Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.23 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày soạn: 15/4/2012</b>
Ngày dạy: Thứ hai 16/4/2012
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: Thực hành</b>
<b>Ơn tập về đại lợng (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1-KT: Chuyển đổi đợc các đơn vị đo diện tích. Thực hiện đợc phép tính với số đo
diện tích.
2- KN: Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tập 1, 2, 4. HS
khá, giỏi làm thêm bài tập 3.
3- GD HS vËn dông tÝnh toán thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm
2- HS: Vở, SGK
III. Hot ng dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i><b>1. Bµi cị: Gọi HS nêu cách làm BT </b></i>
5 về nhà.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.
<i><b>Thùc hµnh:</b></i>
<i><b>Bài 1: u cầu học sinh nêu đề bài </b></i>
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực vào
vở .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện .
- GV đi giúp đỡ những HS gặp khó
khăn
- NhËn xÐt bµi lµm häc sinh.
<i><b>Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài.</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ
giữa các đơn v o din tớch trong
bng.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách
tính vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
<i><b>Bài 3: HS khá, giỏi</b></i>
- Yờu cu hc sinh nờu bi.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và tìm cách
tính vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính.
- 1 HS lên bảng khoanh vào kết quả.
- Khoảng thời gian dài nhất trong số các
khoảng thời gian trên là 600 giây.
+ Nhận xét bài bạn.
+ Lắng nghe.
- 1 HS c thnh ting, lớp đọc thầm .
- HS ở lớp làm vào vở.
- 2 HS làm trên bảng:
1m2<sub> = 10dm</sub>2<sub> 1km</sub>2<sub> = 1000000m</sub>2
1m2<sub> = 10000 cm</sub>2<sub> 1dm = 100cm</sub>2<sub> </sub>
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- 2 HS đọc nhắc lại.
- HS thùc hiƯn vµo vë.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
a) 15 m2<sub> = 150 000 cm</sub>2<sub>; </sub>10
1
m2<sub> = 10 dm</sub>2<sub> </sub>
103m2 <sub> = 103 00 dm</sub>2<sub>; </sub>10
1
dm2<sub> = 10 cm</sub>2<sub> </sub>
2110 m2 <sub> = 211000 cm</sub>2<sub>;</sub>10
1
m2<sub> = 1000 m</sub>2<sub> +</sub>
Nhận xét bài bạn.
- 1 HS c thnh ting, lớp đọc thầm .
- HS thực hiện vào vở.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhn xột ghi điểm học sinh.
<i><b>Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu đề bài.</b></i>
- GV hỏi HS dự kiện và yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện
tính vào vở
- GV gäi HS lªn bảng tính kết quả.
+ Nhận xét ghi điểm HS.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .
- Dặn về nhà học bài. Ôn tập vỊ h×nh
häc.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- 1 HS lên bảng tính mỗi HS làm một mục
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
64 x 25 = 1600 ( m2<sub>)</sub>
Số tạ thóc cả thửa ruộng thu đợc:
1600x 2
1
= 800 kg = 8 t¹
+ NhËn xét bài bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại.
...
<b>Tập đọc</b>
<b> .Mục tiêu: </b>
1- KN: Hiểu nội dung bài:Tiếng cời mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con
ngời hạnh phúc, sống lâu. Hiểu nghĩa các từ ngữ : thống kê , th giãn , sảng khoái,
điều trị ...
2- KN: Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn : th giãn, sảng khoái, hẹp mạch máu,
rút ngắn, tiết kiệm tiền, hài hớc, sống lâu hơn,... (trả lời dợc các câu hỏi trong SGK).
Bớc đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành mạch, dứt khốt.
3- GD HS ln u cuộc sống và mang lại tiếng cời cho mình.
GDKNS: Kiểm soát cảm xúc
<b>II.Đồ dùng:</b>
1-GV: Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
2- HS: SGK
<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. KTBC:</b>
-Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc
thuộc lòng 2 bài thơ bài " Con chim
chiền chiện "và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.
- Gọi 1 HS đọc tồn bài.
<b>HĐ1: Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2: </b>
<b>a. Luyện đọc, tìm hiểu bài:</b>
- Gi HS dc ton bi
- GV phân đoạn dọc nối tiÕp:
+ Đoạn 1: Từ đầu...đến mỗi ngày cời 400
lần .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo ... đến làm hẹp
mạch máu.
+ Đoạn 3 : Tiếp theo cho đến hết .
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn ca
bi (3 lt HS c).
- Lần 1: GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS
- Ln 2: - Gọi HS đọc phần chú giải.
- Lần 3: Đọc trơn.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Gọi một HS đọc lại cả bài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 câu chuyện trao
đổi và trả lời câu hỏi.
- V× sao tiÕng cêi lµ liỊu thc bỉ ?
- Néi dung đoạn 1 nói lên điều gì ?
- Yờu cu HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+ Ngời ta tìm cách tạo ra tiếng cời cho
bệnh nhân để lm gỡ ?
- Nội dung đoạn 2 nói lên ®iỊu g× ?
-u cầu HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+ Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy
chọn ra ý đúng nhất ?
- 2 em lên bảng đọc và trả lời nội dung
bài .
- Lớp lắng nghe.
- 1 HS luyện đọc
- HS theo dõi
- 3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
- 3 HS đọc, luyện đọc đúng
- 3 HS đọc, nêu chú giải sgk
- 3 HS đọc
- HS luyện đọc nhóm đơi.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Vì khi ta cời thì tốc độ thở của con
ngời tăng lên đến 100 ki - lô - mét một
giờ, các cơ mặt th giãn, não tiết ra một
chất làm con ngời có cảm giác thối
mái, thoả mãn...
- Nói lên tác dụng tiếng cời đối với cơ
thể con ngời.
+ 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm .
- Trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau
phỏt biu:
- Để rút ngắn thời gian diều trị bệnh
nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nớc.
- Tiếng cời lµ liỊu thc bỉ.
- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm
- ý đúng là ý b. Cần biết sống một cách
vui vẻ.
+ Đoạn 3 cho em biết điều gì ?
- Ghi nội dung chính của bài.
- Gọi HS nhắc lại.
c, Đọc diƠn c¶m:
-u cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc mỗi em
đọc 1 đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc
hay.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc.
Tiếng cời là liều thuốc bổ ... , cơ thể sẽ
tiết ra một số chất làm hẹp mạch máu.
- Yêu cầu HS luyện đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu
truyện .
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS.
<b>Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp </b>
- Hỏi: Câu chuyệngiúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho
bài học sau.
sống, làm cho con ngời hạnh phóc,
sèng l©u.
- 2đọc thành tiếng, lớp đọc thầm lại nội
dung
- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn.
- Rèn đọc từ, cụm từ ,câu khó theo
h-ớng dẫn của giáo viên.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- HS c¶ líp.
<b>KĨ chun</b>
<b>KĨ CHUYệN ĐƯợC CHứNG KIếN HOặC THAM GIA</b>
<b>I</b>
<b> .Mc tiờu: </b>
1-KT: Chọn đợc các chi tiết nói về một ngời vui tính;
2- KN: Biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh họa cho tính cách của nhân vật (Kể
không thành chuyện); hoặc kể lại sự việc để lại ấn tợng sâu sắc về nhân vật (kể
thành chuyện). Biết trao đổi với bạn v ý ngha cõu chuyn.
3- GD: Luôn sống vui vẻ hòa mình với tập thể với mọi ngời xung quanh.
<b>II. §å dïng d¹y - häc: </b>
1- GV: Bảng phụ viết gợi ý 3. Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
2- HS: Chuẩn bị một số câu chuyện nói về một ngời vui tớnh.
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hot ng dy Hot động học
<i><b>1. Bài cũ: Kể chuyện đã nghe, đã đọc </b></i>
- Yêu cầu 1 HS kể lại câu chuyện các em đã
đợc đọc hay đợc nghe về một ngời có tinh
thần lạc quan, yêu đời. Nêu ý nghĩa ca
chuyn.
- GV nhận xét & chấm điểm
<i><b>2. Bài míi: Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>HĐ 1: Hớng dẫn HS hiểu yờu cu ca </b></i>
<i><b>bi</b></i>
GV nhắc HS:
+ Nhân vật trong câu chuyện của mỗi em là
một ngời vui tÝnh mµ em biÕt trong cuéc sèng
thêng ngµy.
+ Cã thĨ kĨ chun theo 2 híng:
- HS kĨ
- HS nhËn xÐt
- HS đọc đề bài
- Giới thiệu 1 ngời vui tính, nêu những sự việc
minh họa cho đặc điểm tính cách đó (kể
khơng thành chuyện). Nên kể hớng này khi
nhân vật là ngời thật, quen thân.
- Kể sự việc để lại ấn tợng sâu sắc về một
ng-ời vui tính (kể thành chuyện). Nên kể hớng
này khi nhân vật là ngời em khơng biết nhiều.
<i><b>HĐ 2: HS thực hành kể chuyện</b></i>
a.Yªu cÇu HS kĨ chn theo nhãm
- GV đến từng nhóm, nghe HS kể, hớng dẫn,
góp ý.
b. Yªu cÇu HS thi kĨ chun tríc líp
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện
- GV viết lần lợt lên bảng tên những HS tham
gia thi kể & tên truyện của các em (không viết
sẵn, không chọn trớc) để cả lớp nhớ khi nhận
xét, bình chn
- GV cùng cả lớp bình chọn bạn kể chuyện
hay nhÊt.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- GV nhËn xét tiết học, khen ngợi những HS
kể hay, nghe bạn chăm chú, nêu nhận xét
chính xác
- HS tiếp nối nhau nói nhân vật
mình chọn kể.
a) Kể chun trong nhãm
-Tõng cỈp HS kĨ chun cho nhau
nghe
- Mỗi HS kể lại toàn bộ câu
chuyện
b) KĨ chun tríc líp
- Vµi HS tiÕp nèi nhau thi kĨ
chun tríc líp
- Mỗi HS kể chuyện xong đều nói
ý nghĩa câu chuyện của mình trớc
lớp hoặc trao đổi cùng bạn, đặt câu
hỏi cho các bạn hoặc trả lời câu
hỏi của cô giáo, của các bạn về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa câu
chuyn.
- HS cùng GV bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất.
<b>Toán</b>
<b>ôn luyện</b>
<b>I</b>
<b> .Mc tiờu: </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1- KT: Giải bài toán về các phép tính về số tự nhiên, phân số
2-KN: Rèn kĩ năng giải bài toán về các phép tính về số tự nhiên, phân số.
3- GD: Cẩn thận khi tính toán
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm
2- HS: Vë, SGK
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hot ng hc
<i><b>1. kiểm tra:</b></i>
- Chữa bài tập ở nhà
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>Baứi 1:</b></i> Viết số thích hợp vào chỗ
<b>trống</b>
a. 7 tạ = ...yÕn 53tÊn = ....t¹
b. 15 giê = ... phót 4 thế kỉ = ....năm
c. 60 kg = ...yến 230 yến =...tạ
d. 600 giây = ...phót 900 phót = ..giê
- HS nờu bi.
- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp theo
dõi và chữa bài
- 1hc sinh c to - cả lớp theo dõi
- 4học sinh lên bảng làm - cả lớp làm
bài vào vở.
đáp án:
- HS làm bài vào vở. 4 HS lên bảng
làm bài.
- Nhaọn xeựt baứi laứm HS.
<i><b>Baứi 2 :</b></i><b>Điền dấu vào.... của bài điền </b>
<b>dấu với dấu thích hợp (>; < hc =).</b>
a. 5m2 ...600 dm2 30cm2 ....300<sub> dm</sub>2
b. 1km2 ....65 000 m2 ;
24 dm2<sub> ....350cm</sub>2
- HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS lµmvào vở.
- 2HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm HS.
<i><b>Bài 3:</b></i> Một thửa ruộng hình chữ nhật
có chiều dài hơn chiỊu réng 10m.
ChiỊu réng b»ng
4
5<sub>chiều dài. Trung </sub>
bình cứ 10 m2 thu đợc 6 kg thóc. Hỏi:
a. Diện tích của thửa ruộng đó là bao
nhiêu mét vng?
b. Trên thửa ruộng đó ngời ta thu đợc
- HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài.
- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng
làm bài.
- Nhận xét bài làm HS
- Qua bài này giúp em củng cố điều
gì ?
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
<i><b>3. Củng cố - Dặn doø:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
900 phót = 15giê
- 1học sinh đọc to - cả lớp theo dõi
- 2 học sinh lên bảng làm - cả lớp làm
bài vào vở.
đáp án<i>: </i>
a. 5 m2 < 600 dm2 <sub> 30cm2 = 300 dm</sub>2
b. 1 km2 > 65 000 m2
- 1họcsinh đọc to - cả lớp theo dõi
- 1 học sinh lên bảng làm - cả lớp làm
bài vào vở.
đáp án:
Chiều rộng thửa ruộng đó là :
10 4 = 40(m)
Chiều dài thửa ruộng đó là :
10 5 =50(m)
Diện tích của thửa ruộng đó là :
40 50 = 2000(m2)
Trên thửa ruộng đó ngời ta thu đợc số tạ
thóc là:
2000 : 10 6 = 1200 (kg)
1200kg = 12 t¹
a. 2 000 m2
b. 12 t¹
- 2 HS trả lời.
<b>I</b>
<b> .Mục tiêu: </b>
<b>I. MôC TI£U:</b>
-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
-Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa
(BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2;BT3).
-HS có ý thức học tập chăm chỉ
2- HS: Vở, SGK
III. HOạT ĐộNG DạY - HäC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. HD luyÖn tËp:</b></i>
<i><b>Bài 1: Xếp các từ sau đây thành 2 nhóm: lạc lỏng, </b></i>
lệch lạc , hởng lạc, lạc đề thất lạc, an c lạc nghiệp, lạc
loài, lạc điệu, lu lạc ,sai lạc, lạc quan.
a, Những từ trong đó “ lạc “ có nghĩa là : vui mừng”
b, Những từ trong đó “lạc có nghĩa là rớt lại, “sai”
Yêu cầu HS tự làm bài rồi thống nhất kết quả:
<i><b>Bài 2: Ni t vi cỏc ngha tng ng</b></i>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn nêu ý kiến
<i><b>Bài 3: Đặt câu với 4 từ ở bài tập 2</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>Ghép từ <b>vui</b> và từ <b>cời</b> với các từ ngữ thích hợp
trongngoc n to thnh cm từ có nghĩa:
- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài- tự làm bài rồi chấm
- Gọi HS lần lợt đọc bài - nhận xét- GV chốt ý đúng
<i><b>3.Hoạt động nối tiếp: Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- HS thảo luận nhóm 4
làm vào vở nháp , 1
nhóm làm vào bảng
phụ gắn lên rồi chữa.
- HS đọc các từ đó
- hởng lạc , an c lạc
nghiệp, lạc quan.
- Các từ cịn lại
- Th¶o luận nhóm bàn
- 1em làm bài trên
bảng- nhận xÐt
- Lµm bµi vµo vë
- HS đặt câu và nêu câu
vừa đặt.
- HS: nh tÕt , quªn
mƯt, nh nắc nẻ,nh
pháo ran, khấp khởi,
rộn ràng, nh mở cờ
trong bụng, Sằng sặc,
rũ rợi,nh mở hội, vỡ
bơng
...
Hề Vui đùa nhằm mụcđích gây
cêi
Vui tÝnh Vai chuyên biểu diễn khôi<sub>hài,giễu cợt làm vui trên sân</sub>
khu
Vui lßng
Tiết 3<b> Thể dục</b>
<b>NHẢY DÂY KIỂU CHÂN TRƯỚC CHÂN SAU </b>
<b>TRÒ CHƠI “LĂN BĨNG BẰNG TAY”</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>
2- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trước chân sau, động tác
nhảy nhẹ nhàng, nhịp điệu, số lần nhảy càng nhiều càng tốt. Biết cách chơi và
tham gia ø chơi được trò chơi “ Lăn bóng bằng tay”
3- GD: HS có ý thức tập luyn.
<b>II </b>
<b> - Đồ dùng dạy học </b>
1- GV: Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập mơn tự chọn :4 quả bóng.
2- HS: Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập . đảm bảo an toàn tập luyện.
<b>III/ các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i>1 . Phần mở đầu </i>
- Tập hợp lớp , ổn định : Điểm danh sĩ số
- GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu - yêu
cầu giờ học
<i>Khởi động </i>
-Chạy theo địa hình tự nhiên.
-Đi thường trên vịng trịn hít thở sâu.
-Ơn động tác tay, chân, lưng- bụng, toàn thân
và nhảy của bài thể dục phát triển chung.
-Trò chơi khởi động: GV chọn.
<i>2 . Phần cơ bản</i>
-GV tổ chức cho HS chia thành 2 tổ luyện tập
, một tổ nhảy dây , một tổ chơi trò chơi, sau
9-10 phút đổi địa điểm và nội dung tập luyện.
Nếu giờ học trước HS nào khơng hồn thành
bài kiểm tra, GV tiến hành kiểm tra những HS
đó rồi mới cho HS nhảy dây và chơi trị chơi.
<i>a).Nhảy dây:</i>
-Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. GV
hoặc HS làm mẫu để nhắc lại cách nhảy.
-GV chia tổ và địa điểm, nêu yêu cầu về kĩ
thuật, thành tích và kỉ luật tập luyện, sau đó
cho HS về địa điểm để tự quản tập luyện.
-GV giúp đỡ tổ chức và uốn nắn những động
tác sai cho HS.
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo
GV
GV
- HS tập hợp theo đội hình hàng
ngang
<i>b) Trị chơi vận động </i>
-Trò chơi “Lăn bóng bằng tay”.
-GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc lại cách
chơi.
-Cho HS chơi thử 1-2 lần.
-HS chính thức chơi 1-2 lần.
<i>3 .Phần kết thuùc </i>
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập về nhà.
- GV hô giải tán
<i>- </i>Tập động loạt theo đội hình
hàng ngang
GV<i> </i>
- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc
GV
- HS hô” khoeỷ
.
Sáng Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Toán
<b>Ôn tập về hình häc.</b>
<b>I. Mơc Tiªu:</b> <b> I .Mục tiêu:</b>
1-KT: Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.
2-KN:Tính đợc diện tích hình vng, hình chữ nhật. HS làm đúng các bài tập 1, 3,4.
HS khá, giỏi làm thêm bài tập 2.
3- GD HS vËn dụng kiến thức dẫ học vào thực tế .
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
1- GV: Nội dung bài, bảng nhãm
2- HS: Vë, SGK
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i><b>1. Bµi cị: Gäi 2 HS lµm 2 bµi 2a, </b></i>
2b.trang 173.GV nhËn xÐt - ghi
điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính.</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong
SGK và nhận biết các cặp cạnh
song song víi nhau, vu«ng gãc víi
nhau.
- 2 HS thực hiện
- HS làm việc theo cặp quan sát hình vẽ
trong SGK và nhận biết các cặp cạnh
song song với nhau, vuông góc với nhau.
- Một cặp trình bày trớc lớp, lớp Nhận
xét.
<i><b>Bài 2: HS khá, giỏi</b></i>
- Yêu cầu HS tự làm vở
- GV chấm chữa bài .
<i><b>Bài 3: </b></i>
- Gi HS đọc đề
- Yêu cầu HS tính chu vi và diện
tích các hình đã cho. So sánh các
kết quả tơng ứng rồi viết Đ, S
<i><b>Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề, phân </b></i>
tích đề, suy nghĩ tìm ra cách giải.
- Giúp đỡ HS yếu cách đổi m2<sub> - cm</sub>2
- GV chấm chữa bài.
<i><b>3. Cđng cè, dỈn dß: </b></i>
+ Híng dÉn HS làm bài ở nhà.
+ Chuẩn bị bài sau Ôn tập về hình
học (tt).
- HS vẽ hình vuông có cạnh 3 cm
Chu vi hình vuông là : 3 x 4 = 12( cm )
Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9( cm 2
)
- HS làm cá nhân và nêu kết quả.
- 2 HS đọc đề. HS làm bài vào vở.
a) Sai
b)sai
c) Sai
d) §óng
- HS đọc đề, phân tích đề, suy nghĩ
tìm ra cách giải.1 HS làm trên bảng lớp.
Bài gii
Diện tích phòng học là :
5 x 8 = 40( m 2 <sub>)= 400000( cm </sub>2<sub>)</sub>
Diện tích 1viên gạch dùng lát phòng là :
20 x 20 = 400 ( cm2<sub> )</sub>
Đáp số : 1 000 viên gạch
- HS cả lớp lắng nghe thực hiÖn.
...
TiÕt 2 LuyÖn tõ và câu
<b>Mở RộNG VốN Từ: LạC QUAN, YÊU ĐờI</b>
<b>I. MụC TI£U: I .Mục tiêu:</b>
1- KT : Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
2- KN : Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm
nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2;BT3).
3- GD : HS có ý thức chăm chỉ học tập
<b>II. §å dïng dạy - học: </b>
1-GV : Phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng vui
(BT2).Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm
giác hay tớnh tỡnh (BT1).
2- HS : Vở, SGK
III. HOạT ĐộNG D¹Y - HäC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i><b>1. Bài cũ: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho</b></i>
câu
- GV kiĨm tra 2 HS
- GV nhận xét & chấm điểm
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>HĐ1: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm </b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
- GV phỏt phiếu cho HS trao đổi theo cặp.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
+ Từ chỉ hoạt động: vui chơi, góp vui, mua
vui.
+ Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui
sớng, vui lßng, vui thó, vui vui.
+ Tõ chØ tÝnh tình: vui tính, vui nhộn, vui
t-ơi.
+ Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: vui
vẻ.
<i><b>H 2: Sử dụng các từ đã học để đặt câu </b></i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhận xét, chỉnh sửa câu văn cho HS
<i><b>Bài tp 3:</b></i>
- GV nhắc các em: chỉ tìm các từ miêu tả
tiếng cời - tả âm thanh (không tìm các từ
miêu tả nụ cời, nh: cời ruồi, cời nụ, cời
t-ơi)
- GV phát giấy trắng cho các nhóm HS.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung nh÷ng tõ ng÷ míi.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhn xột tinh thn, thỏi độ học tập của
HS.
- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ tìm đợc ở
BT3, đặt câu với 5 từ tìm đợc.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm việc theo cặp - đọc nội
dung bài tập, xếp đúng các từ đã
cho vào bảng phõn loi.
- HS dán bài làm lên bảng lớp, trình
bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
- C lp sa bài theo lời giải đúng
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài cá nhân
- HS tiếp nối nhau phát biểu.
- HS đọc yêu cầu đề bài
- HS trao đổi với các bạn theo nhóm
t để tìm c nhiu t miờu t ting
ci.
- Đại diện các nhãm b¸o c¸o.
- HS nhËn xÐt.
TiÕt 3 Tập làm văn
<b>TRả BàI VĂN MIÊU Tả CON VậT</b>
<b>I. MơC TI£U: I .Mục tiêu:</b>
1- KT : Cđng cè thêm về văn miêu tả con vật
2- KN : Bit rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt
câu và viết đúng chính tả,…); tự sửa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng
dẫn của GV.
3- GD : Tự giác sửa lỗi bài làm của mình.
<b>II. Đồ dïng d¹y - häc: </b> <b> </b>
1-GV : Một số tờ giấy ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý ……
Lỗi chính tả Lỗi dùng từ
Lỗi Sửa lỗi Lỗi Sửa lỗi
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hot ng dy Hot động học
<i><b>1. Khởi động: </b></i>
<i><b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi </b></i>
HĐ1: Nhận xét chung về kết quả làm bài
- GV viết lên bảng đề bài của tiết TLV (kiểm
tra vit)
*Ưu điểm:
+ Xác định đúng đề bài
+ Biết miêu tả.
+ Bè côc rõ ràng 3 phần bài làm tốt.
*Những thiếu sót hạn chế:
+ Mở bài ngắn
+ Tả sơ sài hoặc thiên về liệt kê
+ Cảm xúc cha hay
+ Diễn đạt cha tốt, câu văn cịn lủng củng
- Thơng bỏo im s c th.
- GV trả bài cho từng HS.
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn HS chữa bài</b></i>
Hớng dẫn HS sửa lỗi
- GV phát phiếu cho từng HS làm việc. Nhiệm
vụ:
- Đọc lời nhận xét của GV.
- Đọc những chỗ GV chỉ lỗi trong bài.
- Viết vào phiếu học tập các lỗi trong bài làm
theo từng loại & sửa lỗi.
- Yờu cu HS i bi lm, i phiu cho bạn
bên cạnh để sốt lỗi cịn sót, sốt lại việc sửa
lỗi
- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm việc.
Hớng dẫn HS chữa lỗi chung
-GV dỏn lờn bng một số tờ giấy viết một số lỗi
điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý ……
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu
<i><b>H§ 3: Hớng dẫn học tập những đoạn văn, bài</b></i>
<i><b>văn hay</b></i>
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của một
số HS trong lớp (hoặc ngoài lớp su tầm đợc)
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những HS
viết bài tốt đạt điểm cao & những HS biết chữa
bài trong giờ học.
- HS theo dâi
- HS đọc thầm lại bài viết của mình,
đọc kĩ lời phê của cơ giáo, tự sửa lỗi.
- HS viết vào phiếu học tập các lỗi
trong bài làm theo từng loại & sửa lỗi.
- HS đổi bài trong nhóm, kiểm tra bạn
sửa lỗi.
- Một số HS lên bảng chữa lần lợt
từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng.
- HS chép lại bài chữa vào vở.
- HS nghe, trao đổi, thảo luận -Mỗi
HS chọn 1 đoạn trong bài làm của
mình, viết lại theo cách hay hơn.
………
Tiết 4 <b>Khoa học</b>
<b>ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I</b>
<b> .Mục tiêu: </b>
<b>I. MơC TI£U: </b>
1- KT: Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm
sinh vật.
2-KN: Vẽ và trình bày được sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm sinh vật. Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của
chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
3- GD HS có ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.
1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm. Tranh minh hoùa trang 134, 135, 136, 137 SGK
(phóng to nếu có ủieu kieọn).
2- HS: Vở, SGK
<b>III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:</b>
Hot động của giáo viên Hoạt động của HS
1/.KTBC:
-Gọi HS lên bảng vẽ sơ đồ bằng chữ
và mũi tên một chuỗi thức ăn, sau đó
giải thích chuỗi thức ăn đó.
-Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi: Thế
nào là chuỗi thức ăn ?
-Nhận xét sơ đồ, câu trả lời của HS
và cho điểm.
HS lên bảng làm việc theo yêu cầu của
GV.
-HS trả lời.
2/.Bài mới:
*Giới thiệu bài:
-Tất cả các sinh vật trên Trái Đất đều
có mối quan hệ với nhau bằng quan
hệ dinh dưỡng. Sinh vật này là thức
ăn của sinh vật kia. Con người cũng
lấy thức ăn từ động vật và thực vật.
Yếu tố con người được tách thành
nhân tố độc lập vì hoạt động của con
người khác hẳn với các lồi sinh vật
khác. Ở một góc độ nhất định, con
người, thực vật, động vật cùng có lấy
thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi
*Hoạt động 1: Mối quan hệ về thức
ăn và nhóm vật ni, cây trồng, động
vật sống hoang dã
--Laéng nghe.
-Yêu cầu HS quan sát hình minh họa
trang 134, 135 SGK và nói những
hiểu biết của em về những cây trồng,
con vật đó.
-Gọi HS phát biểu. Mỗi HS chỉ nói về
1 tranh.
-Các sinh vật mà các em vừa nêu đều
có mối liên hệ với nhau bằng quan hệ
thức ăn. Mối quan hệ này được bắt
đầu từ sinh vật nào ?
-Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm, mỗi nhóm gồm 4 HS.
-Yêu cầu: Dùng mũi tên và chữ để
thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa
cây lúa và các con vật trong hình, sau
đó, giải thích sơ đồ.
GV hướng dẫn, giúp đỡ từng nhóm,
đảm bảo HS nào cũng được tham gia.
-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét về sơ đồ, cách giải thích sơ
-Tiếp nối nhau trả lời.
+Cây lúa: thức ăn của cây lúa là nước,
khơng khí, ánh sáng, các chất khống
hịa tan trong đất. Hạt lúa là thức ăn
của chuột, gà, chim.
+Chuột: chuột ăn lúa, gạo, ngơ, khoai
và nó cũng là thức ăn của rắn hổ mang,
đại bàng, mèo, gà.
+Đại bàng: thức ăn của đại bàng là gà,
chuột, xác chết của đại bàng là thức ăn
của nhiều loài động vật khác.
+Cú mèo: thức ăn của cú mèo là chuột.
+Gà: thức ăn của gà là thóc, sâu bọ,
cơn trùng, cây rau non và gà cũng là
thức ăn của đại bàng, rắn hổ mang.
-Mối quan hệ của các sinh vật trên bắt
đầu từ cây lúa.
-Từng nhóm 4 HS nhận đồ dùng và
hoạt động trong nhóm theo hướng dẫn
của GV.
-Nhóm trưởng điều khiển để lần lượt
từng thành viên giải thích sơ đồ.
-Đại diện của 2 nhóm dán sơ đồ lên
bảng và trình bày. Các nhóm khác bổ
sung (nếu có).
đồ của từng nhóm.
-Dán lên bảng 1 trong các sơ đồ HS
vẽ từ tiết trước và hỏi:
+Em có nhận xét gì về mối quan hệ
thức ăn của nhóm vật ni, cây trồng,
động vật hoang dã với chuỗi thức ăn
này ?
-Gọi 1 HS giải thích lại sơ đồ chuỗi
thức ăn.
-GV vừa chỉ vào sơ đồ vừa giảng:
Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật hoang dã, thức ăn thấy có
nhiều mắt xích hơn. Mỗi lồi sinh vật
không phải chỉ liên hệ với một chuỗi
thức ăn mà có thể với nhiều chuỗi
thức ăn. Cây là thức ăn của nhiều loài
vật. Nhiều loài vật khác nhau cùng là
thức ăn của một số loài vật khác.
*Hoạt động 2: Vai trò của nhân tố
con người – Một mắt xích trong chuỗi
thức ăn
-Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn quan
sát hình minh họa trang 136, 137 SGK
và trả lời câu hỏi sau:
+Kể tên những gì em biết trong sơ
đồ ?
+Dựa vào các hình trên hãy giới
thiệu về chuỗi thức ăn trong đó có
người ?
-Yêu cầu 2 HS lên bảng viết lại sơ đồ
-Quan sát và trả lời.
+Nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật
hoang dã gồm nhiều sinh vật với nhiều
chuỗi thức ăn hơn.
-HS giải thích sơ đồ đã hoàn thành.
Gà Đại bàng .
Cây lúa Rắn hổ mang
.
Chuột đồng Cú mèo .
-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi
và nói cho nhau nghe.
+Hình 7: Cả gia đình đang ăn cơm. Bữa
cơm có cơm, rau, thức ăn.
+Hình 8: Bò ăn cỏ.
+Hình 9: Sơ đồ các lồi tảo à cá à cá
hộp (thức ăn của người).
+Bò ăn cỏ, người ăn thị bị.
+Các lồi tảo là thức ăn của cá, cá bé
là thức ăn của cá lớn, cá lớn đóng hộp
là thức ăn của người.
-2 HS lên bảng viết.
Cỏ à Bò à Người.
Các loài tảo à Cá à Người.
-Trên thực tế thức ăn của con người
rất phong phú. Để đảm bảo đủ thức
ăn cung cấp cho nhu cầu sống, làm
việc và phát triển, con người phải
tăng gia, sản xuất, trồng trọt, chăn
nuôi. Tuy nhiên, một số nơi, một số
người đã ăn thịt thú rừng hoặc sử
dụng chúng vào các việc khác đã làm
ảnh hưởng không nhỏ đến các loài
sinh vật và môi trường sống của
chúng thức ăn.
-Hỏi:
+Con người có phải là một mắt xích
trong chuỗi thức ăn khơng ? Vì sao ?
+Viêc săn bắt thú rừng, pha rừng sẽ
dẫn đến tình trạng gì ?
+Điều gì sẽ xảy ra, nếu một mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt ? Cho ví
dụ ?
+Thực vật có vai trị gì đối với đời
sống trên Trái Đất ?
+Con người phải làm gì để đảm bảo
-Thảo luận cặp đôi và trả lời.
+Con người là một mắt xích trong chuỗi
thức ăn. Con người sử dụng thực vật,
động vật làm thức ăn, các chất thải của
con người trong quá trình trao đổi chất
lại là nguồn thức ăn cho các sinh vật
khác.
+Việc săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng cạn kiệt các lồi
động vật, mơi trường sống của động
vật, thực vật bị tàn phá.
+Nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn
bị đứt sẽ ảnh hưởng đến sự sống của
tồn bộ sinh vật trong chuỗi thức ăn.
Nếu khơng có cỏ thì bị sẽ chết, con
người cũng khơng có thức ăn. Nếu
khơng có cá thì các lồi tảo, vi khuẩn
trong nước sẽ phát triển mạnh làm ô
sự cân bằng trong tự nhiên ?
-Kết luận: Con người cũng là một
thành phần của tự nhiên. Hoạt động
của con người làm thay đổi mạnh mẽ
mơi trường, thậm chí có thể làm thay
đổi hẳn môi trường và sinh giới ở
nhiều nơi. Con người có thể làm cho
mơi trường phong phú, giàu có hơn
nhưng cũng rất dễ làm cho chúng bị
suy thối đi. Một khi mơi trường bị
suy thối sẽ có ảnh hưởng rất lớn tới
các sinh vật khác, đồng thời đe doạ
cuộc sống của chính con người. Vì
vậy chúng thức ăn phải bảo vệ sự cân
bằng trong tự nhiên, bảo vệ mơi
trường nước, khơng khí, bảo vệ thực
vật, đặc biệt là bảo vệ rừng. Vì thực
vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu
tố vơ sinh và hữu sinh trong tự nhiên.
Sự sống trên Trái Đất được bắt đầu từ
thực vật.
*Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ lưới
thức ăn
Cách tiến hành
-GV cho HS hoạt động theo nhóm,
mỗi nhóm có 4 HS.
-Yêu cầu HS xây dựng các lưới thức
ăn trong đó có con người.
-Gọi 1 vài HS lên bảng giải thích lưới
thức ăn của mình.
-Nhận xét về sơ đồ lưới thức ăn của
từng nhóm.
3/.Củng cố:
-Hỏi: Lưới thức ăn là gì ?
4/.Dặn dị:
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài ôn tập.
...
<b>Chiều</b>
<b>Tiết 1 Toán(LT)</b>
<b>ôn luyện</b>
<b>I</b>
<b> .Mục tiêu: </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
1- KT: giải bài tốn về hình học, tìm hai số khi biết tổng ,hiệu và tỉ số của hai số đó
2- KN: Rèn kĩ năng giải bài tốn về hình học,tìm hai số khi biết tổng ,hiệu và tỉ số
của hai số đó
3- GD: CÈn thËn khi tÝnh toán
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm
2- HS: Vở, SGK
III. Hot ng dy - hc:
Hot ng dy Hot ng hc
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
- Chữa bài tËp ë nhµ
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Viết cách tính diện tích của mỗi hình rồi
thay các số đo đã cho trên hình vẽ để tính.
h×nh 1 h×nh 2
28cm 25cm
15cm
15cm
h×nh 3
- HS nêu đề bài.
- HS lµm bµi vµo vë. 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm HS.
<i><b>Bài 2:</b></i><b>Điền dấu >, < , = vào ô trống để có kết</b>
<b>quả so sánh đúng:</b>
a. 3m25dm2... 3m2 50cm2
b. 4dm2 90cm2 ... 5dm2
c. 23m2 ... 2300dm2
d. 4dm2 5cm2 ...415 cm2
- HS nêu đề bài.
- Híng dÉn HS lµm vµo vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài lµm HS.
<i><b>Bài 3:</b></i><b>Đặt đề tốn theo sơ đồ sau :</b>
- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả
- 1hc sinh c to - c lp theo
dừi
- 2 học sinh lên bảng làm - cả lớp
làm bài vào vở.
- 1hc sinh c to - cả lớp theo
dõi
- 2 häc sinh lên bảng làm - cả
lớp làm bài vào vở.
ỏp án<i>: </i>
a.> b. < c. =
d. <
- 1học sinh đọc to - cả lớp theo
dõi
- 2 häc sinh lên bảng làm - cả
lớp làm bài vào vë.
đáp án:
?
12cm
105l
a. Đề toán thuộc dạng baì toán nào?
b. Trỡnh by cỏch gii ca toán nêu trên
- HS nêu đề bài.
- Hớng dẫn HS phân tích đề bài.
- HS lµm bµi vµo vë. 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm HS
- Qua bài này giúp em củng cố điều gì ?
- NhËn xÐt ghi ®iĨm häc sinh.
Bài 4: Trong một lễ hội làng, ngời ta bổ mỗi
a. Trung bình mỗi cụ già làng ăn mấy phần của
quả cau?
b. Nếu có 90 cụ già làng thì cần bao nhiêu quả
cau?
- HS nờu đề bài.
- Hớng dẫn HS phân tích đề bài.
- HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm HS.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhn xét đánh giá tiết học.
-Dặn về nhà học bài và làm bài.
VD: Một trạm bán xăng, trong
hai giờ đã bán đợc 105 lít
xăng.Biết rằng số xăng bán đợc ở
giờ đầu bằng
4
3<sub>số xăng bán đơc </sub>
ở giờ sau. Tính số xăng bán đợc
trong mỗi giờ?
a. Bài tốn thuộc dạng tốn điển
hình ‘Tìm hai số khi biết tổng và
tỷ của hai số đó’
- 2 HS tr¶ lêi.
- 1học sinh đọc to - cả lớp theo
dừi
- 1học sinh lên bảng làmcả lớp
làm bài vào vë.
đáp án:
a. Mỗi quả cau bổ thành 5 miếng
đều nhau ăn hai miếng thì là :
2
5
qu¶ cau.
b. Nếu có 90 ngời ăn thì sẽ ăn hết
số cau là: 2
5<i>ì</i>90=36 (quả cau)
- HS cả lớp.
.
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Luyện từ và câu: Thêm thành phần trạng ngữ cho câu; Mở rộng vốn từ lạc quan -
yêu đời
- Học sinh làm đợc các bài tập có liên quan
- HS có ý thức học tập chăm ch
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm
2- HS: Vở, SGK
II. hot ng dy - hc:
Hot ng dy Hot ng hc
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
- Chữa bài tập ở nhà
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>Bài 1: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi </b></i>
Yêu từng bờ...(1)... uộng , lối mòn
Đỏ tơi bông gạo, biếc...(2)...ờn ngàn dâu
Yêu con sông mặt sóng xao
Dũng sụng tuổi nhỏ ...(3)...ì...(4)...ào hát ca
Yêu hàng ớt đã ...(5)....a hoa
Đám ...(6)..a trổ nụ, đám cà trổ bông
Yêu sao tiếng mẹ ...(7)...u nồng
Tiếng thoi lách cách bên nong ...(8)..âu tằm
- Gọi học sinh đọc nội dung và yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bi vo v
- G v cùng cả lớp chữa bài
<i><b>Bài 2: Đặt trên chữ in nghiêng, dấu hỏi hoặc </b></i>
<i><b>dấu ngÃ:</b></i>
Nhng cây tràm vo trắng vơn thăng lên trời,
chăng khác gì nhng cây nến không lồ, đầu lá ru
phất phơ nh nhng tàu lá liêu bạt ngàn
- Gi hc sinh đọc nội dung và yêu cầu bài tập
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- GV cùng cả lớp chữa bài
<i><b>Bµi 3: Gạch dới bộ phận trạng ngữ chỉ phơng </b></i>
<i><b>tiện trong các câu sau:</b></i>
a. Vi thỏi bỡnh tnh nhng cng quyết, không
khoan nhợng , cuối cùng bác sĩ Ly đã khuất phục
đợc tên cớp biển.
b. Bằng trí thơng minh và lòng dũng cảm, bốn
anh em C.ẩu Khây đã buộc yêu tinh phải quy
hàng.
- 1 HS lªn bảng làm bài tập, cả lớp
theo dõi và chữa bài
- 1học sinh đọc to - cả lớp theo dõi
- Cả lớp làm bài vào vở-một học
sinh đọc kết qu bi lm-c lp
theo dừi.
Đáp án:
1. r 2.r 3.r
4.r 5.r 6.d 7. r 8.d
- HS đọc đề và nêu yêu cầu
-Cả lớp làm bài vào v
Đáp án:
Nhng cây tràm <b>vỏ</b> trắng vơn
<b>thẳng</b> lên trời, <b>chẳng </b> khác gì
<b>những</b> cây nến <b>khổng</b> lồ, đầu
lông <b>rủ</b> phất phơ nh <b>những</b> tàu lá
<b>liễu</b> bạt ngµn
-1học sinh đọc to - cả lớp theo dõi
-Cả lớp làm bài vào vở-một học
sinh đọc kết quả bi lm-c lp
theo dừi.
Đáp án :
c-c. Với sự tự tin và tinh phần lao động chăm chỉ ,
cần cù , Mai An Tiêm đã duy trì đợc cuộc sống
nơi đảo hoang
- Gọi học sinh đọc nội dung và yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- GV cùng cả lớp chữa bài
<i><b>Bµi 4: Cần điền vào những mục nào trong tờ </b></i>
<i><b>giấy ®iƯn chun tiỊn ®i?</b></i>
A. Hä tªn ngêi gưi B. Số tiền gửi
C. Họ tên ngời nhận D. Cả A, B vµ C
- Gọi học sinh đọc nội dung và yêu cầu bài tập
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- GV cùng cả lớp chữa bài
<i><b>3.Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dị: </b></i>
- Nhận xét tiết học
¬ng quyết, không khoan nhợng
b. Bằng trí thông minh và lòng
dũng cảm
c. Vi s t tin v tinh phn lao
động chăm chỉ , cần cù
-1học sinh đọc to - cả lớp theo dõi
-Cả lớp làm bài vào vở-một học
sinh đọc kết quả bài làm-cả lớp
theo dừi.
Đáp án : D
HS cả lớp
Tit 3<b> Thể dục</b>
<b>TROØ CHƠI “TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG”</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>
1- KT: Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau. Trò chơi “ Dẫn bóng”.
2- Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trước chân sau, động tác
nhảy nhẹ nhàng, nhịp điệu, số lần nhảy càng nhiều càng tốt. Biết cách chơi và
tham gia ø chơi được trò chơi “Dẫn bóng”
3- GD: HS có ý thức tập luyện.
<b>II </b>
<b> - Đồ dùng dạy học </b>
1- GV: Kẻ sân để tổ chức trò chơi và dụng cụ để tập mơn tự chọn :4 quả bóng.
2- HS: Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập . đảm bảo an toàn tập luyện.
<b>III/ các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i>1 . Phần mở đầu </i>
- Tập hợp lớp , ổn định : Điểm danh sĩ số
GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học
<i><b>Khởi động </b></i>
-Chạy nhe nhàng theo vòng tròn.
-Xoay các khớp đầu gối, hơng, cổ chân, vai.
-Ơn động tác tay, chân, lưng-bụng, toàn
thân và nhảy của bài thể dục phát triển
chung.
-Trò chơi khởi động: GV chọn.
-KTBC: GV chọn.
<i>2 . Phần cơ bản</i>
<i><b>a).Nhảy dây:</b></i>
-Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.
-GV cho HS làm mẫu để nhắc lại kiến thức
cho HS.
-GV chia tổ và địa điểm, nêu yêu cầu kó
thuật, thành tích và kỉ luật tập luyện.
-Cho HS về địa điểm tự quản tập luyện.
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo
GV
GV
<i>-</i> HS nhận xét
- HS tập hợp theo đội hình hàng
ngang
-GV nhắc nhở, uốn nắn những động tác sai
cho HS.
<i><b>b) Trị chơi vận động </b></i>
<b> </b>-Trò chơi “Dẫn bóng”.
-GV nêu tên trò chơi.
-Cho HS nhắc lại cách chơi.
<i>3 .Phần kết thúc </i>
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Cho HS đi đều 2-4 hàng dọc và hát.
- Trò chơi : GV chọn.
- GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập về nhà.
- GV hô giải tán
GV
- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc
GV
- HS hô” khoẻ”
………
S¸ng Thứ t ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 To¸n<b> </b>
<b>Ôn tập về hình học (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1- KT: HS nhận biết đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.
2- KN: HS tính đợc diện tích hình bình hành. Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học
để làm đúng bài tập 1, 2, 4 (chỉ u cầu tính diện tích hình bình hành ABCD. HS
khá, giỏi làm thêm bài tập 3.
3- GD HS cã ý thøc häc tèt to¸n, øng dơng trong thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm
2- HS: Vở, SGK
III. Hot động dạy – học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.Ổn định:
2.KTBC:
-GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các bài 2, 4 của tiết 176.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học hôm nay chúng ta tiếp
tục ôn tập một số kiến thức về hình học.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.
b).Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
-Vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS quan
sát, sau đó đặt câu hỏi cho HS trả lời:
+Đoạn thẳng nào song song với đoạn
thẳng AB ?
+Đoạn thẳng nào vng góc với đoạn
thẳng BC ?
-GV nhận xét câu trả lời của HS.
Bài 2
-Yêu cầu HS quan sát hình và đọc đề
bài tốn.
-Hương dẫn:
+Để biết được số đo chiều dài hình chữ
nhật chúng ta phải biết được những gì ?
+Làm thế nào để tính được diện tích
hình chữ nhật ?
-Yêu cầu HS thực hiện tính để tìm
chiều dài hình chữ nhật.
-Vậy chọn đáp án nào ?
Bài 3
-Gọi HS đọc đề bài tốn, sau đó u
cầu HS nêu cách vẽ hình chữ nhật
ABCD kích thước chiều dài 5 cm, chiều
rộng 4 cm.
-Yêu cầu HS vẽ hình và tính chu vi,
-Qua sát hình và trả lời câu hỏi:
+Đoạn thẳng DE song song với đoạn
thẳng AB.
+Đoạn thẳng CD vng góc với
đoạn thẳng BC.
-1 HS đọc đề tốn trước lớp.
+Biết diện tích của hình chữ nhật,
sau đó lấy diện tích chia cho chiều
rộng để tìm chiều dài.
+Diện tích của hình chữ nhật bằng
diện tích của hình vng nên ta có
thể tính diện tích của hình vng,
sau đó suy ra diện tích của hình chữ
nhật.
-HS tính:
Diện tích của hình vng hay hình
chữ nhật là:
8 Í 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>
Chiều dài hình chữ nhật là:
64 : 4 = 16 (cm)
-Chọn đáp án c.
-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.
Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm.
Vẽ đoạn thẳng vuông góc với AB
diện tích hình chữ nhật ABCD.
Bài 4
-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
-Yêu cầu HS quan sát hình H và hỏi:
Diện tích hình H là tổng diện tích của
các hình nào ?
-Vậy ta có thể tính hình H như thế nào ?
-Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích
hình bình hành.
-Yêu cầu HS laøm baøi.
-Yêu cầu HS chữa bài trước lớp.
4.Củng cố: GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò: HS về nhà làm các bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị
bài sau.
rộng 4cm cần vẽ.
-HS làm bài vào VBT.
Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 4) Í 2 = 18 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD
là:
5 Í 4 = 20 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 20 cm2
-HS đọc bài trước lớp.
-Diện tích hình H là tổng diện tích
hình bình hành ABCD và hình chữ
nhật BEGC.
-Nêu:
Tính diện tích hình bình hành
ABCD.
Tính diện tích hình chữ nhật BEGC.
Tính tổng diện tích hình bình hành
và diện tích hình chữ nhật.
-1 HS nêu trước lớp.
-HS làm bài vào vở.
Baøi giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 Í 4 = 12 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là:
3 Í 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 24 cm2
-1 HS chữa bài miệng trước lớp, HS
cả lớp theo dõi, nhận xét và kiểm
tra bài mình.
………
<b>NãI NGƯợC</b>
<b>I. MụC TIÊU:</b>
2- KN: Bit trỡnh bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát. Làm đúng bài tập 2
(phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn).
3- GD: ý thøc rÌn ch÷ , gi÷ vë
<b>II. §å dïng d¹y - häc: </b>
1- GV: Nội dung bài, bảng nhómviết nội dung BT2.
2- HS: Vở, SGK
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hot ng dy Hot ng học
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>
- GV kiĨm tra 2 HS, viÕt lên bảng lớp 5 từ
láy ở BT3.
- GV nhận xét & chấm điểm
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>H1: Hớng dẫn HS nghe - viết chính tả </b></i>
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lợt
- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết & cho biết những từ ngữ cần phải
chú ý khi vit bi
- GV viết bảng những từ HS dễ viÕt sai &
híng dÉn HS nhËn xÐt
- GV yªu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết
sai vào b¶ng con
- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lợt cho
HS viết
- GV đọc tồn bài chính tả 1 lợt
- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng
cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
- GV nhận xét chung
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>
<i><b>Bài tập 2a:</b></i>
- GV mi HS c yờu cầu của bài tập 2a
- GV dán 3 p.lên bảng lớp, mời 3 nhóm thi
tiếp sức.
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- GV nhn xột tinh thn, thái độ học tập
của HS.
- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ
để khơng viết sai những từ đã học
- 2 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt b¶ng
con
- HS nhËn xÐt
HS theo dâi trong SGK
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS nêu những hiện tợng mình dễ
viết sai:
HS nhËn xÐt
- HS lun viÕt b¶ng con
- HS nghe - viết
- HS soát lại bài
- HS i v cho nhau để sốt lỗi chính
tả
- HS đọc u cầu của bài tập
- Các nhóm thi đua làm bài
- Đại diện nhóm xong trớc đọc kết
quả
- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
Tiết 3<b>. Khoa học</b>
<b>ƠN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MơC TI£U: </b>
1- KT: Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm
sinh vật.
2-KN: Vẽ và trình bày được sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm sinh vật. Phân tích vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của
chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
3- GD HS có ý thức bảo vệ mơi trường t nhiờn.
1- GV: Nội dung bài, bảng nhãm. Tranh minh hoïa trang 134, 135, 136, 137 SGK
(phóng to nếu có điều kiện).
2- HS: Vë, SGK
III. HO¹T §éNG D¹Y - HäC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1/.KTBC:
-Gọi HS lên bảng vẽ sơ đồ bằng chữ và
mũi tên một chuỗi thức ăn, sau đó giải
thích chuỗi thức ăn đó.
-Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi: Thế
nào là chuỗi thức ăn ?
-Nhận xét sơ đồ, câu trả lời của HS và
cho điểm.
2/.Bài mới:
*Giới thiệu bài:
-Tất cả các sinh vật trên Trái Đất đều
có mối quan hệ với nhau bằng quan hệ
dinh dưỡng. Sinh vật này là thức ăn của
sinh vật kia. Con người cũng lấy thức ăn
từ động vật và thực vật. Yếu tố con
người được tách thành nhân tố độc lập
vì hoạt động của con người khác hẳn
với các lồi sinh vật khác. Ở một góc
độ nhất định, con người, thực vật, động
vật cùng có lấy thức ăn, nước uống,
khơng khí từ mơi trường và thải chất
cặn bã vào môi trường. Nhân tố con
người có vai trị ảnh hưởng như thế nào
đến quan hệ thức ăn trong tự nhiên ?
Con người phải có một “mắt xích” trong
chuỗi thức ăn hay khơng ? Các em sẽ
tìm thấy câu trả lời trong bài học hôm
nay.
*Hoạt động 1: Mối quan hệ về thức ăn
và nhóm vật ni, cây trồng, động vật
sống hoang dã
-Yêu cầu HS quan sát hình minh họa
-HS lên bảng làm việc theo yêu cầu
-HS trả lời.
-Lắng nghe.
trang 134, 135 SGK và nói những hiểu
biết của em về những cây trồng, con vật
đó.
-Gọi HS phát biểu. Mỗi HS chỉ nói về 1
tranh.
-Các sinh vật mà các em vừa nêu đều
có mối liên hệ với nhau bằng quan hệ
thức ăn. Mối quan hệ này được bắt đầu
từ sinh vật nào ?
-Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm,
mỗi nhóm gồm 4 HS.
-Yêu cầu: Dùng mũi tên và chữ để thể
hiện mối quan hệ về thức ăn giữa cây
lúa và các con vật trong hình, sau đó,
giải thích sơ đồ.
GV hướng dẫn, giúp đỡ từng nhóm,
đảm bảo HS nào cũng được tham gia.
-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét về sơ đồ, cách giải thích sơ
đồ của từng nhóm.
-Tiếp nối nhau trả lời.
+Cây lúa: thức ăn của cây lúa là
nước, khơng khí, ánh sáng, các chất
khống hịa tan trong đất. Hạt lúa là
thức ăn của chuột, gà, chim.
+Chuột: chuột ăn lúa, gạo, ngô, khoai
và nó cũng là thức ăn của rắn hổ
mang, đại bàng, mèo, gà.
+Đại bàng: thức ăn của đại bàng là
gà, chuột, xác chết của đại bàng là
thức ăn của nhiều loài động vật khác.
+Cú mèo: thức ăn của cú mèo là
chuột.
+Rắn hổ mang: thức ăn của rắn hổ
mang là gà, chuột, ếch, nhái. Rắn
cũng là thức ăn của con người.
+Gà: thức ăn của gà là thóc, sâu bọ,
cơn trùng, cây rau non và gà cũng là
thức ăn của đại bàng, rắn hổ mang.
-Mối quan hệ của các sinh vật trên
bắt đầu từ cây lúa.
-Từng nhóm 4 HS nhận đồ dùng và
hoạt động trong nhóm theo hướng
dẫn của GV.
-Nhóm trưởng điều khiển để lần lượt
từng thành viên giải thích sơ đồ.
-Đại diện của 2 nhóm dán sơ đồ lên
bảng và trình bày. Các nhóm khác bổ
sung (nếu có).
-Dán lên bảng 1 trong các sơ đồ HS vẽ
từ tiết trước và hỏi:
+Em có nhận xét gì về mối quan hệ
thức ăn của nhóm vật ni, cây trồng,
động vật hoang dã với chuỗi thức ăn
này ?
-Gọi 1 HS giải thích lại sơ đồ chuỗi thức
ăn.
-GV vừa chỉ vào sơ đồ vừa giảng:
Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
một nhóm vật ni, cây trồng và động
vật hoang dã, thức ăn thấy có nhiều mắt
xích hơn. Mỗi lồi sinh vật không phải
chỉ liên hệ với một chuỗi thức ăn mà có
thể với nhiều chuỗi thức ăn. Cây là thức
*Hoạt động 2: Vai trị của nhân tố con
người – Một mắt xích trong chuỗi thức
ăn
-Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn quan sát
hình minh họa trang 136, 137 SGK và
trả lời câu hỏi sau:
+Kể tên những gì em biết trong sơ đồ ?
+Dựa vào các hình trên hãy giới thiệu
về chuỗi thức ăn trong đó có người ?
-Yêu cầu 2 HS lên bảng viết lại sơ đồ
chuỗi thức ăn trong đó có con người.
-Trong khi 2 HS viết trên bảng, gọi HS
dưới lớp giải thích sơ đồ chuỗi thức ăn
-Quan sát và trả lời.
+Nhóm vật ni, cây trồng, động vật
hoang dã gồm nhiều sinh vật với
nhiều chuỗi thức ăn hơn.
-HS giải thích sơ đồ đã hồn thành.
Gà Đại bàng .
Cây lúa Rắn hổ mang
Chuột đồng Cú mèo .
-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao
đổi và nói cho nhau nghe.
+Hình 7: Cả gia đình đang ăn cơm.
Bữa cơm có cơm, rau, thức ăn.
+Hình 8: Bò ăn cỏ.
+Hình 9: Sơ đồ các lồi tảo à cá à cá
hộp (thức ăn của người).
+Bò ăn cỏ, người ăn thị bị.
+Các lồi tảo là thức ăn của cá, cá bé
là thức ăn của cá lớn, cá lớn đóng
hộp là thức ăn của người.
-2 HS lên bảng viết.
Cỏ à Bị à Người.
Các lồi tảo à Cá à Người.
trong đó có người.
-Trên thực tế thức ăn của con người rất
phong phú. Để đảm bảo đủ thức ăn
-Hỏi:
+Con người có phải là một mắt xích
trong chuỗi thức ăn khơng ? Vì sao ?
+Viêc săn bắt thú rừng, pha rừng sẽ
dẫn đến tình trạng gì ?
+Điều gì sẽ xảy ra, nếu một mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt ? Cho ví dụ ?
+Thực vật có vai trị gì đối với đời sống
trên Trái Đất ?
-Thảo luận cặp đôi và trả lời.
+Con người là một mắt xích trong
chuỗi thức ăn. Con người sử dụng
thực vật, động vật làm thức ăn, các
chất thải của con người trong quá
trình trao đổi chất lại là nguồn thức
+Việc săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng cạn kiệt các lồi
động vật, mơi trường sống của động
vật, thực vật bị tàn phá.
+Nếu một mắt xích trong chuỗi thức
ăn bị đứt sẽ ảnh hưởng đến sự sống
của tồn bộ sinh vật trong chuỗi thức
ăn. Nếu khơng có cỏ thì bị sẽ chết,
con người cũng khơng có thức ăn.
Nếu khơng có cá thì các lồi tảo, vi
khuẩn trong nước sẽ phát triển mạnh
làm ô nhiễm môi trường nước và
chính bản thân con người cũng khơng
có thức ăn.
+Con người phải làm gì để đảm bảo sự
cân bằng trong tự nhiên ?
-Kết luận: Con người cũng là một thành
phần của tự nhiên. Hoạt động của con
người làm thay đổi mạnh mẽ mơi
trường, thậm chí có thể làm thay đổi
hẳn mơi trường và sinh giới ở nhiều nơi.
Con người có thể làm cho mơi trường
phong phú, giàu có hơn nhưng cũng rất
dễ làm cho chúng bị suy thoái đi. Một
khi mơi trường bị suy thối sẽ có ảnh
*Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ lưới thức
ăn
Cách tiến hành
-GV cho HS hoạt động theo nhóm, mỗi
nhóm có 4 HS.
-Yêu cầu HS xây dựng các lưới thức ăn
trong đó có con người.
-Gọi 1 vài HS lên bảng giải thích lưới
thức ăn của mình.
-Nhận xét về sơ đồ lưới thức ăn của
từng nhóm.
3/.Củng cố:
-Hỏi: Lưới thức ăn là gì ?
4/.Dặn dị:
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
+Con người phải bảo vệ mơi trường
nước, khơng khí, bảo vệ thực vật và
động vật.
ôn tập.
………
TiÕt 4 Luyện từ và câu
<b>THÊM TRạNG NGữ CHỉ PHƯƠNG TIệN CHO C¢U</b>
<b>I.MơC TI£U:</b>
1- KT: Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu (tả lời
câu hỏi Bằng gì? Với cái gì?-ND ghi nhớ.
2 - KN: Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu (BT1, mục III); bớc đầu
viết đợc đoạn văn ngắn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ
chỉ phơng tiện (BT2).
3- GD: HS có ý thức học tập tôt.
<b>II. Đồ dùng d¹y - häc:</b>
1- GV: Néi dung bài, bảng nhóm. Bảng phụ viết 2 câu văn ở BT1 (phần Nhận xét); 2
câu văn ở BT1 (phần Luyện tập).
2- HS: Vở, SGK
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hot động dạy Hoạt động học
<i><b>1. Bài cũ: Mở rộng vốn từ: lạc quan – yêu</b></i>
đời.
- GV kiÓm tra 2 HS:
- GV nhận xét
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>HĐ1: Hình thành khái niệm</b></i>
Bớc 1: Hớng dẫn phần nhận xét
GV yờu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2.
*GV kết luận, chốt lại ý đúng:
+ ý 1: Các TrN đó trả lời cho câu hỏi Bằng
cái gì? Với cái gì?
+ ý 2: Cả 2 TrN đều bổ sung ý nghĩa phơng
tiện cho câu.
Bíc 2: Ghi nhí kiÕn thøc
- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn luyện tập </b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>
- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV mời 2 HS lên bảng làm bài – gạch
d-ới bộ phận TrN trong các câu văn
-Cho HS laøm baøi.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
a/. Trạng ngữ là: Bằng một giọng thân
tình, …
b/. Trạng ngữ là: Với nhu cầu quan sát
tinh tế và đơi bàn tay khéo léo, …
<i><b>Bµi tập 2:</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh häa
-Cho HS đọc yêu cầu BT và quan sát nh
minh ha cỏc con vt.
- Mỗi HS làm lại BT3.
- HS nhËn xÐt
- HS đọc nội dung bài tập.
- HS trao đổi nhóm, bàn bạc, cùng trả
lời câu hỏi
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS c thm phn ghi nhớ
- 3 - 4 HS lần lợt đọc to phần ghi nhớ
trong SGK
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm việc cá nhân vào vở
- 2 HS lên bảng làm bài - gạch dới bộ
phận TrN chỉ phơng tiện trong câu.
- Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài theo
lời giải đúng.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS quan sát tranh minh họa các con
vật trong SGK, viết 1 đoạn văn tả con
vật, trong đó có ít nhất 1 câu có TrN
chỉ phơng tiện.
- Cho HS làm việc.
-Cho HS trình bày kết quả làm bài<i>.</i>
- GV nhận xét và khen những HS viết
hay có câu có trạng ngữ chỉ phương tiện.
- GV nhËn xÐt.
<i><b>3. Cđng cố - dặn dò:</b></i>
-Cho HS nhc li ni dung cần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học. Dặn HS về viết
đoạn văn cho hồn chỉnh.
phương tiện
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu
tả con vật, nói rõ câu văn nào trong
đoạn văn có TrN chỉ phơng tiện.
- Cả lớp nhận xét.
………..
<b>ChiÒu </b>Mĩ thuật
Đ/C Phương dạy
………
Âm nhạc
Đ/C Liễu dạy
……….
Tiếng Anh
Đ/C H
………..
Tiếng Anh
§/C H
………..
<b>Sáng Thứ năm, ngày 28 tháng 4 năm 2011.</b>
TiÕt 1 To¸n<b> </b>
<b>Ôn tập về tìm số trung bình cộng.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1- KT: Gii c cỏc bi tốn về tìm số trung bình cộng.
2- RÌn HS cã kĩ năng làm dúng các bài tập 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm thêm bài tập 4.
3- GD HS vận dụng tính toán thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
1-GV : Nội dung bài, bảng nhóm
HS: Vở, SGK
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>
- Gäi 2 HS lµm BT, BT2.trang 174
GV nhận xét- ghi điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
- Muốn tìm trung bình cộng của các số ta
làm nh thế nào?
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GVchÊm bµi nhËn xÐt.
<i><b>Bài 2: Gọi HS đọc đề, phân tích đề.</b></i>
- GV nhận xét.
- GVchÊm bµi 5 HS.
<i><b>Bài 3: Gọi HS đọc đề, phân tích đề.</b></i>
- GV gợi ý giúp HS tìm ra các bớc giải
- Yờu cu HS t lm.
- GV chấm chữa bài.
<i><b>Bi 4: HS khá, giỏi </b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề.
- GV gợi ý giúp HS tìm ra các bớc giải
- Yêu cầu HS tự làm.
- GV chấm chữa bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Hớng dÉn HS lµm bµi ë nhµ.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về tìm hai số
khi biết tổng và hiu ca hai s ú.
làm bảng.
a) (137 + 248 + 395 ) : 3 = 260
b)( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463
-1 HS đọc đề, 2 phân tích đề.Lớp suy
nghĩ nêu bớc giải, lm bi , 1 HS lm
bng
Bài giải
Số ngời tăng trong 5 năm là :
158 + 147 +132 + 103+95 =635( ngời)
Số ngời tăng trung bình hằng năm là;
635 : 5 = 127( ngêi)
Đáp số : 127( ngời)
-1 HS đọc đề, 2 phân tích đề
Líp suy nghÜ nªu bíc giải, làm bài , 1 HS
làm bảng Bài giải
T Hai gúp c s vở là:
36 + 2 =38 ( quyển)
Tổ Ba góp đợc vở là:
38 + 2 = 40 ( qun)
Trung bình mỗi tổ góp đợc số quyển vở
là:
(36 + 38 + 40 ):3 = 38(quyÓn)
Đáp số : 38 quyển vở
-1 HS đọc đề, 2 phân tích đề
Líp suy nghÜ nªu bớc giải, làm bài , 1 HS
làm bảng Bài giải
Ln u 3 ụ tô chở đợc là:
16 x 3 =48 ( máy)
Lần sau 5 ơ tơ chở đợc là:
24 x 5 =120 (m¸y)
Sè ôtô chở máy bơm là:
3 + 5 = 8( ôtô)
Trung bình mỗi ơ tơ chở đợc là:
………
Tiết 2 <b> Tập đọc </b>
1-KT: Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vùa biết cách làm cho vua ăn
ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy đợc một bài học về ăn uống
2- KN: Bớc đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt đợc lời nhân vật
và ngời dẫn câu chuyện. (trả lời c cỏc cõu hi trong SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b> <b> </b>
1- GV : Tranh minh hoạ Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc
2- HS : Vở, SGK
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hot ng dy Hot ng học
<i><b>1. Bài cũ: Tiếng cời là liều thuốc bổ </b></i>
- GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau
đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét & chấm điểm
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>
a). Giới thiệu bài:
-Trạng Quỳnh là nhân vật nổi tiếng
trong văn học dân gian Việt Nam.
Bằng sự thơng minh , sắc sảo, hóm
hỉnh, Trạng Quỳnh đã cho bọn quan lại
những bài học nhớ đời. Bài TĐ Ăn
“mầm đá” hôm nay chúng ta học sẽ
giúp các em hiểu được một phần điều
đó.
<i><b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
Bớc 1: GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc
Bớc 2: GV yêu cầu HS luyện đọc
Bớc 3: Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài
Bớc 4: GV đọc diễn cảm cả bài
<i><b>HĐ 2: Hớng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
Đoạn 1 + 2
-Cho HS đọc.
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn mún mm
ỏ?
- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chóa
nh thÕ nµo?
- HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS tr li cõu hi
- HS nhận xét
+ Đoạn 1: 3 dòng đầu (giới thiệu về
Trạng Quỳnh)
+ on 2: Tip theo ……… đến ngoài
đề hai chữ “đại phong” (câu chuyện
giữa chúa Trịnh với Trạng Quỳnh)
+ Đoạn 3: Tiếp theo n khú
tiờu (chỳa úi)
+ Đoạn 4: còn lại (bài học dành cho
chúa)
-HS c ni tip.
+ HS đọc thầm phần chú giải
-1, 2 HS đọc lại toàn bài
- HS nghe
HS đọc thầm đoạn 1 + 2.
- Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon
miệng, thấy “mầm đá” là món lạ thì
muốn ăn.
- Trạng cho ngời đi lấy đá về ninh, cịn
mình thì chuẩn bị một lọ tơng đề bên
ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt
chúa phải chờ cho đến lúc đói mèm.
- Cuối cùng chúa có ăn đợc mầm đá
khơng? Vì sao?
- V× sao chóa ¨n t¬ng vÉn thÊy ngon
miƯng?
- Em cã nhËn xÐt gì về nhân vật Trạng
Quỳnh?
<i><b>H 3: Hng dn c diễn cảm</b></i>
Bớc 1: Hớng dẫn HS đọc từng đoạn văn
Bớc 2: Hớng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn
- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần
đọc diễn cảm (Thấy chiếc lọ để hai chữ
……… thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.)
- GV cùng trao đổi, thảo luận với HS
cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhn
ging)
- GV sửa lỗi cho các em
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Qua bi ny, em hc hi c điều gì?
(liên hệ thực tế)
-GV nhận xét tiết hoïc.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn và kể lại truyện cười cho
người thân nghe.
vì thực ra khơng có món đó.
- Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon
miệng.
+HS có thể trả lời:
Trạng Quỳnh là người rất thơng
minh.
Trạng Quỳnh rất hóm hỉnh.
Trạng Quỳnh vừa giúp được chúa
vừa khéo chê chúa.
- Một tốp 3 HS đọc diễn cảm toàn
truyện theo cách phân vai (ngời dẫn
chuyện, nhà vua, cậu bé)
- HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc
cho phù hợp
- HS đọc trớc lớp
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn, bài) trớc lớp
...
Tiết 3. <b>Địa lí</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MơC TI£U:</b>
1-KT: Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên VN:
+ Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi- păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; các Cao Nguyên ở Tây Nguyên .
+ Một số thành phố lớn.
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính.
2- KN: Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta:
Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng
bằng, biển đảo.
1 –GV: Bản đồ địa lí tự nhiên VN. Bản đồ hành chính VN.Phiếu học tập có in
sẵn bản đồ trống VN.Các bản hệ thống cho HS điền.
2- HS: V, SGK
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hot ng ca thy Hoạt động của trị
1.Ổn định: Cho HS hát .
2.KTBC :
-Nêu những dẫn chứng cho biết nước ta rất
phong phú về biển .
-Nêu một số nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt
nguồn hải sản ven bờ .
GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cả lớp:
Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN:
-Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh
Phan-xi-păng, ĐB Bắc Bộ, Nam Bộ và các ĐB duyên
hải miền Trung; Các Cao Nguyên ở Tây
Nguyên.
-Các TP lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà
Nẵng, Đà Lạt, TP HCM, Cần Thơ.
-Biển đông, quần đảo Hồng Sa, Trường Sa,
các đảo Cát Bà, Cơn Đảo, Phú Quốc.
GV nhận xét, bổ sung.
*Hoạt động nhóm:
-GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống
về các TP như sau:
Tên TP Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội
Hải Phòng
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
TP HCM
Cần Thơ
-Cả lớp.
-HS trả lời .
-HS khác nhận xét.
-HS lên chỉ BĐ.
-HS cả lớp nhận xét .
-GV cho HS các nhóm thảo luận và hồn
thiện bảng hệ thống trên. Cho HS lên chỉ các
TP đó trên bản đồ.
4.Củng cố :
GV hỏi lại kiến thức vừa ơn tập .
5.Tổng kết - Dặn dị:
-Nhận xét, tuyên dương .
-Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp theo .
hệ thống .
-HS trả lời .
-Cả lớp.
...
<b>Tiết 4 Đạo đức: </b>
<b>Dành cho địa phơng (tt)</b>
<b>I. Mc tiờu:</b> <b> </b>
1- KT: Cần phải tôn trọng Luật giao thông. Đó là cách bảo vệ cuộc sống của mình và
mọi ngời.
2- KN: HS biết tham gia giao thông an toàn.
3-GD: HS cú thỏi tụn trọng Luật giao thơng, đồng tình với những hành vi thc
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
1- GV: SGK Đạo đức 4. Một số biển báo giao thơng.
2- HS : Đồ dùng hóa trang để chơi đóng vai.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i><b>1. Bµi cị:</b></i>
<i><b>2.Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>a. Giảng bài:</b></i>
<i><b>Hot ng 1: Trũ chi tỡm hiu v biển báo</b></i>
<i><b>giao thơng.</b></i>
- GV chia HS làm 3 nhóm và phổ biến cách
chơi. HS có nhiệm vụ quan sát biển báo giao
thông (khi GV giơ lên) và nói ý nghĩa của
biển báo. Mỗi nhận xét đúng sẽ đợc 1 điểm.
Nếu 3 nhóm cùng giơ tay thì viết vào giấy.
Nhóm nào nhiều điểm nhất là nhóm đó thắng.
- GV hoặc 1 HS điều khiển cuộc chơi.
- GV cùng HS đánh giá kết quả.
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (Bài tập 3 </b></i>
a/. B¹n em nãi: Luật giao thông chỉ cần ở
thành phố, thị xÃ.
b/. Bạn ngåi c¹nh em trong ôtô thò đầu ra
ngoµi xe.
c/. Bạn rủ em ném đất đá lên tàu hỏa.
d/. Bạn em đi xe đạp va vào một ngời đi đờng.
đ/. Các bạn em xúm lại xem một vụ tai nạn
giao thơng.
e/. Một nhóm bạn em khốc tay nhau đi bộ
giữa lòng đờng.
- GV đánh giá kết quả làm việc của từng
- HS l¾ng nghe.
- HS tham gia trò chơi.
- HS thảo luận, tìm cách gi¶i
qut.
- Từng nhóm báo cáo kết quả (có
thể bằng đóng vai)
nhãm vµ kÕt ln:
a/. Không tán thành ý kiến của bạn
b/. Khuyờn bn khơng nên thị đầu ra ngồi,
c/. Can ngăn bạn khơng ném đá lên tàu,
d/. Đề nghị bạn dừng lại nhn li v giỳp
ngi b nn.
đ/. Khuyên các bạn nªn ra vỊ,
e/. Khun các bạn khơng đợc đi dới lịng
đ-ờng, vì rất nguy hiểm.
<i><b>GV kết luận: Mọi ngời cần có ý thức tôn</b></i>
trọng luật giao thông ở mọi lúc , mọi nơi.
<i><b>Hoạt động 3: Trình bày kết quả điều tra</b></i>
<i><b>thực tiễn (Bài tập 4- SGK/42)</b></i>
- GV mời đại diện từng nhóm trình bày kết
quả iu tra.
- GV nhận xét kết quả làm việc nhóm của HS.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Chấp hành tốt Luật giao thông và nhắc nhở
mọi ngời cùng thực hiện.
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- HS lắng nghe.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- C¸c nhãm kh¸c bỉ sung, chÊt
vÊn.
- HS l¾ng nghe.
- HS c¶ líp thùc hiƯn.
………...
TiÕt 1 Toán(LT)
<b>ôn luyện</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
1-KT: Cng c cách tính cộng trừ, nhân chia, giải tốn tìm trung bình cộng, giải
tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
2- KN: RÌn kÜ năng tính toán thành thạo.
3- GD: Có ý thức học tập chăm chỉ
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm
2- HS: Vë, SGK
<b>I</b>II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>
Nêu mục đích ucầu tiết học
<i><b>2. </b><b>ơ</b><b>n tập: </b></i>
<i><b>Bµi 1: Cđng cè kiÕn thøc céng trừ nhân </b></i>
chia số tự nhiên
- Yờu cu HS t tính rồi tính.
38726 + 40954 ; 38000 - 5167
13480 x 400 ; 1682 : 209
- Chốt lại kết quả đúng, u cầu HS nhắc
lại cách tính.
<i><b>Bµi 2: Củng cố giải toán tìm trung bình </b></i>
cộng
- Yờu cầu HS đọc đề tốn, tự tìm cách
giải.
- Lµm bài, chữa bài.
- Nhận xét.
- HS c t phân tích giải tốn.
đổi 15 tạ = 1500 kg
Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày
đầu đã bán dợc 180 kg muối . số muối còn
lại đã bán hết trong 6 ngày sau. Hỏi trung
bình mỗi ngày bán đợc bao nhiêu kg muối?
Trong 6 ngày sau TB mỗi ngày bán dợc bao
nhiêu yến muối?
- NÕu HS còn lúng túng gv gợi ý.
- Nhận xét chốt l¹i .
<i><b>Bài 3: Củng cố dạng tốn tìm hai số khi </b></i>
biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Một vờn cây có 540 cây hồng, cây na,
cây bởi. Trong đó, số cây hồng bằng 2
1
sè
c©y na, sè c©y na b»ng 3
1
sè c©y bëi.
- Hái trong vờn có bao nhiêu na,cây hồng,
cây bởi.
- Nhận xét chốt lại.
- Thu bài chấm nhận xét.
<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>
Nhn xột cht li bi. V nhà học bài
xem lại các dạng toán đã học.
4 + 6 = 10 ( Ngµy)
Trung bình mỗi ngày cửa hng bỏn c:
1500:10= 150 (kg)
Số kg muối của hàng bán trong 6 ngµy
sau lµ: 1500 -180= 1300(kg)
Trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày
của hàng đã bán: 1300: 6 = 220 (kg)
220kg= 22yến.
<i><b>Bài3: 1 HS lên bảngchữa bài</b></i>
- V s
Tổng số phần bằng nhau: 1+2+6=9
Số cây hồng: 540 : 9 = 60( c©y)
Sè c©y na: 60 x 2 = 120 ( c©y)
Sè c©y bëi: 120 x 3 = 360 (cây)
- Hs cả lớp:
<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN ( tiết2 )</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
1- KT: Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
2- KN: Lắp ghép được một mơ hình tự chọn. Mơ hình lắp tương đối chắc chắn, sử
dụng được.
- HS khéo tay: Lắp ghép được ít nhất một mơ hịnh tự chọn. Mơ hình lắp chắc
chắn, sử dụng được.
3-GD: Tính cẩn thận, khéo léo khi thao tác tháo, lắp caực chi tieỏt cuỷa moõ hỡnh.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
1- GV : Mô hình mẫu, bộ lắp ghép mô hình kó thuật
2-HS : Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật .
<b>I</b>II. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học taäp.
a)Giới thiệu bài: Lắp ghép mơ hình tự chọn.
b)Hướng dẫn cách làm:
* Hoạt đơng 1:HS chọn mơ hình lắp ghép
-GV cho HS tự chọn một mô hình lắp ghép.
* Hoạt động 2:Chọn và kiểm tra các chi tiết
-GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ
của HS.
-Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp
hộp.
* Hoạt động 3:HS thực hành lắp ráp mơ hình
đã chọn
-GV cho HS thực hành lắp ghép mô hình đã
chọn.
+Lắp từng bộ phận.
+Lắp ráp mơ hình hồn chỉnh.
* Hoạt động 4:Đánh giá kết quả học tập
-GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực
hành.
-GV nêu những tiêu chuẩn đánh gía sản
phẩm thực hành:
+ Lắp được mơ hình tự chọn.
+ Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+ Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc
xệch.
-GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của
HS.
-GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.
<i> 3.Nhận xét- dặn dò:</i>
-Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần, thái độ
học tập và kĩ năng , sự khéo léo khi lắp ghép
các mơ hình tự chọn của HS.
<b></b>
--HS quan sát và nghiên cứu
hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu
tầm.
-HS chọn các chi tiết.
-HS lắp ráp mô hình.
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để
đánh giá sản phẩm.
-HS laéng nghe.
………
Tiết 3 Hoạt động ngoài giờ
<b>I.MôC TI£U:</b>
+ Nâng cao hiểu biết về cuộc đời trong sáng của Bác, về công lao to lớn của Bác đối
với dân tộc.
+ Xúc động trớc sự cống hiến và những tình cảm to lớn của Bác đối với nhân dân.
+ Biết kể chuyện diễn cảm , lôi cuốn ngời nghe.
<b>II/ Nội dung và hình thức hoạt động.</b>
<i><b>1, Nội dung.</b></i>
- Tình cảm của Bác đối với nhân dân nhất là với thiếu nhi.
- Cuộc đời hoạt động cách mạng của Bác.
- Những đức tính quý báu của Bác mà thiếu nhi học tập đợc.
<i><b>2, Hình thức hoạt động.</b></i>
- Thi kĨ chun theo tỉ.
- Xen kẽ những bài hát về Bác.
<b>III/ Chuẩn bị hoạt động.</b>
<i><b>1, Phơng tiện hoạt động.</b></i>
- C¸c t liệu về Bác ( câu chuyện, bài thơ, bài hát )
- Yêu cầu mỗi học sinh su tầm một caqau chuyện về Bác theo nội dung đã nêu trên
và tập kể chuyện một cách diễn cảm , lu lot.
- Lựa chọn một số câu chuyện từ các tổ và xắp xếp thành chơng trình thi kể chuyện.
- bạn điều khiển chơng trình.
- Chuẩn bị trang trí lớp : ảnh bác , lọ hoa, khăn bàn.
- Thành lập ban giám khảo :
- Chuẩn bị phần thởng.
- GV nhc nh hc sinh n mặc gọn gàng, sạch sẽ đồng phục .
<b>IV/ Tiến trình hoạt động.</b>
- Khi kể xen kẽ một vài bàn hát về Bác Hồ.
<b>V/ Kết thúc hoạt động.</b>
- Tồn lớp hát bài : Nh có Bác trong ngày vui đại thắng.
- Ban giám khảo tổng kết , công bố kết quả và phát thởng.
- GV nhận xét về tinh thần chuẩn bị của học sinh , kết quả thu đợc qua kể chuyện.
- Tuyên dơng và dộng viên học sinh.
<b>VI/ Rót kinh nghiƯm.</b>
...
Sáng Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Toán
<b>ÔN TậP Về TìM HAI Số</b> <b>KHI BIếT TổNG Và HIệU CđA HAI Sè §ã</b>
<b>I.MơC TI£U:</b>
1- KT: Củng cố dạng tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
2 - KN: Giải đợc bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số ú.
3- GD: HS tớnh toỏn cn thn
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
1- GV: Néi dung bµi, bảng nhóm
2- HS: Vở, SGK
<b>I</b>II. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hot động của thầy Hoạt động của trị
1.Ổn định:
2.KTBC:
-GV gọi 1 HS lên bảng, yêu cầu các em làm
các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết
169.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:
a).Giới thiệu bài:
-Trong giờ học hôm nay chúng ta ơn tập về
bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.
b).Hướng dẫn ơn tập
Bài 1
-GV treo bảng phụ có sẵn nội dung bài tập 1,
sau đó hỏi: Bài cho biết những gì và yêu cầu
chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết
-1 HS lên bảng thực hiện u
cầu, HS dưới lớp theo dõi để
nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe.
-Bài tốn cho biết tổng, hiệu
của hai số và yêu cầu ta tìm hai
số.
tổng và hiệu của hai số đó.
-Yêu cầu HS tìm số và điền vào ô trống trên
bảng.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
-Goi 1 HS đọc đề bài.
-Bài toán thuộc dạng tốn gì ? Vì sao em biết
?
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-Gọi HS đọc đề bài.
-Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì ?
-Hướng dẫn:
Từ chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật ta có
thể tính được nửa chu vi của nó. Sau đó dựa
vào bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó để tìm chiều rộng và chiều dài
của thửa ruộng. Sau đó ta tính được diện tích
của thửa ruộng.
-GV chữa bài trước lớp.
Ta có sơ đồ:
Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.
-1 HS đọc đề bài toán trước lớp,
cả lớp đọc thầm đề bài trong
SGK.
-Tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó, Vì bài toán
cho biết tổng số cây hai đội
trồng được, cho biết số cây đội
I trồng được nhiều hơn đội II
(hiệu hai số) và yêu cầu tìm số
cây của mỗi đội
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Đội thứ II trồng được số cây là:
(1375 – 285) : 2 = 545 (cây)
Đội thứ I trồng được số cây là:
545 + 285 = 830 (cây)
Đáp số: Đội I: 830 cây ; Đôi II:
545 cây
-1 HS đọc đề bài tốn.
-Nửa chu vi của hình chữ nhật
là tổng của chiều rộng và chiều
dài hình chữ nhật.
-HS lắng nghe, và tự làm bài.
-Theo dõi bài chữa của GV, tự
kiểm tra bài của mình. Bài giải
đúng:
Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng hình
chữ nhật là:
? m
C.roäng:
47m 265m
C.daøi:
? m
Bài 4
-Gọi HS đọc đề bài sau đó yêu cầu các em tự
làm bài.
-Gọi HS chữa bài ttrước lớp, sau đó nhận xét
và cho điểm HS.
Bài 5
-Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
-Hỏi:
+Tổng của hai số là bao nhiêu ?
+Hiệu của hai số là bao nhiêu ?
-Yêu cầu HS làm bài.
Ta có sơ đồ:
?
Số bé:
99 999
Số lớn:
?
4.Củng cố: GV tổng kết giờ học.
5. Dặn dò: về nhà làm các bài tập hướng dẫn
Chiều rộng của thửa ruộng là:
(265 – 47) : 2 = 109 (m)
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
109 Í 156 = 17004 (m2)
Đáp số: 17004 m2
-HS làm bài vào vở:
Bài giải
Tổng của hai số là:
135 Í 2 = 270
Số phải tìm là:
270 – 246 = 24
Đáp số: 24
-1 HS chữa bài miệng trước lớp,
HS cả lớp theo dõi bài chữa của
bạn và tự kiểm tra bài của
mình.
-1 HS đọc trước lớp.
+Sô lớn nhât có ba chữ sô là
999, vy toơng cụa hai soẫ là 999.
+Sô lớn nhât có hai chữ sô là
99, vy hiu cụa hai sô là 99.
Bài giải
Số lớn nhất có ba chữ số là 999,
nên tổng của hai số ù là 999.
Số lớn nhất có hai chữ số là 99,
nên hiệu của hai số là 99.
Số bé là:
(999 – 99) : 2 = 450
Số lớn là:
450 + 99 = 549
luyện tập thêm và chuẩn bị baøi sau.
...
<b>TiÕt 2 TËp làm văn </b>
<b>ĐIềN VàO GIấY Tê IN S¼N</b>
<b>I. MơC TI£U:</b>
1-KT: Hiểu các u cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nớc;
2- KN: Biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua
báo chí.
3- GD: HS cã ý thøc häc tËp tèt
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
1- GV: Nội dung bài, bảng nhóm, Mẫu Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí
trong nc.
2- HS: Vở, SGK
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:
Hot ng dạy Hoạt động học
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>
- GV kiĨm tra 2 HS
- GV nhận xét & chấm điểm
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>HĐ1: Hớng dẫn HS điền những </b></i>
<i><b>nội dung cần thiết vào Điện </b></i>
<i><b>chuyển tiền đi</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt
trong Điện chuyển tiền đi:
+ N3 VNPT: Là những kí hiệu
+ ĐCT: viết tắt của §iƯn chun
tiỊn
- GV nhËn xÐt
<i><b>HĐ2: Hớng dẫn HS điền những </b></i>
<i><b>nội dung cần thiết vào Giấy đặt </b></i>
<i><b>mua báo chí trong nớc</b></i>
<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>
- GV u cầu HS đọc nội dung bài
tập
- GV giúp HS giải thích các chữ
viết tắt, các từ ngữ khó (nêu trong
chú thích: BCVT, báo chí, độc giả,
kế tốn trởng, thủ trởng)
GV lu ý HS về những thông tin mà
đề bài cung cấp để các em ghi cho
đúng:
+ Tên các báo chọn đặt cho mình,
cho ơng bà, cho bố mẹ, anh chị.
+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng,
6 tháng, 12 tháng)
- GV nhËn xÐt
- 2 HS đọc lại th chuyển tiền đã điền nội dung
ong tiết TLV trớc.
- HS nhËn xÐt
- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 & mẫu Điện
chuyển tiền đi
- Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu
Điện chuyển tiền đi
- 1 HS khỏ gii úng vai em HS viết giúp mẹ
điện chuyển tiền – nói trớc lớp cách em sẽ
điền nội dung vào mẫu in chuyn tin i
nh th no.
- Cả lớp làm việc cá nhân.
- 1 s HS c trc lp mu Điện chuyển tiền
đi đã điền đầy đủ nội dung.
- HS nhËn xÐt.
- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 & nội dung
Giấy đặt mua báo chí trong nớc.
- Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu
- 1 HS khá giỏi nói trớc lớp cách em sẽ điền
nội dung vào mẫu Giấy đặt mua báo chí trong
nớc nh th no.
- Cả lớp làm việc cá nhân.
- 1 số HS đọc trớc lớp mẫu Giấy đặt mua báo
chí trong nớc đã điền đầy đủ nội dung.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- GV nhn xột tinh thần, thái độ
học tập của HS.
...
TiÕt 3 LÞch sư
<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II</b>
<b>I/ Mơc Tiªu</b>
1-KT: Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn
2-KN: HS nhớ lại được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong
quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời vua Hùng Vương đến buổi
đầu thời Nguyễn
3- Tự hào về truyền thống dựng nc v gi nc ca dõn tc
<b>II, Đồ DùNG DạY HäC</b>
1- GV: Phiếu học tập của HS. Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong
SGK được phóng to.
2- HS: Vở, SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :<b> </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b></b> Giới thiệu bài: </i>Ôn tập cuối học kỳ II
<b> Hoạt động cả lớp</b>
Khoanh vào ý trả lời đúng trong các câu
sau
1) Tác phẩm <i>Bình Ngơ đại cáo</i> là của ai?
a. Lê Thánh Tơng
b. Nguyễn Trãi
c. Nguyễn Mộng Tuân
2) Khởi nghĩa Lam Sơn do ai lãnh đạo?
a. Quang Trung
b. Lê Thánh Tông
c. Lê Lợi
d. Lý Công Uẩn
4) Điền các từ: “kiến trúc, nghệ thuật, di
sản văn hoá, quần thể” vào chỗ trống trong
đoạn văn sau:
“Kinh thaønh Huế là một (1)
……….. các công trình (2)
……….. và (3) ……… tuyệt
- HS trả lời đúng
- Ý b.
- YÙ c.
đẹp. Đây là một (4) ……… chứng tỏ sự
tài hoa và sáng tạo của nhân dân ta.
5) Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích
việc học tập?
<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>
- Về xem lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị Kiểm tra cuối kỳ II
- Nhận xét tiết học.
- Đặt ra lễ xướng danh, lễ vinh quy,
khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia
đá dựng ở Văn Miếu
...
<b>Tiết 4 Sinh hoạt </b>
SINH HO<b>ẠT ĐỘI</b>
<b>I/ Mơc Tiªu</b>
1- KT: Đánh giá các hoạt động trong tuần.
2- KN: Khắc phục những thiếu sót, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
3- GD: Thực hiện tốt công việc đội giao. Cã tinh thần tập th
<b>II, Đồ DùNG DạY HọC</b>
1- GV: Nội dung, phơng hớng
2- HS:Tổ trởng theo rõi, xếp loại tổ viªn
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :<b> </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1* Ổ<b>n định</b>: Chi đội hát bài hát về Đội
<b>2* Nội dung</b>: Chi đội trởng duy trì sinh hoạt
- Phân đội trởng báo cáo các mặt hoạt động của phân
đội
- Chi đội trởng tập hợp thành tích chung, xếp loại
phân đội
- Nªu nhËn xét, rút kinh nghiệm các mặt trong tuần
qua
+ VỊ häc tËp: Có tiến bộ hơn tuần trước
+ VỊ nỊ nÕp: Các tổ nhóm đã phát huy được tinh
thn t qun tt
Tuyên dơng một số gơng chăm ngoan, häc tèt trong tn:
Trường, Hồng, Tuấn, Hồng, Loan, ...
2* <b>Yêu cầu các đội viên nêu ý kiến :</b> <b>- Đội viên nêu ý kiến </b>
- Về học tập
- Về nề nếp
<b>3* Sinh hoạt theo chủ đề:</b>
- Hình thức: Hát, kể chuyện, đọc thơ
4* <b>GV nhận xét chung:</b> Nhìn chung các em có ý thức
thực hiện tốt các quy đinh của Đội, trường, lớp.
- Ơn tập các mơn để chuẩn bị kiểm tra tốt
- Các em đã có ý thức chăm sóc cây xanh trong lớp,vệ
sinh lớp học sạch sẽ.
- Khăn quàng đầy đủ.
- Đồng phục đúng quy định.
<b>5* Phát động thi đua</b>
- Thi đua học tập thật tốt để lập thành tích chào
mừng ngày 30/4 - 19/5
- Vừa học kết hợp với ôn tập thật tốt ở tất cả các môn học
- Thực hiện tốt mọi nội quy của nhà trờng và đồn đội
đề ra.
- Có ý thức học bài và làm bài tập ở nhà trớc khi đến
lớp.
- Tập trung ôn, rèn luyện kiến thức tất cả các mơn học.
- Giữ gìn sách vở sạch sẽ,có đủ đồ dùng học tập.
<b>6 * Phương hướng tuần tới:</b>
- Tiếp tục kiểm tra các chuyên hiệu.
- Khăn quàng đầy đủ
- các em học khá, giỏi giúp đỡ thêm cho
các em chưa giỏi.
- Giữ vệ sinh lớp học sân trường sạch sẽ.
- Tiếp tục rèn chữ - giữ vở.
- Ôn tập các bài múa hát tập thể.
- Tiếp tục chăm sóc cây xanh trong và ngồi lớp tốt hơn.
- Nhận xét các hoạt
động vừa qua
- HS lắng nghe
- Cả lớp cùng thực
hiện.
<b>Chi đội tổng kết</b>
-Tuyên dơng những bạn
có ý thức tốt trong mọi
hoạt động ca lp,ng
thi cú kt qu hc tp
cao:
- Phê bình và nhắc
nhở những bạn cha
chăm học, còn nghịch