Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Hoa lop 9le3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (</b>

2011 - 2012)
MƠN: HĨA HỌC 9


Thời gian: 60 phút (<i>không kể thời gian giao đề</i>)
<i><b>I. Mục tiêu đề kiểm tra: ( ĐỀ 2 )</b></i>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Chủ đề 1: Chương IV Hidrocacbon- Nhiên liệu


- Chủ đề 2: Chương V Dẫn xuất của hiđrocacbon - Polime
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng, tính theo PTHH.Kỹ năng viết cơng
thức cấu tạo.


<b>3. Thái độ:</b>


- Xây dựng lòng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.


<i><b>II.</b><b>Đối tượng: </b></i>Học sinh trung bình – khá
<i><b>III. Hình thức đề kiểm tra: </b></i>Tự luận


<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.HIĐRO CAC</b>
<b>BON- NHIÊN</b>


<b>LIỆU</b>
<b> (10 tiết)</b>


Biết tính chất
hóa học của
etylen, viết
được CTCT
của nó


Viết phương
trình cộng
của etylen và
axetilen với
brom


- Tính được
thể tích các
chất theo
PTHH


Xác định
chất phản
ứng dư và
tính thể tích


<b>Số câu hỏi </b> 3/2 câu 2/3 câu 1/3 câu <b>5/2 câu</b>



<b>Số điểm</b> 2,5 điểm 2 điểm 1 điểm <b>5,5 </b>


<b>điểm</b>


55%
<b>2.DẪN XUẤT</b>


<b>CỦA </b>
<b>HIĐRO CACBON</b>
<i>(14 tiết)</i>
Viết được
CTCT của
rượu etylic
Nhận biết
được các
chất không
màu


C2H5OH;
CH3COOH;
C6H6


Viết phương
trình thể hiện
mối quan hệ
giữa các loại
hợp chất hữu


<b>Số câu hỏi</b> 1/2 câu 1 câu <sub>1 câu</sub> <b><sub>5/2 câu</sub></b>



<b>Số điểm</b>


0,5 điểm 2 điểm 2 điểm


<b>4,5</b>
<b>điểm</b>


45%
<b>3.Tổng số câu</b>


<b> Tổng số điểm</b>


<b>2 câu</b>
<b>3 điểm</b>
<b>1 câu</b>
<b>2 điểm</b>
<b>5/3 câu</b>
<b>4 điểm</b>
<b>1/3 câu</b>
<b>1 điểm</b>
<b>5 câu</b>
<b>10 điểm</b>
<i><b>IV. Ma trận đề kiểm tra: </b></i>


<i><b>V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>A. Lý Thuyết:</b></i>
<i><b>Câu 1: (2 điểm)</b></i>



Nêu tính chất hóa học của etylen và viết các PTHH minh họa ?
<i><b>Câu 2: (2điểm)</b></i>


Có 3 chất lỏng khơng màu đựng trong 3 lọ thủy tinh mất nhãn là: C2H5OH;
CH3COOH; C6H6. Hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên ?


<i><b>Câu 3</b></i><b>:</b> <i>(1 điểm)</i>


Viết công thức cấu tạo đầy đủ của:


a. C2H4 b. C2H5OH
<i><b>B. Bài Tập: </b></i>


<i><b>Câu 4: (2điểm)</b></i>


Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau <i>(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)</i>
(1) (2) (3)


C2H4 C2H5OH A CH3COOC2H5
<i><b> </b></i>


<i><b>Câu </b><b> 5 : (3 điểm)</b></i>


Sục 2,24 lít khí C2H4 (ở đktc) vào 200ml dung dịch brom 0,1 M.
a. Viết PTHH xảy ra ?


b. Sau phản ứng chất nào cịn dư và dư bao nhiêu <i>(lít hoặc gam)?</i>


c. Nếu dùng C2H2 để làm mất màu lượng dung dịch brom trên thì cần vừa đủ bao nhiêu
lít khí C2H2 (ở đktc)? <i>(Biết Br = 80 )</i>



<b>VI. ĐÁP ÁN </b>
<i><b>I. Lý Thuyết:</b></i>
<i><b>Câu 1: (2điểm)</b></i>


- Nêu được 3 tính chất được 0,5đ
- Viết mỗi PT đúng 0,5đ


Etylen có 3 tính chất hóa học cơ bản:
<i>1. Phản ứng cháy</i>


C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
<i>2. Phản ứng với brom (phản ứng cộng)</i>


CH2 = CH2 + Br – Br Br – CH2 – CH2 – Br
<i>3. Phản ứng trùng hợp</i>


nCH2 = CH2 (-CH2 - CH2- )n
<i><b>Câu 2: (2điểm)</b></i>


- Trích 3 chất trên vào 3 ống nghiệm làm mẫu thử. Cho quỳ tím vào 3 ống nghiệm
đó


+ Ống nghiệm có quỳ tím chuyển sang màu vàng cam thì đó là axit axetic (CH3COOH)
+ 2 ống nghiệm cịn lại quỳ tím khơng đổi màu


- Tiếp tục trích 2 chất trên vào 2 ống nghiệm khác làm mẫu thử. Cho vào 2 ống nghiệm
mẫu Na bàng hạt đậu


+ Ống nghiệm có khí thốt ra, viên Na tan dần thì đó là rượu etylic (C2H5OH)


- Ống nghiệm cịn lại khơng có hiện tượng là benzen (C6H6)


<i><b>Câu 3</b></i><b>:</b> <i>(2 điểm)</i>


công thức cấu tạo đầy đủ của:


a. C2H4 b. C2H5OH


<i>Men </i>


t0


t0<sub>, p</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<i><b>II. Bài Tập: </b></i>


<i><b>Câu 3: (2điểm) mỗi PT đúng được 0,5đ thiếu điều kiện trừ 0,25đ</b></i>
- A: CH3COOH (0,5đ)


- Mỗi PT đúng được (0,5đ), thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25đ mỗi PT
a. C2H4 + H2O C2H5OH


b. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
c. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
<i><b>Câu 4: (2điểm)</b></i>


a. PTPƯ: CH2 = CH2 + Br – Br Br – CH2 – CH2 – Br (0,5đ)
b. 0,1 0,2 (mol)



nC2H4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol) (0,5đ)
nBr2 = CM . V = 1. 0,2 = 0,2 (mol)


Ta thấy nBr2 > nC2H4 => Br2 dư: n Br2 dư = 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol) (0,5đ)
Vậy khối lượng Br2 phản ứng dư là: mBr2 dư = 0,1. 160 = 16 (g) (0,5đ)
c. CH ≡ CH + 2Br – Br Br2CH – CHBr2 (0,5đ)


0,1 0,2 (mol)


n CH ≡ CH = 1/2n Br2 = 0,1 (mol)


Vậy thể tích CH ≡ CH cần dùng vừa đủ để làm mất màu dung dịch brom trên là
V C2H2 = 0,1. 22,4 = 2,24 (l) (0,5đ)


H H
׀ ׀


H – C – C – O – H
׀


H H
H H


׀ ׀


H - C = C – H


<i>Axit</i>


<i>Men </i>
<i>H2SO4đ</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×