Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

TUAN 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.43 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai 6ngày 2 tháng năm 2012</b>



<i><b> Môn :Học vần</b></i>


<i><b> Tiết 221 - 222</b></i>



<i> </i>



<b> </b>

<i><b>Baøi 95:</b></i>

<b> OANH– OACH</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Đọc được và viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Đọc được từ và đoạn thơ ứng


dụng.


-Đọc trơi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà
máy, cửa hàng, doanh trại.


-u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.


-Bộ ghép vần của GV và học sinh, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


Tieát 1



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1/Ổn định:</b>



<b>2/KTBC</b> : Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu ứng dụng.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


Hôm nay chúng ta học hai vần mới: oanh
-oach. GV ghi bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần oanh.
*Hoạt động 1 :


Lớp cài vần oanh.
GV nhận xét.


HD đánh vần vần oanh.


Có oanh, muốn có tiếng doanh ta làm thế nào?
Cài tiếng doanh.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng doanh.
Gọi phân tích tiếng doanh.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng doanh.
Dùng tranh giới thiệu từ “doanh trại”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng doanh, đọc trơn từ doanh
trại.



Vần 2 : vần oach (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần.


Trật tự


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
sáng choang; dài ngoẵng.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng caøi.


CN 4 em: o – a – nh – oanh .
-Đọc trơn 4 em, nhóm, lớp


Thêm âm d đứng trước vần oanh.
Toàn lớp.


CN


CN: Dờ – oanh – doanh.
Đọc trơn, 2 nhóm ĐT, lớp
Tiếng doanh.


CN đánh vần, đọc trơn


Giống nhau : bắt đầu bằng oa.


Khác nhau : oach kết thúc bằng ch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*Hoạt động 2 :</b>


Hướng dẫn viết bảng con: oanh, doanh trại,
oach, thu hoạch.


GV nhận xét và sửa sai.
<b>*Hoạt động 3 :</b>


Đọc từ ứng dụng.


Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để
giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu
thấy cần), rút từ ghi bảng.


<b>Khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch</b>
<b>xoạch</b>.


Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
đọc trơn các từ trên.


Gọi đọc toàn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.


<b>Tiết 2</b>



Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
<b>*Hoạt động 1 :</b>


Luyện đọc câu ứng dụng: GT tranh rút câu ghi
bảng:


Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để
làm kế hoạch nhỏ.


GV nhận xét và sửa sai.
<b>*Hoạt động 2 :</b>


Luyện viết vở TV:


-Gv hướng dẫn viết, nhắc nhở tư thế ngồi viết.
-GV thu vở một số em để chấm điểm.


Nhận xét cách viết.
<b>*Hoạt động 3 :</b>


Luyện nói: Chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh
trại.


GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi:
+Tranh vẽ gì?


+Nhà máy là nơi như thế nào?



+Hãy kể một số nhà máy mmà con biết, một số
sản phẩm mà các cô, các bác công nhân trong
nhà máy làm ra.


+Ở địa phương ta có nhà máy gì?
+Con đã bao giờ vào cửa hàng chưa?
+Cửa hàng là nơi như thế nào?
+Cửa hàng là nơi như thế nào?


Cá nhân
Toàn lớp viết.


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.


CN, hs đánh vần tiếng chứa vần mới. Nhóm,
lớp đọc trơn từ.


CN , đồng thanh
Vần oanh, oach
CN


Đại diện nhóm.


CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.


HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
ứng dụng, Đọc trơn tiếng và câu 5 em, đồng
thanh lớp.


Hs viết vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Cửa hàng có thể bán những gì?


+Người làm việc trong cửa hàng gọi là gì?
+Con biết những cửa hàng nào?


+Doanh trại là nơi làm việc, ở của ai? Ở địa
phương ta có doanh trại bộ đội khơng? Con thấy
nơi đó như thế nào?


GV giáo dục TTTcảm.
Đọc lại toàn bảng
GV đọc mẫu 1 lần.


*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt.
<b>4/Củng cố</b> : Gọi đọc bài.


Trị chơi: Tìm từ chứa vần oanh và vần oach.
Cách chơi: Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.
Mỗi nhóm viết vào giấy các từ có chứa vần
oanh và oach mà nhóm tìm được (khơng lấy
những từ có trong bài), thời gian giành cho việc
này khoảng 3 phút. Sau đó các nhóm cử người
dán tờ giấy ghi đó lên bảng. Cho đọc để kiểm
tra sự chính xác kết quả làm việc của các
nhóm. Nhóm nào ghi được nhiều từ đúng nhóm
đó sẽ thắng cuộc.


-Tiến hành cho hs chơi
GV nhận xét –tuyên dương.



<b>5/Nhận xét, dặn dị: </b>Học bài, xem bài ở nhà,
tự tìm từ mang vần vừa học.


HS đọc nối tiếp toàn bộ bảng
Học sinh lắng nghe.


-Hs làm vào vở bài tập


Các nhóm thi nhau tìm và ghi các tiếng vào
giấy.


Hs nhận xét


<i><b> ******************************************</b></i>


Mơn :

<b> Đạo đức</b>


<b>Tiết 23</b>



Baứi

:

<b> </b>

Đi bộ đúng quy định



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Biết được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa
phương. Biết được lợi ích của việt đi bộ đúng quy định.


Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. Đi
bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi tên vỉa hè. Kĩ năng an toàn khi đi bộ. Kĩ năng phê
phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.



- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

- Kĩ năng an tồn khi đi bộ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.


-Bìa các tơng vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.



-Mơ hình đèn tín hiệu giao thơng (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


<b>1.Khaùm pha:ù</b>


<b>Khởi động:</b> Hs nghe hát bài “Đi trên vỉa hè bên
phải” – nhạc và lời: Nguyễn Thị Thạnh.


-Gv neâu câu hỏi:


+Bài hát nói về điều gì?


+Khi đi bộ trên đường các bạn phải đi như thế nào?
GV chốt ý và dẫn vào bài: Để đi bộ làm sao an
tồn cho mình và người khác. Bài học hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu về điều đó.


<b>2. Kết nối:</b>


*Hoạt động 1 : Phân tích tranh bài tập 1.



<b>Mục tiêu:</b> Hs biết được một số quy định khi đi bộ
trên đường ở thành phố, ở nông thôn.


Giáo viên hướng dẫn học sinh (làm việc cá nhân)
phân tích từng bức tranh bài tập 1.


<i>Tranh 1</i>:


-Hai người đi bộ đi đang đi ở phần đường nào?
-Khi đó đèn tín hiệu có màu gì?


-Vậy, ở thành phố, thị xã … khi đi bộ qua đường thì
đi theo quy định gì?


<i>Tranh 2</i>:


-Đường đi ở nơng thơn (tranh 2) có gì khác đường
thành phố?


-Các bạn đi theo phần đường nào?


+Hằng ngày các bạn trong lớp mình thường đi bộ
trên đường nào? Khi đi bộ ở đường nông thôn các
bạn đi như thế nào? Vì sao?


Giáo viên gọi một vài học sinh nêu ý kiến trước
lớp.


*Giáo viên kết luận từng tranh:



<i>Tranh 1</i>: Ở thành phố, cần đi bộ trên vỉa hè, khi đi
qua đường thì theo tín hiệu đèn xanh, đi vào vạch
sơn trắng quy định (giáo viên giới thiệu đèn xanh
và vạch sơn trắng quy định cho học sinh thấy).


<i>Tranh 2</i>: Ở nông thôn đi theo lề đường phía tay
phải.


Khi đi bộ trên đường nào các em cũng cần chú ý
nhất là những đoạn đường nguy hiểm.


<b>*Hoạt động 2:</b> Làm bài tập 2 theo cặp:


Hát
Hs trả lời


Học sinh hoạt động cá nhân quan sát
tranh và nêu các ý kiến của mình


Hs trả lời.


Học sinh khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mục tiêu:</b> Hs phân biệt được một số hành vi đúng
sai khi đi bộ trên đường.


Nội dung thảo luận:


Giáo viên yêu cầu từng cặp học sinh quan sát tranh


ở bài tập 2 và cho biết:


Những ai đi bộ đúng quy định? Bạn nào sai? Vì
sao? Như thế có an tồn hay khơng?


-Các cặp trình bày trước lớp.
-GV nêu câu hỏi


+Trong lớp mình có bạn nào thường xun khơng
đi bộ sát lề đường bên phải, hay đùa giỡn khi đi
trên đường?


+Những bạn nào đi bộ sát lề đường bên phải?
*GV kết luận:


<i>Tranh 1</i>; Ở đường nông thơn.... Như thế là an tồn.


<i>Tranh 2</i>: Ở thành phố,... thể xãy ra.


<i>Tranh 3</i>: Ở đường phố hai bạn đi theo vạch
sơn ...bộ đúng quy định là đảm bảo an tồn.
<b>*Hoạt động nối tiếp</b>


+Hs nêu lại tên bài hoïc


+Đi bộ như thế nào là đúng quy định?
-Về nhà xem lại bài


<b>- Nhận</b> xét tiết học



Từng cặp học sinh quan sát và thảo luận.
Theo câu hỏi.


Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Hs giơ tay hoặc trả lời.


Học sinh lắng nghe


Đi bộ đúng qui định.


Đi sát lề đường bên phải hoặc đi tên vỉa
hè.


***************************************



<b>Môn : Thể dục</b>


<b>Tiết 23</b>



<b>Baứi </b>

<b>: </b>

Bài thể dục trị chơi vận động



<b>(Gv chuyên dạy)</b>



<b>******************************************************************</b>



<b>Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012</b>


<b>Mơn : Tốn</b>



<i><b>Tiết 89</b></i>




<b>Baứi : </b>

Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết dùng thước có vạch chia thành từng xăngtimét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trước.


-Vẽ được đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm bằng thước có vạch chia thành từng xăngtimet.
-u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thước có vạch chia cm
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ Bài cũ:</b>


Kiểm tra VBT .Nhận xét
<b>3/Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn thực hiện thao tác vẽ.
Ví dụ 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.


GV hướng dẫn:


-Bước 1: Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ
thước, tay phải cầm phấn ( bút) chấm một điểm
trùng với vạch 0, chấm một điểm trùng với vạch 4
-Bước 2: Dùng thước nối lại.



-Bước 3: Nhấc thước ra đặt tên điểm đầu là A và
điểm cuối là B.


A B
Ví dụ 2: Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm.


Gọi 1 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ vào bảng con.
GV nhận xét, ghi điểm.


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành.
<b>Bài 1:</b>


GV cho HS nhắc lại các bước thực hiện
Gọi 4 HS lên bảng vẽ, lớp làm bảng con
GV nhận xét


<b>Baøi 2:</b>


Gọi HS đọc bài toán.
Cho HS nêu cách giải
Gọi 1 HS lên bảng giải
Gv nhận xét, ghi điểm
<b>Bài 3:</b>


-Cho HS làm vở
-GV chấm và chữa bài
<b>4/ Củng cố:</b>


Nhận xét tiết học


<b>5/ Dặn dò:</b>


Về chuẩn bị bài tiếp


Trật tự+hát


HS theo dõi và làm theo


HS vẽ


A B


HS nhaéc lại
4 HS lên bảng vẽ
HS nhận xét


1 HS đọc bài tóan.
HS nêu cách giải
1 HS lên bảng giải
HS nhận xét


HS làm vở
HS Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Môn : Học vần</b>
<b>Tiết 223 - 224</b>
<b>Bài 96 </b>

<b>: OAT – OĂT</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>



- Đọc và viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng
-Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim
hoạt hình.


-u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Phim hoạt hình.


-Bộ ghép vần của GV và học sinh, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>:


Tieát 1


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/KTBC :</b> Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu ứng dụng
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


GV giới thiệu vần mới oat- oăt. GV ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần oat.


<b>*Hoạt động 1 :</b>


Lớp cài vần oat.
GV nhận xét.


HD đánh vần vần oat.


Có oat, muốn có tiếng hoạt ta làm thế nào?
Cài tiếng hoạt.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng hoạt.
Gọi phân tích tiếng hoạt.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng hoạt.
Dùng tranh giới thiệu từ “hoạt hình”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng hoạt, đọc trơn từ hoạt hình.
Vần 2 : vần oăt (dạy tương tự )


So sánh 2 vần


Gọi học sinh đọc tồn bảng.
<b>*Hoạt động 2 :</b>


Hướng dẫn viết bảng con: oat, hoạt hình, oăt, loắt
choắt.


GV nhận xét và sửa sai.


Kiểm diện-hát



Học sinh nêu tên bài trước.
Cá nhân 6 -> 8 em


khoanh tay; thu hoạch.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


Đánh vần:Cn 4-5 em: o – a – tờ – oat .
Đọc trơn: Cn, nhóm.


Thêm âm h đứng trước vần oat và thanh
nặng dưới âm a.


Toàn lớp.
CN


Đánh vần: hờ – oat – hoat – nặng – hoạt.
Đọc trơn: Cn, nhóm ĐT.


Tiếng hoạt.


CN đánh vần,đọc trơn


Giống nhau : kết thúc bằng t.
Khác nhau : oăt bắt đầu bằng oă.
Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*Hoạt động 3 :</b>
Đọc từ ứng dụng.



Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới
thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy
cần), rút từ ghi bảng.


Lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt.


Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
đọc trơn các từ trên.


Gọi đọc toàn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.


<b>Tieát 2</b>



Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
<b>*Hoạt động 1</b> :


Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng:
GT tranh rút câu, đoạn ghi bảng:


Thoắt một cái, Sóc Bơng đã leo lên ngọn cây. Đó
là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.



Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo
lời đọc của giáo viên.


GV nhận xét và sửa sai.


<b>*Hoạt động 2 :</b>
Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


<b>*Hoạt động 3 :</b>


Luyện nói: Chủ đề: “Phim hoạt hình”.


GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Phim hoạt
hình”.


+ Em thấy cảnh gì ở tranh?


+ Trong cảnh đó em thấy những gì?
+ Có ai trong cảnh? Họ đang làm gì?
Giáo viên nhận xét luyện nói của học sinh.
GV giáo dục TTTcảm.


Hs đọc lại toàn bảng
GVđọc mẫu 1 lần.


*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt



Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng
GV.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN , đồng thanh.


Vần oat, oăt.
Cn


Đại diện 2 nhóm.


CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.


Học sinh đọc thầm theo tay chỉ của giáo
viên. Hs tìm tiếng chứa vần mới học
đánh vần tiếng, đọc trơn từ.


Học sinh đọc từng câu có ngắt hơi ở dấy
phẩy, đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu
chấm (đọc đồng thanh, đọc cá nhân). Thi
đọc cả đoạn giữa các nhóm (chú ý ngắt,
nghỉ hơi khi gặp dấu câu)


-Hs viết vào vở tập viết


Học sinh trả lời


Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo
viên.



Học sinh khác nhận xét.
Học sinh tự nói theo chủ đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4/Củng cố :</b> Gọi đọc bài.
Trị chơi: Tìm vần tiếp sức:


Cách chơi: Giáo viên chia hs thành 2 nhóm mỗi
nhóm khoảng 10 em. Thi tìm tiếng có chứa vần
vừa học.


Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia
nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian
nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm
đó thắng cuộc.


-Tiến hành cho hs chơi.
GV nhận xét trò chơi.


<b>5/Nhận xét, dặn dị:</b> Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.


CN


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 10 học sinh
lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ
Học sinh khác nhận xét.


<b>Môn : Mỹ thuật</b>


<b>Tiết 23</b>




<b>Bài </b>

Xem tranh c¸c con vật



<b>(Gv chuyeõn daùy )</b>



<b>********************************************************************</b>


Thứ t ngày 8 tháng 2 năm 2012



<i><b>Mơn :Tốn</b></i>


<i><b>Tiết 90</b></i>



<b>Bài : LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng các số trong phạm vi 20, biết cách giải bài
tốn.


- Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20, biết cộng khơng nhớ trong phạm vi 20, giải
được bài tốn có lời văn.


- u thích mơn học, rèn tính chính xác, cẩn thận.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng dạy học và các que tính rời.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn định: </b>
<b>2/Bài cũ:</b>



Gọi 2 HS lên vẽ 2 đọan thẳng có độ dài: 4 cm, 6 cm.
GV nhận xét, ghi điểm


3/ <b>Bài mới</b>:
Thực hành.


<b>Bài 1:</b>Cho HS tự điền sau đó đọc kết quả
GV nhận xét


Trật tự
2 HS lên vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Baøi 2</b>: GV laøm maãu:


+ 2 + 3
VD


Cho HS làm các phép tính còn lại
GV nhận xét


<b>Bài 3: </b>Gọi HS đọc bài tốn
Hướng dẫn tóm tắt
Có: 12 bút xanh
Có: 3 bút đỏ
Hỏi: ? bút
Cho HS làm vở
GV chấm và chữa bài
<b>Bài 4: </b>Gọi HS lên bảng làm



GV nhaän xét, ghi điểm.
4/ <b>Củng cố</b>:


Nhận xét tiết học.
5/<b>Dặn dò</b>:


Về chuẩn bị bài tiếp: các số tròn chục.


HS theo dõi


HS làm và đọc kết quả
HS nhận xét


HS đọc và tóm tắt


HS làm vở
HS lên bảng làm


HS sửa và thống nhất kết quả
HS nghe


<i><b> **********************************************</b></i>


<i><b>Moân : </b></i>

<b>Học vần</b>


<b>Tiết 225 -226</b>



<i><b>Bài 97 :</b></i>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIEÂU:</b>



-Đọc và viết được các vần, từ ngữ từ bài 91 đến bài 97.Đọc được câu thơ ứng dụng. Nghe
hiểu nội dung câu chuyện “chù gà trống khôn ngoan”


- Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Kể được một đoạn truyện theo tranh truyệân
kể: Chú gà trống khôn ngoan.


- u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
<b>II.ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC</b>:


-Bảng ôn taäp trong SGK.


-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể, vở tập viết, vở bài tập TiếngViệt.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Tiết 1



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn ñònh:</b>


<b>2/KTBC :</b> Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu ứng dụng
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


*Hoạt động 1 :


-GV treo tranh vẽ và hỏi:



Kiểm diện-hát


Học sinh nêu tên bài trước.
Cá nhân 6 -> 8 em


hoạt hình; nhọn hoắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tranh vẽ những gì?


Trong tiếng loa, tiếng ngoan có vần gì đã học?
Em hãy đọc to các vần trong khung ở trên.
-Giáo viên giới thiệu bảng ơn tập Giáo viên
đính bảng ôn tập đã kẻ sẵn lên bảng lớp.


<b>*Hoạt động 2 :</b>


-Ôn tập các vần vừa học:


a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần
đã học. (đọc không theo thứ tự).


b) Ghép âm thành vần:


GV u cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các
chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để
được các vần tương ứng đã học.


c) Đọc từ ứng dụng .



Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài:
Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang. (GV ghi
bảng)nhận xét,sửa sai


GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ
này cho học sinh hiểu (nếu cần)


<b>*Hoạt động 3 :</b>
Tập viết từ ứng dụng:


GV hướng dẫn học sinh viết từ: ngoan ngoãn,
khai hoang. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ
trong vần, trong từng từ ứng dụng…


GV nhận xét và sửa sai.
Gọi đọc tồn bảng ơn.
<b>4.Củng cố tiết 1: </b>
Hỏi những vần mới ơn.
Đọc bài


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.


<b>Tieát 2</b>



Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
<b>*Hoạt động 1 :</b>



Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài:
Hoa đào ưa rét


Laám tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió


Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
GV nhận xét và sửa sai.
Giáo viên đọc mẫu cả đoạn.
<b>*Hoạt động 2 :</b>


Luyện viết vở TV.


Cái loa và phiếu bé ngoan.
Oa, oan


Học sinh đọc


Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho
đầy đủ.


Học sinh chỉ và đọc


Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV đọc
Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận
xét.


Cá nhân học sinh đọc, nhóm đọc.



Tồn lớp viết.


Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng.
Hs trả lời


Cn hs đọc,


Hs thi nhau tìm tiếng mang vần mới học


Cá nhân ,đồng thanh.


HS luyện đọc theo từng cặp, đọc từng dịng
thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi
dịng thơ.


Tìm các tiếng trong đoạn chứa vần đang ơn.
Đọc đồng thanh cả đoạn.


Chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi
bàn đọc 1 đến 2 dịng thơ sau đó mỗi tổ đọc
cả đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


<b>*Hoạt động 3:</b>Kể chuyện: Chú Gà Trống khơn
ngoan.


GV kể lại câu chuyện cho hoïc sinh nghe.



GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức
tranh.


GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung
từng bức tranh. GV gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi.


-Hs kể chuyện theo nội dung bức tranh.


Ý nghĩa câu chuyện: Tinh thần đề cao cảnh
giác và khôn ngoan của gà trống.


Gọi đọc lại toàn bảng.
GV đọc mẫu 1 lần.


*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
<b>4/Củng cố:</b> Gọi đọc bài.


Nhận xét -Tuyên dương


<b>5/ Dặn dị:</b>Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.


Học sinh lắng nghe giáo viên kể.


Học sinh kể chuyện theo nội dung từng bức
tranh và gợi ý của GV.


Học sinh khác nhận xét.



Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh đọc nối tiếp toàn bảng
Hs làm vào vở


********************************************
<b>Moân : Hát</b>


<b>Tiết 23</b>


<b>Bài </b>

<b>: Ôân tập hai bài hát BTX TTV</b>


<b>(Gv chuyeõn daùy)</b>


*******************************************************************************


Thứ năm ngày 9 tháng 2 năm 2012


Mụn :

<i><b> </b></i>

<b>Toỏn</b>



<b>Tieỏt 91</b>



Baứi : LUYỆN TẬP CHUNG


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố khái niệm về các phép cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20. Củng cố
cách giải toán có lời văn.


-Thực hiên cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đọan thẳng có độ dài cho
trước; biết giải bài tốn có nội dung hình học.


- u thích mơn học, rèn tính cẩn thận, chính xác.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2/ Bài cũ</b>:<b> </b>


Điền số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)


12 2 3 0 7 5


14
-GV nhận xét
<b>3/ Bài mới</b>:


*Hoạt động 1 : Thực hành:
<b>Bài 1: </b>Cho HS làm bảng con
GV nhận xét


<b>Bài 2: </b>Gọi HS lên bảng làm
GV nhận xét


<b>Bài 3</b>: Cho HS làm bảng con
GV nhận xét


<b>Bài 4:</b>


Cho HS làm vở



GV chấm và chữa bài
<b>4/ Củng cố dặn dị:</b>


Nhận xét tiết học
Về chuẩn bị bài tiếp


1HS lên bảng làm
Hs cả lớp làm ra nháp
HS nhận xét


Hs làm bảng con
Hs nhận xét


2HS lên bảng laøm


a. 14, , 11, 15
b. 17, 13, 19,
HS làm bảng con


HS nhận xét
HS làm vở
Học sinh nghe


<b> *************************************** </b>

<b>Môn : Học vần</b>



Tiết : 227 -228


<b>BÀI 98 : UÊ - UY</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Đọc và viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu. Đọc được đoạn thơ ứng dụng


-Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đe:à Tàu
hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.


-Yêu thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.


-Bộ ghép vần của GV và học sinh, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :


TIẾT 1



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn ñònh:</b>


<b>2/KTBC :</b> Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu thơ ứng dụng.


Kiểm diện-trật tự


Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


GV giới thiệu vần mới uê- uy. GVghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uê.


<b>*Hoạt động 1 :</b>
Lớp cài vần uê.
GV nhận xét.


HD đánh vần vần .


Có uê, muốn có tiếng huệ ta làm thế nào?
Cài tiếng huệ.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng huệ.
Gọi phân tích tiếng huệ.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng huệ.
Dùng tranh giới thiệu từ “bông huệ”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng huệ, đọc trơn từ bông huệ.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần uy (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Gọi học sinh đọc toàn bảng.


<b>*Hoạt động 2:</b>


Hướng dẫn viết bảng con: uê, bông huệ, uy, huy
hiệu.


GV nhận xét và sửa sai.
<b>*Hoạt động 3 :</b>


Đọc từ ứng dụng.


GV giới thiệu từ ứng dụng - ghi bảng: Cây vạn
tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo.


-Hs tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Hs đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Gv giải thích từ


-Gọi đọc toàn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.


<b>Tiết 2</b>



Luyện đọc bảng lớp :


khai hoang ; ngoan ngỗn.



HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


- Cá nhân 6 em đánh vần: u– ê – uê
-CN, nhóm, lớp đọc trơn


Thêm âm h đứng trước vần uê và thanh
nặng dưới âm ê.


Toàn lớp.
CN


CN đánh vần: Hờ – uê – huê – nặng – huệ
.


CN, nhóm ĐT
Tiếng huệ


Cn đánh vần, nhóm lớp đọc trơn.
CN, đọc trơn, nhóm.


Giống nhau : bắt đầu bằng âm u.


Khác nhau : kết thúc bằng âm khác nhau,
uy kết thúc bằng y.


Cn, nhóm đọc
Tồn lớp viết


-2hs lên gạch chân vần mới học


-Cn đánh vần. CN, nhóm đọc trơn.
-Hs giải thích cùng gv từ dễ.
Vần uê, uy.


CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đọc trơn vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
<b>*Hoạt động 1 :</b>


Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh minh
hoạ rút câu và đoạn ghi bảng:


Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.


-GV nhận xét và sửa sai.
<b>*Hoạt động 2:</b>


Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


<b>*Hoạt động 3:</b>


Luyện nói: Chủ đề: “Tàu hỏa, tàu thủy, ơ tơ,
máy bay”.



GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Tàu hỏa, tàu
thủy, ô tô, máy bay”.


+Lớp mình ai đã được đi tàu hỏa, tàu thủy, máy
bay, ô tô?


+Em đã được đi các loại ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả,
máy bay hay chưa?


+Em đi khi nào, cùng với ai?
+Phương tiện đó hoạt động ở đâu?


+Nêu một số đặc điểm về hình dáng, kích thước,
màu sắc, sức chở của phương tiện đó?


+Em có thích phương tiện đó khơng? Vì sao?
-Đại diện nhóm trình bày.


GV giáo dục TTTcảm.
Hs đọc lại toàn bảng.
GV đọc mẫu 1 lần.


*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt.
-Sửa bài cho hs.


<b>4/Củng cố :</b> Gọi đọc bài.
Trò chơi: Kết bạn.


Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi


nhóm khoảng 10 em. Thi tìm bạn thân.


Cách chơi:


Phát cho 10 em 10 thẻ và ghi các từ có chứa vần
<b>uê, uy</b>. Học sinh biết được mình mang từ gì và
chuẩn bị tìm về đúng nhóm của mình. Những học


CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.


HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân trên
bảng các tiếng có chức vần mới. Đọc trơn
các dòng thơ, đọc liền 2 dòng thơ, đọc cả
đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng (đọc
đồng thanh, đọc cá nhân).


Học sinh thi đọc nối tiếp giữa các nhóm,
mỗi nhóm đọc 2 dịng thơ, thi đọc cả đoạn
thơ.


Hs viết vào vở


Hs trả lời.


Học sinh làm việc trong nhóm nhỏ 3 em,
nói về phương tiện giao thơng đã được đi
và nói theo hướng dẫn của giáo viên.


Các nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét
bổ sung.



HS đọc nối tiếp toàn bảng
Học làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sinh mang vần <b>ue</b>â kết thành 1 nhóm, vần <b>uy</b> kết
thành 1 nhóm. Những học sinh không mang các
vần trên không kết được bạn. Sau khi GV hơ
“kết bạn” thì học sinh tìm bạn và kết thành
nhóm. Học sinh nào kết sai nhóm thì bị phạt lị
cị xung quanh lớp 1 vịng.


-Tiến hành chơi
GV nhận xét trò chơi.


<b>5/Nhận xét, dặn dị:</b> Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.


Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 10 học sinh
lên chơi trị chơi.


Học sinh khác nhận xét.


<i><b> ************************************</b></i>


<b>Môn : </b>

<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 23</b>



<b>Bài : KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:



-Biết cách kẻ đoạn thẳng cách đều.


-Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ ràng và tương đối thẳng.
-u thích mơn học, rèn tính cẩn thận.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-Bút chì, thước kẻ, hình vẽ các đoạn thẳng cách đều.
-1 tờ giấy vở học sinh.


-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ cơng.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu
giáo viên dặn trong tiết trước.


Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
<b>3.Bài mới:</b>


Giới thiệu bài, ghi tựa.
*Hoạt động 1 :


 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và


nhận xét:



Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.


+Hs quan sát đoạn thẳng AB và rút ra nhận xét
hai đầu của đoạn thẳng có hai điểm.


+Hs quan sát hai đoạn thẳng AB và CD:


Haùt.


Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo
viên kểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy
ô ?


+Kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều
nhau ?


<b>*Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn mẫu.
Cách kẻ đoạn thẳng:


_Lấy 2 điểm A, B bất kì trên cùng một dòng kẻ
ngang


_Đặt thước, giữ thước cố định bằng tay trái, tay
phải cầm bút dựa vào cạnh thước, đầu bút tì
trên giấy vạch nối từ điểm A sang B ta được
đoạn thẳng AB



Cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều:


_Trên mặt giấy có kẻ ơ, ta kẻ đoạn thẳng AB
_Từ điểm A và điểm B cùng đếm xuống phía
dưới 2 hay 3 ơ tùy ý. Đánh dấu điểm C và D.
Sau đó nối C với D được đoạn thẳng CD cách
đều với AB


*Hoạt động 3 :Học sinh thực hành:


_Cho HS thực hành trên tờ giấy vở kẻ ô: kẻ hai
đoạn thẳng cách đều nhau 2 ô trong vở.


_ Giáo viên quan sát uốn nắn giúp các em yếu
hồn thành nhiệm vụ của mình.


<b>4.Củng cố:</b> Nhận xét, tuyên dương các em kẻ
đúng và đẹp, thẳng, nhắc lại bài


<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước
kẻ, kéo, giấy vở có kẻ ô li, hồ dán…


Hai cạnh đối diện của bảng lớp…


Học sinh quan sát và lắng nghe.


Học sinh thực hành kẻ 2 đoạn thẳng AB và
CD cách đều nhau 2 ô trong vở học sinh.


Học sinh nhắc lại cách kẻ 2 on thng cỏch
u nhau.


<b>**********************************************************************</b>
<b>\</b>


Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012



<b>Mụn : Toỏn</b>


<b>Tit 92</b>



<b>Baứi : CAC SO TROỉN CHỤC</b>



I


<b> / MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết được các số tròn chục.


- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.


- u thích mơn học học,rèn tính cẩn thận, chính xác.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1/Ổn định</b>:


<b>2/ Bài cũ:</b>


Đoạn thẳng AB dài 2 cm và đoạn thẳng BC


dài 6 cm . Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy cm?


A B C


? cm
Hs nêu yêu cầu của bài.
Hs lên bảng làm bài
Nhận xét


<b>3/Bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Giới thiệu số tròn chục:
GV cho HS lấy 1 bó que tính


Hỏi:


Có bao nhiêu que tính?


Một chục còn gọi là bao nhiêu?
Viết bảng: 10


Cho HS lấy 2 bó que tính
Có bao nhiêu que tính?
2 chục còn gọi là bao nhiêu?
Viết bảng: 20


Tương tự như vậy cho đến 90
Cho HS đếm 1 chục đến 9 chục



Cho HS đếm ngược từ 9 chục về 1 chục
Cho HS đếm các số tròn chục theo thứ tự
từ:


10 đến 90 và 90 đến 10
GV nhận xét


<b>* Hoạt động 2:</b>


GV giới thiệu: Các số từ 10 đến 90 là các
số trịn chục và mỗi số đều có 2 chũ số:


Ví dụ: 30 gồm 2 chữ số là số 3 và số 0
<b>* Hoạt động 3:</b> Thực hành


Bài 1: Viết theo mẫu


GV hướng dẫn HS nhìn số viết chữ, nhìn
chữ viết số.


vd: 20: hai mươi
hai mươi: 20


Yêu cầu HS viết vào tập
Bài 2: Viết số tròn chục:


Cho HS viết vào bảng con
GV nhận xét


Trật tự-hát



Hs nêu yêu cầu.
1Hs lên bảng làm


Hs cả lớp làm vào phiếu học tập


HS lấy 1 bó que tính và đếm
1 chục que


Còn gọi là 10
HS theo dõi và đọc


HS lấy 2 bó que tính và đếm
2 chục que


Cịn gọi 20
HS đọc
HS đếm


HS nghe vaø nhắc lại


HS viết vào tập


Đổi bài cho bạn cùng kiểm tra


HS viết bảng con
HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 3: Điền dấu:



Cho HS tự làm sau đó đọc kết quả
GV nhận xét


<b>4/ Củng cố:</b>


Nhận xét tiết học
<b>5/Dặn dò:</b>


Về chuẩn bị bài tiếp


HS làm và đọc kết quả
HS nhận xét



HS nghe


<b> ********************************</b>


<i>Môn : H</i>

<i><b>ọc vần</b></i>


Tiết 229 - 230

<i><b>Bài 99 </b></i>

<b>: - UYA</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Đọc và viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. Đọc được đoạn thơ ứng dụng


-Đọc trôi chảy, viết liề mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng
sớm, chiều tối, đêm khuya.


-u thích mơn học, tự tin trong giao tiếp.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:



-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.


-Bộ ghép vần của GV và học sinh, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :


Tieát 1



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/KTBC </b>: Hỏi bài trước.
Đọc từ và câu ứng dụng.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
<b>3/Bài mới:</b>


GV giới thiệu vần mới uơ- uya. Ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uơ.


*Hoạt động 1 :
Lớp cài vần uơ.
GV nhận xét.


HD đánh vần vần uơ.


Có , muốn có tiếng h ta làm thế nào?


Cài tiếng h.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng h.
Gọi phân tích tiếng h.


GV hướng dẫn đánh vần tiếng huơ.
Dùng tranh giới thiệu từ “huơ vịi”.


Kiểm diện-hát


Học sinh nêu tên bài trước.


HS cá nhân 6 -> 8 em + chỉ tiếng từ theo
yêu cầu của giáo viên.


N1 : boâng huệ; N2 : khuy áo.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.


CN, nhóm đánh vần: u – ơ – uơ.
CN, nhóm đọc trơn


Thêm âm h đứng trước vần uơ.
Tồn lớp.


CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng huơ, đọc trơn từ huơ vòi.


Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần uya (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b>*Hoạt động 2</b> :


Hướng dẫn viết bảng con: uơ, huơ vòi, uya, đêm
khuya.


GV nhận xét và sửa sai.
*Hoạt động 3 :


Đọc từ ứng dụng.


GV giới thiệu từ ứng dụng - ghi bảng: Thuở
xưa,huơ tay,giấy-pơ-luya, phéc -mơ tuya.
-Hs tìm tiếng chứa vần vừa học.


-Hs đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Gv giải thích từ


-Gọi đọc tồn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>


Hỏi vần mới học. Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.



Tiết 2


Luyện đọc bảng lớp :


Hs luyện đọc tiếng từ theo tay chỉ của gv
*Hoạt động 1 :


ứng dụng: GT tranh rút câu và đoạn thơ ứng
dụng ghi bảng:


<i>Nơi ấy ngôi sao khuya</i>
<i>Soi vào trong giấc ngủ</i>
<i>Ngọn đèn khuya bóng mẹ</i>
<i>Sáng một vầng trên sân.</i>


GV nhận xét và sửa sai.
*Hoạt động 2:


GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.


GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.


*Hoạt động 3 :


Luyện nói: Chủ đề: “Sáng sớm, chiều tối, đêm
khuya”.


GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Sáng sớm,


chiều tối, đêm khuya”.


+ Caûnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong


Tiếng h.


CN, đọc trơn, nhóm.
CN


Giống nhau : bắt đầu bắng u.
Khác nhau : uya kết thúc bằng uy.
Toàn lớp viết.


2Hs gạch chân vần mới học
HS đánh vần, đọc trơn từ.
Hs giải thích từ dễ


CN , đồng thanh.
Vần uơ, uya
CN 2 em


Đại diện , nhóm.


CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.


HS đọc thầm, phát hiện và gạch tiếng chúa
vần mới. Đọc nối tiếp giữa các nhóm, mỗi
nhóm đọc 2 dịng thơ, thi đọc cả đoạn thơ.


Hs viết vào vở tập viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ngaøy?


+ Trong tranh em thấy người hoặc vật đang
làm gì? Em tưởng tượng xem người ta cịn làm
gì nữa vào các buổi này?


GV giáo dục TTTcảm.
Đọc toàn bảng


GV đọc mẫu 1 lần.


*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
<b>4/Củng cố :</b> Gọi đọc bài.


Trị chơi: Tìm từ chứa vần uơ và vần uya.


Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm
viết vào giấy các từ có chứa vần uơ và uya mà
nhóm tìm được (khơng lấy những từ có trong
bài), thời gian 3 phút ...sự chính xác kết quả
làm việc của các nhóm. Nhóm nào ghi được
nhiều từ đúng nhóm đó sẽ thắng cuộc.


GV nhận xét trò chơi.


<b>5/Nhận xét, dặn dị</b>: Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.


HS đọc nối tiếp tồn bảng


Học sinh lắng nghe.


Hs làm vào vở.
CN


Các nhóm thi nhau tìm và ghi các tiếng vào
giấy. Hết thời gian giáo viên cho các nhóm
nhận xét và tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Học sinh thực hiện


<b>*******************************</b>


Môn :

<b> Tự nhiên – xã hội</b>


<b>Tiết 23</b>



<b>Bài : </b>

<b>CÂY HOA</b>


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


-Biết tên một số cây hoa và nơi sống của chúng.


-Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa.Nêu được lợi ích của hoa. Rèn
kĩ năng kiên định biết từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng , kĩ năng phê phán hành vi bẻ cây,
hái hoa nơi cơng cộng, kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về hoa, phát triển kĩ năng giao tiếp.


-Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà: không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.


- Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng.
- Kĩ năng tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây , hái hoa nơi công cộng.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về cây hoa.



- Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Hình aûnh trong SGK trang 48-49.


-Một số cây hoa, cành hoa, bông hoa(Gv và hs mang đến lớp)
-Khăn bịt mặt.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.Khaùm phaù:</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Khởi động- giới thiệu bài.
+ Các em đã biết gì về cây hoa?


-Để hiểu rõ hơn về cây hoa, hôm nay chúng ta sẽ
cùng học bài: “Cây hoa”


<b>2. Kết nối:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>*Hoạt động 2: Quan sát cây hoa, cành hoa.</b>
<b>Mục tiêu: Chỉ và nói tên các bộ phận của cây </b>
<b>hoa.Phân biệt được loại hoa này với loại hoa </b>
<b>khác.</b>


<b>Bước 1: GV chia nhóm (4 Hs ), hướng dẫn Hs </b>
<b>quan sát cây hoa, bông hoa và yêu cầu:</b>
<b>+Chỉ các bộ phận của cây hoa, cành hoa.</b>



<b>+So sánh các loại hoa có trong nhóm để tìm ra </b>
<b>sự khác nhau về hình dáng, màu sắc và hương </b>
<b>thơm.</b>


<b>Bước 2:</b>


<b>GV tổ chức cho dại diện các nhóm báo cáo kết </b>
<b>quả làm việc và các nhóm khác góp ý bổ sung.</b>


<b>Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá và </b>
<b>hoa. Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi loại hoa </b>
<b>có hình dạng, màu sắc, hương thơm khác nhau.</b>
<b>*Hoạt động 3:Thảo luận về ích lợi của hoa</b>
<b>Mục tiêu: Hs nêu được ích lợi của hoa.</b>
<b>Bước 1:</b>


<b>Gv tổ chức cho Hs làm việc theo cặp và nêu câu </b>
<b>hỏi thảo luận:</b>


<b>+Kể tên các loại hoa có trong bài 23 SGK?</b>
<b>+Kể tên các loại hoa khác mà em biết?</b>
<b>+Hoa dùng để làm gì?</b>


<b>Bước 2:</b>


<b>Gv tổ chức cho đại diện các cặp báo cáo kết quả </b>
<b>thảo luận và các cặp khác góp ý bổ sung.</b>


<b>Bước 3: Liên hệ thực tế.</b>


<b>GV hỏi:</b>


<b>+Ở nhà em nào trồng hoa và em đã làm gì để </b>
<b>chăm sóc bảo vệ hoa?</b>


<b>+Khi đi chơi công viên cùng bạn, thấy hoa đẹp, </b>
<b>bạn em rủ em hái hoa. Em sẽ làm gì lúc đó?</b>
<b>3. Thực hành:</b>


<b>*Hoạt động 4. Chơi trị chơi: “Đố bạn hoa gì”</b>
<b>Mục tiêu: Củng cố những hiểu biết về cây hoa.</b>
<b>Bước 1:</b>


<b>-GV yêu cầu mỗi tổ cử một bạn lên chơi và cầm </b>
<b>theo khăn sạch để bịt mắt.</b>


<b>-Gv phổ biến luật chơi: Mỗi em được đưa một </b>


Học sinh mang cây hoa bỏ lên bàn để
giáo viên kiểm tra.


Hoïc sinh về nhóm và quan sát cây hoa
của nhóm mình theo nôi dung câu hỏi,


Đại diện các nhóm trình bày


+Đây làcây hoa cúc, có rễ, thân, lá và
hoa.


+Các loại hoa trong nhóm có hình dáng,


màu sắc và hương thơm khác nhau,
chẳng hạn như: Hoa nhài có màu trắng,
mùi thơm nhẹ còn hoa mười giờ màu đỏ
sẫm và khơng có mùi thơm…


Đại diện các cặp trả lời:


+Hoa hồng, hoa dâm bụt, hoa cúc….
+Hoa được dùng để làm cảnh, trang trí,
làm nước hoa, làm thuốc…


-Hs trả lời:


+Không nhổ cây, bẻ cành


+Em sẽ từ chối và nói với bạn khơng
nên hái hoa ở nơi cơng cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>bông hoa và yêu cầu các em đốn xem đó là hoa </b>
<b>gì. Ai đốn nhanh và đúng là người thắng cuộc.</b>
<b>Bước 2:</b>


GV tổ chức cho hs chơi trò chơi.
Bước 3:


Gv nhận xét, tuyên dương. -Hs dùng mũi để ngửi và dùng tay để sờ <sub>và nói tên hoa.</sub>
*****************************************


<b>SINH HOẠT TUẦN 23</b>





<b>* Mục tiêu :</b>



<b> -Tạo cho hs tính mạnh dạn tự tin, nhận xét </b>

<b>đánh giá</b>

<b> ưu khuyết cùng các b</b>

<b>ạn</b>



<b> -Tổ chức trò chơi hs hứng thú học tập.</b>


<b>I.Nhận xét hoạt động trong tuần:</b>


…....……….


………
………
………
………


………
………
………


………..


………
………..…………..……..


………
………
………
………
………


………..


………
………..…………..……..


………
………
………
………
………


<b>II.Kế hoạch tuần tới:</b>


………..


………
………..…………..……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

………
………
………
………..


………
………..…………..……..


………
………
………
………


………






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×