Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Chuong 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.06 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG</b>
<b>*************</b>


<b>Câu 1: Chọn đáp án đúng. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống rơnghen là 15 KV. Tìm bước sóng nhỏ nhất</b>
của tia rơnghen đó :


A.0,83.10-8<sub> m ; B. 0,83.10</sub>-10<sub> m C.0,83.10</sub>-9<sub> m ; D.0,83.10</sub>-11<sub> m. </sub>


<b>Câu 2:Biết các bước sóng trong dãy Banme là vạch đỏ </b> = 0,6563m ,vạch lam = 0,4861 m,vạch chàm


=0,4340 m và vạch tím t = 0,4102 m.Tìm bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Pasen ở vùng


hồng ngoại.


A. p2 = 1,281m B. p2 = 1,812m C. p2 = 1,0939m D. p2 = 1,8744m .


<b>Câu 3:Biết các bước sóng trong dãy Banme là vạch đỏ </b> = 0,6563m.vạch lam = 0,4861 m,vạch chàm


=0,4340 m và vạch tím  = 0,4102 m.Tìm bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Pasen ở vùng


hồng ngoại.


A. p1 = 1,2811m B. p1 = 1,812m C. p1 = 1,0939m D. p1 = 1,8744m


<b>Câu 4. Chọn đáp án đúng .Một ống rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10</b>-11<sub>m. Tính hiệu điện </sub>
thế cực đại giữa 2 cực của ống :


A.21KV B.2,1KV C.33KV D.3,3KV.
<b>Câu 5. Chọn câu sai. </b>


A.Bên trong bóng thuỷ tinh của tế bào quang điện là chân không


B.Dòng quang điện chạy từ anốt sang anốt


C.Catốt của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềm
D. Điện trường hướng từ catốt đến anốt của tế bào quang điện.


<b>Câu6. Chọn đáp án đúng về giới hạn quang điện của mỗi kim loại:</b>


A.Bước sóng của ánh sáng kích thích C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
B. Bước sóng của riêng kim loại đó. D.Cơng thốt của các electrơn ở bề mặt kim loại đó.


<b>Câu7. Chọn đáp án đúng. Khái niệm nào nêu ra dưới đây là cần thiết cho việc giải thích hiện tượng quang điện </b>
và hiện tượng phát xạ nhiệt electrôn ?


A. Điện trở riêng ; B. Công thoát C.Mật độ dòng điện ; D.Lượng tử bức xạ.


<b>Câu8. </b>Tính bán kính lớn nhất của vùng trên mặt catốt mà các quang êlectron có thể đập vào khi chúng bay ra khỏi catốt
theo phương song song với catốt ,cho UAK = 4,0V


<b>A.</b> 0,4 2cm <b>B.</b> 0,2 3cm <b>C.0,2</b> 2cm D.0,4 3cm


<b>Câu 9. Chọn đáp án đúng .Vận tốc cực đại vmax của các electrôn quang điện bị bứt ra từ ca tốt với cơng thốt A </b>
bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  đập vào bề mặt của ca tốt được xác định bằng:


A.

2


<i>m</i>

(


hc


<i>λ</i> <i>− A</i>

)

; B.


2

<i>m</i>

(



hc


<i>λ</i> +<i>A</i>

)

C.


2
<i>m</i>

(

<i>A −</i>


hc


<i>λ</i>

)

D.


2
<i>m</i>

(



<i>hλ</i>


<i>c</i> <i>− A</i>

)



<b>Câu 10. Chọn đáp án đúng .Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết cơng thốt của electrơn </b>
đối với vơnfram là 7,2. 10-19<sub>J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?</sub>


A. o= 0,276m ; B. o= 0,425m ; C.o= 0,375m ; D.o= 0,475m.


<b>Câu 11. Chọn đáp án đúng .Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết công thốt của electrơn </b>
đối với vơnfram là 7,2. 10-19<sub>J. Chiếu vào catốt vơnfram ánh sáng có bước sóng  = 0,180m. Động năng cực đại</sub>
của các electrôn quang điện khi bứt ra khi vônfram bằng bao nhiêu?


A.Eđmax = 10,6.10-19<sub>J ; B.Eđmax = 4,0.10</sub>-19<sub>J C.Eđmax = 7,2.10</sub>-19<sub>J ; D.E</sub>


đmax = 3,8.10-19J.



<b>Câu 12. Chọn đáp án đúng .Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết cơng thốt của electrơn </b>
đối với vơnfram là 7,2. 10-19<sub>J.Vận tốc ban đầu cực đại của electrôn quang điện bằng bao nhiêu .Biết ánh sáng </sub>
chiếu vào có bước sóng  = 0,262m.


A. 2,91.105<sub> m/s </sub> <sub>B. 2,76.10</sub>5<sub> m/s </sub> <sub>C 1,84.10</sub>5<sub> m/s </sub> <sub>D.3,68.10</sub>5<sub> m/s. </sub>
<b>Câu 13. Chọn đáp án đúng.Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vơnfram .Biết cơng thốt của electrơn đối</b>
với vơnfram là 7,2. 10-19<sub>J và bước sóng ánh sáng kích thích là  = 0,180m. Để triệt tiêu hồn tồn dịng quang </sub>
điện, phải đặt vào hai đầu anốt và catốt một hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu ?


A.Uh = 6,62 V ; B.Uh = 2,5 V C.Uh = 4,5 V D.Uh = 2,4 V


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.Sự tạo thành quang phổ vạch B.Các phản ứng quang hoá;
C.Sự phát quang của các chất D.Sự hình thành dịng điện dịch.


<b>Câu 15. Chọn đáp án đúng. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào ?</b>
A.Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng phát xạ nhiệt electron;


C.Hiện tượng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.


<b>Câu 16.Người ta thấy các vạch trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô sắp xếp thành từng dãy xác định </b>
tách rời nhau.Phát biểu nào sau đây là đúng :


A.Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại, tạo thành do các e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo L.
B.Dãy Pasen nằm trong vùng hồng ngoại,tạo thành do các e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài vào các quĩ đạo
bên trong.


C.Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại và một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, được tạo thành do các
e chuyển từ quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo L.



D.Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại, được tạo thành do các e chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo
K.


<b>Câu 17.Dãy phổ nào trong các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần ánh sáng nhìn thấy của phổ nguyên tử </b>
hiđrô chọn đáp án đúng:


A.Dãy Banme B.Dãy Branket C. Dãy Laiman D.Dãy Pasen.
<b>Câu 18.Tìm câu sai trong các câu sau đây:Cơng thốt e ra khỏi một kim loại </b>
A.được xác định bởi năng lượng của prơton đập vào kim loại đó.


B.bằng năng lượng tối thiểu để ion hoá một nguyên tử của kim loại đó.


C.tính bằng cơng cần thiết để đưa một e từ quĩ đạo xa nhất của nguyên tử ra xa vơ cùng.
D.tính bằng cơng tối thiểu cần thiết để tách một e ra khỏi kim loại đó.


<b>Câu 19:Chon câu sai trong các câu sau: </b>


A.Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là phôton.


B.Mỗi phôton bị hấp thụ truyền hồn tồn năng lượng của nó cho một electron.
C.Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng .
D.Thuyết lượng tử do Plăng đề xướng.


<b>Câu 20:Hiện tượng nào dưới đây khơng thể hiện tính chất hạt của ánh sáng:</b>
A.Hiện tượng phát quang. B.Hiện tượng quang điện.
C.Hiện tượng tán sắc,tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng.
D.Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.


<b>Câu 21:Chọn đáp án đúng:Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, á sáng trắng khơng bị tán sắc thành các màu cơ </b>
bản:



A.Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh khơng tán sắc ánh sáng.


B. Vì kính cửa sổ khơng phải là lăng kính nên khơng tán sắc ánh sáng.


C.Vì do kết quả của tán sắc , các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng
chất lên nhau , tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.


D.Vì ánh sáng trắng ngồi trời là những sóng khơng kết hợp ,nên chúng không bị tán sắc .


<b>Câu 22. Biết công thức tính năng lượng các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrơ là : En =(-13,6/n</b>2<sub>)eV.Vạch H</sub>




trong quang phổ nhìn thấy ở dãy Banme có bước sóng = 0,4861 m ứng với dịch chuyển của electron từ quỹ


đạo dừng nào về quỹ đạo L. Chọn đáp án đúng:


A.K  L ; B.M  L C.N  L ; D.O  L .


<b>Câu 23. Chọn đáp án đúng. Trong quang phổ vạch phát xạ của ngun tử hiđrơ thì:</b>
A.Dãy laiman có 5 vạch ở vùng hồng ngoại.


B.Dãy laiman có 5 vạch và dãy banme có 3 vạch.


C.Dãy banme có 4vạch và pasen có3 vạch ở vùng tử ngoại.
D.Dãy banme có 4 vạch ở vùng ánh sáng nhìn thấy.


<b>Câu 24. Chọn đáp án đúng. Pin quang điện là thiết bị biến đổi :</b>



A.Hoá năng ra điện năng B.Cơ năng ra điện năng.
C.Nhiệt năng ra điện năng D.Quang năng ra điện năng.
<b>Câu 25.Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Cơng nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


D. Cơng lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
<b>Câu 26. Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi</b>


A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catơt.


C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.


<b>Câu 27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.


B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
<b>Câu 28.Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là</b>


2
0max
1
.



2


<i>A hf</i>  <i>A</i> <i>mv</i>


<i>B</i>. <i>hf</i>  <i>A</i> 2<i>mv</i>0max2


2
0max
1
.


2


<i>C</i> <i>hf</i> <i>A</i> <i>mv</i>



2
0max
1
.
2


<i>D</i> <i>hf</i>  <i>A</i> <i>mv</i>


<b>Câu 29.Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức </b>
A.  = h B.


<i>ch</i>




C.
<i>c</i>
<i>h</i>

 
D.
<i>h</i>
<i>c</i>

 
<b>Câu 30.Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về</b>


A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử B. cấu tạo của nguyên tử , phân tử


C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử
hiđrô


<b>Câu 31</b>.Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ


A. H (chàm). B. H (tím). C. H (lam). D. H (đỏ).


<b>Câu 32.Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là</b>
A. hiện tượng bức xạ electron B. hiện tượng quang điện bên ngoài


C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện bên trong
<b>Câu 33.Chọn phát biểu đúng</b>


A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bị bật ra .
B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện


C. Ở bên trong tế bào quang điện , dòng quang điện cùng chiều với điện trường


D. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt , hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích
thích nhỏ hơn giới hạn quang điện


<b>Cau 34.Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm</b>
A. phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích


B. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt
C. phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích


D. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt và bước sóng của ánh sáng kích thích
<b>Câu 35.Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch H</b> , H , H , H trong dãy Banme có bước sóng


nằm trong khoảng bước sóng của


A. tia Rơnghen B. ánh sáng thấy được C. tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại


<b>Câu 36.</b>Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì


A. Tấm kẽm sẽ trung hịa về điện B. Điện tích của tấm kẽm khơng,đổi
C. Tấml kẽm tích điện dương D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi
<b>Câu 37.Nguyên tắc hoạt động của các tế bào quang điện dựa vào</b>


A. hiện tượng quang dẫn B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng bức xạ electron D. hiện tượng tán sắc ánh sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 0,300<sub></sub>m. B. 0,250<sub></sub>m. C. 0,375<sub></sub>m. D. 0,295<sub></sub>m.


<b>Câu 45.</b>Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1<sub> = 0,75</sub>m và 2<sub> = 0,25</sub>m vào một tấm kẽm có giới hạn


quang điện <sub>o = 0,35</sub>m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?


A. Chỉ có bức xạ 1. B. Chỉ có bức xạ 2.


C.Cả hai bức xạ. D.Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
<b>Câu 46.Cơng thốt electron của một kim loại là A = 4eV . Giới hạn quang điện của kim loại này là :</b>
A. 0,28 <sub></sub>m B. 0,31 <sub></sub>m C. 0,35 <sub></sub>m D. 0,25 <sub></sub>m


<b>Câu 47.Giới hạn quang điện của canxi là 0 = 0,45m thì cơng thốt electron ra khỏi bề mặt canxi là :</b>
A. 5,51.10-19<sub>J B. 3,12.10</sub>-19<sub>J C. 4,41.10</sub>-19<sub>J D. 4,5.10</sub>-19<sub>J</sub>


<b>Câu 48.Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 0,05Å là :</b>


A. 39,72.10-15<sub>J B. 49,7.10</sub>-15<sub>J C. 42.10</sub>-15<sub>J D. 45,67.10</sub>-15<sub>J</sub>


<b>Câu 49.Một tế bào quang điện có catốt bằng Na , cơng thoát electron của Na bằng 2,1 eV . Giới hạn quang điện</b>
của Na là :


A. 0,49 <sub></sub>m B. 0,55 <sub></sub>m C. 0,59 <sub></sub>m D. 0,65 <sub></sub>m


<b>Câu 50.Một tế bào quang điện có catốt bằng Na , cơng thốt electron của Na bằng 2,1 eV . Chiếu vào catốt bức </b>
xạ có bước sóng 0,42 m . Hiệu điện thế hãm có trị số là :


A. – 0,85V B. – 0,2V C. – 0,4V D. – 0,25V


<b>Câu 51. Catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66</b>mm . Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước
sóng  thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bị bức ra khỏi catốt là 3.10-19<sub>J .  có giá trị là </sub>
A. 0,33 <sub></sub>m B. 0,033 <sub></sub>m C. 0,55 <sub></sub>m D. 0,5 <sub></sub>m


<b>Câu 52. Hiệu điện thế nhỏ nhất giữa đối âm cực và catốt để tia Rơnghen có bước sóng 1Å là :</b>


A. 15kV B. 12kV C. 12,5kV D. 12,4kV


<b>Câu 53.Cường độ dịng quang điện bão hịa bằng 40A thì số electron bị bức ra khỏi catốt tế bào quang điện </b>
trong một giây là :


A . 25.1013<sub> B. 25.10</sub>14 <sub> C. 2,5.10</sub>13<sub> D. Giá trị khác </sub>


<b>Câu 54.Hiệu điện thế giữa catốt và đối âm cực của ống Rơnghen bằng 200KV . Cho biết electron phát ra từ </b>
catốt khơng vận tốc đầu . Bước sóng của tia Rơnghen cứng nhất mà ống phát ra là :


A. 0,06Å B. 0,6Å C. 0,04Å D. 0,08Å


<b>Câu 56.Trong quang phổ vạch của hiđrô cho biết vạch màu đỏ và màu tím có bước sóng là H = 0,6563</b>mm và
H = 0,4102mm . Bức sóng ngắn nhất trong dãy Pasen là :


A. 1,0939mm B. 0,1094 <sub></sub>m C. 0,7654 <sub></sub>m D. 0,9734 <sub></sub>m


<b>Câu 57.Giới hạn quang điện của natri là 0,50m. Cơng thốt của electron ra khỏi bề mặt của kẽm lớn hơn của </b>
natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là


A. 0,76m B. 0,70m C. 0,40m D. 0,36m


<b>Câu 58.Giả sử các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dịng quang điện</b>
có cường độ I = 0,32mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là :


A. 2.1015<sub> B. 2.10</sub>17<sub> C. 2.10</sub>19<sub> D. 2.10</sub>13


<b>Câu 59.Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của nguyên tử Hiđro là 0, 122 </b><sub></sub>m và 103nm .
Bước sóng đầu tiên trong dãy Banme là



A. 0,558 <sub></sub>m B. 0,661 <sub></sub>m C. 0,066 <sub></sub>m 0,0588 <sub></sub>m
<b>Câu 60. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích
hợp.


B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi nó bị nung nóng.


C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện
trường mạnh.


D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một
dung dịch.


<b>Câu 61. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang </b>
điện sẽ khơng xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 62.Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :</b>


A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhá nhất dùng để bứt electron ra khái bề mặt kim loại đó.


D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khái bề mặt kim loại đó.


<b>Câu 63. Giới hạn quang điện của niken là 248nm, thì cơng thốt của êlectron khái niken là bao nhiêu ?</b>


A. 5 eV B. 50 eV C. 5,5 eV D. 0,5 eV


<b>Câu 64. Catốt của tế bào quang điện làm bằng vơnfram. Biết cơng thốt êlectron đối với vônfram là 7,2.10</b>-19<sub> J. </sub>


Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ?


A. 0,276 μm. B. 0,375 μm. C. 0,425 μm. D. 0,475 μm.


<b>Câu 65.Chọn câu đúng. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm.</b>
A. tích điện âm. B. tích điện dương.


C. khơng tích điện. D. được che chắn bằng một tấm thuỷ tinh dày.


<b>Câu 66.Cơng thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là cơng thức nào sau </b>
đây?


A. <i>ε</i>=<i>hλ</i> B. <i>ε</i>=<i>h</i>


<i>λ</i> C. <i>ε</i>=hc<i>λ</i> D. <i>ε</i>=


hc
<i>λ</i>


<b>Câu 67.Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào sau đây bị chiếu sáng ?</b>


A. Cu B. Zn C. Ge D. Cs


<b>Câu 68. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?</b>


A. điện môi. B. kim loại C. á kim. D. chất bán dẫn.


<b>Câu 69.Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?</b>


A. pin mặt trời. B. pin vôn ta. C. ác quy. D. đinamô xe đạp.


<b>Câu 70.Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang – phát quang?</b>
A. một miếng nhựa phát quang. B. bóng bút thử điện.


C. con đom đóm. D. Màn hình vơ tuyến.


<b>Câu 71 .Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát </b>
quang?


A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu vàng. C. ánh sáng màu vàng. D. ánh sáng màu đỏ.
<b>Câu 72. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?</b>


A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối bán dẫn.


C. một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn nêon).


D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thhành electron dẫn cũng
được cung cấp bởi nhiệt.


<b>Câu 73.Tia laze khơng có đặc tính nào dươí đây ?</b>


A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. cường độ lớn. D. công suất lớn.
<b>Câu 74. Laze là nguồn sáng phát ra:</b>


A. Chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.


B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.



<b>Câu 75.Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của phơtơn tương ứng có giá trị nào sau </b>
đây ?


A.2,0 eV B. 2,1 eV. C. 2,2 eV. D. 2,3 eV.


<b>Câu 76.Năng lượng phôtôn của:</b>


A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.


C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được.
<b>Câu 77.Pin quang điện hoạt động dựa vào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 78.Giới hạn quang điện của Natri là 0,5m. Cơng thốt của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang </b>
điện của kẽm là:


A. 0,72m B. 0,36m C. 0,9m D. 0,7m


<b>Câu 79.Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10</b>15<sub> Hz lên catôt của một tế bào quang điện thì các electron bức ra</sub>
khỏi catơt sẽ khơng tới được anốt khi UAK ≤ -8V. Nếu chiếu đồng thời vào catôt hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 =
0,6μm thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra đối với :


A. λ1 B. λ1 và λ2 C. không xảy ra hiện tượng quang điện D. λ2


<b>Câu 80.Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66μm. Chiếu vào catơt ánh sáng tử ngoại </b>
có bước sóng 0,33μm. Để dịng quang điện triệt tiêu thì hiệu điện thế giữa anôt và catốt phải là:


A. UAK ≤ -2,35 (V) B. UAK ≤ -2,04 (V) C. UAK ≤ -1,16 (V) D. UAK ≤ -1,88 (V)


<b>Câu 81.Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng λ = 0,666μm vào catơt của một tế bào quang điện thì phải đặt một </b>
hiệu điện thế hãm 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dịng quang điện. Cơng thốt của electron là:



A. 1,907.10-19<sub> (J)</sub> <sub>B. 1,88.10</sub>-19<sub> (J)</sub> <sub>C. 1,206.10</sub>-18<sub> (J)</sub> <sub>D. 2,5.10</sub>-20<sub> (J)</sub>
<b>Câu 82.Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: </b>


A. bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra
B. bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy ra
C. năng lượng nhỏ nhất cần cung cấp để electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại


D. bước sóng nhỏ nhất của kim loại dùng làm catod có thể gây ra hiện tượng quang điện


<b>Câu 83.Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào</b>
trong các yếu tố sau:


A. bước sóng ánh sáng kích thích


B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử


C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử
D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod


<b>Câu 84.Cho biết h = 6,62.10</b>-34<sub>J.s c = 3.10</sub>8<sub>m/s e =1,6.10</sub>-19<sub>C. Loại ánh sáng nào trong số các ánh sáng sau đây</sub>
gây ra hiên tượng quang điện đối với kim loại có giới hạn quang điện o=0,2m:


A. ánh sáng có tần số f=1015<sub>Hz</sub> <sub>B. ánh sáng có tần số f=1,5.10</sub>14<sub>Hz</sub>
C. photon có năng lượng =10eV D. photon có năng lượng =0,5.10-19<sub>J</sub>
<b>Câu 85.Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện.</b>


A. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp vào.
B. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi ion đập vào.



C. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nguyên tử khác đập vào.
D. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.


<b>Câu 86. Kết luận nào là Sai đối với pin quang điện.</b>


A. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.


D. Một bộ phận khơng thể thiếu được phải có cấu toạ từ chất bán dẫn.
<b>Câu 87.Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


A. Thuyết lượng tử as chứng tỏ ás có tính chất sóng.


B. Giả thuyết sóng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.


C. Trong cùng một môi trường vận tốc của as bằng vận tốc sóng điện từ.
D. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt as gọi là photon.


<b>Câu 88.Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện: </b>
A. Nhỏ hơn năng lượng photon chiếu tới. B. Lớn hơn năng lượng photon chiếu tới.


C. Bằng năng lượng photon chiếu tới. D. Tỉ lệ với cường độ as chiếu tới.
<b>Câu 89.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?</b>


A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.


B. Là hiện tượng êlectrơn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một
vật đã bị nhiễm điện khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 90. Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?</b>
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện ln có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B, Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng khơng.
C. Cường độ dịng quang điện bão hồ khơng phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích.


D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.
<b>Câu 91.Trong các trường hợp nào sau đây êlectrôn được gọi là êlectrôn quang điện?</b>
A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thường


B. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điện
C. Êlectrôn tạo ra trong chất bán dẫn


D. Êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại do nhiễm điện tiếp xúc


<b>Câu 92.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dịng quang điện bão hồ?</b>
A. Cường độ dịng quang điện bão hồ tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Cường độ dịng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.


C. Cường độ dịng quang điện bão hồ khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.


D. Cường độ dịng quang điện bão tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích thích.
<b>Câu 93.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện?</b>
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích
thích.


B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm
catốt.



<b>Câu 94.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?</b>


A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng
phân riêng biệt, đứt quãng.


B. Chùm sáng là dịng hạt, mỗi hạt là một phơtơn.


C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.


D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới
nguồn sáng.


<b>Câu 95.Trong các công thức sau đây, công thức nào là công thức Anhstanh về hiện tượng quang điện?</b>
A. hf=<i>A</i>+mv0 max


2


2 B. hf=<i>A</i>+


mv0 max
2


4


C, hf=<i>A −</i>mv0 max
2


2 D. hf=2<i>A</i>+



mv0 max
2


2


<b>Câu 96.Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?</b>
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt


B. Khi bước sóng có bước sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.


D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xun càng mạnh.


<b>Câu 97.Trong hiện tượng quang điện, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì </b>
êlectron... Vì vậy, hiện tượng này cịn gọi là hiện tượng quang điện ngoài.


Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống?
A. sẽ bị bật ra khỏi catốt


B. phá vỡ liên kết để trở thành electrơn dẫn
C.chuyển động mạnh hơn


D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn


<b>Câu 98. Hiện tượng các êlectrơn... để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện tượng quang </b>
điện bên trong.


Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống?
A. bị bật ra khỏi catốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C.chuyển động mạnh hơn


D. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơn


<b>Câu 99.Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?</b>


A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.


B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ
C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện


D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giói hạn quang dẫn của quang
trở.


<b>Câu 100.Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?</b>


A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.


B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.


D. A, B và C đều đúng


<b>Câu 100.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phát quang?</b>


A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang.
B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh.


C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn huỳnh quang.
D. A, B và C đều đúng



<b>Câu 102.Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?</b>
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng.


C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát
ra phôtôn.


D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
<b>Câu 103.Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử Hiđrô?</b>


A. Trong các trạng thái dừng, elêctrôn trong nguyên tử Hiđrô chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ
đạo trịn có bán kính hồn tồn xác định.


B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.


C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ.
D. A, B và C đều đúng.


<b>Câu 104.Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?</b>
A. Vùng hồng ngoại


B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
<b>Câu 105.Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?</b>


A. Vùng hồng ngoại



B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
<b>Câu 106.Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?</b>


A. Vùng hồng ngoại


B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại


D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Các phản ứng quang hóa là các phản ứng hố học xẩy ra dưới tác dụng của


A. nhiệt B. ánh sáng C. điện D. từ


<b>Câu 109.Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:</b>
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi


B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 110.Hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ ngun bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh </b>
sáng, ta có:


A. Động năng ban đầu cực đại của các electron tăng lên
B. Cường độ dịng quang điện bão hồ tăng lên


C. Hiệu điện thế hãm tăng lên


D. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn


<b>Câu 112.Chọn câu đúng:</b>


A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có tính chất sóng
B. Hiện giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại khơng có tính chất hạt


D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
<b>Câu 113.Chọn câu sai:</b>


Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng quang điện


B. Sự phát quang của các chất
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng giao thoa


<b>Câu 114.Một tế bào quang điện có ca tốt làm bằng Na, có A = 2,1 eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn </b>
sắc có  = 0,42 m. Giới hạn quang điện của Na là:


A. 0,59 m. B. 0,65 m. C. 0,49 m. D. 0,63 m.


<b>Câu 115.Cường độ dòng quang điện bão hào là 40 A thì số electron bị bứt ra khỏi bề mặt quang điện đến được</b>
Anot trong 1 giây là:


A. 25.1013<sub>.</sub> <sub>B. 25.10</sub>14<sub>.</sub> <sub>C. 50.10</sub>12<sub>.</sub> <sub>D. 5.10</sub>12<sub>.</sub>


<b>Câu 116.Giới hạn quang điện của Ca là 0,45 m thì cơng thốt của electron ra khỏi bề mặt Ca là :</b>
A. 5,51.10-19<sub>J.</sub> <sub>B. 3,12.10</sub>-19<sub>J.</sub> <sub>C. 4,42.10</sub>-19<sub>J.</sub> <sub>D. 4,5.10</sub>-19<sub>J</sub>


<b>Câu 117.Giới hạn quang điện của Na là 0,50 m. Chiếu vào Na tia tử ngoại coa bước sóng  = 0,25 m. Vận </b>


tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:


A. 9.105<sub> m/s.</sub> <sub>B. 9,34.10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>C. 8.10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>D. 8,34.10</sub>5<sub> m/s.</sub>


<b>Câu upload.123doc.net.Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu </b>
vào catot các bước sóng: 1 = 0,1875 m; 2 = 0,1925 m; 3 = 0,1685 m. Hỏi bước sóng nào gây ra được
hiện tượng quang điện?


A. 1,2,3. B. ,2,3. C. 1, ,3. D. ,3


<b>Câu 119.Giới hạn quang điện của Cu là 300 nm. Cơng thốt của electron khỏi Cu là:</b>


A. 3,6 eV. B. 4,14 eV. C. 2,7 eV. D. 5 eV.


<b>Câu 120.Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện làm bằng </b>
xedi có giới hạn quang điện là 0 = 660 nm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là:


A. 4,6.107<sub>m/s.</sub> <sub>B. 4,2.10</sub>5<sub>m/s.</sub> <sub>C. 4,6.10</sub>5<sub>m/s.</sub> <sub>D. 5.10</sub>5<sub>m/s.</sub>


<b>Câu 121.Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 320 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện làm bằng </b>
xedi có giới hạn quang điện là 0 = 660 nm. Hiệu điện thế hãm của nó cói giá trị là:


A. 0,3 V. B. 1,9 V. C. 2 V. D. 3 V.


<b>Câu 122.Trong một tế bào quang điện có Ibh = 2 A và hiệu suất lượng tử là 0,5%. Số photon đến Ca tốt mỗi </b>
giây là:


A. 4.1015<sub>.</sub> <sub>B.3.10</sub>15<sub>.</sub> <sub>C. 2,5.10</sub>15<sub>.</sub> <sub>D. 5.10</sub>14<sub>.</sub>


<b>Câu 123.Cho giới hạn quang điện của catot là -0 = 660 nm và đặt vào đó giữa Anot và Catot một UAK = 1,5 V. </b>


Dùng bức xạ có  = 330 nm. Động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot là:


A. 3,01.10-19<sub>J.</sub> <sub>B. 4.10</sub>-20<sub>J.</sub> <sub>C. 5.10</sub>-20<sub>J.</sub> <sub>D. 5,41.10</sub>-19<sub>J.</sub>


<b>Câu 124.Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 330 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện, hiệu </b>
điện thế hãm của nó có giá trị là Uh. Cho giới hạn quang điện của catot là 0 = 660 nm và đặt vào giữa Anot và
Catot một hđt UAK = 1,5 V. Tính động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot nếu dùng bức xạ ’
= 282,5 nm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 125.Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện, có Ibh </b>
= 2 mA. Công suất phát xạ là P = 1,515 W. Tính hiệu suất lượng tử.


A. 30,03.10-2<sub>%.</sub> <sub>B. 42,25.10</sub>-2<sub>%.</sub> <sub>C. 51,56.10</sub>-2<sub>%.</sub> <sub>D. 62,25.10</sub>-2<sub>%.</sub>
<b>Câu 126.Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện. Giả sử</b>
các electron đó được tách ra bằng màn chắn dể lấy một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều có B = 10-4<sub>T, </sub>
sao cho vec tơ B vng góc với vân tốc của hạt. Biết quỹ đạo của hạt có bán kính cực đại R = 23,32 mm. Tìm
độ lớn vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện.


A. 1,25.105<sub>m/s.</sub> <sub>B. 2,36.10</sub>5<sub>m/s.</sub> <sub>C. 3,5.10</sub>5<sub>m/s.</sub> <sub>D. 4,1.10</sub>5<sub>m/s.</sub>


<b>Câu 127.Chiếu một bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện vào một tấm kim loại mang điện tích </b>
dương. Hỏi hiện tượng quang điện có xảy ra hay khơng?


A. Có B. Khơng


C. cịn tùy vào điện tích dương D. xảy ra yếu


<b>Câu 128.Chiếu đồng thời hai bức xạ vào một tế bào quang điện, ta cần dùng các hiệu điện thế hãm để triệt tiêu </b>
dòng quang điện. Cho biết Uh1= 2Uh2. Hỏi có thể kết luận gì?



A. λ1 =

<sub>√</sub>

2 λ2 B. λ1 < λ2 C. λ1 > λ2 D. λ1 = 2λ2


<b>Câu 129.Cho các chất sau: Na, K, CdS, Al, chiếu ánh sáng mặt trời vào thì thấy có hiện tượng quang điện xảy </b>
ra, hỏi đã chiếu vào chất nào?


A. Na B. K C. CdS D. Al


<b>Câu 130.Động năng ban đầu cực đại của các e phụ thuộc vào?</b>


A. Năng lượng của photon chiếu tới B. cường độ bức xạ chiếu tới
C. Cơng thốt D. Cả A và C


<b>Câu 131. Vận tốc cực đại ban đầu của electron quang điện lúc bị bứt ra không phụ thuộc</b>


A. Kim loại dùng làm catôt B. Số phôtôn chiếu tới catốt trong một giây


C. Giới hạn quang diện D. Bước sóng ánh sáng kích thích


<b>Câu 132.Điền khuyết vào phần chấm chấm ở mệnh đề sau:</b>


“ Sóng diện từ có bước sóng càng nhỏ thì bản chất …….(1)…. càng rõ nét, có bước sóng càng lớn thì bản
chất …..(2)…. càng rõ nét’’


A. (1) sóng ; (2) hạt B. (1) (2) sóng C. (1) (2) hạt D. (1) hạt; (2) sóng
<b>Câu 133. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu là:</b>


A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại
B. cơng thốt của electron đối với kim loại đó


C. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với cơng thốt A của electron đối với kim loại đó


D. bước sóng riêng của kim loại đó.


<b>Câu 134. Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta </b>
giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì


A. Có thể sẽ khơng xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.


B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thốt ra khơng thay đổi.
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.


D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
<b>Câu 135. Quang phổ vạch phát xạ của các chất khác nhau thì khác nhau về:</b>


A. số vạch phổ và màu sắc B. khoảng cách giữa các vạch


C. độ sáng tỉ đối giữa các vạch phổ D. Cả 3 câu trên


<b>Câu 136. Chiếu bức xạ tần số f vào kim loại có giới hạn quang điện là </b><i>01</i>, thì động năng ban đầu cực đại của


electron là Wđ1, cũng chiếu bức xạ đó vào kim loại có giới hạn quang điện là <i>02 = 201</i>, thì động năng ban đầu


cực đại của electron là Wđ2. Khi đó:


A. Wđ1 < Wđ2 B. Wđ1 = 2Wđ2 C. Wđ1 = Wđ2/2 D. Wđ1 > Wđ2


<b>Câu 137. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  < </b><i>0</i> vào catốt của một tế bào quang điện thì dịng quang điện I =


0 khi U<i>AK = Uh</i> < 0. Nếu chiếu ánh sáng có bước sóng ’ <  vào catốt thì hiệu điện thế hãm Uh sẽ:


A. tăng lên B. giảm xuống C. không đổi D. khơng phụ vào ánh sáng kích thích


<b>Câu 138. Cường độ dòng quang điện bão hòa phụ thuộc vào:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 139. Hiệu điện thế hãm làm dòng cho dòng quang điện bằng khơng thì khơng phụ thuộc vào</b>
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt B. cường độ chùm sáng chiếu vào catốt


C. bản chất kim loại làm catốt D. động năng ban đầu cực đại của quang electron
<b>Câu 140. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hiện tượng quang điện</b>


A. Ánh sáng có bước sóng ngắn thể hiện tính chất hạt rõ nét, bước sóng càng dài thể hiện tính chất sóng càng rõ
nét


B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm


C. Mỗi nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ hoặc bức xạ ánh sáng từng phần riêng biệt


D. Ánh sáng có bước sóng dài thể hiện tính chất hạt rõ nét, bước sóng càng ngắn thể hiện tính chất sóng càng rõ
nét


<b>Câu 141. Hiện tượng quang dẫn là:</b>
A. hiện tượng quang điện trong


B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng


C. hiện tượng bán dẫn trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp
D. cả 3 câu trên đều đúng


<b>Câu 145. Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là </b><i>0</i>=0,66m. Chiếu đến catốt bức xạ có


=0,33m. Tính hiệu điện thế ngược U<i>AK</i> cần đặt vào giữa anốt và catốt để dòng quang điện triệt tiêu:



A. <i>UAK ≤ -1,88 V</i> B. U<i>AK</i> ≤ -1,16 V C. U<i>AK</i> ≤ -2,04 V D. U<i>AK</i> ≤ -2,35 V


<b>Câu 146. “Trong nguyên tử, quỹ đạo của electron có bán kính càng lớn ứng với ………….. lớn, quỹ đạo bán </b>
kính càng nhỏ ứng với………… nhỏ”


A. kích thước nguyên tử B. động năng C. năng lượng D. thế năng


<b>Câu 147. Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và catốt là UAK > 0. </b>
Cường độ dòng quang điện qua tế bào bằng khơng. Để xuất hiện dịng quang điện trong tế bào thì tăng
A. hiệu điện thế UAK. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. tần số chùm ánh sáng kích thích. D. bước sóng chùm ánh sáng kích thích.


<b>Câu 148. Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, cơng thốt của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế bào</b>
quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42m. Trị số của hiệu điện thế hãm là


A. –0,86V B. –2,95V C. –1,17V D. kết quả khác


<b>Câu 149. Đặt hiệu điện thế bằng 24800V vào 2 đầu anốt và catốt của một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất của </b>
bức xạ tia X phát ra là


A. f<i>max</i> = 2.109Hz B. f<i>max</i> = 2.1018Hz C. f<i>max</i> = 6.109 Hz D. 6. 1018 Hz


<b>Câu 150. Năng lượng photơn của tia Rơnghen có bước sóng 0,05.10</b>-10<sub>m là:</sub>


A. 39.10-15<sub>J</sub> <sub>B. 42.10</sub>-15<sub>J</sub> <sub>C. 39,75.10</sub>-15<sub>J</sub> <sub>D. 45.10</sub>-15<sub>J</sub>


<b>Câu 151. Với ánh sáng kích thích thỏa điều kiện định luật quang điện thứ nhất ta thấy dòng quang điện chỉ triệt </b>
tiêu hoàn toàn khi:


A. Giảm cường độ ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện



B. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện bé hơn hoặc bằng không
C. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện bằng hiệu điện thế hãm
D. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện lớn hơn hiệu điện thế hãm
<b>Câu 152. Nhận định nào sau đây là khơng đúng:</b>


A. Những sóng điện từ có bước sóng càng dài tính chất sóng càng dễ thể hiện
B. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn tính chất hạt càng dễ thể hiện


C. Ánh sáng vừa có tính chất của sóng vừa có tính chất của hạt (lưỡng tính sóng hạt)
D. Một biểu hiện của tính chất sóng là khả năng đâm xuyên, tác dụng quang điện


<b>Câu 153. Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng ban </b>
đầu cực đại của electron quang điện:


A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt
C. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn
<b>Câu 154. Khi làm thí nghiệm với tế bào một quang điện người ta thấy dòng quang điện chỉ xuất hiện khi ánh </b>
sáng chiếu lên bề mặt catốt có bước sóng ngắn hơn 0,6μm. Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0, 25μm
thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 155.Cơng thốt của kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,5eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng </b>
<i>λ vào catốt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5eV. Bước sóng của bức xạ nói trên là</i>


A. 0,31<i>μ</i>m B. 3,1μm C. 0,49μm <i>D. đáp án khác</i>


<b>Câu 156. Hiệu điện thế hãm của một kim loại ứng với bức xạ có bước sóng λ là –1,2V. Giá trị này cho thấy các </b>
electron quang điện bật ra có vận tốc cực đại là


A. 2,05.106<sub>m/s</sub> <sub>B. 6,5.10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>C. 20,5.10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>D. 6,5.10</sub>5<sub>m/s</sub>



<b>Câu 158. Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ=0,4μm thì các electron quang điện bị hãm lại hoàn toàn khi </b>
đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế -1,19V. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện đó có giới hạn quang
điện là


A. 0,64<i>μ</i>m B. 0,72μm C. 0,54μm D. 6,4μm


<b>Câu 159. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,25μm. Cơng cần thiết để tách được electron ra khỏi kim loại </b>


A. 6,56.10-19<sub>J</sub> <sub>B. 7,95.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C. 7,59.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>D. 5,65.10</sub>-19<sub>Jư</sub>
<b>Câu 161.Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3eV. Hãy cho biết nếu chiếu lên bề mặt kim loại này</b>
lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ<i>1 = 0,45μm và λ2 = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra </i>


hiện tượng quang điện đối với kim loại này?


A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ<i>2</i> là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện


B. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện


D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ<i>1</i> là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện


<b>Câu 162. Sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45μm có năng lượng của mỗi phôtôn là</b>


A. 27,6eV B. 0,44eV C. 4,42eV D. 2,76eV


<b>Câu 163.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn</b>


A. Hiện tượng giải phòng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.


B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn quan dẫn.
C. Mỗi phơtơn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là electron dẫn.
D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích khơng cần phải có bước sóng ngắn.


<b>Câu 164. Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có λ =0,6μm. Cho e = 1,6.10</b>-19<sub>C; h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js; c = </sub>
3.108<sub>m/s. Chiếu vào ca tốt bức xạ λ = 0,33μm. Để triệt tiêu dịng quang điện thì UAK phải thoả mãn:</sub>


A. UAK ≤ - 2,04 V B. UAK ≤ - 1,69 V C. UAK ≤ - 2,35 V D. UAK ≤ -1,88V.


<b>Câu 165. Để triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím khi chiếu lần lượt vào bề mặt kim </b>
loại của tế bào quang điện thì cần đặt hiệu điện thế hãm là Uhđỏ và Uhtím. Nếu chiếu đồng thời cả hai ánh sáng
đơn sắc đó thì cần hiệu điện hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện là:


A. Uhtím B. Uhđỏ C. (Uhđỏ + Uhtím) D. (Uhđỏ + Uhtím)/2


<b>Câu 166. Chọn câu đúng:</b>


A. Hiệu điện thế hãm của mỗi kim loại chỉ phụ thuộc bước sóng chùm sáng kích thích
B. Hiệu điện thế hãm có thể âm hay dương


C. Hiệu điện thế hãm có giá trị âm
D. A và C đúng


<b>Câu 167. Công cần thiết để tách một electron ra khỏi một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là </b>
2,76eV. Nếu chiếu lên bề mặt catốt này một bức xạ mà phơtơn có năng lượng là 4,14eV thì dòng quang điện
triệt tiêu khi đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế là


A. –1,38V B. –1,83V C. –2,42V D. –2,24V


<b>Câu 168. Chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một tế bào quang điện, catốt của tế bào quang điện có giới hạn </b>


quang điện 0 = 1, để dòng quang điện triệt tiêu cần điều chỉnh UAK = U1. Thay bức xạ trên bằng bức xạ 2 (bé
hơn 1), để dòng quang điện triệt tiêu cần điều chỉnh UAK = U2. Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. U1 > U2 B. U1 < U2


C. U1 = U2 D. bức xạ 1 không gây ra hiện tượng quang điện.


<b>Câu 169. Chọn câu đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđro chỉ được giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng


<b>Câu 170. Cơng thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A0, giới hạn quang điện của </b>
kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì
động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A0 là


A. 3<sub>5</sub> <i>A</i>0 B. 5<sub>3</sub> <i>A</i>0 C. 3<sub>2</sub><i>A</i>0 D. <sub>3</sub>2<i>A</i>0 .


<b>Câu 171. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bohr:</b>


A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hồn tồn xác định gọi là trạng thái dừng.


B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao ln có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng
thấp hơn.


C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định
gọi là quỹ đạo dừng.


D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì nguyên tử phát ra một phôtôn mang
năng lượng .



<b>Câu 172.Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng ban </b>
đầu cực đại của electron quang điện


A. Thay tấm kim loại khác có bước sóng giới hạn bé hơn B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và
catốt


C. Thay ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn. D. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích
<b>Câu 173. Khẳng định nào sau đây là đúng về Laze:</b>


A. Có 3 loại laze chính là laze khí, laze rắn, laze bán dẫn B. Laze có tính định hướng cao, cường độ lớn
C. Laze được ứng dụng trong truyền dẫn thông tin D. A, B, C đúng


<b>Câu 174. Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta </b>
giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì


A. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Hiệu điện thế hãm (Uh) vẫn không thay đổi giá trị


C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.


D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
<b>Câu 175. Nội dung nào sau đây là không đúng đối với tia Rơnghen?</b>


A. Trong khơng khí thường tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm có cùng vận tốc


B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài
C. Tia Rơnghen mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt


D. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất.
<b>Câu 176. Ở trạng thái dừng, nguyên tử</b>



A. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. B. không bức xạ và hấp thụ năng lượng.


C. không bức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng. D. khơng hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.


<b>Câu 177. Ba vạch có bước sóng dài nhất trong các dãy Banme, Laiman, Pasen lần lượt là 1, 2, 3. Khẳng định </b>
nào sau đây là đúng:


A. 3 > 2 >1 B. 3 > 1 >2 C. 2 > 1 >3 D. 1 > 2 >3


10.Trong các công thức dưới đây,công thức nào là công thức Anhxtanh?


A. hf=<i>A</i>+mv0 max
2


2 B. hf=<i>A −</i>


mv0 max
2


2 C. hf=<i>A</i>+
mv2


2 D. hf=<i>A −</i>
mv0 max


2


2



<b>Câu 178. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và quang điện :</b>


A.Cơng thốt của các kim lọai phần nhiều lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng êlectrơn liên kết trong
các bán dẫn.


B.Phần lớn các tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
C.Phần lớn các quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.


D.Chỉ có các tế bào quang điện có catôt phủ kim loại kiềm là hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy.
<b>Câu 179. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B.Mẫu nguyên tử của Rơdơfo giải thích được nhiều hiện tượng trong vật lí và hóa học nhưng khơng giải thích
được tính bền vững của các nguyên tử và tạo thành các quang phổ vạch của các nguyên tử.


C.Mẫu nguyên tử của Bo vẫn dùng mơ hình hành tinh ngun tử nhưng vận dụng thuyết lượng tử.


D.Mẫu nguyên tử của Bo đã giải thích đúng sự tạo thành quang phổ vạch của các ngun tử của mọi ngun tố
hóa học.


<b>Câu 180. Tìm phát biểu sai về các tiên đề Bo :</b>


A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là các trạng thái dừng.
B.Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ, không bức xạ.


C.Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái dừng có năng lượng En ( Em > En )
thì nguyên tử phát ra một phơtơn có năng lượng đúng bằng hiệu số đó :  <i>hfmn</i> <i>Em</i> <i>En</i>


D.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectrôn chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có
bán kính hồn tồn xác định gọi là các quỹ đạo dừng.



<b>Câu 181. Tìm phát biểu sai về quang điện và quang dẫn.</b>
A.Giới hạn quang dẫn 0


<i>BD</i>


 <sub> lớn hơn giới hạn quang điện </sub> 0
<i>KL</i>


 <sub> là một lợi thế quan trọng cho các ứng dụng thực </sub>
tế.


B.Chất bán dẫn cadimi sunfua CdS có giới hạn quang dẫn 0,5<i>m</i>. Trong khi đó kim loại kiềm natri Na có giới
hạn quang điện 0,9<i>m</i>.


C.Quang trở CdS có điện trở vào khoảng 3.106<sub></sub><sub> khi khơng bị chiếu sáng và điện trở chỉ còn khoảng 20</sub><sub></sub><sub> khi </sub>
bị chiếu sáng.


D.Ngày nay quang trở được dùng thay thế cho các tế bào quang điện trong hầu hết các mạch điều khiển tự
động.


<b>Câu 182. Tìm phát biểu sai về pin quang điện.</b>


A.Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi qua hóa năng để thành điện năng.
B.Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong xảy ra trong một chất bán dẫn.


C.Trong pin quang điện đồng oxit, khi chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng thích hợp vào mặt lớp Cu2O thì
ánh sáng sẽ giải phóng các êlectrơn liên kết trong Cu2O thành êlectrơn dẫn. Một phần êlectrôn này khuyếch tán
sang cực Cu làm cực này nhiễmđiện âm, còn Cu2O nhiễm điện dương, hình thành suất điện động của pin quang
điện.



D.Các pin quang điện ngày nay có rất nhiều ứng dụng từ máy tính bỏ túi đến trên vệ tinh, con tàu vũ trụ.
<b>Câu 183. Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô:</b>


A.Các vạch quang phổ trong dãy Laiman được tạo thành khi êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ
đạo K.


B.Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngòai về quỹ đạo N.
C.Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngòai về quỹ đạo M.
D.Trong dãy Banme có 4 vạch trong vùng nhìn thấy <i>H</i>,<i>H</i>, <i>H</i>, và <i>H</i> .


<b>Câu 182. Tìm trả lời sai về các vạch quang phổ nhìn thấy của ngun tử hiđrơ.</b>
A.Bước sóng vạch <i>H</i>màu đỏ = 0,3656<i>m</i>


B.Vạch <i>H</i>màu lam = 0,4861<i>m</i>


C.Vạch <i>H</i><sub>= 0,4340</sub><i>m</i>


D.Vạch <i>H</i> màu tím = 0,4102<i>m</i>


<b>Câu 183. Tìm cơng thức đúng liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm Uh, độ lớn điện tích êlectrơn e, khối lượng </b>
êlectrơn m và vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện vom :


A. 2eUh = mv2om C. mUh = 2ev2om ; B. eUh = mv2om ; D. mUh = ev2om ;


<b>Câu 185. Tìm cơng thức sai trong hiện tượng quang điện với tế bào quang điện:</b>
A.


2


2


<i>om</i>


<i>mv</i>
<i>hf</i>  <i>A</i>


C. 0 2


<i>h</i>


<i>eU</i>
<i>hc</i>
<i>hf</i>




 


B. 0
<i>h</i>


<i>hc</i> <i>hc</i>


<i>eU</i>


   <sub>D. </sub>


2


2
<i>om</i>



<i>mv</i>
<i>hc</i>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 1,03.105<sub> m/s</sub> <sub>C. 1,45.10</sub>6<sub> m/s B. 2,89.10</sub>6<sub> m/s</sub> <sub>D. 2,05.10</sub>6<sub> m/s</sub>


<b>Câu 187. Catôt của một tế vào quang điện làm bằng xêdi ( Cs ) có giới hạn quang điện là 0,66</b><i>m</i>. Chiếu vào
catơt đó ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33<i>m</i>. Tính hiệu điện thế hãm UAK cần đặt vào giữa anơt và catơt để
dịng quang điện triệt tiêu hồn tịan :


A. UAK  -1,88V C. UAK  -1,16V B. UAK  -2,04V D. UAK  - 2,35V


<b>Câu 188. Tìm năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đỏ của quang phổ hiđrơ </b>= 0,656<i>m</i> và ứng với ánh


sáng tím của quang phổ canxi <i>Ca</i><sub> = 0,444</sub><i>m</i><sub>.</sub>


A. 3,03.10-19<sub>J ;4,48.10</sub>-19<sub>J B. 2,98.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>;3,64.10</sub>-19<sub>J</sub>
C. 5,62.10-19<sub>J ;6,73.10</sub>-19<sub>J D. 4,15.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>;5,24.10</sub>-19<sub>J</sub>


<b>Câu 189. Tìm năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng vàng của quang phổ natri </b><i>Na</i>= 0,589<i>m</i> theo đơn vị
eV.


A. 1,98eV B. 3,51eV C. 2,35eV D. 2,11eV


<b>Câu 190. Tìm bước sóng của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 4,09.10</b>-19<sub>J.</sub>
A. 434nm B. 0,486<i>m</i> C. 410nm D. 0,656<i>m</i>
<b>Câu 191. Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,86eV</b>



A. 5,325.1014<sub>Hz</sub> <sub>B. 6,482.10</sub>15<sub>Hz C. 6,907.10</sub>14<sub>Hz</sub> <sub>D. 7,142.10</sub>14<sub>Hz</sub>


<b>Câu 192. Chọn câu trả lời đúng.Cho e = 1,6.10</b>-19<sub> C. Biết trong mỗi giây có 10</sub>15<sub> êlectrơn từ catốt đến đập vào </sub>
anốt của tế bào quang điện. Dòng quang điện bão hòa là :


A. 1,6A B. 1.6MA C. 0,16 mA D. 0,16<i>A</i>.


<b>Câu 193. Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> j.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là</sub>0 0,6<i>m</i><sub>. Cơng thốt </sub>
của kim loại đó là:


A. 3,31.10-20<sub>j</sub> <sub>B. 3,31.10</sub>-19<sub>j</sub> <sub>C. 3,31.10</sub>-18<sub>j</sub> <sub>D. 3,31.10</sub>-17<sub>j.</sub>
<b>Câu 194. Chọn câu trả lời đúng.</b>


Cho h = 6,625.10-34<sub> j.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3</sub><i>m</i><sub> lên tấm kim loại hiện tượng </sub>
quang điện xảy ra. Để triệt dòng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4V. bước sóng giới hạn quang điện
của kim loại này là:


A. 0,753<i>m</i> B. 0,653<i>m</i> C. 0,553<i>m</i> D. 0,453<i>m</i>.


<b>Câu 195. Độ nhạy của võng mạc mắt với ánh sáng đơn sắc bước sóng </b><sub> là cơng suất nhỏ nhất của chùm sáng </sub>
đủ để gây cảmgiác sáng của mắt. Với ánh sáng màu vàng <sub>= 0,6</sub><i>m</i><sub> phải có ít nhất 6 phơtơn đập vào võng </sub>
mạc trong một giây mới có thể gây ra cảm giác sáng. Tìm độ nhạy của võng mạc với ánh sáng vàng đỏ.
A. 2.1018<sub>J</sub> <sub>B. 1,8.10</sub>-17<sub>J C. 1,6.10</sub>-19<sub>W</sub> <sub>D. 2.10</sub>-18<sub>W</sub>


<b>Câu 196. Biết cơng thóat của Natri bằng 2,5 eV. Tìm bước sóng dài nhất của ánh sáng chiếu vào để gây hiện </b>
tượng quang điện trên mặt lớp natri.


A. 0,452<i>m</i> B. 0,497<i>m</i> C. 0,654<i>m</i> D. 0,589<i>m</i>



<b>Câu 197. Biết cơng thốt của platin là 6 eV. Tìm tần số nhỏ nhất của ánh sáng chiếu vào để gây ra hiện tượng </b>
quang điện trên mặt platin.


A. 1,45.1015<sub>Hz</sub> <sub>B. 2,06.10</sub>14<sub>Hz C. 3,12.10</sub>16<sub>Hz</sub> <sub>D. 1,92.10</sub>15<sub>Hz</sub>


<b>Câu 198. Chọn câu trả lời đúng.Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f1 = 10</b>15<sub>Hz và f2 = 1,5 10</sub>15<sub> Hz vào một kim </sub>
loại làm catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn
quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là:


A. 1015<sub>Hz</sub> <sub>B. 1,5.10</sub>15<sub>Hz</sub> <sub>C. 7,510</sub>14<sub>Hz</sub> <sub>D. Một giá trị khác.</sub>


<b>Câu 199. Chọn câu trả lời đúng.Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> j.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3</sub><i>m</i>
lên tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt dòng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4V. Cơng
thốt của kim loại này là:


A. 4,385.10-20<sub> J</sub> <sub>B. 4,385.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C. 4,385.10</sub>-18<sub>J</sub> <sub>D. 4,385.10</sub>-17<sub>J</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. 3,74eV B. 2,14eV C. 1,52eV D. 1,88eV


<b>Câu 201. Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0,25</b><i>m</i> vào một lá vontram có cơng thốt 4,5eV. Tính
vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện khi bắn ra khỏi mặt lá vonfram. Cho khối lượng của êlectrôn
me = 9,1.10-31<sub>kg.</sub>


A. 4,06.105<sub> m/s </sub> <sub>B. 3,72.10</sub>5<sub> m/s</sub>
C. 1,24.105<sub> m/s</sub> <sub>D. 4,81.10</sub>5<sub> m/s</sub>


<b>Câu 202. Chọn câu trả lời đúng.Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 </b><i>m</i>. Cơng thốt của kẽm lớn hơn của
natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm:



A. 0,7<i>m</i> B. 0,36<i>m</i> C. 0,9<i>m</i> D. một kết quả khác.


<b>Câu 203. Tìm số êlectrôn quang điện đến được anôt trong một giây khi biết cường độ dòng quang điện 8</b><i>A</i>:


A. 4,5.1013 <sub>C. 5,5.10</sub>12 <sub>B. 5.10</sub>13 <sub>D. 6.10</sub>14


<b>Câu 204. Chiếu ánh sáng đỏ có </b><sub>= 0,666</sub><i>m</i><sub> vào catơt thì phải đặt hiệu điện thế hãm 0,69V để vừa đủ triệt </sub>
tiêu dịng quang điện. Tìm cơng thốt A :


A. 1, 907.10-19<sub>J</sub> <sub>C. 2,5.10</sub>-20<sub>J; B. 1,850.10</sub>-19<sub>J;</sub> <sub>D. 1,206.10</sub>-18<sub>J;</sub>
<b>Câu 205. Biết cơng thốt A = 1,88 eV của kim loại làm catơt, tìm giới hạn quang điện </b>0.


A. 0,55<i>m</i> C. 565nm B. 660nm D. 0,540<i>m</i>


<b>Câu 206. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng </b><sub>= 250 nm vào tế bào quang điện có catơt phủ natri. Tìm động năng </sub>
ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện. Biết rằng giới hạn quang điện của Na là 0,50<i>m</i>.


A. 2,75.10-19<sub>J </sub> <sub>C. 4,15.10</sub>-19<sub>J </sub> <sub>B. 3,97.10</sub>-19<sub>J </sub> <sub>D. 3,18.10</sub>-19<sub>J </sub>


<b>Câu 207. Chọn câu trả lời đúng.Biết rằng để triết tiêu dòng quang điện ta phải dung hiệu điện thế hãm 3V. </b>
Cho c = 3.108<sub>m/s ; me = 9,1. 10</sub>-31<sub> kg. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện bằng:</sub>


A. 1,03.106<sub> m/s</sub> <sub>B. 1,03.10</sub>5<sub> m/s</sub> <sub>C. 2,03.10</sub>5<sub> m/s</sub> <sub>D. 2,03.10</sub>6<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 208. Chọn câu trả lời đúng.Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> j.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s. cho cơng thốt của êlectrơn của kim loại</sub>
là A = 2 eV . Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là:


A. 0,621<i>m</i> B. 0,525<i>m</i> C. 0,675<i>m</i> D. 0,585<i>m</i>.


<b>Câu 209. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0 cơng thốt electron là </b>


A0 . Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có bước sóng  = 0/3 và để cho dịng quang điện triệt tiêu
hồn tồn thì cơng của điện trường cản có giá trị bằng


A. Ao B. A0/2 C. 2A0 D. A0/4


<b>Câu 210. Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là</b>
A. hiện tượng bức xạ electron B. hiện tượng quang điện bên ngoài


C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện bên trong
<b>Câu 211. Chọn phát biểu đúng</b>


A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bị bật ra .
B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điện
C. Ở bên trong tế bào quang điện , dòng quang điện cùng chiều với điện trường


D. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt , hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích
thích nhỏ hơn giới hạn quang điện


<b>Câu 212. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm</b>
A. phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích


B. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt
C. phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích


D. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt và bước sóng của ánh sáng kích thích
<b>Câu 213. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch H</b> , H , H , H trong dãy Banme có bước


sóng nằm trong khoảng bước sóng của


A. tia Rơnghen B. ánh sáng thấy được C. tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại


<b>Câu 213. . Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. hiện tượng quang dẫn B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng bức xạ electron D. hiện tượng tán sắc ánh sáng


<b>Câu 215. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , dãy Lyman thuộc vùng</b>


A. tử ngoại B. hồng ngoại C. ánh sáng thấy được D. A , B , C đều sai
<b>Câu 216. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , dãy Pasen thuộc vùng</b>


A. tử ngoại B. hồng ngoại C. ánh sáng thấy được D. A , B , C đều sai
<b>Câu 217. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , dãy Banme thuộc vùng</b>
A. tử ngoại B. hồng ngoại C. ánh sáng thấy được D. A , B , C đều sai


<b>Câu 218. . Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , vạch H</b> (lam) ứng với electron chuyển từ
A. quỹ đạo N về quỹ đạo L B. quỹ đạo M về quỹ đạo L


C. quỹ đạo P về quỹ đạo L D. quỹ đạo O về quỹ đạo L


<b>Câu 219. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng </b>1 = 0,75m và 2 = 0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện <sub>o = 0,35</sub>m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?


A. Chỉ có bức xạ 1. B. Chỉ có bức xạ 2.


C. Cả hai bức xạ. D. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.


<b>Câu 220. Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào</b>
A. mặt nước biển. B. lá cây.


C. mái ngói. D. tấm kim loại khơng sơn.



<b>Câu 221. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?</b>
A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.


B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.


C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạn với một nguyên tử khác.
D. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.


<b>Câu 222. Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm… nằm trong vùng ánh sáng nào?</b>
A. Ánh sáng tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy được.


C. Ánh sáng hồng ngoại. D. Cả ba vùng ánh sáng nêu trên.


<b>Câu 223. Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi… nằm trong vùng ánh sáng </b>
nào?


A. Ánh sáng tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy được.
C. Ánh sáng hồng ngoại. D. Cả ba vùng ánh sáng nêu trên.


<b>Câu 224. Hãy chọn câu đúng. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bật ra. Tấm</b>
vật liệu đó chắc chắn phải là


A. kim loại. B. kim loại kiềm. C. chất cách điện. D. chất hữu cơ.


<b>Câu 225. Giới hạn quang điện của natri là 0,5m. Cơng thốt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn </b>
quang điện của kẽm:


A. 0,36m B. 0,33m C. 0,9m D. 0,7
<b>Câu 226. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích
hợp.


B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.


C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện
trường mạnh.


D. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung
dịch.


<b>Câu 227. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35</b> <i>μm</i> . Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là


A. 0,1m B. 0,2m C. 0,3m D. 0,4m
<b>Câu 228. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
<b>Câu 229. Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi</b>


A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catơt.


C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.


<b>Câu 230. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.



B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sá`ng kích thích.
<b>Câu 231. Chọn câu đúng.</b>


A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích kên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai lần.
C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai
lần.


D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động
năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.


<b>Câu 232. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
A. Chùm ánh sáng là một dịng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.


B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.


C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các phơtơn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.


<b>Câu 233. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích
thích.


B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.


C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện khơng phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích


thích.


D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
<b>Câu 234. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện để triệt tiêu dịng quang điện thì </b>
hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là bao nhiêu?
A. 5,2 . 105<sub> m/s.</sub> <sub>B. 6,2 . 10 </sub>5<sub> m/s. C. 7,2 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>D. 8,2 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 235. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catơt của một tế bào quang điện, được </b>
làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 <i>μm</i> . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A. 3,28 . 105<sub> m/s.</sub> <sub>B. 4,67 . 10 </sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>C. 5,45 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub> <sub>D. 6,33 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub>


<b>Câu 236. Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330</b> <i>μm</i> . Để
triệt tiêu dịng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Cơng thốt của kim loại dùng
làm catôt là


A. 1,16 eV B. 1,94 eV C. 2,38 eV D. 2,72 eV


<b>Câu 237. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một qủa cầu bằng đồng, đặt cô lập về </b>
điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là


A. 1,34 V. B. 2,07 V. C. 3,12 V. D. 4,26 V.


<b>Câu 238. Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2 eV. Chiếu vào catơt bức xạ </b>
điện từ có bước sóng <i>λ</i> . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4 V. Giới
hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là


A. 0,4342 . 10 – 6<sub> m.</sub> <sub>B. 0,4824 . 10</sub> – 6<sub> m.</sub> <sub>C. 0,5236 . 10</sub> – 6<sub> m.</sub> <sub>D. 0,5646 . 10</sub> – 6<sub> m.</sub>


<b>Câu 239. Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ </b>
điện từ có bước sóng <i>λ</i> . Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4 V. tần số


của bức xạ điện từ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 240. Cơng thốt của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào </b>
quang điện có catơt làm bằng Na thì cường độ dịng quang điện bão hoà là 3A. Số êlectron bị bứt ra khỏi catôt
trong mỗi giây là


A. 1,875 . 1013 <sub>B. 2,544 .10</sub>13 <sub>C. 3,263 . 10</sub>12<sub> D. 4,827 .10</sub>12


<b>Câu 241. Cơng thốt electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại</b>
đó chùm bức xạ có bước sóng  = 0,50 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng


A. A0. B. 2A0. C. 3<sub>4</sub> A0. D. 1<sub>2</sub> A0.


<b>Câu 242. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm kẻm có giới hạn </b>
quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?


A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 2.


C. Khơng có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ 1.
<b>Câu 243. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức</b>


A.  = h. B.  = hc<i><sub>λ</sub></i> . C.  = <i>cλ<sub>h</sub></i> . D.  = <i>hλ<sub>c</sub></i> .


<b>Câu 244. Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có tần số f1 = 2.10</b>15 <sub>Hz thì các quang electron có động năng ban đầu </sub>
cực đại là 6,6 eV. Chiếu bức xạ có tần số f2 thì động năng ban đầu cực đại là 8 eV. Tần số f2 là


A. f2 = 3.1015 <sub>Hz.</sub> <sub>B. f2 = 2,21.10</sub>15 <sub>Hz.</sub> <sub>C. f</sub>


2 = 2,34.1015 Hz. D. f2 = 4,1.1015 Hz.



<b>Câu 245. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào</b>
A. bản chất của kim loại.


B. điện áp giữa anôt và catơt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.


D. điện trường giữa anôt và catơt.


<b>Câu 246. Cường độ dịng quang điện bảo hoà</b>


A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.


C. khơng phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích


<b>Câu 247. Trong 10 s, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.10</b>16<sub>. Cường độ dịng quang điện lúc</sub>
đó là


A. 0,48 A. B. 4,8 A. C. 0,48 mA. D. 4,8 mA.
<b>Câu 248. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng</b>


A. electron thoát khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.


B. giải phóng electron thốt khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.
C. giải phóng electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng.


D. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá.


<b>Câu 249. Kim loại dùng làm catơt của tế bào quang điện có cơng thốt electron là 1,8 eV. Chiếu vào catơt một</b>


ánh sáng có bước sóng  = 600 nm từ một nguồn sáng có cơng suất 2 mW. Tính cường độ dịng quang điện bảo
hồ. Biết cứ 1000 hạt phơtơn tới đập vào catơt thì có 2 electron bật ra.


A. 1,93.10-6 <sub>A.</sub><sub> B. 0,193.10</sub>-6 <sub>A.</sub> <sub>C. 19,3 mA. D. 1,93 mA.</sub>


<b>Câu 250. Chiếu chùm ánh sáng có cơng suất 3 W, bước sóng 0,35 m vào catơt của tế bào quang điện có cơng </b>
thốt electron 2,48 eV thì đo được cường độ dịng quang điện bảo hồ là 0,02 A. Tính hiệu suất lượng tử.
A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%.


<b>Câu 251. Một tế bào quang điện có catơt được làm bằng asen có cơng thốt electron 5,15 eV. Chiếu vào catơt </b>
chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt
nhận được năng lượng của chùm sáng là 0,3 mJ, thì cường độ dịng quang điện bảo hoà là 4,5.10-6 <sub>A. Hiệu suất </sub>
lượng tử là


A. 9,4%. B. 0,094%. C. 0,94%. D. 0,186%.


<b>Câu 252. Một đèn laze có cơng suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 m. Cho h = </b>
6,625.10-34 <sub>Js, c = 3.10</sub>8 <sub>m/s. Số phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 253. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 và 2 vào một tấm kim loại. Các electron bật ra </b>
với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 và v2 với v1= 2v2. Tỉ số các hiệu điện thế hãm <i>Uh</i>1


<i>Uh</i>2


để dòng quang
điện triệt tiêu là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 254. Cường độ của chùm sáng chiếu vào catôt tế bào quang điện tăng thì</b>


A. Cường độ dịng quang điện bão hòa tăng.


B. Điện áp hãm tăng.


C. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron tăng.
D. Giới hạn quang điện của kim loại tăng.


<b>Câu 255. Một kim loại có cơng thốt electron là A = 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào quả cầu làm bằng kim loại </b>
này các bức xạ điện từ có bước sóng: 1 = 0,1875 m; 2 = 0,1925 m; 3 = 0,1685 m. Hỏi bước sóng nào gây
ra được hiện tượng quang điện?


A. 2; 3. B. 3. C. 1; 3. D. 1; 2; 3.


<b>Câu 256. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phơtơn ánh sáng?</b>
A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.


B. Mỗi phơtơn có một năng lượng xác định.


C. Năng lượng của phơtơn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phơtơn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
<b>Câu 257. Quang điện trở được chế tạo từ</b>


A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và dẫn điện tốt khi được chiếu ánh
sáng thích hợp.


B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.


C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi khơng bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được ánh
sáng thích hợp chiếu vào.



D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
<b>Câu 258. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.


B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.


D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.


<b>Câu 259. Dùng thuyết lượng tử ánh sáng khơng giải thích được</b>


A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.


<b>Câu 260. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì </b>
A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL. C. Đ > L > eT. D. L > T > Đ.


<b>Câu 261. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là </b>
A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màuvàng. C. ánh sáng màu đỏ. D. ánh sáng màu lục.
<b>Câu 262. Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim</b>
loại. Nếu giữ ngun bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì


A. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.


D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.


<b>Câu 263. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0. Chiếu vào catốt ánh </b>


sáng có bước sóng λ < λ0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban đầu
cực đại của các electron quang điện được xác định bởi công thức:


A. Wđmax = <i>c</i>


<i>h</i>

(



1
<i>λ−</i>


1


<i>λ</i>0

)

. B. Wđmax =


<i>c</i>


<i>h</i>

(



1
<i>λ</i>+


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Wđmax = hc

(

1<i><sub>λ</sub></i>+ 1


<i>λ</i><sub>0</sub>

)

. D. Wđmax = hc

(


1


<i>λ−</i>
1
<i>λ</i><sub>0</sub>

)

.



<b>Câu 264. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này </b>
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng


A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
<b>Câu 265. Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang?</b>


A. Bóng đèn xe máy. B. Hịn than hồng. C. Đèn LED. D. Ngơi sao băng.
<b>Câu 266. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi </b>
khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?


A. Lục. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ.


<b>Câu 267. Trong hiện tượng quang – Phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì?</b>
A.Để tạo ra dịng điện trong chân khơng. B.Để thay đổi điện trở của vật.


C.Để làm nóng vật. D.Để làm cho vật phát sáng.


<b>Câu 268. Trong hiện tượng quang – Phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phơtơn sẽ đưa đến:</b>
A.sự giải phóng một êlectron tự do.


B.sự giải phóng một êlectron liên kết.


C.sự giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống.
D.sự phát ra một phôtôn khác.


<b>Câu 269. Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.</b>
A.Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.


B.Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.



C.Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D.Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
<b>Câu 270. Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang?</b>
A.Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.


B.Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ơ tơ chiếu vào.
C.Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.


D.Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.


<b>Câu 271. .Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng nào </b>
dưới đây?


A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng chàm.
<b>Câu 272. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây?</b>


A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
<b>Câu 273. Sự phát xạ cảm ứng là gì?</b>


A.Đó là sự phát ra phơtơn bởi một ngun tử.


B.Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần
số.


C.Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.


D.Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phơtơn có cùng tần số
<b>Câu 274. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?</b>


A.Mơ hình ngun tử có hạt nhân. B.Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.


C.Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron. D.Trạng thái có năng lượng ổn định.


<b>Câu 275. Hãy chỉ ra câu nói lên nội dung chính xác của tiên đề về các trạng thái dừng. Trạng thái dừng là:</b>
A.trạng thái có năng lượng xác định.


B.trạng thái mà ta có thể tính tốn được chính xác năng lượng của nó.
C.trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.


D.trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng.
<b>Câu 276. Câu nào dưới đây nói lên nội dung chính xác của khái niệm về quỹ đạo dừng?</b>


A.Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số ngun liên tiếp.
B.Bán kính quỹ đạo có thể tính tốn được một cách chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D.Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng.


<b>Câu 277. Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được phản ánh trong câu nào</b>
dưới đây?


A.Nguyên tử phát ra một phôtôn mỗi lần bức xạ ánh sáng.
B.Nguyên tử thu nhận một phôtôn mỗi lần hấp thụ ánh sáng.
C.Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó.


D.Ngun tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thụ một phơtơn có
năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó.


<b>Câu 278. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu</b>
được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.


A. Trạng thái L B. Trạng thái M. C. Trạng thái N D. Trạng thái O.



<b>Câu 279. Một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái năng </b>
lượng EL = -3,4ev Bước sóng của bức xạ phát ra là:


A. 0,434m B. 0,486m C. 0,564 D. 0,654m


<b>Câu 280. Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính:</b>


A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2<sub>. D. tỉ lệ nghịch với n</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 281. Ngun tử hiđrơ ở mức năng lượng kích thích O, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả </b>
năng phát ra số vạch phổ tối đa thuộc dãy Banme là:


A. 3 vạch. B. 5 vạch. C. 6 vạch. D. 7 vạch.


<b>Câu 282. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220 nm, bước sóng của vạch quang </b>
phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656m và 0,4860m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman


A. 0,0224m B. 0,4324m C. 0,0975m D. 0,3672m


<b>Câu 283. Trong quang phổ vạch của hiđrơ, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển </b>
của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 m, vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển của
electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563 m. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman
ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là


A. 0,7780 m. B. 0,5346 m. C. 0,1027 m. D. 0,3890 m.


<b>Câu 284. Bước sóng của hai vạch H</b> và H trong dãy Banme là 1 = 656nm và 2 = 486 nm. Bước sóng của



vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen là


A. 1,8754 m. B. 0,18754 m. C. 18,754 m. D. 187,54 m.


<b>Câu 285. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 1 </b>
= 0,1216 m và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 2 = 0,1026 m.
Tính bước sóng dài nhất 3 trong dãy Banme.


A. 6,566 m. B. 65,66 m. C. 0,6566 m. D. 0,0656 m


<b>Câu 286. Nguyên tử hiđtơ ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái </b>
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng


A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.


<b>Câu 287. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N.</b>
Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao
nhiêu vạch?


A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.


<b>Câu 289. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: </b>
-13,6 eV; -1,51 eV. Cho biết h = 6,625.10-34<sub> Js; c = 3.10</sub>8<sub> m/s và e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo </sub>
dừng M về quỹ đạo dừng K, thì ngun tử hiđrơ có thể phát ra bức xạ có bước sóng


A. 102,7 m. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.


<b>Câu 290. Trong quang phổ vạch của ngun tử hiđrơ, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy </b>
Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là 1 và 2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-Lai-man có giá trị là



A.


1 2


1 2


2( )
 


   <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1 2


1 2


 


   <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1 2


1 2


 


   <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1 2


2 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 291. Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết vận tốc </b>
ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108<sub> m/s và 6,625.10</sub>-34<sub> J.s. Chiếu vào catốt của tế bào </sub>
quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là
A. 1,70.10-19<sub> J. </sub> <sub>B. 70,00.10</sub>-19<sub> J. </sub> <sub>C. 0,70.10</sub>-19<sub> J. </sub> <sub>D. 17,00.10</sub>-19<sub> J. </sub>


<b>Câu 292. Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển</b>
của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự
chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển
M →K bằng


A. 0,1027 μm . B. 0,5346 μm . C. 0,7780 μm . D. 0,3890 μm .


<b>Câu 293. Cơng thốt êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10</b>
-34 <sub>J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8 <sub>m/s và 1 eV = 1,6.10</sub>-19<sub> J . Giới hạn quang điện của kim loại </sub>
đó là


A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19<sub> μm. </sub> <sub>D. 0,66 μm. </sub>
<b>Câu 294. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện </b>


A. khơng phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.


C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.


D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích


<b>Câu 295. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 </b>– 11<sub> m. Biết độ lớn điện tích </sub>
êlectrơn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19<sub>C; 3.10</sub>8<sub>m/s; </sub>
6,625.10-34<sub> J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là </sub>
A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV.



<b>Câu 296. Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>
tương ứng λ1 và λ2 (với λ < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ


A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 .


B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 .
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.


D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 .


<b>Câu 297. Cho: 1eV = 1,6.10</b>-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử </sub>
hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV
thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng


A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm.


<b>Câu 298. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim </b>
loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì


A. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.


C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
D. cơng thốt của êlectrơn giảm ba lần.


<b>Câu 299. Phát biểu nào là sai? </b>


A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.



B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.


D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
<b>Câu 300. Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về </b>


A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.


D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.


<b>Câu 301. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrơn </b>
(êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân khơng và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19<sub> C, 3.10</sub>8<sub> m/s và 6,625.10</sub>-34
J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrơn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 302. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 =</b>
0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ
catốt lần lượt là v1 và v2 với 1 2 v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là


A. 1,45 μm. B. 0,90 μm. C. 0,42 μm. D. 1,00 μm.


<b>Câu 303. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catốt thì có hiện tượng </b>
quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế gọi là
hiệu điện thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lớn


A. làm tăng tốc êlectrôn (êlectron) quang điện đi về anốt.
B. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.


C. khơng phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện.


D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.


<b>Câu 304. Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme </b>
(Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu
thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là


A. λ1 = λα - λβ . B. 1/λ1 = 1/λβ – 1/λα C. λ1 = λα + λβ . D. 1/λ1 = 1/λβ + 1/λα


<b>Câu 305. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10</sub>-19<sub> C. Khi nguyên tử </sub>
hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì
ngun tử phát ra bức xạ có tần số


A. 2,571.1013<sub> Hz. </sub> <sub>B. 4,572.10</sub>14<sub>Hz. </sub> <sub>C. 3,879.10</sub>14 <sub>Hz. </sub> <sub>D. 6,542.10</sub>12<sub> Hz. </sub>


<b>Câu 306. Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 </b>
= 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường
đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số
năng lượng của phơtơn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phơtơn có bước sóng λ2 bằng


A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.


<b>Câu 300. Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 μm thì </b>
thấy có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 <sub>J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không </sub>
c = 3.108 <sub>m/s, khối lượng nghỉ của êlectrôn (êlectron) là 9,1.10</sub>-31<sub> kg và vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn </sub>
quang điện là 4.105 <sub>m/s. Cơng thốt êlectrơn của kim loại làm catốt bằng </sub>


A. 6,4.10-20<sub> J. </sub> <sub>B. 6,4.10</sub>-21<sub> J. </sub> <sub>C. 3,37.10</sub>-18<sub> J. </sub> <sub>D. 3,37.10</sub>-19<sub> J. </sub>


<b>Câu 308. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của</b>
A. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).



B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau


D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.


<b>Câu 309. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cơ lập thì </b>
đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai
bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là


A. (V1 + V2). B. V1 – V2. C. V2. D. V1.


<b>Câu 310. Trong quang phổ của ngun tử hiđrơ , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy </b>
Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng của vạch quang phổ H trong


dãy Banme là
A. (1 + 2). B.


1 2


1 2


 


   <sub>.</sub> <sub>C. (1  2).</sub> <sub>D. </sub>
1 2


1 2


 


  


<b>Câu 311. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm </b>
êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s, điện tích nguyên tố bằng </sub>
1,6.10-19<sub>C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là</sub>


A. 60,380.1018<sub>Hz.</sub> <sub>B. 6,038.10</sub>15<sub>Hz.</sub> <sub>C. 60,380.10</sub>15<sub>Hz.</sub> <sub>D. 6,038.10</sub>18<sub>Hz.</sub>


<b>Câu 312. Trong nguyên tử hiđrơ , bán kính Bo là r0 = 5,3.10</b>-11<sub>m. Bán kính quỹ đạo dừng N là</sub>
A. 47,7.10-11<sub>m.</sub> <sub>B. 21,2.10</sub>-11<sub>m.C. 84,8.10</sub>-11<sub>m.D. 132,5.10</sub>-11<sub>m.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn
(êlectron) quang điện thay đổi


B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích
thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.


C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì
động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.


D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.


<b>Câu 315. Trong chân khơng, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10</b>-34<sub>J.s; c=3.10</sub>8
m/s và e = 1,6.10-19<sub> C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là</sub>


A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.


<b>Câu 316. Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì </b>
A. T > L > eĐ. B. T > Đ > eL.C. Đ > L > eT.D. L > T > eĐ.



<b>Câu 317. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: </b>
-13,6 eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s và e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo </sub>
dừng M về quỹ đạo dừng K, thì ngun tử hiđrơ có thể phát ra bức xạ có bước sóng


A. 102,7 m. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.


<b>Câu 318. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là </b>
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.


<b>Câu 319. Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với cơng suất phát sáng là 1,5.10</b>-4<sub> W. Lấy h = </sub>
6,625.10-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là</sub>


A. 5.1014<sub>.</sub> <sub>B. 6.10</sub>14<sub>.</sub> <sub>C. 4.10</sub>14<sub>.</sub> <sub>D. 3.10</sub>14<sub>.</sub>


<b>Câu 320. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrơ, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy </b>
Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là 1 và 2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-Lai-man có giá trị là


A.


1 2


1 2


2( )
 


   <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1 2



1 2


 


   <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1 2


1 2


 


   <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1 2


2 1


 
   <sub>.</sub>


<b>Câu 321. Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm </b>
kim loại. Nếu giữ ngun bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì


A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.


D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.



<b>Câu 322. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.


B. Phơtơn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.


D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.


<b>Câu 323. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái </b>
dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng


A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.


<b>Câu 324. Một đám ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng </b>
N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao
nhiêu vạch?


A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.


<b>Câu 325. Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10</b>-19<sub>J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các </sub>
bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34<sub> J.s, c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Bức </sub>
xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?


A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.


C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1.
<b>Câu 326. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
<b>Câu 327. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra </b>


phơtơn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34<sub>J.s, e = 1,6.10</sub>-19<sub> C và c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Năng lượng của phôtôn </sub>
này bằng


A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.


<b>Câu 328. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catơt của một tế bào quang </b>
điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34<sub> J.s, c = 3.10</sub>8<sub> m/s và me = 9,1.10</sub>
-31<sub> kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng</sub>


A. 2,29.104<sub> m/s.</sub> <sub>B. 9,24.10</sub>3<sub> m/s</sub> <sub>C. 9,61.10</sub>5<sub> m/s </sub> <sub>D. 1,34.10</sub>6<sub> m/s</sub>


<b>Câu 329. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức </b>


-13<i>,</i>6


<i>n</i>2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n


= 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng


A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.


<b>Câu 330. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10</b>14<sub> Hz. Khi dùng ánh sáng có bước</sub>
sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?


A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.


<b>Câu 331. Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì </b>
ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì ngun tử phát
ra phơtơn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì ngun tử phát ra phơtơn có
bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là



A. 31 = <i>λ</i>32<i>λ</i>21


<i>λ</i>21<i>− λ</i>31


. B. 31 = 32 - 21. C. 31 = 32 + 21. D. 31 =


<i>λ</i><sub>32</sub><i>λ</i><sub>21</sub>
<i>λ</i>21+<i>λ</i>31


<b>Câu 332. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron </b>
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt


A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.


<b>Câu 333. Một kim loại có cơng thốt êlectron là 7,2.10</b>-19<sub> J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước </sub>
sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại này có bước sóng là


A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4.


<b>Câu 334. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này </b>
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng


A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
<b>Câu 335. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.


B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.


C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108<sub> m/s.</sub>


D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
<b>Câu 336. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10</b>14 <sub>Hz. Công suất bức xạ điện từ của </sub>
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng


A. 3,02.1019<sub>.</sub> <sub>B. 0,33.10</sub>19<sub>. C. 3,02.10</sub>20<sub>. D. 3,24.10</sub>19<sub>.</sub>


<b>Câu 337. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có </b>
năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng


A. 0,654.10-7<sub>m.</sub> <sub>B. 0,654.10</sub>-6<sub>m. C. 0,654.10</sub>-5<sub>m. D. 0,654.10</sub>-4<sub>m.</sub>
<b>Câu 338. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích
hợp.


B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một
dung dịch.


<b>Câu 339. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng </b>
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :


A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μm
<b>Câu 340. Chọn câu đúng: </b>


A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai lần.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai lần.


C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai
lần.


D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động
năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.


<b>Câu 341. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20 μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về </b>
điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là:


A. 1,34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,26V


<b>Câu 342. Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 μm vào tế bào </b>
quang điện có catơt làm bằng Na thì cường độ dịng quang điện bão hịa là 3 μA thì. Nếu hiệu suất lượng tử (tỉ
số electron bật ra từ catôt và số photon đến đập vào catôt trong một đơn vị thời gian) là 50% thì cơng suất của
chùm bức xạ chiếu vào catôt là


A. 35,5.10-5<sub>W B. 20,7.10</sub>-5<sub>W C. 35,5.10</sub>-6<sub>W D. 20,7.10</sub>-6<sub>W</sub>


<b>Câu 343. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh
sáng có bước sóng thích hợp.


B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng


C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán
dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.


D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim
loại.



<b>Câu 344. Năng lượng ion hóa ngun tử Hyđrơ là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có </b>
thể phát ra là :


A. 0,1220 μm. B. 0,0913 μm. C. 0,0656 μm. D. 0,5672 μm.


<b>Câu 345. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catơt có vận tốc </b>
ban đầu bằng khơng thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là


A. 75,5.10-12<sub>m B. 82,8.10</sub>-12<sub>m C. 75,5.10</sub>-10<sub>m D. 82,8.10</sub>-10<sub>m</sub>


<b>Câu 346. Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta </b>
giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì


A. Có thể sẽ khơng xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.


B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thốt ra khơng thay đổi.
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.


D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.


<b>Câu 347. Chiếu bức xạ tần số f vào kim loại có giới hạn quang điện là </b><i>01</i>, thì động năng ban đầu cực đại của


electron là Wđ1, cũng chiếu bức xạ đó vào kim loại có giới hạn quang điện là <i>02 = 201</i>, thì động năng ban đầu


cực đại của electron là Wđ2. Khi đó:


A. Wđ1 < Wđ2 B. Wđ1 = 2Wđ2 C. Wđ1 = Wđ2/2 D. Wđ1 > Wđ2


<b>Câu 348. Dòng tia âm cực trong ống Rơnghen được tao ra là do </b>



A. trong ống có sẵn electron B. Chiếu các bức xạ thích hợp vào âm cực
C. Áp vào 2 cực của ống một hiệu điện thế rất lớn <i>D. Câu B, C đúng</i>


<b>Câu 349. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  < </b><i>0</i> vào catốt của một tế bào quang điện thì dịng quang điện I =


0 khi U<i>AK = Uh</i> < 0. Nếu chiếu ánh sáng có bước sóng ’ <  vào catốt thì hiệu điện thế hãm Uh sẽ:


A. tăng lên B. giảm xuống C. không đổi D. không phụ vào ánh sáng kích thích
<b>Câu 350. Cường độ dịng quang điện bão hòa phụ thuộc vào:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C. bản chất kim loại làm catốt D. hiệu điện thế giữa anốt và catốt


<b>Câu 351. Hiệu điện thế hãm làm dịng cho dịng quang điện bằng khơng thì khơng phụ thuộc vào</b>
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt B. cường độ chùm sáng chiếu vào catốt
C. bản chất kim loại làm catốt D. động năng ban đầu cực đại của quang electron
<b>Câu 352. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về hiện tượng quang điện</b>


A. Ánh sáng có bước sóng ngắn thể hiện tính chất hạt rõ nét, bước sóng càng dài thể hiện tính chất sóng càng rõ
nét


B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn trong chùm


C. Mỗi nguyên tử hay phân tử vật chất hấp thụ hoặc bức xạ ánh sáng từng phần riêng biệt


D. Ánh sáng có bước sóng dài thể hiện tính chất hạt rõ nét, bước sóng càng ngắn thể hiện tính chất sóng càng rõ
nét


<b>Câu 353. Cho giới hạn quang điện của catốt một tế bào quang điện là </b><i>0</i>=0,66m. Chiếu đến catốt bức xạ có



=0,33m. Tính hiệu điện thế ngược U<i>AK</i> cần đặt vào giữa anốt và catốt để dòng quang điện triệt tiêu:


A. <i>UAK ≤ -1,88 V</i> B. U<i>AK</i> ≤ -1,16 V C. U<i>AK</i> ≤ -2,04 V D. U<i>AK</i> ≤ -2,35 V


<b>Câu 354. Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và catốt là UAK > 0. </b>
Cường độ dịng quang điện qua tế bào bằng khơng. Để xuất hiện dịng quang điện trong tế bào thì tăng
A. hiệu điện thế UAK. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích.


C. tần số chùm ánh sáng kích thích. D. bước sóng chùm ánh sáng kích thích.


<b>Câu 355. Một tế bào quang điện có catốt bằng Na, cơng thốt của electron của Na bằng 2,1eV. Chiếu vào tế </b>
bào quang điện bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,42m. Trị số của hiệu điện thế hãm là


A. –0,86V B. –2,95V C. –1,17V <i>D. kết quả khác</i>


<b>Câu 356. Đặt hiệu điện thế bằng 24800V vào 2 đầu anốt và catốt của một ống Rơnghen. Tần số lớn nhất của </b>
bức xạ tia X phát ra là


A. f<i>max</i> = 2.109Hz B. f<i>max</i> = 2.1018Hz C. f<i>max</i> = 6.109 Hz D. f<i>max</i> =6. 1018 Hz


<b>Câu 357. Năng lượng photôn của tia Rơnghen có bước sóng 0,05.10</b>-10<sub>m là:</sub>
A. 39.10-15<sub>J</sub> <sub>B. 42.10</sub>-15<sub>J</sub> <sub>C. 39,75.10</sub>-15<sub>J</sub> <sub>D. 45.10</sub>-15<sub>J</sub>


<b>Câu 358. Với ánh sáng kích thích thỏa điều kiện định luật quang điện thứ nhất ta thấy dịng quang điện chỉ </b>
triệt tiêu hồn tồn khi:


A. Giảm cường độ ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện


B. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện bé hơn hoặc bằng không
C. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện bằng hiệu điện thế hãm


D. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện lớn hơn hiệu điện thế hãm
<b>Câu 359. Nhận định nào sau đây là không đúng:</b>


A. Những sóng điện từ có bước sóng càng dài tính chất sóng càng dễ thể hiện
B. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn tính chất hạt càng dễ thể hiện


C. Ánh sáng vừa có tính chất của sóng vừa có tính chất của hạt (lưỡng tính sóng hạt)
D. Một biểu hiện của tính chất sóng là khả năng đâm xuyên, tác dụng quang điện


<b>Câu 360. Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng ban</b>
đầu cực đại của electron quang điện:


A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích


B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt
C. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn
D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn


<b>Câu 361. Khi làm thí nghiệm với tế bào một quang điện người ta thấy dòng quang điện chỉ xuất hiện khi ánh </b>
sáng chiếu lên bề mặt catốt có bước sóng ngắn hơn 0,6μm. Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0, 25μm
thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bao nhiêu?


A. 2,9.10-13<sub>J</sub> <sub>B. 2,9.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C. 4,64.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>D. 4,64.10</sub>-13<sub>J</sub>


<b>Câu 362. Cơng thốt của kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,5eV. Khi chiếu bức xạ có bước </b>
sóng λ vào catốt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5eV. Bước sóng của bức xạ nói
trên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 363. Hiệu điện thế hãm của một kim loại ứng với bức xạ có bước sóng λ là –1,2V. Giá trị này cho thấy </b>
các electron quang điện bật ra có vận tốc cực đại là



A. 2,05.106<sub>m/s</sub> <sub>B. 6,5.10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>C. 20,5.10</sub>6<sub>m/s</sub> <sub>D. 6,5.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<b>Câu 364. Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?</b>
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn
quang điện thay đổi


B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích
thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện giảm.


C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì
động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng.


D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng.


<b>Câu 365. Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ=0,4μm thì các electron quang điện bị hãm lại hoàn toàn khi</b>
đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế -1,19V. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện đó có giới hạn quang
điện là


A. 0,64<i>μ</i>m B. 0,72μm C. 0,54μm D. 6,4μm


<b>Câu 366. Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,25μm. Cơng cần thiết để tách được electron ra khỏi kim </b>
loại là


A. 6,56.10-19<sub>J</sub> <sub>B. 7,95.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>C. 7,59.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>D. 5,65.10</sub>-19<sub>J</sub>


<b>Câu 367. Cơng thốt của electron đối với một kim loại là 2,3eV. Hãy cho biết nếu chiếu lên bề mặt kim loại </b>
này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ<i>1 = 0,45μm và λ2 = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây </i>



ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?


A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ<i>2</i> là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện


B. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện


D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ<i>1</i> là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện


<b>Câu 368. Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có λ =0,6μm. Cho e = 1,6.10</b>-19<sub>C; h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js; </sub>
c = 3.108<sub>m/s. Chiếu vào ca tốt bức xạ λ = 0,33μm. Để triệt tiêu dịng quang điện thì UAK phải thoả mãn:</sub>
A. UAK ≤ - 2,04 V B. UAK ≤ - 1,69 V C. UAK ≤ - 2,35 V D. UAK ≤ -1,88V.


<b>Câu 369. Công cần thiết để tách một electron ra khỏi một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là </b>
2,76eV. Nếu chiếu lên bề mặt catốt này một bức xạ mà phôtôn có năng lượng là 4,14eV thì dịng quang điện
triệt tiêu khi đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế là


A. –1,38V B. –1,83V C. –2,42V D. –2,24V


<b>Câu 370. Chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một tế bào quang điện, catốt của tế bào quang điện có giới hạn </b>
quang điện 0 = 1, để dòng quang điện triệt tiêu cần điều chỉnh UAK = U1. Thay bức xạ trên bằng bức xạ 2 (bé
hơn 1), để dòng quang điện triệt tiêu cần điều chỉnh UAK = U2. Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. U1 > U2 B. U1 < U2


C. U1 = U2 D. bức xạ 1 không gây ra hiện tượng quang điện.
<b>Câu 371. Chọn câu đúng:</b>


A. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích


C. Ánh sáng lân quang sẽ tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích


D. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđro chỉ được giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng


<b>Câu 372. Cơng thốt của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A0, giới hạn quang điện của </b>
kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì
động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A0 là


A. 3<sub>5</sub> <i>A</i><sub>0</sub> B. 5<sub>3</sub> <i>A</i><sub>0</sub> C. 3<sub>2</sub><i>A</i><sub>0</sub> D. <sub>3</sub>2<i>A</i><sub>0</sub> .
<b>Câu 374. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bohr:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao ln có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng
thấp hơn.


C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định
gọi là quỹ đạo dừng.


D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì ngun tử phát ra một phơtơn mang
năng lượng .


<b>Câu 375. Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta </b>
giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì


A. Có thể sẽ khơng xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Hiệu điện thế hãm (Uh) vẫn không thay đổi giá trị


C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.


D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
<b>Câu 376. Nội dung nào sau đây là không đúng đối với tia Rơnghen?</b>



A. Trong khơng khí thường tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm có cùng vận tốc


B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài
C. Tia Rơnghen mang năng lượng, khả năng đâm xuyên rất tốt


D. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào, gây phát quang một số chất.


<b>Câu 377. Ba vạch có bước sóng dài nhất trong các dãy Banme, Laiman, Pasen lần lượt là 1, 2, 3. Khẳng </b>
định nào sau đây là đúng:


A. 3 > 2 >1 B. 3 > 1 >2 C. 2 > 1 >3 D. 1 > 2 >3


<b>Câu 378. Khi chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là </b><sub>1 = 0,2</sub> <sub>m và</sub>
<sub>2 = 0,4</sub> <sub>m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện tương ứng là vo1 và v02 = v01/3. Giới </sub>
hạn quang điện kim loại làm catôt là:


A. 362nm B. 420nm C. 457nm D. 520nm


<b>Câu 379. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng</b>
cách dùng một điện áp hãm có giá trị bằng 3,2 V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện và
hường nó đi vào một từ trường đều. Biết từ trường có cảm ứng là 3.10-5<sub> T và các electrơn chuyển động vng </sub>
góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electrơn là:


A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm


<b>Câu 380. Biết vạch thứ hai của dãy LaiMan trong quang phổ của nguyên tử Hiđrơ có bước sóng là 102,6nm và </b>
năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt electrôn ra khỏi nguyên tử từ trang thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn
nhất của vạch quang phổ Pasen là:



A. 1,2818m B. 752,3nm C. 0,8321m D. 1083,2nm


<b>Câu 381. Ba vạch đầu tiên trong dãy Banme của ngun tử Hiđrơ có bước sóng lần lượt là 656,3nm, 486,1nm </b>
và 434,0nm. Khi nguyên tử Hiđrơ bị kích thích sao cho electrơn nhảy lên quỹ đạo O, thì các vạch phổ trong dãy
Pasen mà nnguyên tử này phát ra có bước sóng là:


A. 1,2813m và 1,8744m B. 1,2813m và 4,3404m
C. 1,0903m và 1,1424m D. 0,1702m và 0,2223m..


<b>Câu 382. Khi chiếu lần lượt vào Catôt cua rmột tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng </b><sub>1 = 0,48</sub> <sub>m, </sub><sub>2 </sub>
= 0,374m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện là v01 và v02= 1,5v01. Cơng thốt
electrơn kim loại làm Catôt là:


A. 4,35.10-19<sub>J</sub> <sub>B. 3,20.10</sub>-18<sub>J</sub> <sub>C. 1,72eV</sub> <sub>D. 2,0eV</sub>


<b>Câu 383. Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banme là </b>= 0,656m,


 <sub>= 0,486</sub><sub>m, </sub>= 0,434m, = 0,410m. Bước sóng dài nhất của dãy Pasen là:


A. 1,282m B. 1,093m C. 1,875m D. 7,414m.


<b>Câu 384. Catơt của một tế b quang điện có giới hạn quang điện là 0,6</b>m. Chiếu vào Catơt bức xạ có bước
sóng 0,33m. Để dịng quang điện triệt tiêu thì UAK phải thoả mãn điều kiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 385. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6</b>m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1s,
nếu công suất phát xạ của ngọn đèn là 10W.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×