn trang phục.


2/. Kỹ năng : Biết lựa chọn được vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng người mặc, đạt yêu cầu thẩm mĩ,
góp phần tơn vẻ đẹp của mỗi người.


Biết chọn một số vật dụng đi kèm phù hợp với áo quần đã chọn


3/. Thái độ : Có ý thức sử dụng trang phục hợp lý để tiết kiệm chi phí.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/.Giáo viên : Mẫu vải, mẫu trang phục, phục trang đi kèm
Tranh ảnh có liên quan đến trang phục


2/.Học sinh : mẫu vải, mẫu trang phục, tranh ảnh trang phục sưu tầm


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


Lựa chọn trang phục cần lưu ý các yếu tố nào ?
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Chuẩn bị :</b>


- Xác định đặc điểm về vóc dáng
người mặc


- Xác định kiểu áo quần định may
- Lựa chọn vải, kiểu may


- Lựa chọn vật dụng đi kèm


<b>II. Thực hành :</b>



- Xác định đặc điểm về vóc dáng của
bản thân


- lựa chọn vải, kiểu may 1 bộ trang
phục mặc đi chơi


- Kiểm tra kiến thức về qui
trình lựa chọn trang phục
- Để có được bộ trang phục
đẹp và hợp lý cần chú ý đến
những điểm nào ?


Qua tranh ảnh, mẫu vật, GV :
- Hướng dẫn HS tự xác định
vóc dáng bản thân


- Chọn vải :màu sắc, hoa văn,
chất liệu vải phù hợp với vóc
dáng, kiểu may


- Chọn một số vật dụng đi kèm
sao cho phù hợp với áo quần
đã chọn


- GV theo dõi các tổ thảo luận


 Nêu ý kiến, nhận xét, đánh


giá



<b>GV giáo dục môi trường :HS</b>
<b>phải biết quan sát, nhận xét </b>
<b>được trang phục đẹp đối với </b>
<b>mỗi người</b>


Đọc phần chuẩn bị ở SGK
- Cần xác định được vóc dáng,
lứa tuổi để chọn vải may phù
hợp


- Xác định loại trang phục,
kiểu may.


- Lựa chọn vải phù hợp trang
phục, kiểm may, vóc dáng.
- Lựa chọn vật dụng đi kèm
HS quan sát, suy nghĩ và ghi
vào giấy


- Từng cá nhân trình bày phần
viết của mình trước tổ


- Các bạn trong tổ nhận xét,
góp ý về cách lựa chọn trang
phục của bạn về : màu sắc,
hoa văn, chất liệu vải, kiểu
may, vật dụng đi kèm


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>



Thu bài và nhận xét đánh giá về :


Tinh thần, ý thức và thái độ làm việc của HS
Nội dung đạt được so với yêu cầu của bài


Giới thiệu một số phương án lựa chọn hợp lí  Yêu cầu HS vận dụng tại gia đình


HS đọc trước bài 4 : Sử dụng và bảo quản trang phục


Sưu tầm tranh ảnh về sử dụng trang phục và các mẫu ghi kí hiệu bảo quản trang phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN TRANG PHỤC</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường và công việc.
2/. Kỹ năng : Sử dụng trang phục hợp lý phù hợp với hoạt động, thời điểm, hoàn cảnh.


3/. Thái độ : Có ý thức sử dụng trang phục hợp lý để tiết kiệm chi phí.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Phóng to hình 1.9; 1.10; 1.11; 1.12


2/. Học sinh : Xem trước nội dung bài 4; sưu tầm tranh ảnh, mẫu vật trang phục.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :



- Muốn có một bộ trang phục đẹp cần lựa chọn vải, kiểu may như thế nào ?
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Sử dụng trang phục :</b>


<b>1. Cách sử dụng trang phục:</b>
<b> a. Trang phục phù hợp với </b>
<b>hoạt động:</b>


- Trang phục đi học
- Trang phục đi lao động


- Trang phục đi dự lễ hội, lễ
tân


<b> </b>


<b>b. Trang phục phù hợp với môi </b>
<b>trường và công việc:</b>


Phải phù hợp với vóc dáng để
khắc phục bớt nhược điểm của cơ
thể


<b> 2.. Cách phối hợp trang phục :</b>
<b>a. Phối hợp vải hoa văn với vải </b>
<b>trơn </b>



Vải trơn sẽ có màu trùng với
một trong các màu chính của vải
hoa


<b>b. Phối hợp màu sắc :</b>


Cần phối hợp màu sắc hợp lí
nhằm tơn vẻ đẹp cho người sử
dụng


Nêu sự cần thiết phải sử dụng trang
phục phù hợp với hoạt động


Hướng dẫn HS quan sát hình 1.9


- Khi đi học em thường mặc loại trang
phục nào ?


- Khi đi lao động em nên mặc trang
phục như thế nào ? Vì sao


- Em có thể mơ tả trang phục lễ hội
của dân tộc mà em biết


- Khi đi dự các buổi sinh hoạt, liên
hoan, . . . em thường mặc như thế nào
?


Hướng dẫn HS thảo luận về bài đọc


“Bài học về trang phục của Bác” :
- Khi đi thăm đền Đo, Bác mặc như
thế nào ?


- Vì sao khi tiếp khách quốc tế thì Bác
mặc coplet, cravate nghiêm chỉnh
Hướng dẫn HS quan sát hình 1.11 về
phối hợp vải hoa văn của áo và vải
trơn của quần


Đưa một số mẫu quần áo để HS làm
bài tập ghép thành bộ


Hướng dẫn HS quan sát hình 1.12.
Nêu VD về kết hợp màu sắc giữa áo
và quần


- Sự thoải mái dễ chịu khi
làm việc


- Tiết kiệm


- Mô tả trang phục đi học


 Kết luận


- Làm bài tập tìm từ thích
hợp trong ngoặc điền vào
khoảng trống ở SGK trang
19



- Chiếc áo dài tứ thân
- Đẹp, giản dị, nhã nhặn
để hòa đồng cùng các bạn
HS đọc bài, suy nghĩ, thảo
luận, nêu nhận xét về cách
sử dụng trang phục


- Áo kaki nhạt màu, dép
cao su con hổ, giản dị
- Thể hiện sự tôn trọng,
q mến khách và bày tỏ
lịng hiếu khách


- HS quan sát tranh trả lời
- HS quan sát làm bài tập


 Nhận xét : Không nên


mặc áo và quần có dạng
hoa khác nhau


- HS quan sát tranh và trả
lời ví dụ về 4 cách kết hợp
màu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trong cùng một màu.


- Sự kết hợp giữa 2 màu cạnh
nhau trên một vòng màu.



- Sự kết hợp 2 màu tương phản đối
nhau trên vòng màu.


- Màu trắng và màu đen có thể kết
hợp với bất kì màu nào khác.


<b>GV giáo dục mơi trường :HS phải </b>
<b>biết cách sử dụng và bảo quản trang</b>
<b>phục, sẽ tiết kiệm được nguyên liệu </b>
<b>dệt vải, giúp làm giàu môi trường.</b>
<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


Nêu cách phối hợp trang phục khi sử dụng ? khi sử dụng trang phục cần lưu ý các yếu tố nào ?
GV nhận xét tiết học và rút kinh nghiệm tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần: 4 ,tiết 8 BÀI 4</b>


<b>SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN TRANG PHỤC (TT)</b>


<b>KIỂM TRA 15 PHÚT</b>



<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : hiểu được bảo quản trang phục như thế nào cho đúng KT để giữ vẻ đẹp, độ bền và tiết
kiệm chi tiêu cho may mặc.


2/. Kỹ năng : Sử dụng hợp lý và bảo quản trang phục đúng kĩ thuật.
3/. Thái độ : Có ý thức sử dụng trang phục hợp lý để tiết kiệm chi phí.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :



1/. Giáo viên : Tranh ảnh và mẫu vật – Bảng kí hiệu bảo quản trang phục. Hình 1.13
2/. Học sinh : đọc trước nội dung bài mới.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>II. Bảo quản trang phục </b>


- Bảo quản trang phục đúng KT
sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của
trang phục và tiết kiệm được tiền
chi tiêu cho may mặc


- Bảo quản trang phục bao gồm
những công việc :Làm sạch. làm
phẳng, cất giữ


<b>1. Giặt phơi :</b>


Áo quần thường bị bẩn sau khi
sử dụng cần được giặt sạch, phơi
khô


<b>2.. Là (ủi) :</b>


<b>a. Dụng cụ là : </b>


Bàn là, bình phun nước, cầu là


<b>b. Qui trình là :</b>


- Điều chỉnh nấc nhiệt độ của
bàn là cho phù hợp với từng loại
vải


- Là theo chiều dọc vải, đưa
bàn là đều


<b>c. Kí hiệu giặt, là :</b>


Qui định chế độ giặt là để
người sử dụng tuân theo, tránh
làm hư sản phẩm


<b>3. Cất giữ</b>


Cần giặt sạch phơi khô, cất giữ
nơi khô ráo, sạch sẽ.


Vì sao phải bảo quản trang phục ?
Bảo quản trang phục bao gồm
những cơng việc gì ?


Nêu qui trình giặt quần áo tại gia
đình



- Khi giặt quần áo cần chú ý những
vấn đề gì ?


- Gọi 1 HS đọc phần bài làm của
mình  các bạn góp ý bổ sung 


kết luận


- Hãy kể tên những dụng cụ dùng để
là quần áo ở gia đình


- Hướng dẫn Hs từng bước thực
hiện thao tác là quần áo


Chỉ giới thiệu cho HS biết


- GĐ em cất giữ trang phục như thế
nào


Hướng dẫn HS qua từng bước cất
giữ sản phẩm


HS suy nghĩ, trả lời


- Giặt, phơi, ủi, cất giữ
HS quan sát thực tế – Trả
lời


- Lấy các đồ vật cịn sót lại


trong túi


- Tách áo quần màu sáng và
sẫm riêng


- Tìm các từ để điền vào chổ
trống cho hồn thiện qui
trình giặt tại gia đình
- Hs quan sát hình 1.13 và
trả lời


- Tập từng thao tác thực
hành


- Tham khảo cho biết
- HS trả lời


HS tự rút ra bài học bản
thân từ nay tự cất giữ trang
phục bản thân và người thân
một cách hợp lý.


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


GV gọi HS đọc phần ghi nhớ và trả lời câu hỏi trong SGK,GV bổ sung ý.Nhận xét tiết dạy.
- Học bài và chuẩn bị bài 5 : Thực hành Ôn lại các mũi khâu cơ bản


- HS chuẩn bị : 1 mảnh vải trắng : 10 x 15 cm ; Kim, kéo, chỉ thêu
2 mảnh vải 8 x 15 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ÔN MỘT SỐ MŨI KHÂU CƠ BẢN</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Thông qua bài thực hành Hs nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu cơ bản trên vải
2/. Kỹ năng : áp dụng khâu một số sản phẩm đơn giản ở bài thực hành sau


3/. Thái độ : Rèn luyện thói quen làm việc chính xác, khoa học; quý trọng sản phẩm do mình làm ra


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh ảnh và mẫu vật – kim khâu len, len màu, kim, chỉ, vải, hình 1.14, 1.15
2/. Học sinh : Kim, chỉ, vải (2 miếng 8 x 15 cm)


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Thế nào là bảo quản trang phục đúng kĩ thuật.


Bảo quản trang phục gồm những cơng việc nào? Nêu qui trình là ?
- HS quan sát các ký hiệu, nêu ý nghĩa các ký hiệu ?


3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>
<b>I. Chuẩn bị</b>



(2 mảnh vải 8 x 15 cm), kim, chỉ,
kéo


<b>II. Thực hành :</b>




<b>1.. Khâu mũi thường :</b>


Mũi tới


<b>2. Khâu mũi đột mau</b>


<b>III. Kết thúc thực hành</b>


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS : kim,
chỉ, vải. Cho HS xem hình 1.14


- Nhắc lại từng bước các thao tác khâu
- Làm thao tác mẫu trên bìa bằng len
và kim khâu len


- Quan sát Hs thực hành  uốn nắn


các thao tác cho đúng kĩ thuật
Cho HS xem hình 1.14


- Nhắc lại từng bước các thao tác khâu
- Làm thao tác mẫu trên bìa bằng len
và kim khâu len



- Quan sát Hs thực hành  uốn nắn


các thao tác cho đúng kĩ thuật
Nhắc nhở HS thu gọn nguyên liệu,
dụng cụ


Chuẩn bị : kim, chỉ, vải
HS quan sát tranh 1.14


Quan sát và thực hành
qua từng bước thao tác
trên vải


Quan sát và thực hành
qua từng bước thao tác
trên vải


HS quan sát tranh 1.15
Quan sát và thực hành
qua từng bước thao tác
trên vải


Quan sát và thực hành
qua từng bước thao tác
trên vải


HS thu gọn nguyên
liệu, dụng cụ



<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


GV nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm giờ học.
- Tập khâu lại các đường khâu vừa học


- Tiết sau tiếp tục bài thực hành, chuẩn bị vải, kim, chỉ


- Về nhà hoàn thành sản phẩm mũi khâu thường và mũi khâu đột mau, giờ sau chấm điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ÔN MỘT SỐ MŨI KHÂU CƠ BẢN</b>


<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Thông qua bài thực hành Hs nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu cơ bản trên vải
2/. Kỹ năng : áp dụng khâu một số sản phẩm đơn giản ở bài thực hành sau


3/. Thái độ : Rèn luyện thói quen làm việc chính xác, khoa học; quý trọng sản phẩm do mình làm ra


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh ảnh và mẫu vật – kim khâu len, len màu, kim, chỉ, vải, hình 1.16
2/. Học sinh : Kim, chỉ, vải (1 miếng 10 x 15 cm)


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Nêu quy trình khâu mũi thường, khâu mũi đột mau


3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Chuẩn bị</b>


Kim, chỉ, vải (1 miếng 10 x 15
cm)


<b>II. Thực hành :</b>




<b>3. Khâu vắt</b>


<b>III. Kết thúc thực hành</b>


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS : kim,
chỉ, vải


Cho HS quan sát hình 1.16


- Nhắc lại từng bước các thao tác khâu
- Làm thao tác mẫu trên bìa bằng len
và kim khâu len


- Giới thiệu cách khâu


- Hướng dẫn Hs gấp mép. Khâu lược,
khâu gấp mép



- Quan sát HS thực hành, uốn nắn cho
đúng kĩ thuật.


Nhắc nhở HS thu gọn nguyên liệu,
dụng cụ


Chuẩn bị : kim, chỉ, vải
HS quan sát hình


Quan sát và thực hành
qua từng bước thao tác
trên vải


Quan sát và thực hành
qua từng bước thao tác
trên vải


Quan sát và thực hành
qua từng bước thao tác
trên vải : gấp mép, khâu
lược, khâu gấp mép
HS thu gọn nguyên liệu,
dụng cụ


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


GV nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm giờ sau, thu sản phẩm giờ trước.
- Tập khâu lại các đường khâu vừa học, hoàn thành sản phẩm khâu vắt.



- Tiết sau GV sẽ thu bài thực hành để chấm điểm


- HS chuẩn bị bài 6 : TH : cắt khau bao tay trẻ em (Mỗi em chuẫn bị 1 bìa cứng có kích thước 10 x 13
cm) , 2 mảnh vải 11 x 13 cm, kim, chỉ, kéo, dây thun nhỏ.


- Xem trước nội dung bài sau : khâu bao tay trẻ sơ sinh, chép bài thực hành giờ trước vào tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CẮT KHÂU BAO TAY TRẺ SƠ SINH</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Vẽ tạo mẫu giấy và cắt vải theo mẫu giấy để khâu bao tay trẻ sơ sinh
2/. Kỹ năng : Vẽ và cắt được một số sản phẩm


3/. Thái độ : Có rtính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình KT cắt may đơn giản; rèn luyện
thói quen chính xác, khoa học, q trọng sản phẩm do mình làm ra.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh vẽ và mẫu bao tay hồn chỉnh, hình 1.17


2/. Học sinh : Nội dung bài, kim, chỉ, vải 11 x 13 cm, bìa 10 x 13 cm, dây thun nhỏ.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Thu bài TH : Khâu các mũi cơ bản
- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS



- Nhận xét bài thực hành tiết trước, nhận xét ưu, nhược điểm.
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Chuẩn bị</b>


<b> </b>1 mảnh bìa có kích
thước 10 x13 cm


<b>II. Qui trình thực hành :</b>




<b>1.. Vẽ cắt mẫu giấy</b>
<b>SGK</b>


<b>2. Cắt theo mẫu giấy</b>
<b>SGK</b>


<b>III. Kết thúc thực hành</b>


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS : kim, chỉ,
vải, bìa


- Treo tranh phóng to mẫu vẽ trên giấy 


hướng dẫn HS cách dựng hình tạo mẫu
trên bảng để Hs tự TH



- Dựng hình trên bảng theo hình 1.17a –
SGK :


+ Kẻ hình chữ nhật ABCD
+ AB = CD = 11 cm
+ AD = BC = 9 cm
+ AE = DG = 4.5 cm


- Làm phần cong đầu các ngón tay  dùng


compa vẽ nửa đường trịn có R = 4,5 cm
Hướng dẫn Hs cắt theo nét vẽ


Nhắc nhở HS thu gọn nguyên liệu, dụng
cụ


<b>GV giáo dục môi trường :Tận dụng vải</b>
<b>mảnh nhỏ hay vải đã qua sử dụng để</b>
<b>thực hành may bao tay và gối để tiết</b>
<b>kiệm vải. Em tập sáng chế những sản</b>
<b>phẩm may từ vải mảnh nhỏ.</b>


Chuẩn bị : 1 mảnh bìa có
kích thước 10 x13 cm


Vẽ thiết kế mẫu trên bìa
HS thu gọn nguyên liệu,
dụng cụ


Dựng hình trên bìa theo


đúng kích thước đã ghi trên
bảng


Cắt theo nét vẽ vừa dựng
HS làm vệ sinh sạch, gọn


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


GV nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm tiết sau.
- Chuẩn bị 2 mảnh vải : 11 x 13 cm


- Kim, chỉ, kéo, mẫu giấy đã hoàn chỉnh để TH cắt mẫu trên vải và khâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CẮT KHÂU BAO TAY TRẺ SƠ SINH (TT)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : May hoàn chỉnh một chiếc bao tay.


2/. Kỹ năng : May được một sản phẩm hoàn chỉnh một cách sáng tạo.


3/. Thái độ : Có rtính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình KT cắt may đơn giản; rèn luyện
thói quen chính xác, khoa học, q trọng sản phẩm do mình làm ra.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh vẽ và mẫu bao tay hồn chỉnh, hình 1.17


2/. Học sinh : Nội dung bài, kim, chỉ, vải 11 x 13 cm, bìa 10 x 13 cm, dây thun nhỏ.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>



1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS
- Mẫu vật đã cắt – Kim, chỉ, vải
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>
<b>I. Chuẩn bị</b>


<b> </b>2 mảnh vải : 11 x 13 cm
Kim, kéo, chỉ, vải, mẫu rập đã
cắt


<b>II. Qui trình thực hành :</b>


* Cắt vải theo mẫu giấy :
- Xếp vải


- Đặt mẫu giấy lên vải vẽ


* Cắt vải


<b>II. Kết thúc thực hành</b>


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS



Hướng dẫn HS qua từng bước thực hành :
- Xếp vải : 2 bề mặt vải úp vào nhau
- Đặt mẫu giấy lên vải


- Dùng phấn vẽ lên vải theo rìa mẫu giấy
- Chừa đề đường may từ 0,5 – 1 cm
- Cắt theo đường nét vẽ lần 2


- GV theo dõi Hs cách xếp vải, đặt mẫu
giấy lên vải vẽ, cắt


Nhắc nhở HS thu gọn nguyên liệu, dụng
cụ


<b>GV giáo dục môi trường :Tận dụng vải</b>
<b>mảnh nhỏ hay vải đã qua sử dụng để</b>
<b>thực hành may bao tay và gối để tiết</b>
<b>kiệm vải. Em tập sáng chế những sản</b>
<b>phẩm may từ vải mảnh nhỏ.</b>


Chuẩn bị : Kim, kéo,
chỉ, vải, mẫu rập đã cắt
HS quan sát và thực
hành :


- Xếp vải – Đặt mẫu
giấy lên vải để vẽ
- Chừa đều đướng may
- Cắt vải theo nét vẽ



HS làm vệ sinh sạch,
gọn


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


GV nhận xét tiết thực hành, rút kinh nghiệm tiết sau.
- HS chuẩn bị kim, chỉ, và các mẫu vải đã cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CẮT KHÂU BAO TAY TRẺ SƠ SINH (TT)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : May hoàn chỉnh một chiếc bao tay.


2/. Kỹ năng : May được một sản phẩm hoàn chỉnh một cách sáng tạo.


3/. Thái độ : Có rtính cẩn thận, thao tác chính xác theo đúng qui trình KT cắt may đơn giản; rèn luyện
thói quen chính xác, khoa học, quý trọng sản phẩm do mình làm ra.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Mẫu bao tay hoàn chỉnh, mẫu vải bao tay đã cắt, kim, chỉ, dây thun nhỏ
2/. Học sinh : mẫu vải bao tay đã cắt, kim, chỉ, dây thun nhỏ


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS



- Mẫu vải đã cắt – Kim, chỉ, dây chun
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>
<b>I. Chuẩn bị</b>


<b> </b>Mẫu vải đã cắt – Kim, chỉ, dây
chun


<b>II. Qui trình thực hành :</b>
<b>1. Khâu bao tay </b>


a. Khâu vịng ngồi bao tay
b. Khâu viền mép vòng cổ tay


<b> 2. Trang trí</b>


<b>II. Kết thúc thực hành</b>


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


Hướng dẫn HS qua từng bước thực
hành :


- GV theo dõi Hs cách đặt vải – khâu :
+ Đặt 2 bề mặt vải úp vào nhau
+ May 1 đường theo nét vẽ



- Hướng dẫn HS cách gấp mép – lược
–Khâu vắt – luồn dây chun


Hướng dẫn HS sử dụng những đường
thêu đã học để trang trí


Nhắc nhở HS thu gọn nguyên liệu,
dụng cụ


Chuẩn bị : Mẫu vải đã
cắt – Kim, chỉ, dây
chun


HS quan sát và thực
hành : cách đặt vải –
khâu


TH : Cách gấp mép –
Khâu lược – Khâu vắt –
luồn dây chun


Vận dụng những đường
thêu đã học ở lớp 5 để
trang trí


HS làm vệ sinh sạch,
gọn


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>



GV nhận xét, tổng kết tinh thần làm việc của học sinh, nhận xét sản phẩm HS thực hành
Thu sản phẩm và chấm điểm. Nhận xét rút kinh nghiệm tiết học.


Chuẩn bị bài TH : cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật


- HS chuẩn bị 1 mảnh bìa cứng ; 1 mảnh vải 20 x 54 cm ; 2 khuy bấm, kim, kéo, chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tuần: 7 ,tiết 14 BÀI 7 THỰC HÀNH </b>


<b>CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/.Kiến thức : Biết vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thước qui định. Biết cắt vải
theo mẫu giấy


2/. Kỹ năng : Vận dụng để khâu được vỏ gối có kích thước khác tùy theo yêu cầu sử dụng


3/. Thái độ : Có tính cẩn thận tao tác chính xác theo đúng qui trình, rèn luyện thói quen làm việc khoa
học, quý trọng sản phẩm do mình làm ra.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh vẽ, vải, kéo, phấn may, mẫu vỏ gối hồn chỉnh, phóng to hình 1.18
2/. Học sinh : kim, chỉ, vải, kéo, bìa


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :



Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


1 mảnh bìa cứng, vải, kim, kéo, phấn may
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Chuẩn bị</b>


<b> </b>1 mảnh bìa cứng, vải, kim,
kéo, phấn may


<b>II. Qui trình thực hành :</b>
<b>1. Vẽ và cắt mẫu giấy các </b>
<b>chi tiết của vỏ gối </b>


a. Vẽ các hình chữ nhật
b. Cắt mẫu giấy


<b> </b>


<b> 2. Cắt vải theo mẫu giấy</b>


a. Cách đặt mẫu rập lên
vải để vẽ


b. Cắt vải


<b>II. Kết thúc thực hành</b>



Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


Treo tranh mẫu các chi tiết của vỏ gối
Vẽ các hình chữ nhật lên bảng


-1 mảnh trên vỏ gối 15 cm x 20 cm
- 2 mảnh dưới vỏ gối 14 x 15 cm và 6 x
15 cm


Hướng dẫn Hs cắt theo đúng nét vẽ
Hướng dẫn HS cách đặt mẫu rậplên vải
để vẽ – cắt :


- Đặt vải lên mặt bàn
- Đặt mẫu giấy lên vải


- Dùng viết chì vẽ theo rìa của mẫu giấy
- Chừa đều đường may


Hướng dẫn Hs cắt theođúng nét vẽ lần 2
Nhắc nhở HS thu gọn nguyên liệu, dụng
cụ


Chuẩn bị : bìa cứng, vải,
kim, kéo, phấn may


HS quan sát tranh mẫu
chiếc gối đã hoàn chỉnh
HS quan sát và vẽ các hình
chữ nhật lên bìa cứng



HS cắt mẫu giấy theođúng
nét vẽ


HS quan sát  đặt mẫu


giấy lên vải  vẽ  cắt


Hs cắt theođúng nét vẽ lần
2


HS làm vệ sinh sạch, gọn


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nhận xét mẫu vẽ gối đã thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CHỮ NHẬT (TT)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Biết cắt vải theo mẫu giấy và khâu vỏ gối hoàn chỉnh theo yêu cầu của bài học
2/. Kỹ năng : Vận dụng để khâu được vỏ gối có kích thước khác tùy theo yêu cầu sử dụng


3/. Thái độ : Có tính cẩn thận tao tác chính xác theo đúng qui trình, rèn luyện thói quen làm việc khoa
học, q trọng sản phẩm do mình làm ra.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Mẫu vỏ gối hoàn chỉnh - Mẫu vải các chi tiết của vỏ gối – Kim, chỉ, kéo
2/. Học sinh : Kim, chỉ, kéo, vải



<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


Mẫu vải các chi tiết của vỏ gối – Kim, chỉ, kéo
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>
<b>I. Chuẩn bị</b>


Mẫu vải các chi tiết của vỏ gối –
Kim, chỉ, kéo


<b>II. Qui trình thực hành :</b>
<b>1. Khâu vỏ gối</b>


a. Khâu viền nẹp 2 mảnh dưới
vỏ gối


b. Đặt 2 nẹp mảnh dưới  lược
<b> </b>


<b> </b>c. Cách đặt vải – Khâu vỏ gối



Kiểm tra phần chuẩn bị của HS
Cho HS xem mẫu vỏ gối đã khâu
hoàn chỉnh  hướng dẫn Hs thực hành


qua từng bước theo qui trình khâu vỏ
gối


- Hướng dẫn HS cách gấp mép vỏ gối
– lược – khâu vắt


- Hướng dẫn HS đặt 2 nẹp mảnh dưới
vỏ gối chờm lên nhau 1 cm  lược


- Hướng dẫn HS đặt 2 bề mặt vải ép
vào nhau – Khâu 1 đường theo nét vẽ


Chuẩn bị : vải, kim, chỉ


HS quan sát và TH


<b>2. Khâu tạo diềm vỏ gối</b>


<b>II. Kết thúc thực hành</b>


Hướng dẫn HS :


- Lộn vỏ gối sang mặt phải


- Vuốt phẳng đường may – May 1
đường cách mép gấp 2 cm



- GV quan sát Hs thực hành  chú ý


đến KT khâu tạo diềm gối cho đẹp
Nhắc nhở HS thu gọn nguyên liệu,
dụng cụ


HS quan sát mẫu


thực hành theo trình tự
các bước


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>vải mảnh nhỏ hay vải đã qua sử </b>
<b>dụng để thực hành may bao tay và </b>
<b>gối để tiết kiệm vải. Em tập sáng chế</b>
<b>những sản phẩm may từ vải mảnh </b>
<b>nhỏ.</b>


gọn


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


GV nhận xét tiết thựchành về tinh thần thái độ học tập và ý thức kỉ luật
Nhận xét mẫu áo gối đang thực hành, rút ra ưu điểm, nhược điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CẮT KHÂU VỎ GỐI HÌNH CHỮ NHẬT (TT)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Biết vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thước qui định. Biết cắt vải
theo mẫu giấy và khâu vỏ gối hoàn chỉnh theo yêu cầu của bài học .



2/. Kỹ năng : Vận dụng để khâu được vỏ gối có kích thước khác tùy theo yêu cầu sử dụng


3/. Thái độ : Có tính cẩn thận tao tác chính xác theo đúng qui trình, rèn luyện thói quen làm việc khoa
học, quý trọng sản phẩm do mình làm ra.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Mẫu vỏ gối hoàn chỉnh


2/. Học sinh : Kim, chỉ, kéo, khuy bấm, các chi tiết vỏ gối, vật dụng trang trí cần thiết.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


Mẫu vải các chi tiết của vỏ gối – Kim, chỉ, kéo
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>3. Hoàn thiện sản phẩm</b>




<b>4. Trang trí vỏ gối</b>



<b>II. Kết thúc thực hành</b>


Hướng dẫn HS đính khuy, kết nút
vào nẹp vỏ gối


Hướng dẫn Hs sử dụng những
đường khâu đã học để trang trí, hoặc
các vật dụng trang trí.


Nhắc nhở HS thu gọn nguyên liệu,
dụng cụ


<b>GV giáo dục môi trường :</b> <b>Tận</b>
<b>dụng vải mảnh nhỏ hay vải đã</b>
<b>qua sử dụng để thực hành may</b>
<b>bao tay và gối để tiết kiệm vải. Em</b>
<b>tập sáng chế những sản phẩm</b>
<b>may từ vải mảnh nhỏ.</b>


HS quan sát và TH : đính
khuy, kết nút


Vận dụng những đường thêu
đã học ở lớp 5 để trang trí
HS làm vệ sinh sạch, gọn


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


GV nhận xét, đánh giá kết quả 3 tiết thực hành về tinh thần, thái độ làm việc của HS
Thu sản phẩm về chấm điểm



Rút kinh nghiệm tiết học sau.


HS xem lại nội dung chương I để tiết học sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
Xem trước phần hướng dẫn trang 32 SGK, trả lời câu hỏi 1,2,3,4 SGK trang 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Giúp Hs nắm vững những kiến thức và khái niệm cơ bản về các loại vải thường dùng trong
may mặc, cách lựa chọn vải may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục


2/. Kỹ năng : Vận dụng được một số kiến thức và khái niệm đã học vào việc may mặc của bản thân và gia
đình


3/. Thái độ : Có ý thức tiết kiệm, ăn mặc lịch sự, gọn gàng


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


\1/. Giáo viên : Câu hỏi, bài tập, lập kế hoạch tổ chức tiết ôn tập
2/. Học sinh : Kiến thức đã học để trả lời câu hỏi giáo viên đặt ra.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận theo 4 nội


dung của chương


<b>I. Nhóm 1 : Các loại vải thường dùng </b>
<b>trong may mặc</b>


1. Nêu nguồn gốc, tính chất của vải sợi
thiên nhiên


2. Nêu nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha
và vải sợi hóa học


3. Làm thế nào để phân biệt được vải sợi
thiên nhiên và vải sợi hóa học


<b>II. Nhóm 2 : Lựa chọn trang phục</b>


1. Để có được trang phục phù hợp và đẹp
cần phải lựa chọn như thế nào ?


2. Lựa chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục
dùng để mặc đi chơi


GV uốn nắn bổ sung


Các nhóm thảo luận theo nội dung được phân công
HS thảo luận, nêu ý kiến ra giấy, cử đại diện trình bày :
- Bơng, đay, gai, tằm, lơng cừu, thỏ, vịt


- Có độ hút ẩm cao, mặc thống mát, dễ bị nhàu
Vải sợi hóa học ; vải sợi nhân tạo ; vải sợi tổng hợp


+ Vải sợi nhân tạo : lấy từ chất xenlulô của gỗ, tre, nứa –
Mặc thoáng mát, dễ nhàu


+ Vải sợi tổng hợp : lấy từ than đá, dầu mỏ – Bền đẹp,
không bị nhàu, mặc bí


+ Vải sợi pha : được kết hợp 2 hoặc nhiều loại sợi khác
nhau - Bền, đẹp, mặc thống mát


Vị vải, đốt sợi vải, ngâm vải vào nước.


HS thảo luận, nêu ý kiến ra giấy cử đại diện nhóm trình
bày


- Lựa chọn vải, kiểu may phù hợp với vóc dáng cơ thể,
lứa tuổi


- Chọn vải : màu sắc, hoa văn, chất liệu vải phù hợp với
vóc dáng người mặc


- Chọn kiểu may : phù hợp với vóc dáng nhằm khắc phục
bớt nhược điểm của cơ thể


- Chọn một số vật dụng đi kèm phù hợp với áo quần đã
chọn


<b>III. Nhóm 3 : Sử dụng trang phục</b>


1. Sử dụng trang phục cần chú ý đến những
vấn đề gì ?



2. Cách phối hợp trang phục


HS thảo luận và phát biểu trước lớp về nội dung mà GV
đã giao


- Cần sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi
trường và công việc


- Phối hợp vải hao văn với vải trơn
- Phối hợp màu sắc


- Biết cách phối hợp hài hòa giữa áo và quần hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1. Thế nào là bảo quản trang phục đúng kĩ
thuật. Bảo quản trang phục bao gồm những
cơng việc gì ?


2. Nêu qui trình là
3. Kí hiệu giặt, là


Cho một số kí hiệu để HS quan sát và trả
lời


GV uốn nắn bổ sung


- Giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục và tiết kiệm
tiền chi tiêu cho may mặc


- Làm sạch (giặt, phơi)


- Làm phẳng (là, ủi) – Cất giữ


- Điều chỉnh nấc nhiệt độ của bàn là cho phù hợp từng
loại vải


- Là theo chiều dọc vải, đưa bàn là đều


Qui định chế độ giặt, là để người sử dụng tuân theo tránh
làm hư sản phẩm.


HS quan sát và trả lới


<b> </b>


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


GV nhận xét tiết ôn tập, nhận xét những ưu nhược điểm để học sinh khắc phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tuần: 9 ,tiết 18 KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>CÂU HỎI</b>


1.Em hãy nêu chức năng của trang phục . Trang phục thể hiện điều gì ở người mặc ? (2,5đ)
2.Em hãy nêu 3 điểm chính khi lưa chọn trang phục ? (1,5đ)


3.Vì sao phải sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống con người ? (2đ)
4.Khi đi học em thường mặc trang phục nào và các vật dụng đi kèm ? (2đ)


5.Bảo quản áo quần gồm những cơng việc chính nào ? (2đ)


<b>ĐÁP ÁN</b>



1.Bảo vệ cơ thể (0,5đ)


-Làm đẹp cho con người (0,5đ)


-Trang phục thể hiện phần nào cá tính, nghề nghiệp, trình độ văn hóa của người mặc (1,5đ)
2.Chọn vải (0,5đ)


-Chọn kiểu may phù hợp (0,5đ)
-Sự đồng bộ của trang phục (0,5đ)


3.Sử dụng trang phục phù hợp với họat động (0,5đ), công việc (0,5đ), hịan cảnh xã hội (0,5đ) kết quả
cơng việc và thiện cảm của mọi người đối với mình (0,5đ)


4. Áo trắng, quần xanh (sẫm), khăn quàng, dây lưng, đồng hồ, giày,…….(mỗi ý đúng đạt 0,5đ)
5.Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ (mỗi ý đúng đạt 0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tuần: 10 ,tiết 19 BÀI 8 </b>


<b>SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG NHÀ Ở</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : vai trò của nhà ở đối với đời sống con người


Biết được yêu cầu của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở.


2/. Kĩ năng: Sắp xếp đồ đạc ở góc học tập, chổ ngũ của bản thân, . . . ngăn nắp, thuận tiện cho việc sử
dụng.


3/. Thái độ : có ý thức giữ gìn nhà ở sạch đẹp, sắp xếp đồ đạt hợp lý



<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh về nhà ở, sắp xếp trang trí nhà ở ,phóng to hình 2.1
2/. Học sinh : đọc trước nội dung bài. Trả lời câu hỏi về nhà


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>
<b>I.Vai trò của nhà ở đối với đời sống </b>


<b>con người :</b>


- Là nơi trú ngụ của con người
- Bảo vệ con người tránh khỏi những
ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội.
- Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con
người về vật chất và tinh thần


<b>II. Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở</b>
<b>:</b>


<b>1. Phân chia các khu vực sinh hoạt </b>
<b>trong nơi ở của gia đình</b> :



Cần phải tính tốn hợp lí, tùy theo
tình hình diện tích nhà ở sao cho phù
hợp với tính chất cơng việc của mọi gia
đình.


- Con người có nhu cầu và địi hỏi
gì trong cuộc sống hàng ngày ?
Hướng dẫn HS quan sát hình 2.1
SGK, tổ chức chia nhóm cho HS
thảo luận  Nhà ở có vai trò như


thế nào đối với đời sống con người
?


- Nêu sự cần thiết phải sắp xếp đồ
đạc hợp lí trong nhà ở


- Đồ đạc trong nhà được sắp xếp
như thế nào là hợp lý ?


- Hãy kể tên những sinh hoạt bình
thường hàng ngày của gia đình ?
- Hướng dẫn HS bố trí các khu vực
sinh hoạt trong gia đình em.


- Gọi 1 HS đọc nội dung các khu
vực chính trong gia đình và phân
tích yêu cầu của từng khu vực



<b>GV giáo dục môi trường :Sắp </b>
<b>xếp đồ đạc hợp lý tạo cho môi </b>
<b>trường sống trong nhà thoải </b>
<b>mái, thuận tiện</b>


- Ăn uống, ngủ, nghỉ,
học tập, giải trí
HS quan sát hình 2.1
thảo luận và cử đại
diện trình bày ý kiến
chung của nhóm
- Mỗi người trong gia
đình đều cảm thấy
thoải mái, thuận tiện
- HS quan sát tranh –
Nêu cách bố trí đồ đạc
trong gia đình mình
- - Ăn uống, ngủ, học
tập, làm việc, . . .
- Vận dụng để bố trí
các khu vực sinh hoạt
sao cho hợp lí, phù
hợp với mọi sinh hoạt
gia đình


- HS đọc phân tích và
trả lời


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>



Nhà ở có vai trị như thế nào đối với đời sống con người?Để nhaà ở được sạch đẹp, ngăn nắp em phân
chia các khu vực sinh hoạt như thế nào ?Nhận xét đánh giá tiết dạy, kinh ngiệm tiết sau.


- Xem lại bài đã học.


- Chuẩn bị và đọc trước phần tiếp theo của bài.


-Gia đình em sắp xếp đồ đạt trong từng khu vực như thế nào?
-So sánh cách sắp xếp giữa nhà thành thị và nông thôn mà em biết ?
-Sưu tầm tranh ảnh sắp xếp đồ đạt của các dân tộc khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần: 10 ,tiết 20 BÀI 8 </b>


<b>SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG NHÀ Ở (TT)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Được vai trò của nhà ở đối với đời sống con người


Biết được yêu cầu của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở và sắp xếp đồ đạc trong từng
khu vực hợp lí, tạo sự thoải mái cho mọi thành viên trong gia đình


2/. Kĩ năng : Biết cách sắp xếp đồ đạc ở góc học tập, chổ ngũ của bản thân, . . . ngăn nắp, thuận tiện cho
việc sử dụng.


3/. Thái độ : Có ý thức giữ gìn nhà ở sạch đẹp, sắp xếp đồ đạt hợp lí.


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh về nhà ở, sắp xếp trang trí nhà ở ,phóng to hình 2.1
2/. Học sinh : đọc trước nội dung bài .Trả lời câu hỏi về nhà



<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Nhà ở có vai trị như thế nào đối với đời sống của con người ?


- Tại sao lại phải phân chia các khu vực sinh hoạt trong nơi ở của gia đình ?
3.Bài mới :


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>2. Sắp xếp đồ đạc trong từng khu </b>
<b>vực:</b>


- Tùy điều kiện và ý thích của từng
gia đình việc bố trí đồ đạc trong từng
khu vực rất khác


- Cách bố trí đồ đạc cần thuận tiện,
thẩm mĩ, dễ lau chùi, quét dọn


<b>3. Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp </b>
<b>đồ đạc trong nhà ở của Việt Nam:</b>


a. Nhà ở nông thôn:


b. Nhà ở thành phố, thị xã, thị trấn




c. Nhà ở miền núi


- Đồ đạc ở các vị trí sinh hoạt
của gia đình được bố trí như thế
nào ?


Giống hay khác nhau ?
Tổ chức cho Hs thảo luận về
cách sắp xếp đồ đạc trong từng
khu vực sinh hoạt


Hướng dẫn HS quan sát hình 2.2
và 2.3 SGK


- Gọi 1 HS đọc về đạc điểm
chung của nhà ở nơng thơn
Hướng dẫn HS quan sát hình 2.4
và 2.5 SGK . Nêu một số loại
nhà ở thành phố


Hướng dẫn HS quan sát hình 2.6
SGK . Nêu một số loại nhà ở
miền núi


Mô tả nhà ở của gia đình em


- Tùy điều kiện và ý thích
của từng gia đình việc bố trí


đồ đạc từng khu vực sinh
hoạt khác nhau


- HS quan sát tranh – thảo
luận - Liên hệ cách sắp xếp
đồ đạc hợp lí ở nhà mình
HS quan sát hình 2.2 và 2.3
SGK  nêu nhận xét về nhà


ở của địa phương mình
HS quan sát tranh  nêu


nhận xét


HS quan sát tranh  nêu


nhận xét


Vận dụng mô tả nhà ở của
gia đình mình


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


Học phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi trong SGK.


Giáo viên nhận xét đánh giá tiết dạy rút kinh nghiệm tiết sau.


- Đọc trước bài 9 – Chuẩn bị bìa cứng để cắt các mẫu mơ hình phịng ở và đồ đạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG NHÀ Ở</b>



<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Củng cố những hiểu biết về sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở.
2/. Kĩ năng : Sắp xếp đồ đạc chổ ở của bản thân và gia đình


3/. Thái độ : Giáo dục nếp ăn, ở, gọn gàng, ngăn nắp


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh vẽ sơ đồ cách sắp xếp phòng ở 10 m2


2/. Học sinh : Các mẫu mơ hình cắt bằng bìa mặt bằng phịng ở và đồ đạc


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Nêu cách sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


3. Thực hành :


Em có một phịng riêng 10 m2<sub> và một số đồ đạc gồm : 1 giường cá nhân, 1 tủ quần áo, 1 bàn học, </sub>


2 ghế, 1 giá sách. Em sẽ sắp xếp đồ đạc trong phòng như thế nào để thuận tiện cho sinh hoạt, học tập,
nghỉ ngơi.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>I. Hướng dẫn HS vẽ theo tỉ lệ thu nhỏ 1/10</b>


a. Vẽ sơ đồ mặt bằng căn phòng theo tỉ lệ 1/10
+ Sơ đồ căn phòng : 2,5 x 4 m = 25 cm x 40 cm


b. Vẽ sơ đồ một số đồ đạc theo tỉ lệ mặt bằng căn phòng 1/10
+ 1 giường 1 m x 2 m


+ 1 tủ quần áo 1 m x 1,5 m
+ 1 bàn học 6 cm x 8 cm
+ 1 giá sách 8 m x 1,2 m


<b>II. Hướng dẫn HS cắt các mơ hình mặt bằng căn phịng </b>
<b>và một số đồ đạc</b>


HS tính tốn và vẽ theo tỉ lệ chính xác


HS cắt các mơ hình mặt bằng căn phòng
và một số đồ đạc


<b>III. Kết thúc thực hành</b>


Học sinh thu gọn nguyên liệu, dụng cụ


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết thực hành. Lưu ý khâu vệ sinh, chuẩn bị trật tự ,rút kinh nghiệm tiết sau
Tiết học sau tiếp tục thực hành sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở


Về nhà hồn thanh các mơ hình cho hoàn chỉnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tuần: 11 ,tiết 22 BÀI 9 THỰC HÀNH</b>


<b>SẮP XẾP ĐỒ ĐẠC HỢP LÝ TRONG NHÀ Ở (TT)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Củng cố những hiểu biết về sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở.
2/. Kĩ năng : Sắp xếp đồ đạc chổ ở của bản thân và gia đình


3/. Thái độ : Giáo dục nếp ăn, ở, gọn gàng, ngăn nắp


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : tranh sơ đồ sắp xếp phịng


2/. Học sinh : các mẫu mơ hình đã cắt bằng bìa mặt bằng phịng ở và đồ đạc


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


Kiểm tra lại các sơ đồ mặt bằng phòng ở và một số đồ đạc
3. Thực hành :


Em có một phịng riêng 10 m2<sub> và một số đồ đạc gồm : 1 giường cá nhân, 1 tủ quần áo, 1 bàn học, 2 ghế, </sub>


1 giá sách. Em sẽ sắp xếp đồ đạc trong phòng như thế nào để thuận tiện cho sinh hoạt, học tập, nghỉ ngơi.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>


- Có chuẩn bị đầy đủ sơ đồ các mơ hình
- Có vẽ đúng theo tỉ lệ khơng ?


<b>2. GV dùng tranh một số kiểu sắp xếp đồ đạc trong gia </b>
<b>đình để HS quan sát</b>


<b>3. GV chia nhóm, tổ thảo luận  bố trí sắp xếp đồ đạc </b>
<b>hợplí nhất</b>


<b>4. GV bao quát chung để uốn nắn và bổ sung các vấn đề : </b>
<b>góc học tập cần thống mát, đủ sáng, giường ngủ cần kín </b>
<b>đáo, thống, . . . </b>


<b>5. GV căn cứ vào nội dung trình bày của đại diện nhóm </b>
<b>để chấm điểm đánh giá kết quả đạt được</b>


<b>GV nhận xét cử đại diện các nhóm khác nhận xét _cho </b>
<b>điểm</b>


HS chuẩn bị đầy đủ sơ đồ mặt bằng
căn phòng và một số đồ đạc theo tỉ lệ
chính xác


Học sinh ngồi theo nhóm.


HS quan sát tranh  thảo luận  bố



trí, sắp xếp đồ đạc hợplínhất  cử đại


diện trình bày ý kiến


Đại diện các nhóm bạn nhận xét


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết thực hành


- Hãy sắp xếp đồ đạc trong khu vực bếp nhà em hoặc góc học tập của em


- Chuẩn bị bài 10 : “Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp”.Trả lời câu hỏi 1,2 SGK trang 41
-Sưu tầm các tranh ảnh về nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp hoặc loan xộn thiếu vệ sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tuần: 12 ,tiết 23 BÀI 10 </b>


<b>GIỮ GÌN NHÀ Ở SẠCH SẼ, NGĂN NẮP</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Biết được thế nào là nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp
Biết cần phải làm gì để giữ cho nhà ở ln sạch sẽ, ngăn nắp


2/. Kĩ năng:Vận dụng được một số công việc vào cuộc sống ở gia đình để giữ gìn nhà ở sạch sẽ .
3/. Thái độ : Rèn ý thức lao động và có trách nhiệm với việc giữ gìn nhà ở luôn sạch sẽ, ngăn nắp


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :
1/. Giáo viên : Tranh ảnh về nhà ở


2/.HS : Xem nội dung bài 10, sưu tầm tranh về nhà ở



<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


Nêu vai trò nhà ở đối với đời sống con người
Nêu câu tục ngữ ca dao nói về nhà ở ?
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>
<b>I. Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp :</b>


Là nhà ở có mơi trường sống
ln sạch đẹp


<b>II. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn </b>
<b>nắp :</b>


<b>1. Sự cần thiết phải giữ gìn nhà </b>
<b>ở sạch sẽ, ngăn nắp :</b>


- Đảm bảo sức khỏe


- Tiết kiệm thời gian khi tìm
vật dụng hoặc dọn dẹp


- Làm tăng vẻ đẹp cho ngôi


nhà


<b>2. Các công việc cần làm để giữ </b>
<b>gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp</b> :
- Giữ vệ sinh cá nhân, đồ vật
để đúng nơi qui định


- Quét dọn, lau chùi, đổ rác
đúng nơi qui định


- Hướng dẫn HS quan sát hình 2.8 SGK


 Nêu nhận xét về khung cảnh bên


ngoài và bên trong của nhà ở


Hướng dẫn HS quan sát hình 2.9 SGK 


Nêu nhận xét về khung cảnh bên ngoài
và bên trong của nhà ở  So sánh khung


cảnh hình 2.8  Nêu tác hại của nhà ở


lộn xộn, thiếu vệ sinh.


Hướng dẫn HS phân tích một số VD về
hoạt động ăn, ngu, nghỉ, tắm giặt, . . . 


Nêu được sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở
sạch sẽ, ngăn nắp



- Cần có nếp sống, nép sinh hoạt như thế
nào ?


- Cần làm những cơng việc gì để giữ gìn
nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.


- Vì sao phải dọn dẹp nhà ở thường
xuyên ?


<b>GV giáo dục môi trường :Giữ gìn nhà</b>
<b>ở sạch sẽ, ngăn nắp để môi trường</b>
<b>sạch đẹp. Thực hiện và nhắc nhở các</b>
<b>thành viên trong gia đình giữ gìn nhà</b>
<b>ở ngăn nắp, sạch sẽ.</b>


- HS quan sát tranh và
trả lời


- HS quan sát tranh 2.9


 so sánh với tranh 2.8
 nêu nhận xét  trả


lời


- HS phân tích qua một
số VD  nhận xét trả


lời



HS trả lời, các HS khác
lắng nghe, bổ sung.


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


Đọc phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi trong SGK, rút kinh nghiệm tiết học.
- HS chuẩn bị bài 11 “Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật”


- Sưu tầm tranh ảnh về trang trí nhà ở bằng tranh, ảnh, gương, rèm cửa
- Nêu công dụng của tranh ảnh ?


- Cách chọn và sử dụng tranh ảnh để trang trí nhà cửa như thế nào ?
- Nêu công dụng cách treo gương ?


ND:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TRANG TRÍ NHÀ BẰNG MỘT SỐ ĐỒ VẬT</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Giúp HS hiểu được mục đích trang trí nhà ở


Biết được công dụng của tranh ảnh, gương, rèm cửa trong trang trí nhà ở


2/. Kĩ năng : Lựa chọn được một số đồ vật để trang trí phù hợp với hồn cảnh gia đình
3/. Thái độ : Giáo dục ý thức thẩm mĩ, ý thức làmđẹp nhà ở của mình


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh ảnh, hiện vật, mẫu vật về trang trí nhà ở



2/. Học sinh : Đọc nội dung bài, trả lời câu hỏi, chuẩn bị tranh ảnh về trang trí nhà cửa.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp


- Cần phải làm những cơng việc gì để góp phần tăng vẻ đẹp cho nhà ở
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Tranh ảnh</b>
<b>1. Công dụng :</b>


- Dùng trang trí tường nhà


- Làm đẹp cho căn nhà, tạo cảm giác
thoải mái, dễ chịu


<b>2. Cách chọn tranh ảnh</b>
<i><b>a. Nội dung tranh ảnh :</b></i>


Tùy ý thích của chủ nhân và điều
kiện kinh tế của gia đình


<i><b>b. Màu sắc của tranh ảnh</b></i>



Phù hợp với màu tường, màu đồ
đạc


<i><b>c. Kích thước của tranh ảnh :</b></i>


Phải cân xứng với bức tường treo
tranh


<b>3. Cách trang trí tranh ảnh :</b>
<i><b>a. Vị trí treo tranh ảnh :</b></i>


- Trên khoảng trống của tường
- Ở phía trên tường, kĩ, kệ, đầu
giường


- Nêu công dụng của tranh ảnh


GV cho HS quan sát tranh.
- Tranh ảnh được treo ở khu vực
nào trong nơi ở ?


- Ở khu vực sinh hoạt chung thì
nên trang trí loại tranh nào ? 


Hướng dẫn HS cách chọn tranh
ảnh


- Chia nhóm cho HS thảo luận về
sự phối hợp màu sắc của tranh và


tường  chọn màu tranh treo


tường cho phù hợp


Kích thước của tranh ảnh phải có
mối quan hệ như thế nào so với
bức tường định treo ?


Hướng dẫn HS quan sát hình 2.1
SGK về cách treo tranh ảnh  Biết


cách sử dụng tranh ảnh để trang trí


- HS suy nghĩ và trả lời


HS quan sát trả lời.
- Ở khu vực sinh hoạt
chung : Tranh phong cảnh,
ảnh gia đình, . . .


- Ở khu vực riêng : ảnh
người mình u thích
HS quan sát thực tế, thảo
luận  trả lời


Các nhóm khác bổ sung
HS suy nghĩ, trả lời


HS quan sát tranh trả lời



<i><b>b. Cách treo tranh ảnh </b></i>


- Vừa tầm mắt, cân xứng với độ cao
trần nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Công dụng :</b>


- Dùng để soi và trang trí


- Tạo cảm giác căn phịng rộng và
sáng sủa hơn


<b>2. Cách treo gương</b>


- Phía trên tràng kĩ, ghế dài  tạo


cảm giác chiều sâu cho căn phòng
- Nếu căn phòng nhỏ, hẹp, treo trên
một phần tường hoặc toàn bộ tường


 tạo cảm giác căn phịng rộng ra.


- Phía trên tủ, kệ, bàn làm việc, ngay
sát cửa ra vào  tăng vẻ thân mật,


ấm cúng và tiện sử dụng


- Gương có cơng dụng gì ?


- Hướng dẫn HS quan sát vị trí


treo gương hình 2.12 SGK  biết


cách sử dụng vị trí treo gương cho
phù hợp với căn phịng


<b>GV giáo dục mơi trường :</b> <b>Biết</b>
<b>sử dụng đồ vật dùng trong nhà</b>
<b>để trang trí sẽ làm đẹp cho nhà</b>
<b>ở. Có thói quen quan sát, nhận</b>
<b>xét việc trang trí bằng các đồ vật</b>


- HS suy nghĩ trả lời


- HS quan sát hình 2.12
SGK  trả lời


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


Nêu công dụng của gương và tranh ảnh? Khi chọn tranh ảnh cần lưu ý các yếu tố nào? Nêu cách treo
gương. Nhận xét tiết học.


- HS chuẩn bị phần tiếp theo của bài Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật : rèm cửa,mành, . . .
- Trả lời câu hỏi 2,3 SGK. Sưu tầm một số tranh ảnh trang trí nhà bằng một số đồ vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>---CÂU HỎI</b>
<b>Câu 1: Tại sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp ?</b>


<b>Câu 2: Các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.</b>
<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>1. Sự cần thiết phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp :(5đ)</b>


- Đảm bảo sức khỏe (2đ)


- Tiết kiệm thời gian khi tìm vật dụng hoặc dọn dẹp (2đ)
- Làm tăng vẻ đẹp cho ngôi nhà (1đ)


<b>2. Các cơng việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp</b> (5đ)
- Giữ vệ sinh cá nhân, đồ vật để đúng nơi qui định (2,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tuần: 13 ,tiết 25 BÀI 11</b>


<b>TRANG TRÍ NHÀ BẰNG MỘT SỐ ĐỒ VẬT (TT)</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Giúp HS hiểu được mục đích trang trí nhà ở


Biết được công dụng của tranh ảnh, gương, rèm cửa trong trang trí nhà ở


2/. Kĩ năng : Lựa chọn được một số đồ vật để trang trí phù hợp với hồn cảnh gia đình
3/. Thái độ : Giáo dục ý thức thẩm mĩ, ý thức làmđẹp nhà ở của mình


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh ảnh, hiện vật, mẫu vật về trang trí nhà ở


2/. Học sinh : Đọc nội dung bài, trả lời câu hỏi, chuẩn bị tranh ảnh về trang trí nhà cửa.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>



1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Nêu cách chọn và sử dụng tranh ảnh để trang trí nhà ở
- Nêu công dụng của gương? Cách treo gương


3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>HS</b>
<b>I. Rèm cửa</b>


<b>1. Công dụng :</b>


- Tạo vẻ râm mát


- Có tác dụng che khuất và tăng vẻ đẹp
cho căn nhà


<b>2. Chọn vải may rèm</b>
<i><b>a. Màu sắc :</b></i>


Phải hài hịa với màu tường, màu cửa


- Rèm cửa có cơng dụng gì ?


- Em sẽ chọn màu rèm cửa như thế
nào nếu màu tường là màu kem,
cửa màu nâu sẩm ?



HS vận dụng  suy


nghĩ, trả lời


Chọn rèm màunâu hoặc
kem đậm


<i><b>b. Chất liệu vải</b></i>


Mềm mại để tạo độ rủ tự nhiên


<i><b>c. Giới thiệu một số kiểu rèm :</b></i>


Xem SGK


<b>II. Mành :</b>
<b>1.Cơng dụng:</b>


- Che bớt nắng, gió, che khuất, . . .
- Làm tăng vẻ đẹp cho căn phịng


<b>2. Các loại mành :</b>


- Có nhiều loại mành


- Những chất liệu thường sử dụng để
làm mành là : nhựa, tre, trúc


Hướng dẫn HS quan sát hình 2.13


SGK  Biết cách lựa chọn chất


liệu vải để may rèm


Hướng dẫn HS quan sát hình 2.13
SGK  Nhận xét về một số kiểu


rèm mà em thấy ở thực tế.


Công dụng của mành đối với đời
sống con người như thế nào ?
Nêu những chất liệu làm mành mà
em biết


HS quan sát hình 2.13
SGK  vận dụng để


biết cách chọn chất liệu
vải để may rèm cho phù
hợp


HS quan sát hình 2.13
SGK  vận dụng trang


trí nhà ở của mình
HS suy nghĩ vận dụng
trả lời


HS liên hệ thực tế – Trả
lời



<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HS trả lời phần câu hỏi SGK, giáo viên bổ sung ý hoàn chỉnh, GV nhận xét tiết học, rút kinh nghiệm tiết
sau.


- HS chuẩn bị bài 12 “Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa”


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tuần: 13 ,tiết 26 BÀI 12</b>


<b>TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG CÂY CẢNH VÀ HOA</b>


<b>I/Mục tiêu cần đạt:</b>


1/. Kiến thức : Biết được ý nghĩa của cây cảnh, hoa trong trang trí nhà ở


2/. Kĩ năng : Lựa chọn được cây cảnh, hoa phù hợp với ngôi nhà và điều kiện kinh tế của gia đình, đạt
yêu cầu thẩm mĩ


3/. Thái độ : Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và ý thức trách nhiệm với cuộc sống gia đình


<b>II.Chuẩn bị của GV và HS</b> :


1/. Giáo viên : Tranh ảnh và một số cây cảnh. Phóng to hình 2.14 SGK


2/. HS : Đọc nội dung bài; sưu tầm tranh ảnh vật mẫu về cây cảnh trang trí nhà ở.


<b>III. Tổ chức hoạt động dạy và học:,</b>


1. Ổn định lớp :



2. Kiểm tra bài cũ : Xem phần sưu tầm tranh, ảnh của HS
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Ý nghĩa của cây cảnh và hoa </b>
<b>trong trang trí nhà ở :</b>


- Làm cho con người cảm thấygần
gũi với thiên nhiên và làm tăng vẻ
đẹp nhà ở.


-Làm trong sạch không khí


- Đem lại niềm vui thư giãn cho con
người và tăng thu nhập


<b>II.Một số loại cây cảnh và hoa </b>
<b>dùng trong trang trí nhà ở:</b>
<b>1. Cây cảnh:</b>


<i><b> a. Một số loại cây cảnh thơng dụng</b></i>
<i><b>b. Vị trí trang trí cây cảnh</b></i>


- Ở ngồi nhà và ở trong phịng
- Cây phù hợp với chậu về kích
thước và hình dáng


- Chậu cây phù hợp với vị trí cần
trang trí



<i><b>c. Chăm sóc cây cảnh :</b></i>


- Cần tưới nước, chăm bón cây
- Tỉa cành,lásâu, làm sạch chậu cây
- Đưa cây ra ngồi trờisau một thời
gian để trong phịng


- Cây cảnh và hoa có ý nghĩa như
thế nào trong trang trí nhà ở ?
- Vì sao cây xanh có tác dụng làm
trong sạch khơng khí ?


- Nhà em thường trồng cây cảnh gì
và trang trí ở đâu ?


<b>GV giáo dục môi trường :</b> Sử
dụng cây cảnh và hoa để trang trí
nhà ở tạo nên mối quan hệ gần gũi
giữa con người và thiên nhiên.
Hướng dẫn HS quan sát hình 2.14
SGK  Nêu tên một số loại cây


cảnh thơng dụng


Gia đình em thường trang trí cây
cảnh ở những vị trí nào của ngơi
nhà?


Tại sao phải chăm sóc cây cảnh ?


Gia đình em chăm sóc cây cảnh
như thế nào ?


<b>GV giáo dục mơi trường :Thực </b>
<b>hiện trang trí nhà ở bằng cây </b>
<b>cảnh, hoa góp phần làm đẹp mơi </b>
<b>trường nơi ở.</b>


- HS liên hệ thực tế, trả lời
- Cây xanh nhờ có chất
diệp lục dưới tác dụng ánh
sáng đã hút CO2, H2O và


nhả O2 làm sạch khơng


khí


- Đem lại niềm vui thư
giãn cho con người và
tăng thu nhập


Hs liên hệ thực tế , trả lời
HS quan sát hình 2.14
SGK  liên hệ thực tế ,


trả lời


Ở ngồi nhà và ở trong
phịng



Để cây ln đẹp và phát
triển tốt


Hs liên hệ thực tế , trả lời


<b>IV. Củng cố- hướng dẫn HS tự học ở nhà: </b>


Nêu ý nghĩa cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ?
Hãy kể 1 số cây cảnh để trang trí nhà ở ?


Nêu cơng việc chăm sóc cây cảnh.


GV nhận xét đánh giá tiết học, rút kinh nghiệm giờ sau.
- Chuẩn bị phần tiếp theo của bài 12


Sưu tầm một số tranh ảnh mẫu hoa tươi, hoa khơ, hoa giả


Em thích trang trí nhà mình bằng hoa tươi, hoa khơ hay hoa giả ? vì sao ?
Gia đình em thường trang trí hoa ở những vị trí nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tuần: 14 ,tiết 27 BÀI 12 </b>


<b> TRANG TRÍ NHÀ Ở BẰNG CÂY CẢNH VÀ HOA (TT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức : Biết được ý nghĩa của cây cảnh, hoa trong trang trí nhà ở


2/. Kĩ năng : Lựa chọn được cây cảnh, hoa phù hợp với ngôi nhà và điều kiện kinh tế của gia đình, đạt
yêu cầu thẩm mĩ



3/. Thái độ : Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và ý thức trách nhiệm với cuộc sống gia đình


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1/. Giáo viên : Tranh ảnh và một số mẫu hoatươi, hoakhô, hoa giả


2/. Học sinh : Đọc nội dung bài; sưu tầm tranh ảnh vật mẫu về các loại hoa.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY&HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Cây cảnh và hoa có ý nghĩa như thế nào trong việc trang trí nhà ở ?
- Nêu vị trí trang trí cây cảnh?


- Nêu cách chăm sóc cây cảnh?
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>2. Hoa :</b>


<i><b>a. Các loại hoa thường dùng trong </b></i>
<i><b>trang trí :</b></i>


- Hoa tươi : đa dạng, phong phú


- Hoa khô : Hoa,lá, cành tươi được làm
khơ bằng hóa chất hoặc sấy khô rồi


nhuộm màu


- Hoa giả : Thường được làm bằng giấy,
vải, lụa, nilon, nhựa, . . .


<i><b>b. Các vị trí trang trí bằng hoa :</b></i>


- Trang trí hoa ở bàn ăn, kệ sách, bàn
làm việc, phòng khách, phòng nghỉ, góc
học tập, . . .


-Mỗi vị trí cần có dạng cắm thích hợp


- Hãy kể tên các thể loại hoa dùng
trong trang trí ?


- Hướng dẫn HS quan sát hình
2.16 SGK


- Hướng dẫn HS quan sát hình
2.17a SGK


- Hướng dẫn HS quan sát hình
2.17b SGK  Nêu các nguyên liệu


làm hoa giả. Nêu ưu điểm của hoa
giả trong sử dụng để trang trí
Trong gia đình em thường trang trí
hoa ở những vị trí nào ?



-- Hướng dẫn HS quan sát hình
2.18 SGK  liên hệ thực tế :


+ Cắm hoa ở dịp nào ?
+ Đặt bình hoa ở đâu ?


- Hoa tươi, hoa khơ, hoa giả
- HS quan sát hình 2.16 và
các loại hoa do GV và các
bạn sưu tầm


HS quan sát hình 2.17a
SGK


HS quan sát hình 2.17b
SGK và một số mẫu hoa giả




+ Đẹp, bền, có nhiều
màusắc, đa dạng


+ Được sử dụng rộng rãi
HS vận dụng, trả lời


HS quan sát hình 2.18 SGK


 Vận dụng liên hệ thực tế


ở gia đình mình để trả lời



<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn về HS tự học ở nhà</b>


HS đọc phần ghi nhớ ở SGK và trả lời các câu hỏi trong SGK – Đọc thêm : “Có thể em chưa biết”
GV nhận xét đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm tiết sau.


- Đọc trước bài 13 : Cắm hoa trang trí
- Sưu tầm tranh ảnh mẫu cắm hoa
- Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ cắm hoa.
Trả lời câu hỏi 1,2 trang 56 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tuần: 14 ,tiết 28 BÀI 13 </b>


<b>CẮM HOA TRANG TRÍ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức : Nắm được nguyên tắc cắm hoa cơ bản, dụng cụ, vật liệu cần thiết và qui trình cắm hoa
2/. Kỹ năng : Thực hiện được một số dạng cắm hoa phù hợp vị trí trang trí.


3/. Thái độ : Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở hoặc làm đẹp
phịng học của mình


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1/. Giáo viên :


Dụng cụ cắm : dao, kéo, đế chông, mút xốp, một số loại bình cắm
Nguyên liệu cắm : hoa, lá, cành


Tranh ảnh về cắm hoa trang trí


2/. Học sinh :


Nội dung bài học, sưu tầm tranh ảnh mẫu cắm hoa, các vật liệu dụng cụ cắm hoa.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY&HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Hãy kể tên một số loại hoa thơng dụng. Trong gia đình em thường trang trí hoa ở những vị trí nào ?
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Dụng cụ và vật liệu cắm </b>
<b>hoa :</b>


<i><b>1. Dụng cụ cắm hoa :</b></i>


a.Bình cắm


b. Các dụng cụ khác :


- Dụng cụ dùng để cắt : dao,
kéo


- Dụng cụ để giữ hoa : mút
xốp, bàn chông


<i><b>2. Vật liệu cắm hoa :</b></i>



a. Các loại hoa
b. Các loại cành
c. Các loại lá


<b>II. Nguyên tắc cơ bản :</b>


1. Chọn hoa và bình cắm phù
hợp về hình dáng và màu sắc
2. Sự cân đối về kích thước
giữa cành hoa và bình cắm
3. Sự phù hợp giữa bình hoa
và vị trí cần trang trí


Hướng dẫn HS xem các loại bình cắm  Nêu


hình dáng, kích thước và chất liệu làm nên các
dụng cụ đó


Hướng dẫn HS quan sát các dụng cụ khác :
dao, kéo, mú xốp, bàn chông


Hướng dẫn HS quan sát tranh  Cho biết


người ta đã sử dụng những vật liệu nào để
cắm bình hoa này


Hướng dẫn HS quan sát h2.20 SGK  Nhận


xét về màu sắc của hoa và màu của bình


Hướng dẫn HS quan sát tranh 2.21 Nêu sự


chênh lệch về độ dài ngắn của các bông hoa
Hướng dẫn HS biết cách xác định độ dài các
cành dính


Hướng dẫn HS quan sát h 2.22  Nhận xét về


cách đặt bình hoa ở các vị trí đó đã phù hợp
chưa và giải thích


HS quan sát các loại bình
cắm, vận dụng trả lời
HS quan sát các dụng cụ :
dao, kéo, mú xốp, bàn
chông


HS quan sát tranh vận dụng
trả lời


HS quan sát tranh :


+ Hoa có nhiều màusặc sỡ
+ Bình màu tối


HS quan sát tranh và tập
làm để biết cách xác định
độ dài các cành chính
HS quan sát h 2.22  vận



dụng liên hệ thực tế trả lời


<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Tuần: 15,tiết 29 BÀI 13 </b>


<b>CẮM HOA TRANG TRÍ (TT)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức : Nắm được nguyên tắc cắm hoa cơ bản, dụng cụ, vật liệu cần thiết và qui trình cắm hoa
2/. Kỹ năng : Thực hiện được một số dạng cắm hoa phù hợp vị trí trang trí.


3/. Thái độ : Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở hoặc làm đẹp
phịng học của mình


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1/. Giáo viên :


Dụng cụ cắm : dao, kéo, đế chông, mút xốp, một số loại bình cắm
Nguyên liệu cắm : hoa, lá, cành


Tranh ảnh về cắm hoa trang trí
2/. Học sinh :


Nội dung bài học, sưu tầm tranh ảnh mẫu cắm hoa, các vật liệu dụng cụ cắm hoa.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY&HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :


2. Kiểm tra bài cũ :


- Nêu dụng cụ và vật liệu cắm hoa


- Nêu nguyên tắc cơ bản của việc cắm hoa
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>III. Qui trình cắm hoa :</b>
<i><b>1.Chuẩn bị:</b></i>


- Dụng cụ : bình cắm, dao
kéo, mút xốp, bàn chông
- Vật liệu : Hoa, lá cành


<i><b>2. Qui trình thực hiện:</b></i>


- Lựa chọn hoa, lá phù hợp
với dạng cắm


-Cắt cành và cắm các cành
chính trước


- Cắt cành phụ cắm xen vào
cành chính, điểm thêm lá
- Đặt bình hoa vào vị trí cần
trang trí


Muốn cắm một bình hoa cần chuẩn bị những


dụng cụ và vật liệu gì ?


Để có cành hoa đẹp cần lưu ý các yếu tố nào ?
- Gọi 1 hS đọc ở SGK


- Thao tác mẫu cắm 1 bình hoa theoqui trình
- Cắt, tỉa cành


- Hướng dẫn HS đo các cành chính 1, 2, 3 và
các cành phụ


Hướng dẫn HS cắm các cành vào bình và đặt
bình hoa vào vị trí cho phù hợp


- Để giữ được vẻ đẹp bền lâu cho bình hoa, gia
đình em có bí quyết nào không ?


HS vận dụng trả lời


- Cắt hoa vào sáng sớm, tỉa
bớt lá vàng, sâu, cắt vát cuốn
hoa; cho tất cả vào xô nước
ngập nữa thân cành hoa.
- HS đọc ở SGK


- HS quan sát và tập đo các
cành :


Cành chính 1 1 x 1.5 (D + h)



 Cành 2, 3


- HS thực hành theo qui trình
- Khơng đặt bình hoa nơi nắng
gió mạnh, thay nước hàng
ngày,..


<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


HS đọcphần ghi nhớ ở SGK và trả lời các câu hỏi trong SGK, GV bổ sung hoàn chỉnh, nhận xét đánh
giá tiết học, rút kinh nghiệm giờ sau.


Chuẩn bị bài thực hành cắm hoa : (bài 14)
- Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu cắm hoa
- Đọc cắm hoa dạng thẳng SGK


- Sưu tầm mẫu, tranh ảnh về cắm hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuần: 15 ,tiết 30 BÀI 14 </b>


<b>THỰC HÀNH CẮM HOA</b>


<b>ND:</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức : Giúp HS vận dụng các nguyên tắc cơ bản để cắm được 1 lọ hoa dạng thẳng bình cao
2/. Kĩ năng : Biết sử dụng những loại hoa dễ kiếm quanh khu vực mình ở và vận dụng dạng cắm này để
trang trí nơi ở của mình.


3/. Thái độ : Hứng thú làm các cơng việc như cắm hoa để trang trí nhà ở.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1/. Giáo viên : a) ĐDDH : Dụng cụ và vật liệu cắm hoa, sơ đồ cắm dạng thẳng, tranh ảnh minh họa cho
dạng cắm thẳng


b) PPDH : trực quan, thực hành


2/. Học sinh : vật dụng, vật liệu cắm hoa, nội dung bài, sưu tầm tranh ảnh cắm hoa dạng đứng thẳng.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Qui trình thực hiện cắm hoa ? để giữ bình hoa tươi lâu cần thực hiện các yếu tố nào ?
- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Cắm hoa dạng thẳng </b>
<b>đứng:</b>


<i><b>1. Dạng cơ bản:</b></i>


a. Sơ đồ cắm hoa
b. Qui trình cắm hoa :
- Cành nghiêng 10 – 150



- Cành nghiêng 450


- Cành nghiêng 750


<i><b>2. Dạng vận dụng:</b></i>


a. Thay đổi góc độ các cành
chính


b. Bỏ bớt 1 hoặc 2 cành
chính, cắm thêm cành phụ


- Chia nhóm HS thực hành
- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


- GV treo sơ đồ lên bảng và hướng dẫn cho
HS


- Hướng dẫn HS qua từng bước cắm hoa :
+ Cách xác định các cành chính


+Cắm các cành vào bình


- Hướng dẫn HS vận dụng  Thực hành kiểu


cắm hoa khác


<b>GV giáo dục mơi trường :</b> - Tìm kiếm những
đồ vật đã qua sử dụng như vỏ chai, lon bia,…


hoặc ống tre, vỏ trai, ốc,…để tạo thành bình
cắm.


- Chỉ sử dụng hoa lá ở những nơi được phép
lấy hoặc mua. Không hái hoa, bẻ cành làm
ảnh hưởng sự phát triển của cây hoặc cảnh
quan môi trường.


- Cần sắp xếp gọn gàng nguyên vật liệu cắm
hoa, giữ vệ sinh sạch sẽ nơi thực hành.


- HS quan sát tranh


Quan sát và thực hành theo
mẫu


- HS quan sát hình 2.26 và
2.27 SGK  vận dụng thay


đổi góc độ cắm để có kiểu
cắm khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>1.Củng cố:</b>


- GV cho HS đặt những lọ hoa đã cắmlên bàn GV
- HS tự nhận xét, đánh giá bình hoa của nhóm khác


- GV bổ sung ý kiến và cho điểm, rút kinh nghiệm tiết sau.
- HS thu dọn vệ sinh



<b>2. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>
- Đọc cắm hoa dạng nghiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Tuần: 16 ,tiết 31 BÀI 14 </b>


<b>THỰC HÀNH CẮM HOA (TT)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức : Giúp HS vận dụng các nguyên tắc cơ bản để cắm được 1 lọ hoa dạng nghiêng bình thấp
2/. Kĩ năng : Biết sử dụng những loại hoa dễ kiếm quanh khu vực mình ở và vận dụng dạng cắm này để
trang trí nơi ở của mình.


3/. Thái độ : Hứng thú làm các công việc như cắm hoa để trang trí nhà ở.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1/. Giáo viên : Dụng cụ và vật liệu cắm hoa, sơ đồ cắm dạng thẳng nghiêng, tranh ảnh minh họa cho dạng
cắm nghiêng.


2/. Học sinh : vật dụng, vật liệu cắm hoa, nội dung bài, sưu tầm tranh ảnh cắm hoa dạng đứng nghiêng.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY&HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- GV nhắc nhở một số sai sót trong giờ TH trước để rút kinh nghiệm trong giờ TH này
- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


3. Bài mới



<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Cắm hoa dạng nghiêng :</b>
<i><b>1. Dạng cơ bản:</b></i>


a. Sơ đồ cắm hoa
b. Qui trình cắm hoa :
- Cành nghiêng 450


- Cành nghiêng 150


- Cành nghiêng 750


<i><b>2. Dạng vận dụng:</b></i>


a. Thay đổi góc độ các cành
chính


b. Bỏ bớt 1 hoặc 2 cành
chính, thay đổi độ dài các
cành chính


- Chia nhóm HS thực hành
- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


- GV treo sơ đồ lên bảng và hướng dẫn cho
HS


- Hướng dẫn HS qua từng bước cắm hoa :


+ Cách xác định các cành chính


+ Cắm từng cành vào bình


- Hướng dẫn HS vận dụng  Thực hành


kiểu cắm hoa khác


Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu


- HS quan sát tranh


Quan sát và thực hành theo
mẫu


- HS quan sát hình 2.29 và
2.30, 2.31 SGK  vận dụng


thay đổi góc độ cắm để có kiểu
cắm khác


<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- GV cho HS đặt những lọ hoa đã cắmlên bàn GV
- HS tự nhận xét, đánh giá bình hoa của nhóm khác


- GV bổ sung ý kiến và cho điểm, rút kinh nghiệm tiết sau.
- HS thu dọn vệ sinh


- Đọc cắm hoa dạng tỏa tròn



- Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu để thực hành
- Sưu tầm tranh ảnh cắm hoa dạng tỏa tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Tuần: 16 ,tiết 32 BÀI 14 </b>


<b>THỰC HÀNH CẮM HOA (TT)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức :GiúpHSvận dụng các nguyên tắc cơ bản để cắm được 1 lọ hoa dạng tỏa tròn


2/. Kĩ năng : Biết sử dụng những loại hoa dễ kiếm quanh khu vực mình ở và vận dụng dạng cắm này để
trang trí nơi ở của mình.


3/. Thái độ : Hứng thú làm các công việc như cắm hoa để trang trí nhà ở.


<b>II. CHUẨN BỊ BÀI DẠY :</b>


1/. Giáo viên : a) ĐDDH : Dụng cụ và vật liệu cắm hoa, sơ đồ cắm dạng tỏa tròn,tranh ảnh minh họa cho
dạng cắm này


b) PPDH : trực quan, thực hành


2/. Học sinh : vật dụng,vật liệu cắm hoa, sưu tầm tranh ảnh cắm hoa dạng tỏa trịn.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY&HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :



- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Cắm hoa dạng tỏa tròn :</b>
<i><b>1.Sơ đồ cắm hoa:</b></i>


- Độ dài các cành chính đều
bằng nhau


- Các bơng hoa cắm xen kẻ và
tỏa đều chung quanh


<i><b>2. Qui trình cắm hoa:</b></i>


- Cắm 1 cành bằng D vào chính
giữa bình


- Cắm 4 cành bằng D chia bình
làm 4 phần


- Cắm 4 cành = D xen kẻ các
cành


- Cắm các cành T xen kẻ và tỏa
đều xung quanh


- GV treo sơ đồ lên bảng và hướng dẫn
HS nhận xét về độ dài các cành chính,


vị trí của các bơng hoa


- GV hướng dẫn HS qua từng bước cắm
hoa :


+ Cách xác định các cành chính
+ Cắt cành và cắm từng cành vào bình
- GV hướng dẫn HS cách phồi hợp màu
sắc các bơng hoa sao cho hợp lí


- HS quan sát tranh – Suy
nghĩ, trả lời


Quan sát và thực hành theo
mẫu


- HS quan sát hình 2.32 SGK


 vận dụng thay đổi góc độ


cắm để có kiểu cắm khác


<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- GV cho HS đặt những lọ hoa đã cắmlên bàn GV
- HS tự nhận xét, đánh giá bình hoa của nhóm khác


- GV bổ sung ý kiến và cho điểm, rút kinh nghiệm giờ sau. - HS thu dọn vệ sinh
- Về nhà xem lại các dạng cắm đã học trên cơ sở đó tự sáng tạo mẫu cắm mới



- Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu theo đúng mẫu cắm của mình để tiết sau thực hành cắm theo dạng tự do
- Sưu tầm tranh ảnh các dạng cắm hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tuần: 17 ,tiết 33 BÀI 14 </b>


<b>THỰC HÀNH CẮM HOA (TT)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức : Giúp HS vận dụng các nguyên tắc cơ bản của cắm hoa và phối hợp các dạng cắm để cắm
được 1 lọ hoa theo ý thích của mình


2/. Kĩ năng : Ứng dụng để cắm 1 lọ hoa trang trí cho nhà ở thêm đẹp.
3/. Thái độ : Hứng thú làm các công việc như cắm hoa để trang trí nhà ở.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1/. Giáo viên : Dụng cụ và vật liệu cắm hoa, sơ đồ cắm tự do,tranh ảnh minh họa cho dạng cắm này
2/. Học sinh : vật dụng, vật liệu cắm hoa, nội dung bài, sưu tầm tranh ảnh cắm hoa tự do.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY&HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


- GV nhắc nhở một số sai xót ở tiết học trước để tiết học này HS rút kinh nghiệm.
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>I. Cắm hoa dạng tự do :</b>
<i><b>1. Vật liệu, dụng cụ cắm </b></i>
<i><b>hoa:</b></i>


<i><b>2. Cách cắm hoa:</b></i>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- GV treo một số tranh ảnh và giới thiệu một
số tranh ảnh về cắm hoa nghệ thuật


- GV quan sát HS thực hành và góp ý cho
HS về


cách phồi hợp màu sắc và cách bố trí các
bơng hoa


- HS chuẩn bị vật liệu và dụng
cụ tùy theo ý thích, số lượng
hoa không hạn chế


- HS quan sát tranh và vận dụng
các dạng cắm cơ bản :


- Tự chọn số lượng hoa và chiều
dài cành hoa cần cắm


- HS thực hành theo mẫu sáng
tạo của mình



<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- GV cho HS đặt những lọ hoa đã cắmlên bàn GV
- HS tự nhận xét, đánh giá bình hoa của nhóm khác


- GV bổ sung ý kiến và cho điểm, nhận xét rút kinh nghiệm
- HS thu dọn vệ sinh


HS xem lại các dạng cắm hoa, dụng cụ vật liệu cắm hoa, tiết sau thực hành cắm hoa tự chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Tuần: 17 ,tiết 34 THỰC HÀNH TỰ CHỌN</b>

<b>MỘT SỐ MẪU CẮM HOA</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức : Giúp HS vận dụng các nguyên tắc cơ bản của cắm hoa và phối hợp các dạng cắm để cắm
được 1 lọ hoa theo ý thích của mình


2/. Kĩ năng : Ứng dụng để cắm 1 lọ hoa trang trí cho nhà ở thêm đẹp.
3/. Thái độ : Hứng thú làm các cơng việc như cắm hoa để trang trí nhà ở.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1/. Giáo viên : Dụng cụ và vật liệu cắm hoa, sơ đồ cắm tự do,tranh ảnh minh họa cho dạng cắm này
2/. Học sinh : vật dụng, vật liệu cắm hoa, nội dung bài, sưu tầm tranh ảnh cắm hoa tự do.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY&HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :



- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Cắm hoa dạng tự do :</b>
<i><b>1. Vật liệu, dụng cụ cắm</b></i>
<i><b>hoa:</b></i>


<i><b>2. Cách cắm hoa:</b></i>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS


- GV treo nmột số tranh ảnh và giới thiệu một
số tranh ảnh về cắm hoa nghệ thuật


GV phân nhóm.


- GV quan sát HS thực hành và góp ý cho HS
về


cách phồi hợp màu sắc và cách bố trí các
bơng hoa


GV gọi HS thuyết trình về mẫu cắm hoa của
nhóm, gọi nhóm khác nhận xét.


- HS chuẩn bị vật liệu và dụng
cụ tùy theo ý thích, số lượng


hoa không hạn chế


- HS quan sát tranh và vận
dụng các dạng cắm cơ bản :
- Tự chọn số lượng hoa và
chiều dài cành hoa cần cắm
- HS thực hành theo mẫu sáng
tạo của mình


HS cử đại diện thuyết trình,
cử đại diện nhận xét nhóm
bạn


<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- GV cho HS đặt những lọ hoa đã cắmlên bàn GV
- HS tự nhận xét, đánh giá bình hoa của nhóm khác


- GV bổ sung ý kiến và cho điểm, nhận xét rút kinh nghiệm.
- HS thu dọn vệ sinh


HS chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo : dụng cụ và vật liệu cắm hoa. Tiếp tục tự chọn một số mẫu cắm
hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tuần: 18 ,tiết 35 THỰC HÀNH TỰ CHỌN</b>

<b>MỘT SỐ MẪU CẮM HOA (T.T)</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức : Giúp HS vận dụng các nguyên tắc cơ bản của cắm hoa và phối hợp các dạng cắm để cắm
được 1 lọ hoa theo ý thích của mình



2/. Kĩ năng : Ứng dụng để cắm 1 lọ hoa trang trí cho nhà ở thêm đẹp.
3/. Thái độ : Hứng thú làm các công việc như cắm hoa để trang trí nhà ở.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1/. Giáo viên : Dụng cụ và vật liệu cắm hoa, sơ đồ cắm tự do,tranh ảnh minh họa cho dạng cắm này
2/. Học sinh : vật dụng, vật liệu cắm hoa, nội dung bài, sưu tầm tranh ảnh cắm hoa tự do.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY&HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :


- Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


Gv nhắc nhở một số sai sót ở tiết trước để học sinh rút kinh nghiệm
3. Bài mới


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I. Cắm hoa dạng tự </b>
<b>do :</b>


<i><b>1. Vật liệu, dụng cụ </b></i>
<i><b>cắm hoa:</b></i>


<i><b>2. Cách cắm hoa:</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS, phân nhóm.


- GV treo nmột số tranh ảnh và giới thiệu
một số tranh ảnh về cắm hoa nghệ thuật
- GV quan sát HS thực hành và góp ý cho
HS về


cách phồi hợp màu sắc và cách bố trí các
bơng hoa


GV gọi HS thuyết trình về mẫu cắm hoa
của nhóm, gọi nhóm khác nhận xét.


HS ngồi theo sự phân công của
GV.


- HS chuẩn bị vật liệu và dụng cụ
tùy theo ý thích, số lượng hoa
không hạn chế


- HS quan sát tranh và vận dụng
các dạng cắm cơ bản :


- Tự chọn số lượng hoa và chiều
dài cành hoa cần cắm


- HS thực hành theo mẫu sáng tạo
của mình


HS cử đại diện thuyết trình, cử đại
diện nhận xét nhóm bạn



<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- GV cho HS đặt những lọ hoa đã cắmlên bàn GV
- HS tự nhận xét, đánh giá bình hoa của nhóm khác


- GV bổ sung ý kiến và cho điểm, nhận xét rút kinh nghiệm
- HS thu dọn vệ sinh


Xem lại toàn bộ nội dung chương II. Xem trước phần hướng dẫn trang 65 SGK, trả lời câu hỏi tiết ôn tập
GV đặt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tuần: 18 ,tiết 36 ÔN TẬP CHƯƠNG II </b>

<b>TRANG TRÍ NHÀ Ở</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


1/. Kiến thức : HS nắm được các nội dung chính đã học :
Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở


Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp


Trang trí nhà ở bằng đồ đạc, cây cảnh và hoa
Cắm hoa trang trí


2/. Kĩ năng : Hiểu và nhận thức được trách nhiệm của bản thân mình đối với cuộc sống gia đình. Những
bài học thực hành sẽ nâng cao kĩ năng thực hiện các cơng việc vừa sức góp phần giữ gìn nhà ở sạch, đẹp,
ngăn nắp và cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở.


3/. Thái độ : Có hứng thú trong việc giữ gìn nhà ở và có ý thức trang trí nhà ở.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



GV:Câu hỏi, bài tập. Lập kế hoạch tổ chức tiết ôn tập
HS: Xem lại các bài đã học


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới


Kiểm tra phần chuẩn bị của HS


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


1. Vai trò của nhà ở đối với đời sống con người
2. Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở


a. Phân chia các khu vực sinh hoạt trong nơi ở của gia
đình


b. Sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực cho hợip lý
3. Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp


4. Trang trí nhà ở bằng đồ vật, cây cảnh, hao


a. Nêu cách chọn các đồ vật, cây cảnh, hoa dùng để
trang trí


b. Nêu vị trí trang trí từng loại
5. Cắm hoa trang trí



a. Nêu nguyên tắc cơ bản cắm hoa
b. Qui trình thực hiện cắm hoa


GV phân cơng nội dung ơn tập cho từng nhóm 


Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày  HS nghe


và phát biểu bổ sung những kiến thức còn thiếu
GV uốn nắn bổ sung qua hệ thống câu hỏi :


1. Nêu vai trò nhà ở đối với đời sống con
người


2. Hãy nêu các khu vực chính của nhà ở,
cách sắp xếp đồ đạc trong từng khu vực
3. Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn


nắp


4. Em phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ
ngăn nắp


5. Nêu một số hình thức để trang trí nhà ở
6. Nhà em thường sử dụng những vật dụng


nào để trang trí nhà ở, nêu công dụng của
chúng


7. Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong


trang trí nhà ở


8. Kể tên các dụng cụ, vật liệu cắm hoa
9. Trình bày những nguyên tắc cơ bản của


việc cắm hoa.


10. Khi cắm hoa tuân theo qui trình nào


<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


- GV nhận xét tiết ôn tập, thái độ ôn tập của từng nhóm


HS xemlại nội dung chương I & II để tiết học sau ôn tập chuẩn bị thi Kiểm tra HKI


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tuần: 19 ,tiết 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I & II</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :</b>


 Giúp HS nắm vững những kiến thức và kĩ năng đã học về Chương I – II


 Vận dụng được một số kiến thức và kĩ năng vào việc may mặc của bản thân và gia đình, về trang trí


nhà ở và cắm hoa trang trí làm đẹp nhà ở


<b>II. CHUẨN BỊ BÀI DẠY :</b>


GV:Câu hỏi, bài tập. Lập kế hoạch tổ chức tiết ôn tập
HS: Xem lại các bài đã học


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>



1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới


Chương I & II


Ôn tập một số kiến thức trọng tâm của Chương I & II
GV nêu lại những câu hỏi ôn tập của Chương I & II


HS trình bày phần trả lời câu hỏi  HS khác bổ sung  GV tóm tắt tổng kết
<b>IV.Củng cố – Hướng dẫn HS tự học ở nhà</b>


GV nhận xét tiết ôn tập : thái độ ơn tập của tứng nhóm – Kết quả thu được
HS xem lại bài chuẩn bị cho tiết thi kiểm tra HKI


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×