Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ SỐ 2</b></i>



<i>(Thời gian làm bài : 120 phút )</i>
<i>Bài 1 : ( 2,0điểm )</i>


<i> 1/-Thực hiện phép tính : A = </i> 52 42 3 81


<i> 2/-Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : B =</i>



2 2 <sub>2 1</sub>


<i>p q</i>  <i>q</i>


<i>, với p =1+</i> 2<i><sub>;q =</sub></i> 2


<i>Bài 2 : ( 2,5 điểm )</i>


<i> 1/-Giải phương trình và hệ phương trình : </i>
<i> a/ 3x2<sub> - 7x + 2 = 0 ; b/</sub></i>


3


3 4 2


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 




<i> 2/-Tìm m để phương trình :x</i>2 2<i>mx</i>

2<i>m</i>1

0<i>(m là tham số) có hai nghiệm </i>
<i> x1, x2 thỏa x</i>13<i>x</i>2 2<i>m</i> 4<i>. </i>


<i>Bài 3 : ( 2,0điểm )</i>


<i> Cho hai hàm số : </i>

 



2
1
2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>P</i>


<i> và y</i> 3<i>x</i> 4

 

<i>d</i> <i> </i>


<i> 1/- Với giá trị nào của x thì hai hàm số (P) và (d) bằng nhau ? </i>


<i> 2/- Trên (P) lấy hai điểm A và B có hồnh độ lần lượt là 1 và 2 . Hãy viết </i>
<i> phương trình đường thẳng AB . </i>


<i>Bài 4 : ( 3,5 điểm ) </i>


<i> Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường trịn tâm O’ đường kính OA .</i>
<i> 1/- Hãy chứng tỏ rằng đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong tại A .</i>



<i> 2/- Dây AD của đường tròn (O) cắt (O’) ở M . Chứng minh AM = MD . </i>
<i> 3/- Chứng minh OD // O’M .</i>


<b>Bài giải:</b>


<i>Bài 1 : </i> <i><b> 1/ </b>A =</i> 52 42 3 81 9 3 9 3 3.3 12   


<i><b> </b></i> <i><b>2/ </b>Ta có: B<b> =</b></i>



2


2 2 <sub>2 1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>p q</i>  <i>q</i>  <i>p</i> <i>q</i>   <i>p q</i>
<i><b>, </b></i>


<i>Với p =1+</i> 2<i><sub>;q =</sub></i> 2<i><sub>, ta có: B=</sub></i>    <i>p q</i> 1 1 2  2 1  

1 2 1



 2

 1 21


<i><b>Bài 2: 1/ </b>a</i>/ 3<i>x</i>2 7<i>x</i> 2 0

<i>a</i>3,<i>b</i>7,<i>c</i>2



7

2 4.3.2 49 24 25 0


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



1 2


2 25 2 5 7 2 25 2 5 3 1



;


2.3 6 6 2.3 6 6 2


<i>x</i>       <i>x</i>       


<i>b/ </i>




3 4 9 2


3 3 3 9 7 7


3 4 2 3 4 2 3 7 3 10


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


    

     
    
   
    
         


    


<i>Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất (10;7)</i>


<i>2/ x</i>2 2<i>mx</i>

2<i>m</i>1

0<i><b>(1) </b>(ta có: a = 1, b = -2m, b’= -m, c = -(2m+1))</i>


'


 <i><b>=</b>(-m)2 – 1.[-(2m+1)] = m2 +2m+1=(m+1)2 </i>0<i><sub>nên p</sub><b><sub>hương trình :</sub></b>x</i>2 2<i>mx</i>

2<i>m</i>1

0<i><b><sub> ln</sub></b></i>


<i><b>có hai nghiệm x</b><b>1</b><b>, x</b><b>2.</b></i>


<i>Theo đề bài ta có hệ phương trình:</i>




1 2 2 2 2


1 2 1 2


1 2 1 2 1 1


1 2 1 2


2


2 2 4 2 2


1



3 2 4 2 2 2 2( 1)


3 2 4 3 2 4


<i>b</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


   

    
       
 
    
     
        
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


<i>Theo hệ thức Vi-et, ta có: </i> 1 2



(2 1)


2 1
1


<i>m</i>


<i>x x</i>    <i>m</i>


<i>(*)</i>
<i>Thay x1 = 2(m+1) và x2 =-2 vào (*) ta được:</i>


<i>2(m+1)(-2) = -2m-1 </i> <i><sub>-4m-4= -2m-1</sub></i> <i><sub>2m=-3</sub></i>


3
2
<i>m</i> 
 
<i>Vậy </i>
3
2


<i>m</i>


<i> thì <b>phương trình :</b>x</i>2 2<i>mx</i>

2<i>m</i>1

0<i><b>(m là tham số) có hai nghiệm x</b><b>1</b><b>, x</b><b>2</b><b> thỏa</b></i>


1 3 2 2 4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i><b><sub>. </sub></b></i>



<i><b>Bài 3: Cho hai hàm số : </b></i>

 



2
1
2


<i>y</i> <i>x</i> <i>P</i>


<i><b> và </b></i> <i>y</i> 3<i>x</i> 4

 

<i>d</i> <i><b> </b></i>
<i><b> 1/-</b> Hàm số (P) và (d) bằng nhau </i>


2 2


1


3 4 6 8 0


2 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
2


' ( 3) 1.8 9 8 1 0
       


<i>Phương trình x</i>2  6<i>x</i>80 <i><sub>có hai nghiệm phân biệt:</sub></i>


1 2


( 3) 1 ( 3) 1


4; 2



1 1


<i>x</i>     <i>x</i>    


<i>Vậy với x = 2 hoặc x = 4 thì hai hàm số của (P) và (d) bằng nhau.</i>


<i><b>2/ </b>Thay x =1 vào hàm số </i>

 



2
1
2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>P</i>


<i><b>, </b>ta được: </i>


2


1 1 1


1 . 1;


2 2 2


<i>y</i>   <i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 


<i>Thay x =2 vào hàm số </i>

 




2
1
2


<i>y</i> <i>x</i> <i>P</i>


<i><b>, </b>ta được: </i>



2
1


2 2. 2; 2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Phương trình đường thẳng AB có dạng: y = ax+b </i>

<i>a</i>0

<i>. Đường thẳng AB đi qua </i>


1
1;


2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 <i><sub> và</sub></i>


2; 2



<i>B</i> <i><sub>nên ta được:</sub></i>



1 1


1 2 2 1 1


.1


2 3


2 2 2 2 2 2 1


2 .2 <sub>2</sub>


<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>





 


    


    



 


   


    


      


  


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>Vậy phương trình đường thẳng AB là: </i>


3
1
2


<i>y</i> <i>x</i>


<i><b>Bài 4:</b></i>


<i><b>1/ </b>Ta có OO’ = OA – O’A = R’ (R’ là bán kính đường trịn (O’)).</i>
<i>Do đó (O) và (O’) tiếp xúc trong tại A</i>


<i><b>2/- Dây AD của đường tròn (O) cắt (O’) ở M . Chứng minh AM = MD . </b></i>


<i>Ta có: OD = OA (bán kính đường trịn (O)), suy ra </i><i>ODA<sub> cân tại O (1)</sub></i>



<i>Ta lại có: OMA</i> 900<i><sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O’))</sub></i>


<i>Hay OM</i> <i>DA<sub> (2)</sub></i>


<i>Từ (1) và (2) suy ra OM vừa là đường cao nên cũng là đường trung tuyến. </i>
<i>Vậy MA = MD</i>


<i><b>3/- Chứng minh OD // O’M .</b></i>


<i>Ta có: MA = MD (chứng minh trên)</i>
<i>OO’ = AO’ =R’</i>


<i>Do đó MO’ là đường trung bình của tam giác ODA.</i>
<i>Suy ra: <b>OD // O’M</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×