Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hình 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: Ngày soạn:


Tiết: Ngày dạy:


<b>§8. ĐỐI XỨNG TÂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: HS nhớ định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm, nhận biết 2 hình đối
xứng qua một điểm, nhận biết một số hình có tâm đối xứng.


2. Kỹ năng: Biết vẽ điểm đối xứng, đoạn thẳng đối xứng qua một điểm, chứng minh hai điểm
đối xứng với nhau qua một điểm.


3. Thái độ: Giáo dục cho ý thức tự giác, tích cực, cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực:


- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.


- Năng lực chuyên biệt: vẽ hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm, nhận biết 2 hình đối xứng
qua một điểm, nhận biết một số hình có tâm đối xứng.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC </b>
- Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình.
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm.


<b>III. CHUẨN BỊ</b><i><b>:</b></i><b> </b>


1. Giáo viên: SGK, thước, bảng phụ
<b>2. Học sinh: Thước, SGK</b>


<b>3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá</b>


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b>


<b>(M1)</b>


<b>Thông hiểu</b>
<b>(M2)</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>(M3)</b>


<b>Vận dụng cao</b>
<b>(M4)</b>
Đối xứng tâm -Biết định nghĩa


hai điểm, hai
hình đối xứng
nhau qua một
điểm, tâm đối
xứng của một
hình


- Chỉ ra hai điểm,
hai hình đối xứng
nhau qua một
điểm.


-Vẽ điểm đối
xứng với một
điểm, đoạn thẳng
đối xứng với một


đoạn thẳng qua
một điểm, tìm
hình có tâm đối
xứng.


-Biết chứng
minh hai điểm
đối xứng với
nhau qua một
điểm


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>A. KHỞI ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động 1: Mở đầu</b>


- Mục tiêu: Củng cố kỹ năng c/m hình bình hành, nhận biết được nội dung bài học..
- Sản phẩm: Chứng minh tứ giác là hình bình hành..


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Bài tập: Cho hình bình hành ABCD, qua B vẽ
đoạn thẳng EF sao cho EF // AC và EB = BF =
AC.Các tứ giác AEBC; ABFC là hình gì ?
* ĐVĐ: Ở hình vẽ trên có điểm B là trung
điểm của EF. Hai điểm E và F như thế gọi là
hai điểm đối xứng nhau qua điểm B. Đó là một


<b>Chứng minh</b>
Tứ giác AEBC có :



EB // AC và EB = AC (gt)
Nên AEBC là hình bình hành:
Tứ giác ABFC có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nội dung ta học trong bài hơm nay. Nên ABFC là hình bình hành:
<b>B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hai điểm đối xứng qua một điểm </b>(Hoạt động cá nhân )</i>


- Mục tiêu: Nêu được định nghĩa và cách vẽ hai điểm đối xứng nhau.
- Sản phẩm: Định nghĩa, hình vẽ hai điểm đối xứng nhau qua một điểm.
<b>GV giao nhiệm vụ:</b>


+ Thực hiện ?1 SGK


+ Vẽ và nêu cách vẽ điểm A’


+ GV giới thiệu : A’ là điểm đối xứng với A
qua O. Như vậy thế nào là hai điểm đối xứng
với nhau qua điểm O ?


+ Với một điểm O cho trước ứng với một điểm
A có bao nhiêu điểm đối xứng với A qua điểm
O ?


HS trình bày, GV chốt kiến thức



<b>1. </b><i><b>Hai điểm đối xứng qua một điểm:</b></i>


* Định nghĩa: SGK/93


Điểm A và A’ đối xứng với nhau qua O
 <sub>OA= OA’</sub>


* Quy ước: SGK/93


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hai hình đối xứng qua một điểm </b>(Hoạt động cá nhân, cặp đôi)</i>


- Mục tiêu:.. Nêu được định nghĩa và cách vẽ hai hình đối xứng nhau.
- Sản phẩm: Hình vẽ hai hình đối xứng nhau qua một điểm


<b>GV giao nhiệm vụ:</b>


+ Hoạt động cặp đôi thực hiện ?2


+ GV giới thiệu hai đoạn thẳng AB và A’B’ là
hai hình đối xứng nhau qua điểm O. Vậy thế
nào là 2 hình đối xứng nhau qua điểm O?
+ Em có nhận xét gì về hai đoạn thẳng, hai
góc, hai tam giác đối xứng nhau qua 1 điểm
+ Quan sát hình 78, hình H và H’ có quan hệ
gì? Nếu quay hình H quanh O một góc 1800<sub> thì</sub>


sao ?


- HS trình bày, GV chốt kiến thức.



<b>2. </b><i><b>Hai hình đối xứng qua một điểm:</b></i>


a) Định nghĩa: SGK/94
b)Kết luận:


Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng
với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Hình có tâm đối xứng </b>(Hoạt động cá nhân, nhóm)</i>


- Mục tiêu: Nhận biết hình có tâm đối xứng.
- Sản phẩm: Tìm được tâm đối xứng của một hình
<b>GV giao nhiệm vụ:</b>


<b>+ </b>


<b> Ở hình bình hành ABCD, hãy tìm hình đối</b>
<b>xứng của cạnh AB, của cạnh AD qua tâm</b>
<b>O?</b>


<b>+ Điểm đối xứng qua tâm 0 với điểm M bất</b>
<b>kỳ thuộc hình bình hành ABCD nằm ở</b>
<b>đâu ?</b>


<b>+ </b>


<b> GV giới thiệu điểm 0 là tâm đối xứng của</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>hình bình hành ABCD. Vậy thế nào là tâm</b>
<b>đối xứng của một hình ? </b>



+GV treo bảng phụ hình 80, yêu cầu HS hoạt
động nhóm làm ?4


- HS trình bày, GV chốt kiến thức: định nghĩa
tâm đối xứng của một hình,hình bình hành có
tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.


Điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành
ABCD


a) Định nghĩa: SGK/95
b) Định lý : SGK/95


<b>C. LUYỆN TẬP</b>


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Bài tập</b></i> (Hoạt động cá nhân)


- Mục tiêu: Củng cố định nghĩa hai điểm đói xứng
- Sản phẩm: Làm bài 52 sgk


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Làm bài 52 sgk : GV giao nhiệm vụ: </b>
- Đọc bài tốn, vẽ hình vào vở.


+ c/m ACBE là hình bình hành


+ c/m BE, BF cùng // AC => E ; B ; F thẳng
hàng



+ c/m BE = BF
HS nêu cách c/m


GV nhận xét, đánh giá, hướng dẫn trình bày.


Bài 52/96 SGK:
<b>AE // BC và AE = BC</b>
 ACBE là hình bình hành
 BE // AC ; BE = AC (1)
Tương tự :


BF // AC ; BF = AC (2)
Từ (1) và (2)


 E ; B ; F thẳng hàng


và BE = BF nên B là trung điểm của EF. Do đó
E đối xứng với F qua B


<b>D. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG</b>
<b>E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>


+Học thuộc các định nghĩa


+ Bài tập về nhà : 50, 51, 53, 54/95,96 SGK


<b>* CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC</b>


Câu 1: Thế nào là hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua điểm O ? (M1)


Câu 2: ?3 (M2)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×