Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Mai Sao ĐỀ KIÊM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010-2011
Môn: Sinh học 7
I.Ma trËn
<b>Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>
Lớp lưỡng cư Hô hấp của ếch
Số câu:
Số điểm:.0,5
Tỉ lệ: 5%
1 câu
0,5 điểm = 100%
Lớp chim
Nhận biết các đặc
điểm của các bộ
chim
Sự tiến bộ của
động vật hằng
nhiệt
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2 câu
1 điểm = 33,3%
1 câu
1 điểm= 66,7%
Lp thỳ
Nhn bit c
cỏc b thỳ
c điểm
cấu tạo
của thú
Thấy được các
tạo phù hợp đời
sống
Số câu: 5
3 câu
1,5điểm = 27,2%
1 cõu
1 im =
18,2%
1 câu
3 điểm=54,5%
Vai trũ ca thú
đối với đời
sống con người
Biết đợc các biện
pháp đấu tranh
sinh học
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1 Câu
2 điểm= 100%
Tổng số câu12
Tổng số
điểm10
100%
8 câu
3 điểm= 30%
1 Câu
1điểm=
10%
2 Câu
5 điểm=50% 1 <sub>1 điểm=</sub>câu
<b>II. Néi dung</b>
<b>PHẦN I – TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN: (4 ĐIỂM)</b>
<b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng </b>
1. Ếch thực hiện cử động hô hấp nhờ vào:
A Phổi nâng lên C. Phôi xẹp xuống
B. Sự nâng, hạ của thềm miệng D. Sự nâng hạ của lồng ngực nhờ cơ liên
sườn
2. Mỏ ngắn, khỏe. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, quả, cỏ non, chân khớp,
giun, thân mềm. Đây là đặc điểm của bộ chim nào?
A. Bộ ngỗng B. Bộ gà C. Bộ chim ưng D. Bộ cú
3. Ở hai bên mép thỏ có những lơng cứng được gọi là:
A.lông cảm giác B. lông xúc giác
C. lông khứa giác D. lông vị giác
4. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cá voi thuộc lớp thú:
A.Hô hấp bằng phổi, thụ tinh ngồi, có lơng mao và tuyến sữa
B. Hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Tim 4 ngăn, có lơng mao, ni con bằng sữa
D. Miệng có răng, hơ hấp bằng phổi, tim 4 ngăn
5. Đại diện nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm:
A. Chuột chù, chuột chũi, chuột nhà
B. Chuột chù, sóc, nhím, thỏ
C. Chuột đồng, sóc, nhím
D. Chuột đồng, chuột chuĩ, chuột chũi
6. Có chai mơng nhỏ, khơng có túi má và đuôi, sống theo dàn. Đây là đặc điểm
của đại diện nào?
A. Khỉ B. Vượn C. Đười ươi D. Tinh tinh
7.Thú móng guốc gồm những bộ nào.
D. Cả A,B,C đều đúng.
8. Những đặc điểm cấu tạo ngoài nào tơng ứng với chức năng giúp thỏ
hoang thăm dũ thc n v mụi trng.
A. Bộ lông mao dày xèp. B. Chi tríc ngắn có vuốt.
C. Chi sau dài, có vuốt. D. Mũi thính, lông xúc giác
nhạy bén.
<b>PHN 2: TỰ LUẬN (6điểm)</b>
Câu 1.(3 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống chạy
trốn và ẩn nấp.
Câu 2. (1 điểm)Tính hằng nhiệt của chim có ưu thế gì so với tính biến nhiệt của
những động vật biến nhiệt
Câu 3.(2điểm)Nêu các biện pháp đấu tranh sinh học? Lấy ví dụ về biện pháp đấu
tranh sinh học thường gặp ở địa phương em?.
<b>PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (4đ)</b>
Chọn ý đúng (4đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ
1 2 3 4 5 6 7 8
B b B c c b d d
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)</b>
<b>Câu 1.Cấu tạo ngoài thỏ thớch nghi đời sống chạy trốn và ẩn nấp (3đ) Mỗi ý đợc</b>
<i>0, 5điểm</i>
- Bộ lông mao dày xốp -> che chở, giữ nhiệt
- Chi trước ngắn -> đào hang
- Chi sau dài khỏe – bật nhảy xa chạy nhanh khi bị rượt đuổi
- Mũi thính và lơng xúc giác nhạy -> thăm dị mơi trường
- Tai thính, vành tai lớn, cử động -> định hướng âm, phát hiện kẻ thù.
- Mắt có mi cử động và lơng mi -> bảo vệ mắt, khơng bị khơ
<b>C©u2.Ưu thế của động vật hằng nhiệt so với đẳng nhiệt (1đ)</b>
- Ít lệ thuộc vào điều kiện mơi trường (0,3 ®iĨm)
- Khi quá lạnh cũng không cần ngủ đông hay trú đơng như bị sát và
lưỡg cư.(0,35 ®iĨm)
- Ít chịu ảnh hưởng của thời tiết quá nóng hay quá cao nờn thớch nghi
rng.(0,35điểm)
Câu 3. Cỏc bin phỏp u tranh sinh học: (2 điểm)
+ Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại (0,25®)
+ Sử dụng những thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại (0,25®)
+ Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại (0,25®)
+ Gây vơ sinh diệt động vật gây hại (0,25®)
- *Ví dụ ở địa phương: (1đ)
- Ngan, ngỗng ăn ốc.