Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GIÁO ÁN LỚP 3B TUẦN 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18 (4/1-8/1/2021)</b>



<i>Ngày soạn: 28/12/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 2 ngày 4/1/2021</i>
<b>TỐN</b>


<b>CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng được để tính chu vi
hình chữ nhật (<i>biết chiều dài và chiều rộng</i>). Giải tốn có nội dung liên quan đến tính
chu vi hình chữ nhật.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i> : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài <b>1; </b>Bài <b>2; </b>Bài <b>3.</b>
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Yêu thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. </b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập.
- GV nhận xét và đánh giá.



- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.


<b>2. Các hoạt động chính :</b>


<i><b>a. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc để tính</b></i>
<i><b>chu vi hình chữ nhật (10 phút) </b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS tìm ra quy tắc tính chu
vi hình chữ nhật.


* <i>Cách tiến hành:</i>


- Nêu bài tốn và vẽ hình lên bảng
- u cầu HS tính chu vi hình tứ giác


- Liên hệ sang bài tốn: Cho HCN ABCD có
chiều dài 4 dm, chiều rộng 3 dm. Tính chu
vi HCN đó


- Vẽ hình lên bảng và hướng dẫn HS tính
theo 2 cách (như trong SGK)


- Yêu cầu HS rút ra quy tắc tính chu vi HCN
- Kết luận: Nhắc lại quy tắc tinh chu vi HCN


<i><b>b. Hoạt động2: Thực hành (18 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS vận dụng quy tắc để
tính chu vi của các hình chữ nhật



* <i>Cách tiến hành:</i>


<b>Bài 1</b>: Tính chu vi hình chữ nhật.
- Gọi 1 HS nêu lại quy tắc


- Cho HS học nhóm đơi


- Chú ý HS phải đổi về cùng 1 đơn vị đo


- Học sinh quan sát.
- Tự tính chu vi tứ giác
- Tự tính


- 3 HS nêu quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, chốt lại


a) Chu vi hình chữ nhật là:
(10 + 5) x 2 = 30 (cm)


Đáp số: 30cm.
- Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 2</b>: Tốn có lời văn
- Cho HS nêu bài toán
- Yêu cầu HS làm vào vở
- Cho HS lên bảng sửa bài


- GV nhận xét



<b>Bài 3</b>: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng


- Gọi 1 HS đọc u cầu.


- u cầu HS tính chu vi 2 hình chữ nhật và
so sánh.


- Dùng viết chì chọn câu trả lời đúng vào
sách.


- Gọi 1 HS đọc câu trả lời
- Nhận xét.


- 2 HS lên bảng làm bài
b) 2dm = 20 cm


Chu vi hình chữ nhật là:
(20 + 13) x 2 = 66 (cm)


Đáp số: 66 cm.
- 1 HS nêu bài toán


- Cả lớp làm bài vào vở
- HS lên bảng sửa bài


Bài giải


Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:


(35 + 20) x 2 = 110 (m)


Đáp số: 110 m.
- 1 HS đọc đề.


- HS tính.


- HS chọn câu trả lời
- HS phát biểu


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. </b>( Sản phẩm học tập của học sinh)


<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. </b>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


______________________________________________


<b>Tâp đọc</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Kiểm tra tập đọc theo hình thức bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài,
đoạn vừa đọc .


<i>b) Kĩ năng</i>



- Rèn luyện kỹ năng viết chính tả qua bài chính tả nghe viết : <i>Rừng cây trong nắng</i> .


<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục tính tích cực, hứng thú trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b). Kiểm tra tập đọc: 20’</b>
<b>(1/4 số H/s ) </b>


- GV yêu cầu học sinh lên bốc phiếu và đọc bài .
- Nhận xét


<b>Bài 1: 10’</b>


- GV đọc bài : <i>Rừng cây trong nắng .</i>


- Gv giải thích: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng .
- Gv đọc cho H/s viết bài .


- Chữa bài



<i><b>Tiết 2</b></i>


- H/s đọc sau đó trả lời câu hỏi
nội dung đoạn, bài vừa đọc


<b>Bài 1 </b>


- 1, 2 H/s đọc lại
+ H/s viết bài .


<b>2, Kiểm tra tập đọc: 15’</b>
<b> (1/ 4 lớp) </b>


- GV gọi H/s bốc phiếu và đọc bài
- GV nhận xét


<b>3, Bài tập: 15’</b>
<b> Bài 2 </b>


- Gọi hs đọc yc


a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như
những cây nến khổng lồ.


b) Đước mọc san sát, thẳng đuột như hằng hà sa số
cây dù xanh cắm trên bãi.


- GV gọi H đọc 2 câu và nêu các sự vật được nhắc
đến trong câu.



- Gọi 2 em lên bảng gạch chân hình ảnh so sánh.
- Nx, củng cố


<i><b> Bài 3</b></i>


+ Từ <i>biển</i> trong câu: <i>Từ trong biển lá xanh rờn..</i> có
ý nghĩa gì?


<b>3. Củng cố - Dăn dò: 5’ </b>


- Nhận xét giờ học


- Lần lượt từng em lên đọc và
trả lời câu hỏi nội dung bài vừa
đọc .


<b>Bài 2 </b>


- Hs đọc y/c, đọc câu.
- H/s làm VBT TV


- 2 H lên chữa bài.


<b>Bài 3</b>


(từ <i>biển</i> trong <i>biển lá xanh</i>
<i>rờn</i>..) khơng có nghĩa là một
vùng nước mặn mênh mông mà
là một tập hợp rất nhiều sự vật



<i><b>____________________________________________</b></i>
<b>Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Kiểm tra TĐ theo hình thức: bốc phiếu và trả lời câu hỏi .


- Điền đúng vào nội dung vào giấy mời thầy(cô) hiệu trưởng đến dự liên hoan với lớp
chào mừng ngày nhà giáo VN 20/11.


<i>b) Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục tính tích cực, hứng thú trong học tập


<i><b>* THQTE:</b></i> Quyền được tham gia (t/c liên hoan chào mừng ngày Nhà giáo VN 20/11,
viết giấy mời cô (thầy) Hiệu trưởng).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Phiếu viết tên từng bài tập đọc đã học.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>


<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>



<b>b) Hướng dẫn HS luyện tập: 20’</b>
<b> Kiểm tra tập đọc</b>


- GV gọi H/s lên bốc phiếu đọc bài .
- GV nhận xét


<b>Bài tập 2 </b>


- GV treo bảng phụ ghi mẫu in sẵn, gọi hs đọc
+ Gọi 2 H/s nêu miệng nội dung điền vào giấy
+ Gọi 1 H/s lên bảng điền .


+ Gọi 1 số em đọc giấy mời .
- Nhận xét - bổ sung.


- TH: Quyền được tham gia….


<b>3. Củng cố - Dặn dò(3’) </b>


- Nhận xét giờ học.


- H/s bốc thăm và đọc bài.


<b>Bài tập 2</b>


- H/s nêu yêu cầu. 1 H/s đọc
mẫu in sẵn .


- H/s làm VBT .



–––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Củng cố về so sánh (so sánh về âm thanh); phân biệt g/gh, uc/uyu, oay/oai; cách
dùng dấu câu.


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu


<i>c) Thái độ:</i>


- Giáo dục thái độ tích cực trong học tập


<b>II. ĐD DẠY HỌC: </b>Bảng phụ ghi ND bài 1, 3.


<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1.Bài cũ:</b> 5’Gọi H viết tiếng có vần uc, uych
- 2 H lên bảng, dưới lớp viết vào vở nháp


<b>2. Bài mới </b>


a) Giới thiệu bài



b) Hướng dẫn HS luyện tập: 25’


<b>Bài 1: </b>Gạch chân những từ ngữ chỉ âm thanh được so
sánh với nhau trong mỗi câu văn. Viết kết quả vào
bảng.


- Gọi hs nêu yc


a) Tiếng cánh diều rơi xuống ruộng khoai lang êm, nhẹ


<b>Bài 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

như tiếng gió thoảng.


<b>ÂM THANH</b> <b>ĐẶC</b>


<b>ĐIỂM</b>


<b>TỪ</b>
<b>SO</b>
<b>SÁNH</b>


<b>ÂM THANH</b>
<b>a) Tiếng cánh</b>


<b>diều</b>


<i><b>êm, nhẹ</b></i> như <b>tiếng gió</b>
<b>thoảng</b>



<b>b) Tiếng sấm</b> <i><b>khan, gầm</b></i> y như <b>tiếng những</b>
<b>con rồng</b>
<b>c) Tiếng hót</b>


<b>chim chiền</b>
<b>chiện</b>


<i><b>trong sáng</b></i>
<i><b>diệu kì,</b></i>
<i><b>thơ thới,</b></i>
<i><b>thanh thản</b></i>


như


<b>tiếng nói của</b>
<b>thiên sứ</b>


- Gọi H nêu y/c và đọc các câu văn, nêu các hình ảnh
được so sánh với nhau trong từng câu.


- T/c cho Hs làm bài theo nhóm 6, gọi Hs treo kết quả.
- Nx, củng cố, tuyên dương.


<b>Bài 2:</b> Chọn từ viết đúng chính tả.


- Yc Hs nêu đề bài, y/c Hs làm bài cá nhân.
- Gọi 1 Hs lên bảng làm.


Đ/án: <b>gập ghềnh – khúc khuỷu – loay hoay – boong </b>


<b>tàu</b>


- Nx


<b>Bài 3:</b> Điền dấu chấm hỏi, dấu chấm than hoặc dấu
phẩy


- Gọi hs nêu yc
- Yc hs làm bài
- Nx, chốt KQ.


<b>3.Củng cố, dặn dò:2’</b>


- Nx tiết học, HDVN.


- 3 Hs đọc các câu
văn.


- Hs nối tiếp nêu các
h/ảnh sau đó làm bài
theo nhóm.


- Hs nx, bổ sung.


<b>Bài 2:</b>


- Hs nêu đề bài, Hs
làm bài cá nhân.
- 1 Hs lên bảng làm.



<b>Bài 3</b>


- Hs nêu y/c


- Y/c H làm bài cá
nhân, gọi 1 H lên bảng
làm


<i><b>__________________________________________</b></i>
<i>Ngày soạn: 29/12/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 3 ngày 5/1/2021</i>
<b>TỐN</b>


<b>CHU VI HÌNH VNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Nhớ quy tắc tính chu vi hình vng (<i>độ dài cạnh nhân 4</i>). Vận dụng
quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung liên quan đến chu
vi hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>3. Thái độ</b></i>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. </b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập.
- GV nhận xét và đánh giá.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.


<b>2. Các hoạt động chính :</b>


<i><b>b. Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính chu vi</b></i>
<i><b>hình vng (10 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS tìm ra quy tắc tính chu
vi hình vng


* <i>Cách tiến hành:</i>


- Nêu bài tốn và YC HS tính chu vi hình
vng


- Từ đó cho HS nêu cách tính chu vi hình
vng


- Kết luận về quy tắc tính chu vi hình vng.


<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu</i>: Giúp HS biết áp dụng quy tắc để


tính chu vi hình vuông


* <i>Cách tiến hành:</i>


<b>Bài 1</b>: Viết vào ô trống theo mẫu
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Cho HS quan sát mẫu rồi nêu cách tính chu
vi hình vuông


- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng sửa bài


<b>Bài 2</b>: Bài tốn có lời văn


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS học nhóm đơi


- Hướng dẫn: độ dài đoạn dây là chu vi hình
vng


- Gọi 2 HS thi đua làm nhanh
Bài giải
Độ dài đoạn dây là:


10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm.


<b>Bài 3</b>: Bài tốn có lời văn



- 1 HS lên bảng tính
- 3 HS nêu quy tắc
- Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu


- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng sửa bài
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học nhóm đơi


- 2 HS thi đua lên bảng làm nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mời HS đọc đề bài.


- Yêu cầu học sinh quan sát hình trong Sách
giáo khoa.


- Cho HS học nhóm đơi
- Cho 2 HS thi làm nhanh


- Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 4</b>: Đo độ dài rồi tính chu vi hình vng


<b>MNPQ</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu bài.



- Yêu cầu học sinh đo từng cạnh của hình
vng rồi ghi số đo và tính chu vi hình vng
đã cho.


- Cho HS làm bài và đổi vở kiểm tra chéo.


- Quan sát hình minh họa cho bài
tốn


- Học nhóm đơi


- 2 HS lên bảng thi làm nhanh
Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 20) x 2 = 160 (cm)


Đáp số: 160 cm.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Học sinh đo từng cạnh của hình
vng rồi ghi số đo và tính chu vi
hình vng.


- Làm bài vào vở rồi đổi vở để kiểm
tra chéo lẫn nhau.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. </b>( Sản phẩm học tập của học sinh)



<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. </b>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau


__________________________________________________


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Tiếp tục kiểm tra tập đọc, H/s bốc phiếu đọc và trả lời câu hỏi.
- Luyện đọc bài: Vàm Cỏ Đơng.


- Ơn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.


<i>b) Kĩ năng</i>


<b>- </b>Đọc đúng rành mạch đoạn văn bài văn, điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống
trong đoạn văn( BT2).


<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục tính tích cực, hứng thú trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng phụ ghi bài tập ( 3 cột )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi HS nêu tên các bài TĐ trong tuần


<b>2. Bài mới </b>


<b>a)Giới thiệu bài</b> (1’): GV nêu yêu cầu


<b>b)Kiểm tra tập đọc</b>: (10’)


- GV gọi từng H/s lên bốc bài tập đọc ,
lên đọc và trả lời câu hỏi


- GV nhận xét


<b>c) Luyện đọc bài:(7</b>) Vàm Cỏ Đông
- Gv theo dõi, nhận xét.


<b>c)Bài tập 2 :(15) </b>


+ Yêu cầu 1-2 H/s đọc đoạn văn .
+ Bài yêu cầu làm gì ?


+ Yêu cầu H/s làm VBT


+ Yêu cầu 3 H/s lên bảng thi đánh dấu
phẩy vào đoạn văn



- Lớp nhận xét bình chọn


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b> :(3’)
- VN đọc đoạn văn bài 2
- Ôn các bài TĐ + HTL


- H/s nêu yêu cầu .


- HS đọc 2 câu thơ, từng khổ, cả bài.


- H/s đọc.


- Hs thực hiện yc


- Mùa nắng , đất, chim , nền


______________________________________


<i>Ngày soạn: 30/12/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 4 ngày 6/1/2021</i>
<b>TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng qua việc giải tốn có
nội dung hình học.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i> : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài <b>1</b> (<i>a</i>)<b>; </b>Bài <b>2; </b>Bài <b>3; </b>Bài <b>4.</b>


<i><b>3. Thái độ</b></i>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. </b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập.
- GV nhận xét và đánh giá.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.


<b>2. Các hoạt động chính :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>b. Hoạt động 2: Làm bài tập (27 phút)</b></i>


* <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS tính chu vi HCN và
hình vng 1 cách thành thạo


* <i>Cách tiến hành:</i>


<b>Bài 1 </b>(<i><b>học sinh khá, giỏi làm cả a và b</b></i>):
Tính chu vi hình chữ nhật.



- Mời 1 HS đọc đề bài


- Cho HS nêu cách tính chu vi HCN
- Cho HS làm bài vào vở


- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo


a) Chu vi hình chữ nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)


Đáp số: 100 m.


<b>Bài 2</b>: Tốn có lời văn
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS nêu cách tính chu vi hình vng
- Cho HS làm bài vào vở theo cá nhân
- Cho 2 HS thi đua sửa bài


<b>Bài 3</b>: Tốn có lời văn


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS làm bài theo nhóm 4 vào bảng học
nhóm


- YC các nhóm gắn bài lên bảng và nhận xét
Bài giải


Độ dài cạnh hình vng là:


24 : 4 = 6 (cm)


<i>Đáp số: 6 cm</i>.


<b>Bài 4</b>: Tốn có lời văn


- Giải thích bằng hình vẽ để HS dễ dàng thấy
chiều dài cộng với chiều rộng chính là nửa
chu vi


- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS khá lên sửa bài.


- Nhận xét, sửa sai (nếu có).


- HS đọc đề bài.
- 1 HS nêu


- Làm bài vào vở


- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra chéo
b) Chu vi hình chữ nhật là:


(15 + 8) x 2 = 46 (cm)


<i> Đáp số: 46 cm</i>.
- 1 HS đọc đề bài.


- 2 HS nêu.



- Cả lớp làm vào vở.


- 2 HS lên bảng thi làm bài làm.
Bài giải


Chu vi của khung bức tranh hình
vng là:


50 x 4 = 200 (cm)
200 cm = 2 m


<i> Đáp số: 2 m</i>.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học nhóm 4


- Đại diện nhóm gắn bài lên bảng


- Lắng nghe
- Làm vào vở


- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
60 – 20 = 40 (m)


<i> Đáp số: 40 m</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. </b>



- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


_______________________________________


<b>Tập đọc</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI KÌ I (tiết 5)</b>
<b>I)MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Kiểm tra HTL và trả lời câu hỏi


- Luyện đọc thêm bài: Một trường tiểu học vùng cao


- Luyện tập viết đơn( gửi thư viện trường xin cấp thẻ đọc sách)


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng đọc thuộc lòng và đọc hiểu


<i>c) Thái độ</i>


- Giáo dục tính tích cực, hứng thú trong học tập


<i><b>* QTE:</b></i> Bạn nam hay nữ đều có quyền được học tập, vui chơi, lao động, quyền được
tham gia ( nói lời mời, nhờ, đề nghị)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Phiếu ghi tên bài HTL



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC CHỦ YẾU</b>
<b>A.Bai cũ:3’</b>


<b>1, Giới thiệu bài</b> :(1’) Nêu yêu cầu
2, <b>Kiểm tra tập đọc</b>:(10’)1/3 H/s
- GV cho H/s lên bốc thăm bài HTL rồi
lên đọc, trả lời câu hỏi


- GV nhận xét


<b>3. Luyện đọc bài</b> (7’) Một trường tiểu
học vùng cao.


- Gv yc hs luyện đọc
- Gv theo dõi, nhận xét.


<b>Bài tập 2</b> (13’)
- Gọi hs nêu yc


+ Lá đơn này so với lá đơn cấp thẻ đọc
sách trước ntn ?


+ Gọi 1-2 em nêu miệng
+ Yêu cầu làm VBTTV


- GV gọi 1 số em trình bày bài của mình
- GV + H/s nhận xét bổ sung


<b>5, Củng cố - Dặn dò</b> :(3’)


- Nêu ghi nhớ mẫu đơn
- Chuẩn bị bài sau


- HS đọc từng câu, đoạn, cả bài.


<b>Bài tập 2</b>


- H/s nêu yêu cầu


+ 1 H/s đọc mẫu thẻ , đây là lá đơn cấp
lại thẻ đọc sách


- Hs thực hiện yêu cầu
- Hs làm bài


––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>: Luyện tập viết thư thăm hỏi người thân.


<i>b) Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng viết thư


<i>c) Thái độ : </i>Có tình cảm với người nhận thư.


<i><b>* THQTE:</b></i> Quyền được tham gia (viết thư thăm người thân hoặc một người mà em
quý mến).



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. Bài cũ: 3’</b>


- Gọi HS nêu tên các bài tập đọc thuộc
chủ điểm thành thị và nông thôn


<b>B. Bài mới: 25’</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>Bài tập 1</b>


- Gọi H nêu lại tên các bài tập đọc đã
học thuộc chủ điểm Thành thị và nơng
thơn.


- Y/c H nêu lại ND chính của các bài
TĐ đó.


- Gv nx


<b>Bài tập 2</b>


+ Gọi H/s nêu yêu cầu của bài .
+ Đối tượng viết thư cho ai ?
+ Nội dung viết về gì ?


- GV yêu cầu H/s nêu nội dung bức thư
của mình - Gọi 1 số em đọc thư .
- TH: Quyền được tham gia…



<b>C. Củng cố - Dặn dò : 5’</b>


- Nhận xét tiết học


<b>Bài tập 1</b>


- H nối tiếp nhau nêu.
- H nêu ND.


<b>Bài tập 2</b>


+ H/s nêu yêu cầu của bài .
+ Cho người thân …


+ Thăm hỏi sức khoẻ …
- H/s viết vào VBT .


<b>__________________________________________</b>
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>KIỂMTRA HỌC KÌ I</b>
<b>ĐỀ BÀI THAM KHẢO :</b>


<i><b>1. Cơ quan thực hiện việc trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường bên ngồi được</b></i>
<i><b>gọi là gì?</b></i>


a. Cơ quan hơ hấp
b. Hoạt động thở
c. Trao đổi khí



d. Cả hai ý b và c đều đúng.


<i><b>2. Vì sao khơng nên thở bằng miệng mà chỉ nên thở băng mũi?</b></i>


a. Lơng mũi giúp cản bớt bụi, làm khơng khí vào phổi sạch hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c. Các chất nhầy trong mũi giúp cản bụi, diệt khuẩn và làm ảm không khí vào
phổi


d. Tất cả các ý trên


<i><b>3. Hằng ngày chúng ta nên làm gì để giữ sạch mũi, họng?</b></i>


a. Cần lau sạch mũi bằng nước ấm


b. Súc miệng bằng nước muối loãng hoặc các nước sát trùng khác
c. Cả hai ý trên đều đúng.


<i><b>4. Chúng ta cần phải làm gì để phịng bệnh viên đường hơ hấp?</b></i>


a. Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng
b. Giữ nơi ở đủ ấm, tránh gió lùa


c. Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên
d. Tất cả các ý trên


<i><b>5. Người mắc bệnh lao thường có biểu hiện gì?</b></i>


a. Người mệt mỏi



b. Ăn không ngon, gầy đi
c. Sốt nhẹ vào buổi chiều
d. Tất cả các ý trên.


<i><b>6. Cơ quan tuần hoàn gồm những bộ phận nào?</b></i>


a. Các mạch máu
b. Tim


c. Tất cả các ý trên.


<i><b>7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b></i>


a. Động mạch đưa máu từ tim đi khắp các cơ quan của cơ thể 


b. Tĩnh mạch đưa máu từ tim đến các cơ quan của cơ thể 


c. Mao mạch nối động mạch với tĩnh mạch 
<i><b>8. Theo em những hoạt động nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?</b></i>


a. Làm việc quá sức


b. Mặc quần áo và đi giày chật
c. Vui chơi vừa sức


d. Tất cả các ý trên.


<i><b>9. Nguyên nhân nào dưới đây gây ra bệnh thấp tim?</b></i>



a. Do bị viên họng


b. Bị viên a-mi-đan kéo dài
c. Do bị thấp khớp cấp
d. Tất cả các ý trên.


<i><b>10. Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?</b></i>


a. Hai quả thận
b. Hai ống nước tiểu
c. Bóng đái và ống đái
d. Tất cả các ý trên.


_____________________________________________


<i>Ngày soạn: 31/12/2020</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (<i>chia</i>) số có hai, ba chữ số
với (<i>cho</i>) số có một chữ số. Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vng, giải
tốn về tìm một phần mấy của một số.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i> : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài <b>1</b> (<i>a</i>)<b>; </b>Bài <b>2</b> (<i>cột 1, 2, 3</i>)<b>; </b>Bài <b>3;</b>


Bài <b>4.</b>



<i><b>3. Thái độ</b></i>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. </b>
<i>1. Giáo viên: </i>Bảng phụ.


<i>2. Học sinh</i>: Đồ dùng học tập.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập.
- GV nhận xét và đánh giá.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.


<b>2. Các hoạt động chính :</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Nhân, chia, hàng dọc, tính</b></i>
<i><b>nhẩm và tính giá trị của biểu thức (17</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


<i>* Mục tiêu: </i>Củng cố cách nhân, chia, hàng
dọc, tính nhẩm và tính giá trị của biểu thức.


<i>* Cách tiến hành:</i>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm
- Mời 1 HS đọc đề bài



- Cho HS chơi trị chơi truyền điện.


<b>Bài 2</b>: Tính


- Mời HS đọc đề bài.


- Cho HS làm bài vào vở rồi đổi vở kiểm tra
chéo


- Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 5</b> (<i><b>dành cho học sinh khá, giỏi làm</b></i>
<i><b>thêm</b></i>): Tính giá trị của biểu thức


- Mời HS đọc yêu cầu bài


- Cho HS khá, giỏi nêu cách tính giá trị của
biểu thức có phếp tính cộng ,trừ, nhân, chia
- Gọi 3 HS khá, giỏi lên bảng thi đua sửa
bài.


- Nhận xét, sửa bài.


<i><b>b. Hoạt động 2: Toán có lời văn (12 phút)</b></i>


- 1 HS đọc đề


- Cả lớp chơi trò chơi
- 1 HS đọc đề bài.



- Cả lớp làm vào vở và đổi vở kiểm
tra chéo


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 3 HS khá, giỏi nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>* Mục tiêu: </i>Củng cố cách giải tốn


<i>* Cách tiến hành:</i>
<b>Bài 3</b>: Tốn có lời văn


- Cho HS nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật.


- Cho HS làm vào vở


- Gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp.


<b>Bài 4</b>: Tốn có lời văn


- Vẽ tóm tắt bằng sơ đồ để HS dễ dàng nhận
ra cách làm


- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS thi đua sửa bài
Tóm tắt:


- Nhận xét.



- 1 HS nêu
- Làm vào vở


- 1 HS lên bảng làm bài
Bài giải


Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(100 + 60) x 2 = 320 (m)


<i> Đáp số: 320 m</i>.
- Quan sát tóm tắt


- Cả lớp làm vào vở


- 2 HS thi đua làm trên bảng.
Bài giải


Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:


81 – 27 = 54 (m)


<i> Đáp số: 54 m</i>.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. </b>( Sản phẩm học tập của học sinh)


<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. </b>


- Nhắc lại nội dung bài học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


<b>_________________________________________</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b>Kiểm tra cuối kì I</b></i>


(Đề và biểu điểm do Trường ra)


<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Kiểm tra cuối kì I</b></i>


(Đề và biểu điểm do Trường ra)


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Thực hành Tốn</b>


<b>LT TÍNH CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật, hình vng nhanh, đúng.


<i>c) Thái độ</i>



- Giáo dục tính ham học.


<b>II.CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1.Bài cũ:</b> 5’Gọi H nêu lại cách tính CV HCN, HV.


<b>2. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài


b) Hướng dẫn hs luyện tập: 25’


<b>Bài 1,2:</b> Giải toán.


Đ/án: <i><b>Bài 1. Chu vi HCN là: (15 + 8) x 2 = 46 (cm)</b></i>
<i><b> Bài 2. Chiều dài mảnh đất HCN là : 8 x 2 = 16 (m)</b></i>
<i><b> Chu vi mảnh đất HCN là : (16 + 8) x 2 = 48 (m)</b></i>


- Gọi H nêu bài tốn sau đó t/c cho Hs làm bài cá nhân.


- Phát phiếu học tập cho 2 Hs làm bài để treo kết quả lên
bảng.


- Nx


<b>Bài 3:</b> Giải toán.


Đ/án: <i><b>Chu vi HV là: 18 x 4 = 72 (cm)</b></i>



- Gọi 1 H lên bảng làm – Nx


<b>3.Củng cố, dặn dò:2’</b>


- Nx tiết học, HDVN.


- 2 H nêu.


<b>Bài 1,2:</b> Giải toán.
- Hs nêu y/c. Hs làm
bài


- 2 H làm sau đó treo
bảng.


<b>Bài 3:</b> Giải tốn
- Hs đọc bài tốn.
- Hs làm bài, chữa
bài.


____________________________________


<b>THỦ CÔNG </b>


<b>CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1.Kiến thức</b></i>: Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.


<i><b>2.Kĩ năng</b></i>: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau.


Chữ dán tương đối phẳng, cân đối.


<i><b>* Với HS khéo tay: </b></i>Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau.
Chữ dán phẳng, cân đối.


<i><b>3.Thái độ</b></i>: u thích cắt, dán hình.


<b>II. NV HỌC TẬP THỰC HIỆN M TIÊU. </b>


<i>1. Giáo viên</i>: Mẫu chữ VUI VẺ. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.


<i>2. Học sinh</i>: Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nên, kéo, hồ dán ...


<b>III. TỔ CHỨC DẠY- HỌC TRÊN LỚP.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của
học sinh.


- Nhận xét chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 3.</b></i> Thực hành (20 phút).


<i>* Mục tiêu:</i> HS thực hành kẻ, cắt, dán
chữ VUI VẺ theo đúng quy trình, kỹ


thuật.


<i>* Cách tiến hành: </i>


+ Giáo viên kiểm tra học sinh kẻ, cắt,
dán chữ VUI VẺ.


+ Giáo viên nhận xét và nhắc lại các
bước kẻ, cắt, dán chữ theo quy trình.
- Bước 1.


+Kẻ, cắt các chữ cái của chữ VUI VẺ
và dấu hỏi (?).


- Bước 2. Dán thành chữ VUI VẺ.


+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thực
hành cắt dán.


+ Trong quá trình học sinh thực hành,
giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ
những học sinh cịn lúng túng để các em
hồn thành sản phẩm.


+ Giáo viên nhắc nhở học sinh khi dán
phải đặt tờ giấy nháp lên trên các chữ
vừa dán và vuốt cho chữ phẳng không
bị nhăn. Dấu hỏi (?) dán sau cùng,cách
đầu chữ E ½ ơ.



<i><b>b. Hoạt động 4.</b></i> Trưng bày sản phẩm
(10 phút)


<i>* Mục tiêu: HS biết tự đánh giá sản</i>
<i>phẩm của mình và của bạn.</i>


<i>* Cách tiến hành: </i>


+ Giáo viên tổ chức cho học sinh trưng
bày và nhận xét sản phẩm.


+ Giáo viên đánh giá sản phẩm xủa học
sinh và lựa chọ sản phẩm đẹp, đúng kĩ
thuật lưu, giữ tại lớp.


+ Khen ngợi để khuyến khích.


+ Học sinh thực hành cắt, dán chữ VUI
VẺ.


+ Học sinh thực hành.


+ Học sinh cần dán các chữ cho cân đối,
đều, phẳng, đẹp.


+ Học sinh cần dán theo đường chuẩn,
khoảng cách giữa các chữ cái phải đều
nhau.


+ Học sinh trưng bày sản phẩm.


+ Nhận xét, đánh giá.


<b>IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. </b>( Sản phẩm học tập của học sinh)


<b>V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO. </b>


+ Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kĩ năng thực hành kẻ, cắt, dán chữ của
học sinh.


+ Dặn dị học sinh ơn lại các bài trong chương II: “ Cắt, dán chữ cái đơn giản”.
+ Giờ học sau mang dụng cũ kéo, hồ dán, thủ công .. để làm bài kiểm tra.<b>\</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG (1t’)
BÀI 5: <b>Hồ Chí Minh với thiếu nhi Đức</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Hiểu được tấm lòng yêu thương rộng lớn của Bác Hồ dành cho thiếu nhi trên toàn
thế giới


- Hiểu được thiếu nhi thế giới là anh em một nhà, không phân biệt dân tộc, màu da.
Chúng ta phải biết đoàn kết, giúp đỡ bạn bè quốc tế.


2. Kĩ năng


- Biết xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các bạn trong lớp, trong trường và cộng
đồng. Thể hiện tính thân thiện hịa đồng với mọi người.



3. Thái độ: HS u thích mơn học


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3 - Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


1.KT bài cũ: Bác Hồ là thế đấy


- Câu chuyện cho em hiểu thêm điều gì về Bác Hồ? HS trả lời, nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b>


b.Các hoạt động:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>Hoạt động 1: Đọc hiểu</b>


- GV kể lại câu chuyện “Hồ Chí Minh với thiếu nhi
Đức”


(Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối
sống lớp 3– Trang 18)


+ Vì sao Bác lại đề nghị cho ơ tơ dừng lại?



+ Bác đã có những hành động àno đối với các cháu
thiếu nhi Đức?


+Chi tiết nào cho chúng ta thấy Bác rất yêu và quan
tâm tới các cháu thiếu nhi Đức?


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


+ Em học được gì qua câu chuyện trên?


Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng
- GV phát phiếu học tập cho HS điền vào


+ Điền chữ Đ vào ô trống trườc hành động em cho
là đúng và S vào ô trống trườc hành động em cho là
sai


º Tò mò đi theo trêu chọc bạn nhỏ người nước
ngoài.


º Ủng hộ quần áo, sách vở giúp các bạn nhỏ nghèo
Cu-ba


- HS lắng nghe


- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời


- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu


hỏi, ghi vào bảng nhóm


- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

º Giới thiệu về đất nước với các bạn nhỏ nước ngoài
đến VN.


º Các bạn nhỏ nước ngồi ở rất xa, khơng thể giúp
đỡ các bạn


º Chỉ đường tận tình cho người nước ngồi khi họ
cần sự giúp đỡ


- GV thu phiếu-sửa bài cho HS- Biểu dương ácc em
làm đúng nhất


Hoạt động 4: Trò chơi đóng vai


GV hướng dẫn HS chơi ( Tài liệu trang 21)
3. Củng cố, dặn dò:


+ Em học được gì qua câu chuyện trên?
Nhận xét tiết học


- Nộp phiếu


- HS thực hiện theo hướng dẫn
và tham gia chơi



<b>_______________________________________________</b>
<i>Ngày soạn: 01/01/2021</i>


<i>Ngày giảng: Thứ 6 ngày 8/1/2021</i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 90: Kiểm tra cuối kỳ I</b>


(Đề và biểu điểm do Trường ra)


––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tự nhiên- Xã hội</b>


<b>BÀI 36: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức</i>


- Biết được sự ô nhiễm của rác thải đối với sức khoẻ con người. Nêu được tác hại của
rác thải đối với sức khoẻ con người.


- Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi
trường sống.


<i>b) Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng thực hiện giữ gìn vệ sinh mơi trường


<i>c) Thái độ</i>



- HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường sống.


<b>III. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


<b>- </b>Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin để biết tác hại của rác và ảnh
hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người.


<b>- </b>Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thơng các thơng tin để biết tác hại của phân và
nước tiểu ảnh hưởng đến sức khỏe con người.


<b>* BVMT: </b>Biết rác, phân, nước thải là nơi chứa các mầm bệnh làm hại sức khỏe con
người và động vật.


<b> - </b>Biết phân, rác thải, nếu khơng xử lí hợp vệ sinh sẽ là nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường.


*<b> TKNL:</b> GDHS biết phân loại và xử lí rác hợp VS, một số rác như rau, củ, quả… có
thể làm phân bón, một số rác có thể chế tái thành các sản phẩm khác, như vậy đã là
giảm thiểu sự lãng phí khi dùng các vật liệu, góp phần tiết kiệm năng lượng và sử
dụng NL có hiệu quả.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Giáo viên: tranh ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom và xử lí rác thải, các
hình trong SGK trang 68, 69


- Học sinh: Xem trước bài ở nhà.



<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1) Khởi động: </b>1’ (Hát)


<b>2) Kiểm tra bài cũ: </b>4’ (3 HS)


- Kể tên một số cơ quan trong cơ thể?
- Hãy kể một số sản phẩm nông nghiệp,
công nghiệp, thông tin liên lạc


<b>-</b> Kểtên các cơ quan, công sở và chức năng
của nó?


<b>3) Bài mới: </b>27’


<b>a) Giới thiệu bài: </b> Dựa vào mục tiêu giới
thiệu <b>Vệ sinh môi trường</b>


<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Tác hại của rác thải


<b>Mục tiêu</b>: HS biết được sự ô nhiễm và tác
hại của rác thải đối với sức khoẻ con người


<b>Tiến hành:</b>



- Giáo viên chia lớp thành các nhóm, yêu
cầu mỗi nhóm quan sát hình 1, 2 trang 68
SGK và trả lời câu hỏi theo gợi ý :


+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua
đống rác. Rác có hại như thế nào ?


+ Những sinh vật nào thường sống ở đống
rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con
người ?


- Tổ chức cho các nhóm trình bày.


<b>Kết luận:</b> Trong các loại rác, có những
loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi
khuẩn gây bệnh. Chuột, gián, ruồi, …
thường sống ở nơi có rác. Chúng là những
con vật trung gian truyền bệnh cho người.


<b>Hoạt động 2</b>: Việc làm đúng, việc làm sai


<b>Mục tiêu</b>: HS nói được những việc làm
đúng và những việc làm sai trong việc thu
gom rác thải.


<b>Tiến hành</b>


- Học sinh quan sát, thảo luận nhóm
và ghi kết quả ra giấy.



+ Mùi hôi thối bốc lên gây khó chịu,
nín thở,…


+ Ruồi, muỗi, chuột,…là những vật
trung gian truyền bệnh cho con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu từng cặp học sinh quan sát các
hình trong SGK trang 69 và những tranh
ảnh sưu tầm được, trả lời câu hỏi:


+ Chỉ và nói việc làm nào đúng ( sai).
+ Cần làm gì để giữ vs nơi cơng cộng ?
+ Em đã làm gì để giữ vs nơi công cộng ?
+ Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em.
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết


quả thảo luận của nhóm mình.


- Yêu cầu HS liên hệ đến môi trường nơi
các em đang sống : đường phố, ngõ
xóm, bản làng … Điền những câu trả
lời của học sinh vào bảng, sau đó giới
thiệu những cách xử lí rác hợp vệ sinh.
Tên xã


(huyện) Chôn Đốt Ủ


Tái
chế



<b>4) Củng cố:</b> 2’


<b>-</b> Những sinh vật nào thường sống ở đống
rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con
người ?


- Tại sao chúng ta không nên vứt rác ở nơi
công cộng?


- Ở địa phương em rác được xử lý như thế
nào?


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận . Các nhóm khác nghe và bổ
sung.


- Nhiều cá nhân liên hệ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×