Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.83 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>.`</b></i>
Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng..
Lớp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng..
Lớp 7C; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng..
<i><b>Tiết 24 Bài 15</b></i>
<b>1. mục tiêu bài học</b>
<i> a. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu</i>
- Khái niệm di sản văn hoá bao gồm di sản phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
- Hiểu sự khác nhau giữa di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể.
b. Kĩ năng
- Cú hành động cụ thể bảo vệ di sản văn hoá.
- Tuyên truyền cho mọi ngời tham gia giữ gìn, bảo vệ di sản văn hoá.
c. Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tơn tạo những di sản văn hố. Ngăn ngừa những
hành động cố tình hay vơ ý xâm phạm đến di sn vn hoỏ.
2. chuẩn bị của gv và hs
a, GV: - Tranh ảnh, băng hình về các di sản văn hoá,mỏy chiu
b, HS: - Phiếu học tËp, SGK
<b> 3. tiÕn tr×nh bài dạy</b>
a. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15
Đề bài
<i> 1:Bi tp d SGK trang</i>
<i>Đề 2</i>
<i> Em hãy kể tên các điều kiện tự nhiên ,nhân tạo và tài nguyên thiên nhiên mà em</i>
<i>biết?Em đã làm gì để bảo vệ mơi trờng?</i>
đáp án:
<i>Đề 1:HS tự liên hệ</i>
<i>Đề 2</i>
* Những điều kiện tự nhiên :Rừng cây, đồi núi, sông hồ<i>…</i> ( 2đ)
* Những điều kiện nhân tạo :nhà máy, đờng sá, công trình thủy lợi, khói bụi, rác,
<i>chất thải.. ( 2đ)</i>
<i>* Tài nguyên thiên nhiên: rừng cây, động vật, thực vật q hiếm, mỏ khống sản,</i>
<i>nguồn nớc, dầu khí… ( 2đ)</i>
Liên hệ:4đ
- Thực hiện quy định của pháp luật về bảo v ti nguyờn mụi trng.
- Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện việc bảo vệ môi trờng và tài
- Biết tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Trồng cây xanh
- Thu gom rác thải
b,Dạy nội dung bài mới :
<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i>HĐ1: Tìm hiểu các bức </i>
<i>ảnh</i>
Cho HS quan sát 3 bức
ảnh trong SGK
<i>? Em hãy nhận xét đặc </i>
<i>điểm và phân loại 3 bức </i>
<i>ảnh trên?</i>
<i>? ViÖt Nam cã những di </i>
Quan sát phát
biểu ý kiến cá
nhân.
Tìm hiểu SGK và
trả lời
Liên hệ thức tế
<i><b>1. Quan sát ảnh</b></i>
- ảnh 1:Di tích Mĩ Sơn là công
<i>trình kiến trúc.</i>
- nh 2: Vnh Hạ Long là danh lam
<i>thắng cảnh, là cảnh đẹp tự nhiên </i>
<i>đã đợc xếp hạng là thắng cảnh thế </i>
<i>giới.</i>
- ảnh 3: Bến Nhà Rồng là di tích
<i>lịch sử vì nó đánh dấu sự kiện Chủ</i>
<i>tịch Hồ Chí Minh ra đi tìm đờng</i>
<i>cứu nớc. Đây là một sự kiện trọng</i>
<i>đại.</i>
<i>sản văn hoa nào đợc </i>
<i>UNESCO xếp hạng là di</i>
<i>sản văn hố thế giới.</i>
Thảo luận nhóm
<i>? Từ đặc điểm và phân </i>
<i>loại trên, em hãy nêu </i>
<i>một số ví dụ về danh </i>
<i>lam thắng cảnh, di tích </i>
<i>lịch sử văn hoá ở địa </i>
<i>ph-ơng, nớc ta và trờn th </i>
<i>gii.</i>
<i>HĐ2: Tìm hiểu nội dung</i>
<i>bài học</i>
<i>? Em hÃy nêu khái niệm </i>
<i>về di sản văn hoá, di </i>
<i>tích lịch sử, danh lam </i>
<i>thắng cảnh?</i>
Thảo luận nhóm:
<i>? Em hÃy nêu tên các di </i>
<i>sản văn hóa vật thể và </i>
<i>phi vËt thĨ mµ em biÕt?</i>
<i>? ý nghÜa cđa viƯc giữ </i>
<i>gìn, bảo vệ di sản văn </i>
<i>hoá, di tích lịch sử văn </i>
<i>hoá và danh lam thắng </i>
<i>cảnh?</i>
Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm
trả lời.
Nhận xét, bổ
sung
Tìm hiểu SGK và
trả lời
Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm
trả lời.
Nhận xét, bổ
sung
Tìm hiểu SGK và
trả lời
sản văn hoá thế giới.
- C ụ Hu, Phố cổ Hội An,Thánh
địa Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long
<i>Di sản</i>
<i>văn hoỏ</i>
<i>Di tớch</i>
<i>lch s</i>
<i>v cỏch</i>
<i>mng</i>
<i>Danh lam</i>
<i>thng</i>
<i>cnh</i>
<i>C ụ Hu.</i>
<i>Phố cổ Hội</i>
<i>An. Văn </i>
<i>miếu Quốc </i>
<b>2. Nội dung bài học</b>
<i><b>a. Khái niệm</b></i>
<i> - Di sn vn hoỏ bao gồm văn hoá</i>
vật thể và văn hoá phi vật thể, là
sản phẩm tinh thần, vật chất có ý
nghĩa lịch sử, văn hoá, khoa học,
đ-ợc lu truyền từ đời này sang đời
khác.
- Di sản văn hóa phi vật thể: Là
những sản phẩm tinh thần có giá trị
lịch sử, văn hóa đợc lu trữ bằng trì
nhớ, chữ viết, truyền miệng…-
<i>Kho tàng ca dao tục ngữ, truyện </i>
<i>dân gian,Chữ Hán, Nôm. Các điệu</i>
<i>dân ca. Tác phẩm văn học. Trang </i>
<i>phục áo dài truyền thống</i>
- Di sản văn hóa vật thể : Là sản
phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn
hóa, khoa học bao gồm: di tích lịch
sử, danh lam thắng cách, di vật, cổ
vật..
<i><b>b. ý nghĩa của việc bảo vệ Di sản</b></i>
<i><b>văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá</b></i>
<i><b>và danh lam thắng c¶nh: </b></i>
Di sản văn hố, di tích lịch sử - văn
hoá và danh lam thắng cảnh là
những cảnh đẹp của đất nớc, là tài
- Những di tích, di sản và cảnh đẹp
đó cần đợc giữ gìn, phát huy trong
sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc, phát triển nền văn hoá Việt
Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân
tộc và góp và kho tàng di sản văn
hố thế giới.
<i><b>c, Cđng cè</b></i>
Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng..
Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ sè ……...v¾ng……..
Líp 7C; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng..
<i><b>Tiết 25 Bài 15</b></i>
<i><b> *************</b></i>
<b>1. mục tiêu bµi häc </b>
<i><b> a. KiÕn thøc: Gióp học sinh hiểu</b></i>
- ý nghĩa của việc giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá.
- Nhng quy nh ca phỏp luật về sử dụng và bảo vệ di sản văn hố.
b. Kĩ năng
- Có hành động cụ thể bảo vệ di sản văn hoá.
- Tuyên truyền cho mọi ngời tham gia giữ gìn, bảo vệ di sản văn hoá.
c. Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tơn tạo những di sản văn hố. Ngăn ngừa những
hành động cố tình hay vơ ý xâm phạm đến di sn vn hoỏ.
2. chuẩn bị của gv và hs
a, GV: - Tranh ảnh, băng hình về các di sản văn hoá,mỏy chiu
b, HS: - Phiếu học tËp, SGK
<b> 3. tiÕn tr×nh bài dạy</b>
a. Kiểm tra bài cũ : Tr b i ki m tra
<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>
GV tóm tắt ND mục 1
b,Dạy nội dung bài mới :
<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i> <i><b>Néi dung ghi bảng</b></i>
<i>HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài học </i>
<i>? Em đã làm gì để </i>
<i>bảo vệ các di sản văn </i>
<i>hóa?</i>
<i>? Nhà nớc ta có </i>
<i>những quy định nh </i>
<i>thế nào để bảo vệ các</i>
<i>di sản văn hóa?</i>
<i>? Ph¸p lt níc ta</i>
<i>cấm những hành vi</i>
<i>nào ?</i>
Tìm hiểu SGK và
trả lời
Tìm hiểu SGK và
trả lời
Tìm hiểu SGK và
trả lời
<b>2. Nội dung bài học</b>
<i><b>a. Khái niƯm</b></i>
<i><b>b. ý nghÜa cđa viƯc b¶o vƯ Di sản</b></i>
<i><b>văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá và</b></i>
<i><b>danh lam thắng cảnh: </b></i>
<i><b>c. Cỏc quy định của nhà nớc về bảo</b></i>
<i><b>vệ di sản văn hóa</b></i>
- Nhà nớc có trách nhiệm bảo vệ và
phát huy giá trị của di sản văn hoá.
- Nhà nớc bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của chủ sở hữu di sản văn hoá.
Chủ sở hữu di sản văn hoá có trách
nhiệm giữ gìn và phát huy giá trị của
di sản văn hoá.
- Nghiêm cấm các hành vi:
+ Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn
hoá
+ Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ hủy
hoại di sản văn hoá.
+ Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ,
xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai,
thuộc di tích lịch sử văn hoá, danh
lam thắng cảnh.
+ Mua bán, trao i, vn chuyn trỏi
phộp di vt, c vt.
<i>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài tập </i>
Cho HS lên bảng làm
bài tập.
Đánh giá, nhận xét.
HS lên bảng làm
bài tập.
Nhận xÐt, bỉ
sung
<b>3. Bµi tËp</b>
* Bµi tËp a: - Hành vi góp phần giữ
<i>gìn, bảo vệ di sản văn hoá: 3, 7, 8, 9, </i>
<i>11, 12.</i>
<i>- Hành vi phá hoại di sản văn hoá: 1,</i>
<i>2, 4, 5, 6, 10, 13</i>
<i>hành vi đó làm mất vể đẹp tự nhiên</i>
<i>của di sản văn hóa</i>
<i><b>c, Cđng cè</b></i>
GV hÖ thèng kiÕn thức cơ bản.
<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>
Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ
- Su tầm tranh ảnh về các di sản văn hoá, di tích lịch sử, danh lam thắng
cảnh.
<i><b>*****************************</b></i>
Lớp 7A; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ sè ……...v¾ng
Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
<i><b>Tiết 27 Bài 16 </b></i>
<b>Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo</b>
<i><b> *************</b></i>
<b>1. mục tiêu bài học</b>
<i><b> a. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu:</b></i>
- Tôn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín và tác hại của mê tín?
- Thế nào là quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo.
- Tơn trọng tự do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê tín dị
đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng tơn giáo của nhân dõn.
b. Kĩ năng
- Học sinh biết phân biệt tín ngỡng và mê tín dị đoan.
- Tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ lợi dụng tín ngỡng tơn giáo để làm trái
pháp luật.
c. Thái độ:
- HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng và tơn giáo.
- Có ý thức tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các
tín ngỡng tôn giáo.
- ý thức cảnh giác với các hiện tợng mê tín dị đoan.
<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>
<b> a, GV: - HiÕn ph¸p ViƯt Nam năm 1992, Điều 70.</b>
- Bộ luật hình sự nớc CHXHCNVN năm 1999, Điều 129
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK
<b> 3. tiến trình bài dạy</b>
a. KiĨm tra bµi cị : Ko
<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>
Quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo của mỗi ngời thể hiện nh thế nào, chúng ta làm
gì để thực hiện quyền đó đúng theo quy định của pháp luật ? Để trả lời những câu
hỏi đó, chúng ta tìm hiểu bài học ngày hơm nay.
b,D¹y néi dung bài mới :
<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i>H1: Tỡm hiu tình hình tơn giáo ở Việt Nam (20’)</i>
Cho HS đọc tình hỡnh
thông tin và sự kiện về
HS đọc bi
Tìm hiểu SGK và
<b>1. Thông tin, sự kiện</b>
<i><b>* . Tình hình tôn giáo ở Việt Nam </b></i>
Tình hình tôn giáo:
<i>tình hình tôn giáo ở</i>
<i>Việt Nam?</i>
Thảo luận nhóm :
<i>? Nhận xét những mặt</i>
<i>tích cực và tiêu cực của</i>
<i>tôn giáo nớc ta?</i>
trả lời
Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.
Nhận xét, bổ sung
- Gồm: Phật giáo, Thiên chúa giáo,
<i><b>Ưu điểm</b></i> <i><b>Nhợc điểm</b></i>
-i a số
đồng bào các
tôn giáo là ngời
lao động.
-Có tinh thần
yêu nớc, cộng
đồng.
-Gãp nhiỊu
c«ng søc xây
dựng và bảo vệ
tổ quốc.
-Thực hiện
chính sách
pháp luật.
-Cú hàng chục
vạn thanh niên
có đạo hi sinh
tỏng chiến
tranh bảo vệ tổ
quốc.
-Do trình độ
văn hóa thấp
nên cịn mê tín
và lạc hậu.
-Bi kịch động
và lợi dụng vào
mục đích xấu.
-Hành nghề mê
tín.
-Hoạt động trái
pháp luật.
-¶nh hëng tới
sức khoẻ và tài
sản công dân.
-Tổn hại lợi ích
quốc gia.
<i>HĐ2: Tìm hiểu chính sách của Đảng và nhà nớc ViƯt Nam (20’)</i>
<i>? Chính sách pháp luật</i>
<i>mà Đảng và Nhà nớc ta</i>
<i>đối với tín ngỡng và tơn</i>
<i>giáo nh thế nào? </i>
<i>? Hiến pháp nớc ta quy</i>
<i>định nh thế nào về</i>
T×m hiĨu SGK và
trả lời
Tìm hiểu SGK và
trả lời
<i><b>2. Chính sách và pháp luật của</b></i>
<i><b>Đảng, Nhà nớc ta đối vi tớn ngng</b></i>
<i><b>v tụn giỏo.</b></i>
Văn kiện hội nghị lần thứ 5,
BCHTƯĐCSVN khoá 8.
- Tôn träng tù do tÝn ngỡng và
không tín ngỡng.
- Bảo đảm cho các tơn giáo hoạt
động bình thờng.
- Chính sách đại đồn kết dân tộc.
- Tun truyền giỏo dc chng mờ
tớn d oan.
- Chống lợi dụng tôn giáo, tín ngỡng
làm việc.
- Chm lo,giỳp ng bo tụn giáo
<i><b>Hiến pháp nớc Cộng hoà xã hội</b></i>
<i><b>chủ nghĩa việt nam năm 1992,</b></i>
<i><b>Điều 70 quy định.</b></i>
- Cơng đồn có quyền tự do tín
ng-ỡng. Khơng ai đợc xâm phạm tự do
tín ngỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng
tôn giáo để làm trái pháp luật và
chính sách của Nhà nớc.
<i><b>c, Cđng cè</b></i>
Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ……...v¾ng
Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
<i><b>Tiết 28 Bài 16 </b></i>
<b>Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo ( tiếp)</b>
<i><b> *************</b></i>
<b>1. mục tiêu bài học ( Chung cả bài)</b>
<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>
<b> a, GV: - Hiến pháp Việt Nam năm 1992, Điều 70.</b>
- Bé lt h×nh sù níc CHXHCNVN năm 1999, Điều 129
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK
<b> 3. tiến trình bài dạy</b>
a. Kiểm tra bài cũ : Ko
<i><b>* Đặt vấn dỊ vµo bµi míi : </b></i>
Quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo của mỗi ngời thể hiện nh thế nào, chúng ta làm
gì để thực hiện quyền đó đúng theo quy định của pháp luật ? Để trả lời những câu
hỏi đó, chúng ta tìm hiểu ND bi hc .
b,Dạy nội dung bài mới :
<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i>HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài học (25)</i>
Thảo luận nhóm.
<i>? . Thế nào là tôn giáo,</i>
<i>tín ngỡng và mê tín dị</i>
<i>đoan? Ví dụ?</i>
<i>? Quyn tự do tín </i>
<i>ng-ỡng, tơn giáo là gì?</i>
<i>? Gia đình em có theo</i>
<i>tơn giáo nào khơng? Có</i>
<i>thờ cúng tổ tiên hay</i>
<i>không? Bà và mẹ em có</i>
<i>đi chùa hay đi lễ nhà</i>
<i>thờ không?</i>
<i>? Chúng ta làm gì để</i>
<i>thể hiện sự tôn trọng</i>
<i>quyền tự do tín ngỡng,</i>
<i>tơn giỏo?</i>
Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.
Nhận xét, bổ sung
Tìm hiểu SGK và
trả lời
liên hệ thực tế về
gia đình mình.Tìm
hiểu SGK và trả lời
T×m hiểu SGK và
trả lời
<b>2. Néi dung bµi häc:</b>
* Quyền tự do tín ngỡng là Cơng
dân có quyền theo hoặc khơng theo
một tín ngỡng hay tơn giáo nào.
Ng-ời đã theo một tín ngỡng hay tôn
giáo nào đó có quyền không theo
nữa, hoặc đi theo tín ngỡng tơn giáo
* Tr¸ch nhiƯm cđa chóng ta.
- Tơn trọng nơi thờ tự của các tín
ngỡng tơn giáo nh đền, chùa, miếu
thờ, nhà thờ.
- Không đợc bài xích gây mất đồn
kết, chia rẽ giữa những ngời có tín
ngỡng, tơn giáo khác nhau.
- Nghiêm cấm việc lợi dụng tín
ng-ỡng, tơn giáo, lợi dụng quyền tự do
tín ngỡng, tơn giáo để làm trái pháp
luật và chính sách ca Nh nc.
<i>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài tập (15)</i>
<i><b>Tín </b></i>
<i><b>ng-ỡng</b></i> <i><b>giáo</b><b>Tôn</b></i> <i><b>Mê tín</b><b>dị</b></i>
<i><b>đoan</b></i>
Khái
niệm Là lòngtin vào
một
điều
thần bí.
L hỡnh
thc tớn
ngng
cú hệ
thống,tổ
chức.
Tin
vào
những
điều
mơ hồ,
thậm
chí dẫn
đến kết
quả
xấu.
Ví
Cho HS lên bảng làm
bài tập.
Đánh giá, nhận xét.
HS lên bảng lµm
bµi tËp.
NhËn xÐt, bỉ sung
<b>3. Bµi tËp</b>
<i><b>*. Bµi tập e, trang 54</b></i>
Đáp án 1, 2, 3, 4, 5
<i><b>*. Bài Tập đ , trang 54</b></i>
- Nói năng thiếu văn hoá khi đi lễ
chùa.
- Quần áo thiếu lịch sù hi ®i lƠ
chïa.
- Tuân theo quy định của nhà chùa
về thời gian tácphong và hành vi khi
đi lễ.
…
<i><b>c, Cñng cè</b></i>
GV hệ thống kiến thức cơ bản.
<i><b>d, Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.</b></i>
Lµm bµi tËp còn lại SGK, học bài cũ
<i><b>******************************</b></i>
Tiết 16.
ôn tập HKI
(ôn 2 tiết)
*************
1. Mục tiêu bài học
a. Kiến thức: Giúp học sinh nm c
- Nắm khái quát kiến thức đã học trong chơơng trình đã học, Bổ sung kịp thời kiến
thức còn thiếu.
b. Kĩ năng
Rốn luyn củng cố kĩ năng phân tích các tình huống thực tế
c. Thái độ:
Tìm hiểu và noi theo nững tấm gơơng ngơời tốt việc tốt, rút ra những bài học cho
bản thân
2. Chuẩn bị của gv và hs
a, GV: - Néi dung «n tËp,b¶ng phơ, phiÕu häc tËp
- Tài liệu về những tấm gơơng ngơời tốt viÖc tèt
b, HS: - SGK,vở ghi.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra chuẩn bị của HS.
* Đặt vấn dề vào bài mới :
Hoạt động 1: Lý thuyết
1. Lý thuyết.
Hoạt động 2: Thực hành
1. Bài tập d SGK 59:
2. Bài tập c SGK62:
- GV hệ thống kiến thức cơ bản.
d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.
- Làm bài tập còn lại SGK, häc bµi cị
- Ôn tập kĩ các nội dung đ• học để làm bài kiểm tra học kì I
Nhận xét
******************************
Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ sè ……...v¾ng...
Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng...
Tiết 17.
Kiểm tra HKI
*************
1. Mục tiêu bài học
a. Kiến thức: Qua giờ kiểm tra đánh giá đợc kiến thức của HS trong HKI . Thấy rõ
mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của từng HS trên cơ sở đó cho điểm chính xác.
b. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, tổng hợp, trình bày.
c. Thái độ:
GD ý thøc tù gi¸c trong học tập
2. chuẩn bị của gv và hs
a, GV: Đề bài, đáp án.
b, HS: Giấy, bút.
3. tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ :
b,Dạy nội dung bài mới :
đề bài:
I - Tr¾c nghiƯm ( 2 ®iĨm)
Câu 1( 1điểm) Em h•y điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong khái niệm sau:
* Gia đình văn hố là (1)……….hồ thuận, (2)………. tiến
bộ, thực hiện(3)………. ,đồn kết với xóm giềng và làm tốt (4)
………..công dân.
Câu 2 ( 1 điểm) Em h•y nối các hành vi ở cột A với các chuẩn mực ở cột B sao cho
đúng.
A Nèi B
1, Nói tục, chửi bậy 1 với……..
a, Đạo đức.
b, KØ luËt.
2, Vô lễ với giáo viên. 2 với..
3, Đi học muộn 3 víi……..
4, Ln đến lớp đúng giờ 4 với………
II- Tự luận (8 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) Tôn s trọng đạo là gì? Nêu ví dụ.
Câu 2 ( 4 điểm) Em h•y nêu những tiêu chuẩn để xây dựng gia đình văn hố? Trách
nhiệm của ngời học sinh trong việc góp phần xây dựng nếp sống văn hố là gì?
Câu 3 ( 2 điểm) Hồn cảnh gia đình bạn Tuấn rất khó khăn, Tuấn thờng xuyên phải
đi làm kiếm tiền giúp đỡ bố mẹ vào ngày chủ nhật. Vì vậy, thỉnh thoảng Tuấn báo
cáo vắng mặt trong các hoạt động do lớp tổ chức vào ngày chủ nhật.
- Có bạn cho rằng Tuấn là học sinh thiếu ý thức tổ chức kỉ luật.
a, Em có đồng tình với ý kiến trên khơng? Vì sao?
b, Nếu em học cùng lớp với Tuấn, em sẽ làm gì để Tuấn đợc tham gia vào các hoạt
động của lớp trong ngy ch nht?
Hớng dẫn chấm.
Môn gdcd Lớp 7
I - Trắc nghiƯm ( 2 ®iĨm).
Câu 1 (1đ) (1) Gia đình. (0,25) (3) Kế hoạch hố gia đình. (0,25)
(2) Hạnh phúc. (0,25) (4) Nghĩa vụ. (0,25)
Câu 2 (1đ) 1 với a. (0,25) 3 với b. (0,25)
2 với a. (0,25) 4 với b. (0,25).
II- T lun ( 8 im).
Câu 1 (2 đ)
* Tụn s trọng đạo là: Tơn trọng, kính u và biết ơn đối với những ngời làm
thầy giáo, cô giáo ( đặc biệt đối với những thầy, cơ giáo đ• dạy mình), ở mọi lúc mọi
nơi; coi trọng những điều thầy dạy, coi trọng và làm theo đạo lý mà thy ã dy
* VD (1đ)
- Thăm hỏi thầy cô giáo cũ
- Lễ phép với thầy cô.
- Vâng lời thầy dạy.
Câu 2 (4 điểm)
* Cỏc chun mc để xây dựng gia đình văn hố (2đ)
- Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.( 0,25)
- Ni con khoa học, ngoan ngo•n, học giỏi. ( 0,25)
- Lao động xây dựng kinh tế gia đình ổn định. ( 0,25)
- Thực hiện nghĩa vụ bảo vệ môi trờng, nghĩa vụ quân sự. ( 0,25)
- Tham gia hoạt động từ thiện. ( 0,25)
- Đấu tranh chống các tệ nạn xã hội khu dân c.( 0,25)
- Đoàn kết với xóm giềng. ( 0,25)
- Luụn quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. ( 0,25).
* Nhiệm vụ của ngời học sinh (2đ)
- Chăm ngoan học giỏi.
-V©ng lêi thầy cô, cha mẹ.
- Bit quan tõm, giỳp mi ngi.
- Thực hiện tốt nghĩa vụ bảo vệ môi truờng.
Câu 3 (2®).
a, Em khơng đồng tình với ý kiến trên, vì bạn Tuấn khơng tham gia hoạt động
của lớp khơng phải vì thiếu ý thức tổ chức kỉ luật mà là do hồn cảnh gia đình.(1đ)
b, Nếu em học cùng lớp với Tuấn em sẽ động viên bạn Tuấn cố gắng tham gia
hoạt động của lớp, đồng thời em sẽ cùng các bạn trong lớp đến giúp đỡ bạn Tuấn để
bạn Tuấn có điều kiện tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp.(1đ)
c, Củng cố- luyện tập.
- GV đánh giá giờ kiểm tra
d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.
-Chuẩn bị bài mới
******************************
Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngµy dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
Tiết 18.
Thực hành ngoại khóa
Cỏc vn ca a phng v cỏc nội dung đ• học
*************
1. mục tiêu bài học
a. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc các vấn đề tại địa phơng có liên quan đến
nội dung bài học.
b. Kĩ năng
Rốn luyn k nng liờn h thc t.
c. Thái độ:
a, GV: - Tranh ảnh, băng hình.
- Tài liệu sách báo, tạp chí nói về truyền thống văn hoá.
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK
3. tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ :
* Đặt vấn dề vào bài mới :
b,Dạy nội dung bài mới :
HĐ của HS Néi dung ghi b¶ng
HĐ1: Tìm hiểu các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ (20’
Tìm hiểu và giới thiệu.
1. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ
- Học tập
- Lao động
- Nghề nghiệp
- Đạo đức
- Văn hố.
HĐ2: Tìm hiểu các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ (20’)
Đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm nhận xét, bổ sung
Tìm hiểu và trả lời.
Liên hệ thực tế và trả lời
Tìm hiểu và trả lời.
2 - Tiờu chun c th v xây dựng gia đình văn hố:
+ Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.
+ Ni con khoa học ngoan ngo•n, học giỏi.
+ LĐ xây dựng KT gia đình ổn định.
+ Thực hiện bảo vệ mơi trờng.
+ Hoạt động từ thiện.
+ Tr¸nh xa và bài trừ tệ nạn xã hội.
* Trỏch nhim xây dựng gia đình văn hố:
+ Chăm học, chăm làm
+ Sống giản dị lành mạnh
+ Thật thà tôn trọng mọi ngêi
+ KÝnh träng lƠ phÐp.
+ Đồn kết, giúp đỡ mọi ngời trong gia đình.
+ Khơng đua địi ăn chơi.
- Coi träng tiỊn b¹c.
- Khơng quan tâm giáo dục con.
- Khơng có tình cảm đạo lí.
- Con cái h hỏng. Đua đòi ăn chơi.
- Vợ chồng bất ho,khụng chung thy
- Bo lc trong gia ỡnh.
* Nguyên nhân:
- Cơ chế thị trờng.
- Chính sách mở cửa, ảnh hởng tiêu cực của nền văn hoá ngoại lai.
- Tệ nạn xã hội.
- Lối sống thực dụng
- Quan niệm lạc hậu.
c, Cđng cè- lun tËp.
- GV hệ thống kiến thức cơ bản.
d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.
- Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ
- Chuẩn bị bài mới.
Nhận xét