Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

giao an 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.91 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 12</b></i>



Thø ngày tháng năm
<i>Chào cờ</i>


TậP ĐọC


<b>VUA TàU THủY BạCH THáI BởI</b>
I. Mục tiêu:


- HS đọc lu lốt tồn bài, biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn.


+ Nội dung: Ca ngợi Bạch Thái Bởi, từ một cậu bé mồ côi cha , nhờ giàu nghị lực và
ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lẫy lừng.( TLCH 1, 2, 4)


- HS K- G: TLCH 3.


- Gi¸o dơc ý thức học tập, biết vợt khó vơn lên.
II. Đồ dïng :


-Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 115, SGK
-Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. Hoạt động trên lớp:


<b>1. KTBC:</b>


- 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng 7 câu tục
ngữ trong bài có chí thì nên và nêu ý
nghĩa ca mt s cõu tc ng.



-Nhận xét và cho điểm HS .


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> </b><i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hd luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


-Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lợt HS đọc),GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho HS .


-Gọi HS đọc phần chú giải.
-Gọi HS đọc toàn bài.


-GV đọc mẫu, chú ý giọng đọc.


*Toàn bài đọc chậm rãi, giọng kể
chuyện ở đốn, 2 thể hiện hồn cảnh và
ý chí của Bạch Thái Bởi. Đoạn 3 đọc
nhanh thể hiện Bạch Thái Bởicạnh tranh
và chiến thắng các chủ tàu nớc ngoài.
Đoạn 4 đọc với giọng sảng khoái thể
hiện sự thành đạt của Bạch Thái Bởi.
*Nhấn giọng những từ ngữ: mồ côi, đủ
<i>mọi nghề, trắng tay, không nản chí, độc</i>
<i>chiếm, thịnh vợng, ba mơi, bậc anh</i>
<i>hùng,…</i>



<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


-Yờu cu HS c on 1,2 v tr li cõu
hi.


+Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào?


+Trc khi chy tu thu Bch Thỏi Bi
ó lm gỡ?


+Những chio tiÕt nµo chøng tá «ng lµ


-HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+Đoạn 1: Bởi mồ côi cha … đến ăn học.
+Đoạn 2: năm 21 tuổi …đến khơng nản
chí.


+Đoạn 3: Bạch Thái Bởi … đến Trng Nhị.
+Đoạn 4: Chỉ trong muời năm… đến ngời
cùng thời.


-1 HS đọc thành tiếng.
-3 HS đọc toàn bài.


-2 HS đọc thành tiếng. HS cả lớp c
thm, trao i v tr li cõu hi.


+Bạch Thái Bởi mồ côi cha từ nhỏ, phải
theo mẹ quẩy gánh hàng rong. Sau khi
đ-ợc họ Bạch nhận làm con nuôi và cho ăn


học.


+Nm 21 tui ụng lm th kớ cho một hãng
buôn, sau buôn gỗ, buôn ngô, mở hiệu
cầm đồ, lập nhà in, khai thác m,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

một ngời có chí?


+Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
-Ghi ý chính đoạn 2.


-Yờu cu HS đọc đoạn cịn lại, trao đổi
và trả lời câu hỏi.


+B¹ch Th¸i Bëi më công ty vào thời
điểm nào?


+Bch Thỏi Bi ó lm gỡ cnh tranh
ngang sức với chủ tàu ngời nớc ngồi?
+Thành cơng của Bạch Thái Bởi trong
cuộc cạnh tranh ngang sức với các ch
tu ngi nc ngoi?


+Tên những chiếc tàu của Bạch Thái Bởi
có ý nghĩa gì?


+Em hiểu thế nào là vị anh hùng kinh
tế?


+Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bởi


thành công?


+Em hiểu Ngời cùng thời là gì?


+Nội dung chính của phần còn lại là gì?
-Nội dung chính của bài là gì?


-Ghi nội dung chính của bài.
<i><b> * Đọc diễn c¶m:</b></i>


-Yêu cầu 4 HS đọc tiếp nối từng đoạn
của bài. HS cả lớp theo dõi tìm giọng
đọc phù hợp với nội dung bài.


-Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 1,2.


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
<i> Bởi mồ cơi cha từ nhỏ, ,…Có lúc trắng</i>
<i>tay, Bởi vẫn khơng nản chí,…</i>


-Tổ chức HS đọc tồn bài.


-NhËn xÐt vµ cho ®iĨm tõng HS .


<b>3. Cđng cè </b>–<b>êtongr kÕt:</b>


-Gọi HS đọc lại toàn bài.


-Hỏi: -Qua bài tập đọc , em học đợc điều


gì ở Bạch Thái Bởi?


-NhËn xÐt tiÕt häc.


4. Dặn dò: -Dặn HS về nhà học bài và
chuẩn bị trớc bài Vẽ trứng.


nản chí.


+Đoạn 1,2 nói lên Bạch Thái Bởi là ngời
có chí.


- HS nhắc lại.


-2 HS đọc thành tiếng. HS cả lớp đọc
thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi.


+Bạch Thái Bởi mở công ty vào lúc những
con tàu cũng ngời Hoa đã độc chiếm các
đờng sông của miền Bắc.


+Bạch Thái Bởi đã cho ngời đến các bến
tàu để diễn thuyết . Trên mỗi chiếc tàu
ông dán dịng chữ “Ngời ta …”


+Thành của ơng là khách đi tàu của ông
ngày một đông. Nhiều chủ tàu ngời Hoa,
ngời Pháp phải bán lại tàu cho ông, rồi
ông mua xởng sửa chữa tàu, kĩ s giỏi
trông nom.



+Bạch Thái Bởi đã thắng trong cuộc cạnh
tranh vớio chủ tàu nớc ngoài là do ông
biết khơi dậy lòng tự hào dân tộc của ngời
Việt Nam.


+Tên những con tàu của Bạch Thái Bời
đều mang tên những nhân vật, địa danh
lịch sử của dân tộc Việt nam.


+Là những ngời dành đợc những thắng lợi
to lớn trong kinh doanh.


+Là những ngời đã chin thng trong
th-ng trng.


+Là ngời lập nên những thành tích phi
th-ờng trong kinh doanh.


+Là những ngời kinh donh giỏi, mang lại
lợi ích kinh tế cho quốc gia, dân tộc
+Bạch thái Bởi thành công nhờ ý chí, nghị
lực, có chÝ trong kinh doanh.


+Bạch Thái Bởi đã biết khơi dậy lòng tự
hào của khách ngời Việt Nam, giúp kinh
tế Việt Nam phát triển.


+Ngời cùng thời là ngời sống cựng thi
i vi ụng.



+Phần còn lại nói về sự thành công của
Bạch Thái Bởi.


-Ca ngi Bạch Thái Bởi giàu nghị lực, có
ý chí vơn lên để trở thành vua tàu thuỷ.
-2 HS nhắc lại.


-4 HS tiếp nối nhau đọc và tìm giọng đọc
(nh đã hớng dẫn)


-HS đọc theo cặp.
-3 HS đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán </b>


<b>NHâN MộT Số VớI MộT TổNG</b>
I.Mục tiêu:


- HS biết cách thực hiện phép nhân : nhân một số với một tổng và ngợc lại.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.


* Điều chỉnh : Bỏ bài 4 tr 67.
II.Đồ dùng :


- Bảng phụ kẻ sẵn néi dung bµi tËp 1


III.Hoạt động trên lớp:
<b>1.KTBC: </b>



<i> -Gäi HS làm các bài tập híng dÉn</i>
lun tËp thªm cđa tiÕt 55 , kiĨm tra vë
bµi tËp vỊ nhµ cđa mét số HS khác .
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm
HS .


<b>2.Bài mới: </b>


<i> a.Giới thiƯu bµi: </i>


b. TÝnh vµ so sánh giá trị của hai biểu
<i>thức:</i>


-GV viết lên b¶ng 2 biĨu thøc :
4 x ( 3 + 5) vµ 4 x 3 + 4 x 5


-Yêu cầu HS tính giá trị của 2 biểu
thức trên .


-Vậy giá trị của 2 biểu thức trên nh thế
nào so với nhau ?


-VËy ta cã :4 x ( 3+ 5) = 4 x 3 + 4 x 5


<b> </b><i>c.Quy tắc nhân một số với một tổng </i>
-GV chỉ vào biểu thức và nêu : 4 là một
số , (3 + 5) lµ mét tỉng . VËy biĨu thức
có dạng tích của một số nhân với một
tổng .



-Yêu cầu HS đọc biểu thức phía bên
phải dấu bằng .4 x 3 + 4 x 5


-GV nêu : Tích 4 x 3 là tÝch cđa sè thø
nhÊt trong biĨu thøc nh©n víi mét sè
h¹ng cđa tỉng . TÝch thø hai 4 x 5 lµ tÝch
cđa sè thø nhÊt trong biểu thức nhân với
số hạng còn lại của tổng .


-Nh vËy biÓu thøc chính là tổng của


-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm
bài vào nháp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

các tích giữa số thứ nhất trong biểu thức
với các số h¹ng cđa tỉng .


-GV hái : VËy khi thùc hiƯn nh©n mét
sè víi mét tỉng , chóng ta cã thĨ lµm thÕ
nµo ?


-Gọi số đó là a , tổng là ( b + c ) , hãy
viết biểu thức a nhân với tổng đó .


-Biểu thức có dạng làmột số nhân với
một tổng , khi thực hiện tính giá trị của
biểu thức này ta cịn có cách nào khác ?
Hãy viết biểu thức thể hiện điều đó ?
-Vậy ta có :a x ( b + c) = a x b + a x c
-Yêu cầu HS nêu lại quy tắc một số


nhân với một tổng .


<i> d. Lun tËp , thùc hµnh</i>
Bµi 1:


<b> </b>-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV treo bảng phụ có viết sẵn nội dung
của bài tập và yêu cầu HS đọc các cột
trong bảng .


-Chúng ta phải tính giá trị của các biểu
thức nào ?


-Yêu cầu HS tự làm bài .
-GV chữa bài


-GV hi để củng cố lại quy tắc một số
nhân với một tổng :


+ NÕu a = 4 , b = 5 , c = 2 thì giá trị
của 2 biểu thức nh thế nào với nhau ?
-GV hái t¬ng tù víi 2 trêng hợp còn lại
.


-Nh vậy giá trị của 2 biểu thức luôn thế
nào với nhau khi thay các chữ a , b , c
b»ng cïng mét bé sè ?


<i><b> Bài 2:( mỗi phần 1ý)</b></i>



-Bài tập a yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV hớng dẫn : Để tính giá trị của biểu
thức theo 2 cách ta phải áp dụng quy tắc
một số nhân với một tổng .


-GV yêu cầu HS tự làm bài .


-GV hỏi : Trong 2 cách tính trên , em
thấy cách nào thuận tiện hơn ?


-GV viÕt b¶ng biĨu thøc :38 x 6 +38x 4
-Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức
theo 2 cách .


-GV giảng cho HS hiểu cách làm thứ 2
-Yêu cầu HS tiếp tục làm các phần còn
lại của bài .


-Trong 2 cách làm trên , cách nào
thuận tiện hơn, vì sao ?


-Nhận xét và cho điểm HS
<i><b> Bài 3:</b></i>


-Yêu cầu HS tính giá trị của hai biểu
thức trong bài .


-GÝa trÞ cđa 2 biĨu thøc nh thÕ nµo so
víi nhau?



-BiĨu thøc thø nhÊt cã dạng nh thế
nào?


-Biểu thức thứ hai có dạng nh thế nào?


-Ly s đó nhân với từng số hạng của
tổng rồi cộng các kết quả lại với nhau
-a x ( b + c)


-a x b + a x c


-HS vit v c li cụng thc .


-HS nêu nh phần bài học trong SGK.


-Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô
trống theo mẫu .


-HS c thm .


-a x ( b+ c) vµ a x b + a x c


-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp lµm
bµi vµo vë .


+ B»ng nhau vµ cïng b»ng 28
-HS trả lời .


-Luôn bằng nhau .



-Tính giá trị của biểu thức theo 2 cách .
-HS nghe


-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm
bài vào vở .


-Cỏch 1 thuận tiện hơn vì tính tổng đơn
giản , sau đó khi thực hiện phép nhân có
thể nhẩm đợc .


-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm
bài vào nháp


-2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm
bài vào vở .


-Cách 2 thn tiƯn h¬n vì khi đa biểu
thức về dạng một số nhân với một tổng ,
ta tính tổng dễ dàng hơn , ở bớc thực hiện
phép nhân có thể nhân nhẩm .


-1 HS lên bảng , HS cả lớp làm bài vào
vở .


-Bằng nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Có nhận xét gì về các thừa sè cđa c¸c
tÝch trong biĨu thøc thø 2 so víi c¸c sè
trong biĨu thøc thø nhÊt .



-VËy khi thùc hiƯn nh©n mét tỉng víi
mét sè , ta có thể làm thế nào ?


-Yêu cầu HS ghi nhớ quy tắc nhân một
tổng với một số .


<b>Bài 4</b>


-Yêu cầu HS nêu đề bài toán .


-GV viết lên bảng : 36 x 11 và yêu cầu
HS đọc bài mẫu , suy nghĩ về cách tính
nhanh .


-V× sao cã thĨ viÕt:36 x1 =36x(10+1 ) ?
-GV giảng và Yêu cầu HS làm tiếp các
phần còn lại của bài .


-Nhận xét và cho điểm HS .


<b>4.Củng cố- tổng kết:</b>


<i> -Yêu cầu HS nêu lại tính chất một số</i>
nhân víi mét tỉng , mét tỉng nh©n víi
mét sè .


<i> -GV nhận xét tiết học.</i>


5. Dặn dò: dặn dò HS về nhà làm các
bài tập híng dÉn lun tập thêm và


chuẩn bị bài cho tiết sau.


-Các tích trong biểu thức thứ hai là tÝch
cđa tõng sè h¹ng trong tỉng cđa biĨu
thøc thø nhÊt víi sè thø ba cđa biĨu thøc
nµy .


-Có thể lấy từng số hạng của tổng nhân
với số đó rồi cộng các kết quả lại với
nhau .


-áp dụng tính chất nhân một số với một
tổng để tính nhanh .


-HS thực hiện yêu cầu và làm bài


-Vì 11 = 10 + 1


-1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm
bài vào vở .


-2 HS nêu trớc lớp , HS cả lớp theo dõi và
nhận xét .


<b>CHíNH Tả</b>


<b> Tiết 12: NGờI chiến Sĩ GIàU NGHị LựC </b>
I. Mục tiªu:


- HS nghe - viết đúng, trình bày đẹp đoạn bài <b>Ngời chiến sĩ giàu nghị lực.</b>



- Làm đúng bài BTCT. 2 a/b


- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.
II. Đồ dùng :


- Bµi tËp 2a viết trên 4 tờ phiếu khổ to và bút dạ.


III. Hot ng trờn lp:
<b>1. KTBC:</b>


-Gọi 2 HS lên bảng viết các câu ở BT3.
-Nhận xét về chữ viết của HS .


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> </b><i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b> b. Híng dÉn viÕt chÝnh t¶:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> * Tìm hiểu nội dung đoạn văn:</b></i>
-Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK.
-Hỏi: +Đoạn văn viết về ai?


+Câu chuyện về Lê Duy Ưng kể về chuyện
gì cảm động?


<i><b> * Híng dÉn viÕt tõ khã.</b></i>


-u cầu HS tìm từ khó, đễ lẫn khi viết và


luyện viết.


<i><b> * Viết chính tả.GV đọc cho HS viết</b></i>
<i><b> * Soát lỗi và chấm bài:</b></i>


<i>+GV đọc -HS soát lỗi</i>


<i>+HS đổi vở cho nhau sốt bài cho bạn</i>


<b> </b><i><b>c. Híng dÉn lµm bµi tËp chÝnh t¶:</b></i>


*GV có thể lựa chọn phần a/ để chữa lỗi
chính tả cho HS


Bµi 2:


a/. – Gọi HS đọc yờu cu.


-yêu cầu các tổ lên thi tiếp sứ, mỗi HS chỉ
điền vào một chỗ trống.


-GV cựng 2 HS lm trọng tài chỉ từng chữ
cho HS nhóm khác, nhận xét đúng/ sai.


-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


-Gọi HS đọc lại truyện Ngu Cơng dời núi.


<b>3. Cđng cè </b>–<b> tỉng kÕt:</b>



-NhËn xÐt ch÷ viÕt cđa HS .


4. Dặn dò: -Dặn HS về nhà kể lại chuyện
Ngu công dời núi. Cho gia đình nghe và
chuẩn bị bài sau.


-1 HS c thnh ting.


+Đoạn văn viết về hoạ sĩ Lê Duy
Ưng.


+Lờ Duy ng ó v bc chõn dung
Bỏc H bằng máu chảy từ đơi mắt
bị thơng của anh.


-C¸c tõ ngữ: Sài Gòn tháng 4 năm
<i>1975, Lê Duy ứng, 30 triĨn l·m, 5</i>
<i>gi¶i thëng…</i>


-1 HS đọc thành tiếng.
-Các nhóm lờn thi tip sc.


-Chữa bài.


-Chữa bài (nếu sai).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

LUYệN Từ Và CâU


<b>Mở RộNG VốN Từ: ý CHí NGHị LựC</b>



I. Mục tiêu:


- Bit thờm mt s từ ngữ, kể cả tục ngữ, từ Hán Việt nói về ý chí,nghị lực của con
ngời; bớc đầu biết xép mcác từ hán Việt( có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa BT1; hiểu
nghĩa từ nghị lực BT2; điền đúng một số từ ( nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ tróng
trong đoạn văn ( BT 3); hiểu ý ngiã chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã
học ( BT4)


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp, biết vợt khó vơn lên.
II. Đồ dùng :


- Bng phụ viết nội dung bài tập 3.
- Giấy khổ to kẻ sẵn nội dung và bút dạ.
III. Hoạt động trên lớp:


<b>1. KTBC:</b>


-Gọi HS lên bảng đặt 2 câu có sử dụng
tính từ, gạch chân dới tính từ.


-Gäi HS dới lớp trả lời câu hỏi: Thế nào
là tính từ , cho ví dụ.


-Gọi HS nhận xét câu bạn viết trên bảng.
-GV nhận xét và cho điểm từng HS .


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> </b><i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>



<b> </b><i><b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bµi 2:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và trả lời
câu hỏi.


-Gäi HS phát biểu và bổ sung.


-1 HS c thnh ting.


-2 HS lên bảng làm trên phiếu.HS dới
lớp làm vào vở nháp.


-Nhận xét, bỉ sung bµi cđa bạn trên
bảng.


-Chữa bài (nếu sai)


-2 HS đọc thành tiếng.


-2 HS ngồi cùng bàntrao đổi, thao luận


và trả lời câu hỏi.


-Dòng b (Sức mạnh tinh thần làm cho
con ngời kiên quyết trong hành động,
<b>Chí có nghĩa là</b>


rất, hết sức (biểu
thị mức độ cao
nhất)


<i>ChÝ phải, chí lý,</i>
<i>chí thân, chí tình,</i>
<i>chí công.</i>


<b>Chớ cú ngha l ý</b>
mun bn b theo
ui một mục
đích tốt đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Làm việc liên tục, bền bỉ là nghĩa nh
thế nào?


+Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ là
nghĩa của từ gì?


+Có tình cảm rất chân tình sâu sắc là
nghĩa cđa tõ g×?


*Nếu cón thời gian GV cho HS đặt câu
với các từ: nghị lực, kiên trì, kiên cố, chí


<i>tình. Để các em hiểu nghĩa và cách sử</i>
dụng từng từ.


Bµi 3:


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS nhận xét, chữa bài cho bạn .
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
-Gọi HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Bài 4:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


-Yêu cầu HS trao đổi thảo luận về ý
nghĩa của 2 cõu tc ng.


-Giải nghĩa đen cho HS .


<i>a/. Thử lửa vàng, gian nan thử sức.</i>
<i>b/. Nớc là mà và nên hå.</i>


<i>c/. Cã vÊt v· míi thµnh nhµn.</i>
<i>…</i>


-Gọi HS phát biểu ý kiến và bổ sung cho
đúng ý nghĩa của từng câu tục ngữ.


-NhËn xÐt, kÕt ln vỊ ý nghÜa cđa từng


câu tục ngữ.


<b>3. Củng cố </b><b> tổng kết:</b>


-Nhận xét tiết häc.


4. Dặn dò: -Dặn HS về nhà học thuộc
các từ vừa tìm đợc và các câu tục ngữ.


không lùi bớc trớc mọi khó khăn) là
đúng nghĩa của từ nghị lực.


+Làm việc liên tục bền bỉ, đó là nghĩa
của từ kiên trì.


+Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ đó là
nghĩa của t kiờn c.


+Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc là
nghĩa của từ chí tình chí nghĩa.


-1 HS c thnh ting.


-1 HS làm trên b¶ng líp. HS dới làm
bằng bút chì vào vở bài tập.


-Nhận xét và bổ sung bài của bạn trên
bảng.


-Cha bi (nếu sai)


-1 HS đọc thành tiếng.
-1 HS đọc thành tiếng.


-2 HS ngồi cùng bàn đọc, thảo luận với
nhau về ý nghĩa của 2 câu tục ngữ.


-L¾ng nghe.


<i> Vàng phải thử trong lửa mới biết vàng</i>
<i>thật hay giả, ngời phải thử thách trong</i>
<i>gian nan mới biết nghị lực, biết tài năng.</i>
<i> Từ nớc lã mà làm thành hồ (bột lỗng</i>
<i>hoặc vữa xây nhà), từ tay khơng (khơng</i>
<i>có gì) mà dựng nổi cơ đồ mới thật tài</i>
<i>ba, giỏi giang.</i>


<i> Phải vất vả lao động mới thành công.</i>
<i>Không thể tự dng mà thành đạt, đợc</i>
<i>kính trọng, có ngời hầu hạ, cầm tàn,</i>
<i>cầm lọng che cho.</i>


-Tù do ph¸t biĨu ý kiÕn.


a/. Thử lửa vàng, gian nan thử sức.
Khuyên ngời ta đừng sợ vất vả, gian nan.
Gian nam thử thách con ngời, giúp con
ngời đợc vững vàng, cứng ci hn.


<i>Nớc là mà và nên hồ</i>



<i>Tay khụng m ni cơ đồ mới ngoan</i>
Khuyên ngời đừng sợ bắt đầu từ hai
bàn tay trắng. Những ngời từ tay trắng
mà làm nên sự nghiệp càng đáng kính
trọng, khâm phục.


c/. Cã vất vả mới thanh nhàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Toán


<b>MộT Số NHâN VớI MộT HIệU</b>
I. Mục tiêu:


- HS biết cách thực hiện phép nhân : nhân một số với một hiệu và ngợc lại.


- Bit gii bi toỏn v tớnh giỏ tr của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với
một hiệu,nhân một hiệu với một số.


- Gi¸o dơc ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Đồ dùng:


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1 , trang 67 , SGK .
III.Hoạt động trên lớp:


<b>1.KTBC:</b>


-Gọi HS lên bảng làm các bài tập hớng
dẫn luyện tập thêm của tiết 56


-Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS



<b>2.Bài mới:</b>


<i> a) Giíi thiƯu bµi </i>


b. TÝnh vµ so sánh giá trị của 2 biểu
<i>thức </i>


<b> </b>-Viết lên b¶ng 2 biĨu thøc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Yêu cầu HS tính giá trị của 2 biểu
thức trên .


-Gía trị của 2 biểu thức trên nh thế nào
so với nhau .


-VËy ta cã :3 x ( 7 – 5) = 3 x 7 – 3 x
5


c. Quy tắc nhân một số với một hiệu


<b> </b>-GV chØ vµo biĨu thøc 3 x ( 7 5 ) và
nêu : 3 là một số , ( 7 – 5) lµ mét hiƯu .
VËy biĨu thức có dạng tích của một số
nhân với một hiệu .


-Yêu cầu HS đọc biểu thức phía bên
phải dấu bằng :


-GV nªu : TÝch 3 x 7 chÝnh lµ tÝch cđa


sè thø nhÊt trong biểu thức nhân với số
bị trừ của hiệu . Tích thø hai 3 x 5 cịng
lµ tÝch cđa sè thø nhÊt trong biĨu thøc
nh©n víi sè trõ cđa hiƯu .


-Nh vËy biÓu thøc chÝnh lµ hiƯu cđa
tÝch gi÷a sè thø nhÊt trong biĨu thøc víi
sè bị trừ của hiệu trừ đi tích của số này
với sè trõ cđa hiƯu .


-VËy khi thùc hiÖn nh©n mét sè víi
mét hiƯu , ta cã thĨ lµm thÕ nµo ?


-Gọi số đó là a , hiệu là ( b – c) . Hãy
viết biểu thức a nhân với hiệu ( b- c)
-Biểu thức a x ( b – c) có dạng là một
số nhân với một hiệu , khi thực hiện tính
giá trị của biểu thức này ta cịn có cách
nào khác ? Hãy viết biểu thức thể hiện
điều đó ?


-VËy ta cã a x ( b – c) = ax b – a x c
-Yêu cầu HS nêu lại quy tắc một số
nhân với một hiệu .


<i> d. Lun tËp , thùc hµnh </i>
<i><b> Bµi 1 </b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV treo bảng phụ , có viết sẵn nội


dung của bài tập và yêu cầu HS đọc các
cột trong bảng .


-Chóng ta phải tính giá trị của các biểu
thức nào ?


-Yêu cầu HS tự làm bài .


-GV hỏi để củng cố lại quy tắc một số
nhân với một hiệu :


+NÕu a = 3 , b = 7 , c = 3 , thì giá trị
của 2 biểu thức a x ( b – c)


vµ a x b – a x c nh thÕ nµo víi nhau ?
-Hái tơng tự với 2 trờng hợp còn lại .
-Nh vậy giá trị của 2 biểu thức nh thế
nào với nhau khi thay các chữ a , b , c
b»ng cïng mét bé sè ?


<i><b> Bµi 2( nÕu cã Tg)</b></i>


<b> </b>-Bài tập a yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV viết lên bảng : 26 x 9 và yêu cầu
HS đọc bài mẫu và suy nghĩ về cách tính
nhanh .


-V× sao cã thĨ viÕt :26 x9=26 x(10–
1) ?



-1 HS lên bảng , HS cả lớp làm bài vào
nháp.


-Bằng nhau


-Cú thể lần lợt nhân số đó với số bị trừ
và số trừ, rồi trừ 2 kết quả cho nhau .
-HS viết a x ( b – c )


-HS viÕt a x b – a x c


-HS viết v c li .


- HS nêu nh phần bài học trong SGK .


-Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô
trống theo mẫu .


-HS c thm .


-Biểu thức a x ( b – c) vµ a x b – a x c
.


-1 HS lên bảng , HS cả lớp lµm bµi vµo
vë .


+B»ng nhau vµ cïng b»ng 12 .


-HS trả lời .



-Luôn bằng nhau .


-ỏp dng tớnh cht nhõn một số với một
hiệu để tính .


-HS thùc hiƯn yªu cầu và làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV giảng cho HS hiểu


-Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
của bài .


-Nhận xét và cho điểm HS
<i><b> Bài 3</b></i>


-Gi 1 HS c bi .


-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
-Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu
quả trứng, chúng ta phải biết ®iỊu g× ?


-GV khẳng định cả 2 cách đều đúng ,
giải thích thêm cách 2: Vì số quả trứng ở
mỗi giá để trứng là nh nhau , vì thế ta có
thể tính số để trứng cịn lại sau khi bán
sau đó nhân với số quả trứng có trong
mỗi giá


-Cho HS lµm bµi vµo vë .



-Cho HS nhËn xÐt và rút ra cách làm
thuận tiƯn


<i><b> Bµi 4 </b></i>


-Cho HS tính 2 giá trị biểu thức trong
bài


-Gía trị của 2 biểu thức nh thế nào với
nhau ?


-BiĨu thøc thø nhÊt cã d¹ng nh thế nào
?


-Biểu thức thứ hai có dạng nh thế nào?
-Có nhận xét gì về c¸c thõa sè cđa c¸c
tÝch trong biĨu thøc thø hai so víi c¸c sè
trong biĨu thøc thø nhÊt .


-Khi thùc hiƯn nh©n mét hiƯu víi mét
sè chóng ta cã thĨ lµm thÕ nµo ?


-Yêu cầu HS nhớ quy tắc nhân mét
hiƯu víi mét sè .


<b>4 . Cđng cè </b>–<b> tổng kết:</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nh©n mét
hiƯu víi mét sè .



-Tỉng kÕt giê học


5. Dặn dò: -Dăn dò HS về nhà làm bài
tập và chuẩn bị bài sau .


-1 HS lên bảng , HS cả lớp làm bài vào
vở .


-HS c.


-Yêu cầu chúng ta t×m sè trøng cửa
hàng còn lại sau khi bán .


+Bit số trứng lúc đầu , số trứng đã
bán , sau đó thực hiện trừ 2 số này cho
nhau


+Biết số giá để trứng còn lại , sau đó
nhân số giá với số trứng có trong mi
giỏ


-2 HS lên bảng làm , mỗi HS một cách ,
cả lớp làm vào vở.


-1 HS lên bảng , HS cả lớp làm bài vào
vở .


-Bằng nhau .


-Có dạng một hiệu nhân một số .


-Là hiệu của hai tích .


-Các tích trong biểu thức thứ hai chính
là tích của số bị trừ và số trừ trong hiệu
( 7 – 5) cđa biĨu thøc thø nhÊt víi sè
thø 3 cđa biĨu thøc nµy .


-Khi thực hiện nhân một hiệu với một
số ta có thể lần lợt nhân số bị trừ , số
trừ của hiệu với số đó rồi trừ 2 kết quả
cho nhau .


-2 HS nªu tríc líp , c¶ líp theo dâi ,
nhËn xÐt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

KĨ CHUN


<b> KĨ CHUN §· NGHE, §· §äC</b>
I. Mơc tiªu:


- Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại đợc câu chuyện( mẩu chuyện, đoạn chuyện)
đã nghe, đã đọc nói về một ngời có ý chí nghị lực vơn lên trong cuộc sống.


- Hiểu đợc câu chuyện và nêu đợc nội dung chính của truyện.


- Gi¸o dơc ý thức tự giác học tập, biết sống có nghị lực, vợt khó vơn lên.
II. Đồ dùng :


- GV và HS su tầm các truyện có nội dung nói về một ngời có nghị lực.
- Đề bài và gợi ý 3 viết sẵn trên bảng.



III. Hot ng trờn lp:


<b>1. KTBC:</b>


-Gọi 2 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn
truyện Bàn chân kì diệu và trả lời câu
hỏi: Em học đợc điều gì ở Nguyễn Ngọc
<i>Kí?</i>


-Gäi 1 HS kể toàn chuyện.
-Nhận xét và cho điểm HS .


<b>2. Bµi míi:</b>


<b> </b><i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


-KiĨm tra viÖc HS chuÈn bị truyện ở
nhà.


<b> </b><i><b>b. Hớng dẫn kể chuyện;</b></i>
<i><b> * Tìm hiểu đề bài:</b></i>
-Gọi HS đọc đề bài.


-GV phân tích đề bài, dùng phấn màu
gạch các từ: đợc nghe, đợc đọc, có nghị
<i>lực.</i>


-Gọi HS đọc gợi ý.



-Gọi HS giới thiệu những chuyện em đã
đợc đọc, đợc nghe về ngời có nghị lực và
nhận xét, tránh HS lạc đề về ngời có ớc
mơ đẹp. Khuyến khích HS kể chuyện
ngoài SGK sẽ đợc cộng điểm thêm.
-Gọi HS giới thiệu về câu chuyện mình
dịnh kể.


<i><b> * KĨ trong nhãm:</b></i>


-HS thực hành kể trong nhóm.


GV đi híng dÉn nh÷ng HS gặp khó
khăn.


Gợi ý:


+Em cn gii thiu tên truyện, tên nhân
vật mình định kể.


+KĨ nh÷ng chi tiÕt làm nổi rõ ý nghĩa,
nghị lực của nhân vật.


<i><b> * KĨ tríc líp:</b></i>


-Tỉ chøc cho HS thi kĨ.


-GV khun khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết về néi dung
trun, ý nghÜa trun.



-NhËn xÐt, b×nh chän bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


-Cho ®iĨm HS kĨ tèt.


<b>3. Cđng cè </b>–<b> tống kÕt:</b>


-nhËn sÐt tiết học.


4. Dặn dò: -Dặn HS về nhà kể lại chuyện


-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-Tổ trởng tổ báo cáo việc chuẩn bị của
các tổ viên.


-2 HS c thành tiếng.


-4 HS nối tiếp nhau đọc từng gợi ý.
-Lần lợt HS giới thiệu truyện.


- Lần lợt 3 HS giới thiệu về nhân vật mà
mình định kể.


-2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa truyện với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

mà em nghe các bạn kể cho ngời thân
nghe. Nhắc HS ln ham đọc sách.



LÞch sư


<b>Chïa thêi lý </b>
I.Mơc tiªu :


- HS biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.
+ Nhiều vua nhà Lý theo đạo Phật


+ Thời Lý, chùa đợc xây dựng nhiều nơi.


+ Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều ỡnh.


- Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, hợp tác hiệu quả trong học tập.
II.Chuẩn bị :


- ảnh chụp phóng to chùa Dâu ,chùa Một Cột ,tợng phật A- di –đà.
- PHT của HS .


III.Hoạt động trên lớp :


<b>1.KTBC :</b>


-Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm
kinh đô ?


-Em biết Thăng Long còn có những tên gọi
nào khác nữa ?


-GV nhận xét ghi điểm .



<b>2.Bài mới :</b>


a.Giới thiệu bài : GV cho HS quan sát ảnh
t-ợng phật A-di-đà, ảnh một số ngôi chùa v gii
thiu bi


<i> b.Phát triển bài :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và giải thích vì sao dân ta nhiều ngời theo đạo
Phật . (Đạo Phật từ ấn Độ du nhập vào nớc ta
từ thời PKPB đơ hộ . Đạo Phật có nhiều điểm
phù hợp với cách nghĩ , lối sống của dân ta ) .
*Hoạt động cả lớp :


-GV cho HS đọc SGK từ “Đạo phật …..rất
thịnh đạt.”


-GV đặt câu hỏi :Vì sao nói : “Đến thời
Lý,đạo Phật trở nên phát triển nhất ?”


-GV nhËn xÐt kÕt luËn


*Hoạt động nhóm : GV phát PHT cho HS
-GV đa ra một số ý phản ánh vai trò , tác
dụng của chùa dới thời nhà Lý . Qua đọc SGK
và vận dụng hiểu biết của bản thân , HS điền
dấu x vào ô trống sau những ý đúng :


+ Chùa là nơi tu hành của các nhà s 


+ Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo phật 
+ Chùa là trung tâm văn hóa của làng xã 
+ Chùa là nơi tổ chức văn nghệ 
-GV nhận xét, kết luận.


*Hoạt động cá nhân :


-GV mô tả chùa Dâu, chùa Một Cột, tợng
Phật A-di-đà (có ảnh phóng to) và khẳng định
chùa là một cơng trình kiến trúc đẹp.




<b>4.Cđng cè-tỉng kÕt :</b>


-Cho HS đọc khung bài học.


-Vì sao dới thời nhà Lý nhiều chùa đợc xây
dựng?


-Em hãy nêu những đóng góp của nhà Lý
trong việc phát triển đạo phật ở Việt Nam?
-GV nhn xột, ỏnh giỏ.


5. Dặn dò: -Về nhà học bài và chuẩn bị trớc
bài : Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm
lợc lần thứ hai


-HS đọc.



-Dựa vào nội dung SGK ,HS thảo
luận và đi đến thống nhất :Nhiều
vua đã từng theo đạo Phật .nhân
dân theo đạo Phật rất đông .Kinh
thành Thăng Long và các làng xó
cú rt nhiu chựa .


-HS các nhóm thảo luận và điền
dấu X vào ô trống.


-Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả.


-Các nhóm khác nhận xÐt, bỉ
sung cho hoµn chØnh.


-3 HS đọc.
-HS trả lời.


<b>*Gi¶m t¶i:</b>


+Yêu cầu :Những sự việc nào cho ta thấy đời Lý đạo phật rất thịnh đạt: Thay từ thịnh
<i>đạt bằng từ rất phát triển</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đạo đức


<b>HIÕU THảO VớI ôNG Bà, CHA Mẹ ( t 1 )</b>
I.Mục tiêu:


<i> Học xong bài này, HS có khả năng:</i>



- Hiu cụng lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ và bổn phận của con cháu
đối với ôngg bà, cha mẹ.


- BiÕt thùc hiƯn nh÷ng hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ trong cuộc sống.


- Kính yêu ông bà, cha mẹ.
II.Đồ dùng :


- SGK Đạo đức lớp 4


- Đồ dùng hóa trang để diễn tác phẩm “Phần thởng”.
- Bài hát “Cho con”- Nhạc và lời: Phạm Trọng Cầu.
III.Hoạt động trên lp:


<b>1.KTBC:</b>


+ YC học sinh nhắclại Ghi nhớ tiết trớc


+HÃy trình bày thời gian biểu hằng ngày của
bản thân.


-GV ghi điểm.
<b>2.Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài: Hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ


<i><b> b.Néi dung:</b></i>



*Khởi động : Hát tập thể bài “Cho con- Nhc
v li: Phm Trng Cu.


-GV hỏi:


+Bài hát nói về điều gì?


+Em cú cm ngh gỡ v tình thơng yêu, che chở
của cha mẹ đối với mình? Là ngời con trong gia
đình, Em có thể làm gì để cha mẹ vui lòn


*Hoạt động 1: Thảo luận tiểu phẩm “Phần
th-ởng” –SGK/17-18.


-GV cho HS đóng vai Hng, bà của Hng trong
tiểu phẩm “Phần thởng”.


-GV phỏng vấn các em vừa đóng tiểu phẩm.
+Đối với HS đóng vai Hng.


- Vì sao em lại tặng “bà” gói bánh ngon
em vừa đợc thởng?


+Đối với HS đóng vai bà của Hng


- “Bà” cảm thấy thế nào trớc việc làm của
đứa cháu đối với mình


-GV kết luận: Hng u kính bà, chăm sóc bà,


Hng là một đứa cháu hiếu thả


*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (Bài tập
1-SGK/18-19)


-GV nêu yêu cầu của bài tập 1


Cỏch ứng xử của các bạn trong các tình huống
sau là đúng hay sai? Vì sao


a/. Mẹ mệt, bố đi làm mãi cha về. Sinh vùng
vằng, bực bội vì chẳng có ai đa Sinh đến nhà
bạn dự sinh nhật


-HS xem tiểu phẩm do một số
bạn trong lớp đóng.


-C¶ líp th¶o ln, nhËn xÐt vỊ
c¸ch øng xư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b/. Hôm nào đi làm về, mẹ cũng thấy Loan đã
chuẩn bị sẵn chậu nớc, khăn mặt để mẹ rửa cho
mát. Loan còn nhanh nhảu giúp mẹ mang túi
vào nhà.


c/. Bố Hoàng vừa đi làm về, rất mệt. Hoàng
chạy ra tận cửa đón và hỏi ngay: “Bố có nhớ
mua truyện tranh cho con khơng?”d/. ơng nội
của Hồi rất thích chơi cây cảnh, Hoài đến nhà
bạn mợn sách, thấy ngoài vờn nhà bạn có đám


hoa lạ, liền xin bạn một nhánh mang về cho
ông trồng.


đ/. Sau giờ học nhóm, Nhâm và bạn Minh đang
đùa với nhau. Chợt nghe tiếng bà ngoại ho ở
phòng bên, Nhâm vội chạy sang vuốt ngực cho
bà.


-GV mời đại diện các nhóm trình bày.
GV kết luận:


+ViƯc lµm cđa các bạn Loan (Tình huống b);
Hoài (Tình huống d), Nhâm (Tình huống đ) thể
hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mĐ.


+Việc làm của bạn Sinh (Tình huống a) và bạn
Hồng (Tình huống c) là cha quan tâm đến ơng
bà, cha mẹ


*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập
2-SGK/19)


-GV chia 2 nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho c¸c
nhãm.


Hãy đặt tên cho mỗi tranh (SGK/19) và nhận
xét về việc làm của nhỏ trong tranh.


-Nhãm 1 : Tranh 1
-Nhãm 2 : Tranh 2



-GV kết luận về nội dung các bức tranh và khen
các nhóm HS đã đặt tên tranh phù hợp.


-GV cho HS đọc ghi nhớ trong khung


<b> 4.Cđng cè - DỈn dò:</b>


-Chuẩn bị bài tập 5- 6 (SGK/20)


Bài tập 5 : Em hÃy su tầm truyện, thơ, bài hát,
các câu ca dao, tục ngữ nói về lòng hiếu thảo
với «ng bµ, cha mĐ.


Bài tập 6 : Hãy viết, vẽ hoặc kể chuyện về chủ
đề hiếu thảo với ông b, cha m.


-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-Cỏc nhúm HS tho luận.
-Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến. Các nhóm khác trao i.


-2 HS c.


-Cả lớp thực hiện.



Thể dục


<b>Bài 23: Động tác thăng bằng bài thể dụcphát triển chung</b>
<b>Trò chơi:Con cóc là cậu ông trời</b>


I. Mục tiêu :


- THc hin đợc các động tác vơn thở, tay, chân, lng- bụng, toàn thân, và thực hiện
động tác thăng bằng của bài TD PTC


-Trị chơi con cóc là cậu ơng trời:u cầu nắm đợc đúng luật chơi ,chơi tích cực có ý
thức


II. Địa điểm phơng tiện :


<i><b>a im : Trờn sân trờng .Vệ sinh nơi tập. đảm bảo an toàn tập luyện. </b></i>
<i><b>Phơng tiện : Chuẩn bị 1- 2 còi.</b></i>


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:


<b>1 . Phần mở ®Çu: </b>


-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+Chạy nhẹ nhàng trên địa hình t nhiờn quanh sõn tp.


+Trò chơi: Trò chơi hiệu lệnh.


<b>2. Phần cơ bản:</b>



<i><b> a) Bài thể dục phát triển chung:</b></i>


<i><b> </b></i><b>* </b>ụn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung


+Lần 1: GV điều khiển vừa hô nhịp cho HS tập vừa quan sát để sửa sai cho HS,
dừng lại để sửa nếu nhịp nào có nhiều HS tập sai.


+Lần 2: Mời cán sự lên hô nhịp cho cả lớp tập, GV quan sát để sửa sai cho HS
( Chú ý : Xen kẽ giữa các lần tập GV nên nhận xét)


<i> * Học động tác thăng bằng </i>
+Lần 1:


-GV nêu tên động tác.


-GV làm mẫu cho HS hình dung đợc động tác.


-GV vừa làm mẫu vừa phân tích giảng giải từng nhịp để HS bắt chớc.


<i><b> Nhịp 1:Đa chân trái ra sau (mũi chân không chạm đất) đồng thời đa hai tay ra trớc</b></i>
<i>lên cao chếch chữ V, lịng bàn tay hớng vào nhau, ngửa đầu. </i>


<i><b>NhÞp 2: Gập chân về trớc chân trái đa lên cao vè phía sau, hai tay dang ngang bàn </b></i>
<i>tay sấp, đầu ngửa thành t thế thăng bằng sấp trên chân phải. </i>


<i><b>NhÞp 3:Nh nhÞp 1. </b></i>
<i><b>NhÞp 4: VỊ TTCB. </b></i>


<i>Nhịp 5 , 6, 7, 8 : Nh nhịp 1, 2, 3, 4 nhng đổi châ.n </i>



* GV treo tranh: HS phân tích, tìm hiểu các cử động của động tác theo tranh.
+Lần 2: GV đứng trớc tập cùng chiều với HS, HS tập riêng các cử động của động
tác hăng bằng 2 - 3 lần, khi HS thực hiện tơng đối thuần thục thì mới cho HS tập phối
hợp chân với tay.


+Lần 3: GV hơ nhịp cho HS tập tồn bộ động tác và quan sát HS tập.


+Lần 4: Cho cán sự lớp lên vừa tập vừa hô nhịp cho cả lớp tập theo, GV theo dõi
sưa sai cho c¸c em.


+Lần 5: HS tập tơng đối thuộc bài GV không làm mẫu chỉ hô nhịp cho HS tập.
<i> -GV điều khiển kết hợp cho HS tập ôn cả 5 động tác cùng một lợt (Xen kẽ mỗi </i>
động tác tập GV có nhận xét).


-Cán sự lớp điều khiển hô nhịp để HS cả lớp tập.


-GV chia tỉ tËp lun do tỉ trëng ®iỊu khiĨn, GV quan sát sửa chữa sai sót cho HS
các tæ.


-Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, cho các tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS quan sát,
nhận xét, đánh giá. GV sửa chữa sai sót, biểu dơng các tổ thi đua tập tốt.


* GV điều khiển tập lại cho cả lớp để củng cố .
<i>b) Trị chơi : Con cóc là cậu ơng trời</i>” ”


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.


-GV giải thích cách chơi và phổ biến luËt ch¬i.



-Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS thực hiện đúng quy định của trò chơi.
-Tổ chức cho HS chơi chính thức và có hình phạt vui với những HS phạm luật.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dơng những HS chơi tự giác, tích cực và chủ động.


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>


-HS đứng vỗ tay và hát.


-Thực hiện các động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TậP ĐọC
<b>Vẽ TRứNG</b>
I. Mục tiêu:


- HS c lu lốt, trơi chảy tồn bài, đọc chính xác, khơng ngắc ngứ, vấp váp các tiếng
nớc ngoài; bớc đầu đọc diễn cảm lời thầy giáo- nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần.


+ Nội dung: Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác--đô đa Vin-xi đã trở thành
một hoạ sĩ thiên tài.( TLCH- SGK)


- Gi¸o dơc ý thức học tập tự giác, tích cực, kiên trì vợt qua mọi khó khăn của cuộc
sống.


II. Đồ dùng :


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 121, SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu đọc hớng dẫn luyện đọc.


III. Hoạt động trên lớp:


<b>1. KTBC:</b>


-Gọi 2 HS lên bảng đọc tiếp nối bài Vua
tàu thuỷ Bạch Thái Bời và trả lời nội
dung.


-Gọi 1 HS c ton bi.


-Nhận xét và cho điểm từng HS .
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


-Gọi 2 HS tiếp nối nhau từng doạn(3 lợt
HS đọc). GV chú ý sửa lỗi phát âm ngắt
giọng cho tng HS (nu cú)


-Chú ý câu: Trong một nghìn quả trứng
<i>xa nay/ không có lấy hai quả hoàn toàn</i>
<i>giống nhau đâu.</i>


-Gi HS c phn chỳ gii.
-Gi HS c ton bài.


-GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.



+Toàn bài đọc với giọng kể từ tốn. Lời
thầy giáo đọc với giọng khuyên bảo nhẹ
nhàng. Đoạn cuối bài đọc với giọng cảm
hứng, ca ngợi.Nhấn giọng ở những từ
ngữ gợi tả gợi cm


<i><b> * Tìm hiểu bài;</b></i>


-ờu cu HS c on 1 trao đổi và trả
lời câu hỏi.


+ Sở thích của Lê-ơ-nác-đơ-đa Vin xi


-2 HS đọc nối tiếp theo trình tự.
+Đoạn 1:ngay từ nhỏ<i>… vẽ đợc nh ý.</i>
+Đoạn2: Lê-ô-nác-đô- đa Vin-xi<i>… thời</i>
<i>đại phục Hng.</i>


-1 HS đọc thành tiếng.
-3 HS đọc toàn bài.


-2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm,
trao đổi và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

khi còn nhỏ là gì?


+Vì sao trong những ngày đầu học vẽ,
cậu bé cảm thấy chán ngán?



+Tại sao Vê-rô-ki-ô cho rằng vẽ trứng là
không dễ?


+Theo em thy Vờ-rụ-ki-ụ cho hc trũ
v trng lm gỡ?


+Đoạn 1 cho em biết điều gì?
-Ghi ý chính đoạn 1.


-Yờu cầu HS đọc đồn,trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+ Lê-ơ-nác-đơ -đa Vin-xi thành đạt nh
thế nào?


+Theo em những nguyên nhân nào khiến
cho Lê-ô-nác-đô -đa Vin-xi trở thành
hoạ sĩ nổi ting?


-Nội dung của đoạn 2 là gì?
-Ghi ý chính đoạn 2.


-Theo em nhờ đâu mà Lê-ô-nác-đô- đa
Vin-xi thành đạt đến nh vy?


-Nội dung chính bài này là gì?
-Ghi nội dung chính của bài.


<i><b> * Đọc diễn cảm:</b></i>



-Gi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài. HS cả
lớp theo dõi, tìm cách đọc hay.


-Gọi HS đọc toàn bài.


-Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.
<i>Thầy liền bảo:</i>


<i>-Con đừng tởng vẽ trứng là dễ! ………</i>
<i>. Đến lúc ấy, con muốn vẽ bất cứ cái gì</i>
<i>cũng đều có thể vẽ đợc nh ý.</i>


-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả
đoạn văn


-Nhận xét và cho điểm từng HS .
-Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
-Nhận xét và cho điểm từng HS.
<i><b>3.Củng cố </b></i>–<i><b> tổng kết:</b></i>


-Hỏi: +câu chuyện về danh hoạ
Lê-ô-nác-đô -đa Vin-xi giúp em hiểu điều gì?


-NhËn xÐt tiÕt học.


4. Dặn dò-Dặn HS về nhà học bài.


còn nhỏ là rÊt thÝch vÏ


+Vì suốt mấy ngày cậu chỉ vẽ trứng, vẽ


hết quả này đến quả khác.


+Vì theo thầy, trong hàng nhìn quả
trứng, khơng có lấy hai quả giống nhau.
+Mỗi quả trứng đều có nét riêng mà
phải khổ cơng mới vẽ đợc.


+Thầy cho học trị vẽ trứng để biết cách
quan sát mọi sự vật một cách cụ thể tỉ
mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ chính xác.
+Đoạn 1 Lê-ơ-nác-đơ -đa Vin -xi khổ
công vẽ trứng theo lời khuyên chân
thành của thầy.


-1 HS nhắc lại ý chính đoạn 1.


-1 HS đọc thành tiếng. HS cả lớp đọc
thầm trao đổi và trả lời câu hỏi.


- Lê-ô-nác-đô -đa Vin-xi trở thành danh
hoạ nổi tiếng nhờ:


+«ng ham thÝch vÏ và có tài bẩm sinh.
+ông có ý chí quyết t©m häc vÏ.


-Sự thành đạt của Lê-ơ-nác-đơ- đa
Vin-xi.


-1 HS nhắc lại.



-ụng thnh t l nh s kh cụng rốn
luyn.


- Bài văn ca ngợi sự khổ công rèn luyện
của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, nhờ đó ơng
đã trở thành danh hoạ nổi ting.


-2 HS nhắc lại.


-2 HS c ni tip. HS tỡm giọng đọc nh
đã hớng dẫn.


-1 HS đọc toàn bài.
-HS luyện đọc theo cặp.


-2 đến 5 HS đọc.


-3 HS đọc toàn bài.


-C©u trun gióp emhiĨu r»ng:


+Phải khổ cơng rèm luyện mới thành tài.
+Lê-ô-nác-đô- đa Vin-xi thành tài nhờ
tài năng và khổ cụng tp luyn.


+Thầy giáo Vê-rô-ki-ô có những cách
dạy học trò rất giỏi.


Toán
<b>LUYệN TậP</b>


I. Mục tiêu:


- Vn dng c t/c Gh, Kh của phép nhân, nhân một số với 1tổng (hiệu) trong thực
hành tính, tính nhanh.,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II. Hoạt động trên lớp:


<b>1.KTBC</b><i> :</i>


-Gọi HS lên bảng làm các bài tËp híng
dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt 57 .


-Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS .


<b>2. Bµi míi :</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi </i>


b) Híng dÉn lun tËp
<i><b> Bµi 1 ( d1)</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài tập , sau đó cho
HS tự làm bài .


-NhËn xÐt vµ cho điểm HS .
<i><b> Bài 2 ( d1)</b></i>


<b> </b>-Bài tập a yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Viết lên bảng biểu thức : 134 x 4 x 5
-Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức


bằng cách thuận tiÖn . ( áp dụng tính
chất kết hợp cđa phÐp nh©n )


-Theo em , cách làm trên thuận tiện
hơn cách làm thông thờng là thực hiện
phép tính theo thứ tự từ trái sang phải ở
điểm nào ?


-Yờu cu HS t lm cỏc phần còn lại .
-Chữa bài và yêu cầu HS đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau .


-Phần b yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Viết lên bảng biểu thức :


145 x 2 + 145 x 98


Yêu cầu HS tính giá trị của biĨu thøc
trªn theo mÉu .


-Cách làm trên thuận tiện hơn cách
chúng ta thực hiện các phép tính nhân
tr-ớc , phép tính cộng sau ở điểm nào ?
-Chúng ta đã áp dụng tính chất nào để
tính giá trị ca biu thc ?


-Yêu cầu HS nêu lại tính chất trên .
-Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
của bài .



-Nhận xét và cho điểm HS .
<i><b> Bài 3( nếu có Tg)</b></i>


<b> -</b>Yêu cầu HS áp dụng tính chất nhân
một số với một tổng (hoặc một hiệu) để
thực hiện tính .


-GV chữa bài và cho điểm HS


<i><b> Bµi 4 </b></i>


-Cho HS đọc đề tốn
-GV cho HS tự làm bài


-GV nhận xét và cho điểm HS


<b>4.Củng cố- tổng kết:</b>


-3 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào
vở .


-Tính giá trị của biÓu thøc b»ng c¸ch
thn tiƯn.


-HS tÝnh


-Vì tính tích 4 x 5 là tích trong bảng ,
tích thứ hai có thể nhẩm đợc .


-2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm


bài vào vở .


-Tính theo mẫu .


-1 HS lên bảng tính , HS cả lớp làm vào
giấy nháp .


-Chúng ta chØ viƯc tÝnh tỉng ( 2 + 98)
råi thùc hiƯn nh©n nhÈm .


-Nh©n mét sè víi mét tỉng .


-3 HS lên bảng làm, HS làm vào VBT.


-HS đổi chéo vở để kiểm tra bài ln
nhau


-HS c .


-HS lên bảng làm bài . cả lớp làm bài
vào vở


<i> a) 135 x ( 20 + 3) b) 642 x ( 30 </i>–<i> 6) </i>
<i> = 135 x 20 + 135 x 3 = 642 x 30 </i>–<i> 642 x 6 </i>


<i> = 2700 + 405 = 3105 = 19 260 </i>–<i> 3 852 = 15 408 </i>
<i> 427 x ( 10 + 8) 287 x ( 40 </i>–<i> 8) </i>
<i> = 427 x 10 + 427 x 8 = 287 x 40 </i>–<i> 287 x 8 </i>
<i> = 4270 + 3416 = 7686 = 11 480 </i>–<i> 2 296 = 9 184 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-NhËn xÐt giê häc.


5. Dặn dò: -Dặn HS về nhà làm bài tập
hớng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài
sau.


Khoa học


<b>Sơ Đồ VòNG TUầN HOàN CủA NớC</b>
<b>TRONG Tự NHIêN</b>


I. Mơc tiªu:


Hn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.





Ma H¬i níc


- Mơ tả vịng tuần hoàn của nớc tong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi,
ng-ng tụ của nớc trong-ng t nhiờn.


II. Đồ dùng :


-Hình minh hoạ trang 48, 49 / SGK
-Các tấm thỴ ghi:





Bay h¬i Ma Ngng tơ
-HS chn bÞ giÊy A4, bót mµu.


III. Hoạt động dạy- học:


<b>1. KTBC:</b>


<b>- </b> Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
1) Mây đợc hình thành nh thế nào ?
2) Hãy nêu sự tạo thành tuyt ?


3) HÃy trình bày vòng tuần hoàn của nớc trong
tự nhiên ?


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Dạy bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


* Hoạt động 1: Vòng tun hon ca nc trong


Mây Mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tự nhiên.


-GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm theo nh
hng.



-Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 48 / SGK
và thảo luận trả lời các câu hỏi:


1) Những hình nào đợc vẽ trong sơ đồ ?


2) Sơ đồ trên mơ tả hiện tợng gì ?
3) Hãy mơ tả lại hiện tợng đó ?


-Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn,


-Gäi 1 nhãm trình bày, các nhóm kh¸c bỉ
sung, nhËn xÐt.


-Hái: Ai có thể viết tên thể của nớc vào hình vẽ
mô tả vòng tuần hoàn của nớc ?


-GV nhận xét, tuyên dơng HS viết đúng.


* Hoạt động 2: Em vẽ: “Sơ đồ vòng tuần hoàn
của nớc trong tự nhiên”.


-GV tổ chức cho HS hoạt động cặp đôi.


-Hai HS ngåi cïng bµn th¶o luËn, quan sát
hình minh hoạ trang 49 và thực hiện yêu cầu
vào giấy A4.


-GV giỳp cỏc em gp khó khăn.


-Gọi các đơi lên trình bày.


-u cầu tranh vẽ tối thiểu phải có đủ 2 mũi tên
và các hiện tợng: bay hơi, ma, ngng tụ.


-GV nhận xét, tuyên dơng các nhóm vẽ đẹp,
đúng, có ý tởng hay.


-Gọi HS lên ghép các tấm thẻ có ghi chữ vào
sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trên bảng.


-GV gäi HS nhËn xÐt.


* Hoạt động 3: Trị chơi: Đóng vai.


-GV có thể chọn các tình huống sau đây để tiến
hành trị chơi. Với mỗi tình huống có thể cho 2
đến 3 nhóm đóng vai để có đợc các cách giải
quyết khác nhau phù hợp với đặc điểm của từng
địa phơng.


-HS hoạt động nhóm.


-HS vừa trình bày vừa chỉ vào sơ
đồ.


1) +Dòng sông nhỏ chảy ra sông
lớn, biển.


+Hai bên bờ sơng có làng


mạc, cánh đồng.


+Các đám mây đen và mây
trắng.


+Những giọt ma từ đám mây
đen rơi xuống đỉnh núi và chân
núi. Nớc từ đó chảy ra suối,
sông, biển.


+Các mũi tên.


2) Bay hi, ngng tụ, ma của nớc.
3) Nớc từ suối, làng mạc chảy ra
sông, biển. Nớc bay hơi biến
thành hơi nớc. Hơi nớc liên kết
với nhau tạo thành những đám
mây trắng. Càng lên cao càng
lạnh, hơi nớc ngng tụ lại thành
những đám mây đen nặng trĩu
n-ớc và rơi xuống tạo thành ma.
N-ớc ma chảy tràn lan trên đồng
ruộng, sơng ngịi và lại bắt đầu
vịng tuần hồn.


-Mỗi HS đều phải tham gia thảo
luận.


-HS bỉ sung, nhËn xét.
-HS lên bảng viết tên.



-Tho lun ụi.


-Tho lun, v s đồ, tơ màu.
-Vẽ sáng tạo.


-1 HS cÇm tranh, 1 HS trình bày
ý tởng của nhóm mình.


-HS lên bảng ghép.
-HS nhận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Tình huống 2: Em nhìn thấy một phụ nữ
đang rất vội vứt túi rác xuống con mơng cạnh
nhà để đi làm. Em sẽ nói gì với bác ?


* Tình huống 3: Lâm và Hải trên đờng đi học
về, Lâm thấy một bạn đang cho trâu vừa uống
nớc vừa phóng uế xuống sơng. Hải nói: “Sơng
này nhỏ, nớc không chảy ra biển đợc nên không
sợ gây ô nhiễm”. Theo em Lâm sẽ nói thế nào
cho Hải và bạn nhỏ kia hiểu.


<b> 3.Cđng cè- tỉng kÕt:</b>


-GV nhận xét tiết học, tuyên dơng những HS,
nhóm HS tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc
nhở HS còn cha chó ý.


4. Dặn dị: -Dặn HS về nhà vẽ lại sơ đồ vịng


tuần hồn của nớc.


-Dặn HS mang cây trồng từ tiết trớc để chun
b bi 24.


TậP LàM VăN


<b> KếT BàI TRONG BàI VăN KĨ CHUN</b>
I. Mơc tiªu:


- HS nắm đợc 2 kiểu kết bài mở rộng và không mở rộng trong bài văn kể chuyện.
- Bớc đầu viết kết bài theo kiểu mở rộng cho bài văn kể chuyện.


- Gi¸o dơc ý thức học tập tự giác, tích cực.
II. Đồ dùng :


- Bảng phụ viết sẵn kết bài ông trạng thả diều theo hớng mở rộng và không mở
rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. KTBC:</b>


-Gọi HS đọc mở bài gián tiếp Hai bn
tay.


-Nhận xét về câu văn, cách dùng từ của
HS và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



<b> </b><i><b>b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>
Bài 1,2:


-Gi 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện ông
trạng thả diếu. Cả lớp đọc thầm, trao đổi
và tìm đoạn kết chuyện.


-Gäi HS ph¸t biĨu.


-Hỏi; +Bạn nào có ý kiến khác?
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS làm việc trong nhóm.


-Gäi HS phát biểu, GV nhận xét, sửa lỗi
dùng từ, lỗi ngữ pháp cho từng HS .


Bài 4:


-Gi HS đọc yêu cầu. GV treo bảng phụ
viết sẵn đoạn kết bài để cho HS so sánh.
-Gọi HS phát biểu.


-KÕt luËn: vừa nói vừa chỉ vào bảng phụ.
+Cách viết của bài thø nhÊt chØ cã biÕt
kÕt côc của câu truyện không có bình
luận thêm là cách viết bài không mở


rộng.


+Cỏch vit bi th hai đoạn kết trở thành
một đoạn thuộc thân bài. Sau khi cho
biết kết cục, có lời đánh giá nhận xét,
bình luận thêm về câu chuyện là cách
kết bài mở rộng.


-Hái: thế nào là kết bài mở rộng, không
mở rộng?


<b> </b><i><b>c. Ghi nhí:</b></i>


-Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


<b> </b><i><b>d. Lun tËp:</b></i>
Bµi 1:


-Gọi HS đọc u cầu và nội dung. HS cả
lớp theo dõi, trao đổi và trả lời câu hỏi:
Đó là những kết bài theo cách nào? Vì
sao em biết?


-Gäi HS ph¸t biĨu.


-NhËn xÐt chung kÕt luËn vỊ lêi gi¶i


-2 HS nối tiếp nhau đọc chuyện.
+HS1: Vào đời vua…đến chơi diều.
+HS2: Sau vì nhà nghèo…đến nớc nam


ta.


HS đọc thầm, dùng bút chì gạch chân
đoạn kết bài trong truyện.


-Kết bài: thế rồi vua mở khoa thi. Chú bé
thả diều đỗ trạng nguyên. Đó là trạng
nguyên trẻ nhất của nớc việt Nam ta.
-Đọc thầm lại đoạn kết bài.


-2 HS đọc thành tiếng.


-1 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận
để có lời đánh giá hay.


-Tr¶ lêi:


<i>+Trạng ngun Nguyễn Hiền có ý chí,</i>
<i>nghị lực và ụng ó thnh t.</i>


<i>+Câu chuyện giúp em hiểu hơn lời dạy</i>
<i>của ông cha ta từ ngàn xa; có chí thì</i>
<i>nên</i>


<i>+Nguyn Hin l mt tm gng sỏng v</i>
<i>ý chí và nghị lực von lên trong cuộc</i>
<i>sống cho muôn đời sau.</i>


-1 HS đọc thành tiếng, 2 HS ngồi cùng
bàn trao đổi, thảo luận.



-Tr¶ lêi theo ý hiÓu.


-2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.


-5 HS tiếp nối nhau đọc từng cách mở
bài. 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đúng.
Bài 2:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-u cầu HS tự làm bài.


-Gäi HS ph¸t biĨu.


-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 3:


-Gọi HS đọc yờu cu.


-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


-Gi HS c bài.GV sữa lỗi dùng từ, lỗi
ngữ pháp cho từ HS . Cho điểm những
HS viết tốt.


<b>3. Cñng cè </b>–<b> tổng kết:</b>



-Hỏi; Có những cách kết bài nào?
-Nhật xét tiết học.


4. Dặn dò:-Dặn HS về nhà chuẩn bị bài
kiểm tra 1 tiết bằng cách xem trớc bài
trang 124/SGK.


-1 HS c thành tiếng.


-2 HS ngồi cùng bàn thảo luận, dùng bút
chì đánh dấu kết bài của từng chuyện.
-HS vừa đọc đoạn kết bài, vừa nói kết
bài theo cách nào.


-L¾ng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu.
-Viết vào vở bài tập.


-5 đến 7 HS đọc kết bài của mỡnh.


LUYệN Từ Và CâU
<b>TíNH Từ (Tiếp theo)</b>
I. Mục tiêu:


- HS nắm đợc một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm , tính chất.


- Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm , tính chất ; bớc đầu tìm đợc một
số từ ngữ biểu thị mức độ đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm đợc.



- Gi¸o dơc ý thøc häc tập tự giác, tích cực.
II. Đồ dùng :


<b>-</b> Bảng lớp viết sẵn 6 câu ở bài tập 1, 2 phần nhận xét.


<b>-</b> Bảng phụ viết BT1 luyện tập.


<b>-</b> T điển(Phô tô vài trang)
III. III. Hoạt động trên lớp:


<b>1. KTBC:</b>


-Gọi HS lên bảng đặt 2 câu với 2 từ về ý
chí và nghị lực của con ngời.


-Gọi HS dới lớp đọc 3 câu tục ngữ và
nói ý ngha ca tng cõu.


-Nhận xét và cho điểm từng HS trả lời.
-Nhận xét , cho điểm từng HS .


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Tìm hiĨu vÝ dơ:</b></i>
Bµi 1:


-Gọi HS đọc u cầu và nội dung.



-yêu cầu HS trao đổi và thảo luận, trả lời
câu hỏi.


-Gọi HS phát biểu, nhận xét đến khi có
câu trả lời đúng.


-1 HS đọc thành tiếng.


-4 HS ngồi 2 bàn trên dới trao đổi, thảo
luận để tìm câu trả lời.


-Tr¶ lêi.


a/. Tờ giấy màu trắng: Mức độ trắng
bình thờng.


b/. Tờ giấy màu trăng trắng: mức độ
trắng ít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Em có nhận xét gì về các từ chỉ đặc
điểm của tờ giấy?


-Giảng : Mức độ đặc điểm của tờ giấy
đ-ợc thể hiện bằng cách tạo ra các từ ghép:
trắng tinh, hoặc từ láy: trăng trắng, từ
tính từ trắng đã cho ban đầu.


Bµi 2:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.



-Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và trả
lời câu hỏi.


-Gọi HS phát biểu, nhận xét đến khi có
câu trả lời đúng.


-Kết luận: có 3 cách thể hiện mức độ
của đặc điểm, tính chất.


+Tạo ra từ ghép hoặc từ láy với tớnh t
ó cho.


+thêm các từ : rất, quá ,lắm, và trớc hoặc
sau tính từ.


+Tạo ra phép so sánh.


-Hi: +Cú nhng cách nào thể hiện mức
độ của đặc điểm tính chất?


<b> </b><i><b>c. Ghi nhớ:</b></i>


-Gi HS c phn ghi nh.


-Yêu cầu HS lÊy c¸c vÝ dơ vỊ c¸c c¸ch
thĨ hiƯn.


<b> </b><i><b>d. Lun tËp:</b></i>
Bµi 1:



-Gọi HS đọc u cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Gọi HS chữa bài và nhận xét.
-Nhật xét, kết lựan lời giải đúng.
-Gọi HS đọc lại đoạn văn.


Bµi 2:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ.


-Gọi HS dán phiếu lên bảng và cu63 đại
diện đọc các từ vừa tím đợc.


-Gäi HS nhãm kh¸c bỉ sung.
Bµi 3:


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-yêu cầu HS đọc câu và trả lời đọc u
cầu của mình.


<b>3. Cđng cè </b>–<b> tỉng kÕt:</b>


-NhËn xÐt tiÕt häc.


4. Dặn dị: -Dặn HS về nhà viết lại 20 từ
tìm đợc và chuẩn bị bài sau.



phau.


+ở mức độ trắng trung bình thì dùng
tính từ trắng. ở mức độ ít trắng thì dùng
từ láy trăng trắng. ở mức độ trắng phau
thì dùng từ ghép trắng tinh.


-1 HS đọc thành tiếng.


-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và trả lời
câu hỏi.


-Trả lời: ý nghĩa mức độ đợc thể hin
bng cỏch:


+Thêm từ rất vào trớc tính từ trắng = rất
trắng.


+Tạo ra phép so sánh bằng cách ghép từ
hơn, nhất với tính từ trắng = trắng hơn,
trắng nhất.


-Tr lời theo ý hiểu của mình.
-2 HS đọc thành tiếng.


Ví dụ: tim tím, tím biếc, rất tím, đỏ quá,
<i>cao thất, cao hơn, thấp hơn…</i>


-1 HS đọc thành tiếng.



-1 HS dùng phấn màu gạch chânnhững
từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm,
tính chất, HS di lp ghi vo v


-Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng.
-Chữa bài (nếu sai)


-1 HS c thnh ting.


-1 HS đọc thành tiếng.


-HS trao đổi, tìm từ, HS ghi các từ tìm
đ-ợc vào phiếu.


-2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các
từ vừa tìm đợc.


-Bổ sung những từ mà nhóm bạn cha có.
-1 HS đọc thành tiếng.


- Lần lợt đọc câu mình đặc:
<i>+Mẹ về làm em vui quá!</i>
<i>+Mũi chỳ h chút.</i>
<i>+Bu tri cao vỳt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Toán


<b>NHâN VớI Số Có HAI CHữ Số</b>
<b>I.</b> Mục tiêu:



- HS biÕt thùc hiƯn phÐp nh©n víi sè cã hai ch÷ sè.


- Biết giải tốn có lời văn liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
- Giáo dục ý thức học tập tự giác tích cực.


II. chuẩn bị: Bp
III. Hoạt động trên lớp:


<b>1.KTBC: </b>


-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm cđa
tiÕt 58, kiĨm tra vë bµi tËp vỊ nhµ cđa
mét số HS khác.


-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.


<b>2.Bài mới: </b>


<i> a.Giới thiệu bài: </i>
b.Phép nhân 36 x 23
* Đi tìm kÕt qu¶:


-GV viết lên bảng phép tính 36 x 23,
sau đó u cầu HS áp dụng tình chất một
số nhân với một tổng để tính.


-Vậy 36 x 23 bằng bao nhiêu ?


* Hớng dẫn đặt tính và tính:


-GV nêu vần đề: Để tính 36 x 23, theo
cách tính trên chúng ta phải thực hiện
hai phép nhân là 36 x 20 và 36 x 3, sau
đó thực hiện một phép tính cộng720 +
108, nh vậy rất mất cơng.


-Để tránh phải thực hiện nhiều bớc tính
nh trên, ngời ta tiến hành đặt tính và
thực hiện tính nhân theo cột dọc. Dựa
vào cách đặt tính nhân với số có một chữ
số, bạn nào có thể đặt tính 36 x 23 ?
-GV nêu cách đặt tính đúng: Viết 36
rồi viết số 23 xuống dới sao cho hàng
đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục
thẳng hàng chục, viết dầu nhân rồi kẻ
vạch ngang.


-GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp nh©n:
-GV giíi thiệu:


+ 108 gọi là tích riêng thứ nhÊt.


+ 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích
riêng thứ hai đợc viết lùi sang bên trái
một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ
phải là 720.


-GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện


lại phép nhõn 36 x 23.


-GV yêu cầu HS nêu lại từng bớc nhân.
c.Luyện tập, thực hành:


Bài 1:


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Các phép tính trong bài đều là phép
tính nhân với số có hai chữ số, các em
thực hiện tơng tự nh với phép nhân
36 x 23.


-GV chữa bài, khi chữa bài yêu cầu 4
HS lần lợt nêu cách tính của từng phép
tính nhân.


-2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn.


-HS tÝnh:


 36 x 23 = 36 x (20 +3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108


= 828


 36 x 23 = 828



-1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp đặt
tính vào giấy nháp.


-HS đặt tính theo hớng dẫn nếu sai.


-HS theo dõi và thực hiện phép nhân.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào nháp.


-HS nêu nh SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b> Bài 2:( nÕu cã Tg)</b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Chúng ta phải tính giá trị của biểu
thức 45 x a với những giá trị nào của a ?
-Muốn tính giá trị của biểu thức 45 x a
với a = 13 chúng ta làm nh thế nào ?
-GV yêu cầu HS làm bài, nhắc HS đặt
tính ra giy nhỏp.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bµi 3:</b></i>


-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS tự làm bài.



-GV chữa bài trớc lớp.


<b> 4.Củng cố- tổng kết:</b>


<i> -GV nhận xét tiết học.</i>


5. Dặn dò: -Dặn dò HS về nhà làm các
bài tập híng dÉn lun tập thêm và
chuẩn bị bài cho tiÕt sau.


-HS nghe giảng, sau đó 4 HS lên bảng
làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở


-HS nªu. Ví dụ:


Tính giá trị của biểu thức 45 x a.
-Với a = 13, a = 26, a = 39.


-Thay chữ a bằng 13, sau đó thực hiện
phép nhân 45 x 13.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vµo VBT.


+Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585
+Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 =1170
+Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 =1755
-HS đọc.



-HS làm bài, sau đó đổi chéo v
kim tra bi ca nhau.


<i>Bài giải</i>


<i>Số trang của 25 quyển vở cùng loại là:</i>
<i>48 x 25 = 1200 (trang)</i>


<i>Đáp số: 1200 trang</i>


Địa lí


<b>ng bng bc b </b>
I. Mục tiêu :


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ.
- Nhận biết đợc vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ ( lợc đồ) tự nhiên Việt Nam.
- Chỉ một số sơng chính trên bản đồ ( lợc đồ) tự nhiên VN.


Giáo dục ý thức học tập, u mơn học, có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao
động của con ngời.


** điều chỉnh : Khơng u cầu HS tìm thêm các con sông ở đồng bằng Bắc Bộ.
II. Chuẩn bị :


-Bản đồ Địa lí tự nhiên VN .


-Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông (su tầm)
III. Hoạt động trên lớp :



<b>1.KTBC :</b>


-Nêu đặc điểm địa hình ở vùng trung du
Bắc Bộ .


GV nhận xét, ghi điểm .


<b>2.Bài mới :</b>


<i> a.Giới thiệu bài:</i>
<i> b.Phát triển bài :</i>


1/.ng bằng lớn ở miền Bắc :
*Hoạt động cả lớp :


- GV treo BĐ Địa lí tự nhiên lên bảng và
chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ .u cầu
HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí đồng bằng Bắc
Bộ ở lợc đồ trong SGK .


-GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trÝ cđa


-HS tìm vị trí đồng bằng Bắc Bộ trên
lợc .


-HS lên bảng chỉ BĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ng bng Bắc Bộ trên bản đồ .


-GV chỉ BĐ và nói cho HS biết đồng bằng


Bắc Bộ có dạng hình tam giác với đỉnh ở
Việt Trì , cạnh đáy là đờng bờ biển .


*Hoạt động cá nhân (hoặc theo từng cặp )
GV cho HS dựa vào ảnh đồng bằng Bắc
Bộ, kênh chữ trong SGK, trả lời các câu hỏi
sau :


+Đồng bằng Bắc Bộ do sông nào bồi đắp
nên ?


+Đồng bằng có diện tích lớn thứ mấy
trong các đồng bằng của nớc ta ?


+Địa hình (bề mặt) của đồng bằng có đặc
điểm gì ?


-GV cho HS lên chỉ BĐ địa lí VN về vị trí,
giới hạn và mơ tả tổng hợp về hình dạng,
diện tích, sự hình thành và đặc điểm địa
hình của đồng bằng Bắc Bộ .


2/.Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ :
* Hoạt động cả lớp:


-GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi (quan sát
hình 1…) của mục 2, sau đó lên bảng chỉ
trên BĐ sơng Hồng,sơng Thái Bình


-GV cho HS liên hệ thực tiễn theo gợi ý


:Tại sao sơng có tên gọi là sơng Hồng ?
-GV chỉ trên BĐ VN sông Hồng và sông
Thái Bình, đồng thời mơ tả sơ lợc về sơng
Hồng: Đây là con sông lớn nhất ở miền
Bắc, bắt nguồn từ TQ, đoạn sông chảy qua
đồng bằng Bắc Bộ chia thành nhiều nhánh
đổ ra biển bằng nhiều cửa ,có nhánh đổ ra
sơng Thái Bình nh sơng Đuống, sơng Luộc:
vì có nhiều phù sa nên sơng quanh năm có
màu đỏ, do đó sơng có tên là sơng Hồng.
Sơng Thái Bình do ba sông :sông Thơng,
sông Cầu, sông Lục Nam hợp thành. Đoạn
cuối sông cũng chia thành nhiều nhánh và
đổ ra biển bằng nhiều cửa .


-GV cho HS dùa vµo vèn hiểu biết của
mình trả lời c©u hái :Khi ma nhiều, nớc
sông, ngòi, hồ, ao nh thÕ nµo ?


+Mùa ma ở đồng bằng Bắc Bộ trùng với
mùa nào trong năm ?


+Vào mùa ma, nớc các sông ở đây nh thế
nào ?


-GV núi v hin tợng lũ lụt ở đồng bằng
Bắc Bộ khi cha có đê, khi đê vỡ (nớc các
sông lên rất nhanh, cuồn cuộn tràn về làm
ngập lụt cả đồng ruộng, cuốn trôi nhà cửa,
phá hoại mùa màng, gây thiệt hại cho tính


mạng và tài sản của ngời dân …)


*Hoạt động nhóm :


-Cho HS dựa vào kênh chữ trong SGK và
vốn hiểu biết của mình để thảo luận theo
gợi ý:


+Ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ đắp đê
ven sơng để làm gì ?


+Hệ thống đê ở ĐB Bắc Bộ có đặc điểm
gì ?


+Ngồi việc đắp đê ,ngời dân cịn làm gì
để sử dụng nớc các sụng cho sn xut ?


+Sông Hồng và sông Thái Bình .
+Diện tích lớn thứ hai .


+Địa hình khá bằng phẳng và mở
rộng ra biển .


-HS khác nhận xét .
-HS lên chỉ và mô tả .


-HS quan sát và lên chỉ vào BĐ .


-Vì có nhiều phù sa nên quanh năm
sơng có màu đỏ .



-HS l¾ng nghe .


-Nớc sơng dâng cao thờng gây ngp
lt ng bng .


-Mùa hạ .


-Nớc các sông dâng cao gây lũ lụt .


-HS thảo luận và trình bày kết quả .


+Ngăn lũ lụt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-GV nói thêm về tác dụng của hệ thống
đê, ảnh hởng của hệ thống đê đối với việc
bồi đắp ĐB. Sự cần thiết phải bảo vệ đê ven
sông ở ĐB Bắc Bộ .


<b>4.Cđng cè-tỉng kÕt :</b>


- GV cho HS đọc phần bài học trong
khung.


-ĐB Bắc Bộ do những sơng nào bồi đắp
nên?


-Trình bày đặc điểm địa hình và sơng ngịi
của ĐB Bắc Bộ .



5. Dặn dò: -Về xem lại bài ,chuẩn bị bài
tiết sau: Ngời dân ở ĐB Bắc Bộ.


-NhËn xÐt tiÕt häc .


-3 HS đọc .


-HS tr¶ lời câu hỏi .


<b>Giảm tải:</b>


Yờu cu HS quan sỏt H1 :Em hãy tìm sơng Hồng ,sơng Thái Bình và 1số sông khác ở
ĐBBB trên lợc đồ bỏ Y/C v tỡm 1 s sụng khỏc


TậP LàM VăN


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Viết đợc bài văn kể chuyện theo đúng yêu cầu đề bài, có nhân vật, có sự việc, cốt
truyện ( MB, DB, KT)


- Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài bài viết khoảng 120 chữ ( 12 câu)
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực, tính kỉ luật, nghiên túc trong giờ kiểm tra.
II. Đồ dùng :


- Bảng lớp viết dàn bài vắn tắt của bài văn kể chuyện.
III. Hoạt động trên lớp:


<b>1. KTBC:</b>


-KiĨm tra giÊy bót cđa HS .



<b>2. ViÕt bµi:</b>


-HS mở SGK đọc thầm 3 đề gợi ý


-GV nhắc HS chọn 1 trong 3 đề trên để
làm bài


-GV lu ý HS vận dụng mở bài, kết bài đã
học nên mở bài gián tếp, kết bài mở
rộng


-HS chọn đề ,chép đề và lầm bài
-Cho HS vit bi.


-Thu, chấm một số bài.
-Nêu nhận xét chung


-HS c SGK


-HS chọn đề làm bài


<b>To¸n </b>


<b>TiÕt 60: LUN TËP</b>
I. Mơc tiªu :


- Thùc hiƯn nhân với số có hai chữ số.


- Vn dng c giải bài tốn : nhân với số có hai chữ số .
- Giáo dục ý thức học tập tự giác, tích cực.



**Điều chỉnh : bỏ bài 5 SGK/tr 70.
II . chuẩn bị: Bp ghi bài 2.
III. Hoạt ng trờn lp:


<b>1.KTBC : </b>


<b>-</b>Gọi HS lên bảng làm các bài tập hớng dẫn
luyện tập thêm của tiết 59 .


-Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS .


<b>2.Bµi míi :</b>


<i> a) Giíi thiƯu bµi </i>


<i><b> b) Híng dÉn lun tËp </b></i>
<i><b> Bµi 1</b></i>


-u cầu HS tự đặt tính ri tớnh .


-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu rõ cách
tính của mình


-3 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm
vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Nhận xét , cho điểm HS .
<i><b> Bài 2 </b></i>



-Kẻ bảng số nh bài tập lên bảng , yêu cầu
HS nêu nội dung của từng dòng trong b¶ng
.


-Làm thế nào để tìm đợc số in vo ụ
trng trong bng ?


-Điền số nào vào ô trống thứ nhất ?


-Yêu cầu HS điền tiếp vào các phần ô
trống còn lại .


<i><b> Bµi 3</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài .
-Yêu cầu HS tự làm bài .


-GV nhận xét , cho điểm HS.


<b>Bài 4</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự lm
bi.


-Chữa bài và cho điểm HS .
<i><b> Bài 5</b></i>


-Tiến hành tơng tự nh bài 4


<b>4.Cđng cè, tỉng kÕt :</b>



-Cđng cè giê häc


5. Dặn dò: -Dặn dò HS về nhà làm bài tập
và chuẩn bị bài sau


-Dòng trên cho biết giá trị của m ,
dòng dới là giá trÞ cđa biĨu thøc :
m x 78


-Thay giá trị của m vào biểu thức để
tính giá trị của biểu thức này , đợc bao
nhiêu viết vào ô trống tơng ứng .


-Với m = 3 thì a x 78 = 3 x 78 = 234 ,
vậy điền vào ô trống thứ nhất số 234.
-HS làm bài sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau .


-HS c .


-2 HS lên bảng , HS cả lớp làm vào vở.


-1 HS lên bảng làm , HS cả lớp làm
vào vở .


<i>Bài gi¶i</i>


<i>Số lần tim ngời đó đập trong 1 giờ là :</i>
<i>75 x 60 = 4500 ( lần )</i>



<i>Số lần tim ngời đó đập trong 24 giờ là</i>
<i>4500 x 24 = 108 000 ( ln )</i>


<i>Đáp số : 108 000 lần</i>
<i>Bài giải</i>
<i>24 giờ có số phút là :</i>
<i>60 x 24 = 1440 ( phót )</i>


<i>Số lần tim ngời đó đập trong 24 giờ là:</i>
<i>75 x 1440 = 108 000 ( lần )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>KHOA HäC :</b>


<b>TiÕt 24:NíC CÇN CHO Sù SèNG</b>
I. Mơc tiªu:


- HS nêu đợc vai trị của nớc trong đời sống , sản xuất và sinh hoạt


+ Nớc giúp cơ thể hấp thu đợc những chất dinh dỡng hoà tan lấy từ thức ăn và tạo
thành những chất cần cho sự sống của sinh vật. Nứơc giúp thải các chất thừa, chất độc
hại.


+ Nớc đợc sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất NN, CN.
- Giáo dục ý thức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc.


II. §å dïng :


- HS chuẩn bị cây trồng từ tiết 22.
- Các hình minh hoạ SGK trang 50, 51



- Sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên trang 49 / SGK.
III. Hoạt động dạy- học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động ca hc sinh


<b>1.KTBC:</b>


Gọi HS lên bảng .


+Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc.
+Trình bày vịng tuần hồn của
n-ớc.


-GV nhận xét câu trả lời của HS và
cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới:</b>


* Giới thiệu bài:


-Yêu cầu 2 nhóm mang 2 cây đã
đ-ợc trồng theo yêu cầu từ tiết trớc.
-Yêu cầu HS cả lớp quan sát và
nhận xét.


-Yêu cầu đại diện các nhóm chăm
sóc cây giải thích lý do.


-Hỏi: Qua việc chăm sóc 2 cây với


chế độ khác nhau các em có nhận xét
gì ?


-GV giíi thiƯu bµi


* Hoạt động 1: Vai trị của nớc đối
<i>với sự sống của con ngời, động vật và</i>
<i>thực vật.</i>


-GV tỉ chøc cho HS th¶o ln theo
nhãm.


-Chia líp thµnh 6 nhãm, 2 nhóm 1
nội dung.


-Yêu cầu các nhóm quan sát hình
minh hoạ theo néi dung cđa nhãm
m×nh thảo luận và trả lời câu hỏi:
+Nội dung 1: Điều gì sẽ xảy ra nếu
cuộc sống của con ngời thiếu nớc ?


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-Một cây phát triển tốt, lá xanh, tơi, thân
thẳng. Một cây héo, lá vàng rũ xuống,
thân mềm.


-Cõy phỏt trin bình thờng là do đợc tới
nớc thờng xuyên. Cây bị héo là do
không đợc tới nớc.



+Cây không thể sống đợc khi thiếu
n-c.Nc rt cn cho s sng ca cõy.


-HS thảo luận.


-Đại diƯn c¸c nhãm lên trình bày tríc
líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+Néi dung 2: §iỊu gì sẽ xảy ra nếu
cây cối thiếu nớc ?


+Nội dung 3: Nếu khơng có nớc
cuộc sống động vật sẽ ra sao ?


-Gäi c¸c nhãm cã cïng néi dung bæ
sung, nhËn xÐt.KÕt luËn:


-Gọi 2 HS đọc mục Bạn cần biết.
-GV chuyển hoạt động: Nớc rất cần
cho sự sống. Vậy con ngời cịn cần
n-ớc vào những việc gì khác. Lớp mình
cùng học để biết.


* Hoạt động 2: Vai trò của nớc
trong một số hoạt động của con ngời.
-Tiến hành hoạt động cả lớp.


-Hái: Trong cuéc sèng hµng ngày
con ngời còn cần nớc vào những việc


gì ?


-GV ghi nhanh các ý kiến không
trùng lập lên bảng.


-Nc cn cho mọi hoạt động của
con ngời. Vậy nhu cầu sử dụng nớc
của con ngời chia ra làm 3 loại đó là
những loi no ?


-Yêu cầu HS sắp xếp các dÉn chøng
sư dơng níc cđa con ngêi vµo cïng
nhãm.


-Gọi 6 HS lên bảng, chia làm 3
nhóm, mỗi nhóm 2 HS, 1 HS đọc cho
1 HS ghi lên bảng.


-Gọi 2 HS đọc mục Bạn cần biết
trang 51 / SGK.


* Kết luận: Con ngời cần nớc vào
rất nhiều việc. Vậy tất cả chúng ta
hãy giữ gìn và bảo vệ nguồn nớc ở
ngay chính gia đình và địa phơng
mình.


* Hoạt động 3: Thi hùng biện: Nếu
em là nớc.



-Tiến hành hoạt động cả lớp.


-Hái: NÕu em là nớc em sẽ nói gì
với mọi ngời ?


-GV gọi 3 đến 5 HS trình bày


-GV nhận xét và cho điểm những


i s khụng hấp thụ đợc các chất dinh
d-ỡng hòa tan lấy từ thức ăn.


+Nếu thiếu nớc cây cối sẽ bị héo, chết,
cây không lớn hay nảy mầm đợc.


+Nếu thiếu nớc động vật sẽ chết khát,
một số loài sống ở môi trờng nớc nh cá,
tôm, cua sẽ bị tiệt chủng.


-HS bổ sung và nhận xét.
-HS đọc.


+Uèng, nÊu c¬m, nấu canh.
+Tắm, lau nhà, giặt quần áo.
+Đi bơi, tắm biển.


+Đi vƯ sinh.


+T¾m cho sóc vËt, rưa xe.



+Trång lóa, tíi rau, trồng cây non.
+Quay tơ.


+Chạy máy bơm, ô tô.


+Chế biến hoa quả, cá hộp, thịt hộp,
bánh kẹo.


+Sản xuất xi măng, gạch men.
+Tạo ra điện.


-Con ngi cn nc để sinh hoạt, vui chơi,
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.


-HS s¾p xÕp.


-HS đọc.


-HS l¾ng nghe.


-HS suy nghĩ độc lập đề tài mà GV đa ra
trong vịng 5 phút.


-HS tr¶ lêi.
<i><b>Vai trò của nớc trong</b></i>


<i><b>sinh hoạt</b></i> <i><b>Vai trò của nớc trong sản</b><b>xuất nông nghiệp</b></i> <i><b>Vai trò của nớc trong sản xuất công</b><b>nghiệp</b></i>
Uống, nấu cơm, nấu


canh.



Tắm, lau nhà, giặt quần
áo.


Đi bơi, đi vệ sinh.
Tắm cho súc vËt, rưa xe,


Trång lóa, tíi rau, trång c©y
non, tíi hoa, tới cây cảnh, ơm
cây giống, gieo mạ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HS nói tốt, có hiểu biết về vai trị của
nớc đối với sự sống.


<b> 3.Cđng cè- tỉng kÕt:</b>


-GV nhận xét giờ học, tuyên dơng
những HS hăng hái phát biểu ý kiến
xây dựng bài. Nhắc nhở những HS
cßn cha chó ý.


4. Dặn dò: -Dặn HS vỊ nhµ häc
thc mục Bạn cần biết.


-Dặn HS về nhà hoàn thành phiếu
điều tra.


-Phát phiếu điều tra cho từng HS.



-HS cả lớp.


THể dục


<b>Động tác nhảy bài thể dục phát triển chung</b>
<b>Trò chơi:Mèo đuổỉ chuột</b>


I. Mục tiêu :


- Thực hiện đợc các động tác vơn thở, tay, chân, lng- bụng, toàn thân, thăng bằng và
thực hiện động tác nhảy của bài TD PTC


-Trò chơi: “Mèo đuổi chuột” Yêu cầu HS tham gia chơi nhiệt tình,chủ động


II. Địa điểm – phơng tiện :
<i><b>Địa điểm : Trên sân trờng .Vệ sinh nơi tập. đảm bảo an tồn tập luyện. </b></i>


<i><b>Ph¬ng tiƯn : Chuẩn bị 1 - 2 còi. </b></i>


III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:


<b>1 . Phần mở đầu: </b>


-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.


-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu cầu giờ học.
-Khởi động:


+Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối, hông, vai.
+Giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát.



+Trò chơi: Trò chơi hiệu lệnh.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b> a) Bài thể dục phát triển chung:</b></i>


<i><b> </b></i><b>* </b>ôn 6 động tác của bài thể dục phát triển chung đã học


+Lần 1: GV điều khiển vừa hô nhịp cho HS tập vừa quan sát để sửa sai cho HS,
dừng lại để sửa nếu nhịp nào có nhiều HS tập sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+GV chia tæ tập luyện do tổ trởng điều khiển, GV quan sát sửa chữa sai sót cho HS
các tổ.


+Tp hp c lớp đứng theo tổ, cho các tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS quan sát,
nhận xét, đánh giá. GV sửa chữa sai sót, biểu dơng các tổ thi đua tập tốt.


<i> * Học động tác nhảy:</i>


+Lần 1: GV nêu tên động tác.


-GV làm mẫu cho HS hình dung đợc động tác.


-GV vừa làm mẫu vừa phân tích giảng giải từng nhịp để HS bắt chớc.


<i> Nhịp 1:Bật nhảy đồng thời tách chân, khi rơi xuống đứng hai chân rộng bằng vai,</i>
<i>hai tay đa ra trớc chch thp v v tay. </i>


<i><b> Nhịp 2:Bật nhảy vỊ t thÕ chn bÞ. </b></i>



<i> NhÞp 3:Nh nhÞp 1, nhng hai tay vỗ trên cao, ngửa đầu.</i>
<i><b>Nhịp 4: Nh nhÞp 2. </b></i>


<i>NhÞp 5 , 6, 7, 8 : Nh nhÞp 1, 2, 3, 4.</i>


* GV treo tranh: HS phân tích, tìm hiểu các cử động của động tác theo tranh.


+Lần 2: GV đứng trớc tập cùng chiều với HS, HS tập riêng các cử động của động
tác nhảy 2 - 3 lần, khi HS thực hiện tơng đối thuần thục thì mới cho HS tập phối hợp
chân với tay.


+Lần 3: GV hô nhịp chậm cho HS tập toàn bộ động tác và quan sát HS tập. Cứ nh
thế GV hô tăng dần tốc độ để HS thực hiện cho đến khi hơ nhịp có tốc độ vừa phi.


+Lần 4: Cho cán sự lớp lên vừa tập vừa hô nhịp cho cả lớp tËp theo, GV theo dâi
sưa sai cho c¸c em.


+Lần 5: HS tập tơng đối thuộc bài GV không cho làm mẫu chỉ hô nhịp cho HS tập
rồi chọn một vài HS lên thực hiện 1 lần cho cả lớp xem, GV cùng cả lớp nhận xét,
tuyên dơng kịp thời.


-GV điều khiển cho HS tập hoàn chỉnh động tác vừa học.


<i> - GV điều khiển kết hợp cho HS tập ôn 7 động tác cùng một lợt (Xen kẽ mỗi động</i>
tác tập GV cú nhn xột).


<i>b) Trò chơi : Mèo đuổi chuét</i>“ ”


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.


-Nêu tên trò chơi.


-GV giải thích lại cách chơi và phổ biến luật chơi.


-Cho HS chơi thử và nhắc nhở HS thực hiện đúng quy định của trò chơi.
-Tổ chức cho HS chơi chính thức và có hình phạt vui với những HS phạm luật.
-GV quan sát, nhận xét, biểu dơng những HS chơi tự giác, tích cực và chủ động.


<b> 3. PhÇn kÕt thóc: </b>


-HS chạy nhẹ nhàng 1 vịng quanh sân tập.
-Thực hiện tập các động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×