Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De HSG Toan 92011Quang Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.95 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GIáO DụC & ĐàO TạO <b>Kú thi häc sinh giái cÊp TØNH</b>
QUảNG NAM năm học 2010-2011


<b> </b> M«n : <b>To¸n 9</b>


Thời gian: <b>150 phút</b> (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 01.04.2011


=========
<b>Đề chính thức </b>
<b>Bài 1</b>: <i>(3.0 điểm)</i>


a. Rót gän: <i>A=</i>

<sub>√</sub>

4+√7<i>−</i>

<sub>√</sub>

4<i>−</i>√7<i>−</i>√2


b. Cho 2 sè: <i>x=</i> 2


232+2+<sub></sub>34<i>; y=</i>


6


232<i></i>2+<sub></sub>34 . Tính giá trị của B=x


2<sub>- y</sub>2


<b>Bài 2</b>: <i>(4.0 điểm)</i>


Giải các phơng trình; hệ phơng trình sau :
a. <i>x</i>2


+7<i>x</i>+12=23<i>x+</i>7 b.

{

<i>x</i>
2


+xy+<i>y</i>2=4
<i>x+</i>xy+<i>y=</i>2
<b>Bài 3</b>: <i>(4.0 điểm)</i>


Cho phơng trình x4<sub>+2x</sub>2<sub>+2mx+m</sub>2<sub>+1=0 (ẩn số là x). </sub>


Xỏc nh m để phơng trình đã cho có nghiệm thỏa mãn:


<b>a.</b> Đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>b.</b> Đạt giá trị lớn nhất.


<b>Bài 4</b>: <i>(4.0 ®iĨm)</i>


Chøng minh r»ng: <i>P=</i> <i>n</i>
5


120 <i>−</i>


<i>n</i>3


24+
2011<i>n</i>


30 có giá trin nguyên với mọi n Z.


<b>Bài 5</b>: <i>(3.0 điểm)</i>


Cho tam giác ABC, trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM



AC =


1


4 , trên cạnh BC


lÊy ®iĨm N sao cho BM


BC =


1


5 . Hai đờng thẳng AN và BM cắt nhau tại I. Hãy so sỏnh


diện tích tam giác BIN và diện tích tam giác AIM.


<b>Bài 6</b>: <i>(4.0 điểm)</i>


Trờn na ng trũn (O) ng kính AB=2R lấy điểm C (khác A và B), tia phân
giác của góc CAB cắt cạnh BC tại E và cắt nửa đờng tròn(O) tại D (D khác A)


<i>a)</i> Chứng minh: AD.AE+BC.BE là một đại lợng không đổi.


<i>b)</i> Gọi M là trung điểm của BC, tia AM cắt nửa đờng tròn (O) tại N ( N khác
A). Chứng minh: DE>MN.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×