Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.36 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trờng Tiểu học </b>
Họ và tên:...Lớp 4A
Bài ktđk cuối học kì II năm học: 2011 - 2012
<b>Môn: Toán - Lớp 4 (Thi gian lm bi: 40 phỳt )</b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên coi, chÊm</b> ý<b><sub> kiÕn cđa PHHS</sub></b>
<i>( KÝ vµ ghi râ họ tên)</i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm).</b>
<b> </b>Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng trong các bài tập sau:
<b>1. </b>Sè gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:
<b> A.</b> 4020030 <b> B</b>. 4200030<b> C</b>. 420030 <b>D</b>. 42000030<b> </b>
<b>2</b>. 5
8 cña 40 =? A. 8 B. 64 C. 25 D. 5
<b>3.</b> Ph©n sè nàodới đây bằng phân số 5
8 ?
A.
15
16 B.
20
24 C.
15
24 D.
10
40
<b>4.</b> Năm nay chị hơn em 12 tuổi, tuổi em bằng 2
5 tuổi chị. Hỏi chị năm nay bao nhiªu
ti?
A. 12 B. 15 C. 18 D. 20
<b>5 . </b>Quãng đờng đi từ nhà em đến trờng dài khoảng 2 km. Trên bản đồ địa chính xã vẽ theo
tỉ lệ 1: 1000 thì quãng đờng đó dài bao nhiêu cm?
A. 2 B. 20 C. 10 D. 200
<b>6. </b>Diện tích hình thoi có độ dài hai đờng chéo 80 dm và 3 m là:
A. 12 dm 2 <sub> B. 24 m</sub>2<sub> C. 12 m</sub>2<sub> D. 20 m </sub>2
<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>
a. 2
3 :
4
5
x 1
3
b. 11
12
-3
8 x
4
3
c. 5
6 +
9
12 :
18
15
<b>C©u 2(1điểm) Tìm x a. </b>
11
25 <b>: x = </b>
1
4<b><sub> b. </sub></b> 1<sub>4</sub> <b><sub> x </sub></b> 1<sub>5</sub> <b><sub> x x</sub></b><i><b><sub> =</sub></b></i> 1<sub>2</sub>
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
<b>Câu 4</b>(1.5 điểm). Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là 240 m, chiều dài gấp rỡi chiều rộng.
Tính diện tích mảnh vờn?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
<b>Câu 5(1®iĨm). Lớp 4A và 4B có 63 học sinh. Biết rằng </b>
1
4<sub>số học sinh lớp 4A bằng </sub>
1
3<sub> số học</sub>
sinh lớp 4B. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
..
………
………
..
………
..
……… …
GT 1:... GK 1:...
<i><b>Năm học: 2011 - 2012</b></i>
<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 3 ®iĨm )</b>
Khoanh đúngmỗi ý đúng đựơc 0,5 điểm
C©u 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C C D D C
<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>: 2 điểm.
a. 2
3 :
4
5 x
1
3
=
2
3 x
5
4<sub> x </sub> 1<sub>3</sub> <sub> = </sub>
10
1
3
=
10
36<sub>=</sub>
5
18<sub> </sub><sub>(0.5 ®iĨm)</sub>
b. 11
12 -
3
8 x
4
3 =
11
12<sub>- </sub>
12
24
=
11
12<sub>- </sub>
1
2<sub>= </sub>
11
12<sub>- </sub>
9
12 :
18
15 =
5
6<sub>+</sub>
9
12<sub>x </sub>
15
18
=
5
6<sub>+</sub>
1 5
4 2
=
5
5
8<sub>= </sub>
5
6<sub> + </sub>
3
8
=
20
24 <sub>+</sub>
15
24<sub>= </sub>
35
24 <sub>(1 ®iĨm)</sub>
<b> Lu ý</b>: Học sinh có thể trình bày theo các cách khác.
<b>Câu 2</b>. 1 điểm.
a.
11
25 :
1
4<sub> b. </sub> 1<sub>4</sub> <sub> x </sub> 1<sub>5</sub> <sub> x x</sub><i><b><sub> =</sub></b></i> 1<sub>2</sub>
1
4<sub> </sub>
1
20 <sub> x x</sub>
x =
44
25<sub> x = </sub>
1
2 <b><sub> : </sub></b>
1
20<sub> </sub>
<b>C©u 3: </b>1.5 ®iĨm.
Ta có sơ đồ tuổi cha và tuổi con sau 3 năm nữa là:
Con 24 ti 0.25 ®iĨm.
Cha
HiƯu sè phÇn b»ng nhau là: 3 1 = 2 (phần) 0.25 ®iĨm.
Ti con sau 3 năm nữa là: 24 : 2 x 1 = 12 (tuæi) 0.25 điểm.
Tuổi con hiện nay là: 12 – 3 = 9 (tuæi) 0.5 ®iĨm.
§¸p sè: 9 ti. 0.25 ®iĨm
<b>C©u 4: </b>1.5 ®iĨm
<b> </b>Nửa chu vi mảnh vờn là: 240 : 2 = 120 (m) 0.25 điểm
Ta có sơ đồ: Chiều dài
120 m 0.25 ®iĨm
ChiỊu réng:
Tỉng sè phÇn b»ng nhau là: 3+2 = 5(phần). 0.25 điểm
Diện tích mảnh vờn là: 72 x 48 = 3456 (m2<sub>) 0.25 ®iĨm</sub>
Đáp số: 3465 m2
<b>Câu 5: </b>1 điểm<b>.</b>
Vì
1
4<sub>bằng </sub>
1
3<sub> nên ta có sơ đồ học sinh lớp 4A và học sinh lớp 4B là:</sub>
Líp 4A
63 HS 0.25 ®iĨm
Líp 4B
Tỉng sè phÇn b»ng nhau là: 4+3 = 7(phần). 0.25 ®iĨm
Sè häc sinh líp 4A lµ: 63 : 7 x 4 = 36(häc sinh). 0.25 ®iĨm
Sè häc sinh líp 4B lµ: 63 - 36 = 27 (häc sinh) 0.25 điểm
Đáp số: Lớp 4A: 36 häc sinh
Líp 4B: 27 häc sinh