Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.16 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> (07/11/2011 – 11/11/2011) </b></i>
<i><b>Thứ/</b></i>
<i><b>Ngày</b></i>
<i><b>Tiết</b></i> <i><b>Mơn học</b></i> <i><b>Tên bài</b></i>
<i><b>GD</b></i>
<i><b>KN</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>GD</b></i>
<i><b>BV</b></i>
<i><b>MT</b></i>
<i><b>SD</b></i>
<i><b>TK</b></i>
<i><b>NL</b></i>
<i><b>Nhận </b></i>
<i><b>xét</b></i>
<i><b>Thứ 2</b></i>
<i><b>07/11</b></i>
<i><b>1,2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>TĐ-KC</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Đạo đức</b></i>
<i><b>Chào cờ</b></i>
<i><b>Nắng phương Nam</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Tích cực tham gia việc lớp,</b></i>
<i><b>việc trường</b></i> <i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>2/NX4</b></i>
<i><b>Thứ 3</b></i>
<i><b>08/11</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>TNXH</b></i>
<i><b>Âm nhạc</b></i>
<i><b>So sánh số lớn gấp mấy lần</b></i>
<i><b>số bé</b></i>
<i><b>Ôn chữ hoa: H (tt)</b></i>
<i><b>Phòng cháy khi ở nhà</b></i>
<i><b>Học bài: Con chim non</b></i>
<i><b>x</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>3/NX4</b></i>
<i><b>1/NX3</b></i>
<i><b>Cảnh đẹp non sơng</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Vẽ tranh: Đề tài ngày nhà</b></i>
<i><b>giáo Việt Nam</b></i>
<i><b>N–V:Chiều trên sơng</b></i>
<i><b>Hương</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>NX4</b></i>
<i><b>Thứ 5</b></i>
<i><b>10/11</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>Thủ cơng</b></i>
<i><b>Bảng chia 8</b></i>
<i><b>Cắt, dán chữ I, T (TT)</b></i>
<i><b>Ôn về từ chỉ HĐ, TT. S/sánh</b></i>
<i><b>Một số hoạt động ở trường</b></i> <i><b>x</b></i> <i><b>3/NX4</b></i>
<i><b>Thứ 6</b></i>
<i><b>11/11</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>Chính tả</b></i>
<i><b>Tốn</b></i>
<i><b>TLV</b></i>
<i><b>GDSDN</b></i>
<i><b>LTKVH</b></i>
<i><b>N – V: Cảnh đẹp trên sơng</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Nói, viết về cảnh đẹp đát</b></i>
<i><b>nước</b></i>
<i><b>Con người và chất đốt</b></i>
<b> Thứ hai ngày 07 tháng 11 năm 2011</b>
<b>Tâ</b>
<b> ̣p đọc – Kể chụn</b>
<b>NẮNG PHƯƠNG NAM</b>
<b>I/ Mu ̣c tiêu</b>
1.1- Hiểu nghĩa của các từ : Đường Nguyễn Huệ, xoắn xuýt, sửng sốt, lòng vòng.
1.2- Hiểu nội dung bài học : Hiểu được tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi hai miền
Nam-Bắc (Trả lời các câu hỏi trong sgk)
2.1- Đọc trôi chảy toàn bài, bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt được lời người
dẫn truyện với lời các nhân vật. Đọc đúng các từ, tiếng khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: Đơng nghịt
<i>người, rít rít trị chuyện, lịng vịng, lạnh dễ sợ luôn …Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.</i>
2.2- Dựa vào các ý tóm tắt truyện, kể lại được từng đoạn và tồn bộ câu chuyện - Biết nghe và nhận xét
lời kể của bạn .
3-Giáo dục ý thức yêu quý cảnh quan môi trường của quê hương miền Nam
<b>II/ Chuâ ̉n bi</b>
- GV: - Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng phụ ghi sẵn ND cần HD luyện đọc
- HS : - sgk , vở .
<b>III/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs luyện đọc</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 và 2.1) </b></i>
- GV đọc mẫu
- HD đọc từng câu và luyện phát âm từ khó
- HD đọc đoạn và giải nghĩa từ khó
- Yêu cầu Hs đọc theo nhóm
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.2)</b></i>
<i><b>** GD ý thức yêu cảnh quý cảnh quan môi trường của quê</b></i>
<i><b>hương miền Nam.</b></i>
- Yêu cầu Hs lần lượt đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi:
+ Uyên và các bạn đang đi đâu, vào dịp nào?
+ Uyên và các bạn ra chợ hoa ngày Tết để làm gì ?
+ Vân là ai? Ở đâu ?
+ Vậy các bạn đã quyết định gửi gì cho Vân ?
+ Vì sao các bạn chọn gửi cho Vân 1 cành mai?
<i><b>** Cảnh sắc miền Nam nơi Uyên và các bạn đang sống có </b></i>
<i><b>gì đẹp?</b></i>
<b>Sau mỗi câu trả lời GV nx-bổ sung </b>
- Yêu cầu Hs thảo luận cặp đôi: Tìm tên khác cho câu
chuyện?
- HS nghe
- Nối tiếp đọc từng câu và luyện phát âm từ khó
- Nối tiếp đọc từng đoạn, đọc chú giải
- Mỗi nhóm 3 bạn, nối tiếp đọc trong nhóm
- 3 nhóm thi đọc nối tiếp
- HS đọc suy nghĩ trả lời câu hỏi .
- Hs trả lời, Hs nhận xét
<i><b>- Uyên cùng các bạn đi giữa rừng hoa như đi </b></i>
<i><b>trong mơ.</b></i>
<i><b>- Đầu đường Nguyễn Huệ, nơi một rừng mai </b></i>
<i><b>vàng thắm đang rung rinh dưới nắng.</b></i>
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>
- GV chọn đọc mẫu 1 đoạn
- Chia nhóm, YC đọc theo vai
- Gọi 2 nhóm trình bày trước lớp
- Nhận xét và cho điểm HS
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.2)</b></i>
- Gọi HS đọc YC của phần kể kể chuyện
- GV chọn 3 HS khá cho các em tiếp nối nhau kể lại từng
đoạn của câu chuyện trước lớp
- Gv gợi ý cách kể
- Kể theo nhóm
- Thi theo nhóm
<b>Hoạt động 5: Hoạt động tiếp nối</b>
- Điều gì làm em xúc động nhất trong câu chuyện trên ?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nghe
- Mỗi nhóm 4 HS đọc theo vai
- 2 nhóm lần lượt đọc bài. Lớp theo dõi, chọn
nhóm đọc tốt
- 1 HS đọc YC, 3 HS khác đọc gợi ý của 3 đoạn
truyện
- 3 HS kể 3 đoạn. Cả lớp theo dõi, nhận xét
- Hs nối tiếp nhau kể. Hs khác nhận xét.
- 2 nhóm hs kể trước lớp, cả lớp theo dõi, nhận
- Lắng nghe .
___________________________
<b>Toa ́n </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1.1- Củng cố kiến thức về nhân số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
1.2- Củng cố kiến thức về bài toán gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần.
1.3- Củng cố kiến thức về tìm giá trị của x
2.1- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có 1 chữ số.
2.2- Biết giải bài tốn có phép nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số và biết thực hiện gấp lên, giảm đi
một số lần -Thực hành tính bài tốn một cách chính xác.
3- u thích mơn tốn và tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
-Yêu cầu 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
<i>+ Bài tập u cầu chúng ta làm gì?</i>
<i>+ Muốn tính tích chúng ta phải làm thế nào?</i>
- Hs đọc u cầu đề bài.
<i>+ u cầu chúng ta tìm tích.</i>
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào
VBT.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv chốt lại.
423 210 105 241
x<sub> 2 </sub>x<sub> 3 </sub>x<sub> 8 </sub>x<sub> 4 </sub>
846 630 840 964
<i><b>Baøi 2</b><b> </b><b> </b></i>
-GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
+ Muốn tìm x ta làm thế nào?
<i> - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Hai Hs lên</i>
bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) x : 3 = 212 b) x : 5 = 141
x = 212 x 3 x =141 x 5
x = 636 x = 705
<i><b>Baøi 3 </b></i>
<i>- Gv yêu cầu 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. </i>
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
<i> Cả 4 hộp có số cái kẹo là : </i>
<i> 120 x 4 = 480 (cái kẹo)</i>
<i> Đáp số: 480 cái kẹo</i>
<i><b>Bài 4</b></i>
<i>- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài. </i>
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>- Bài tốn hỏi gì?</i>
<i>- Muốn tính số lít dầu còn lại ta phải làm sao?</i>
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại
<b>Bài 5</b>
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv yêu cầu HS đoạc bài mẫu và cho biết cách làm
của bài tốn.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động tiếp nối </b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
- Hai Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Hs cả lớp nhận xét.
- Hs chữa bài đúng vào VBT.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
+ Ta lấy thương nhân với số chia.
- Hs làm bài vào VBT. Hai Hs lên sửa bài.
- Hs chữa bài vào vở.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét bài của bạn.
- Hs đọc u cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>- Tính số lít dầu cịn lại.</i>
<i>- Ta phải biết lúc đầu có bao nhiêu lít.</i>
- Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm bài.
- Hs sửa bài vào VBT.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs trả lời.
- Hai nhóm thi đua làm bài.
- Hs nhận xét.
<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (T1)</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>
1.1- Hiểu lớp và trường là tập thể học tập, sinh họat gắn bó với em nên em cần tham gia vào việc chung
của lớp và trường.
1.2- Hiểu Hs có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường .
<i><b>* Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của Hs.</b></i>
2.1- Tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hồn thành được những nhiệm vụ được phân
cơng. Biết được biểu hiện của sự tích cực tham gia việc lớp việc trường .
2.2-Biết phân biệt hành vi đúng , hành vi sai trong những tình huống có liên quan đến việc lớp ,việc trường
<i><b>3- Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào các hoạt động BVMT do nhà trường và lớp tổ</b></i>
<i><b>chức</b></i>
<b>Ki</b>
<b> ̃ năng sống</b>
- Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của lớp và tập thể.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.
- Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
* GV: - Nội dung cơng việc của 4 tổ.
- Phiếu thảo luận nhóm.
* HS: VBT Đạo đức.
<b>III/ Ca ́c phương pháp/ kĩ thuật dạy học</b>
- Thảo luận.
- Đóng vai xử lí tình huớng.
<b>IV/ Các hoạt động dạy – học</b>
<b>HOA ̣T ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN</b>
<b>Hoạt động 1: Trao đổi</b>
<b>- Yêu cầu HS nêu một số việc do lớp hoặc nhà trường tô</b>
chức.
- Em tham gia các hoạt động đó với một tâm trạng như thế
nào ?
- Như vậy là các em đã tích cực tham gia các hoạt động ở
lớp, ở trường. Đó cũng chính là nội dung của bài học hôm
nay.
- GV viết tựa bài.
<b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 và 2.1)</b></i>
<i><b>** Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào</b></i>
<i><b>hoạt động BVMT do nhà trường, lớp tở chức.</b></i>
- Gv treo tranh yêu cầu Hs quan sát tranh tình huống và
cho biết nội dung tranh.
- Gv giới thiệu tình huống .
- Yêu cầu Hs nêu cách giải quyết. Gv tóm tắt thành các
cách giải quyết chính :
<b>HOA ̣T ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- Vẽ tranh, tập thể dục, lao động dọn dẹp vệ sinh, đá
bóng, tập văn nghệ…
- Tự giác, vui vẻ...
- HS nhắc lại.
<b>- Đóng vai xử lí tình huống</b>
- Quan saùt
+ Huyền đồng ý chơi với bạn .
+ Huyền từ chối không đi chơi và để mặc bạn đi chơi
một mình
+ Huyền doạ sẽ mách cơ giáo.
+ Huyền khuyên răn Thu tổng vệ sinh xong mới đi chơi.
- Nếu em là Huyền em sẽ chọn cách giải quyết nào ?
- Chia nhóm thảo luận và đóng vai theo từng cách ứng
xử .
- Yêu cầu các nhóm trình bày .
<i><b>** Vậy: Từ tình huống trên em rút ra điều gì cho bản</b></i>
<i><b>thân mình ?</b></i>
<i>- Gv kết luận: Cách giải quyết d là phù hợp nhất vì thể</i>
<i>hiện tích cực tham gia việc lớp, việc trường và biết</i>
<i>khuyên nhủ các bạn cùng tham gia .</i>
<b>Hoạt động 3: Đánh giá hành vi </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 ,2.2)</b></i>
- Gv phát phiếu học tập cho hs làm việc cá nhân .
- Yêu cầu Hs trả lời .
- Gv kết luận: + Việc làm trong tình huống c, d là đúng.
+ Việc làm a, b là sai.
<b>Hoạt động 4: Bày tỏ ý kiến </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.2)</b></i>
- Yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv đọc lần lượt từng ý kiến .
- Yêu cầu Hs thảo luận về lí do Hs có thái độ tán thành
và khơng tán thành, lưỡng lự với những ý kiến .
- Gv kết luận : + Các ý kiến a, b, d là đúng .
+ Các ý kiến c là sai .
<b>Hoạt động 5: Hoạt động tiếp nối</b>
- GV hệ thớng nợi dung bài học.
- Nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau: Tích cực tham gia việc lớp, việc
<i>truờng (T2)</i>
- Hs thảo luận và đóng vai
- Hs phát biểu
<i><b>** Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia</b></i>
- Hs đọc yêu cầu .
- Hs làm việc cá nhân
- Hs trả lời .
- Lắng nghe
<b>- Thảo luận</b>
- Đọc yêu cầu .
- Hs trả lời
- Hs thảo luận
- Lắng nghe .
- Lắng nghe và thực hiện .
<b>***************************************************</b>
<i><b>Thứ ba ngày 08 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Toa ́n </b>
<b>SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1- Biết cách thực hiện so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
2- Thực hiện được các bước so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. p dụng để giải bài tốn có lời văn <i>- Làm</i>
tốn đúng, chính xác.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
* GV: Phấn màu, bảng phụ .
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động</b>
<b>HOA ̣T ĐỘNG CỦA G V </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện so sánh số lớn gấp</b>
<b>mấy lần số bé </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1)</b></i>
- Gv nêu bài toán.
- GV yêu cầu mỗi Hs lấy một sợi dây dài 6cm quy định
hai đầu A, B. Căng dây trên thước, lấy đoạn thẳng bằng
2cm tính đầu A. Cắt đoạn dây AB thành các đoạn nhỏ
dài 2m, thấy cắt đựơc 3 đoạn. Vậy 6cm gấp 3 lần so với
2cm.
- GV yêu cầu Hs suy nghĩ để tìm phép tính số đoạn dây
dài 2cm cắt được từ đoạn dây dài 6cm.
- Gv: Số đoạn dây cắt ra được cũng chính là số lần mà
đoạn thẳng AB (dài 6m) gấp đoạn thẳng CD (dài 2cm).
- Vậy muốn tính xem đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần
đoạn thẳng CD ta làm như thế nào?
- Gv hướng dẫn Hs cách trình bày bài giải:
=> Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn
chia số bé.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2) </b></i>
<i><b>Baøi 1 </b></i>
- Gv mời 1 Hs đọc u cầu đề bài
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình a và nêu số hình tròn màu
xanh, số hình tròn màu trắng có trong hình này.
- Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình
<i>tròn màu trắng ta làm như thế nào?</i>
- Vậy trong hình a số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số
<i>hình tròn màu trắng?</i>
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- GV yêu cầu Hs làm các phần còn lại vào VBT. 2 Hs
đứng lên trả lời câu hỏi.
<b>HOA ̣T ĐỘNG CỦA HS </b>
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện theo u cầu
- Hs tìm phép tính: 6 : 2 = 3 (đoạn).
- Lấy đợ dài đoạn thẳng AB chia cho độ dài
đoạn thẳng CD.
Baøi giaûi
Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn thẳng
CD số lần là:
6 : 2 = 3 (lần)
Đáp số: 3 lần
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hình a có 6 hình tròn màu xanh và 2 hình tròn
màu trắng.
<i>- Ta lấy số hình tròn màu xanh chia cho số hình</i>
<i>tròn màu trắng.</i>
<i>- Số hình tròn màu xanh gấp số hình tròn màu</i>
<i>trắng số lần là: 6 : 2 = 3 ( lần).</i>
- Hs làm vào VBT, 1 Hs lên bảng.
- Hs nhận xét.
- Gv nhận xét.
<i><b>Bài 2</b></i>
- Mời Hs đọc u cầu đề bài.
+ Bài tốn thuộc dạng gì?
+ Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế
<i>nào?</i>
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Số cây cam gấp số cây cau có số lần là:
<i> 20 : 5 = 4 (laàn)</i>
<i> Đáp số: 4 lần.</i>
<i><b>Bài 3</b></i>
- Gv mời Hs đọc đề bài.
- Yêu cầu Hs thảo luận :
+ Con lợn nặng bao nhiêu kg?
<i>+ Con ngỗng nặng nặng bao nhiêu kg?</i>
<i>+ Bài toán hỏi gì?</i>
<i>+ Muốn biết con lợn nặng mấy lần con ngỗng ta làm</i>
<i>sao?</i>
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một Hs lên
bảng làm.
- Gv chốt lại:
<i> Con lợn nặng gấp con ngỗng số lần là:</i>
<i> 42 : 6 = 7 (lần)</i>
<i> Đáp số: 7 lần.</i>
<i><b>Bài 4</b></i>
<i>- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.</i>
+ Chu vi hình vng? + Chu vi hình tứ giác?
- GV u cầu Hs cả lớp tự làm bài. Hai Hs lên bảng sửa
bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i>a)</i> <i>Chu vi hình vuông MNPQ là:</i>
<i> 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)</i>
<i>b)</i> <i>Chu vi hình tứ giác ABCD là:</i>
<i> 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (cm).</i>
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Tập làm lại bài3,4.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
<i>+ Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn gấp mấy</i>
<i>+ Ta lấy số lớn chia cho số bé.</i>
- Hs laøm baøi vào VBT. Một Hs lên bảng làm
bài.
- Hs nhận xeùt.
- Hs chữa bài đúng vào VBT.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận
- Con lợn nặng 42 kg.
<i>- Con ngỗng nặng 6kg.</i>
<i>- Con lợn nặng mấy lần con ngỗng ?</i>
<i>- Ta lấy 42: 6.</i>
- Hs laøm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét, boå sung.
- Hs chữa bài vào VBT.
- Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Muốn tính chu vi của một hình ta tính tổng độ
<i>dài các cạnh của hình đó.</i>
- Cả lớp làm bài vào VBT. Hai Hs lên bảng
làm.
- Hs nhận xét.
- Hs chữa bài vào VBT.
- Hs chú ý
<b>Tâ</b>
<b> ̣p viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA: H</b>
<b>I/ Mu ̣c tiêu</b>
1- Ôân lại quy trình viết chữ hoa: H
2.1-Viết đúng , đẹp các chữ viết hoa: H, N, V. Viết đúng chữ hoa H (1 dòng ), N, V (1 dòng). Viết đúng
tên riêng: Hàm Nghi (1 dòng ) và câu ứng dụng:
<i>Hải Vân bát ngát nghìn trùng </i>
<i>Hịn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn .</i>
2.2- Rèn Hs viết đẹp, viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ .
3- Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mỹ.
<b>II/ Chuâ ̉n bi</b>
* GV: Mẫu chữ viết hoa: H, N, V. Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III/ Ca ́c hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1)</b></i>
<b>Luyện viết chữ hoa:</b>
- Tìm chữ viết hoa trong bài
- GV giới thiệu chữ mẫu
- GV viết mẫu lên bảng: H, N , V, kết hợp cách viết từng
chữ .
- GV nhận xét uốn nắn.
<b>Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) </b>
- GV giới thiệu: Hàm Nghi
- GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ. Sau đó hướng dẫn
các em viết bảng con (1-2 lần)
<b>Luyện viết câu ứ ng dụng</b>
- GV giúp các em hiểu nội dung caâu ca dao:
- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ: Hải Vân, Hòn
Hồng.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vở </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.1 và 2.2)</b></i>
- GV nêu yêu cầu
+ Viết chữ H : 1 dòng
+ Viết chữ N , V: 1 dòng
+ Viết tên riêng Hàm Nghi: 1dòng
+ Viết câu ca dao: 2 lần 4 dòng
- GV yêu cầu HS viết bài vào vở .
- GV theo dõi HS viết bài
- GV thu vở chấm, nhận xét .
- HS đọc các chữ hoa có trong bài: H, N, V.
- HS quan sát từng con chữ .
- HS viết bảng con các chữ : H , N, V.
- HS lắng nghe
- HS quan sát mẫu chữ .
- HS vieát bảng con : Hàm Nghi
- HS đọc tên câu ứng dụng :
- HS chú ý
- HS viết bảng con các chữ : Hải Vân , Hòn Hồng.
- HS ngồi đúng tư thế khi viết bài.
- Thực hiện viết vở.
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Về nhà viết bài ở nhà
- Chuaån bị bài sau
- HS chú ý
<b>T</b>
<b> ự nhiên – xã hội </b>
<b>PHÒNG CHÁY KHI Ở NHAØ </b>
<b>I/ Mu ̣c tiêu </b>
1- Biết được một số vật dễ cháy và giải thích tại sao không được đặt chúng ở gần lửa.
2.1- Nêu được những việc nên và khơng nên làm để phịng cháy khi đun nấu khi ở nhà.
2.2- Biết cách xử lý khi xảy ra cháy.
<i><b>* Nêu được những thiệt hại do cháy gây ra .</b></i>
3- Giáo dục ý thức phòng tránh cho bản thân khi đun nấu .
<b>Ki</b>
<b> ̃ năng sống</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, xử lí thông tin về các vụ cháy.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân đối với việc phòng cháy khi đun nấu ở nhà.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó nếu có tình huống hoả hoạn (cháy): Tìm kiếm sự giúp đỡ, ứng xử đúng cách.
<b>II/ Chuẩn bi</b>
* GV: - Các hình trong sách giáo khoa trang 44, 45 .
- Sưu tầm những mẩu tin trên báo về những vụ hoả hoạn.
* HS: - Sưu tầm những mẩu tin trên báo về những vụ hoả hoạn.
- HS xem xét trước trong nhà của mình và liệt kê những vật dễ cháy cùng với nơi cất giữ chúng.
<b>III/ Ca ́c phương pháp/ kĩ thuật dạy học</b>
- Quan sát.
- Thảo luận, giải quyết vấn đề.
- Đóng vai.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: Trao đổi</b>
- Yêu cầu HS nêu một số vật dễ bắt lửa có trong trong gia
đình.
- Đó là một số vật rất dễ gây cháy trong gia đình. Có nhiều
vụ cháy đã gây thiệt hại rất lớn về người và của. Bài học
hôm nay sẽ giúp các em có thêm hiểu biết và cách phòng
cháy khi ở nhà.
- GV ghi tựa bài
<b>Hoạt động 2: Giải quyết mục tiêu 1 </b>
Bước 1: Làm việc theo cặp:
+ Chỉ ra những gì dễ cháy trong hình 1 .
+ Em bé trong hình 1 có thể gặp tai nạn gì ?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu can dầu hoả hôc đóng củi khơ
bị bắt lửa ?
+ Theo bạn, bếp ở hình 1 hay hình 2 an tồn hơn trong
việc cháy ? Tại sao ?
- Củi, bếp ga, xăng, dầu hoả …
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại tựa bài
<b>- Quan sát, thảo luận, giải quyết vấn đê.</b>
- HS làm việc theo cặp
Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV rút ra kết luận: Bếp ở hình 2 an tồn hơn trong việc
phịng cháy vì mọi đồ dùng được xếp đặt gọn gàng, ngăn
nắp; các chất dễ cháy như củi khô, can dầu hoả được để
xa bếp.
Bước 3 :
- GV và HS cùng nhau kể một số câu chuyện về thiệt hại
do cháy gây ra mà chính GV và HS biết hoặc quay các
thông tin đại chúng .
<b>Hoạt động 3: Giải quyết mục tiêu 2</b>
<i><b>*** GD HS biết sử dụng chất đốt an toàn, tiết kệm, hiệu</b></i>
<i><b>quả.</b></i>
Bước 1 : Động não
- GV đặt vấn đề với cả lớp: Cái gì có thể gây cháy bất
ngờ ở nhà bạn ?
Bước 2 : Thảo luận nhóm và đóng vai .
- Dựa vào các ý kiến các em nêu lên ở hoạt động trên,
GV giao cho mỗi nhóm tìm biện pháp khắc phục từng
nguyên nhân dễ dẫn đến hoả hoạn ở nhà
Bước 3: Làm việc cả lớp
<i><b>I*** Để phòng cháy tốt hơn khi ỏ nhà, chúng ta cần phải</b></i>
<i><b>làm thế nào ?</b></i>
- GV kết luận: cách tốt nhất phòng cháy khi đun nấu là
- 1 số HS trình bày kết quả làm việc theo cặp. Mỗi
HS chỉ trả lời 1 câu hỏi các em đã thảo luận với
nhau
- HS khác bổ sung .
- HS kể
- HS thảo luận tìm hiểu và phân tích những ngun
nhân gây ra những vụ hoả hoạn đã kể ở trên giúp
các em hiểu được: Cháy có thể xảy ra ở mọi lúc,
mọi nơi và có rất nhiều nguyên nhân gây ra cháy.
Phần lớn các vụ cháy đó lẽ ra là có thể tránh được
nêu mọi người đều có ý thức phòng cháy .
<b>- Thảo luận, Đóng vai</b>
- Lần lượt mỗi HS nêu một vật dễ cháy hiện đang
có ở trong nhà mình và nơi cất giữ chúng mà theo
các em là chưa an tồn .
- Các nhóm thảo luận và đóng vai theo các tình
huống:
+ Nhóm 1: Bạn sẽ làm gì khi thấy diêm hay bật lửa
vứt lung tung trong nhà mình ?
+ Nhóm 2: Theo bạn, những thứ dễ bắt lửa như
xăng, dầu hoả … nên được cất giữ ở đâu trong nhà ?
Bạn sẽ nói thế nào với bố mẹ hoặc người lớn trong
nhà để chúng được cất giữ xa nơi đun nấu của gia
đình .
+ Nhóm 3: Bếp ở nhà bạn cịn chưa thật gọn gàng,
ngăn nắp. Bạn có thể nói hoặc làm gì để thuyết
phục người lớn dọn dẹp, sắp xếp lại hoặc thay đổi
chỗ cất giữ những thứ dễ cháy trong bếp .
+ Nhóm 4: trong khi đun nấu, bạn và những người
trong gia đình cần chú ý điều gì để phịng cháy ?
- Đại diện các nhóm đóng vai.
không để những thứ dễ cháy ở gần bếp. Khi đun nấu
phải trong coi cẩn thận và nhớ tắt bếp sau khi sử dụng
xong .
<b>Trò chơi: Gọi cứu hoả </b>
<i>Bước 1 : GV nêu tình huống cháy cụ thể: </i>
Bước 2 : Thực hành báo động cháy, theo dõi phản ứng
của HS thế nào.
Bước 3 : GV nhận xét và hướng dẫn một số cách thốt
hiểm khi gặp cháy nhà ở nơng thơn … cách gọi điện thoại
để báo cháy ...
<b>Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối</b>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn dị về nhà ơn bài và chuẩn bị bài
- GV nhận xét tiết học.
- HS tham gia chơi
-Lắng nghe
- Thực hiện .
___________________________
<b>m nha ̣c </b>
<b>HỌC BÀI: CON CHIM NON </b>
<b>I/ Mu ̣c tiêu </b>
1.1- Biết giai điệu và lời ca của bài: Con chim non.
1.2- Nhận biết được tính chất nhịp nhàng của nhịp ¾ với phách 1 là phách mạnh, phách 2 và 3 là phách
nhẹ.
<i><b>* Biết đây là dân ca nước Pháp </b></i>
2.1- Biết hát đúng theo giai điệu và đúng lời ca.
2.2- Biết hát kết hợp vỗ tay và gõ đệm theo bài hát.
<i><b>* Biết gõ đệm theo nhịp.</b></i>
3- Yêu thích môn học
<b>II/ Chuâ ̉n bi</b>
* Gv: - Thuộc bài: Con chim non
- Băng nhạc, máy nghe, nhạc cụ
- Chép lời ca vào bảng phụ
* Hs: Sgk .
<b>III/ Ca ́c hoa ̣t động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập hát</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1, 1.2) </b></i>
- Gv giới thiệu bài hát.
- Gv hát mẫu hoặc cho Hs nghe băng
- Y/c Hs đọc lời ca
- Dạy hát từng câu (Chú ý nhấn vào phách 1)
- Luyện tập luân phiên theo nhóm
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS vỡ tay hoặc gõ đệm theo </b>
<b>bài hát.</b>
- Hs nghe
- Hs nghe
- Hs đọc lời bài hát
- HS học hát từng câu
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.1 ,2.2)</b></i>
- Đọc 1-2-3 , số 1 nhấn mạnh hơn số 2, 3
- Chia 2 nhóm: 1 nhóm hát, một nhóm gõ đệm vào phách
mạnh của nhịp
Trò chơi : Vỗ tay theo nhịp ¾
P1: Vỗ 2 tay xuống bàn
P2: Vỗ 2 tay vào nhau
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối </b>
- GV hệ thớng nợi dung bài học.
- Nhận xét tiết học
- Ôn lại bài, tiết sau học tiếp
- Hs thực hiện
N1: Bình minh lên có con chim non …
N2: x x
- Hs thực hiện theo GV hướng dẫn.
- HS chú ý
<b>****************************************************</b>
<i><b>Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Tâ</b>
<b> ̣p đọc</b>
<b>CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>
1.1- Hiểu nghĩa của các từ : Đồng Đăng, La đà, Nhịp chày Yên Thái …
1.2- Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước ta, từ đó thêm tư
hào về quê hương đất nước (Trả lời các câu hỏi sgk, thuộc 2-3 câu ca dao trong bài)
2.1- Ngaét nhịp đúng các dòng thơ lục bát, thơ 7 chữ trong bài.
2.2- Đọc đúng các từ và tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng phương ngữ : Kì lừa , Thọ xương , hoạ đồ ……
2.3- Đọc trôi chảy được từng câu ca dao với giọng vui thích và tự hào về cảnh đẹp non sơng .
2.4- Học thuộc lòng bài thơ .
3- Cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các miền trên đất nước ta, từ đó thêm tự hào về quê hương
đất nước.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh cảnh đẹp đất nước.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS đọc bài</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 và 2.1, 2.2, 2.3) </b></i>
- Đọc mẫu lần 1.
- Hướng dẫn học sinh đọc từng bài và luyện phát âm từ
khó.
- Đọc từng bài ca dao và giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu khó.
- Kết hợp giải nghĩa các từ: Đồng Đăng; la đà; canh gà;
<i>nhịp chày Yên Thái; Tây Hồ; xứ Nghệ; Hải Vân; Nhà Bè;</i>
- Lắng nghe .
- HS đọc bài theo từng dịng thơ nối tiếp. Kết hợp
luyện đọc các từ khó .
- Luyện đọc từng bài ca dao.
- Luyện đọc câu khó.
VD: Đồng Đăng / có phố Kì Lừa/
- Yêu cầu HS đọc chú giải SGK
- Nối tiếp nhau theo từng khổ thơ đến hết bài. (2 nhóm).
- Đọc theo nhóm đôi kiểm tra chéo lẫn nhau.
- Y/C: Học sinh đọc đồng thanh.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.2) </b></i>
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Mỗi câu ca dao nói đến cảnh đẹp của một vùng. Đó là
những vùng nào?
- Các câu ca cho ta thấy được vẻ đẹp của ba miền Bắc –
Trung – Nam trên đất nước ta. Mỗi vùng có cảnh gì đẹp?
- GV cho HS quan sát một số tranh ảnh nói về cảnh đẹp
của nước ta.
- Theo em ai đã giữ gìn tơ điểm cho non sơng ta ngày
càng đẹp hơn?
<i><b>** Mỗi vùng trên đất nước ta đều có những cảnh thiên</b></i>
<i><b>nhiên tươi đẹp, các em làm gì để bảo vệ những cảnh dệp</b></i>
<i><b>đĩ?</b></i>
<b>H</b>
<b> ướng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ . </b>
- GV đọc mẫu lần 2.
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- Yêu cầu HS tự học thuộc lòng.
- Nhận xét tuyên dương những bạn đã trước
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- GV hệ thớng nợi dung bài học
- GV nhận xét chung tiết hoïc.
- Về nhà học thuộc cả bài và xem trước bài: <i>Người con</i>
<i>của Tây Nguyên. </i>
- HS đọc chú giải SGK.
- 4 HS đọc.
- Đọc bài theo nhóm đơi.
- Đọc đồng thanh.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm và trả lời.
- Câu 1: Lạng Sơn; 2. Hà Nội; 3. Nghệ An, Nghệ
Tĩnh; 4. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng; 5. TP Hồ
Chí Minh, Đồng Nai; 6. Long An, Tiền Giang,
Đồng Tháp.
- HS nói về cảnh đẹp trong từng câu ca dao theo ý
hiểu của mình. Nêu cảnh đẹp của từng vùng dựa
theo câu ca dao.
- HS quan sát
- Cha ông ta từ bao đời nay đã gây dựng nên đất
nước này; giữ gìn tơ điểm cho non sông ngày
càng tươi đẹp thêm.
<i><b>** Hs trả lời</b></i>
- Laéng nghe .
- Đọc đồng thanh lần 2
- HS tự đọc thuộc lòng bài thơ.
- Thi đọc thuộc trước lớp.
- Lắng nghe .
- Thực hiện .
___________________________
<b>Toa ́n </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1- Củng cố kiến thức về gấp một số lên nhiều lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số be.
2- Thực hiện được dạng toán gấp một số lên nhiều lần, so sánh sớ lớn gấp mấy lần sớ be và vận dụng vào
giải bài tốn có lời văn.
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1, 2) </b></i>
<i><b>Baøi 1</b></i>
- Gọi hs đọc đề bài.
-Yêu cầu Hs nhắc lại cách so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé .
- Gv đọc từng câu hỏi, hs trả lời .
<i><b>Bài 2</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Muốn SS số lớn gấp mấy lần số bé ta là ntn?
- Nhận xét – ghi điểm
<i><b>Bài 3</b></i>
<i><b> - Gọi 1 HS đọc đề bài.</b></i>
- Muốn biết cả hai thửa ruộng thư được bao nhiêu kg ta
phải biết được gì?
- YC HS laøm baøi.
- GV nhận xét- sửa sai.
<i><b>Baøi 4</b></i>
- YC HS nêu ND của cột đầu tiên của bảng.
- Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta làm ntn?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn ?
- YC HS tự làm và đọc KQ trước lớp.
- Nhận xét boå sung.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động tiếp nối</b>
- GV hệ thớng nợi dung bài học
- GV nhận xet chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Bảng chia 8
- HS nêu YC bài.
- HS nêu miệng:
- a. 18 : 6 = 3 (lần)
b. 35 : 5 = 7 (lần)
- HS đọc YC bài.
- So sánh số lớn gấp mấy lần số be
- Lấy số lớn chia cho số be.
- 1 HS lên bảng – lớp làm vào vở nháp.
Giải
Số con bò gấp số con trâu một số lần là:
20 : 4 = 5 (laàn)
Đáp số: 5 lần.
- HS đọc bài toán - HS nêu YC bài.
- Biết được số kg cà chua thu được ở mỗi thửa
ruộng là bao nhiêu .
- 1 HS lên bảng – lớp làm vào vở BT.
Giải
Số kg thu được thửa ruộng thứ hai là:
127 x 3 = 381 (kg)
Số kg thu được cả hai thử ruộng có là:
127 + 381 = 508 (kg)
Đáp số: 508kg.
- HS nêu.
- Ta lấy số lớn trừ đi số nhỏ.
- Ta lấy số lớn chia cho số nhỏ.
- Làm bài và KT bài của nhau.
- HS chú ý
___________________________
<b>Mó thuật</b>
<b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM</b>
<b>I/ Mu ̣c tiêu</b>
1.2- Biết cách vẽ tranh về Ngày nhà giáo Việt Nam.
2- Tập vẽ tranh về Ngày nhà giáo Việt Nam.
<i><b>* Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.</b></i>
3-u q, kính trọng người thầy giáo, cơ giáo.
<b>II Chuẩn bi</b>
- Sưu tầm tranh ảnh đề tài ngày nhà giáo và một số tranh ảnh khác.
- Hình gợi ý cách vẽ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS vẽ tranh</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1, 1.2) </b></i>
- GV giới thiệu tranh và gợi ý:
+ Tranh nào vẽ đề tài 20-11?
+ Tranh vẽ ngày 20-11 có những hình ảnh gì?
+ Hình ảnh nào chính? Hình ảnh nào phụ?
+ Màu sắc tranh như thế nào?
-GV kết luận: Có nhiều cách vẽ tranh đề tài Ngày nhà
giáo; tranh phải thể hiện được khơng khí ngày lễ: Cảnh
nhộn nhịp, vui vẻ; màu sắc rực rỡ; tình cảm u q của
HS đối với thầy giáo cơ giáo.
<b>Cách veõ tranh</b>
- GV giới thiệu tranh và gợi ý HS nhận ra nội dung tranh
- Gợi ý cách vẽ tranh:
+ Vẽ hình ảnh chính, chú ý đến dáng người cho sinh động
+ Vẽ các hình ảnh phụ
+ Vẽ màu theo ý thích
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2) </b></i>
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
<i><b>* Nhận xét, đánh giá</b></i>
- GV gợi ý HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Hỏi lại nội dung vừa học.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Trang trí cái bát.
- HS quan sát tranh, nêu nhận xét về nội dung
tranh:
+ Tặng hoa cho thầy cô giáo ở lớp học, khuôn
viên trường.
+ HS vây quanh thầy cơ giáo
- Trả lời.
- Lắng nghe
- Quan sát
- Lắng nghe .
- Hs vẽ tranh.
- HS tự nhận xét bài của mình, của bạn về các nội
dung:+ Nội dung tranh
+ Các hình ảnh
+ Màu sắc
- Trả lời
___________________________
<b> ́nh tả</b>
<b>NGHE – VIẾT: CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1- Nghe – viết đúng bài chính tả: Chiều trên sơng ương
2.1- Trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song thất.
2.2- Làm đúng BT2 a/b hoặc bài tập gv tự soạn .
3-Yêu cảnh đẹp thiên nhiên đất nước ta và yêu mến môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ, tranh minh hoạ bài tập 3.
<b>II/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe- viết</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 và 2.1)</b></i>
- GV đọc mẫu bài
- Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trong dịng
sơng Hương?
<i><b>** Qua đoạn văn, em thấy phong cảnh ở thành phố Huế</b></i>
<i><b>như thế nào ?</b></i>
<i><b>** Vậy chúng ta phải làm gì để bảo vệ những cảnh đẹp</b></i>
<i><b>đó?</b></i>
<i><b> Nhận xét, chốt ý</b></i>
- Đoạn văn có mấy câu
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- Những dấu câu nào được sử dụng?
- Luyện viết đúng:
- GV nhận xét – sửa sai.
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Sốt lỗi.
- Chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.2)</b></i>
<i><b>Baøi 2: Điền vào chỗ trống oc hay ooc.</b></i>
- 2 HS đọc lại bài.
- Khói thả nghi ngút cả một vùng tre trúc trên mặt
nước; tiếng lanh canh của thuyền chài gõ những
mẻ cá cuối cùng, khiến mặt sông nghe như rộng
<i><b>** Phong cảnh rất đẹp.</b></i>
<i><b>** Không chặt phá cây cối bừa bãi, không vứt rác</b></i>
<i><b>xuống mặt sông …</b></i>
- Đoạn văn có 3 câu.
- Chữ: Cuối, Phía, Đâu (đầu câu) Hương, Huế,
<i>Cồn Hến (tên riêng).</i>
- Daáu chaám, dấu phẩy, dấu ba chấm.
- HS tìm các từ ngữ khó trong bài: Lạ lùng, nghi
<i>ngút, tre trúc, vắng lặng, buổi chiều, yên tĩnh,</i>
<i>quanh, thuyền chài. </i>
- HS viết các từ khó vào bảng con, một số HS lần
lượt lên bảng.
- HS nghe- viết bài vào vở.
- HS sốt lại bài.
- Nộp 5 bài.
- HS đọc YC bài tập và làm vào VBT.
<i><b>Bài 3</b></i>
- Yêu cầu HS đọc các câu đố.
- Hướng dẫn hS giải đố.
- Nhận xet
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối </b>
- GV hệ thớng nợi dung bài học
- GV nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc.
- a/ Trâu – Trầu - Trấu
b/ Hạt cát
- HS chú ý
<b>****************************************************</b>
<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Toa ́n </b>
<b>BAÛNG CHIA 8</b>
<b>I / Mục tiêu</b>
1- Thành lập được bảng chia 8 .
2.1- Bước đầu thuộc bảng chia 8
2.2- Vận dụng giải tốn có liên quan (về chia thành 8 phần bằng nhau và chia theo nhóm 8 )
3-u thích mơn toán , tự giác học bài .
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
* Gv: Các tấm bìa có 8 chấm trịn.
* Hs: sgk, vbt, vở
<b>III/ Ca ́c hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thành lập bảng chia 8</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1, 2.1)</b></i>
- Gắn lên bảng một tấm bìa có 8 chấm trịn và hỏi: Lấy
một tấm bìa có 8 chấm trịn. Vậy 8 lấy 1 lần được mấy?
- Hãy viết phép tính tướng ứng với “8 được lấy 1 lần bằng
8”.
- Trên tất cả các tấm bìa có 8 chấm tròn, biết mỗi tấm bìa
có 8 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
- Hãy nêu phép tính để nêu số tấm bìa?
- Vậy 8 chia 8 được mấy?
- Ghi bảng 8 : 8 = 1, gọi HS đọc.
- Tương tự GV hướng dẫn HS lập phép tính 16 : 8 = 2 và
các phép tính cịn lại.
<b>Học thuộc bảng chia 8</b>
- YC HS nhìn bảng đọc ĐT bảng chia 8 .
- Em có nhận xét gì về các số bị chia, số chia và thương
trong bảng chia 8?
- YC HS đọc thuộc bảng chia 8 tại lớp.
- 8 lấy 1 lần được 8.
- 8 x 1 = 8
- Có 1 tấm bìa.
- 8 : 8 = 1 (tấm bìa).
- 8 chia 8 bằng 1.
- Đọc.
-HS thực hiện theo sự HD của GV để lập bảng
chia 8.
- HS đọc ĐT
+ Các phép chia trong bảng chia 8 đều có dạng 1
số chia cho 8 - SBC là dãy số đếm thêm 8 bắt
đầu từ 8.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Lớp ĐT đọc Bảng chia 8.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.2)</b></i>
<i><b>Baøi 1</b></i>
- Gọi HS nêu YC.
- YC HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng trước lớp.
- GV nhận xét, sửa sai.
<i><b>Bài 2: Tính nhaåm. </b></i>
- GV HD tương tự như bài tập 1.
<i><b>Bài 3</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- YC HS tự giải.
- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm VBT.
- Nhận xét – ghi điểm.
<i><b>Bài 4</b></i>
- GV HD tương tự bài tập 3.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Trò chơi: Tiếp sức.
- GV phổ biến cách chơi.
- Tở chức cho HS chơi.
8 x 7 = 8 x 7 = 8 x 5 = 8 x 5 =
56 : 8 = 56 : 8 = 56 : 7 = 56 : 7 =
40 : 8 = 40 : 8 = 40 : 5 = 40 : 5 =
- GV nhận xét tuyên dương
- GV nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- Thi đọc cá nhân.
- HS đọc
- HS nêu YC bài.
- 1 Số HS lần lượt nêu miệng các phép tính.
- 4 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 cột. Dãy1 làm cột
1, 2. Dãy 2 làm cột 3, 4.
- HS đọc bài toán
- Một tấm vài dài 32m được cắt thành 8 mảnh
bằng nhau.
- Mỗi mảnh dài bao nhiêu mét?
-1 HS lên bảng- lớp VBT.
Giải
Số mét mỗi mảnh dài là:
Đáp số: 4m
Giải
Số mảnh vải cắt được là:
32 : 8 = 4 (mảnh)
Đáp số: 4 mảnh.
- Đại diện mỗi dãy 3 HS lên thi đua chơi.
- Dãy nào nhanh đúng là dãy đó thắng.
___________________________
<b>Thu ̉ cơng</b>
<b>CẮT DÁN CHỮ I, T (T2)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
2- Kẻ, cắt, dán được chữ I, T các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối thẳng.
<i><b>* Kẻ, cắt, dán được chữ I ,T. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.</b></i>
3- Hs thích cắt, dán chữ.u thích mơn học .
<b>II/ Chuẩn bị</b>
- Giấy màu, thước, hồ dán, bút chì, vở, sgk.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kẻ, cắt, dán chữ I, T</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 và 2) </b></i>
- YC HS nhắc lại các bước cắt, dán theo quy trình.
- GV nhận xét các bước.
- HS thực hành cắt dán chữ I, T.
- GV theo dõi uốn nắn nhắc nhở.
- GV nhận xét tuyên dương những sản phẩm đẹp.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động tiếp nối </b>
- GV thu vở chấm điểm.
-Về nhà chuẩn bị các dụng cụ để cắt, dán chữ H, U cho
tiết sau
- Nhận xét chung tiết học.
- HS nhắc lại các bước cắt, dán theo quy trình.
- Bươcù 1: Kẻ chữ I, T.
- Bước 2: Cắt chữ I , T.
- Bước 3: Dán chữ I , T.
- HS thực hành cắt dán chữ I, T.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS chú ý
___________________________
<b>Luyê ̣n từ và câu</b>
<b>ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI. SO SÁNH.</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>
1.1- Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh.
1.2- Biết thêm về một kiểu so sánh: so sánh hoạt động với hoạt động
2.1- Tìm được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ (BT1).
2.2- Tìm được các từ chỉ hoạt đợng được so sánh với nhau trong BT2.
2.3- Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu (BT3)
3-Giáo dục học sinh tích cực học tập .
<b>II/ Chuẩn bị</b>
- Viết sẵn các đoạn thơ vào bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoa ̣t động 1: HD HS làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Đọc khổ thơ dưới đây và trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 và 2.1)</b></i>
a) Tìm các từ chỉ hoạt động trong các khổ thơ trên.
b) Hoạt động chạy của các chú gà con được miêu tả bằng
- HS đọc YC của bài tập.
- Chạy, lăn, tròn.
cách nào? Vì sao có thể miêu tả như thế?
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2</b></i>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.2 và 2.2)</b></i>
- Gọi HS đọc YC bài tập
- Trong các đoạn trích sau, những hoạt động nào đươc so
sánh vơi nhau:
- Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh, lớp làm bài vào vở.
- Theo em, vì sao có thể SS trâu đen đi như đạp đất?
- Hỏi tương tự với các hình ảnh cịn lại.
- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> </b></i>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 và 2.3)</b></i>
- Gọi HS nêu YC bài.
- Nối cột A và B để ghép thành câu:
- GV chia lớp thành 2 đội, cùng làm bài tập và cùng chơi
- Nhận xét tuyên dương các bạn nối tốt.
- Tổng kết trò chơi YC HS làm vào vở.
<b>Hoa ̣t động 2 : Hoạt động tiếp nối </b>
- GV hệ thớng nợi dung bài học
- GV nhận xét chung tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
những hòn tơ nho. Có thể miêu tả như vậy vì
những chú gà con lơng thường vàng óng như tơ,
thân hình lại trịn.
- HS đọc YC của bài tập.
- HS gạch chân dưới các câu thơ, câu văn có HD
được SS với nhau:
a. Chân đi như đạp đất.
b. Tàu (cau) vươn như tay vaãy.
c. Thuyền con đ ậu (quanh thuyền lớn) như nằm
quanh bụng mẹ; húc húc (vào mạn thuyền mẹ)
<i>như địi bú tí.</i>
-Vì trâu đen rất to khoẻ, đi rất mạnh, đi đến đâu
đất lún đến đấy nên có thể nói đi như đạp đất.
- 1 HS nêu YC bài tập.
+ Những ruộng lúa cấy sớm - đã trổ bơng.
+ Những chú voi thắng cuộc - huơ vòi chào khán
giả.
+ Cây cầu làm bằng thân dừa - bắc ngang dòng
kênh.
+ Con thuyền cắm cờ đỏ - lao băng băng trên
dịng sơng.
- HS chú ý
___________________________
<b>T</b>
<b> ự nhiên – xã hội </b>
<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1.1- Biết được các hoạt đợng chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn nghệ,
thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khoá.
1.2- Biết được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các HĐ đó.
2- Tham gia các HĐ do nhà trường tổ chức.
<i><b>* Biết tham gia tở chức các hoạt động để đạt kết quả tốt.</b></i>
3- Có thái độ đúng đắn trong học tập.
<b>Ki</b>
<b> ̃ năng sống</b>
- Kĩ năng giao tiếp: Bày to suy nghĩ, cảm thơng, chia sẻ với người khác.
<b>II/ Đồ dùng học tập</b>
- SGK và các miếng bìa có tên môn hoïc.
<b>III/ Ca ́c ph ương pháp/ kĩ thuật dạy học</b>
- Làm việc theo cặp/ nhóm.
- Quan sát.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt dộng giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Trao đơi</b>
- Khi đến trường, các em thường làm gì?
- Đó chính là mợt sớ hoạt đợng ở trường mà các em đã tham
gia. Bài học hơm nay sẽ giúp các em biết thêm được được
các hoạt đợng chủ yếu của học sinh khi ở trường và trách
nhiệm của học sinh khi tham gia các HĐ đó.
<b>Hoạt động 2: Giải quyết mục tiêu 1.1, 1.2 </b>
- GV YC mỗi HS kể tên một môn học.
- GV nhận xét chốt.
- GV YC HS thảo luận N2 và đưa ra các hoạt động của
các môn học chủ yếu.
<i>- GV nhận xét - KL: Trong giờ học, hoạt động chủ yếu của</i>
<i>GV là dạy, truyền kiến thức cho học sinh. Hoạt động chủ</i>
<i>yếu của HS là thảo luận nhóm, trao đổi học tập, học và</i>
<i>làm bài để tiếp thu những kiến thức đó,. Tuy nhiên ở mỗi</i>
<i>giờ học khác nhau lại có những hoạt động học tập đặc</i>
<i>trưng khác nhau như: giờ hát nhạc lại có hoạt động hát,</i>
<i>gõ nhịp,…</i>
<b>Tìm hiểu các hoạt động SGK</b>
- Thảo luận nhóm: GV chia lớp thành 6 nhóm mỗi nhóm
quan sát một bức tranh trong SGK. Nói về các hoạt động
của các bạn HS trong SGK.
<i>- GV nhận xét- KL: Như vậy cũng là dạy và học nhưng mỗi</i>
<i>môn học lại được tổ chức thành nhiều hoạt động phong phú</i>
<i>khác nhau chính điều đó đã làm nên điều thú vị của mỗi</i>
<i>giờ học.</i>
- Hỏi trong những mơn học em thích nhất là mơn nào ? Tại
sao?
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
Trị chơi:“ Đốn tên mơn học”.
- GV phổ biến luật trị chơi.
- GV nhận xét tuyên dương.
- Chạy, chơi trò chơi, học, tập văn nghệ, thể dục thể
thao, lao động …
- HS chú ý
- HS kể tên những mơn học của mình đang học.
- Các bạn nhận xét – bổ sung.
<b>- Làm việc theo cặp.</b>
- Các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết quả.
- Các bạn nhận xét – boå sung.
<b>- Làm việc theo nhóm/ Quan sát</b>
- Các nhóm thảo luận theo sự phân cơng của GV.
- Các nhóm đại diện báo cáo kết quả của nhóm
mình.
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung.
- HS tự nói lên ý thích của mình và giải thích vì
sao mình thích.
- Mỗi nhóm cử 5 cặp tham gia chơi.
- HS chú ý sự gợi ý của gv và đoán tên các mơn
học.
- Chuẩn bị bài sau
<b>****************************************************</b>
<i><b>Thứ </b></i> <i><b>sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011</b></i>
<b>Chính tả </b>
<b>NGHE – VIẾT: CẢNH ĐẸP NON SÔNG</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1- Nghe – viết đúng bài chính tả: Cảnh đẹp non sơng
2.1- Trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song thất.
2.2- Làm đúng BT2 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do Gv tự soạn .
3- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
- GV: viết bài vào bảng phụ.
- Hs : sgk, vở .
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b> Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết </b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 và 2.1)</b></i>
- GV đọc mẫu bài 1 lượt.
- Các câu ca dao đều nói lên điều gì?
- Bài chính tả có những tên riêng nào?
- Bài ca dao thể lục bát trình bày thế nào?
- Câu ca dao cuối trình bày như thế nào?
- Trong bài chính tả những chữ nào viết hoa?
<b>Luyện viết đúng.</b>
- Y/C HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- GV nhận xét- sửa sai.
- GV cho 1 HS đọc lại bài
- Gv đọc cho Hs viết.
- Sốt lỗi.
-Chấm bài. Nhận xét bài cho HS.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2.2)</b></i>
<i><b>Baøi 2</b></i>
- Gọi HS đọc YC bài.
- Gọi 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở BT.
- Nhận xét, sửa bài cho HS.
- 3 HS đọc lại bài.
- Ca ngợi cảnh đẹp của non sông đất nước ta.
- Nghệ Tĩnh, Hải Vân, Hòn Hồng, Nhà Bè, Gia
Định, Đồng Nai, Tháp Mười.
- Dòng 6 chữ bắt dầu viết cách lề 3 ơ. Dịng 8 chữ
bắt dầu viết lùi ra 1 ô.
- Cả hai chữ dầu dịng cách lề 2 ơ li.
- Các chữ đầu câu và tên riêng phải viết hoa.
- HS tìm từ khó có trong bài.
- HS viết vào bảng con: Quanh quanh, nghìn
<i>trùng, sừng sững, bát ngát,…</i>
- HS đọc lại
- HS viết bài vào vở. Chú ý viết dúng các từ do
tiếng đia phương.
- HS soát lại bài.
- 5 HS nộp bài.
- 1 HS đọc YC bài tập.
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối</b>
- Gv hệ thớng nợi dung bài học
- GV nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài
- HS chú ý
___________________________
<b>Toa ́n </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1- Củng cố kiến thức về phép chia trong bảng chia 8 và tìm phân sớ của mợt sớ.
2- p dụng để giải tốn có lời văn bằng một phép tính chia.- Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác,
thành thạo.
3- u thích mơn tốn, tự giác làm bài.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>
<b>Hoa ̣t động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 và 2)</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>
<i> - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài</i>
* Câu a: - Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm câu a
- Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay kết quả của
- u cầu 4 Hs lên bảng làm. Yêu cầu cả lớp làm vào
VBT.
* Câu b :- Yêu cầu Hs tiếp nối đọc kết quả phần 1b.
- Sau đó yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại
<i><b>Bài 2</b></i>
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm.
- Gv mời 8 Hs lên bảng làm.
- Gv chốt lại:
<i><b>Baøi 3</b></i>
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.
+ Người đó có bao nhiêu con thỏ?
<i>+ Sau khi bán đi 10 con thỏ thì cịn lại bao nhiêu con thỏ?</i>
<i>+ Người đó làm gì với số thỏ cịn lại?</i>
<i>+ Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ?</i>
<b>HOA ̣T ĐỢNG CỦA HS</b>
- Hs đọc u cầu đề bài..
- Có thể ghi ngay được vì lấy tích chia cho thừa số
này thì sẽ được thừa số kia.
- Bốn hs lên làm câu a. Cả lớp làm bài vào VBT
- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả câu b.
- Hs nhaän xeùt.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
-Tám Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>- Có 42 con thỏ.</i>
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
<i><b>Bài 4</b></i>
<i>- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài:</i>
- Hình a có tất cả bao nhiêu ơ vng ?
- Muốn tìm một phần tám số ô vuông có trong hình a, ta
phải làm thế nào?
- Hướng dẫn Hs tơ màu (đánh dấu) vào 2 ơ vng trong
hình a.
- Gv yêu cầu Hs làm phần b vào VBT.
- Một phần tám số ô vuông trong hình a là:
16 : 8 = 2 (ô vuông)
a) Một phần tám số ô vuông trong hình b là:
24 : 8 = 3 (oâ vuoâng).
<b>Hoa ̣t động 2 : Hoạt động tiếp nối </b>
- Tập làm lại baøi 3, 4.
- Chuẩn bị bài: So sánh số bé bằng mấy phần số lớn.
- Nhận xét tiết học.
<i>- Mỗi chuồng có 32 : 8 = 4 con thỏ.</i>
- Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Có tất cả 16 ơ vng.
- Ta lấy 16 : 8 = 2 .
- Hs đánh dấu và tô màu vào hình.
- Hs làm phần b.
- Hs nhận xeùt.
- Thực hiện
- Lắng nghe
___________________________
<b>Tâ</b>
<b> ̣p làm văn</b>
<b> NÓI, VIẾT VỀ CẢNH ĐẸP ĐẤT NƯỚC</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1- Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh (hoặc 1 tấm ảnh) theo
gợi ý (BT1)
2- Viết được những điều đã biết thành đoạn văn ngắn dài khoảng 5 câu. Biết dùng từ đặt câu đúng.
<i><b>3- ** Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trường trên đất nước ta.</b></i>
<b>Ki</b>
<b> ̃ năng sống</b>
<b>- Tư duy sáng tạo.</b>
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh nói về cảnh đẹp đất nước.
<b>III/ Ca ́c phương pháp/ kĩ thuật dạy học</b>
- Viết tích cực
<b>IV/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1 và 3)</b></i>
- Kiểm tra các bức tranh ảnh của HS.
- Treo bảng phụ có viết sẵn các nội dung gợi ý và YC cả
lớp quan sát bức tranh bãi biển Phan Thiết.
- Gọi HS khá nói mẫu về bãi biển Phan Thiết theo các câu
hỏi gợi ý.
- YC HS quan sát tranh ảnh của mình và giới thiệu với bạn
bên cạnh những điều em biết về cảnh đẹp đó.
- GV nhận xét sửa chữa về câu từ cho HS.
- Tuyên dương những HS nói tốt.
<i><b>** Cảnh trong tranh gợi cho em những suy nghĩ gì?</b></i>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2) </b></i>
- Gọi HS đọc YC 2 trong SGK.
- YC HS tự làm bài
- Gọi một số HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
- Ghi điềm cho những HS làm bài tốt.
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối </b>
- GV hệ thớng nợi dung bài học
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại đoạn văn về một cảnh đẹp cho hồn
chỉnh.
- Chuẩn bị bài sau.
-HS có thể nói: Đây là bãi biển Phan Thiết, một
cảnh đẹp nổi tiếng ở nước ta. Đến bãi biển Phan
Thiết bạn sẽ gặp một không gian xanh rộng lớn,
mênh mông. Biển xanh, trời xanh, núi xanh, rừng
dừa xanh. Nổi bật lên giữa màu xanh ấy là bãi
biển với dãi cát vàng nhạt, tròn như giọt nước.
Thật là một cảnh đẹp hiếm thấy.
- Làm việc theo cặp, sau đó một số học sinh lên
trước lớp cho cả lớp quan sát tranh ảnh của mình
và GT cho cả lớp biết về cảnh đẹp đó. HS cả lớp
nhận xét và bổ sung.
- HS chú ý
<i><b>** Phong cảnh đất nước ta thật đẹp. Chúng ta</b></i>
<i><b>phải cố gắng bảo vệ, giữ gìn để những cảnh sắc</b></i>
<b>- Viết tích cực</b>
- Hs đọc .
- Hs tự làm.
- Khoảng 3 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận xét
bài của bạn.
- Lắng nghe .
- Lắng nghe .
- Thực hiện .
___________________________
<b>Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả</b>
<b>CON NGƯỜI VÀ CHẤT ĐỐT</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1.1- Hiểu biết về các loại chất đốt
1.2- Hiểu ý nghĩa của việc sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả chất đốt trong sinh hoạt hằng ngày.
2- Biết phân loại các dạng chất đốt khác nhau.
3- Tích cực ủng hộ các hành vi và thái độ sử dụng chất đốt an toàn và tiết kiệm. Đấu tranh với những thái độ
và hành vi sử dụng chất đốt thiếu an toàn và lãng phí.
<b>II/ Chuẩn bi</b>
* GV: - Chọn một số tranh ảnh mô tả bếp đun, các loại chất đốt như: than, củi, dầu hoa, điện…
- Giấy A4, giấy khô to, bút màu.
- Chuẩn bị một và tiết mục văn nghệ.
<b>III/ Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Hoạt động 1: Thi vẽ tranh</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 1.1 và 1.2)</b></i>
- Phát cho mỗi HS 1 tờ giấy A4 để các em thể hiện bài vẽ
của mình: có thể là bếp đun dầu, bếp đun than tô ong, củi,
bếp điện…
- Tô chức cho HS thi giữa các tô.
- Các bức vẽ đẹp được chọn sẽ dán lên bảng để cả lớp
quam sát.
- Hướng dẫn HS nhận xet và tìm ra bức vẽ đẹp nhất, phản
ánh đúng nội dung.
- Mời HS có bức vẽ đẹp nhất lên trình bày ý tưởng.
- Nhận xet, biểu dương..
- Kết luận: Mỗi người chúng ta hãy lựa chọn cách sử dụng
<i>chất đốt hợp lí và tiết kiệm nhất. Có như vậy mới đảm bảo </i>
<i>cho môi trường trong sạch, làm giảm mức tiêu hao năng </i>
<i>lượng không cần thiết.</i>
<b>Hoạt động 2: Thảo luận chung</b>
<i><b>(Giải quyết mục tiêu 2 và 3)</b></i>
<b>- Từ những bức tranh vẽ trên bảng, GV đặt câu hoi để cả </b>
lớp cùng suy nghĩ trả lời:
+ Những bức vẽ này nói về cái gì?
+ Nếu sử dụng những chất đốt một cách hợp lí như trong
các bức vẽ thì sẽ có lợi gì?
- Trong quá trình thảo luận chung, xen kẽ một vài bài hát
để thay đôi không khí hoạt động.
- Kết luận: Chất đốt là dạng vật chất cung cấp năng lượng
<i>phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất. Cần phải có thái độ và </i>
<i>hành vi sử dụng chất đốt một cách tiết kiệm và hiệu quả </i>
<i>nhất. </i>
<b>Hoạt động 3: Hoạt động tiếp nối </b>
- GV hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xet tiết học.
- Dặn HS về nhà áp dụng những điều đã học vào cuộc sống
- Chuẩn bị cho bài sau.
- HS vẽ trong 5 phút.
- Mỗi tô chọn từ 1- 2 bức vẽ đẹp nhất để tham dự thi
- HS quan sát.
- Hs nhận xet theo hướng dẫn của GV.
- HS trình bày.
- HS chú ý.
- HS quan sát và trả lời câu hoi:
+ Một loại chất đốt hoặc thiết bị hay phương tiện nào
đó…
- HS quan sát và suy nghĩ trong 5 phút.
- HS trình bày một số bài hát đã chuẩn bị.
- HS trả lời câu hoi.
- HS chú ý.