Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Hoc he vao lop 2 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.93 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2: </b>
<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b>


<b>Thứ hai ngày 9 tháng 7 năm 2012</b>


Tập đọc


<b>Cô giáo lớp em (2 tiết)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: đưa thoảng, ghộ vào, ngắm mói, … .
Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


<b> - Biết đọc bài thơ với giọng trìu mến, thể hiện tình cảm yêu quý cô giáo, nhấn </b>
giọng ở các từ ngữ được gợi tả, gợi cảm: thật tươi, thoảng, thơm tho, ngắm mãi.


- HiĨu néi dung bµi: Tình cảm u q cơ giáo của bạn học sinh.
- GD HS biết kính trọng, yêu quý cô giáo.


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiƯu bµi:</i>


<i>b. Hớng dẫn HS luyện đọc:</i>
* GV đọc mẫu lần 1:



* HD luyện đọc.


<b>. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:</b>


- Trong bµi có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viÕt: đưa thoảng, ghé vào, ngắm mãi, … .


- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
<b>. Luyện đọc câu.</b>


- Mỗi HS đọc 1 dịng thơ theo hình thức nối tiếp.( 2 vòng)
<b>. Luyện đọc đoạn, bài.</b>


- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- 3 HS đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Học sinh thi đọc.


- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần ng, <i>i:</i>


<i><b> * Tìm tiếng trong bài có vần i, ương</b></i>
* Nói câu chứa tiếng có vần ương


<i>d. Tìm hiểu bài đọc </i>


<i>- Dịng thơ nào cho em biết cô giáo yêu quý các em học sinh?</i>
<i>- Tìm hình ảnh đẹp trong lúc cơ dạy em tập viết?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Em có nhận xét gì về các bạn trong bài đọc?</i>


- GV chốt nội dung bài: Bài thơ thể hiện tình cảm u q cơ giáo của bạn
<i><b>học sinh.</b></i>


- Học sinh đọc lại bài.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
<i><b>3. Cđng cố </b><b>- </b><b> Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: <i><b>Cú chớ thỡ nên</b></i>


<i><b>_____________________________________________</b></i>


Kĩ năng sống

<b>Giáo viên chuyên </b>



<i><b> _____________________________________________</b></i>


Chính tả

<b>Cơ giáo lớp em</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết lại cx, không mắc lỗi hai khổ thơ cuối trong bài : Cơ giáo lớp em
- Biết cách trình bày một bài thơ 5 chữ.


- Điền đúng l/n; che/tre vào chỗ chấm


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả và bài tập.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới.</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài: </i> - GV nêu yêu cầu giờ học và nêu tên bài. Học sinh đọc lại tên bài.
<i>b. Hướng dẫn học sinh viết bài.</i>


- Gv đọc mẫu lần 1.
- 2, 3 học sinh đọc bài.


- Học sinh tìm những tiếng khó viết : đưa thoảng, ghé, ngắm mãi, ….
- GV cho học sinh phân tích các tiếng khó sau đó viết vào bảng con.
- Học sinh viết bài.


- GV đọc cho học sinh soát lỗi.


- GV chấm một số bài, nhận xét bài viết.
<i>c. Bài tập. </i>


* Bµi 1: Điền l hay n vào chỗ chấm?


…..ắng chói chang lo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

…..ắng nghe …..ắng
mưa


*Bµi 2: Điền che hay tre vào chồ chấm?
Quê hương là cầu ……. nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng …….



<i>3.Cđng cè, dặn dò: - Nhn xột gi hc. Dn hc sinh về luyện viết chính tả.</i>


<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b> <b>Thứ ba ngày 10 tháng 7 năm 2012</b>


Tập đọc


<b>Có chí thì nên (2 tiết)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: kiờn nhẫn, tối dạ, siờng năng, phần
<i><b>thưởng, … . Biết ngắt</b></i>, nghỉ hơi sau dấu phẩy, chấm, chấm than và cỏc cụm từ dài.
<b> - Biết thể hiện giọng đọc phự hợp với từng nhõn vật, đoạn đọc.</b>


- HiĨu néi dung bµi: Nhờ kiên nhẫn, siêng năng học tập mà Bắc từ một học
<i>sinh học yếu đã trở thành học sinh giỏi của lớp.</i>


- GD HS biết tôn trọng quý mến những bạn chăm ch hc tp.
<b>II.Đồ dùng dạy học: - Phiu ghi bi đọc.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. Kiểm tra bi c: </b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiệu bµi:</i>


<i>b. Hớng dẫn HS luyện đọc:</i>


* GV đọc mẫu lần 1:


* HD luyện đọc.


<b>. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:</b>


- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: kiờn nhẫn, tối dạ, siờng năng, phần thưởng, …
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.


<b>. Luyện đọc câu.</b>
<b>. Luyện đọc đoạn, bài.</b>


- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh thi đọc.


- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> * Tìm tiếng trong bài có vần iên, iêng</b></i>
* Nói câu chứa tiếng có vần iên, iêng


<i>d. Tìm hiểu bài đọc </i>
<i>- Bạn bố gọi Bắc là gỡ?</i>
<i>- Thỏi độ của Bắc ra sao?</i>


<i>- Ở lớp và ở nhà, Bắc chăm học như thế nào?</i>
<i>- Bắc đã có tiến bộ gì?</i>


<i>- Tại sao Bắc được nhận phần thưởng cuối năm học?</i>



- GV chốt nội dung bài: Nhờ kiên nhẫn, siêng năng học tập mà Bắc từ một
<i><b>học sinh học yếu đã trở thành học sinh giỏi của lớp.</b></i>


- Học sinh đọc lại bài.


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
<i><b>3. Củng cố </b><b>- </b><b> Dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: <i><b>Cú cụng mài sắt, có ngày nên kim</b></i>


<i><b>_____________________________________________</b></i>


<b>Tốn</b>


<b>Phép cộng các số với 3, 4 (khơng nhớ) (2 tiết)</b>



<b>I. Mơc tiªu: Giúp học sinh:</b>


- Hệ thống lại các phép tính đã học trong các bảng cộng trong năm học hình
thành các phép cộng với 3; 4 (không nhớ).


- Biết cộng các số trịn chục, các số có hai chữ số.
- Biết giải tốn có lời văn.


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>



<i>a. Giới thiệu bµi:</i>


<i>b. Híng dÉn HS thành lập các phép tính cộng với 3; 4</i>


1 + 3 = 4
2 + 3 = 5
3 + 3 = 6
4 + 3 = 7


5 + 3 = 8
6 + 3 = 9
7 + 3 = 10


1 + 4 = 5
2 + 4 = 6
3 + 4 = 7


4 + 4 = 8
5 + 4 = 9
6 + 4 = 10
- HS luyện học thuộc lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

15 + 24
46 + 31


25 + 34
47 + 30



66 + 3
44 + 3


5 + 42
4 + 25
Bài 2: Điền dấu >; <; =?


42 + 3 ….. 47
64 + 3 ….. 86


75 ….. 40 + 35
36 ….. 61 + 2


42 + 23 ….. 25 + 31
31 + 34 ….. 34 + 31
Bài 3: Tính:


50cm + 30cm =
26cm + 32cm =


14cm + 3cm =
36cm + 3cm =


46cm + 23cm – 20cm =
57cm – 21cm – 32cm =


Bài 4: An hái được 20 bông hoa, Huệ hái được 30 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao
nhiêu bông hoa?


Bài 5: Đàn gà nhà em có 23 con gà trống và 2 chục con gà mái. Hỏi đàn gà nhà em có


bao nhiêu con gà?


Bài 6: Số?


20 + ….. = 50
60 + ….. = 80


…... + 30 = 80
…... + 20 = 60


14 + ….. = 44
52 + ….. = 55


Bài 7: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến
Hà Nội lúc mấy giờ?


Bài 8: Với 4 miếng bìa lần lượt ghi các chữ số 2; 3; 4; 6. Hãy xếp một phép trừ có kết quả
bằng 41.


Bài 9: Điền dấu +; - vào chỗ chấm?
32 ….. 30 ….. 2 = 4


45 ….. 20 ….. 4 = 69


84 ….. 10 ….. 3 = 71
68 ….. 21 ….. 2 = 87
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn dị HS. Giao BTVN:</b></i>
Bài 1: Tính:


15cm + 30cm =


72cm + 13cm =


65cm + 3cm + 20cm =
17cm + 30cm + 2cm =


Bài 2: Một nhà máy có hai tổ cơng nhân. Tổ một có 42 cơng nhân, tổ 2 có 35 cơng nhân.
Hỏi nhà máy có bao nhiêu cơng nhân?


Bài 3: Điền dấu >; <; = ?


32 + 24 ….. 43 + 14
20 + 45 ….. 30 + 34


15 + 63 ….. 22 + 67
45 + 33 ….. 54 + 21


_______________________________________________________________________
<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b> <b>Thứ tư ngày 11 tháng 7 năm 2012</b>


Luyện đọc


<b>Có cơng mài sắt, có ngày nên kim</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nguệch ngoạc, nắn nút, làm việc….
Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ dài..


<b> - Biết đọc phân biệt giữa lời người dẫn chuyện với các nhân vật.</b>



- HiĨu néi dung bµi: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại mới thành cơng.
- GD HS biết học tập đức tính kiên trì, nhẫn nại.


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. Ổn định tổ chc</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


<i>b. Hng dn HS luyện đọc:</i>
* GV đọc mẫu lần 1:


* HD luyện đọc.


<b>. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:</b>


- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: nguệch ngoạc, nắn nút, làm việc …..
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.


<b>. Luyện đọc câu.</b>
<b>. Luyện đọc đoạn, bài.</b>


- Học sinh đọc nối đoạn.
- HS đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Học sinh thi đọc.



- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
c. Ôn các vần ep, et:


<i><b> * Tìm tiếng trong bài có vần iờn</b></i>
* Nói câu chứa tiếng có vần iên, un


<i>d. Tìm hiểu bài đọc </i>


<i>- Lúc đầu cậu đọc bài thế nào, cậu viết thế nào?</i>
<i>- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá làm gì?</i>


<i>- Cậu có tin thỏi sắt mài thành kim được không?</i>
<i>- Bà cụ giảng giải cho cậu bé như thế nào?</i>
<i>- Câu chuyện khuyên em điều gì?</i>


- GV chốt nội dung bài: Câu chuyện khuyên chúng ta làm việc gì cũng phải
<i><b>kiên trì, nhẫn lại mới thành công </b></i>


- Học sinh đọc lại bài.


- GV nhËn xÐt.


<i><b>3. Cñng cè </b><b>- </b><b> Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: </b><b>M</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

m nhc


<i>Giỏo viờn chuyên bộ môn soạn giảng</i>


<i><b>_____________________________________________</b></i>



Mĩ thuật


<i>Giáo viên chuyên bộ môn soạn giảng</i>
<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b>


<b>Thứ năm ngày 5 tháng 7 năm 2012</b>


<b>Tốn</b>


<b>Phép trừ các số đi 3, 4 (khơng nhớ)</b>



<b>I. Mơc tiªu: Giúp học sinh:</b>


- Hệ thống lại các phép tính đã học trong các bảng trừ trong năm học hình
thành các phép trừ đi 3; 4 (không nhớ).


- Biết trừ các số trịn chục, các số có hai chữ số.
- Biết giải tốn có lời văn.


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học ch yu: </b>
<i><b>1. n nh t chc</b></i>


<i><b>2. Dạy học bài míi:</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>



<i>b. Híng dÉn HS thành lập các phép tính trừ đi 3; 4</i>
4 – 3 = 1


5 – 3 = 2
6 – 3 = 3
7 – 3 = 4


8 – 3 = 5
9 – 3 = 6
10 – 3 = 7


5 – 4 = 1
6 – 4 = 2
7 – 4 = 3


8 – 4 = 4
9 – 4 = 5
10 – 4 = 6
- HS luyện học thuộc lịng


<i>c. Luyện tập</i>
Bài 1: Đặt tính r i tính:ồ


45 – 34
78 - 43


52 – 30
59 - 42


75 – 42


69 - 32


64 – 4
58 - 3
Bài 2: Tính?


79cm – 43cm =
65cm – 23cm =


90cm – 30cm – 40cm =
56cm + 32cm – 78cm =
Bài 3: Điền dấu >; <; =?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

56 – 43 …... 87 - 23 26 – 3 ….. 35 – 4


Bài 4: Nhà An có 50 quả trứng, đã ăn hết 20 quả trứng. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu quả
trứng?


Bài 5: Vườn nhà bà em trồng được 19 cây ăn quả, trong đó có 4 cây cam, cịn lại là cây
bưởi. Hỏi vườn nhà bà em trồng được bao nhiêu cây bưởi?


Bài 6: Ơ tơ bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội
đến Hải Phịng ơ tơ chạy hết mấy giờ?


Bài 7: Bạn An nói với bạn Bình: “Ba năm nữa thì tuổi của mình bằng số lớn nhất có một
chữ số”. Em hãy cho biết bạn An bao nhiêu tuổi?


Bài 8: S ?ố


30 + ….. = 70


60 - ….. = 20


….. – 10 = 40
….. – 40 = 90


90 - ….. = 90
….. - ….. = 0


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn dò HS.</b></i>
_______________________________________________


Kĩ năng sống

<b>Giáo viên chuyên </b>



_______________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Phép trừ các số đi 3, 4 (khơng nhớ)</b>



<b>I. Mơc tiªu: Như tiết 1 + 2</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. D¹y häc bµi míi:</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>b. Luyện tập</i>
Bài 1: Tính:



34cm + 23cm =
57cm – 23cm =


68cm – 24cm =
68cm – 44cm =


79cm – 40cm - 30cm =
90cm – 40cm – 40cm =
Bài 2: Số?


75 - ….. = 41
49 - ….. = 5


….. – 40 = 30
….. – 20 = 50


32 + 46 < ….. < 90 – 10
16 + 43 < ….. < 22 + 40


Bài 3: Hai hộp bút chì có tất cả 68 chiếc bút chì. Hộp thứ nhất có 3 chục chiếc.Hỏi hộp
thứ hai có bao nhiêu chiếc bút chì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

70cm – 20cm – 40cm =
90cm – 40cm – 30cm =


45cm – 32cm + 24cm =
67cm – 7cm – 30cm =
Bài 2: Điền dấu >; <; =?



30 + 40 ….. 80 – 40
70 – 40 ….. 50 + 10


40 + 50 ….. 90 + 0
70 – 30 ….. 60 - 30


Bài 3: Hai sợi dây dài 16cm. Sợi thứ nhất dài 4cm. Hỏi sợi thứ hai dài bao nhiêu
xăngtimet?


Bài 4: Điền dấu (+; -) thích hợp.
60 ….. 10 = 80 ….. 10
70 ….. 20 = 30 ….. 20


40 ….. 30 = 20 ….. 50
60 ….. 30 = 40 ….. 10
Bài 5: Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 30 rồi trừ đi 20 thì được 70.
<b>SS: ………</b>


<b>Vắng: ……….</b>


<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 7 năm 2012</b>


Chính tả

<b>Có chí thì nên</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết lại chính xác, đoạn “Từ đó, có người gọi cậu là … vượt lên đầu
<i>lớp” trong bài: Có chí thì nên.</i>


- Điền đúng dạ/rạ; vượt/vược vào chỗ chấm



<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài chính tả và bài tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Dạy học bài mới.</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài: </i> - GV nêu yêu cầu giờ học và nêu tên bài. Học sinh đọc lại tên bài.
<i>b. Hướng dẫn học sinh viết bài.</i>


- Gv đọc mẫu lần 1.
- 2, 3 học sinh đọc bài.


- Học sinh tìm những tiếng khó viết : quyết trả lời, không nản, siêng năng,
<i><b>vượt lên, …</b></i>


- GV cho học sinh phân tích các tiếng khó sau đó viết vào bảng con.
- Học sinh viết bài.


- GV đọc cho học sinh soát lỗi.


- GV chấm một số bài, nhận xét bài viết.
<i>c. Bài tập. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

mát lòng mát ….. mái lợp
bằng ...


* Bµi 2: Điền vượt hay vược vào chỗ chấm?


….. qua sông con cá ….. ..


bc


<i>3.Củng cố, dặn dò: - Nhn xét giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chính tả.</i>
_________________________________________________


Luyện viết

<b>Chữ hoa: B, R</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS bước đầu viết đúng được chữ hoa: <b>B, R </b>cỡ nhỏ.


<b>-</b> Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết</b>
<b>III. Các hot ng dy hc</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>2. Dạy häc bµi míi.</b></i>


<i>a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nêu yêu cầu giờ học.</i>
<i>b. Hướng dẫn viết chữ hoa.</i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
+ Học sinh quan sát chữ mẫu


+ Nhận xét về số lượng các nét, kiểu nét. GV hướng dẫn quy trình viết.
- Học sinh viết bảng con. Nhận xét.


<i>c. Hướng dẫn viết vở.</i>



- Học sinh đọc nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn viết vở.


- GV chấm bài, nhận xét.


<i>3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về luyện viết.</i>


_________________________________________________
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập (2 tiết)</b>



<b>I. Mơc tiªu: Giúp học sinh củng cố lại:</b>


- Kĩ năng cộng, trừ với 3; 4. Số liền trước, liền sau.
- Giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. D¹y häc bµi míi:</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i>


<i>b. Híng dÉn HS ôn tập</i>
Bài 1: Tính:


40 + 30 =
30 + 40 =
70 – 30 =
70 – 40 =


42 + 43 =


43 + 42 =
85 – 42 =
85 – 43 =


36 + 3 =
36 + 0 =
39 – 3 =
39 – 39 =
Bài 2: i n d u >; <; =?Đ ề ấ


35 + 42 ….. 35 + 24
69 – 43 ….. 69 – 34


90 – 0 ….. 90 + 0
34 + 5 ….. 5 + 34
Bài 3: Số?


40 + ….. = 70
30 + ….. = 70
39 - ….. = 16
57 - ….. = 24


40 + 20 + ….. = 90
70 – 40 + ….. = 50
50 + 20 - ….. = 30
40 + ….. + 10 = 80


Bài 4: Lớp 2B có 32 bạn, trong đó có 2 chục bạn nam. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn nữ?
Bài 5: Dũng có 18 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ, biết rằng Dũng có 8 viên bi màu đỏ.
Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi màu xanh?



Bài 6: Trong các số: 17, 28, 5, 16, 9, 58, 73, 8, 12.
a) Có bao nhiêu số có một chữ số?
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?


c) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.


Bài 7: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 30 rồi trừ đi 50 thì được 20.
Bài 8: Với các số 45; 32; 77 và các dấu (+; -; =) hãy lập các phép tính đúng.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn dò HS. Giao BTVN:</b></i>


Bài 1: Tính


67cm – 43cm + 20cm =
35cm + 23cm – 8cm =


77cm – 47cm – 30cm =
25cm – 5cm + 40cm =
Bài 2: Số?


30 + ….. = 36
48 - ….. = 43


40 + 20 + ….. = 80
32 + 45 + ….. = 79


35 + 12 > ….. > 40 + 5
78 – 32 < ….. < 98 - 48
Bài 3: Liên có 45 viên bi, Liên cho Cần 2 chục viên bi. Hỏi Liên còn lại b.n viên bi?
Bài 4: Lan năm nay 7 tuổi. Hỏi cách đây 3 năm Lan bao nhiêu tuổi?



Bài 5: Liên cho Tuấn 3 viên bi thì Liên cịn lại 10 viên bi. Hỏi Liên có bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 20 rồi trừ đi 40 thì được kết quả bằng 30.
Bài 7: Hãy tìm một số sao cho cộng số đó với 50 bằng với số 50 trừ đi số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Lương Tài, ngày ….. tháng ….. năm 2012</i>


<b>Duyệt giáo án</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×