Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.2 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 2. Trình bày P</b>2<sub> hố học để tách riêng từng chất trong mỗi hỗn hợp sau :</sub>
Benzen, Phenol, Anilin.
<b>Câu 3: Alanin có cơng thức là</b>
A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
<b>Câu 4. </b>- Amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,45% ; 7,86% ;
15,73% ; còn lại là oxi và có CTPT trùng với cơng thức đơn giản nhất. Xác định CTCT và gọi tên của X.
<b>Câu 5. Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối của A so với H</b>2
là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2; 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc).
Xác định CTPT và viết CTCT của A; B.
<b>Câu 6. Khi thuỷ phân 500gam protein A thu được 170 gam alanin. Tính số mol alanin có trong lượng A trên.</b>
Nếu phân tử khối của A là 50 000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
<b>Câu 7. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M, sau đó đem cơ cạn thì</b>
được 1,815 gam muối. Nếu trung hồ A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là
1:1. Xác định CTPT và CTCT của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại
- Amino axit.
<b>Câu 8. Ứng với CTPT C</b>4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
<b>Câu 9. Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng</b>
trứng?
A. NaOH. B. AgNO3/NH3; C. Cu(OH)2. D. HNO3.
<b>Câu 10. Dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?</b>
A. C6H5NH2 B.H2N-CH2-COOH
C. CH3CH2CH2NH2 D. H2N-CH - COOH
CH2-CH2-COOH
<b>Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C</b>4H11N?
A. 4. B. 6. C.7. D.8
<b>Câu 12. Có bao nhiêu amin chứa vịng thơm có cùng CTPT là C</b>7H9N ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
<b>Câu 13. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C</b>5H13N ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
B. C6H5-CH2-NH2 D. (CH3)2NH.
<b>Câu 15. Sắp xếp tính bazơ theo chiều tăng dần của các chất sau:</b>
C6H5-NH2(a); CH3NH2(b); NaOH(c); NH3(d); (CH3)2NH(e); (C6H5)2NH(f).
Đ/a:………....
<b>Câu 16. Để phân biệt ba dung dịch: H</b>2N-CH2-COOH; CH3-COOH; C2H5NH2.
Chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Natri kim loại. D. Quỳ tím.
<b>Câu 17. Cơng thức cấu tạo của glyxin; alanin; valin; lysin lần lượt là:</b>
<b>Câu 18. Khi trùng ngưng 13,1 gam axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta</b>
thu được m gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:
A. 10,41. B. 9,04. C. 11,02. D. 8,43.
<b>Câu 19. Trong số các chất đã được học, có 4 chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C</b>3H7O2N vừa có khả
năng tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Hãy viết CTCT và gọi tên 4 chất đó.
<b>Câu 20. Hợp chất A là một muối có CTPT C</b>2H8N2O3. A tác dụng được với KOH tạo ra một bazơ hữu cơ và
các chất vô cơ. Hãy viết các CTCT mà muối A có thể có:
<b>Câu 21. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là:</b>
A. protein ln có khối lượng phân tử lớn hơn.
B. phân tử protein ln có chứa ngun tử nitơ.
C. phân tử protein ln có chứa nhóm chức OH.
D. Protein ln là chất hữu cơ no.
<b>Câu 22. Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau :</b>
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
<b>Câu 23. Từ glyxin(Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?</b>
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
<b>Câu 24. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng :</b>
A. Peptit có thể thuỷ phân hồn tồn thành các - Amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
B. Peptit có thể thủy phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ.
C. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím.
D. Enzim có tác dụng xúc tác đặc hiệu đối với peptit: mỗi loại enzim chỉ xúc tác cho sự phân cắt một số
liên kết peptit nhất định .
<b>Câu 25. Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C</b>4H9O2N ?
A. 3 chất . B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
<b>Câu 26. Có bao nhiêu amin bậc 3 có cùng CTPT C</b>6H15N ?
<b>Câu 27. Dung dich của chất nào trong các chất dưới đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?</b>
A. CH3NH2. B. NH2-CH2-COOH.
C.CH3COONa. D.HOOC-CH2-CH2-CH-COOH.
NH2
<b>Câu 28. Chất X là một muối có CTPT C</b>3H10N2O3. Khi cho X tác dụng với KOH ta thu được một amin bậc ba
và các chất vô cơ.
Hãy viết CTCT và gọi tên X.
Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích
khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
<b>A.</b> C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
<b>Câu 30: </b> <sub>-aminoaxit X chứa một nhóm - NH</sub><sub>2</sub><sub>. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu</sub>
được13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. H</b>2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
<b>C. CH</b>3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
<b>Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C</b>2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy
quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung cịh Y thu được khối lượng muối khan là
<b>A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.</b>
<b>Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO</b>2, 0,56 lít khí N2 (Các khí đo ở
đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm muối H2N-CH2-COONa.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
<b>A. H</b>2N-CH2-COOC3H7. B. H2N-CH2COOCH3.
<b>C. H</b>2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COO-C2H5.
<b>Câu 33: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3</b>
chất lỏng trên là
<b> A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.</b>
<b>C. giấy quỳ tím. D. dung dịch NaOH.</b>
<b>Câu 34: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là </b>
<b>A. metyl amin, amoniac, natri axetat. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.</b>
<b>C. anilin, metyl amin, amoniac. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.</b>
<b>Câu 35: Cho các loại hợp chất : aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino</b>
axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung
dịch HCl
<b>Câu 36: </b>Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mổt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là :
<b> A. </b>H2N-C2H3(COOH)2. <b>B. </b>H2N-C3H5(COOH)2
<b> C. </b>(H2N)2C3H5COOH. <b>D. </b>H2NC3H6COOH.
<b>Câu 37: </b>Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch
NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T
lần lượt là
<b>A. </b>CH3OH và NH3. <b>B. </b>CH3OH và CH3NH2.
<b>C. CH</b>3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.
<b>Câu 38: </b>Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơI so
với Oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
<b>A.</b> 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75.
<b>Câu 39: </b>Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
<i>Anilin</i>
<i>n</i>
<i>Nitrobenze</i>
<i>Benzen</i> <i>HNO</i> <i>H</i> <i>SO</i> <i>dac</i> <i>Fe</i> <i>HClto</i>
3/ 2 4 ,
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobezen đạt 60% và hiệu suât giai đoạn tạo thành anilin 50%. Khối lượng
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là
<b>A.</b> 186,0 gam. B. 55,8 gam. C. 93,0 gam. D. 111,6 gam.
<b>Câu 40: </b>Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là:
<b> A. </b>axit õ-aminopropionic. <b>B. </b>amoni acrylat.
<b> C. </b>axit ỏ-aminopropionic. <b>D. </b>metyl aminoaxetat.
<b>Câu 41: Số đồng phân cấu tạo cảu amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C</b>4H11N.
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
<b>Câu 42: </b>Chất X có cơng thức phân tử C4H9O2N. Biết
X + NaOH Y + CH4O
Y + HCl (dư) Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là :
<b>A.</b> CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
<b>B.</b> H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
<b>C.</b> H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
<b>D.</b> CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
<b>A</b>. 382. <b>B. </b>479. <b>C. </b>453. <b>D. </b>328.
<b>Câu 44: </b>Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>CH3CH2COONH4. <b>B. </b>CH3COONH3CH3.
<b>C. HCOONH</b>2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3.
<b>Câu 45. Hợp chất X có CTPT trùng CTĐG nhất, vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm trong điều kiện</b>
thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng
40,449%; 7,865%; và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ
dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là:
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3.
C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH.
<b>Câu 46. Để trung hoà 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch</b>
HCl 1M. CTPT của X là:
A. C3H5N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N .
<b>Câu 47. Phát biểu không đúng là:</b>
A. Trong dung dich, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
<b>Câu 48. Có các dung dịch riêng biệt sau:</b>
C6H5-NH3Cl; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; ClH3N-CH2-COOH;
HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch
<b>Câu 49. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có C</b>3H7O2N phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1,5 M. Sau
khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn.
CTCT thu gọn của X là………..
<b>Câu 50. Cho chất hữu cơ X có CTPT C</b>2H8O3N tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn
chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là:
A. 85 đvC. B.68 đvC. C. 45 đvC. D.46 đvC.
A. 2 công thức. B. 3 công thức. C. 4 công thức. D. 5 công thức.
<b>Câu 52. Cho dãy các chất:</b>
Phenol ; anilin ; glyxin ; axit propionic ; propylamin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 2 . B.3 . C.4 . D.5.
<b>Câu 53. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m</b>1 gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z . Biết m2-m1 =7,5. Công thức
phân tử của X là:
A. C4H10O2N2. B.C5H9O4N. C. C5H11O2N. D.C4H8O4N2.
<b>Câu 54. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng</b>
phân cấu tạo của X là: A. 4 . B.8 . C.5 D.7.
<b>Câu 55. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là;</b>
A. dung dich NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
<b>Câu 56. Hợp chất X mạch hở có CTPT C</b>4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH
sinh ra một chất khí Y và một dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu
xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brơm. Cơ cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan .
Giá trị của m là: A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
<b>Câu 57. Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
<b>Câu 58. Có 4 dung dịch : lịng trắng trứng, glixezol, glucozơ, hồ tinh bột. Có thể nhận biết 4 dung dịch trên</b>
bằng một thuốc thử duy nhất là :
A. AgNO3/NH3. B. I2/CCl4. C. HNO3/H2SO4. D. Cu(OH)2/OH-.
<b>Câu 59. Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi ba nguyên tố là cacbon,</b>
hiđro và nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu được nitơ đơn chất, 1,827 gam H2O và 6,380 CO2.
Công thức đơn giản của nicotine là:
A. C3H7N2. B. C5H7N. C.C3H5N. D.C4H9N.
<b>Câu 60. Chất X có CTPT C</b>8H15O4N . Từ X có hai biến hố sau:
C8H15O4N + dd NaOH dư,to C5H7O4N Na2 + CH40 + C2H6O
C5H7O4N Na2 + HCldư C5H10O4NCl + NaCl
Biết C5H7O4N Na2 có cấu tạo mạch cacbon khơng phân nhánh và có nhóm -NH2 ở vị trí . Xác định CTCT có
<b>Câu 61: Phát biểu đúng là:</b>
A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xelulozơ thành mantozơ.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các ỏ-aminoaxit
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ.
<b>Câu 62: Cho 0,15 mol H</b>2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
<b>Câu 63: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit:</b>
glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3.
<b>Câu 64: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng</b>
tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2.
Các giá trị x, y tương ứng là: A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5.
<b>Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơI một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí</b>
cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơI đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit
nitrơ ở nhiệt độ thường, giảI phóng khí nitơ. Chất X là
A. CH3-CH2-CH2-N B. CH2=CH-CH2-NH2.
C. CH3-CH2-NH-CH3. D. CH2=CH-NH-CH3.
<b>Câu 66: Khi nói về peptit và protein, phát biểu náo sau đây là sai? </b>
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị ỏ-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các ỏ-amino axit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
<b>Câu 67: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C</b>xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc
một thỏa mãn các dự kiện trên là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
<b>Câu 68: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala,</b>
A. 111,74. B. 66,44. C. 90,6. D. 81,54.
<b>Câu 69: Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C</b>3H7O2N là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
<b>Câu 70: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu xanh?</b>
A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch valin.
C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch alanin
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
<b>Câu 72: Amino axit X có dạng H</b>2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung
dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.
<b>Câu 73: Cho các dung dịch: C</b>6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung
dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
<b>Câu 74: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? </b>
B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH.
D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
<b>Câu 75: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác</b>
dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa khơng hồn tồn Y thu được
xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử X có một liên kết ð.
B. Phân tử X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.
<b>Câu 76: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH</b>2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ
mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt
cháy hoàn tồn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2)
vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.
<b>Câu 77: Hợp chất X có cơng thức C</b>8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 198. B. 202. C. 216. D. 174.
<b>Câu 78: Cho dãy các chất: C</b>6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
<b>Câu 79: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
<b>Câu 80: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?</b>
A. axit α-aminoglutaric B. Axit α, <sub>-điaminocaproic</sub>
C. Axit α-aminopropionic D. Axit aminoaxetic.
<b>Câu 81: Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C</b>3H9N là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
<b>Câu 82: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có cơng thức phân tử C</b>3H9O2N (sản
phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
<b>Câu 83: Alanin có cơng thức là</b>
A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
<b>Câu 84: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung</b>
dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m là
A. 44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50
<b>Câu 85: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600</b>
ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối
khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là