Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.32 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> I. Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b> d = - 80cm; d'= 40cm <b>B.</b> d = 80cm; d'= - 40cm <b>C.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm <b>D.</b>d = 40cm; d'= - 80cm
<b> Câu 2. </b>Chọn câu <b>sai</b>. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
<b>A. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.</b>
<b>B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.</b>
<b>C. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.</b>
<b>D. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vô cực.</b>
<b> Câu 3. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều </b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b>Lực từ luôn bằng không khi tăng cưường độ dòng điện.
<b>B.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.</b>
<b>C. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b>D.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b> Câu 4. Một ống dây dài 50 (cm), cưường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có </b>
độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vòng dây của ống dây là:</sub>
<b>A. 418</b> <b>B. 250</b> <b>C.</b> 497 <b>D. 320</b>
<b> Câu 5. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào mơi trường có chiết xuất n=</b>
<b>A.</b> i = 600 <b><sub>B.</sub></b> <sub>i = 45</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> i = 75</sub>0 <b><sub>D.</sub></b> <sub>i = 30</sub>0
<b> Câu 6. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau: OC</b>c= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt.
<b>A.</b> Mắt lão hoá. <b>B.</b> Mắt bình thường. <b>C.</b> Mắt viễn thị. <b>D.</b> Mắt cận thị.
<b> Câu 7. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nưước (n = 4/3), độ cao mực nưước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm </b>
gỗ tròn nổi trên mặt nưước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
<b>A.</b> r = 55 (cm). <b>B.</b> r = 49 (cm). <b>C.</b> r = 51 (cm). <b>D.</b>r = 53 (cm).
<b> Câu 8. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng khí, nhìn gần </b>
như vng góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
<b>A.</b>18 (cm). <b>B.</b> 8 (cm). <b>C.</b>23 (cm). <b>D.</b> 6 (cm).
<b> Câu 9. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng </b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 3,4cm <b>B.</b> 4,3cm <b>C.</b> 14,3cm <b>D.</b> 13,4cm
<b> Câu 10. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ </b>
được các vật đặt gần nhất cách mắt
<b>A.</b> 17,5 (cm). <b>B.</b> 15,0 (cm). <b>C.</b> 22,5 (cm). <b>D.</b>16,7 (cm).
<b> Câu 11. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu đưược một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là</b>
<b>A.</b> 12cm <b>B.</b> 9cm <b>C.</b> 9cm và 18cm <b>D.</b> 18cm
<b> Câu 12. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b>i < 620<sub>44'.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i < 48</sub>0<sub>35'</sub>
<b>II. T ự luận</b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm <b>B.</b> d = 80cm; d'= - 40cm <b>C.</b> d = - 80cm; d'= 40cm <b>D.</b>d = 40cm; d'= - 80cm
<b> Câu 2. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, chiều</b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện.</b>
<b>B.</b>Lực từ ln bằng khơng khi tăng cưường độ dòng điện.
<b>C.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b>D. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b> Câu 3. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</b>1 = 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngưược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
<b>A.</b>7,5.10-6<sub> (T)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 5,0.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 7,5.10</sub>-7<sub> (T)</sub>
<b> Câu 4. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu đưược một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là</b>
<b>A.</b> 9cm và 18cm <b>B.</b> 9cm <b>C.</b> 12cm <b>D.</b> 18cm
<b> Câu 5.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>luôn bằng 1. <b>B.</b>luôn lớn hơn 1. <b>C.</b> luôn nhỏ hơn 1. <b>D.</b> luôn lớn hơn 0.
<b> Câu 7. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia </b>
khúc xạ. Khi đó góc tới i đưược tính theo công thức
<b>A.</b>tani = n <b>B.</b>tani = 1/n <b>C.</b> sini = n <b>D.</b> sini = 1/n
<b> Câu 8.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 9. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau: OC</b>c= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt.
<b>A.</b> Mắt bình thường. <b>B.</b> Mắt viễn thị. <b>C.</b> Mắt cận thị. <b>D.</b> Mắt lão hoá.
<b> Câu 10. </b>Chọn câu <b>sai</b>. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
<b>A. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.</b>
<b>B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.</b>
<b>C. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vơ cực.</b>
<b>D. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.</b>
<b> Câu 11. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b>i < 620<sub>44'.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> i < 48</sub>0<sub>35'</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub>
<b> Câu 12.</b>Chọn phát biểu sai
<b>A.</b> Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi.
<b>B.</b> Mắt
<b>C.</b> Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
<b>D.</b>Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi.
<b>II. T ự luận</b>
<b> </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b>B.</b>kém sang mơi trường chiết quang hơn.
<b>C.</b>hơn sang mơi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b>D.</b>hơn sang mơi trường chiết quang kém.
<b> Câu 3.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 4. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b>i < 620<sub>44'.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i < 48</sub>0<sub>35'</sub>
<b> Câu 5. Một dòng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b> 2,5 (cm) <b>B.</b> 10 (cm) <b>C.</b>25 (cm) <b>D.</b> 5 (cm)
<b> Câu 6. </b>Mắt khơng có tật là mắt, khi khơng điều tiết, có:
<b>A.</b>độ tụ lớn nhất. <b>B.</b>tiêu điểm nằm trên võng mạc.
<b>C.</b>tiêu điểm nằm trước võng mạc. <b>D.</b>tiêu điểm nằm sau võng mạc.
<b> Câu 7.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi.
<b>B.</b> Mắt Điều tiết tối đa khi vật nằm ở điểm cực cận của mắt.
<b>C.</b> Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi.
<b>D.</b> Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
<b> Câu 9. Chiết suất tuyệt đối của một môi trưường truyền ánh sáng</b>
<b>A.</b> luôn nhỏ hơn 1. <b>B.</b>luôn lớn hơn 1. <b>C.</b>luôn bằng 1. <b>D.</b> luôn lớn hơn 0.
<b> Câu 10. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng</b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 3,4cm <b>B.</b> 13,4cm <b>C.</b> 4,3cm <b>D.</b> 14,3cm
<b> Câu 11. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới:</b>
<b>A. i < 49</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i > 42</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>i > 49</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i > 43</sub>0<sub>.</sub>
<b> Câu 12. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?</b>
<b>A.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>B.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>C.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b>D.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b>II. T ự luận</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b> Câu 1. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
<b>A.</b>0,03 (V). <b>B.</b> 0,04 (V). <b>C.</b> 0,05 (V). <b>D.</b> 0,06 (V)
<b> Câu 2. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia </b>
khúc xạ. Khi đó góc tới i đưược tính theo cơng thức
<b>A.</b>tani = 1/n <b>B.</b> sini = n <b>C.</b> sini = 1/n <b>D.</b>tani = n
<b> Câu 3. Một dịng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b>25 (cm) <b>B.</b> 5 (cm) <b>C.</b> 2,5 (cm) <b>D.</b> 10 (cm)
<b> Câu 4.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 5. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau: OC</b>c= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt.
<b>A.</b> Mắt cận thị. <b>B.</b> Mắt lão hố. <b>C.</b> Mắt bình thường. <b>D.</b> Mắt viễn thị.
<b> Câu 6. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, chiều</b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b>B.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.</b>
<b>C.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b>D.</b>Lực từ luôn bằng không khi tăng cưường độ dòng điện.
<b> Câu 7. Một ống dây dài 50 (cm), cưường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có </b>
độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vịng dây của ống dây là:</sub>
<b>A. 320</b> <b>B. 250</b> <b>C.</b> 497 <b>D. 418</b>
<b> Câu 8.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 9. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nưước (n = 4/3), độ cao mực nưước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm </b>
gỗ trịn nổi trên mặt nưước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
<b>A.</b>r = 53 (cm). <b>B.</b> r = 55 (cm). <b>C.</b> r = 51 (cm). <b>D.</b> r = 49 (cm).
<b> Câu 10. </b>Mắt không có tật là mắt, khi khơng điều tiết, có:
<b>A.</b>tiêu điểm nằm trước võng mạc. <b>B.</b>tiêu điểm nằm sau võng mạc.
<b>C.</b>tiêu điểm nằm trên võng mạc. <b>D.</b>độ tụ lớn nhất.
<b> Câu 11. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trưường đều có cảm ứng từ B = 0,5 </b>
(T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2<sub>(N). Góc α hợp bởi dây MN và đưường cảm ứng từ là:</sub>
<b>A.</b> 600 <b><sub>B.</sub><sub> 0,5</sub></b>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 90</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub>30</sub>0
<b> Câu 12. Một người nhìn xuống đáy một chậu nưước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nưước trong chậu là 20 (cm). Ngưười đó </b>
thấy đáy chậu dường như cách mặt nưước một khoảng bằng
<b>A.</b> 10 (cm) <b>B.</b>20 (cm) <b>C.</b>15 (cm) <b>D.</b> 25 (cm)
<b>II. T ự luận</b>
<b> </b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Mắt Điều tiết tối đa khi vật nằm ở điểm cực cận của mắt.
<b>B.</b>Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi.
<b>C.</b> Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi.
<b>D.</b> Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
<b> Câu 3. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau: OC</b>c= 50cm; OCv= vơ cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt.
<b>A.</b> Mắt viễn thị. <b>B.</b> Mắt bình thường. <b>C.</b> Mắt cận thị. <b>D.</b> Mắt lão hoá.
<b> Câu 4. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b> d = 80cm; d'= - 40cm <b>B.</b> d = - 80cm; d'= 40cm <b>C.</b>d = 40cm; d'= - 80cm <b>D.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm
<b> Câu 5. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</b>1 = 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngưược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
<b>A.</b> 5,0.10-6<sub> (T)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 7,5.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>7,5.10</sub>-6<sub> (T)</sub>
<b> Câu 6. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 </b>
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
<b>A.</b> 6 (V). <b>B.</b> 4 (V). <b>C.</b> 1 (V). <b>D.</b> 2 (V).
<b> Câu 7. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b> i < 480<sub>35'</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>i < 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub>
<b> Câu 8. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu đưược một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là</b>
<b>A.</b> 9cm và 18cm <b>B.</b> 12cm <b>C.</b> 18cm <b>D.</b> 9cm
<b> Câu 9. Một người nhìn xuống đáy một chậu nưước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nưước trong chậu là 20 (cm). Ngưười đó </b>
<b>A.</b> 10 (cm) <b>B.</b>20 (cm) <b>C.</b>15 (cm) <b>D.</b> 25 (cm)
<b> Câu 10. Một người khi đeo kính có độ tụ D = -2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy </b>
khoảng nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 3,4cm <b>B.</b> 13,4cm <b>C.</b> 14,3cm <b>D.</b> 4,3cm
<b> Câu 11. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, </b>
chiều của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b>Lực từ luôn bằng không khi tăng cưường độ dòng điện.
<b>B.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.</b>
<b>C.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b>D. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b> Câu 12. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia </b>
khúc xạ. Khi đó góc tới i đưược tính theo cơng thức
<b>A.</b> sini = n <b>B.</b>tani = 1/n <b>C.</b> sini = 1/n <b>D.</b>tani = n
<b>II. T ự luận</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b> Câu 1. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nưước (n = 4/3), độ cao mực nưước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm </b>
gỗ trịn nổi trên mặt nưước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
<b>A.</b> r = 55 (cm). <b>B.</b> r = 51 (cm). <b>C.</b>r = 53 (cm). <b>D.</b> r = 49 (cm).
<b> Câu 2.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 3. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, chiều</b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện.</b>
<b>B.</b>Lực từ ln bằng khơng khi tăng cưường độ dòng điện.
<b>C.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b>D. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b> Câu 4. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng khí, nhìn gần </b>
như vng góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
<b>A.</b> 8 (cm). <b>B.</b> 6 (cm). <b>C.</b>18 (cm). <b>D.</b>23 (cm).
<b> Câu 5.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 6. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào mơi trường có chiết xuất n=</b>
<b>A.</b> i = 600 <b><sub>B.</sub></b> <sub>i = 30</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> i = 75</sub>0 <b><sub>D.</sub></b> <sub>i = 45</sub>0
<b> Câu 7. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau: OC</b>c= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt.
<b>A.</b> Mắt lão hố. <b>B.</b> Mắt bình thường. <b>C.</b> Mắt viễn thị. <b>D.</b> Mắt cận thị.
<b> Câu 8. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b> i < 480<sub>35'</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i < 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub>
<b> Câu 9. Một ngưười cận thị phải đeo kính cận số 0,5 dp. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, ngưười đó phải ngồi cách </b>
màn hình xa nhất là:
<b>A.</b> 1,5 (m). <b>B.</b> 2,0 (m). <b>C.</b> 1,0 (m). <b>D.</b> 0,5 (m).
<b> Câu 10. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10</b>-4<sub> (T). Vectơ cảm </sub>
ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>
<b>A.</b>3.10-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 6.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 3.10</sub>-3<sub> (Wb).</sub>
<b> Câu 11. Một dòng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b> 5 (cm) <b>B.</b> 2,5 (cm) <b>C.</b> 10 (cm) <b>D.</b>25 (cm)
<b> Câu 12. Mắt bị tật viễn thị:</b>
<b>A.</b> Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
<b>B.</b> Có điểm cực viễn ở vơ cực.
<b>C.</b> Đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
<b>D.</b> Có tiêu điểm ảnh F' ở trước võng mạc.
<b>II. T ự luận</b>
<b> </b>
<b> Câu 1.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>i > 420<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub><sub> i < 49</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>i > 49</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i > 43</sub>0<sub>.</sub>
<b> Câu 3. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia </b>
khúc xạ. Khi đó góc tới i đưược tính theo cơng thức
<b>A.</b> sini = n <b>B.</b> sini = 1/n <b>C.</b>tani = n <b>D.</b>tani = 1/n
<b> Câu 4. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng khí, nhìn gần </b>
như vng góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
<b>A.</b>23 (cm). <b>B.</b> 6 (cm). <b>C.</b> 8 (cm). <b>D.</b>18 (cm).
<b> Câu 5. </b>Mắt khơng có tật là mắt, khi khơng điều tiết, có:
<b>A.</b>tiêu điểm nằm trước võng mạc. <b>B.</b>tiêu điểm nằm trên võng mạc.
<b>C.</b>tiêu điểm nằm sau võng mạc. <b>D.</b>độ tụ lớn nhất.
<b> Câu 6.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 7. Một dòng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b> 5 (cm) <b>B.</b> 10 (cm) <b>C.</b>25 (cm) <b>D.</b> 2,5 (cm)
<b> Câu 8. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, chiều</b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b>Lực từ luôn bằng khơng khi tăng cưường độ dịng điện.
<b>B.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b>C.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.</b>
<b>D. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b> Câu 9. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu đưược một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là</b>
<b>A.</b> 9cm và 18cm <b>B.</b> 12cm <b>C.</b> 9cm <b>D.</b> 18cm
<b> Câu 10. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
<b>A.</b>0,03 (V). <b>B.</b> 0,06 (V) <b>C.</b> 0,04 (V). <b>D.</b> 0,05 (V).
<b> Câu 11. Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 </b>
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
<b>A.</b> 6 (V). <b>B.</b> 2 (V). <b>C.</b> 1 (V). <b>D.</b> 4 (V).
<b> Câu 12. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trưường đều có cảm ứng từ B = 0,5 </b>
(T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2<sub>(N). Góc α hợp bởi dây MN và đưường cảm ứng từ là:</sub>
<b>A.</b>300 <b><sub>B.</sub><sub> 0,5</sub></b>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 90</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> 60</sub>0
<b>II. T ự luận</b>
<b> Câu 1. Từ thơng Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 </b>
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
<b>A.</b> 2 (V). <b>B.</b> 1 (V). <b>C.</b> 4 (V). <b>D.</b> 6 (V).
<b> Câu 2. </b>Chọn câu <b>sai</b>. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
<b>A. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vơ cực.</b>
<b>B. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.</b>
<b>C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.</b>
<b>D. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.</b>
<b> Câu 3. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng </b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 3,4cm <b>B.</b> 13,4cm <b>C.</b> 4,3cm <b>D.</b> 14,3cm
<b> Câu 4. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu đưược một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là</b>
<b>A.</b> 9cm và 18cm <b>B.</b> 18cm <b>C.</b> 12cm <b>D.</b> 9cm
<b> Câu 5. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10</b>-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng</sub>
từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>
<b>A.</b> 3.10-3<sub> (Wb).</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 6.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub>
<b> Câu 6.</b>Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường chiết quang:
<b>A.</b>hơn sang môi trường chiết quang kém.
<b>B.</b>kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b>C.</b>kém sang mơi trường chiết quang hơn.
<b>D.</b>hơn sang mơi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b> Câu 7. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b>d = 40cm; d'= - 80cm <b>B.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm<b>C.</b> d = 80cm; d'= - 40cm <b>D.</b> d = - 80cm; d'= 40cm
<b> Câu 8. Một dịng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b> 10 (cm) <b>B.</b> 5 (cm) <b>C.</b> 2,5 (cm) <b>D.</b>25 (cm)
<b> Câu 9. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, chiều</b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.</b>
<b>B.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b>C. giảm khi tăng cường độ dịng điện.</b>
<b>D.</b>Lực từ ln bằng khơng khi tăng cưường độ dịng điện.
<b> Câu 10. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng khí, nhìn gần </b>
như vng góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
<b>A.</b> 6 (cm). <b>B.</b>23 (cm). <b>C.</b>18 (cm). <b>D.</b> 8 (cm).
<b> Câu 11. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia </b>
khúc xạ. Khi đó góc tới i đưược tính theo cơng thức
<b>A.</b> sini = 1/n <b>B.</b> sini = n <b>C.</b>tani = n <b>D.</b>tani = 1/n
<b> Câu 12. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
<b>A.</b>0,03 (V). <b>B.</b> 0,06 (V) <b>C.</b> 0,04 (V). <b>D.</b> 0,05 (V).
<b>II. T ự luận</b>
<b> </b>
<b>Câu 1. Một ngưười cận thị phải đeo kính cận số 0,5 dp. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, ngưười đó phải ngồi cách </b>
màn hình xa nhất là:
<b>A.</b> 1,0 (m). <b>B.</b> 2,0 (m). <b>C.</b> 1,5 (m). <b>D.</b> 0,5 (m).
<b> Câu 2. </b>Chọn câu <b>sai</b>. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
<b>A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.</b>
<b>B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.</b>
<b>C. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vơ cực.</b>
<b>D. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.</b>
<b> Câu 3.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b> Có điểm cực viễn ở vơ cực.
<b>B.</b> Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
<b>C.</b> Có tiêu điểm ảnh F' ở trước võng mạc.
<b>D.</b> Đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
<b> Câu 5. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b> i < 480<sub>35'</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>i < 62</sub>0<sub>44'.</sub>
<b> Câu 6. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nưước (n = 4/3), độ cao mực nưước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm </b>
gỗ trịn nổi trên mặt nưước sao cho khơng một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
<b>A.</b>r = 53 (cm). <b>B.</b> r = 51 (cm). <b>C.</b> r = 55 (cm). <b>D.</b> r = 49 (cm).
<b> Câu 7. Một ống dây dài 50 (cm), cưường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có </b>
độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vòng dây của ống dây là:</sub>
<b>A. 418</b> <b>B. 250</b> <b>C. 320D.</b> 497
<b> Câu 8. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
<b>A.</b> 0,05 (V). <b>B.</b>0,03 (V). <b>C.</b> 0,06 (V) <b>D.</b> 0,04 (V).
<b> Câu 9. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, chiều</b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b>Lực từ ln bằng khơng khi tăng cưường độ dịng điện.
<b>B.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.</b>
<b>C. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b>D.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b> Câu 10. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau: OC</b>c= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của
mắt.
<b>A.</b> Mắt cận thị. <b>B.</b> Mắt bình thường. <b>C.</b> Mắt lão hoá. <b>D.</b> Mắt viễn thị.
<b> Câu 11.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>tiêu điểm nằm sau võng mạc. <b>B.</b>độ tụ lớn nhất.
<b>C.</b>tiêu điểm nằm trên võng mạc. <b>D.</b>tiêu điểm nằm trước võng mạc.
<b>II. T ự luận</b>
<b> Câu 1. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</b>1 = 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngưược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
<b>A.</b> 7,5.10-7<sub> (T)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>7,5.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 5,0.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub>
<b> Câu 2. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trưường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). </b>
Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2<sub>(N). Góc α hợp bởi dây MN và đưường cảm ứng từ là:</sub>
<b>A.</b> 900 <b><sub>B.</sub></b><sub> 60</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>D.</sub><sub> 0,5</sub></b>0
<b> Câu 3. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b> d = - 80cm; d'= 40cm <b>B.</b> d = 80cm; d'= - 40cm <b>C.</b>d = 40cm; d'= - 80cm <b>D.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm
<b> Câu 4. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới:</b>
<b>A.</b>i > 420<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i > 49</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub><sub> i < 49</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i > 43</sub>0<sub>.</sub>
<b> Câu 5. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
<b>A.</b> 0,04 (V). <b>B.</b> 0,05 (V). <b>C.</b>0,03 (V). <b>D.</b> 0,06 (V)
<b> Câu 6. Chiết suất tuyệt đối của một môi trưường truyền ánh sáng</b>
<b>A.</b>luôn lớn hơn 1. <b>B.</b> luôn lớn hơn 0. <b>C.</b>luôn bằng 1. <b>D.</b> luôn nhỏ hơn 1.
<b> Câu 7. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ </b>
được các vật đặt gần nhất cách mắt
<b>A.</b> 22,5 (cm). <b>B.</b> 15,0 (cm). <b>C.</b>16,7 (cm). <b>D.</b> 17,5 (cm).
<b> Câu 8. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?</b>
<b>A.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>B.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b>C.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>D.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b> Câu 9.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 10. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia </b>
<b>A.</b> sini = n <b>B.</b>tani = 1/n <b>C.</b>tani = n <b>D.</b> sini = 1/n
<b> Câu 11. Một dịng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b> 5 (cm) <b>B.</b>25 (cm) <b>C.</b> 10 (cm) <b>D.</b> 2,5 (cm)
<b> Câu 12. </b>Mắt khơng có tật là mắt, khi khơng điều tiết, có:
<b>A.</b>tiêu điểm nằm trước võng mạc. <b>B.</b>độ tụ lớn nhất.
<b>C.</b>tiêu điểm nằm trên võng mạc. <b>D.</b>tiêu điểm nằm sau võng mạc.
<b>II. T ự luận</b>
<b> </b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b> Câu 1.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 2. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, chiều</b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b>Lực từ luôn bằng khơng khi tăng cưường độ dịng điện.
<b>B.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b>C.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.</b>
<b>D. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b> Câu 3. Chiết suất tuyệt đối của một môi trưường truyền ánh sáng</b>
<b>A.</b>luôn bằng 1. <b>B.</b>luôn lớn hơn 1. <b>C.</b> luôn lớn hơn 0. <b>D.</b> luôn nhỏ hơn 1.
<b> Câu 4. Mắt bị tật viễn thị:</b>
<b>A.</b> Có điểm cực viễn ở vơ cực.
<b>B.</b> Có tiêu điểm ảnh F' ở trước võng mạc.
<b>C.</b> Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
<b>D.</b> Đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
<b> Câu 5. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</b>1 = 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngưược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
<b>A.</b> 7,5.10-7<sub> (T)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 5,0.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>7,5.10</sub>-6<sub> (T)</sub>
<b> Câu 6. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?</b>
<b>A.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>B.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b>C.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b>D.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b> Câu 7. Một ống dây dài 50 (cm), cưường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có </b>
độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vòng dây của ống dây là:</sub>
<b>A. 320</b> <b>B. 418</b> <b>C. 250</b> <b>D.</b> 497
<b> Câu 8. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b> d = - 80cm; d'= 40cm <b>B.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm<b>C.</b> d = 80cm; d'= - 40cm <b>D.</b>d = 40cm; d'= - 80cm
<b> Câu 9. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10</b>-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng</sub>
từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>
<b>A.</b> 3.10-3<sub> (Wb).</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 6.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub>
<b> Câu 10. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
<b>A.</b>0,03 (V). <b>B.</b> 0,05 (V). <b>C.</b> 0,04 (V). <b>D.</b> 0,06 (V)
<b> Câu 11. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng</b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 13,4cm <b>B.</b> 4,3cm <b>C.</b> 14,3cm <b>D.</b> 3,4cm
<b> Câu 12.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 1. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
<b>A.</b> 0,04 (V). <b>B.</b> 0,05 (V). <b>C.</b>0,03 (V). <b>D.</b> 0,06 (V)
<b> Câu 2.</b>Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường chiết quang:
<b>A.</b>kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b>B.</b>hơn sang mơi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b>C.</b>hơn sang môi trường chiết quang kém.
<b>D.</b>kém sang môi trường chiết quang hơn.
<b> Câu 3. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng góc với tia </b>
khúc xạ. Khi đó góc tới i đưược tính theo công thức
<b>A.</b> sini = n <b>B.</b>tani = 1/n <b>C.</b> sini = 1/n <b>D.</b>tani = n
<b> Câu 4. Một dòng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b>25 (cm) <b>B.</b> 10 (cm) <b>C.</b> 5 (cm) <b>D.</b> 2,5 (cm)
<b> Câu 5. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b> i < 480<sub>35'</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i < 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub>
<b> Câu 6.</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b>18 (cm). <b>B.</b> 6 (cm). <b>C.</b>23 (cm). <b>D.</b> 8 (cm).
<b> Câu 8. Chiết suất tuyệt đối của một môi trưường truyền ánh sáng</b>
<b>A.</b> luôn nhỏ hơn 1. <b>B.</b> luôn lớn hơn 0. <b>C.</b>luôn lớn hơn 1. <b>D.</b>luôn bằng 1.
<b> Câu 9. Mắt bị tật viễn thị:</b>
<b>A.</b> Có điểm cực viễn ở vơ cực.
<b>B.</b> Có tiêu điểm ảnh F' ở trước võng mạc.
<b>C.</b> Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
<b>D.</b> Đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
<b> Câu 10. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</b>1 = 5 (A),
dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngưược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây.
Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
<b>A.</b> 7,5.10-7<sub> (T)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>7,5.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 5,0.10</sub>-6<sub> (T)</sub>
<b> Câu 11. Một ngưười cận thị phải đeo kính cận số 0,5 dp. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, ngưười đó phải ngồi cách</b>
màn hình xa nhất là:
<b>A.</b> 2,0 (m). <b>B.</b> 1,0 (m). <b>C.</b> 1,5 (m). <b>D.</b> 0,5 (m).
<b> Câu 12. Một ống dây dài 50 (cm), cưường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có </b>
độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vòng dây của ống dây là:</sub>
<b>A. 320</b> <b>B. 418</b> <b>C.</b> 497 <b>D. 250</b>
<b>II. T ự luận</b>
<b> </b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1. Mắt bị tật viễn thị:</b>
<b>A.</b> Đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
<b>B.</b> Có tiêu điểm ảnh F' ở trước võng mạc.
<b>C.</b> Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
<b>D.</b> Có điểm cực viễn ở vơ cực.
<b> Câu 2. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng </b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 4,3cm <b>B.</b> 3,4cm <b>C.</b> 14,3cm <b>D.</b> 13,4cm
<b> Câu 3. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</b>1 = 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngưược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
<b>A.</b> 5,0.10-6<sub> (T)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 7,5.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>7,5.10</sub>-6<sub> (T)</sub>
<b> Câu 4. Một ngưười cận thị phải đeo kính cận số 0,5 dp. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, ngưười đó phải ngồi cách </b>
màn hình xa nhất là:
<b>A.</b> 1,5 (m). <b>B.</b> 1,0 (m). <b>C.</b> 0,5 (m). <b>D.</b> 2,0 (m).
<b> Câu 5.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 6. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
<b>A.</b> 0,06 (V) <b>B.</b> 0,05 (V). <b>C.</b> 0,04 (V). <b>D.</b>0,03 (V).
<b> Câu 7. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?</b>
<b>A.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b>B.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>C.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b>D.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b> Câu 8. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu đưược một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là</b>
<b>A.</b> 9cm và 18cm <b>B.</b> 12cm <b>C.</b> 9cm <b>D.</b> 18cm
<b> Câu 9.</b>Chọn phát biểu sai
<b>A.</b> Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
<b>B.</b>Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi.
<b>C.</b> Mắt
<b>D.</b> Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi.
<b> Câu 10.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 11. Một dòng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b> 2,5 (cm) <b>B.</b> 10 (cm) <b>C.</b> 5 (cm) <b>D.</b>25 (cm)
<b> Câu 12. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nưước (n = 4/3), độ cao mực nưước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm</b>
gỗ trịn nổi trên mặt nưước sao cho khơng một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
<b>A.</b> r = 49 (cm). <b>B.</b> r = 51 (cm). <b>C.</b>r = 53 (cm). <b>D.</b> r = 55 (cm).
<b>II. T ự luận</b>
<b>Câu 1. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</b>1 = 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngưược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
<b>A.</b>5,0.10-7<sub> (T)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 7,5.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 5,0.10</sub>-6<sub> (T)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>7,5.10</sub>-6<sub> (T)</sub>
<b> Câu 2. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10</b>-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng</sub>
từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>
<b>A.</b> 6.10-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 3.10</sub>-3<sub> (Wb).</sub>
<b> Câu 3.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 4. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào mơi trường có chiết xuất n=</b>
<b>A.</b> <sub>i = 45</sub>0 <b><sub>B.</sub></b> <sub>i = 30</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> i = 60</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> i = 75</sub>0
<b> Câu 5. Chiết suất tuyệt đối của một môi trưường truyền ánh sáng</b>
<b>A.</b> luôn nhỏ hơn 1. <b>B.</b>luôn lớn hơn 1. <b>C.</b> luôn lớn hơn 0. <b>D.</b>luôn bằng 1.
<b> Câu 6. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
<b>A.</b>0,03 (V). <b>B.</b> 0,04 (V). <b>C.</b> 0,05 (V). <b>D.</b> 0,06 (V)
<b> Câu 7. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nưước (n = 4/3), độ cao mực nưước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm </b>
gỗ tròn nổi trên mặt nưước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
<b>A.</b>r = 53 (cm). <b>B.</b> r = 51 (cm). <b>C.</b> r = 55 (cm). <b>D.</b> r = 49 (cm).
<b> Câu 8. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trưường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). </b>
<b>A.</b> 900 <b><sub>B.</sub></b><sub> 60</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>D.</sub><sub> 0,5</sub></b>0
<b> Câu 9.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 10. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng</b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 4,3cm <b>B.</b> 13,4cm <b>C.</b> 3,4cm <b>D.</b> 14,3cm
<b> Câu 11. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng khí, nhìn gần </b>
như vng góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
<b>A.</b>18 (cm). <b>B.</b> 8 (cm). <b>C.</b>23 (cm). <b>D.</b> 6 (cm).
<b> Câu 12. Một dịng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b> 2,5 (cm) <b>B.</b> 5 (cm) <b>C.</b>25 (cm) <b>D.</b> 10 (cm)
<b>II. T ự luận</b>
<b> </b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau: OC</b>c= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt.
<b>A.</b> Mắt viễn thị. <b>B.</b> Mắt cận thị. <b>C.</b> Mắt lão hố. <b>D.</b> Mắt bình thường.
<b> Câu 2. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ </b>
được các vật đặt gần nhất cách mắt
<b>A.</b> 17,5 (cm). <b>B.</b>16,7 (cm). <b>C.</b> 22,5 (cm). <b>D.</b> 15,0 (cm).
<b> Câu 3. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu đưược một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là</b>
<b>A.</b> 12cm <b>B.</b> 18cm <b>C.</b> 9cm và 18cm <b>D.</b> 9cm
<b> Câu 4. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng khí, nhìn gần </b>
như vng góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
<b>A.</b>18 (cm). <b>B.</b> 6 (cm). <b>C.</b> 8 (cm). <b>D.</b>23 (cm).
<b> Câu 5. </b>Chọn câu <b>sai</b>. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
<b>A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.</b>
<b>B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.</b>
<b>C. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.</b>
<b> Câu 6. Một ống dây dài 50 (cm), cưường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có </b>
độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vòng dây của ống dây là:</sub>
<b>A. 320</b> <b>B. 250</b> <b>C.</b> 497 <b>D. 418</b>
<b> Câu 7. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong </b>
khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
<b>A.</b> 0,06 (V) <b>B.</b>0,03 (V). <b>C.</b> 0,04 (V). <b>D.</b> 0,05 (V).
<b> Câu 8. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, chiều</b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.</b>
<b>B.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b>C. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b>D.</b>Lực từ ln bằng khơng khi tăng cưường độ dịng điện.
<b> Câu 9.</b>Chọn phát biểu sai
<b>A.</b> Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi.
<b>B.</b> Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
<b>C.</b>Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi.
<b>D.</b> Mắt Điều tiết tối đa khi vật nằm ở điểm cực cận của mắt.
<b> Câu 10. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trưường đều có cảm ứng từ B = 0,5 </b>
(T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2<sub>(N). Góc α hợp bởi dây MN và đưường cảm ứng từ là:</sub>
<b>A.</b> 900 <b><sub>B.</sub><sub> 0,5</sub></b>0 <b><sub>C.</sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> 60</sub>0
<b> Câu 11. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới:</b>
<b>A. i < 49</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i > 49</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>i > 42</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i > 43</sub>0<sub>.</sub>
<b> Câu 12. Một người nhìn xuống đáy một chậu nưước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nưước trong chậu là 20 (cm). Ngưười đó </b>
thấy đáy chậu dường như cách mặt nưước một khoảng bằng
<b>A.</b>15 (cm) <b>B.</b> 25 (cm) <b>C.</b>20 (cm) <b>D.</b> 10 (cm)
<b>II. T ự luận</b>
<b> Câu 1.</b>Chọn phát biểu sai
<b>A.</b> Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi.
<b>B.</b> Mắt Điều tiết tối đa khi vật nằm ở điểm cực cận của mắt.
<b>C.</b>Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi.
<b>D.</b> Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
<b> Câu 2. Chiết suất tuyệt đối của một môi trưường truyền ánh sáng</b>
<b>A.</b> luôn lớn hơn 0. <b>B.</b> luôn nhỏ hơn 1. <b>C.</b>luôn lớn hơn 1. <b>D.</b>luôn bằng 1.
<b> Câu 3. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ </b>
được các vật đặt gần nhất cách mắt
<b>A.</b> 22,5 (cm). <b>B.</b> 17,5 (cm). <b>C.</b> 15,0 (cm). <b>D.</b>16,7 (cm).
<b> Câu 4. </b>Chọn câu <b>sai</b>. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
<b>A. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vơ cực.</b>
<b>B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.</b>
<b>C. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.</b>
<b>D. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.</b>
<b> Câu 5. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới:</b>
<b>A.</b> i > 430<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i > 49</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub><sub> i < 49</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>i > 42</sub>0<sub>.</sub>
<b> Câu 6.</b>Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường chiết quang:
<b>A.</b>kém sang môi trường chiết quang hơn.
<b>B.</b>hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b>C.</b>kém sang mơi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b>D.</b>hơn sang môi trường chiết quang kém.
<b> Câu 7.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 8. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b> i < 480<sub>35'</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i < 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub>
<b> Câu 9. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng </b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 14,3cm <b>B.</b> 3,4cm <b>C.</b> 13,4cm <b>D.</b> 4,3cm
<b> Câu 10. </b>Mắt khơng có tật là mắt, khi khơng điều tiết, có:
<b>A.</b>độ tụ lớn nhất. <b>B.</b>tiêu điểm nằm trước võng mạc.
<b>C.</b>tiêu điểm nằm trên võng mạc. <b>D.</b>tiêu điểm nằm sau võng mạc.
<b> Câu 11. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b> d = - 80cm; d'= 40cm <b>B.</b> d = 80cm; d'= - 40cm <b>C.</b>d = 40cm; d'= - 80cm <b>D.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm
<b> Câu 12. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trưường đều có cảm ứng từ B = 0,5 </b>
(T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2<sub>(N). Góc α hợp bởi dây MN và đưường cảm ứng từ là:</sub>
<b>A.</b>300 <b><sub>B.</sub></b><sub> 90</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 60</sub>0 <b><sub>D.</sub><sub> 0,5</sub></b>0
<b>II. T ự luận</b>
<b> </b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>
<b>Câu 1. Mắt bị tật viễn thị:</b>
<b>A.</b> Có tiêu điểm ảnh F' ở trước võng mạc.
<b>B.</b> Đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
<b>C.</b> Có điểm cực viễn ở vơ cực.
<b>D.</b> Nhìn vật ở xa phải điều tiết.
<b> Câu 2. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b>d = 40cm; d'= - 80cm <b>B.</b> d = 80cm; d'= - 40cm <b>C.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm <b>D.</b> d = - 80cm; d'= 40cm
<b> Câu 3. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?</b>
<b>A.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b>B.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>C.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>D.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b> Câu 4.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 5. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</b>1 = 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngưược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
<b>A.</b>7,5.10-6<sub> (T)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 7,5.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 5,0.10</sub>-6<sub> (T)</sub>
<b> Câu 6. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng </b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 13,4cm <b>B.</b> 3,4cm <b>C.</b> 4,3cm <b>D.</b> 14,3cm
<b> Câu 7. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau: OC</b>c= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt.
<b>A.</b> Mắt cận thị. <b>B.</b> Mắt bình thường. <b>C.</b> Mắt viễn thị. <b>D.</b> Mắt lão hố.
<b> Câu 8. Một dịng điện có cưường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại </b>
điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng</sub>
<b>A.</b> 2,5 (cm) <b>B.</b> 5 (cm) <b>C.</b>25 (cm) <b>D.</b> 10 (cm)
<b> Câu 9.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 10. Một ống dây dài 50 (cm), cưường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có </b>
độ lớn B = 25.10-4<sub> (T). Số vịng dây của ống dây là:</sub>
<b>A. 320</b> <b>B.</b> 497 <b>C. 418</b> <b>D. 250</b>
<b> Câu 11. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nưước (n = 4/3), độ cao mực nưước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm</b>
gỗ trịn nổi trên mặt nưước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
<b>A.</b> r = 49 (cm). <b>B.</b> r = 55 (cm). <b>C.</b>r = 53 (cm). <b>D.</b> r = 51 (cm).
<b> Câu 12. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu đưược một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là</b>
<b>A.</b> 9cm và 18cm <b>B.</b> 9cm <b>C.</b> 18cm <b>D.</b> 12cm
<b>II. T ự luận</b>
<b> Câu 1.</b>
<b>A.</b>
<b>A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.</b>
<b>B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.</b>
<b>C. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vơ cực.</b>
<b>D. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.</b>
<b> Câu 3. </b>Mắt khơng có tật là mắt, khi khơng điều tiết, có:
<b>A.</b>tiêu điểm nằm trước võng mạc. <b>B.</b>tiêu điểm nằm sau võng mạc.
<b>C.</b>độ tụ lớn nhất. <b>D.</b>tiêu điểm nằm trên võng mạc.
<b> Câu 4. Phát biểu nào dưưới đây là Đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đưường sức từ, chiều</b>
của dòng điện ngưược chiều với chiều của đưường sức từ.
<b>A.</b> <b> Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện.</b>
<b>B.</b>Lực từ ln bằng khơng khi tăng cưường độ dòng điện.
<b>C.</b> Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.
<b>D. giảm khi tăng cường độ dòng điện.</b>
<b> Câu 5. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nưước (n = 4/3), độ cao mực nưước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm </b>
gỗ trịn nổi trên mặt nưước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là:
<b>A.</b> r = 49 (cm). <b>B.</b> r = 51 (cm). <b>C.</b>r = 53 (cm). <b>D.</b> r = 55 (cm).
<b> Câu 6. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b>i < 620<sub>44'.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> i < 48</sub>0<sub>35'</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub>
<b> Câu 7. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?</b>
<b>A.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>B.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b>C.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
<b>D.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b> Câu 8. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào mơi trường có chiết xuất n=</b>
<b>A.</b> <sub>i = 45</sub>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> i = 75</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> i = 60</sub>0 <b><sub>D.</sub></b> <sub>i = 30</sub>0
<b> Câu 9.</b>Chọn phát biểu sai
<b>A.</b> Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
<b>B.</b>Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi.
<b>C.</b> Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi.
<b>D.</b> Mắt Điều tiết tối đa khi vật nằm ở điểm cực cận của mắt.
<b> Câu 10. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b> d = - 80cm; d'= 40cm <b>B.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm<b>C.</b>d = 40cm; d'= - 80cm <b>D.</b> d = 80cm; d'= - 40cm
<b> Câu 11. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới:</b>
<b>A. i < 49</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> i > 43</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>i > 42</sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>i > 49</sub>0<sub>.</sub>
<b> Câu 12. Một ngưười cận thị phải đeo kính cận số 0,5 dp. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, ngưười đó phải ngồi cách</b>
màn hình xa nhất là:
<b>A.</b> 1,0 (m). <b>B.</b> 2,0 (m). <b>C.</b> 0,5 (m). <b>D.</b> 1,5 (m).
<b>II. T ự luận</b>
<b> </b>
<b>Câu 1. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, dịng điện chạy trên dây 1 là I</b>1 = 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngưược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
<b>A.</b>7,5.10-6<sub> (T)</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 7,5.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>5,0.10</sub>-7<sub> (T)</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 5,0.10</sub>-6<sub> (T)</sub>
<b> Câu 2. Một ngưười cận thị phải đeo kính cận số 0,5 dp. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, ngưười đó phải ngồi cách </b>
màn hình xa nhất là:
<b>A.</b> 1,0 (m). <b>B.</b> 1,5 (m). <b>C.</b> 2,0 (m). <b>D.</b> 0,5 (m).
<b> Câu 3. Một ống dây dài 50 (cm), cưường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có </b>
<b>A. 418</b> <b>B. 320</b> <b>C.</b> 497 <b>D. 250</b>
<b> Câu 4.</b>Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường chiết quang:
<b>A.</b>kém sang mơi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b>B.</b>hơn sang môi trường chiết quang kém.
<b>C.</b>hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ tồn phần.
<b>D.</b>kém sang mơi trường chiết quang hơn.
<b> Câu 5. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10</b>-4<sub> (T). Vectơ cảm ứng</sub>
từ hợp với mặt phẳng một góc 300<sub>. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:</sub>
<b>A.</b> 3.10-3<sub> (Wb).</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>3.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 6.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 5,2.10</sub>-7<sub> (Wb).</sub>
<b> Câu 6. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm <b>B.</b>d = 40cm; d'= - 80cm <b>C.</b> d = - 80cm; d'= 40cm <b>D.</b> d = 80cm; d'= - 40cm
<b> Câu 7.</b>Chọn phát biểu sai
<b>A.</b> Mắt
<b>B.</b> Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thuỷ tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
<b>C.</b>Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi.
<b>D.</b> Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc thay đổi.
<b> Câu 8.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 9. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b>i < 620<sub>44'.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> i < 48</sub>0<sub>35'</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub>
<b> Câu 10. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào mơi trường có chiết xuất n=</b>
<b>A.</b> <sub>i = 45</sub>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> i = 60</sub>0 <b><sub>C.</sub></b> <sub>i = 30</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> i = 75</sub>0
<b> Câu 11. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng</b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 14,3cm <b>B.</b> 3,4cm <b>C.</b> 4,3cm <b>D.</b> 13,4cm
<b> Câu 12. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dịng điện I = 5 (A) đặt trong từ trưường đều có cảm ứng từ B = 0,5 </b>
(T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2<sub>(N). Góc α hợp bởi dây MN và đưường cảm ứng từ là:</sub>
<b>A.</b> 600 <b><sub>B.</sub></b><sub> 90</sub>0 <b><sub>C.</sub><sub> 0,5</sub></b>0 <b><sub>D.</sub></b><sub>30</sub>0
<b>II. T ự luận</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b> Câu 1. Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng khí, nhìn gần </b>
như vng góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
<b>A.</b> 8 (cm). <b>B.</b>23 (cm). <b>C.</b> 6 (cm). <b>D.</b>18 (cm).
<b> Câu 2. </b>Chọn câu <b>sai</b>. Xét ảnh cho bởi thấu kính :
<b>A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.</b>
<b>B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ln cho ảnh thật.</b>
<b>C. Vật ở tiêu diện vật thì ảnh ở xa vơ cực.</b>
<b>D. Với thấu kính hội tụ L, vật thật cách L là d = 2f (f là tiêu cự) thì ảnh cũng cách L là 2f.</b>
<b> Câu 3. Một người nhìn xuống đáy một chậu nưước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nưước trong chậu là 20 (cm). Ngưười đó </b>
thấy đáy chậu dường như cách mặt nưước một khoảng bằng
<b>A.</b>20 (cm) <b>B.</b> 10 (cm) <b>C.</b>15 (cm) <b>D.</b> 25 (cm)
<b> Câu 4. Chiết suất tuyệt đối của một môi trưường truyền ánh sáng</b>
<b>A.</b> luôn nhỏ hơn 1. <b>B.</b>luôn bằng 1. <b>C.</b>luôn lớn hơn 1. <b>D.</b> luôn lớn hơn 0.
<b> Câu 5. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?</b>
<b>A.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
<b>B.</b> Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
<b>C.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b>D.</b> Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
<b> Câu 6. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách </b>
vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?
<b>A.</b> d = - 80cm; d'= - 40cm <b>B.</b> d = - 80cm; d'= 40cm <b>C.</b>d = 40cm; d'= - 80cm <b>D.</b> d = 80cm; d'= - 40cm
<b> Câu 7. </b>Mắt khơng có tật là mắt, khi khơng điều tiết, có:
<b>A.</b>tiêu điểm nằm sau võng mạc. <b>B.</b>độ tụ lớn nhất.
<b>C.</b>tiêu điểm nằm trên võng mạc. <b>D.</b>tiêu điểm nằm trước võng mạc.
<b> Câu 8. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ </b>
được các vật đặt gần nhất cách mắt
<b>A.</b>16,7 (cm). <b>B.</b> 22,5 (cm). <b>C.</b> 17,5 (cm). <b>D.</b> 15,0 (cm).
<b> Câu 9.</b>
<b>A.</b>
<b> Câu 10. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào mơi trường có chiết xuất n=</b>
<b>A.</b> <sub>i = 30</sub>0 <b><sub>B.</sub></b> <sub>i = 45</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> i = 60</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> i = 75</sub>0
<b> Câu 11. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điơp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0,2m. Vậy khoảng</b>
nhìn rõ gần nhất khi khơng đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt.
<b>A.</b> 4,3cm <b>B.</b> 14,3cm <b>C.</b> 13,4cm <b>D.</b> 3,4cm
<b> Câu 12. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để khơng có tia
khúc xạ trong nưước là:
<b>A.</b>i < 620<sub>44'.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> i < 48</sub>0<sub>35'</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> i < 41</sub>0<sub>48'.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44'. </sub>
<b>II. T ự luận</b>