Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Trong văn bản”Thông tin về ngày trái đất năm 2000” chúng ta đã nghe lời kêu
gọi nào? Vấn đề ấy có tầm quan trọng thế nào? Hãy nêu một số biện pháp
phòng chống?
<b>Lời kêu gọi một ngày khơng sử dụng bao bì nil</b>ơ<b>ng.</b>
<b> Tầm quan trọng: Gây ơ nhiễm môi trường, cản trở sự phát triển của thực </b>
<b>vật, gây xói mịn đất, bệnh tật, mất vẻ đẹp cảnh quan đường phố.</b>
<b>Văn bản được trích trong </b>
<b>tác phẩm nào , của ai ?</b>
<b>Theo Nguyễn Khắc Viện </b>
<b>trong “Từ thuốc lá đến ma </b>
<b>túy - Bệnh nghiện” </b>
<b>NXB GD Hà Nội -1992</b>
1. Xuất xứ :
BS-GS Nguyễn Khắc Viện
<b>Văn bản “Ơn dịch, </b>
<b>thuốc lá” thuộc loại </b>
<b>văn bản gì ?</b>
<b>Văn bản nhật dụng .</b>
<b>Em hãy cho biết </b>
<b>phương thức biểu đạt </b>
<b>của văn bản này.</b>
<b>Thuyết minh và nghị </b>
<b>luận .</b>
1. Xuất xứ :SGK T120.
2. Văn bản nhật dụng :
3. Phương thức biểu đạt:
4. Bố cục :
<b>Bố cục văn bản được chia </b>
<b>làm mấy phần ? Chỉ ra và </b>
<b>nêu nội dung từng phần .</b>
3 phần
<i><b>NGUYỄN KHẮC VIỆN</b></i>
4. Bố cục:
1. Từ đầu “cịn nặng hơn cả AIDS : Thơng báo về nạn dịch
thuốc lá.
2. Từ: “Ngày trước Trần Hưng Đạo…” “ con đường phạm
pháp” : Tác hại của thuốc lá.
3. Còn lại: Lời kêu gọi chống thuốc lá.
1. Xuất xứ :
2. Văn bản nhật dụng:
3. Phương thức biểu đạt:
4. Bố cục: 3 phần.
5. Nhan đề:
<b>Em hieåu nhan đề của </b>
<b>văn bản này nói lên vấn </b>
<b>đề gì ?</b>
“Ôn dịch”:
<b> + Bệnh lan truyền rộng.</b>
<b> + Tiếng chửi rủa.</b>
<b>“Thuốc lá”: Cách nói tắt của </b>
<b>cụm từ tệ nghiện thuốc lá.</b>
<b>Dấu phẩy đặt giữa 2 từ để </b>
<b>ngắt giọng, bộc lộ ý nghĩa </b>
<b>vừa căm tức vừa ghê tởm, </b>
<b>một lời nguyền rủa :</b>
-Thứ bệnh dễ lây lan.
-. Tác giả dùng nghệ
thuật gì để thơng báo?
Tác giả so sánh ơn dịch,
thuốc lá với đại dịch nào ?
So sánh như thế có tác
<i><b>I.Tìm hiểu chung:</b></i>
<i><b>II. Phân tích:</b></i>
<b>1.</b> <b>Thơng báo về nạn dịch </b>
<b>thuốc lá:</b>
-Sử dụng thuật ngữ(ôn dịch, dịch
hạch, thổ tả, AIDS…)
-Sử dụng phép so sánh (Ơn dịch
th́c lá… còn nặng hơn cả AIDS)
<i><b>I. Tìm hi u chung:</b><b>ể</b></i>
<i><b>II Phân tích :</b></i>
2. Tác hại của thuốc lá:
<b>Ở phần nêu vấn đề, tác </b>
<b>giả đã cung cấp cho ta </b>
<b>thơng tin gì?</b>
<b>Đưa ra các thứ bệnh nguy </b>
<b>hiểm, chết người hàng </b>
<b>loạt như : Dich hạch, thổ </b>
<b>tả, AIDS… nhưng đáng </b>
<b>chú ý hơn là tệ hút thuốc </b>
<b>lá( tệ nghiện thuốc lá)</b>
<b> Câu nào thể hiện chủ đề </b>
<b>của văn bản? Tác giả đã </b>
<b>dựa vào cơ sở khoa học nào </b>
<b>để khẳng định điều đó?</b>
2. Tác hại của thuốc lá:
a. Sức khỏe:
<b>Thaûo luaän </b>
<b>Tại sao tác giả dẫn lời của </b>
<b>Trần Hưng Đạo bàn về </b>
<b>_ Tác giả ví:</b>
<b> + Tằm: là khói thuốc laù.</b>
<b> </b>
<b> Nếu giặc đánh như vũ bão thì khơng đáng sợ, </b>
<b>đáng sợ là như </b><i><b> </b></i>
<b> + Dâu: là con người, sức khỏe của con người.</b>
<b> + Giặc gặm nhấm: là cách tấn công từ từ mà chắc </b>
<b>chắn.</b>
Khói thuốc lá thâm nhập vào cơ thể con người từ từ,
<b>chắc chắn, khó mà biết được, khơng phương cứu chữa. </b>
<i><b>giặc gặm nhấm</b></i><b> </b> <b> </b><i><b>tằm</b></i><b> ăn </b><i><b>dâu.</b></i>
<b>2. Tác hại của thuốc lá:</b>
a. Sức khỏe:
<b>Sơ đồ tác hại của thuốc lá.</b>
- Làm tê liệt lông mao bụi , vi
khuẩn tích tụ ho hen viêm phế
quản.
- Thấm vào tế bào ung thư :
họng, phổi, …
- Thấm vào máu hồng cầu không
tiếp cận ô-xy sức khỏe giảm sút.
- Làm động mạch co thắt lại
huyết áp cao, tắt động mạch, nhồi
máu cơ tim…
<b>Hắc </b>
<b> ín</b>
<b>Ô-xít các-bon</b>
<b>Ni-c</b>
<i><b>I. Giới thiệu</b></i>:
<i><b>II. Phân tích:</b></i>
1. Tác hại của thuốc lá:
a. Sức khỏe:
Ngón tay bị hoại tử
do tắc mạch vì thuốc lá
2. Tác hại của thuốc lá:
a. Sức khỏe:
- Đối với người hút:
<b>2. Tác hại của thuốc lá:</b>
a. Sức khỏe:
- Đối với những người xung
+ Mắc các bệnh như người hút.
+ Phụ nữ sinh non, trẻ suy yếu…
Ảnh hưởng sức khỏe cộng đồng.
<b>2. Tác hại của thuốc lá:</b>
a. Sức khỏe:
b. Kinh tế, đạo đức:
- Tốn kém.
- Hút thuốc trộm cắp.
- Nghiện thuốc ma túy
AIDS.
<b>Hút thuốc có ảnh hưởng </b>
<b>gì đến kinh tế gia đình?</b>
<b> Người lớn hút thuốc lá còn </b>
<b>ảnh hưởng đến việc giáo dục </b>
<b>đạo đức trẻ em . Vì sao ?</b>
<b>Trẻ con </b> <b>hút thuốc (từ </b>
<b>người lớn)</b>
<b>2. Tác hại của thuốc lá:</b>
a. Sức khỏe:
b. Kinh tế, đạo đức:
- Tốn kém.
- Hút thuốc trộm cắp.
- Nghiện thuốc ma tuùy
AIDS.
<b>bắt chước </b>
<b> </b>
1. Tác hại của thuốc lá:
a. Sức khỏe:
b. Kinh tế, đạo đức:
3. Kiến nghị :
- Ngăn ngừa, chống lại.
<b> Sau khi chỉ ra những tác hại </b>
<b>to lớn của thuốc lá, tác giả </b>
<b>nêu lên kiến nghị gì ? Thơng </b>
<b>qua câu nào ?B c l thái độ ộ ộ</b>
<b>gì?</b>
<b>Hai câu: “ </b><i><b>Nghĩ đến mà kinh ! </b></i>
<i><b>Đã đến lúc mọi người đứng lên </b></i>
<i><b>chống lại, ngăn ngừa nạn ôn </b></i>
<i><b>dịch này</b></i><b>”</b>
<b> Thái độ dứt khốt, quyết </b>
<b>Các nước đã có những biện pháp nào hạn chế ôn </b>
<b>dịch, thuốc lá?</b>
<i><b>Biển báo giao thơng hình </b></i>
<i><b>điếu thuốc nổi bật trên </b></i>
<i><b>đường phố Brazil. Tấm </b></i>
<b>Từ tác hại của thuốc lá, em </b>
<b>phải làm gì để bảo vệ sức </b>
<b>khỏe của bản thân , gia </b>
<b>đình và cộng đồng ?</b>
<b>Thảo luận nhóm</b>
1. Tác hại của thuốc lá:
a. Sức khỏe:
b. Kinh tế, đạo đức:
<b>1. Tác hại của thuốc lá:</b>
a. Sức khỏe:
b. Kinh tế, đạo đức:
2. Kiến nghị :
<b>Từ văn bản “Ơn dịch, </b>
<b>thuốc lá” ta rút ra được </b>
<b>bài học gì?NT?</b>
<b>Nội dung:</b>
<b>Thơng tin cho chúng ta biết về nạn dịch </b>
<b>thuốc lá gây tác hại đến đời sống con người </b>
<b>nên cần chống lại nạn dịch thuốc lá.</b>
<b>- Nghệ thuật:</b>
<b>1. Tác hại của thuốc lá:</b>
a. Sức khỏe:
b. Kinh tế, đạo đức:
2. Kiến nghị :
<i><b>III</b></i><b>. </b><i><b>Tổng kết:</b></i>
<i><b>Ghi nh -</b><b>ớ</b></i> SGK Trang 122
<i><b>IV. Luyện tập:</b></i>
Lứa tuổi (nam) 11-15 16-20
Số đối tượng trả lời 140 350
Vui baïn, nể bạn 60% 50%
Bắt chước 16% 8%
Thử, tị mị 4% 6%
Ra vẻ người lớn 0% 3%
Giải buồn 0% 4%
Kích thích, giải trí 5% 3%
Vì lịch sự, xã giao 0% 3%
Khơng có ý thức 2% 7%