Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Bai soan giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.95 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2006.


Tập đọc



<b>Tiết 59:</b>

<b>HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT. </b>



<b>I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1 – Kiến thức </b></i>


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt
bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình
cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.


<i><b>2 – Kó năng </b></i>


- Đọc lưu lốt tồn bài . Chú ý :


+ Đọc đúng các tên riêng nước ngoài : Xê-vi-la, Tây Ban Nha , Ma-gien-lăng , Ma-tan .
+ Đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng , năm.


- Biết đọc diễn cảm toàn bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi
Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm.


<i><b>3 – Thái độ </b></i>


- Giáo dục HS yêu mến những con người quả cảm


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Ảnh minh chân dung nhà bác học Ma-gien-lăng



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) “ Trăng ơi . . . từ đâu đến ? ”
Đọc và trả lời câu hỏi.


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i> Hơn 1000 ngày vòng quanh trái đất.


- Bài học hơm nay cho ta biết Ma-gien-lăng và đồn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao
khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu,
phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.


<i><b> b) Các hoạt động</b></i> :


<b> Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS luyện đọc


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho
HS. Viết lên bảng tên riêng nước ngoài :
Xê-vi-la, Tây Ban Nha , Ma-gien-lăng , Ma-tan và các
chữ số chỉ ngày, tháng , năm.


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b> Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài



 Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm
với mục đích gì?


 Đồn thám hiểm đã gặp những khó khăn
gì dọc đường?


 Đoàn thám hiểm bị thiệt hại như thế nào?


- HS khá giỏi đọc toàn bài .
-Luyện đọc tên riêng


- HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn. ( 2 – 3 lượt)
- 1,2 HS đọc cả bài .


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.


*HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi .


-Khám phá những con đường trên biển dẫn
đến những vùng đất mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo
hành trình nào?


 Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã đạt
những kết quả gì?


 Câu chuyện giúp em hiểu những gì về
các nhà thám hiểm?



<b>Hoạt động 3: </b>Đọc diễn cảm


-Cho đọc tiếp nối và hướng dẫn đọc diễn cảm ,
thể hiện đúng nội dung theo gợi ý phần luyện
đọc


- GV đọc diễn cảm đoạn <i><b>Vượt Đại Tây</b></i>
<i><b>Dương…..tinh thần.</b></i>


mất 4 chiếc thuyền lớn, gần 200 người bỏ
mạng dọc đường chỉ cịn 18 thuỷ thủ sống
sót.


-Xuất phát từ biển Xê-vi-la nước Tây Ban
Nha ( Châu Âu – Đại Tây Dương – Châu Mĩ
– Thái Bình Dương – Châu Á – Ấn Độ
Dương – Châu Âu )


- Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 ngày
đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó
khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ
mạng lịch sử


-6 HS nối nhau đọc 1 lượt.
- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm bài văn.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)



- Nêu lại nội dung chính của bài.
<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


- Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn , học thuộc đoạn 1 .
- Chuẩn bị : Dịng sơng mặc áo.


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2006.


Chính tả



<b>TIẾT 30:</b>

<b>ĐƯỜNG ĐI SA PA.</b>



<b>I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1. Nhớ và viết đúng chính tả đoạn văn đã học thuộc lòng trong bài: Đường đi Sa Pa.
2Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn : r/d/gi hoặc v/d/gi<i>.</i>


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2 a/2b.
- Ba bốn tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT3a/3b.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’)



HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.
Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Nhớ và viết Đường đi Sa Pa. Phân biệt: r/d/gi hoặc v/d/gi<i>.</i>
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết</b>.
<b>a</b>. <b>Hướng dẫn chính tả: </b>


Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: <i>từ Hơm sau…</i>
<i>đến hết.</i>


Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: <i><b>thoắt, </b></i>
<i><b>khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn.</b></i>


<b> b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:</b>


Nhắc cách trình bày bài
Giáo viên đọc cho HS viết


Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
<b>Hoạt động2:</b> <i><b>Chấm và chữa bài.</b></i>


Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung



<b>Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả </b>


HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b.
Giáo viên giao việc


Cả lớp làm bài tập


Nhận xét và chốt lại lời giải đúng


HS theo dõi trong SGK
HS đọc thầm


HS vieát bảng con
HS nghe.


HS viết chính tả.
HS dò bài.


HS đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi ra ngoài
lề trang tập


Cả lớp đọc thầm
HS làm bài


HS trình bày kết quả bài tập
Bài 2b: HS lên bảng thi tiếp sức.


Bài 3b<i><b>: thư viện – lưu giữ – bằng vàng – </b></i>
<i><b>đại dương – thế giới.</b></i>



HS ghi lời giải đúng vào vở.


<i><b>4. Củng cố</b></i> -<i><b> Dặn dò</b></i> :
- Nhận xét.


- Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có )
- Chuẩn bị : Nghe – viết Nghe lời chim nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện từ và câu



<b>TIẾT 59:</b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH, THÁM HIỂM.</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


1. Tiếp tục mở rộng vốn từ về du lịch thám hiểm .


2. Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm
được .


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Một số tờ phiếu nội dung BT 1,2 .


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (5’)


Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu , đề nghị


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- MRVT: Du lịch, thám hiểm.


- Bài học thuộc chủ điểm du lịch, thám hiểm , sẽ cung cấp cho các em 1 số từ chỉ địa
danh, giúp các em phản ứng trả lời nhanh trong trò chơi “Du lịch trên sơng”.Dùng các từ
đã học trong giao tiếp thích hợp.


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Bài tập 1: </b>


Phát phiếu cho HS các nhóm trao đổi
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV chốt ý đúng.


<b>Bài tập 2</b> : Tiến hành tương tự bài tập 1
Phát phiếu cho HS các nhóm trao đổi
Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-GV chốt ý đúng.


<b>Bài tập 3</b>: HS đọc yêu cầu


Mỗi HS tự chọn một nội dung viết về du lịch hay
thám hiểm.


- GV chốt ý đúng. Tuyên dương đoạn văn hay.


HS đọc u cầu
HS thảo luận.



HS trình bày kết quả.


<i><b>a) ………, nón , quần áo thể thao, lều trại, ………..</b></i>
<i><b>b) ……….. , ô tô, máy bay, xe buýt, vé xe,……….</b></i>
<i><b>c) …….., nhà nghỉ , phòng trọ,….</b></i>


<i><b>d) công viên, núi, thác, ……..</b></i>


HS đọc u cầu
HS thảo luận.


HS trình bày kết quả.


<i><b>a) Đồ ăn, nước uống,…….</b></i>


<i><b>b) Núi cao, rừng rậm, sa mạc, mưa gió.</b></i>
<i><b>c) Thơng minh, nhanh nhẹn, ham hiểu biết.</b></i>


HS đọc đoạn viết trước lớp.
Cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.




<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chuẩn bị bài: Câu cảm


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :



……….……….………
……….……….


……….……….
……….……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 30:</b>

<b> KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.</b>



<b>I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>
<i><b>1 1. Rèn kó năng nói :</b></i>


-Hs biết kể tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) các
em đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩa nói về về du lịch hay thám hiểm.


-Hiểu cốt truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện .


<i><b> 2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>


Chăm chú theo dõi bạn kể truyện. Nhận xét , đánh giá đúng lời kể


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


-Tranh minh họa truyện trong SGK (có thể phóng to, nếu có điều kiện)
-Truyện về du lịch hay thám hiểm….


-Giấy khổ tó viết dàn ý KC.


-Giấy khổ to viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC.



<b>III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’)


- Kể chuyện về <i>Đôi cánh của ngựa trắng</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Hôm nay , chúng ta sẽ tập kể chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch hay thám hiểm để thấy
rằng :Phải mạnh dạn đi đó đây mới mở rộng tầm hiểu biết, mới mau khôn lớn, vững
vàng.


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


*<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<i>Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu</i>
<i>đề bài</i>


-Yêu cầu đọc đề bài và gạch dưới các từ
quan trọng.


-Yêu cầu HS nối tiếp đọc các gợi ý.


-Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mình
sắp kể.


*<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <i>HS thực hành kể chuyện, trao</i>
<i>đổi về ý nghĩa câu chuyện</i>



-Dán bảng dàn ý kể chuyện và tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuyện . Nhắc HS lưu ý:


<i><b>+Cần giới thiệu câu chuyện trước khi kể.</b></i>
<i><b>+Kể tự nhiên bằng giọng kể (không đọc).</b></i>
<i><b>+Với chuyện dài hs chỉ cần kể 1-2 đoạn.</b></i>


-Cho HS kể chuyện theo cặp và trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.


-Cho hs thi kể trước lớp.


-Cho hs bình chọn bạn kể tốt và nêu được ý
nghĩa câu chuyện.


-Đọc và gạch: <i>Kể lại câu chuyện em đã</i>
<i>được nghe, được đọc về du lịch hay thám</i>
<i>hiểm.</i>


-Đọc gợi ý.


-Đọc dàn ý và tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện


-Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


-Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt câu hỏi cho
bạn trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt và cả những hs chăm chú nghe bạn kể,
nêu nhận xét chính xác.


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


-u cầu về nhà kể lại truyện cho người thân, xem trước nội dung tiết sau.


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….………
……….……….………
……….……….………
……….……….………


Thứ tư, ngày 12 tháng 4 năm 2006.


Tập đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1 – Kiến thức </b></i>


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu y nghĩa của bài : ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương.


<i><b>2 – Kó năng </b></i>


+ Đọc lưu lốt bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui , dịu dàng và dí dỏm thể
hiện niềm vui , sự bất ngờ của tác giả khi phát hiện ra những sắc vẻ đổi thay mn màu
của dịng sơng q hương.



- Học thuộc lòng bài thơ.


<i><b>3 – Thái độ </b></i>


- Giáo dục HS lòng yêu thiên nhiên , yêu quê hương đất nước.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Tranh ảnh một số con sông .


- Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’)


- Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất.
- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


- Hôm nay các em sẽ học bài thơ Dịng sơng mặc áo của nhà thơ Nguyễn Trọng Tạo .
Bài thơ là những quan sát , phát hiện của tác giả về vẻ đẹp của dịng sơng q hương .
Dịng sơng này rất điễu , rất dun dáng , luôn mặc áo và đổi thay những màu sắc khác
nhau theo thời gian , theo màu trời , màu nắng , màu cỏ cây ...



<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b> Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS luyện đọc


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc
cho HS.


- Hướng dẫn HS giải nghĩa từ khó.
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>Hoạt động 2 :</b> Tìm hiểu bài


<i>-Vì sao tác giả nói là dòng sông điệu? </i>


-<i>Màu sắc của dịng sơng thay đổi như thế nào</i>
<i>trong một ngày?</i>


<i>-Cách nói dòng sông mặc áo có gì hay? </i>


- HS khá giỏi đọc toàn bài .


- HS nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ.
- 1,2 HS đọc cả bài .


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.


- HS đọc thầm – thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi .


* <i>Vì dịng sơng ln thay đổi màu sắc giống</i>


<i>như con người đổi màu áo.</i>


<i>* Nắng lên-áo lụa đào thướt tha; trưa-xanh</i>
<i>như mới may; chiều tôi-màu áo hây hây ráng</i>
<i>vàng; tối – áo nhung tím thêu trăm ngàn sao</i>
<i>lên; đêm khuya-sông mặc áo đen; sáng ra lại</i>
<i>mặc áo hoa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>-Em thích hình ảnh nào trong bài? </i>
<b>Hoạt động 3 : </b>Đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm 1 đoạn của bài. Giọng đọc
vui , dịu dàng và dí dỏm .


- Chú ý nhấn giọng và ngắt giọng của khổ thơ
cuối.


* HS có thể đưa ra nhiều lí do khác nhau.
- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm thi đọc thuộc lịng từng khổ
và cả bài.


<i><b>4. Củng cố</b></i> -<b> Dặn dò</b> : (3’)


- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Về nhà học thuộc bài thơ.


- Chuẩn bị : Ăng – co Vát



<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ tư, ngày 12 tháng 4 năm 2006.


Tập làm văn



<b>TIẾT 59:</b>

<b>LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT .</b>



<b>I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU :</b>


Biết quan sát con vật , chọn lọc các chi tiết để miêu tả .


Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình , hành động của con vật .


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


-Thầy: Bảng phụ, phấn màu, tranh , ảnh về loài vật


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:<b> </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ : </b></i>(3’)Luyện tập tóm tắc tin tức
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :


Luyện tập quan sát con vật. Qua bài học HS Biết :


Quan sát con vật , chọn lọc các chi tiết để miêu tả .



Dùng các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình , hành động của con vật .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


*<b> Hướng dẫn quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả:</b>
<i><b>Bài 1,2:</b></i>


-Gọi hs đọc bài văn “Đàn ngan mới nở”
-GV yêu cầu hs đọc thầm nội dung bài văn.
-GV nêu vấn đề:


Đểû miêu tả con ngan, tác giả đã quan sát những bộ phận
nào cũa chúng?


-Gọi hs trình bày những từ ngữ miêu tả những bộ phận
của con ngan con (hình dáng, bộ lơng, đơi mắt, cái mỏ, cái
đầu, 2 cái chân)


-Cả lớp nhận xét và đọc lại những từ ngữ miêu tả đó.


<i><b>Bài 3:</b></i>


-Gv cho hs quan sát tranh về con vật ni ở nhà(vd: mèo,
chó…)


-Nhắc lại yêu cầu và gọi hs nêu các bộ phận cần tả của con
vật đó và ghi vào phiếu:


Các bộ phận Từ ngữ miêu tả


Bộ lông
Cái đầu
Hai tai
Đôi mắt
Bộ ria
Bốn chân
Cái đi


-Gọi hs trình bày kết quả.


-GV nhận xét và cho hs đọc lại dàn bài.


-Cho Hs dựa vào dàn bài để tập tả miệng các bộ phận.


-Vài hs đọc to.


-Hs đọc thầm nội dung
-Vài HS nêu ý kiến


Ghi lại những câu miêu tả mà
em cho là hay.


-HS trình bày cá nhân
-Hs nhận xét


-Hs đọc to u cầu
-Cả lớp cùng quan sát
-HS ghi phiếu


-Vài HS đọc phiếu


-HS tập làm miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Baøi 4:


-GV nêu yêu cầu ”Miêu tả các hoạt động thường xuyên của
con mèo(chó)”


-Gv cho hs đọc thầm lại bài ”Con Mèo Hung” SGK để nhớ lại
các hoạt động của mèo.


-GV yêu cầu hs viết đoạn văn tả hoạt động của mèo(chó).
-Gọi hs đọc bài đã làm, gv nhận xét.


-Cả lớp đọc thầm
-HS viết nháp


-HS trình bày đoạn đã viết.


<i><b>4/ Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Đọc lại đoạn văn hay cho cả lớp nghe.
-Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Điền giấy tờ in sẵn.


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Thứ năm , ngày 13 tháng 4 năm 2006 .</b>




Luyện từ và câu



<b>TIEÁT 60: </b>

<b> </b>

<b>CÂU CẢM .</b>



<b>I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


1. Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm, nhận diện được câu cảm .
2. Biết đặt và sử dụng câu cảm .


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT 1 (phần nhận xét ).


Một vài tờ giấy khổ to để các nhóm thi làm BT2 (phần luyện tập )


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (1’) MRVT: Du lịch, thám hiểm.
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Câu cảm


- Bài học hôm nay giúp các em Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm, nhận diện
được câu cảm . Biết đặt và sử dụng câu cảm .


+ GV ghi baûng.



<i><b> b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động1:</b><i><b>Nhận xét</b></i>


Ba HS nối tiếp nhau đọc BT 1,2,3.
GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<b>Hoạt động 2: Ghi nhớ </b>
<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i> Chuyển câu kể thành câu cảm.
GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


HS làm tương tự như bài tập 1
GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


HS đọc yêu cầu của bài tập
GV chốt lại lời giải đúng.


HS đọc.


HS suy nghó phát biểu ý kiến.


<i><b>Câu 1: </b></i>


Ý 1: <i>dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng </i>


<i>trước vẻ đẹp của bộ lông com mèo.</i>


Ý 2: <i>dùng thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn ngoan </i>
<i>của con mèo.</i>


<b>Câu 2:</b><i>Cuối các câu trên có dấu chấm than. </i>
<i><b>Câu 3:</b></i> Rút ra kết luận


<i>Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói.</i>
<i>Trong câu cảm thường có các từ ngữ: ơi, chao, trời, </i>
<i>q, lắm, thật…</i>


HS đọc nội dung cần ghi nhớ.


HS đọc yêu cầu , làm vào vở bài tập
HS trình bày


VD : <i><b>Ôi, con mèo này bắt chuột giỏi quá!</b></i>


HS đọc u cầu , làm vào vở bài tập
HS trình bày


<i><b>Câu a: Trời, cậu giỏi quá!</b></i>


<i><b>Câu b: Trời ơi, lâu quá rồi mới gặp cậu!</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS trình bày


<i><b>Câu a: Cảm xúc mừng rỡ.</b></i>
<i><b>Câu b: Cảm xúc thán phục.</b></i>


<i><b>Câu c: Bộc lộ cảm xúc ghê sợ.</b></i>


<i><b>4. Củng cố</b></i> -<b> Dặn dò</b> : (3’)
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ cho câu.


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….………
……….……….………
……….……….………
……….……….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tập làm văn



<b>TIẾT 60:</b>

<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN .</b>



<b>I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU :</b>


Biết điền đúng nội dung vào những chỗtrống trong giấy tờ in sẵn – Phiếu khai báo tạm
trú , tạm vắng .


Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú , tạm vắng .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Thầy: Bảng phụ, tranh minh họa, phiếu…
-Trò: SGK, vở ,bút,nháp …



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:<b> </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ : </b></i>(3’) Luyện tập quan sát con vật .
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :Điền giấy tờ in sẵn.


Qua bài học HS biết điền đúng nội dung vào những chỗtrống trong giấy tờ in sẵn – Phiếu
khai báo tạm trú , tạm vắng


<i><b> b) Các hoạt động</b></i> :


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


GV treo tờ phơtơ lên bảng và giải thích từ viết
tắt: CMND. Hướng dẫn HS điền nội dung vào
ô trống ở mỗi mục.


<i><b>Nhắc HS chú ý:</b></i> Bài tập này nêu tình huống
giả định (em và mẹ đến chơi nhà một bà con ở
tỉnh khác), vì vậy:


<b>Ở mục địa chỉ: ghi địa chỉ của người họ hàng.</b>
<b>Ở mục Họ tên chủ hộ: em phải ghi tên chủ </b>
<i><b>nhà nơi mẹ con em đến chơi. </b></i>


<b>Ở mục 1: Họ và tên, em phải ghi họ, tên của </b>


<i><b>mẹ em. ……</b></i>


GV phát phiếu cho từng HS .
GV nhận xét.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


GV chốt lại:


<i><b>Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính </b></i>
<i><b>quyền địa phương quản lý được những người </b></i>
<i><b>đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những </b></i>
<i><b>người ở nơi khác mới đến. Khi có việc xảy ra, </b></i>
<i><b>các cơ quan Nhà nước có căn cứ để điều tra, </b></i>
<i><b>xem xét. </b></i>


HS đọc yêu cầu bài tập và nội dung phiếu.
Cả lớp theo dõi SGK.


HS thực hiện điền vào đầy đủ các mục.
HS nối tiếp nhau đọc tờ khai rõ ràng, rành
mạch.


HS đọc yêu cầu bài tập.


Cả lớp suy nghĩ, trả lời câu hỏi.


<i><b>4/ Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Gọi hs nhắc lại dàn bài tả con vật


-Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2006.


Tốn



<b>TIẾT 146:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>



<b>I - MỤC TIÊU :</b>


-Giúp HS ôn tập, củng cố hoặc tự kiểm tra về :


-Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số.


-Giải bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số
đó.


-Tính diện tích hình bình hành.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


-Phấn màu.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ : (</b></i>3’) Luyện tập chung.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét.



<b> 3. Bài mới : </b>(27’)


<b> a) Giới thiệu bài : </b>

Luyện tập chung.


Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với phân số . Giải bài tốn có lời văn .
<i><b>b) Các hoạt động : </b></i>


Bài 1: Tính


HS tính và chữa bài.
-GV chốt lại lời giải đúng


Bài 2: Tính diện tích của hình bình hành.
HS tính rồi chữa bài.


-GV chốt lại lời giải đúng


Bài 3: HS tự làm bài và chữa bài.
-GV chốt lại lời giải đúng


Bài 4:HS làm tương tự bài 3.
-GV chốt lại lời giải đúng


1- HS làm bài và chữa bài.


<b>Đáp số đúng :</b>


<b>a) </b> 23<sub>20</sub> <b> b) </b> 13<sub>72</sub> <b> c)</b>
3



4


<b>d) </b> 44<sub>56</sub> <b> e) </b> 13<sub>5</sub>


2- HS làm bài và chữa bài.


<b> Giải </b>


<b>Chiều cao : 18 x </b> 5<sub>9</sub> <b>= 10 ( cm )</b>
<b>Diện tích : 18 x 10 = 180 (cm²)</b>


3- HS làm bài và chữa bài.


<b> Giải </b>


<b>Số oâ toâ : 63 : 7 x 2 = 18 ( oâ toâ )</b>


4 - HS làm bài và chữa bài.


<b> Giải </b>


<b>Tuổi con : 35 : 7 x 2 = 10 ( tuổi )</b>
<i><b>4. Củng cố</b></i> -<b> Dặn dò</b> : (4’)


- Nhận xét tiết học.
-Làm lại bài 4 , 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ ba, ngày 11 tháng 4 năm 2006.


Toán




<b>TIẾT 147 : </b>

<b>TỈ LỆ BẢN ĐỒ.</b>



<b>I - MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì? (Cho biết một đơn vị
độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với một độ dài thật trên mặt đất là bao nhiêu ).


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố…


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Luyện tập chung


GV u cầu HS sửa bài làm nhà – nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<b> a) Giới thiệu bài : </b>

Tỉ lệ bản đồ.


Qua học HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động1</b>: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ
- GV đưa một số bản đồ chẳng hạn:
*Bản đồ Việt Nam có tỉ lệ 1 : 10 000 000,
*Bản đồ thành phố Hà Nội có ghi tỉ lệ
1 : 500 000…



-Nêu: “Các tỉ lệ


<b>1 : 10 000 000</b> ; <b>1 : 500 000 </b>


ghi trên các bản đồ gọi là <b>tỉ lệ bản đồ</b>”


<b> Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết </b>
<b>hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ </b>
<b>mười triệu lần</b>, chẳng hạn: Độ dài 1cm
trên bản đồ ứng với độ dài thật là 1cm x 10
000 000 = 10 000 000cm hay 100 km.


<b> Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể </b>
<b>viết dưới dạng phân số </b> <sub>10000000</sub>1 <b>,</b><i><b>tử </b></i>
<i><b>số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 </b></i>
<i><b>đơn vị</b></i> (cm, dm, m…) & <i><b>mẫu số cho biết độ </b></i>
<i><b>dài tương ứng là 10 000 000 đơn vị</b></i> (10 000
000 cm, 10 000 000dm, 10 000 000m…)


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


-GV chốt lại lời giải đúng.


-Có thể đặt thêm 1:500 ; 1:100 để hỏi.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>



HS làm tương tự bài 1, HS viết số thích


HS quan sát bản đồ, vài HS đọc tỉ lệ bản đồ


HS quan saùt & laéng nghe


1. HS làm miệng. Sữa bài tỉ lệ 1 : 1000 có độ dài :


<i><b>1dm ứng với độ dài thật là 1000 dm</b></i>
<i><b>1cm ứng với độ dài thật là 1000 cm</b></i>
<i><b>1mm ứng với độ dài thật là 1000 mm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hợp vào chỗ chấm. Dựa vào bảng GV có
thể ngược lại.


-GV chốt lại lời giải đúng


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


u cầu HS ghi Đ hoặc S vào ơ trống. Có
thể cho HS giải thích.


-GV chốt lại lời giải đúng


HS sửa


Tỉ lệ 1: 1000 1: 300 1: 10000 1: 500
ĐD


thu


nhỏ


1cm 1dm 1mm 1m


ĐD
thật


1000cm 300dm 10000mm 500m


HS làm bài
HS sửa bài


 Sai vì khác tên đơn vị


 Đúng vì độ dài trên bản đồ ứng với độ dài
thật.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- HS nêu ý nghĩa thực tiễn tỉ lệ bản đồ.


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ tư, ngày 12 tháng 4 năm 2006.


Toán



<b>TIẾT 148:</b>

<b> </b>

<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ.</b>


<b>I - MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS : Từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thật trên mặt
đất.


<b>II CHUẨN BỊ:</b>


- Vẽ lại sơ đồ tron SGK vào tờ giấy to.


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .
<i><b>2. Bài cũ : (</b></i>3’) Tỉ lệ bản đồ.


GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới :</b></i><b>(27’) </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài : </b></i>


Giúp HS : Từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thật trên mặt
đất. Qua bài: <i><b>Ứng dụng tỉ lệ bản đồ</b></i>


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<b>Hoạt động1:</b> Hướng dẫn HS làm bài toán 1
GV hỏi gợi ý nếu HS không giải được :
+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB)
dài mấy xăngtimét?


+ Tỉ lệ bản đồ ở đây là bao nhiêu?
+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu xăngtimét?


GV giới thiệu cách ghi bài giải (như trong
SGK)


<b>Hoạt động2:</b> Hướng dẫn HS làm bài toán 2
GV thực hiện tương tự như bài tốn 1.


<b>Lưu ý:</b>


-Độ dài thu nhỏ ở bài toán 2 là 102mm
-Đơn vị đo của độ dài thật cùng tên đơn vị
đo của độ dài thu nhỏ trên bản đồ. Khi cần
ta sẽ đổi đơn vị đo của độ dài thật theo đơn
vị đo cần thiết (như m, km…)


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


u cầu HS tính được độ dài thật theo độ
dài thu nhỏ trên bản đồ và tỉ lệ bản đồ cho
trước.



-GV chốt lại lời giải đúng


<i><b>Bài tập 2:Có thể gợi ý :</b></i>


Bài tốn cho biết gì?


Dài 2cm
1 : 300
300cm


- HS giải trên bảng :


Chiều rộng thật của cổng trường là :
2 x 300 = 600 ( cm )


600 cm = 6 m


Đáp số : 6m
- Chẳng hạn có thể viết :


102 x 1000000 không nên viết 1000000 x 102
( số lần là thừa số thứ 2 )


1 . HS laøm baøi


Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
Chẳng hạn: Ở cột một có thể tính:
2 x 500 000 = 1 000 000 (cm)



Tương tự có: 45 000dm (ở cột hai); 100000mm (ở
cột ba)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào? ( 1 : 200)


Chiều dài phòng học (thu nhỏ) trên bản đồ
là bao nhiêu? (4cm)


Bài tốn hỏi gì? (Tìm độ dài thật của phịng
học)


-GV chốt lại lời giải đúng


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


HS tự giải bài toán này. Cần cho HS đổi về
đơn vị Km để phù hợp thực tế.


-GV chốt lại lời giải đúng


HS sửa.


Chiều dài thật của phòng học là :
4 x 200 = 800 ( cm )


800 cm = 8m


Đáp số : 8m
HS làm bài



HS sửa


Quãng đường thành phố Hồ Chí Minh – Quy
Nhơn dài là :


27 x 2500000 = 67500000 ( cm )
67500000 cm = 675 km


Đáp số : 675 km


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- HS nêu cách tính độ dài thật trên mặt đất..


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt)


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ năm, ngày 13 tháng 4 năm 2006.


Toán



<b>TIẾT 149</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b>ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (TIẾP THEO)</b>


<b>I - MỤC TIÊU :</b>



Giúp HS : Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản
đồ.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Phấn maøu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ : (</b></i>3’) Ứng dụng tỉ lệ bản đồ
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới :</b></i><b>(27’) </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài : </b></i>


HS : Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
Qua bài Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt)


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động1</b>: Hướng dẫn HS làm bài toán 1
* GV hướng dẫn HS tự tìm hiểu đề tốn
+ Độ dài thật là bao nhiêu mét?


+ Tỉ lệ bản đồ là tỉ số nào?
+ Phải tính độ dài nào?
+ Theo đơn vị nào?



Vì sao cần phải đổi đơn vị đo độ dài của độ
dài thật ra xăngtimét?


* Hướng dẫn HS nêu cách giải (như SGK)
* GV có thể giải thích thêm: Tỉ lệ bản đồ 1 :
500 cho biết cứ độ dài thật là 500cm thì ứng
với độ dài trên bản đồ là 1cm. Vậy 2000cm
thì ứng với 2000 : 500 = 4cm trên bản đồ.
* Hướng dẫn HS làm bài tốn 2 tương tự bài
1


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


u cầu HS tính được độ dài thu nhỏ trên
bản đồ theo độ dài thật & tỉ lệ bản đồ đã cho
rồi điền kết quả vào ô trống tương ứng.
-GV chốt lại lời giải đúng


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


u cầu HS tự tìm hiểu bài tốn rồi giải.
-GV chốt lại lời giải đúng


20m
1 : 500


độ dài thu nhỏ tương ứng trên bản đồ


xăngtimét


HS thảo luận nhóm nhỏ trước khi trả lời : <i><b>Độ </b></i>
<i><b>dài thu nhỏ theo đơn vị xăngtimét thì độ dài </b></i>
<i><b>thật tương ứng phải là đơn vị xăngtimét.</b></i>


HS nêu cách giải


Lưu ý Giải :


Đổi 41km = 41 000 000 mm
Chia nhẩm 41000000 với 1000000
1. HS làm bài


Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- u cầu HS tính được độ dài thu nhỏ trên
sơ đồ của chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật
-GV chốt lại lời giải đúng


12km = 1200000 cm


Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là
: 1200000 : 100000 = 12 ( cm)


Đáp số : 12 cm
Giải :



10m = 1000 cm ; 15 m = 15 00 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là :
1500 : 500= 3 (cm)


Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là :
1000 : 500= 2(cm)


Đáp số : 3 cm ; 2cm
* HS có thể vẽ hình theo số đo.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- HS nêu cách cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Thực hành .


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Thứ sáu, ngày 14 tháng 4 năm 2006.


Tốn



<b>TIẾT 150 : </b>

<b>THỰC HÀNH .</b>




<b>I - MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Giúp HS : </b></i>


Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa hai điểm ) trong thực tế bằng
thước dây, chẳng hạn như : đo chiều dài, chiều rộng phòng học, khoảng cách giữa hai
cây, hai cột ở sân trường ,…


Biết xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất (bằng cách gióng thẳng hàng các cọc
tiêu).


<b>II CHUẨN BỊ:</b>


Mỗi HS phải có thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, một số cọc mốc…
Phiếu thực hành để ghi chép.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ : (</b></i>3’) Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt)


GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà , nhận xét
<i><b>3. Bài mới :</b></i><b>(27’) </b>


<i><b>a) Giới thiệu bài : </b></i>Thực hành


Giúp HS rèn kĩ năng giải bài tốn “Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số” đó
và “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số”


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :



<i><b>Lý thuyết :</b></i>


a) Đo đoạn thẳng trên mặt đất .
GV hướng dẫn như SGK


b) Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt
đất.


Hướng dẫn như SGK


<i><b>Bài thực hành số 1</b></i>


- GV chia lớp thành những nhóm nhỏ
(khoảng 4 đến 6 HS/nhóm)


- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, để mỗi
nhóm thực hành một hoạt động khác nhau.


<i><b>Yêu cầu:</b></i> HS biết cách đo, đo được độ dài
một đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm
cho trước)


<i><b>Giao việc: </b></i>


+ Nhóm 1 đo chiều dài lớp học, nhóm 2 đo
chiều rộng lớp học, nhóm 3 đo chiều dài
bảng lớp học.


GV hướng dẫn, kiểm tra công việc thực


hành của HS


<i><b>Bài thực hành số 2</b></i>


<i><b>Yêu cầu:</b></i> HS bước 10 bước dọc thẳng theo
sân trường từ A đến B


Ước lượng khoảng cách đã bước


HS nắm Lý thuyết


a) Đo đoạn thẳng trên mặt đất .


b) Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất.


HS biết cách đo, đo được độ dài một đoạn thẳng
(khoảng cách giữa 2 điểm cho trước)


+ Nhóm 1 đo chiều dài lớp học.


+ Nhóm 2 đo chiều rộng lớp học, nhóm 3 đo chiều
dài bảng lớp học.


HS ghi kết quả đo được vào phiếu thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Kiểm tra lại bằng thước đo. Dùng thước đo kiểm tra.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Nêu cách cách giải tốn



<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


- Củng cố - Dặn dò:


- Chuẩn bị bài: Thực hành (tt)


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….


……….……….
……….……….
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ ba, ngày 11 tháng 4 năm 2006.


Khoa học



<b>TIẾT 59:</b>

<b>NHU CẦU CHẤT KHỐNG CỦA THỰC VẬT. </b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


Sau bài này học sinh biết:


-Kể ra vai trị chất khống đối với đời sống thực vật.


-Trình bày nhu cầu về chất khống của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến thức đó
trong trồng trọt.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



-Hình trang upload.123doc.net,119 SGK.


-Tranh ảnh,cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo các loại phân bón.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) “Nhu cầu về nước của thực vật”
-Nhu cầu về nước của cây như thế nào?
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Bài “Nhu cầu chất khoáng của thực vật”
Sau bài này học sinh biết:


-Kể ra vai trị chất khống đối với đời sống thực vật.


-Trình bày nhu cầu về chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến thức đó
trong trồng trọt.


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1</b>:Tìm hiểu vai trị về chất
khống của thực vật


-Yêu cầu các nhóm quan sát hình các cây
cà chua a,b,c trang upload.123doc.net SGK.


<b>Hoạt động 2:</b>Tìm hiểu nhu cầu chất
khống của thực vật



-Quan sát và thảo luận:


<i><b>+Các cây cà chua ở hình b, c, d thiếu các </b></i>
<i><b>chất khống gì? Kết quả ra sao?</b></i>


<i><b>+Trong số các cây cà chua:a, b, c ,d cây nào</b></i>
<i><b>phát triển tốt nhất? Hãy giải thích tại sao?</b></i>


<i><b>Em rút ra điều gì?</b></i>


<i><b>+Cây cà chua nào phát triển kém nhất, tới </b></i>
<i><b>mức không ra hoa kết quả được? Tại sao? </b></i>
<i><b>Em rút ra điều gì ?</b></i>


-Đại diện các nhóm báo cáo.


<b>Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu
hs đọc mục “Bạn cần biết” trang 119 để
biết làm.


<i><b>-Giảng</b></i>: Cùng một cây ở vào những giai
đoạn phát triển khác nhau, nhau cầu về
chất khoáng khác nhau. VD : đối với các
cây cho quả, người ta bón phân vào lúc cây
đâm cành, đẻ nhánh hay sắp ra hoa vì ở
những giai đoạn đó cây cần nhiều chất
khoáng.



-Nhận phiếu và làm theo phiếu (kèm theo)
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


<i><b>Kết luận:</b></i>


-Các loại cây khác nhau cần các loại chất
khoáng với liều lượng khác nhau.


-Cùng một cây ở những giai đoạn phát triển
khác nhau, nhu cầu về chất khoáng cũng
khác nhau.


-Biết nhu cầu về chất khoáng của từng loại
cây, từng giai đoạn phát triển của cây sẽ
giúp nhà nơng bón phân đúng liều lượng,
đúng cách để thu hoạch được cao.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


Nhu cầu chất khống của cây như thế nào?


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


- Chuẩn bị : Nhu cầu khơng khí của thực vật



<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….………
……….……….


……….……….
……….……….
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thứ năm, ngày 13 tháng 4 năm 2006.


Khoa học



<b>TIẾT 60:</b>

<b>NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT. </b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


Sau bài này học sinh biết:


-Kể ra vai trị của khơng khí đối với đời sống thực vật.


-HS nêu được một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khơng khí của thực vật.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Hình trang 120,121 SGK.
-Phiếu học tập nhóm.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Nhu cầu chất khống của thực vật
-Cây có nhu cầu thế nào về chất khoáng?
<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Bài “Nhu cầu khơng khí của thực vật”
Sau bài này học sinh biết:


-Kể ra vai trị của khơng khí đối với đời sống thực vật.


-HS nêu được một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khơng khí của thực vật.
<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động 1</b>:


-Đặt vấn đề :Khơng khí có những thành
phần nào? Những thành phân nào có vai
trị quan trọng đối với đời sống thực vật?
-Yêu cầu hs quan sát hình 1, 2 trang 121
SGK để tự đặt câu hỏi và trả lời lẫn nhau.


<b>Hoạt động 2:</b>


-Thực vật “ăn” gì để sống? Nhờ đêu thực
hiện được được điều kì diệu đó?


-Giảng cho hs về sự hấp thụ và tạo chất
dinh dưõng.


-Thực vật khơng có cơ quan hơ hấp riêng,



<i><b>Tìm hiểu về sự trao đổi khí của thực vật trong</b></i>
<i><b>q trình quang hợp và hơ hấp </b></i>


- Nắm vấn đề về khơng khí.
-Hỏi và trả lời theo cặp:


+Trong quang hợp, thực vật hút khí gì và thải
ra khí gì?


+Trong hơ hấp, thực vật hút khí gì và thải ra
khí gì?


+Q trình quang hợp xảy ra khi nào?
+Q trình hơ hấp xảy ra khí nào?


+Điều gì xảy ra với thực vật nếu một trong hai
q trình trên ngừng?


-Trình bày kết quả làm việc theo cặp.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Thực vật cần khơng khí để quang hợp và hô
hấp. Cây dù được cung cấp đủ nước, chất
khoáng và ánh sáng nhưng thiếu khơng khí
cây cũng khơng sống được.


<i><b>Tìm hiểu một số ứng dụng thực tế về nhu cầu </b></i>
<i><b>khơng khí của thực vật</b></i>



-Đọc SGK và trả lời câu hỏi


-Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khí
các-bơ-níc của thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

các bộ phận của cây đều tham gia hơ hấp
đặc biệt là lá và rễ. Để cây có đủ ơ-xi
choa q trình hơ hấp đất trống cần tơi
xốp, thống.


vật.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Biết được nhu cầu về khơng khí của thực vật
sẽ giúp đưa ra những biện pháp để tăng năng
suất cây trồng như: bón phân xanh và phân
chuồng đã ủ kĩ vừa cung cấp chất khống, vừa
cung cấp khí các-bơ-níc cho cây. Đất trồng
cần tơi, xốp, thống khí.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


Thực vật có nhu cầu thế nào về khơng khí?


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .



- Chuẩn bị : Trao đổi chất ở thực vật.


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2006.


Lịch sử



<b>Tiết 30/ Bài 26: </b>

<b>NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HỐ</b>


<b>CỦAVUA QUANG TRUNG</b>



<b>I MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<i><b>1.Kiến thức: </b></i>HS biết:


- Tác dụng của các chính sách về kinh tế và văn hố của vua Quang Trung .


<i><b>2.Kó năng:</b></i>


- Kể được một số chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Quý trọng tài năng của vua Quang Trung .


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Thư Quang Trung gửi cho Nguyễn Thiếp


- Các chiếu khuyến nông, đề cao chữ Nôm…của vua Quang Trung.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Quang Trung đại phá quân Thanh


Em hãy nêu tài trí của vua Quang Trung trong việc đánh bại quân xâm lược nhà Thanh?
Em hãy kể tên các trận đánh lớn trong cuộc đại phá quân Thanh?


Em hãy nêu ý nghĩa của ngày giỗ trận Đống Đa mồng 5 tháng giêng?


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> :
HS biết:


- Những chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung .


- Kể được một số chính sách về kinh tế và văn hố của vua Quang Trung.
- Quý trọng tài năng của vua Quang Trung .


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động1: </b>Thảo luận nhóm


- Trình bày tóm tắt tình hình kinh tế đất
nước trong thời Trịnh - Nguyễn phân
tranh : ruộng đất bị bỏ hoang , kinh tế
không phát triển .


<b>GV kết luận:</b> Vua Quang Trung ban


hành <i><b>Chiếu khuyến nông</b></i> ( dân lưu tán
phải trở về quê cày cấy ) ; <i><b>đúc tiền mới</b></i> ;
yêu cầu nhà Thanh <i><b>mở cửa biên giới</b></i> cho
dân hai nước được tự do trao đổi hàng
hoá ; <i><b>mở cửa biển</b></i> cho thuyền bn nước
ngồi vào bn bán .


<b>Hoạt động2: </b>Hoạt động cả lớp
Trình bày việc vua Quang Trung coi
trọng chữ Nôm , ban bố Chiếu lập học .
+ Tại sao vua Quang Trung lại đề cao
chữ Nôm ?


+ Em hiểu câu : “ Xây dựng đất nước lấy


- HS thảo luận nhóm : Vua Quang Trung đã có
những chính sách gì về kinh tế ? Nội dung và
tác dụng của các chính sách đó ?


- HS trả lời .


<i><b>+ Chữ Nơm là chữ của dân tộc . Việc vua </b></i>
<i><b>Quang Trung đề cao chữ Nôm là nhằm đề </b></i>
<i><b>cao tinh thần dân tộc .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

việc học làm đầu “ như thế nào ?
GV kết luận


<b>Hoạt động3:</b> Hoạt động cả lớp



- GV trình bày sự dang dở của các cơng
việc mà vua Quang trung đang tiến hành
và tình cảm của người đời sau đối với vua
Quang Trung .


<i><b>đề cao dân trí , coi trọng việc học hành .</b></i>


- Nắm sự kiện và nêu ý kiến.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>5. Dặn dị</b> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài: Nhà Nguyễn thành lập


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….………
……….……….………
……….……….………
……….……….………
……….……….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Địa lí



<b>TIẾT 30/ BÀI 27:</b>

<b> </b>

<b>THÀNH PHỐ HUẾ</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>


HS biết Huế có thiên nhiên đẹp với những cơng trình kiến trúc lâu năm & là
thành phố du lịch.


<i><b>2.Kó năng:</b></i>


HS xác định được vị trí của Huế trên bản đồ.


Giải thích được vì sao Huế được gọi là cố đô & du lịch phát triển.


<i><b>3.Thái độ:</b></i>


Tự hào về thành phố Huế (được cơng nhận là di sản văn hố thế giới từ năm 1993)


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Bản đồ hành chính Việt Nam


Ảnh một số cảnh quan đẹp, cơng trình kiến trúc mang tính lịch sử của Huế.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Người dân và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền trung (tiết 2).
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK - GV nhận xét


<b> </b><i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)



<i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>Thành phố Huế.


HS biết Huế có thiên nhiên đẹp với những cơng trình kiến trúc lâu năm & là thành phố
du lịch.


HS xác định được vị trí của Huế trên bản đồ.


Giải thích được vì sao Huế được gọi là cố đô & du lịch phát triển.


<i><b>b) Các hoạt động : </b></i>


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


-GV treo bản đồ hành chính Việt Nam


-u cầu HS tìm trên bản đồ kí hiệu & tên thành
phố Huế?


-Xác định xem thành phố của em đang sống?
-Nhận xét hướng mà các em có thể đi đến Huế?
-Tên con sơng chảy qua thành phố Huế?


-Huế tựa vào dãy núi nào & có cửa biển nào
thơng ra biển Đơng?


Quan sát lược đồ, ảnh & với kiến thức của mình,
em hãy kể tên các cơng trình kiến trúc lâu năm
của Huế?



Vì sao Huế được gọi là cố đơ?


GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình bày.
GV chốt: chính các cơng trình kiến trúc & cảnh
quan đẹp đã thu hút khách đến tham quan & du
lịch.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


GV u cầu HS trả lời các câu hỏi ở mục 2.


-HS quan sát bản đồ & tìm
-Vài em HS nhắc lại


<i>Huế nằm ở bên bờ sơng Hương</i>


<i>Phía Tây Huế tựa vào các núi, đồi của dãy </i>
<i>Trường Sơn (trong đó có núi Ngự Bình) & có</i>
<i>cửa biển Thuận An thơng ra biển Đơng.</i>
<i>Các cơng trình kiến trúc lâu năm là: Kinh </i>
<i>thành Huế, chùa Thiên Mụ, lăng Minh </i>
<i>Mạng, lăng Tự Đức, điện Hòn Chén…</i>


<i>Huế là cố đơ vì được các vua nhà Nguyễn tổ </i>
<i>chức xây dựng từ cách đây 300 năm (cố đô </i>
<i>là thủ đô cũ, được xây từ lâu)</i>


-Vài HS dựa vào lược đồ đọc tên các cơng
trình kiến trúc lâu năm



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV mô tả thêm phong cảnh hấp dẫn khách du
lịch của Huế: Sông Hương chảy qua thành phố,
các khu vườn xum xuê cây cối che bóng mát cho
các khu cung điện, lăng tẩm, chùa, miếu; thêm
nét đặc sắc về văn hoá: ca múa cung đình (điệu
hị dân gian được cải biên phục vụ cho vua chúa
trước đây- còn gọi là nhã nhạc Huế đã được thế
giới công nhận là di sản văn hoá phi vật thể);
làng nghề (nghề đúc đồng, nghề thêu, nghề kim
hồn); văn hố ẩm thực (bánh, thức ăn chay).


Cho HS hát một đoạn dân ca Huế


HS trả lời các câu hỏi ở mục 2, cần nêu
được:


+ tên các địa điểm du lịch dọc theo sơng
Hương: lăng Minh Mạng, lăng Tự Đức, điện
Hịn Chén, chùa Thiên Mụ, Ngọ Môn (thăm
Thành Nội), cầu Tràng Tiền, chợ Đông Ba…
+ kết hợp ảnh nêu tên & kể cho nhau nghe
về một vài địa điểm:


<i><b>Kinh thành Huế: </b></i>một số tồ nhà cổ kính.


<i><b>Chùa Thiên Mụ: </b></i>ngay ven sơng, có các bậc
thang lên đến khu có tháp cao, khu vườn khá
rộng với một số nhà cửa.


<i><b>Cầu Tràng Tiền: </b></i>bắc ngang sông Hương,


nhiều nhịp


<i><b>Chợ Đơng Ba: </b></i>các dãy nhà lớn nằm ven
sông Hương. Đây là khu buôn bán lớn của
Huế.


<i><b>Cửa biển Thuận An</b></i>: nơi sơng Hương đổ ra
biển, có bãi biển bằng phẳng


Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận trước lớp. Mỗi nhóm chọn & kể về một
địa điểm đến tham quan. HS mô tả theo ảnh
hoặc tranh.


HS thi đua hát dân ca Huế.


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


GV yêu cầu HS chỉ vị trí thành phố Huế trên bản đồ Việt Nam & nhắc lại vị trí này
Giải thích tại sao Huế trở thành thành phố du lịch?


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


Chuẩn bị bài: Thành phố Đà Nẵng


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….………
……….……….



……….……….
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Thứ hai, ngày 10 tháng 4 năm 2006.


Đạo đức



<b>TIẾT 30: </b>

<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (TIẾT 1)</b>



<b>I - Mục tiêu - Yêu cầu</b>



<i><b>1 - Kiến thức</b></i> :


- HS hiểu con người phải sống thân thiện với mơi trường vì cuộc sống hơm nay và mai
sau. Con người có trách nhiệm giữ gìn mơi trường trong sạch.


<i><b>2 - Kó năng</b></i> :


- HS biết bảo vệ , giữ gìn mơi trường trong sạch .


<i><b>3 - Thái độ :</b></i>


- Đồng tình , ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.

<b>II - Đồ dùng học tập</b>



GV : - SGK
HS : - SGK


<b>III – Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<b> 2Bài cũ : (3’)</b> Tôn trọng luật lệ an tồn giao thơng.
- Tại sao cần tơn trọng luật lệ an tồn giao thơng?


- Em cần thực hiện luật lệ an tồn giao thơng như thế nào ?


+ Kể những việc mà em đã làm trong tuần qua đã thực hiện luật lệ an tồn giao thơng
<i><b>3Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Bảo vệ môi trường


HS hiểu con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hơm nay và mai sau.
Con người có trách nhiệm giữ gìn mơi trường trong sạch.


<i><b> b) Các hoạt động : </b></i>


<b>Hoạt động 1</b>: Trao đổi ý kiến
- Cho HS ngồi thành vòng trịn.


- GV kết luận : <i><b>Mơi trường rất cần thiết cho </b></i>
<i><b>cuộc sống con người .</b></i> Vậy chúng ta cần làm
gì để bảo vệ mơi trường ?


<b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận nhóm ( Thơng tin
trang 43,44, SGK )


- Chia nhoùm


- GV kết luận theo ghi nhớ


- Mỗi HS trả lời 1 câu : Em đã nhận được gì


từ mơi trường ? ( Khơng được trùng ý kiến
của nhau )


- Nhóm đọc và thảo luận về các sự kiện đã
nêu trong SGK


- Đại diện từng nhóm lên trình bày.


<i><b>+ Đất bị xói mịn</b></i> : Diện tích đất trồng trọt
sẽ giảm, thiếu lương thực , sẽ dẫn đến
nghèo đói .


<i><b>+ Dầu đổ vào đại dương</b></i> : gây ơ nhiễm biển,
các sinh vật biển bị chết hoặc bị nhiễm
bệnh, người bị nhiễm bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 3</b> : Làm việc cá nhân ( bài tập 1)
- Giao nhiệm vụ và yêu cầu bài tập 1 . Dùng
phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá.


- GV kết luận ý đúng.


hẳn các loại cây, các loại thú ; gây xói mịn,
đất bị bạc màu.


- Đọc và giải thích phần ghi nhớ.
- HS bày tỏ ý kiến đánh giá .


<i><b>+ Các việc làm bảo vệ môi trường</b></i> : (b) , (c) ,
(d) , (g) .



<i><b>+ Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư gây ô </b></i>
<i><b>nhiễm không khí và tiếng ồn</b></i> (a).


<i><b>+ Giết , mổ gia súc gần nguồn nước sinh </b></i>
<i><b>hoạt , vứt xác xúc vật ra đường , khu chuồn </b></i>
<i><b>gtrai gia súc để gần nguồn nước ăn làm ô </b></i>
<i><b>nhiễm nguồn nước</b></i> (d) , (e) , (h).


<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


- Thực hiện nội dung 2 trong mục “thực hành” của SGK


- Các nhóm tìm hiểu tình hình bảo vệ mơi trường tại địa phương.


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)


- Chuẩn bị : Bảo vệ mơi trường.(T2)


<b>6. Rút kinh nghieäm</b> :


……….……….………
……….……….


……….……….
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thứ ba, ngày 11 tháng 4 năm 2006.


Kĩ thuật




<b>TIẾT 59:</b>

<b>LẮP Ô TÔ TẢI</b>



<b>A. MỤC TIÊU :</b>


HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải .
HS lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
Rèn luyện tính cẩn thận , an tồn LĐ khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết của ô tô
tải .


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>Giáo viên :</b></i>


Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .


<i><b>Học sinh :</b></i>


-SGK , bộ lắp ghép mô hình kó thuật .


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) <i>Lắp </i>xe đẩy hàng.


Nêu các tác dụng của xe đẩy hàng.


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> “Lắp ô tô tải” (tiết 1 )



HS lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
Rèn luyện tính cẩn thận , làm việc theo quy trình .


<i><b> b) Các hoạt động</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1:Gv hướng dẫn hs quan sát và </b></i>
<i>nhận xét mẫu:</i>


-Cho hs quan sát mẫu.


-Gv đặt câu hỏi :ô tô tải có bao nhiêu bộ
phận ?


-Gv nêu tác dụng của ô tô tải .


<i><b>*Hoạt động 2:Gv hướng dẫn thao tác kĩ </b></i>
<i>thuật:</i>


Gv hướng dẫn hs chọn các chi tiết theo sgk:
-GV cùng hs gọi tên, số lượng và chọn từng
loại chi tiết theo bảng đúng đủ.


<i><b>- Lắp từng bộ phận:</b></i>


* Lắp gía đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
* Lắp ca bin.


* Lắp thành sau của thùng xe lắp trục bánh
xe.



<i><b>- Lắp ráp xe ô tô tải :</b></i>


* Gv lắp ráp xe:khi lắp tấm 25 lỗ gv nên thao
tác chậm .


-Kiểm tra sự chuyển động của xe.
d)Gv hướng dẫn hs


-Quan sát và trả lời:


ơ tơ tải có 3 bộ phận :giá đở bánh xe và
sàn ca bin ; ca bin ; thành sau của thùng xe
và trục bánh xe.


- nêu tác dụng của ô tô tải:
Chuyên chở hàng hoá


-Chọn các chi tiết cần dùng. Xếp các chi tiết
đã chọn vào nắp hộp .


-Theo dõi và thao tác mẫu trên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


Nhắc lại quy trình lắp ráp.


<i><b>5. Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ học tập của HS .



<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Thứ năm, ngày 13 tháng 4 năm 2006.


Kĩ thuật



TIẾT60:

<b>LẮP Ô TÔ TẢI. (TIẾT 2 )</b>



<b>A. MỤC TIÊU :</b>


HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải .
HS lắp được từng bộ phận và lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
Rèn luyện tính cẩn thận , an tồn LĐ khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết của ô tô
tải .


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>Giáo viên :</b></i>


Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .


<i><b>Học sinh :</b></i>


-SGK , bộ lắp ghép mô hình kó thuật .


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : (1’) Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) <i>Lắp </i>ô tô tải


Nêu các bộ phận của ô tô tải. Nêu các tác dụng của ô tô taûi


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (27’)


<i><b>a) Giới thiệu bài</b>Lắp </i>ô tô tải<i> (tiết 2)</i>


HS lắp ráp ô tô tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
Rèn luyện tính cẩn thận , làm việc theo quy trình .


<i><b> b) Các hoạt động</b></i> :


<i><b>*Hoạt động 1:Hs thực hành lắp ô tô tải:</b></i>
<i><b>a)Hs chọn chi tiết :</b></i>


-Gv kieåm tra .


<i><b>b)Lắp từng bộ phận :</b></i>


-Gọi một em đọc phần ghi nhớ


-Nhắc các em lưu ý:khi lắp sàn ca bin , cần
chú ý vị trí trên dưới của tấm chữ L với các
thanh thẳng 7 lỗ và thanh chữ U dài ,khi lắp
ca bin các em chú ý lắp tuần tự theo hình 3a,
3b, 3c,3d để đảm bảo đúng quy trình.


-Gv theo dõi .



<b>c)Lắp ô tô taûi:</b>


-Gv nhắc hs lưu ý khi lắp các bộ phận phải
chú ý:vị trí trong ngồi của các bộ phận với
nhau , các mối ghép phải vặn chặt để xe
khơng bị xộc xệch.


-Gv theo dõi.


<i>*Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập:</i>


-Gv nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
-Hs tự đánh giá sản phẩm của mình và bạn.
-Gv nhắc hs tháo các chi tiết và xếp vào hộp.


-Hs chọn đúng và đủ các chi tiết theo sgk và
xếp từng vào nắp hộp.


- Đọc phần ghi nhớ
-Hs tự lắp ghép.


-Hs lắp rắp theo các bước trong sgk.


Nắm tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm :
*Đúng mẫu và đúng quy trình
*Lắp chắc chắn khơng xộc xệch
*Ơ tơ tải chuyển động được.
-Trưng bày và nhận xét lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Nêu các quy trình lắp ráp.



- Giáo dục HS có ý thức đảm bảo an tồn lao động.


<i><b>5. Dặn dò</b></i> : (1’)


- Dặn dò hs mang túi để cất giữ các bộ phận đã lắp.


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Thứ tư, ngày 12 tháng 4 năm 2006.


Mĩ thuật



<b>TIẾT 30:</b>

<b> </b>

<b>TẬP NẶN TẠO DÁNG : ĐỀ TAØI TỰ CHỌN.</b>


<b>I . MỤC TIÊU :</b>


HS biết chọn đề tài và những hình ảnh phù hợp để nặn


HS biết cách nặn được một hay hai hình người hoặc con vật , tạo dáng theo ý thích
HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh


<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>Giáo viên : </b></i>


SGK, SGV; 1 số tượng người, con vật làm bằng thạch cao, sứ ;


Aûnh người hoặc con vật và ảnh các hình nặn ; BT nặn của HS lớp trước. Đất nặn, giấy màu,
hồ



<i><b>Hoïc sinh :</b></i>


Aûnh người các con vật; SGK; Vở thực hành; Đất nặn , màu vẽ, giấy màu, hồ .


<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1.Khởi động : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b></i> : (3’) Vẽ tranh : đề tài <i>An tồn giao thơng</i>.


Nhận xét hiểu được đề tài và tìm chọn được hình ảnh phù hợp với nội dung


<i><b>3. Bài mới : (27’)</b></i>


<b>a)</b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i> Tập nặn tạo dáng : Đề tài tự chọn .


HS biết chọn đề tài và những hình ảnh phù hợp để nặn


HS biết cách nặn được một hay hai hình người hoặc con vật , tạo dáng theo ý thích


<i><b>b) Các hoạt động</b></i> :


<i><b>Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét </b></i>


-Giới thiệu những hình ảnh đã chuẩn bị và gợi
ý hs nhận xét:


-Cho hs xem hình nặn người và vật.


<i><b>Hoạt động 2:Cách nặn </b></i>



-Yêu cầu hs nhắc lại cách nặn. Có mấy cách ?
-Lưu ý sau khi nặn phải tao dáng cho hình
maãu.


<i><b>Hoạt động 3:Thực hành </b></i>


-Hướng dẫn nhắc nhở.


<i><b>Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá </b></i>


-Chọn và nhận xét, tuyên đương khen và động
viên những bài chưa tốt.


-Quan sát và nhận xét.


+Các bộ phận chính của hình.
+Dáng của hình.


-Nhắc lại, có hai cách:Nặn từng phần ráp lại
và từ một thỏi nặn thành các bộ phận. Nặn
thêm các chi tiết phụ cho sinh động.


-Mỗi các nhân nặn một hình và xếp với nhau
tạo thành đề tài.


-Cả lớp chia thành nhiều nhóm mỗi nhóm nặn
một đề tài. Lưu ý các hình tương đối đồng
đều.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


-Nhận xét HS hiểu về đề tài và những hình ảnh phù hợp.


<i><b>5. Dặn dò</b></i> : (1’)


- Nhận xét tiết học .


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


……….……….………
……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Thứ năm, ngày 13 tháng 4 năm 2006.


Âm nhạc



<b>TIẾT 30:</b>

<b> </b>

<b>ÔN TẬP 2 BAØI HÁT: THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN - </b>


<b>CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐƠN.</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


HS ơn tập và trình bày 2 bài hát <i>Chú voi con ở Bản Đôn</i> và <i>Thiếu nhi thế giới liên hoan </i>theo
cách hát : hòa giọng , lĩnh xướng và đối đáp .


Tập trình bày theo đơn ca , song ca , tốp ca .
Tập biểu diễn bài hát , kết hợp động tác phụ hoạ.


<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Giáo viên :



Nhạc cụ ; Tranh ảnh minh họa về nội dung của 2 bài hát ôn tập ;
Phân công HS đảm nhận vai trò hát lĩnh xướng và hát đối đáp .
Học sinh :


SGK ; Vở ghi nhạc ; Nhạc cụ gõ ; Học thuộc lời và ôn lại động tác phụ họa cho 2 bài hát ôn
tập .


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<i><b>1.Khởi động : ( 1’ )</b></i>


<i><b>2.Bài cũ : </b></i>Học bài hát bài Thiếu nhi thế giới liên hoan và bài T Đ N số 8


<i><b>3.Bài mới : (27’)</b></i>
<i><b> a).Giới thiệu bài</b><b> :</b><b> </b></i>


Ôn tập 2 bài hát Chú voi con ở Bản Đôn và Thiếu nhi thế giới liên hoan.
Kiểm tra việc trình bày 2 bài hát.


<b> b) Các hoạt động</b> :


<i><b>Nội dung 1:</b></i> Ôn bài hát Chú voi con ở Bản
Đôn.


<i><b>Nội dung 2:</b></i> Ôn tập bài hát: Thiếu nhi thế
giới liên hoan.


<i><b>Nội dung 3</b></i>: Kiểm tra việc trình bày hai bài
hát.



GV nhận xét, cho điểm.


<b>Hoạt động 1:</b> Trình bày bài hát theo cách
hát lĩnh xướng và hát hoà giọng.


Trong khi trình bày bài hát, HS vừa hát và
gõ đệm bằng 2 âm sắc.


<b>Hoạt động 2:</b> Trình bày bài hát theo cách
hát lĩnh xướng, hát hoà giọng và kết hợp
động tác phụ hoạ.


<b>Hoạt động 1</b>: Phối hợp ba cách hát lĩnh
xướng, đối đáp và hoà giọng.


Lời 1: Một HS đảm nhận lĩnh xướng đoạn 1,
tất cả cùng hát hoà giọng đoạn 2.


Lời 2: Chia lớp thành hai nửa hát đối đáp
đoạn 1, tất cả cùng hát hoà giọng đoạn 2.


<b>Hoạt động 2: </b>Trình bày bài hát theo cách
hát lĩnh xướng, đối đáp, hoà giọng vàkết
hợp động tác phụ hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>4. Củng cố</b></i> : (3’)


Nhắc HS ôn tập 2 bài TĐN số 7, số 8 : đọc nhạc và ghép lời.


<b>5. Dặn dò</b> : (1’)



- Nhận xét tiết học .


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> : ……….……….
………


……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Thứ tư, ngày 12 tháng 4 năm 2006.


Thể dục



Tiết 59:

<b>Ôn Tập : NHẢY DÂY</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Kiểm tra n<i>hảy dây chân trước chân sau</i>. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
và nâng cao thành tích .


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b> :
<i><b>1. Địa điểm</b></i> : Sân trường .


<i><b>2. Phương tiện</b></i> : Còi , dụng cụ và bóng , kẻ sân chơi .


<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :


<b>Mở đầu</b> : 6 – 10 phút .


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học
PP : Giảng giải , thực hành .



- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ
học : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp</b> .


* Xoay các khớp đầu gối, hông, cổ chân :
1 phút.


* Ôn các động tác chân , lườn , bụng và
nhảy bài thể dục phát triển chung: 2 lần /
8 nhịp.


* Ôn nhảy dây: 3 – 4 phút


<b>Cơ bản</b> : 18 – 22 phút .


MT : Giúp HS thực hành đúng các động tác thể
dục rèn luyện tư thế cân bằng và chơi được trò
chơi thực hành .


PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) <i><b>Nội dung ôn tập: </b></i>Nhảy dây cá nhân kiểu
chân trước chân sau


<i><b>b) Tổ chức và phương pháp ôn tập .</b></i>


-Kiểm tra nhiều đợt mỗi đợt 5 HS


- Ra hiệu lệnh bằng còi. Quan sát cách thực hiện
động tác của từng HS và số lần nhảy để đánh giá


xếp loại.


<i><b>c) Cách đánh giá:</b></i>


- Hoàn thành tốt : Nhảy cơ bản đúng kiểu, đạt 6
lần liên tục.


- Hoàn thành : Nhảy cơ bản đúng kiểu, đạt 4 lần
liên tục.


- Chưa hoàn thành :
* Nhảy sai kiểu.


* Nhảy cơ bản đúng kiểu, đạt dưới 4 lần liên tục.


<b>Hoạt động lớp, nhóm</b> .


- Mỗi HS nhảy thử từ 1 – 2 lần.
- Cử 3 – 5 HS đếm số lần nhảy .


- HS đến lượt kiểm tra cầm dây tiến lên
đứng vào vị trí qui định, thực hiện tư thế
chuẩn bị. Khi có lệnh bắt đầu nhảy, khi
dây bị vướng chân thì ngừng lại.


<b>Phần kết thúc</b> : 4 – 6 phút .


MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và
những việc cần làm ở nhà .



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

PP : Giảng giải , thực hành .
- Hệ thống bài : 2 phút .


- Nhận xét , công bố kết quả kiểm tra , giao bài
tập về nhà : 1 phút .


- Một số động tác hồi tĩnh : 1 phút .


<b>6. Rút kinh nghiệm</b> : ……….……….
………


……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Thứ sáu, ngày 14 tháng 4 năm 2006.


Thể dục



Tiết 60:

<b>MƠN THỂ THAO TỰ CHỌN – TRỊ CHƠI “ KIỆU </b>



<b>NGƯỜI”</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Ôn và học mới một số nội dung môn tự chọn . Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện
cơ bản đúng động tác.


- Ôn <i>Nhảy dây chân trước chân sau</i>. Yêu cầu thực hiện đúng động tác và nâng cao thành
tích .


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b> :
<i><b>1. Địa điểm</b></i> : Sân trường .



<i><b>2. Phương tiện</b></i> : Còi , dụng cụ và bóng , kẻ sân chơi .


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :


<b>Mở đầu</b> : 6 – 10 phút .


MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học
PP : Giảng giải , thực hành .


- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ
học : 1 – 2 phút .


<b>Hoạt động lớp</b> .


* Xoay các khớp đầu gối, hông, cổ chân :
1 phút.


* Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo một hàng dọc : 120m – 150m.


* Đi thường theo vòng trịn và hít thở sâu :
1 phút.


- Một số động tác của bài TDPTC : 2 lần /
8 nhịp.


- Ôn nhảy dây : 1 – 2 phút


<b>Cơ bản</b> : 18 – 22 phuùt .



MT : Giúp HS thực hành đúng các động tác thể
dục rèn luyện tư thế cân bằng và chơi được trò
chơi thực hành .


PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) <i><b>Môn tự chọn</b></i>:<i><b> </b></i> <i><b>9 – 11 phút.</b></i>


-Đá cầu : <i>9 – 11 phút.</i>


Nêu tên động tác, HS tự tập


- Ném bóng :<i> 9 – 11 phút.</i>


* Ơn một số động tác bổ trợ: 2 phút.


Nêu tên động tác, làm mẫu, HS tập , uốn
nắn chỗ sai


* Ơn cầm bóng , đứng chuẩn bị – ngắm đích –
ném bóng vào đích: 7 - 8 phút.




<i><b>b) Trò chơi vận động</b></i> <i><b> 9 – 11 phút .</b></i>


<b>Hoạt động lớp, nhóm</b> .


-HS ơn tâng cầu bằng đùi: 2 – 3 phút.
*Chia tổ tập luyện theo đội hình hàng
ngang do tổ trưởng điều khiển.



* Tập theo đội hình như tâng cầu bằng đùi
bằng hình thức thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Trò chơi “Kiệu người”</i>.


-Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi,
-Trực tiếp điều khiển , chú ý nhắc nhở , đề
phịng khơng để xảy ra chấn thương cho các em .


-Theo dõi.


-Chia thành nhóm 3, tập động tác kiệu tại
chỗ, sau đó di chuyển nhanh trong 5 -7m
( chơi thử 1 lần.)


-Chơi chính thức.


<b>Phần kết thúc</b> : 4 – 6 phút .


MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và
những việc cần làm ở nhà .


PP : Giảng giải , thực hành .
- Hệ thống bài : 2 phút .


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học , giao bài
tập về nhà : 1 phút .


<b>Hoạt động lớp</b> .


-Đi đều và hát : 2 phút


- Một số động tác hồi tĩnh : 1 phút .


<b>6. Ruùt kinh nghieäm</b> : ……….……….
………


……….……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Thứ sáu, ngày 14 tháng 4 năm 2006.


Sinh hoạt



<b>TUẦN 30</b>



<b>I . MỤC TIÊU</b> :


- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .


- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các
hoạt động .


- Hịa đồng trong sinh hoạt tập thể .


<b>II. CHUẨN BÒ</b> :


- Kế hoạch tuần 31 .
- Báo cáo tuần 30 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b> :
<b>1. Khởi động</b> : (1’) Hát .



<b>2. Báo cáo công tác tuần qua</b> : (10’)


- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua .
- Lớp trưởng tổng kết chung .


- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến .
<b>3. Triển khai công tác tuần tới</b> : (20’)


- Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội .
- Tham dự Đại hội Liên Đội .


- Tích cực đọc và làm theo báo Đội .
- Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội .
<b>4. Sinh hoạt tập thể</b> : (5’)


- Tiếp tục tập bài hát mới : <i>Rạng ngời trang sử Đội ta</i> .
- Chơi trị chơi : <i>Tìm bạn thân</i> .


<b>5. Tổng kết</b> : (1’)
- Hát kết thúc .


- Chuẩn bị : Tuần 31 .
- Nhận xét tiết .
<b>6. Rút kinh nghiệm</b> :


- Ưu điểm : ……….……….
……….……….
………



- Khuyết điểm :


……….……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×