Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIỂM TRA GIỮA KÌ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>


<i><b>Tiết 52 </b></i>


<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ II</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Hs trình bày được các yêu cầu của đề kiểm tra:


- Hiểu và vận dụng được các tính chất hố học của Clo và ḿi cacbonat.
- Hiểu được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ có ảnh hưởng đến tính
chất hóa học đặc trưng.


- Hiểu và vận dụng được các tính chất hố học của metan, etilen, axetilen để
viết các phương trình thực hành hố học. Tính tốn hố học, vận dụng giải một
sớ bài tập hố học.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng tư duy logic, so sánh, viết phương trình hố học
- Rèn kỹ năng tính tốn giải tốn hố học.


- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học, sạch đẹp.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục tính trung thực, tự giác trong giờ kiểm tra.
<b>4. Năng lực </b>



* Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
*Năng lực riêng: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực thực hành hóa
học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sớng.


<b>II. Hình thức kiểm tra </b>


- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 40% (TNKQ) và 60% (TL)
<b>III. Ma trận (Bảng ma trận)</b>


Nội dung
kiến thức


Mức độ nhận thức


<b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Chương 3:</b></i>
<i><b>Phi kim, sơ</b></i>
<i><b>lược bảng</b></i>
<i><b>tuần hoàn</b></i>
<i><b>các ngun</b></i>
<i><b>tớ hóa học</b></i>
<i><b>1. </b></i> <i><b>Tính</b></i>
<i><b>chất hóa</b></i>
<i><b>học của</b></i>


<i><b>Clo, muối </b></i>
<i><b>cacbonat</b></i>


Biết được tính
chất hố học
của clo, muối
cacbonat


<i><b>Số câu </b></i> <i><b>Câu</b></i>
<i><b>I.1,2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Số điểm</b></i>


<i><b>Tỉ lệ</b></i> <i><b>10% </b><b>1,0</b></i> <i><b>10% </b><b>1,0</b></i>


<i><b>Chương 4. </b></i>
<i><b>Hidrocacbo</b></i>
<i><b>n. Nhiên </b></i>
<i><b>liệu</b></i>


<i><b>2. Đặc điểm</b></i>
<i><b>cấu tạo </b></i>
<i><b>phân tử </b></i>
<i><b>hợp chất </b></i>
<i><b>hữu cơ </b></i>


- Nhận biết
được công thức


phân tử



axetilen và
công thức cấu
tạo của etilen.
- Xác định
được công thức
của Metan
<i><b>Số câu </b></i> <i><b>Câu</b></i>


<i><b>I.3,4.5</b></i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>


<i><b>Tỉ lệ</b></i> <i><b>15%</b><b>1,5</b></i> <i><b>15%</b><b>1,5</b></i>


<i><b>3. Tính</b></i>
<i><b>chất hoá</b></i>
<i><b>học của</b></i>
<i><b>metan,</b></i>
<i><b>etilen,</b></i>
<i><b>axetilen.</b></i>
<i><b>Bài tập</b></i>
<i><b>định tính và</b></i>
<i><b>định lượng</b></i>


- Nhận biết tính
chất hố học
của metan,
etilen, axetilen



- Viết được
phương trình
hố học xảy ra
khi cho hỗn hợp
CH4 và C2H4 (ở
đktc) đi qua
nước Brom dư.
- Cách xử lí khí
gas bị rò rỉ. Giải
thích được hiện
tưởng nở khí
metan trong
hầm lò.


- Dựa vào tính
chất hóa học
khác biệt của
etilen và để tách
CO2 tinh khiết ra
khỏi hỡn hợp


- Từ tính chất
hố học viết
phương trình
hố học thực
hiện dãy
chuyển hóa.
- Tính được
thể tích C2H4


(ở đktc) có
trong hỡn hợp


- Tính thể tích
khí oxi (ở đktc)
cần dùng để đớt
chất hỡn hợp
khí.


<i><b>Sớ câu </b></i> <i><b>Câu</b></i>


<i><b>I.6</b></i> <i><b>Câu</b><b>I.7,8</b></i> <i><b>Câu</b><b>II.2,</b></i>


<i><b>3.a</b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>II.1,</b></i>
<i><b>3.b</b></i>
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>II.3.c</b></i> <i><b>6</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5% </b></i>
<i><b>1,0</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1,5</b></i>
<i><b>15%</b></i>
<i><b>3,0</b></i>


<i><b>30%</b></i> <i><b> 1,5</b></i>



<i><b>15%</b></i>
<i><b>7,5</b></i>
<i><b>75%</b></i>
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>3,0</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1,0</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1</b></i>
1
3
<i><b>1,5</b></i>
<i><b>15%</b></i>
<i><b>1</b></i>
1
3
<i><b>3,0</b></i>
<i><b>30%</b></i>
1
3
<i><b>1,5</b></i>
<i><b>15%</b></i>
<i><b>11</b></i>
<i><b>10,0</b></i>
<i><b>100%</b></i>



<b> IV. Đề kiểm tra:</b>
<b> </b>


<b> PHỊNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU</b>
<b>TRƯỜNG THCS KIM SƠN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MÔN: HÓA HỌC LỚP 9</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm )</b>


<i><b> Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i>Dung dịch nước clo có màu gì?


A. Xanh lục B. Hồng C. Tím D. Vàng lục


<i><b>Câu 2:</b></i> Trong các dãy chất sau dãy chất nào tồn ḿi hiđrocacbonat


A. NaHCO3, K2CO3, Mg(HCO3)2 B. NaHCO3, K2CO3, MgCO3
C. NaHCO3, KHCO3, Mg(HCO3)2 D. NaHCO3, KHCO3, MgCO3
<i><b>Câu 3:</b><b> </b></i>Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có?


A. một liên kết đơn B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba D. hai liên kết đôi


<i><b>Câu 4:</b></i> Axetilen có công thức phân tử là


A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6


<i><b>Câu 5:</b></i><b> C</b>ông thức phân tử nào là của Metan?



A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6


<b>Câu 6:</b> Một hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, cháy toả nhiều nhiệt,
tạo thành khí cacbonic và hơi nước, chỉ tham gia phản ứng thế clo, không tham
gia phản ứng cộng clo. Hợp chất đó có công thức phân tử là


A. CH4. B. C2H2 . C. C2H4. D. C3H6 .


<i><b>Câu 7: Một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và C2H4. Để thu khí CO2 tinh khiết ta</b></i>
dùng hóa chất là


A. nước brom thiếu. B. nước vôi trong Ca(OH)2 dư.


C. nước cất. D. nước brom dư


<i><b>Câu 8:</b></i> Bình gas sử dụng trong đun nấu hàng ngày chứa hỗn hợp hóa lỏng của
các hidrocacbon. Việc rò rỉ ga có nhiều nguyên nhân, trong đó có thể kể đến sử
dụng bình ga kém chất lượng, dây dẫn ga bị chuột cắn hoặc rạn nứt, lơ là để bếp
bị tắt khi đang đun, .v.v.. Trong trường hợp ngửi thấy mùi khí ga rò rỉ, chúng ta
cần phải làm gì?


A. Bật đèn sáng để kiểm tra và mở tất cả các cửa phòng.
B. Đóng tất cả cửa trong phòng để đối lưu.


C. Mở tất cả cửa trong phòng, tắt các nguồn lửa và khóa van bình ga.
D. Tắt hết đèn, quạt và ngắt cầu dao trong phòng.


<b>II/ TỰ LUÂN ( 6,0 điểm )</b>



<b>Câu </b><i><b>1 (2,0 điểm):</b></i><b> Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo </b>
sơ đồ sau:


CaC2 (1) <sub>C2H2 </sub>(2) <sub>C2H4 </sub>(3) <sub> C2H6 </sub>(4) <sub> C2H5Cl</sub>


<i><b>Câu 2 (1,0 điểm):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 3 ( 3,0 điểm)</b></i>


Cho 5,6 lít hỡn hợp khí CH4 và C2H4 (ở đktc) đi qua nước Brom dư thấy có 4 g
brom tham gia phản ứng.


a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?


b) Tính thể tích khí C2H4 (ở đktc) có trong hỡn hợp?


c) Tính thể tích oxi (ở đktc) cần dùng để đớt cháy hồn tồn hỡn hợp khí
trên?


( Cho: Br = 80, C = 12, H =1)
- Hết


<b>----V. Đáp án, biểu điểm:</b>


PHỊNG GD&ĐT TX ĐƠNG TRIỀU


<b>TRƯỜNG THCS KIM SƠN </b> <b>ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ </b>
<b>HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021.</b>


<b>MƠN: HÓA HỌC 9</b>



<b>I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>ÐA</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>II. Phần tự luận: (6,0 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>


<i><b>( 2,0 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


1) CaC2 + 2H2O <sub>❑</sub>⃗ <sub> C</sub>2H2 + Ca(OH)2 0,5
2) C2H2 + H2 ⃗<sub>Pd</sub><i><sub>,</sub></i><sub>to</sub> <sub>C2H4 </sub> <sub>0,5</sub>


3) C2H4 + H2 ⃗<sub>Ni</sub><i><sub>,</sub></i><sub>to</sub> <sub> C2H6 </sub> <sub>0,5</sub>


4) C2H6 + Cl2 ⃗as C2H5Cl + HCl 0,5


<b>Câu</b>
<b>2.</b>


<i><b>( 1,0</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


- Khí đó là khí metan CH4 . Khi xảy ra phản ứng nở


VCH ❑<sub>4</sub> <sub>: VO</sub> ❑<sub>2</sub> <sub> = 1: 2</sub>


- PTHH: CH4 + 2O2 ⃗<sub>to</sub> CO2 + 2H2O


0,5
0,5


<b>Câu</b>
<b>3.</b>


<i><b>(3,0 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>


<b>a)</b> - CH4 không tác dụng với dung dịch Br2
PTHH: C2H4 + Br2 <i>→</i> C2H4Br2


0,5


<b>b)</b> <sub>nBr</sub> <sub>❑</sub>


2 = <sub>80</sub>4 =0<i>,</i>05(mol)


Theo phương trình nC ❑<sub>2</sub> <sub>H</sub> ❑<sub>4</sub> <sub>= nBr</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= 0,05 </sub>


mol


VC ❑<sub>2</sub> <sub>H</sub> ❑<sub>4</sub> <sub>= 0,05. 22,4 = 1,12 (l)</sub>


0,5
0,5



<b>c) </b> VCH ❑<sub>4</sub> <sub>= 5,6 - 1,12 = 4,48 (l)</sub>


nCH ❑<sub>4</sub> <sub>= </sub> 4<i>,48</i>


22<i>,</i>4 = 0,2 (mol)
PTHH: CH4 + + 2O2 ⃗<sub>to</sub> CO2 + 2H2O


mol: 0,2 <i>→</i> 0,4


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C2H4 + + 2O2 ⃗<sub>to</sub> CO2 + 2H2O


mol: 0,05 <i>→</i> 0,1


<i>n</i> O2 = 0,4 + 0,1 = 0,5 (mol)
VO ❑<sub>2</sub> <sub>= 0,5.22,4 = 11,2 (l)</sub>


0,5


<b>Tổng</b> <b>10</b>


<i>Lưu ý: - PTHH viết sai cơng thức khơng được tính điểm.</i>


<i>-PTHH viết đúng nhưng không cân bằng hoặc thiếu điều kiện cho ½ số </i>
<i>điểm của câu đó.</i>


<i>-Các cách làm khác nhưng vẫn đúng bản chất hóa học: vẫn tính điểm</i>
- Hết



<b>----VI. Kết quả kiểm tra: </b>


<b>Lớp</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>


<b>SL</b> <b>% SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>% SL</b> <b>%</b>


<b>9D1</b>
<b>9D2</b>
<b>9D3</b>


<b>VII. RÚT KINH NGHIỆM</b>


………
………
……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×