Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.87 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
<b>TRƯƠNG THCS NẬM KHÁNH</b>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MÔN: NGỮ VĂN 7</b>
<b>ĐỀ SỐ 01</b>
<b> Cấp độ</b>
<i> KQ</i>
<i>Tên </i>
<i>chủ đề</i>
<i>Nhận biết</i> <i>Thông hiểu</i> <i> Vận dụng</i>
<i>Cộng</i>
<i>Cấp</i>
<i>độ</i>
<i>thấp</i>
<i>Cấp độ cao</i>
<i>TNKQ</i> <i>T<sub>L</sub></i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNK</i>
<i>Q</i>
<i>T</i>
<i>TN</i>
<i>KQ</i> <i>TL</i>
Tiếng Vệt <b>C1a </b>Nhận biết
các kiểu liệt kê
<b>C2 </b>Biết thế nào là
câu rút gọn
<b>C1b</b> Hiểu
tác dụng
của câu đặc
biệt
<i> Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ%:</i>
<b>1.1/2</b>
<b>0,75</b>
<b>7,5%</b>
<b>1/2</b>
<b>0,25</b>
<b>2,5%</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
Văn học
<b>C3 Nhận biết tác</b>
đẹp của tiếng việt,
tinh thần yêu
nước của nhân
dân ta
<b>C4 Hiểu được</b>
nội dung, ý
nghĩa của văn
bản “tinh thần
yêu nước của
nhân dân ta”
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ%:</i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>30%</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
<b>TRƯƠNG THCS NẬM KHÁNH</b>
<i>Thời gian 90 phút(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)</b>
<i><b>Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng</b>(0,5®iĨm)</i>
<i>a. Hãy chỉ ra kiểu liệt kê trong câu thơ sau:</i>
Bác ngồi đó lớn mênh mông
Trời xanh, biển rộng, ruộng đồng, nước non
A. Liệt kê theo từng cặp. B. Liệt kê không theo từng cặp.
C<i>.</i> Liệt kê tăng tiến. D. Liệt kê không tăng tiến.
<i>b: Câu đặc biệt:<b>Đoàn người nhốn nhốn lên. Tiếng reo. Tiếng vỗ tay</b>. Dùng để làm</i>
<i>gì?</i>
A. Bộc lộ cảm xúc
B. Liệt kê, miêu tả, thông báo về sự vật, hiện tượng
D. Gọi đáp
<i><b>Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh khái niện sau.</b> (0,5 ®iĨm)</i>
Khi nói hoặc viết, có thể...(1) một số thành phần câu, tạo thành câu...(2)
<i><b>Câu 3</b>. <b>Nối t</b><b>ên tác giả ở cột A sao cho đúng với tác phẩm ở cột B</b>(1 điểm)</i>
<b>Cột A</b> <b>Nối</b> <b>Ct B</b>
1. Phạm Văn Đồng 1 - a. Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
2. Hồ Chí Minh 2 - b. Đức tính giản dị của Bác Hồ
3. Đặng Thai Mai 3 - <sub>c. </sub><sub>Ý nghĩa văn chương</sub>
4. Hoài Thanh 4 - <sub>d. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt</sub>
e. Sống chết mặc bay
<b>II. Phần tự luận: ( 8 điểm)</b>
<b>Câu 4 . ( 3 điểm) </b>Qua văn bản “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta” Hồ Chí Minh
muốn làm sáng tỏ điều gì? Nêu một số dẫn chứng.
<b>Câu 5.</b> <b>(5 điểm)</b> Hãy giải thích nội dung câu nói của Lê - nin:
"Học, học nữa, học mãi!"
<i> Nậm khánh, ngày….tháng….năm 2012</i>
<b> Thèn Hải Âu</b>
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
<b>TRƯƠNG THCS NẬM KHÁNH</b> <b><sub>NĂM HỌC 2011 – 2012</sub></b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)</b>
<i><b>Câu 1. Lựa chọn đáp án đúng: ( 0,5điểm)</b></i>
Ý a b
Đáp án, thang
điểm
C ( 0,25 đ ) B(0,25 đ )
<i><b>Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh khái niệm( 0,5điểm)</b></i>
(1) Lược bỏ 0,25đ
(2) Câu rút gọn 0,25đ
<i><b>Câu 3: Nối các thơng tin chính xác ở cột A với các sự kiện ở cột B ( 1 điểm ) mỗi ý </b></i>
<i><b>đúng đạt 0,25đ</b></i>
<b>Cột A</b> <b>Nối</b> <b>Cột B</b>
1. Ph¹m Văn Đồng 1 - b a. Tinh thần yêu nớc cđa nh©n d©n ta.
2. Hå ChÝ Minh 2 - a b. Đức tính giản dị của Bác Hồ
3. ng Thai Mai 3 - d <sub>c. </sub><sub>Ý nghĩa văn chương</sub>
4. Hoài Thanh 4 - c <sub>d. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt</sub>
e. Sống chết mặc bay
<b>II. Phần tự luận: (8 điểm)</b>
<b>Câu 4</b>: <b>( 3 điểm)</b>
Bằng những dẫn chứng phong phú, cụ thể, giàu sức thuyết phục trong lịch sử
dân tộc và cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược, bài văn đã làm sáng tỏ
một chân lí “dân ta có một lịng nồng nàn u nước đó là một truyền thống quý báu
của ta”. <b>( 2 điểm)</b>
- Chúng ta có quyền tự hào...Quang trung... <b>(1 điểm)</b>
- Từ các cụ già tóc bạc...yêu nước ghét giặc.
<b>Câu 5: ( 5 điểm)</b>
<i>I-Yêu cầu chung</i>
-Kiểu bài: Văn giải thích
-Nội dung: Học tập là việc làm suốt đời không ngừng nghỉ
-Phạm vi: Câu nói của Lê nin
<i>II- Yêu cầu cụ thể</i>
1. Mở bài: <b>(1 điểm.)</b>
Việc học suốt đời là vô cùng cần thiết với mỗi người, đáp ứng được nhu cầu xã hội,
sự phát triển của khoa học cơng nghệ
Trích dẫn câu nói của Lê nin
2. Thân bài : <b>(3 điểm)</b>
* Giải thích ý nghĩa câu nói của Lê nin
cho mình để mở rộng hiểu biết....
+Học nữa nghĩa là gì? Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp, từ trình độ thấp
đến cao....
+Học mãi có nghĩa là gì? Học liên tục, khơng ngừng nghỉ, học suốt đời “Đường đời
là chiếc thang không nấc chót.Việc học là quyển sách khơng trang cuối”
*Giải thích cơ sở chân lí của câu nói
+Tại sao chúng ta phải học? Học để biết, học để làm, học để cùng chung sống, học để
tự khẳng định mình, học để xây dựng đất nước, phụng sự Tổ quốc, nhân dân như lời
căn dặn của BH “Non sông VN...”
+Tại sao chúng ta phải học nữa, học mãi?
-Tri thức lồi người tích lũy đến hôm nay là một kho tàng khổng lồ. Bởi vậy
“Điều ta biết chỉ là giọt nước, điều ta chưa biết là cả đại dương”.
-XH ngày càng phát triển, KHCN phát triển như vũ bão càng địi hỏi khơng ngừng
học tập để tránh lạc hậu, tụt hậu
-Hiếu học là truyền thống của dân tộc ta, khát vọng bao đời của nhân dân ta.
*Giải thích sự vận dụng chân lí được nêu trong câu nói của Lê nin. Thực hiện lời
khuyên của Lê nin chúng ta phải làm gì?
-Cần say mê học tập, xác định rõ động cơ, thái độ học tập đúng đắn, có nghị lực
quyết tâm vượt khó, khiêm tốn học hỏi, khơng tự thỏa mãn với mình...
3. Kết bài : <b>(1 điểm)</b>
-Khẳng định ý nghĩa, tầm quan trọng của việc học tập khơng ngừng.
PHỊNG GD&ĐT BẮC HÀ
<b>TRƯƠNG THCS NẬM KHÁNH</b>
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MÔN: NGỮ VĂN 7</b>
<b>ĐỀ SỐ 02</b>
<b> Cấp độ</b>
<i> KQ</i>
<i>Tên </i>
<i>chủ đề</i>
<i>Nhận biết</i> <i>Thông hiểu</i> <i> Vận dụng</i>
<i>Cộng</i>
<i>Cấp độ</i>
<i>thấp</i> <i>Cấp độ cao</i>
<i>TNKQ</i> <i>T</i>
<i>L</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i>
<i>TN</i>
<i>KQ</i> <i>TL</i>
<i>TN</i>
<i>KQ</i> <i>TL</i>
Tiếng Vệt
<b>C2</b> Hiểu
tác dụng
của câu rút
gọn
<b>C4.Đặt một câu</b>
chủ động rồi
biến đổi thành
câu bị động
<b>C5Dùng cụm </b>
chủ vị mở rộng
câu
<i> Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ%:</i>
<b>C3 Nhận bit tỏc</b>
gi tỏc phm cỏc
vn bn Đức tính
giản dị của Bác
Hồ, ý nghĩa văn
chơng, s giu
p của tiếng việt,
tinh thần yêu
nước của nhân
dân ta
<b>C1.a.b</b>Nội
dung, nghệ
thuật của
tác phẩm
“Sống chết
mặc bay”
<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
<b>TRƯƠNG THCS NẬM KHÁNH</b>
<i>Thời gian 90 phút(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)</b>
<i><b>Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng</b>(0,5®iĨm)</i>
<i>a: Mục đích sử dụng phép tương phản của Phạm Duy Tốn trong truyện ngắn “Sống </i>
<i>chết mặc bay” là:</i>
A. Làm nổi bật sự đối lập gay gắt giữa sinh mạng của người dân và cuộc sống của
B. Làm nổi bật cuộc sống xa hoa của tên quan phủ
C. Làm nổi bật số phận của người dân khi bị thiên tai
D. Làm nổi bật sự đối lập giữa sức người và sức nước
<i>b: Giá trị hiện thực của tác phẩm “Sống chết mặc bay” của Phạm Duy Tốn là:</i>
A. Thể hiện niềm thương cảm của tác giả trước nỗi khổ của người dân
B. Tố cáo bọn quan lại xấu xa, mất nhân tính
C. Phê phán sự vô trách nhiệm của bọn cầm quyền
D. Phản ảnh sự đối lập hoàn toàn giữa cuộc sống của bọn quan lại với tính mạng
đang bị đe dọa của người dân
<i><b>Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh khái niện sau.</b> (0,5®iĨm)</i>
Khi nói hoặc viết, có thể...(1) một số thành phần câu, tạo thành câu...(2)
<i><b>Câu 3</b>. <b>Nối t</b><b>ên tác giả ở cột A sao cho đúng với tác phẩm ở cột B</b>(0,1điểm)</i>
<b>Cột A</b> <b>Ni</b> <b>Ct B</b>
1. Phạm Văn Đồng 1 - a. Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
2. Hồ Chí Minh 2 - b. Đức tính giản dị của Bác Hå
3. Đặng Thai Mai 3 - <sub>c. </sub><sub>Ý nghĩa văn chương</sub>
4. Hoài Thanh 4 - <sub>d. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt</sub>
e. Sống chết mặc bay
<b>II. Phần tự luận: ( 8 điểm)</b>
<i><b>Câu 4:</b></i> Đặt một câu chủ động rồi biến đổi thành câu bị động (1,5 điểm)
<i><b>Câu 5:</b></i> Đặt một câu có cụm từ chủ - vị làm thành phần vị ngữ (1,5 điểm)
<i><b>Câu 6:</b></i> Tập làm văn (5 điểm)
Tục ngữ có câu “Thương người như thể thương thân”. Em hãy giải thích câu tục ngữ
trên.
<i> Nậm khánh, ngày….tháng….năm 2012</i>
<b> Thèn Hải Âu</b>
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
<b>TRƯƠNG THCS NẬM KHÁNH</b> <b><sub>NĂM HỌC 2011 – 2012</sub></b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)</b>
<i><b>Câu 1. Lựa chọn đáp án đúng: </b>( 0,5điểm)</i>
Ý a b
Đáp án, thang
điểm
A ( 0,25 đ ) D(0,25 đ )
<i><b>Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm</b>( 0,5điểm)</i>
(3) Lược bỏ 0,25đ
(4) Câu rút gọn 0,25đ
<i><b>Câu 3: Nối các thông tin chính xác ở cột A với các sự kiện ở cột B ( 1 điểm ) mỗi ý </b></i>
<i><b>đúng đạt 0,25</b></i>
<b>Ct A</b> <b>Ni</b> <b>Ct B</b>
1. Phạm Văn Đồng 1 - b a. Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
2. Hå ChÝ Minh 2 - a b. §øc tÝnh giản dị của Bác Hồ
3. ng Thai Mai 3 - d <sub>c. </sub><sub>Ý nghĩa văn chương</sub>
4. Hoài Thanh 4 - c <sub>d. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt</sub>
e. Sống chết mặc bay
<b>II. Phần tự luận: (8 điểm)</b>
<i><b>Câu 4 và 5. </b></i> đúng như yêu cầu mỗi câu 1,5 điểm
<i><b>Câu 6:</b></i> Tập làm văn
Yêu cầu:
- Về hình thức: Bài viết đầy đủ các phần, khơng sai lỗi chính tả, dùng từ, đặt
câu, chữ viết rõ ràng. trình bày sạch sẽ.
- Về nội dung:
a. Mở bài (1 điểm)
- Giới thiệu vấn đề cần giải thích.
- Định hướng cho sự giải thích.
- Giải thích nội dung, ý nghĩa: Đây là lời khun chí tình nhắc nhở con cháu.
phải biết yêu thương, giúp đỡ người khác như u thương chính bản thân mình.
- Tại sao u thương người như u thương chính bản thân mình?
- Điều này được biểu hiện như thế nào?
c. Kết bài (1điểm)
- Câu tục ngữ là bài học về đạo lí làm người