<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>chào mừng </b>
<b>các Thầy cô về dự gi</b>
<b>Ờ</b>
<b> V N</b>
<b>Ă</b>
<b>líp: 7</b>
<b><sub>4</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ:
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>* KiÓm tra bài cũ:</b>
Trong những tr ờng hợp sau đây, tr ờng hợp nào có sử dụng từ
trái nghĩa? Tr ờng hợp nào không sử dụng từ trái nghĩa?
HÃy chỉ ra cặp từ trái nghĩa đ ợc sư dơng trong c¸c vÝ dơ?
a. Dòng sông bên lở bên bồi
Bên lở thì đục bên bồi thì trong
(
<i>Ca dao</i>
)
b. ThiÕu tÊt c¶, ta rÊt giµu dịng khÝ,
Sèng, chẳng cúi đầu; chết vẫn ung dung.
(
<i>Tè H÷u</i>
)
c. Bà già đi chợ cầu Đông,
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói gieo quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nh ng răng không còn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tit 44: Từ đồng âm.</b>
<b>Tiết 44: Từ đồng âm.</b>
a. Con ngựa đang đứng bỗng
lồng lên.
-Là động từ.
-Nghĩa: chạy cất cao vó lên với
một sức hăng đột ngột rất khó kìm
giữ , do quỏ hong s.
b. Mua đ ợc con chim, bạn tôi
nhốt ngay nó vào lồng.
-Là danh từ
-Ngha: vt bằng tre: gỗ, sắt...
dùng để nhốt chim, ngan, gà, vịt...
*Nhận xét: Hai từ “lồng” phát âm
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Ghi nhí
<sub>Ghi nhí</sub>
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nh ng
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nh ng
nghĩa khác xa nhau,khơng liên quan gì đến nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Tiết 44: Từ đồng âm.</b>
<b>Tiết 44: Từ đồng âm.</b>
<b> Bài </b>
<b>tập nhanh: Tìm từ đồng âm với mỗi từ đ ợc gạch chân </b>
<b>bên d ới?</b>
<b> Tháng tám, thu cao, gió thét già,</b>
<b>Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.</b>
<b>Tranh bay sang sông rải khắp bờ,</b>
<b>Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,</b>
<b>Mảnh thấp quay lộn vào m ơng sa.</b>
<b>+ Cao 2:</b>
<b>+ Ba 1: Số ba</b>
<b> Nấu cao.</b>
<b>+ Ba 2: Ba má</b>
<b>+ Tranh 1:. Nhà tranh</b>
<b>+ Tranh 2:</b>
<b>+ Sang 1: Sang s«ng </b>
<b> Tranh ch pấ</b>
<b>+ Sang 2: Sang träng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Th¶o luËn </b>
<b>Th¶o luận </b>
Em có nhận xét gì về nghĩa các từ chân trong các ví dụ sau?
Cơ sở chung của những từ chân này là gì? Từ chân có ph¶i
là từ đồng âm khơng?
a.Mẹ tôi bị đau chân.
b.Cái bàn này, chân bị gãy.
c. Chân t ờng này đã bị hỏng.
- Chân 1: Bộ phận d ới cùng của cơ thể ng ời, động vật dùng để
đi.
- Chân 2: Bộ phận d ới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ
cho các bộ phận khác.
- Ch©n 3: PhÇn d íi cïng cđa mét sè vËt, tiÕp giáp và bám chặt
mặt nền.
-> NÐt nghÜa chung: “bé phËn d íi cïng”.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tiết 44: từ đồng âm.</b>
<b>Tiết 44: từ đồng âm.</b>
<b>* VÝ dô 1:</b>
<b>a. </b>
Con ngựa đang đứng bng lng lờn.
b. Mua đ ợc con chim, bạn tôi nhốt ngay nó vào lồng.
* Ví dụ 2:
- Đem cá vỊ kho !
-> Có thể hiểu theo hai nghĩa:
+Kho1:Cách chế biến thức ăn
+Kho2: Cái kho (để chứa cá)
*Tạo thành câu đơn nghĩa:Thêm từ vào câu:
- Đem cá về mà kho.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Ghi nhí 2
•
<sub>Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Ti t 44: từ đồng âm.ế</b>
<b>Ti t 44: từ đồng âm.ế</b>
c. Bµ giµ đi chợ cầu Đông,
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói gieo quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nh ng răng không còn.
(Ca dao)
+ Lợi 1: là thuận lợi, lợi lộc
+ Lợi 2, 3: Chỉ phần thịt bao quanh
chân răng ( chỉ răng, lợi)
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i>2.Khi s dng t đồng nghĩa cần chú ý đến</i>
A.Hoàn cảnh giao tiếp cụ thể tránh hiểu sai
hoặc hiểu n ớc đôi.
B.Chú ý đến sắc thái biểu cảm để tăng hiệu quả
giao tiếp.
C.Chú ý đến đối t ợng giao tiếp để lựa chọn từ x
ng hộ
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
1. Bµi tËp 2(Sgk/136)
Nhóm 1: Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối
liên quan giữa các nghĩa đó. ?
+ (Nghĩa gốc) bộ phận nối liền thân và đầu của ng ời hay động vật.
+bộ phận của áo yếm , hoặc giày , bao quanh cổ hoặc chân , tay.
+Chỗ eo lại ở phần đầu của một số đồ vật , giống hình cáI cổ th ờng
nèi liỊn th©n víi miƯng.
Nhóm 2: Tìm từ đồng âm với danh từ <b>cổ</b> và cho biết nghĩa của từ đó.
+đau cổ (danh từ)
+ Cổ1: cổ đại, cổ thụ, cổ kính....(tính từ)
+Cổ 2: cổ động (đt)
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Tiết 43: từ đồng âm.</b>
<b>Tiết 43: từ đồng âm.</b>
3. Bµi tËp 3
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu
phải có cả hai từ đồng âm)
- bàn (danh từ) - bàn (động từ)
- sâu (danh từ) - sâu (động từ)
+ Chúng em ngồi xung quanh bàn để bàn về vấn
đề học tập.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
4. Bµi tËp 4.
<i>Anh chàng trong câu chuyện d ới đây đã sử dụng biện </i>
<i>Anh chàng trong câu chuyện d ới đây đã sử dụng biện </i>
<i>pháp gì để khơng trả lại cái vạc cho ng ời hàng xóm?</i>
<i>pháp gì để khơng trả lại cái vạc cho ng ời hàng xóm?</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>*Bµi tập cảm thụ</b>
<b>*Bài tập cảm thụ</b>
<i><b>Cảm nhận về cái hay trong việc sử dụng </b></i>
<i><b>Cảm nhận về cái hay trong viƯc sư dơng </b></i>
<i><b>từ đồng âm trong hai câu thơ sau?</b></i>
<i><b>từ đồng âm trong hai câu thơ sau?</b></i>
Nhớ n ớc đau lòng con quốc quốc
Th ơng nhà mỏi miệng cái gia gia.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Bài tập nhanh
Bài tập nhanh
<i><b>1.Từ đồng âm là</b></i>
A. Nh÷ng tõ gièng nhau vỊ ©m thanh nh ng
nghÜa khác xa nhau.
B. Là những từ có nghĩa trái ng ợc nhau.
C. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gÇn
gièng nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Bài tập sáng tạo sử dụng từ đồng nghĩa.
Bài tập sáng tạo sử dụng từ đồng nghĩa.
•
<sub>Nhóm 1:Viết đoạn văn với đề tài :H ớng về </sub>
miền Trung thân yêu.Trong đó có sử dụng t
ng õm.
ã
<sub>Nhóm 2:Viết một câu chuyện c êi cã sư dơng </sub>
từ đồng âm.
•
<sub>Nhãm 3: VÏ một bức tranh thể hiện những cặp </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b> H íng dÉn vỊ nhà</b>
<b>1. Làm hoàn chỉnh các bài tập 1,3</b>
<b>2. Học thuộc 2 ghi nhớ.</b>
<b>3. Chuẩn bị bài: Cảnh khuya; Rằm tháng riêng.</b>
<b>-Tìm hiểu về tác giả, tác phẩm.</b>
<b>-Tìm một số bài thơ viết về trang của Bác</b>
<b>-H c b i ti ng vi t t </b>
<b>ọ</b>
<b>à ế</b>
<b>ệ ự đầ</b>
<b>u n m </b>
<b>ă đế</b>
<b>n b i t </b>
<b>à ừ</b>
<b>ng ©m </b>
<b> chu n b ki m tra .</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<!--links-->