Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Toán 5 - Tuần 14 - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (Tiết 68)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kết quả của phép tính:</b>


<b>A. 54</b>
<b>B. 0,54</b>
<b>C. 540</b>
<b>D. 0,054</b>


<i><b>Chọn kết quả đúng nhất:</b></i>


a) <b>5,4 x 10 = …?;</b> <sub>b) </sub><b><sub>25,4 x 100 = ...?</sub></b>


<b>A. 254</b>
<b>B. 2,54</b>
<b>C. 2540</b>
<b>D. 0,254</b>

<b>01s </b>


<b>02s </b>


<b>03s </b>

<b>04s </b>

<b>05s </b>


<b>05s </b>


<b>04s </b>


<b>03s </b>


<b>02s </b>


<b>01s </b>


<b>Còn</b>
<b>Còn</b>
<b>5 giây</b>
<b>5 giây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a) Tính rồi so sánh kết quả tính:</b>


<b>* 25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5)</b>



<b>* 25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5)</b>


<b>* 4,2 : 7 và (4,2 x 10) : (7 x 10)</b>


<b>* 4,2 : 7 và (4,2 x 10) : (7 x 10)</b>


<b>* 37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 100)</b>


<b>* 37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 100)</b>


<b>CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a) Tính rồi so sánh kết quả tính:</b>


<b>* 25 : 4 (25 x 5) : (4 x 5)</b>


<b>* 25 : 4 (25 x 5) : (4 x 5)</b>


<b> </b>


<b> 6,256,25 125 : 20 = 125 : 20 = 6,256,25</b>


<b>* 4,2 : 7 (4,2 x 10) : (7 x 10)</b>


<b>* 4,2 : 7 (4,2 x 10) : (7 x 10)</b>


<b> </b>


<b> 0,60,6 42 : 70 = 42 : 70 = 0,60,6</b>



<b>* 37,8 : 9 (37,8 x 100) : (9 x 100)</b>


<b>* 37,8 : 9 (37,8 x 100) : (9 x 100)</b>


<b> </b>


<b> 4,24,2 3780 : 900 = 3780 : 900 = 4,24,2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Khi nhân số bị chia và số chia </b>
<b>với cùng một số khác 0 thì thương </b>
<b>thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ví dụ 1:</b> <b>Một mảnh vườn hình chữ </b>
<b>nhật có diện tích 57m2, chiều dài </b>


<b>9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh </b>
<b>vườn là bao nhiêu mét?</b>


<b>Ta phải thực hiện phép chia: 57 : 9,5</b>
<b>Ta có: 57 : 9,5 = (57 x 10) : (9,5 x 10)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có thể đặt tính rồi làm như sau:


<b>57</b>




<b>9,5</b>



<b>Bước 1: </b> <b>Đếm ở phần thập phân của </b>
<b>Số chia có 1 chữ số.</b>


<b>Bước 2: </b> <b>Thêm 1 chữ số 0 vào bên </b>
<b>phải Số bị chia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>57</b>




<b>9 , 5</b>


<b>Bước 3: Gạch bỏ dấu phẩy ở Số chia </b>
<b>(Đây chính là thực hiện phép nhân cả </b>
<b>Số bị chia và Số chia với 10).</b>


<b>Bước 4: </b> <b>Thực hiện phép chia như </b>
<b>chia hai số tự nhiên.</b>


<b>0</b>


<b>6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ 2:</b> <b>99 : 8,25</b>


<b>99</b>





<b>8,25</b>


<b>00</b>


<b>Bước 1: </b> <b>Đếm ở phần thập phân của </b>
<b>Số chia có 2 chữ số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>99</b>




<b>8 , 25</b>




<b>Bước 3: Gạch bỏ dấu phẩy ở Số chia </b>
<b>(Đây chính là thực hiện phép nhân cả </b>
<b>Số bị chia và Số chia với 100)</b>


<b>Bước 4: </b> <b>Thực hiện phép chia như </b>
<b>chia hai số tự nhiên.</b>


<b>00</b>


<b>1</b>


<b>1650</b> <b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ghi nhớ:</b>



<b>Muốn chia một số tự nhiên cho </b>


<b>một số thập phân ta làm như sau:</b>


<b>- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở </b>
<b>phần thập phân của số chia thì viết </b>
<b>thêm vào bên phải số bị chia bấy </b>
<b>nhiêu chữ số 0.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>


<b> a) 7 : 3,5 c) 9 : 4,5</b> <b>7 0 3,5</b>


<b>2</b>


<b>0</b>


<b>9 0 4,5</b>


<b>2</b>


<b>0</b>


<b>b) 702 : 7,2</b> <b>7020 7,2</b>


<b>97,5</b>



<b> 0540</b>
<b> 0360</b>


<b> 00</b>


<b>d) 2 : 12,5</b> <b> 20 12,5</b>


<b>0,16</b>


<b> 200</b>
<b> 0750</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Tính nhẩm:</b>


a) 32 : 0,1
32 :10


b) 168 : 0,1
168 :10


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Tính nhẩm:</b>


a) 32 : 0,1 = 320
32 :10 = 3,2


b) 168 : 0,1 = 1680
168 :10 = 16,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>0,8 m sắt cân nặng : 16kg</b>


<b>0,18 m sắt cân nặng : ?kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài giải</b>


<b>Một mét sắt cân nặng là:</b>
<b>16 : 0,8 = 20 (kg)</b>


<b>Vậy 0,18 mét sắt cân nặng là:</b>
<b>20 x 0,18 = 3,6 (kg)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Củng cố:</b></i>



<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<b>Trong phép tính 55 : 0,125 khi bỏ dấu </b>
<b>phẩy ở số chia, em phải thêm vào bên </b>
<b>phải số bị chia bao nhiêu chữ số 0?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<b>Tìm nhanh kết quả của phép chia: </b>
<b> </b>


<b>A. 70</b> <b>B. 50</b>


<b>C. 30</b> <b>D. 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Dặn dò:</b></i>



-

<b><sub> Về học ghi nhớ ở SGK trang </sub></b>




<b>69. </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×