Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De KTDK CKII Mon Tieng Viet 3 KTDoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.76 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và


tên:...
Lớp 3... Trng Tiểu học


Bài kiểm tra định kì cuối học kì
II


<b>Mơn : Tiếng Vit - Lp 3 </b><i><b>( </b></i><b>Phn kim tra c</b><i><b> )</b></i>


Năm học 2011 - 2012


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên coi, chÊm</b> ý<b><sub> kiÕn cđa PHHS</sub></b>
<i>( KÝ vµ ghi râ hä tên)</i>


<b>I. Đọc hiểu</b> (20 phút) (5 điểm)


<b>A. Đọc bài văn sau :</b>


<b>Thạch lựu</b>


Đầu hè, thạch lựu đâm hoa. Nhìn từ xa nh đám lửa cháy, mà cũng nh ráng
chiều rực rỡ. Đến gần, nhìn kĩ, từng bơng hệt nh cái loa vậy. Nhuỵ hoa vàng nhạt
lốm đốm giữa đài đang rung động. Từng phiến lá hình bầu dục, từng cánh hoa
xinh đẹp đều nh đang gật đầu mỉm cời với ta.


Trung thu tháng tám, đó là lúc cây lựu treo đầy những quả tròn lúc lỉu. Quả lựu
cũng to nh quả táo tây, vỏ ngoài màu vàng nhạt, dần dần nổi sắc hồng và cuối
cùng là màu đỏ sẫm. Thậm chí có quả màu nâu tía nữa đấy.


Thạch lựu chín mõm, có quả nứt toác ra nh ngô rang, có quả ngoác miệng cời


nh em bé. Chúng báo hiệu tin vui mùa quả chín.


<i> (Theo Bồi dỡng Văn tiểu học - Nguyễn Quốc Siêu)</i>
<b>B. Khoanh vào chữ cái đặt trớc một ý kiến mà em cho là đúng nhất</b>


<b>1</b>. C©y lùu ra hoa vµo thêi nµo?


A. Mïa xu©n B. Đầu hè C. Trung thu tháng tám.


<b>2</b>. Quả lựu khi chín có màu gì?


A. Đỏ rực nh lửa cháy B. Vàng nhạt, dần dần nổi sắc hồng
C. Đỏ sẫm hoặc màu nâu, màu tía


<b>3</b>. Trong đoạn văn, mấy câu văn có hình ảnh so sánh?


A. 4 câu văn B. 5 câu văn C. 6 câu văn


<b>4</b>. Trong câu:"<b>Nhuỵ hoa vàng nhạt lốm đốm giữa đài đang rung động</b>". Sự vật
nào đợc nhân hoá?


A. Nhuỵ hoa B. Đài hoa C. Qu¶ lùu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6</b>. Trong câu: "<b>Thạch lựu chín mõm, có quả nứt tốc ra nh ngơ rang, có quả</b>
<b>ngốc miệng cời nh em bé</b>. tác giả đã sử dụng biện pháp gì ?<b>”</b>


A. Nh©n ho¸ B. So s¸nh C. So sánh và nhân hoá


<b>7</b>. Trong câu: <b>Quả lựu cũng to nh quả táo tây, vỏ ngoài màu vàng nhạt, dần</b>



<b>dn ni sc hng và cuối cùng là màu đỏ sẫm</b>.<b>”</b>


- Từ chỉ đặc im: <b></b>


- Từ chỉ sự vật: <b> </b>. .


<b>8</b>. Đặt một câu tả về một loại quả có hình ảnh nhân hoá hoặc so sánh.


<b>II. Đọc thành tiếng (5 điểm)</b>


Theo đề kiểm tra đọc.


<i><b>GT 1 ... GK 1 ...</b></i>
<i><b> 2 ... 2 ...</b></i>


<b>Đề ktđk cuối học kì II </b>–<b> phần đọc thành tiếng</b>
<b>Lớp 3 </b>–<b> Năm học: 2011 </b>–<b> 2012</b>


GV cho HS bốc thăm và đọc 1 đoạn (khoảng 70 tiếng) của các bài tập đọc từ tuần 19
đến tuần 34 trong thời gian 1 phút; kết hợp trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV cho HS bốc thăm và đọc 1 đoạn (khoảng 70 tiếng) của các bài tập đọc từ tuần 19
đến tuần 34 trong thời gian 1 phút; kết hợp trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.


<b>hớng dẫn chấm phần đọc thành tiếng cuối học kì II</b>
<b>Lớp 3 </b>–<b> Năm học: 20101</b><b> 2012</b>


<b>1</b>. Đọc: 4 điểm


- c ỳng ting, đúng từ cho: 3 điểm.



- ( Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6 đến
10 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5
điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ).


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt
nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm.


( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở
5 dấu câu trở lên: 0 điểm)


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.


( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm ).


<b>2</b>. Trả lời câu hỏi: 1 điểm - ( Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn lúng
túng, cha rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ).


<b>hớng dẫn chấm phần đọc thành tiếng cuối học kì II</b>
<b>Lớp 3 </b>–<b> Năm học: 2011 </b>–<b> 2012</b>


<b>1</b>. §äc: 4 ®iĨm


- Đọc đúng tiếng, đúng từ cho: 3 điểm.


- ( Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6 đến
10 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5
điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ).


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt


nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm.


( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở
5 dấu câu trở lên: 0 điểm)


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.


( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>Lớp 3 - Phần kim c</b>


<i><b>Nm hc: 2011 - 2012</b></i>


<b>I. Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm.</b>


<b> </b>Làm đúng mỗi ý cho 0.5 điểm (câu 7, câu 8 làm đúng mỗi câu cho 1 điểm)


<b> 1</b>. Khoanh đúng vào B <b>5</b>. Trung thu tháng tám.


<b> 2</b>. Khoanh đúng vào C <b>6</b>. Khoanh đúng vào C.


<b> 3</b>. Khoanh đúng vào B. <b>7</b>. - Từ chỉ đặc điểm: to, vàng nhạt, hồng, đỏ sẫm


<b> 4</b>. Khoanh đúng vào A. – Từ chỉ sự vật: quả lựu, quả táo, vỏ
<b>8</b>. Đặt câu đúng cho 1 im.


<b>II. Đọc thành tiếng: 5 điểm.</b>


<b>a</b>. Đọc: 4 ®iÓm


- Đọc đúng tiếng, đúng từ cho: 3 điểm.


- ( Đọc sai dới 3 tiếng : 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm ; đọc sai từ 6 đến
10 tiếng : 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5
điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ).


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt
nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm.


( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm ).


<b>b</b>. Trả lời câu hỏi: 1 điểm - ( Trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt còn
lúng túng, cha rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời đợc hoặc trả lời sai ý: 0 điểm ).


<b> </b>


<b> Trêng Thµnh, ngày tháng 5 năm 2012</b>


<b> tm. Hi đồng ra đề</b>


<b>Trêng tiĨu häc trêng thµnh</b>


<b>đề kiểm tra chất lợng cuối học kì II - lớp 3</b>
<b>Mơn: Tiếng Việt - Phn Kim tra c</b>


<b> </b><i><b>Năm học: 2007 - 2008</b></i>



<b>I. Đọc thầm và làm bài tập ( thời gian 20 phót )</b>


<b>Bài</b>: “ <i><b> Quà của đồng nội </b></i>” ( <i>Tiếng Việt 3 - Tập 2 - Trang 127</i>)


<b>Câu 1</b>. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất trong các ý sau:


<b>1</b>. Cốm làng Vòng là đặc sản nổi tiếng ở đâu?
<b>A</b>. Hải Dơng


<b>B.</b> Hải Phòng.
<b>C</b>. Hµ Néi.


<b>2</b>. Cốm làng Vòng – Hà Nội là đặc sản nổi tiếng bởi điều gì?
<b>A</b>. Gói bằng lá sen và bằng cách thức gia truyền.


<b>B</b>. Gãi b»ng l¸ dong.


<b>C</b>. Do bàn tay khéo léo của các cô gái làng Vịng.
<b>3</b>. Vì sao cốm làng Vòng đợc gọi là một thứ quà của đồng nội?


<b>A</b>. Cốm làng vòng là đặc sản nổi tiếng của Hà Nội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C</b>. Cốm đợc làm ra từ hạt lúa non tinh khiết và quý giá.


<b> 4</b>. Trong những nhóm từ sau, nhóm từ nào toàn bộ các từ chỉ hoạt động là:
<b>A</b>. lớt qua, đi, ngửi, bông lúa.


<b>B</b>. gặt, giữ gìn, giản dị, đồng quê.
<b>C</b>. lớt qua, ngửi, gặt, đi.



<b>5</b>. Bộ phận gạch chân trong câu: “ <i>Đợi đến lúc vừa nhất, ngời ta gặt mang về. </i>” trả lời
cho câu hỏi:


<b>A</b>. V× sao ? <b>B</b>. Khi nµo ? <b>C</b>. Bằng gì ?
<b>Câu 2</b>: Gạch chân dới bộ phận trả lời cho câu hỏi: <i>B»ng g× ?</i> ”


<i>Bằng những cách thức riêng truyền từ đời này sang đời khác, một sự bí mật trân trọng</i>
<i>và khắt khe giữ gìn, các cơ gái làng Vịng làm ra thứ cốm dẻo và thơm ấy.</i>


<b>Câu 3</b>: Em hãy đặt một câu có sử dụng phép nhân hố để tả về cánh đồng lúa.


<b>Câu 4: </b>Tìm 2 từ chỉ ngời trí thức. Đặt câu với một từ em va tỡm c.


<b>II. Đọc thành tiếng. </b>


- Hc sinh bốc thăm đọc một trong những bài sau và trả li cõu hi:


<b> 1</b>. <i><b>Cuộc chạy đua trong rõng </b></i>( TV3 - T2 - Trang 80) + Trả lời câu hỏi 1 + 3 hoặc trả


lời câu hái 2 + 4.


<b>2</b>. <i><b> Bi häc thĨ dơc</b></i> ( TV3 - T2 - Trang 89 ) + Tr¶ lêi câu hỏi 1 + 2 hoặc trả lời câu
hỏi 3 + 4.


<b>3</b>. <i><b> Lời kêu gọi toàn dân tập thể dôc</b></i> ( TV3 - T2 - Trang 94 ) + Trả lời câu hỏi 1 + 3
hoặc trả lời câu hỏi 2 + 3.


<b>4</b>. Ngọn lửa Ô- lim- pích ( TV3 - T2 - Trang 103 ) + Tr¶ lêi câu hỏi 1 + 3 hoặc trả lời
câu hỏi 5.



<b>5</b>. <i><b>Đàn bê của anh Hồ Giáo</b></i> ( TV2- T2 - Trang 130 ) - Trả lời câu hỏi 1 + 2 hoặc trả lời
câu hỏi 2 + 3.


<b>6</b>. <i><b> Con cß </b></i>( TV3 - T2 - Trang 111 ) + Trả lời câu hỏi 1 + 3 hoặc trả lời c©u hái 2 + 3.
<b>7</b>. <i><b>Cãc kiƯn trêi</b></i> (TV3 - T2 - Trang 122) + Trả lời câu hỏi 1 + 2 hoặc trả lời câu hỏi 3
+ 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×