Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an L5 tuan 51112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.5 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<i> </i> <i>Ngày soạn:………</i>


<i>Ngày dạy: Thứ hai 6/9/2010</i>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Tieát</b></i>: 05 <b>Bài dạy</b>:

<b>CÓ CHÍ THÌ NÊN (T1).</b>





<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.


-Biết được người có ý chí có thể vượt qua được khó khăn trong cuộc sống.
<i><b>-Tích hợp HCM – KNS.</b></i>


<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


-Thẻ màu. Một số tình huống.
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Cho HS đọc lại phần ghi nhớ.
-GV nhận xét chung.


<b>B.Dạy bài mới</b>:
<b>1/.Giới thiệu bài</b>:



-GV giới thiệu bài, ghi tựa bài lên bảng.
<b>*Hoạt động 1</b> : HS tìm hiểu thơng tin
về tấm gương vượt khó Trần Bảo Đồng.
<b>*Mục tiêu</b> : HS biết được hoàn cảnh và
những biểu hiện vượt khó của Trần Bảo
Đồng.


-Cho HS đọc thông tin về Trần Bảo
Đơng SGK.


-KNS :


-Cho HS nêu một số nét về tranh và tìm
hiểu 3 câu hỏi SGK.


-GV kết luận : Dù gặp hồn cảnh khó
khăn, nhưng nếu có quyết tâm cao và
biết sắp xếp thời gian hợp lí, thì vẫn có
thể vừa học tốt, vừa giúp việc gia đình.
<b>*Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.</b>


<b>*Mục tiêu : </b>HS chọn được cách giải
quyết tích cực nhất, thể hiện ý chí vượt
lên khó khăn trong các tình huống.


-GV chia lớp nhiều nhóm và giao cho


-2 em nêu.



-HS đọc nối tiếp nhau phần thơng tin
SGK.


-HS nêu nhận xét về bức tranh và nêu ý
kiến của mình về các câu hỏi đó.


-Thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GIÁO VIÊN HỌC SINH
mỗi nhóm một tình huống thảo luận.


-Sau khi thảo luận xong cho HS trình
bày kết quả của nhóm mình.


-GV kết luận : Trong những tình huống
như trên, người ta có thể tuyệt vọng,
chán nản, bỏ học, ….Biết vượt mọi khó
khăn để sống và tiếp tục học tập mới là
người có chí.


<b>*Hoạt động 3 : </b>Làm bài tập 1. 2 SGK.
<b>*Mục tiêu</b> : HS phân biệt được những
biểu hiện của ý chí vượt khó và những ý
kiến phù hợp với nội dung bài học.


<i><b>-KNS : Kĩ năng tư duy phê phán : biết</b></i>
<i><b>phê phán đánh giá những quan niệm,</b></i>
<i><b>những hành vi thiếu ý chí trong học tập</b></i>
<i><b>và trong cuộc sống.</b></i>



<b>-Bài 1</b>: Cho HS thảo luận nhóm đơi.
-GV nêu từng trường hợp a, b, c, d.
-Cho HS giơ thẻ màu đúng sai.
<b>-Bài 2</b>: Tương tự bài 1.


-GV khen những em biết đánh giá đúng
và kết luận : Các em đã phân biệt rõ đâu
là biểu hiện của người có ý chí. Những
biểu hiện đó được thể hiện trong cả việc
nhỏ và việc lớn, trong cả học tập và đời
sống.


<b>*Củng cố – dặn dò :</b>


<i><b>-Tích hợp HCM : Bác Hồ là một tấm</b></i>
<i><b>gương lớn về ý chí và nghị lực.. Qua bài</b></i>
<i><b>này các em phải có ý chí và nghị lực</b></i>
<i><b>theo gương Bác Hồ.</b></i>


<b>-</b>GV rút ra ghi nhớ SGK.


-GV nhận xét tiết học và dặn dò HS xem
lại bài, thực hiện những gì đã học cho
tốt.


Sưu tầm vài mẫu chuyện nói về gương
HS “Có chí thì nên”.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



-Thảo luận nhóm đôi.


-HS giơ thẻ màu chọn đúng sai.


-Vài em đọc lại phần ghi nhớ SGK.


<b> TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


1-.Đọc diễn cảm bài thơ thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của
người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.


2-.Đọc rành mạch, lưu loát, biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng
chỗ.


3-.Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm chân thành của một chuyên gia nước bạn với
một công nhân VN.


<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


-Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong sách giáo khoa (SGK).
-Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc.


<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


GIÁO VIÊN

HỌC SINH




<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Cho HS HTL bài thơ “Bài ca về trái
đất”


H:HÌnh ảnh trái đất có gì đẹp ? Bài thơ
muốn nói với em điều gì ?


-GV nhận xét – cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu ghi tựa
bảng..


<b>2/.Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>


<b>a/.Luyện đọc:</b>


-1-2 em đọc lần lượt toàn bài.


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.
-Lần 1: Cho HS rút từ (câu) kho ùrồi đọc.
-Lần 2: Rút từ mới (chú giải)


-GV sửa chữa uốn nắn cách đọc.
-HS đọc theo cặp.


*GV đọc mẫu tồn bài.
<b>b/.Tìm hiểu bài</b>:



H:Anh Thuỷ gặp anh A lếch-xây ở đâu ?
H:Dáng vẻ của A lếch-xây có gì đặc biệt
khiến anh Thuỷ chú ý ?


H:Cuộc gặp gỡ giữa 2 người bạn đồng
nghiệp diễn ra như thế nào ?


-Cho hs nêu ý nghóa của bài.


-2 em HTL bài thơ và trả lời câu hỏi.


-HS quan sát tranh và đọc bài


-HS đọc nối tiếp nhiều vòng để mỗi em
đều đọc hết bài.


-HS đọc theo cặp.


-HS đọc thầm theo để tìm hiểu bài.
-Gặp ở một cơng trường xây dựng.


-Dáng người cao lớn, mái tóc vàng óng,
thân hình chắc khoẻ, khuôn mặt chất
phác, mặc đồ xanh công nhân.


-HS dựa vào bài kể lại cuộc gặp gỡ và
tình cảm thân thiết giữa 2 người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GIÁO VIÊN

HỌC SINH




-Gv ghi baûng.


<b>c/.HD HS đọc diễn cảm</b>.
-Cho HS đọc nối tiếp cả bài.
-GV đọc diễn cảm đoạn thứ 4


<b>3/.C ủ ng cố -d ặ n dò </b>


--Cho hs nêu lại ý nghóa bài văn.


-Nhận xét tiết học, dặn về ghi nhớ nội
dung va tìm các bài thơ, câu chuyện nói
về tình hữu nghị giữa các dân tộc, chuẩn
bị bài sau.


-HS đọc cá nhân nhiều em
-HS đọc diễn cảm đoạn 4.


-HS nêu lại nội dung chính của bài.


<b>TỐN</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 21 <b>Bài dạy</b>:

<b> Ôn tập: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DAØI.</b>


<sub></sub>


<b>A-.MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:


-Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.



-Rèn kĩ năng chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài tốn với các số đo độ
dài.


<b>B-.CHUẨN BÒ:</b>


Vẽ sẵn bảng đơn vị đo độ dài ở bảng lớp.
<b>C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>


<b>*.Baøi 1: </b><sub>a).</sub>


<b>LỚN HƠN MÉT</b> <b>MÉT</b> <b>NHỎ HƠN MÉT</b>


<b>km</b> <b>hm</b> <b>dam</b> <b>m</b> <b>dm</b> <b>cm</b> <b>mm</b>


1km
=10hm
=100dam


1hm
=1/10km
=10dam


1dam
=1/10hm
=10m


<b>1m</b>
<b>=1/10dam</b>
<b>=10dm</b>



1dm
=1/10 m
=10 cm


1cm
=1/10 dm
=10 mm


1 mm
=1/10 cm


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>*.Bài 1b: </b>


<i>?.Các em có nhận xét gì vè mối quan hệ</i>
<i>giữa các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo độ</i>
<i>dài?</i>


<b>*.Bài 2: </b> Cho 2 HS đọc đề bài, mỗi tổ chịu
trách nhiệm sửa một bài a), c).


<i>*.Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:</i>
<i> -Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.</i>
<i> -Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.</i>
*.a).


135m = 1350 dm c). 1 mm = 1/10 cm
342 dm = 3420 cm 1 cm = 1/100 m


15 cm = 150 mm 1 m = 1/1000 m




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GIÁO VIÊN HỌC SINH
<b>*.Bài 3: </b>Cho 2 HS đọc đề bài, tổ chức từng


2 em lên bảng giải. Cả lớp nhận xét.
<b>*.Củng cố: </b>


<i>?.Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị</i>
<i>liền nhau chúng hơn kém nhau như thế nào?</i>
<b>*.Nhận xét – Dặn dị:</b>


Nhận xét – Tổng kết tiết học.


354 dm = 35m 4dm ; 3040m = 3km 40m
<i>-Chúng hơn kém nhau 10 laàn.</i>


<i> </i> <i>Ngày soạn:………</i>


<i>Ngày dạy: Thứ ba 7/9/2010 </i>


<b>TOÁN</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 22 <b>Bài dạy</b>

:

<b> Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng </b>


<sub></sub>


<b>A-.MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:



-Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ các đơn vị đo khối lượng thông dụng.


-Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
<b>B-.CHUẨN BỊ</b>:


GV ghi sẵn bảng đơn vị đo khối lượng SGK/tr 23.
<b>C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>


<b>LỚN HƠN ki-lo-gam</b> <b>Kg</b> <b>BÉ HƠN ki-lo-gam</b>


<b>tấn</b> <b>tạ</b> <b>yến</b> <b>kg</b> <b>hg</b> <b>dam</b> <b>g</b>


1 tấn
= 10 tạ


1 tạ
=10 yến
=1/10 tấn


1 yến
=10 kg
=1/10 tạ


<b>1kg</b>
<b>=10 hg</b>
<b>=1/10 yến</b>


1 hg
=10 dag


=1/10 kg


1 dag
=10 g
=1/10 hg


1 g
=1/10 dag


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>*.Bài 1b: </b>


<i>?.Các em có nhận xét gì vè mối quan hệ</i>
<i>giữa các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo khối</i>
<i>lượng?</i>


<b>*.Bài 2: </b> Cho 2 HS đọc đề bài, tổ chức từng
2 em lên bảng giải. Cả lớp nhận xét.


<i>*.Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:</i>
<i> -Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.</i>
<i> -Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.</i>
*.a). b).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>*.Bài 4: </b>2 HS đọc đề bài, gợi ý cho học sinh
phân tích và giải bài. Cả lớp nhận xét cách
giải.



<b>*.Củng cố: </b>


<i>?.Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn</i>
<i>vị liền nhau chúng hơn kém nhau như thế</i>
<i>nào?</i>


<b>*.Nhận xét – Dặn dò:</b>


Nhận xét – Tổng kết tiết học.


c). d).


2kg 236g = 2236 g 4008 g = 4kg 8g
6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9taán 50kg
Giaûi


Đổi ra kg: 1 tấn = 1000 kg
Số đường ngày thứ hai bán được:


300 x 2 = 600 (kg)
Số đường cả 2 ngày bán được;


300 + 600 = 900 (kg)
Số đường ngày thứ ba bán được:


1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 900 kg.
<i>*.Chúng hơn kém nhau 10 lần.</i>



<b>CHÍNH TẢ (Nghe – vieát)</b>



<i><b>Tieát</b></i>: 05 <b>Bài dạy</b>:

<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC.</b>





<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


1/.Vi

ế

t

đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn.



2/.Tìm

được các tiếng có chứa ,ua trong bài văn và nắm được cách đánh



dấu thanh trong các tiếng có , ua (BT2), tìm được tiếng thích hợp có chứa


hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3.



-HS

viết mắc không quá 5 lỗi.


-KG : Làm được đầy đủ bài tập 3.



<b>II-.ĐDDH</b>

: Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần.



<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



GIÁO VIÊN

HỌC SINH



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV đọc cho HS viết (chiến, nghĩa).
-GV nhận xét – cho điểm.


<b>B.Dạy bài mới</b>:



<b>1/.Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu bài ghi tựa
bảng.


-GV đọc bài chính tả trong SGK 1 lần.
-Chú ý những từ dễ viết sai và hướng
dẫn hs cách viết một số từ.


(khung cửa, buồng máy, tham quan,


-2 em lên bảng viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GIÁO VIÊN

HỌC SINH



ngoại quốc, chất phác …)
H: Các em cần chú ý điều gì ?
-Cho HS lên bảng viết từ khó..
-Nhắc nhở hs tư thế ngồi viết.
-Gv đọc cho hs viết.


-Gv đọc lại toàn bài viết để hs soát lỗi.
-Gv chấm 7-10 bài, đưa bài viết đẹp cho
cả lớp xem.


-Hs nêu số lỗi.
-Gv nhận xét chung.
<b>*.Bài tập:</b>


-<b>Bài tập 1</b>: Gv nhắc lại yêu cầu của đề
bài và bài “Anh hùng Núp tại Cu-ba”
như SGK.



-GV làm mẫu câu văn thứ nhất.
-Cho HS lên bảng tìm và gạch dưới.
-GV sửa bài trên bảng


-Cho HS đọc lại toàn bài.


H: Nguyên tắc đánh dấu thanh ?
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>-Bài tập 2</b>: GV nhắc lại yêu cầu của đề
bài và cho HS thảo luận nhóm.


-Cho HS tìm tiếng có chứa , ua.
-Cho HS trình bày.


-Các nhóm khác và GV nhận xét.
-Cho HS đọc lại tồn bài 2


<b>*Củng cố – dặn dò:</b>


-Cho HS nhắc lại cách viết ngun âm
đơi , ua và cách đánh dấu thanh.


-GV nhận xét tiết học và dặn HS về nhà
nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
có ngun âm đơi , ua..


-2 em lên bảng viết, các em khác viết
vào nháp.



-HS viết bài vào vở.
-HS tự soát lại bài.
-HS xem và học hỏi.
-HS nêu số lỗi.


-HS đọc yêu cầu của đề bài và bài văn
Anh hùng Núp tại Cu-ba


-Gọi 2 em lên bảng làm bài, các em
khác làm vào vở.


-1 em đọc lại bài Anh hùng núp.


-Đặt trên hoặc dưới chữ cái đầu nếu
khơng có âm cuối, đặt chữ cái thứ 2 nếu
có âm cuối.


-Thảo luận nhóm 4.
-HS các nhóm tìm.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
(muôn, rùa, cua, cuốc).


-2 em đọc lại sau khi điền xong.
-Vài em nêu lại.


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>



1/.Hiểu nghĩa của từ hịa bình (BT1); tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa bình (BT2).
2/.Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền q hoặc thành phố (BT3).
<b>II-.ĐDDH</b>: Bảng phụ .


<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


GIÁO VIÊN

HỌC SINH



<b>A.Kiểm tra bài cuõ:</b>


-Cho HS nêu lại từ cần điền bài tập 2, 3
tiết trước.


-GV nhận xét – cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>: Gv GTB ghi tựa
bảng.


-Hướng dẫn HS làm bài tập.


<b>*Bài 1</b>: HS đọc đề bàivà thảo luận
nhóm đơi.


-Cho HS tìm câu đúng.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b> *Bài 2:</b> HS nêu yêu cầu đề bài.



-GV hướng dẫn thêm cho HS hiểu từ
(thanh thản: nhẹ nhàng, thoải mái. Thái
bình: khơng có chiến tranh, loạn lạc.)
–Cả lớp và Gv nhận xét.


<b>*Bài 3:</b> Cho HS đọc yêu cầu của đề bài
và trả lời.


-Yêu cầu HS chỉ viết 5 – 7 câu không
cần viết dài.


-Cho HS nêu đã chọn đề tài nào.


-Cho HS viết và đọc bài làm của mình..
-Cả lớp và GV nhận xét..


<b>*Củng cố – dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà
viết tiếp cho hoàn chỉnh và cho hay..


-2 em điền từ, mỗi em một bài.
-Các em khác nhận xét.


-HS nêu yêu cầu của đề bài
-HS thảo luận nhóm đơi và nêu.
-HS chọn ý b đúng.


-HS tự tìm từ đồng nghĩa với từ hồ bình
(bình n, thanh bình, thái bình).



-HS đọc yêu cầu của đề bài.
-HS tự viết bài vào vở.


-HS nêu cảnh mình chọn


-HS viết bài và nêu bài làm của mình.


<b>KHOA HỌC</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 09 - 10 <b>Bài dạy</b>

<b>: THỰC HÀNH : NĨI “KHƠNG”</b>


<b> ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu bia.
<i><b>-KNS.</b></i>


<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


-GV :Hình SGK. Phiếu học tập.


-HS : các hình ảnh sưu tầm được về tác hại ………
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>A.Kiểm tra bài cuõ:</b>


-Kiểm tra tranh ảnh HS sưu tầm được.


H: Nên làm gì và khơng nên làm gì để
bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần
ở tuổi dậy thì ?


-GV nhận xét cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>:


-GV giới thiệu bài và ghi tựa bài lên
bảng.


<b>*Hoạt động1:Thực hành xử lí thơng tin</b>
<b>*Mục tiêu : </b>HS lập được bảng tác hại
của rượu, bia, thuốc lá, ma túy.


-Cho HS đọc các thơng tin SGK, để trình
bày theo bảng ở SGK.


-Cho HS lên bảng trình bày.


<i><b>-KNS : Kĩ năng phân tích và xử lí thơng</b></i>
<i><b>tin một cách hệ thống từ các tư liệu của</b></i>
<i><b>SGK, của GV cung cấp về tác hại của</b></i>
<i><b>chất gây nghiện.</b></i>


-GV nhận xét và kết luận theo nội dung
phần bóng đèn toả sáng SGK.


<b>*Hoạt động 2</b>: Trò chơi “Bốc thăm trả


lời câu hỏi”.


<b>*Mục tiêu</b> : Củng cố cho hS những hiểu
biết về tác hại của thuốc lá, rượu bia, ma
túy.


-GV hướng dẫn cách chơi.


-Cho HS bốc thăm một chủ đề hình thức
trả lời trắc nghiệm.


-GV nhận xét và cho điểm.


-HS trưng bày tranh ảnh sưu tầm.
-HS trả lời câu hỏi.


-HS đọc thầm các thông tin SGK và trình
bày bảng.


-Mỗi em trình bày một bảng.
-HS khác bổ sung.


-HS lặp lại phần bống đèn toả sáng.


-Chia 3 nhóm, mỗi nhóm lên bốc thăm
một chủ đề (thuốc lá, rượu bia, ma t).
-HS trình bày câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GIÁO VIÊN HỌC SINH
Thư ùnăm ………



<b>TIEÁT 10.</b>


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi “Chiếc ghế</b>
<b>nguy hiểm”</b>


<b>*Mục tiêu : </b>HS nhận ra : Nhiều khi biết
chắc hành vi nào đó sẽ gây nguy hiểm
cho bản thân hoặc người khác mà có
người vẫn làm. Từ đó, HS có ý thức
tránh xa nguy hiểm.


<b>-</b>GV phổ biến cách chơi.


-Cho HS bắt đầu chơi, xong GV hỏi :
H:Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc
ghế ?


H: Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số
bạn đã đi chậm lại và rất thận trọng để
không chạm vào ghế ?


H: Tại sao có người biết là chiếc ghế rất
nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn
chạm vào ghế ?


H: Tại sao bị xơ đẩy, có bạn cố gắng
tránh để không ngã vào ghế ?


H: Tại sao có người lại tự mình thử tay


chạm vào ghế ?


-GV nhận xét và kết luận.
<b>*Hoạt động 4</b> : Đóng vai.


<b>*Mục tiêu</b> : HS biết thực hiện kĩ năng từ
chối, không sử dụng các chất gây
nghiện.


-GV chia lớp thành 6 nhóm.


H: Khi chúng ta từ chối ai đó một điều
gì, các em sẽ nói gì ?


-Hướng dẫn và tổ chức cho HS thực
hiện.


-GV phát phiếu cho các nhóm, mỗi
phiếu có ghi tình huống cần giải quyết
-Cho từng nhóm lên đống vai tình huống
của nhóm mình.


-Cho các nhóm khác nhận xét bổ sung.
H: Việc từ chối hút thuốc lá, uống rượu


-HS tiếp thu.
-HS bắt đầu chơi.


-Em thấy mình rất thận trọng để không
đụng vào chiếc ghế khi đi qua.



-Sự thận trọng là trên hết, vì khơng thận
trọng sẽ đụng vào ghế bị điện giật.


-Vẫn cịn một số rất ít người khơng thận
trọng trước nguy hiểm, đẩy bạn vào
nguy hiểm là xấu.


-Tại vì bạn sẽ bị điện giật.


-Một số ít người cịn thờ ơ trước nguy
hiểm.


-Thảo luận nhóm.


-Mình khơng muốn làm việc đó, hãy giải
thích lí do khiến mình quyết định như
vậy, hoặc tìm cách bỏ đi khỏi nên đó.


-Các nhóm phân phiếu và tự phân vai
trong tình huống của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GIÁO VIÊN HỌC SINH
bia, sử dụng ma t có dễ dàng khơng ?


H: Trong trường hợp bị doạ dẫn, ép
buộc, chúng ta nên làm gì ?


H: Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai,
nếu không tự giải quyết được ?



<i><b>-KNS : Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi</b></i>
<i><b>rơi vào những hoàn cảnh bị đe dọa phải</b></i>
<i><b>sử dụng các chất gây nghiện.</b></i>


-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Củng cố – dặn dò :</b>


-Cho HS nêu lại nội dung vừa học.


-GV nhận xét tiết học và dặn dò về nhà
xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


-Giúp đỡ của ba mẹ, thầy cơ và những
người lớn hiểu biết khác.


-HS đọc phần bóng đèn toả sáng SGK.


<i> </i> <i>Ngày soạn:………</i>


Ngày dạy: Thứ tư 8/9/2010

<b>TỐN</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 23 <b>Bài dạy</b>:

<b>Luyện tập </b>



<b>A-.MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS:


-Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vng.


-Biết cách giải bài tốn với các số đo độ dài, khối lượng.


<b>B-.CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC :


<i>?.Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai</i>
<i>đơn vị liền nhau chúng hơn kém nhau như</i>
<i>thế nào?</i>


<b>2.Bài mới :</b>


Mỗi bài cho 2 HS đọc đề bài, gợi ý cho
học sinh phân tích và giải bài. Cả lớp
nhận xét cách giải.


<b>*.Bài 1: </b><i>(Quan hệ tỉ lệ thuận)</i>


<b> *.Bài 3: </b>


<i>?.Mảnh đất này gồm những hình nào?</i>
<i>?.Chiều rộng và chiều dài hình chữ</i>
<i>nhật?</i>


<i>?.Cạnh hình vuông?</i>


Nhận xét – Tổng kết tiết học.


<i>*.Chúng hơn kém nhau 10 lần.</i>



*.Đổi ra kg: 1 tấn 300kg = 1300 kg
2 tấn 700kg = 2700 kg.
Tổng số giấy vụn của 2 trường thu được:


1300 + 2700 = 4000 (kg)
Đổi ra tấn: 4000kg = 4 tấn
4 tấn so với 2 tấn thì gấp:


4 : 2 = 2 (laàn)


Số vở sản xuất được từ 4 tấn giấy vụn:
50 000 x 2 = 100 000 (cuốn)
Đáp số: 100 000 cuốn


<i>*.Hai hình: chữ nhật ABCD và hình</i>
<i>vng CEMN.</i>


<i>*.Dài 14m, rộng 6m.</i>
<i>*.Cạnh hình vuông 7m.</i>


Giải


Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
14 x 6 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN là:
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>


Diện tích mảnh đất:


84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Tiết</b></i>: 10 <b>Bài dạy</b>:

<b>Ê-MI-LI-CON (Trích).</b>





<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


1-.Đọc đúng các tên riêng nước ngồi (Ê-mê-li, Mo-ri-xơn, Grơn-xơn,
Pơ-tơ-mác, Oa-sinh-tơn.


2-.Đọc rành mạch, lưu lốt, biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng
chỗ.


3-.Hiểu ý nghĩa bài thơ: ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ,
dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.


-Thuộc 1 khổ thơ trong baøi.


-KG :Thuộc lòng khổ thơ 3 – 4. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động
trầm lắng.


<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


-Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong sách giáo khoa (SGK).
-Bảng phụ viết đoạn thơ HS cần học thuộc lịng.


<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



GIÁO VIÊN

HỌC SINH



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> Học sinh đọc bài và
trả lời.


<i><b>?</b> Anh Thuỷ gặp A-lếch-xây ở đâu? Nêu</i>
<i>nội dung bài.</i>


<i>-Giáo viên nhận xét – cho điểm.</i>
<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>: Giáo viên giới thiệu
bài, ghi tựa lên bảng.


<b>2/.Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài:</b>


<b>a/.Luyện đọc:</b>


-1-2 em đọc lần lượt toàn bài.


-GV treo tranh của bài. Ghi bảng các
tên riêng để hướng dẫn HS đọc Ê-mi-li,
mo-ri-xơn, Giôn-xơn, Pô-tô-mác,
Oa-sinhtơn


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.
-Lần 1: Cho HS rút từ (câu) kho ùrồi đọc.
-Lần 2: Rút từ mới (chú giải)



-2 em đọc bài “Một chuyên gia máy
xúc” và trả lời.


-Gặp cơng trường xây dựng. Thể hiện
tình hữu nghị giữa các dân tộc.


-1,2 em đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GIÁO VIÊN

HỌC SINH



-GV sửa chữa và uốn nắn cách đọc.
-GV đọc mẫu toàn bài.


*.Cho HS đọc diễn cảm khổ thơ đầu.
<b>b/.Tìm hiểu bài</b>:


H: Vì sao chú M-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ ?
H: Chú Mơ-ri-xơn nói với con điều gì khi
từ biệt ?


H:.Vì sao chú Mơ-ri-xơn nói với con
“Cha đi vui” ?


H:.Em có suy nghĩ gì về hành động của
Mơ-ri-xơn ?


-Cho hs nêu ý nghóa của bài.
-Gv ghi bảng.



<b>c/.HD HS đọc diễn cảm</b>.


-Hướng dẫn HS đọc diễn c ảm bài thơ.
<b>d/.HD HS HTL</b>.


-Cho HS HTL 2 khổ thơ.
-KG : Đọc thuộc khổ 3-4
<b>3/.C ủ ng cố -d ặ n dị </b>


--Cho hs nêu lại ý nghóa bài thơ


-Nhận xét tiết học, dặn về HTL bài thơ
và chuẩn bị baøi sau.


-HS theo dõi để trả lời câu hỏi.


-Nhiều em đọc diễn cảm khổ thơ đầu.
-Vì đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa và
vơ đạo giết trẻ em.


-Chú nói trời sắp tối không bế Ê-mi-li về
được. Chú dặn con: Khi mẹ đến ơm hơn
mẹ cho cha và nói với mẹ :”Cha đi vui
xin mẹ đừng buồn”


-Động viên mẹ con bớt đau buồn, bởi
chú đã ra đi thanh thản, tụe nguyện.
-Em rất cảm phục và xúc động trước
hành động cao cả đó )Chú Mơ-ri-xơn là
người dám xả thân vì việc nghĩa).



-Vài em nêu nội dung bài thơ.


-4 em đọc một khổ thơ


-3 dãy mỗi dãy đại diện đọc một lần.
-Vài em HTL 2 khổ thơ cuối.


-HS neâu lại nội dung bài thơ.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 05 <b>Bài dạy</b>:

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<i> </i><sub></sub>


<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CAÀU:</b>


-Biết kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình chống chiến tranh.
-Trao dổi được với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện..


<b>-II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GIÁO VIÊN

HỌC SINH



<b>A.Kiểm tra bài cuõ:</b>


-HS kể lại 2,3 đoạn câu chuyện “Tiếng
vĩ cầm ở Mĩ Lai”.


H: Nêu lại ý nghĩa câu chuyện đã học.


-GV nhận xét – cho điểm.


<b>B.Bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu bài ghi
tựa bảng.


-Cho HS đọc đề bài SGK.


-GV gạch dưới những từ cần chú y ở
bảng đã viết sẵn đề (Ca ngợi hồ bình
chống chiến tranh)ù.


-GV gợi ý: Các em kể chuyện mình đã
nghe được, tìm được ngồi SGK, chỉ khi
tìm khơng được mới kể lại câu chuyện
đã học (Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ,
Những con sếu ………)


-GV nhắc nhở HS một số điều khi các
em tìm chuyện, tìm được chuyện ngồi
SGK thì tính điểm cao.


-GV kiểm tra một số câu chuyện đã
chuẩn bị.


-HS thảo luận nhóm đôi.


-GV nhắc nhở: Nếu chuyện dài các em
có thể kể 1, 2 phần câu chuyện.



-Tổ chức cho HS thi kể chuyện, GV ghi
bảng tên HS, tên câu chuyện của em kể.
-Cả lớp nhận xét, Gv cho điểm.


(chuyện có hay khơng, giọng điệu, cử
chỉ, kể tự nhiên, hấp dẫn khơng).


<b>*Củng cố – dặn dò:</b>


-Chọn bài hay nhất tuyên dương.


-Nhận xét tiết học, về nhà kể lại chuyện
cho người thân nghe.


-Đọc trước đề bài và gợi ý SGK để tìm
được câu chuyện em sẽ kể trước lớp.


-1,2 kể lại 2,3 đoạn câu chuyện.


-1,2 đọc yêu cầu đề bài.


-HS đọc thầm phần gợi ý SGK.


-HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
-HS kể câu chuyện của mình theo nhóm
đơi và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu
chuyện.


-Vài em kể chuyện của mình trước lớp.


-HS khác nhận xét theo những nội dung
Gv đã hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐỊA LÍ</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 05 <b>Bài dạy</b>:

<b>VÙNG BIỂN NƯỚC TA</b>





<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Nêu được một số đặc điểm và vai trò của vùng biển nước ta


-Chỉ được một số điểm du lịch, nghỉ mát ven biển nổi tiếng : Hạ Long, Nha
Trang, Vũng Tàu … trên bản dôd (lược đồ).


-KG : Những thuận lợi và khó khăn của người dân vùng biển.
<i><b>-GD.BVMT + Tích hợp SDNL-TK&HQ.</b></i>


<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
-Bản đồ địa lí tự nhiên VN.
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


H: Nêu tên và chỉ ở bản đồ một số sông
ở nước ta ?


-Hỏi lại nội dung bài học


-GV nhận xét - cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>:


-Dựa vào lược đồ GV giới thiệu bài và
ghi tựa bài lên bảng.


<b>1/.Vùng biển nước ta :</b>


-Cho HS quan sát lược đồ SGK.


-GV chỉ lược đồ vùng biển nước ta rộng
và thuộc biển Đông.


H: Biển Đông bao bọc phần đất liền của
nước ta ở những phía nào ?


-GV kết luận : Vùng biển nước ta là một
bộ phận của biển Đông.


<b>2/.Đặc điểm của vùng biển nước ta</b>.
-Cho HS đọc SGK


-GV gắn câu hỏi ở bảng, gọi HS nêu kết
quả. GV ghi bảng.


-GV sửa chữa nhận xét và kết luận..
<b>3/.vai trò của biển.</b>



-Cho HS đọc thầm phần này SGK và


-HS chỉ lược đồ và nêu tên một số sơng
ở nước ta.


-HS nêu nội dung bài học.


-HS quan sát lược đồ và đọc phần vùng
biển nước ta mà trả lời.


-Bao bọc phía Đơng Nam và Tây Nam
phần đất liền của nước ta.


-Thảo luận mnhóm đôi.


-HS đọc SGK và thảo luận cùng bạn.
-HS nêu kết quả.


-HS khác bổ sung.
-HS lặp laïi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GIÁO VIÊN HỌC SINH
dựa vào vốn hiểu biết của các em trả lời.


H: Hãy nêu vai trò của biển đối với khí
hậu, đời sống và sản xuất của nhân dân
ta ?


-Cho các nhóm trình bày kết quả.
-GV nhận xét và kết luận.



H: Kể tên một số bãi biển của nước ta
mà em biết ?


H: Kể tên một số hải sản của nước ta ?
-KG : Nêu thuận lợi và khó khăn của
người dân vùng biển ?


-Cả lớp nhận xét bổ sung.


<i><b> -Tích hợp SDNL-TK&HQ : Biển cho ta</b></i>
<i><b>nhiều dầu mỏ khí tự nhiên. Ảnh hưởng</b></i>
<i><b>của việc khai thác dầu mỏ khí tự nhiên</b></i>
<i><b>đối với mơi trường khơng khí, nước. Sử</b></i>
<i><b>dụng xăng, gas tiết kiệm trong cuộc sống</b></i>
<i><b>sinh hoạt hàng ngày.</b></i>


-Cho HS nêu phần ghi nhớ SGK.


<i><b>-GD.BVMT: Biển có vai trị rất quan</b></i>
<i><b>trọng đối với chúng ta, biển làm điều</b></i>
<i><b>hịa khí hậu, là nơi du lịch và là nơi có</b></i>
<i><b>nhiều tài nguyên thiên nhiên. Vậy</b></i>
<i><b>chúng ta phải BVMT đó.</b></i>


<b>*</b>GV nhận xét tiết học và dặn dò HS
xem lại bài và ghi nhớ phần nội dung để
biết được nước ta cũng có nhiều tài
nguyên quý giá và là những nơi du lịch
thuộc nhất nhì thế giới.



-Biển điều hồ khí hậu, là nguồn tài
nguyên và là đường giao thông quan
trọng. Ven biển có nhiều nơi du lịch,
nghỉ mát.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-HS nhóm khác bổ sung.


-Bãi biển Vũng Tàu, Nha Trang, Hà
Tiên, Phú Quốc, Vịnh Hạ Long.


-Cá, tôm, cua, ghẹ…..


-Thuận lợi : Khai thác thế mạnh của
biển để phát triển kinh tế.


-Khó khăn : Thường xảy ra thiên tai,….
-Vài em nêu phần ghi nhớ.


<b>KĨ THUẬT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> VÀ ĂN UỐNG TRONG GIA ĐÌNH.</b>


<sub></sub>


<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
thơng thường trong gia đình.



-Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh an tồn trong quá trình sử dụng dụng cụ
nấu ăn , ăn uống.


-<i><b>-Tích hợp SDNL.TK&HQ.</b></i>
<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


-Tranh về 1 số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường..
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>A.Kiểm tra bài cuõ:</b>


-GV nhận xét chung về tiết trước.
<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>:


-GV giới thiệu bài ghi tựa bài lên bảng.
-Cho HS quan sát hình 1 SGK.


H : Hãy kể tên những loại bếp đun được
sử dụng để nấu ăn trong gia đình ?


-GV ghi bảng những dụng cụ HS tìm
được.


H : Nêu tác dụng và cách bảo quản của
từng loại bếp.



-GV nhận xét.


<i><b>-Tích hợp SDNL.TK&HQ : Chọn bếp</b></i>
<i><b>nấu ăn cho thích hợp và nấu khơng để</b></i>
<i><b>lửa lớn q khi khơng cần thiết để tiết</b></i>
<i><b>kiệm năng lượng. Ngồi ra người ta cịn</b></i>
<i><b>có thể dùng khí bioga để nấu ăn nhằm</b></i>
<i><b>tiết kiệm năng lượng.</b></i>


<b>*Dụng cụ nấu ăn</b> : Hoạt động nhóm.
-Cho HS quan sát hình 2 SGK.


H : Hãy nêu tên và nêu tác dụng của
những dụng cụ nấu ăn trong gia đình ?
H : Hãy kể tên những dụng cụ thường
nấu được dùng trong gia đình em, và
cách bảo quản ?


-HS quan sát hình 1 và trả lời.
-Bếp ga, lị xơ, lò than, bếp điện, …


-Cung cấp nhiệt để làm chín thức ăn,
khơng để nước, thức ăn trào ra bếp. Để
phòng cháy nổ, bỏng, điện giật phải lau
chùi bếp đun sạch sẽ.


-Cả lớp nhận xét.


-Thảo luận nhóm.



-HS quan sát hình 2 SGK.


-Nồi cơm điện, nồi inox, ấm nước, chảo
chống dính thường được sử dụng để nấu
chín thức ăn, cơm.


-HS nêu thêm một số dụng cụ khác.
+Rửa sạch để ráo sau khi nấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GIÁO VIÊN HỌC SINH


-Cho các nhóm trình bày.


-Cả lớp và GV nhận xét bổ sung.


<b>*Dụng cụ dùng để bày thức ăn và ăn</b>
<b>uống :</b>


-Cho HS quan sát hình 3 .


H : Hãy kể tên những dụng cụ thường
dùng để bày thức ăn và ăn uống trong
gia đình ? Và nêu tác dụng, cách bảo
quản của chúng ?


-Cho các nhóm trình bày kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*Dụng cụ cắt thái thực phẩm :</b>



<b>-C</b>ho các nhóm quan sát hình 4và trình
bày kết quả.


H : Kể tên và nêu tác dụng của một số
dụng cụ dùng để cắt, thái thực phẩm ?
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.


<b>*Một số dụng cụ khác dùng khi nấu ăn</b>
-Cho HS quan sát hình 5 :


H : Nêu tên và tác dụng của một số
dụng cụ khác được dùng khi đun nấu.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
<b>*Củng cố – dặn dò :</b>


-Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK.


-GV nhận xét tinh thần thái độ học tập
của HS. Chuẩn bị bài sau về cách chuẩn
bị nấu ăn trong gia đình.


đêm.


+Khi rửa tránh chà xát và vật cứng.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Thảo luận nhóm.


- quan sát hình 3 SGK.


-Chén, đĩa, tô, đủa, muỗng, nĩa, giá, sạn,


…..thường được làm bằng sứ, thuỷ tinh,
nhôm, inox, nên dễ bị sứt mẻ, vở .khi sử
dụng cần nhẹ nhàng tránh va chạm
mạnh. Sau khi sử dụng cần rửa sạch
bằng nước rửa chén và để nơi khô ráo.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.


-Thảo luận nhóm.


-HS quan sát hình 4 SGK và đại diện
nhóm trình bày kết quả.


-Thường làm bằng kim loại, có lưỡi sắc,
nhọn, nên khi sử dụng và cọ rửa cần chú
ý tránh đứt tay.


-HS quan sát hình 5 SGK.
+Kéo, dao 2 lưỡi, dao, thớt ….


+Thao, rổ, một số dụng cụ như thố, cà
men, keo, quện, chai …..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày soạn:………</i>


<i>Ngày dạy: Thứ năm 9/9/2010 </i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 09 <b>Bài dạy</b>: <b>LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO, THỐNG KÊ.</b>
<sub></sub>



<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


1/.Biết thống kê theo biểu bảng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng


(BT2) để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của


cả tổ.



-KG : Nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả học tập của cả tổ.



<i><b>-KNS.</b></i>



<b>II-.ĐDDH</b>

: Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê .



<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


GIÁO VIÊN

HỌC SINH



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV nhận xét sơ lược tiết kiểm tra trước.
<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu bài ghi
tựa bảng.


<b>-Câu 1:</b>


-Hướng dẫn cách trình bày theo thứ tự từ
dưới 5, 5 – 6 , 7 – 8 , 9 – 10 điểm.



-Cả lớp và Gv nhận xét.


<b> -Câu 2:</b> HS nêu đề bài và thảo luận
nhóm


-GV hướng dẫn HS dựa vào phần trình
bày của từng em, mà tổ thống kê lại.
<i><b>-KNS : Hợp tác : cùng tìm kiếm số liệu,</b></i>
<i><b>thơng tin.</b></i>


-GV dán lên bảng thống kê kẻ sẵn.
-Cho HS trình bày kết quả của toå.


-GV nhận xét đánh giá chung, khen
thưởng cho điểm.


<b>*Củng cố – dặn dò:</b>


KG H:.Nêu tác dụng của bảng thống kê?
-GV nhận xét tiết học, dặn về nhà ghi
nhớ cách lập bảng thống kê.


-HS đọc bài 1 SGK.


-2,3 HS trình bày theo thứ tự số điểm của
mình trong tháng.


-HS thảo luận nhóm.


-Cả tổ trao đổi số điểm của mình để tổ


lập bảng thống kê.


-HS lập bảng thống kê theo mẫu.
-Đại diện nhóm trình bày.


-Các nhóm khác bổ sung.


-HS rút ra kết quả chung của tổ, em nào
có kết quả tốt nhất, tiến bộ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GIÁO VIÊN

HỌC SINH



<b>TỐN</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 24 <b>Bài dạy</b>:

<b>Đề-ca-mét vng – Héc-tơ-mét vng.</b>





<b>A-.MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:


-Biết tên gọi kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đê-ca-mét vuông,
héc-tô-mét vuông.


-Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét
vuông.


-Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với
héc-tô-mét vuông.


-Biết chuyển đổi số đo diện tích. (trường hợp đơn giản)


<b>B-.CHUẨN BỊ:</b>


Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh 1dam, 1hm thu nhỏ.(như SGK/tr25&26)
<b>C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1-.Giới thiệu bài:</b>


<i>-Ở lớp dưới các em đã học một số đơn vị</i>
<i>đo diện tích như: cm2<sub> (L3), dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub> , km</sub>2</i>
<i>(L4). Hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các</i>
<i>em thêm 2 đơn vị đo diện tịch nữa đó là</i>
<i>dam2<sub> và hm</sub>2<sub>.</sub></i>


<b>2-.Hình thành biểu tượng:</b>


-Gợi ý các em nhớ lại: đề-xi-mét vng
là diện tích hình vng có cạnh là 1 dm,
… các em sẽ nêu được khái niệm dam2<sub>;</sub>


hm2<sub>.</sub>


<i>-Đề-ca-mét vuông viết tắt là: dam2</i>
<i>-Héc-tô-mét vuông viết tắt là: hm2</i>


(GV ghi bảng)


-Dùng hình vẽ gợi ý các em nhận xét.



<i>*.Đề-ca-mét vuông là diện tích hình</i>
<i>vng có cạnh là 1dam.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GIÁO VIÊN HỌC SINH
<i>?.Các em nhìn hình 1 dam2<sub>, cho cô biết</sub></i>


<i>cạnh hình vuông này là bao nhiêu?</i>
<i>?.1dam bằng bao nhiêu mét?</i>


<i>?.Trong 1dam2<sub> có bao nhiêu ô vuông</sub></i>
<i>nhỏ?</i>


<i>?.1 ô vuông nhỏ trong hình có diện tích</i>
<i>là bao nhiêu?</i>


<i>?.Vậy 1 dam2<sub> bằng bao nhiêu m</sub>2<sub>?</sub></i>
-GV ghi: <b>1 dam2<sub> = 100 m</sub>2</b>


+.Tương tự như vậy, em nào có thể cho
<i>cô biết 1hm2 <sub>bằng bao nhiêu dam</sub>2<sub>?</sub></i>


<b>2-.Thực hành:</b>


<b>*.Bài 1: </b>Cho HS đọc từ số đo. Cả lớp
nhận xét.


<b>*.Bài 2: </b>Có thể dùng bảng con hoặc làm
ở tập nháp. Gọi từng em lên ghi. Cả lớp
nhận xét.



<b>*.Bài 3: </b>Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị
đo.


Gợi ý cho hõ thực hiện


<b>3-</b>.<b>Củng cố:</b>


<i>?.1dam2<sub> bằng bao nhiêu mét vuông?</sub></i>
<i>?.Em nào có thể tính cho cô biết xem</i>
<i>1hm2<sub> bằng bao nhiêu m</sub>2<sub>?</sub></i>


<i>?.Tính như thế nào?</i>
<b>4-.Nhận xét – Dặn dò:</b>


<i>-Về nhà các em xem lại bài và chuẩn bị</i>
<i>bài sau. </i>


<i>*.Cạnh 1dam.</i>
<i>*.1 dam = 10 m</i>
<i>*. 100 ô vuông nhỏ.</i>
<i>*. 1m2<sub>.</sub></i>


<i>*. 1 dam2<sub> = 100 m</sub>2</i>
<i>*.1hm2<sub> = 100dam</sub>2</i>


<i>*.105 đề-ca-mét vuông; Ba mươi hai</i>
<i>ngàn sáu trăm đề-ca-mét vuông; Bốn</i>
<i>trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông;</i>
<i>Một trăm tám mươi ngàn ba trăm năm</i>
<i>mươi héc-tô-mét vuông.</i>



*. 271 dam2<sub>; 18954 dam</sub>2<sub>; 603 hm</sub>2<sub>;</sub>


34620 hm2


*.a). 2dam2 <sub> = 200m</sub>2<sub> ; </sub>


30hm2<sub> = 3000dam</sub>2


b).Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2<sub> = 1/100dam</sub>2<sub> ; 1dam</sub>2<sub> = 1/100hm</sub>2


3m2<sub> = 3/100dam</sub>2<sub> ; 8dam</sub>2 <sub>= 8/100hm</sub>2


27m2<sub> = 27/100dam</sub>2<sub> ; 15dam</sub>2<sub> =</sub>


15/100hm2<sub>.</sub>


<i>*. 1dam2<sub> = 100m</sub>2</i>
<i>*.1hm2<sub> = 10.000m</sub>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<i><b>Tiết</b></i>: 10 <b>Bài dạy</b>

<b>TỪ ĐỒNG ÂM.</b>


<sub></sub>
<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: </b>


1/.Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ).



2/. Biết phân biệt được nghĩa của các từ đồng âm (BT1, mục III), đặt được



câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng


của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố.



-KG : Làm được đầy đủ BT3, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3,


BT4.



<b>II-.ĐDDH</b>

: Bảng phụ .



<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


GIÁO VIÊN

HỌC SINH



<b>A.Kiểm tra bài cuõ:</b>


-Cho HS đọc một đoạn văn tả cảnh miền
quê hoặc thành phố mà các em đã làm.
-GV nhận xét – cho điểm.


<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu bài ghi tựa
bảng.


-Cho HS nêu đúng nghĩa của mỗi từ
trong câu.


-GV nhận xét kết luận đó là từ đồng âm
-Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK.


-Hướng dẫn HS làm bài tập.



<b>*Bài 1</b>: HS đọc đề bài và thảo luận
nhóm đơi.


-Cho HS tìm câu đúng.
-Cả lớp và GV nhận xét.


<b> *Bài 2:</b> HS nêu yêu cầu đề bài.
-Cho HS đặt câu


–Cả lớp và Gv nhận xét.


<b>*Bài 3:</b> KG :Cho HS đọc yêu cầu của
đề bài và trả lời.


-Cho HS neâu kết quả và giải thích thêm.


<b>*.Bài 4</b>: KG :HS nêu yêu cầu của đề bài.
-Cho HS thi nhau giải câu đố.


-2 em điền từ, mỗi em một bài.
-Các em khác nhận xét.


-HS đọc bài 1, 2 SGK.
-Câu: câu cá, lưỡi câu.


-Câu: câu văn, đơn vị của lời nói.
-Vài em đọc ghi nhớ SGK.


-HS đọc yêu cầu đề bài và thảo luận


nhóm đơi.


-Vài em nêu trước lớp.
-HS đọc u cầu đề bài.


-Mỗi em nêu 1 câu, HS khác làm vào vở.
-HS đọc yêu cầu đề bài và thảo luận
nhóm đơi.


-HS nêu ý của mình và giải thích


(tiền tiêu: nơi canh gác trước khu vực trú
quân. Nam nhầm là tiền chi tiêu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GIÁO VIÊN

HỌC SINH



-Gv nhận xét và khen ngợi.
<b>*Củng cố – dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà
HTL 2 câu đố, để đố lại bạn bè, người
thân.


Câu b: cây súng – hoa suùng).


<i>Ngày soạn:………</i>


<i>Ngày dạy: Thứ sáu 10/9/2010</i>



<b> TẬP LÀM VĂN</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 10 <b>Bài dạy</b>: <b>TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH.</b>



<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


1/.Biết rút kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dùng từ,


đặt câu….); nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi.



<b>II-.ÑDDH</b>

: Bảng phụ .



<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


GIÁO VIÊN

HỌC SINH



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV chấm điểm bảng thống kê của HS.
-Gv nhận xét chung.


<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>: GV gtb ghi tựa bảng.
<b>-Câu 1:</b> -GV nhận xét bài làm tiết trước.
<b>-Câu 2:</b> HS nêu đề bài.


-GV hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển
hình và cách diễn đạt.



-CT : lạ lùn;chú mưa ;sa gần; xiên năng.
-Câu : Nhà được bằng ngói.


-GV kết luận ý đúng.


-GV trả bài lại cho HS và hướng dẫn các
em chữa lỗi vào tập.


-Cho HS đổi tập với bạn để soát lại.
-GV đọc vài đoạn văn hay, 1 bài văn hay
và hướng dẫn HS đọc tiếp theo.


-Cho HS viết lại đoạn văn hay.


-2,3 mang vở cho Gv chấm.


-2 HS đọc bài 1 SGK.


-Vài em lên bảng chữa từng lỗi, cả lớp
chữa bài trên nháp.


-Thảo luận bài chữa trên bảng.


-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS trao đổi bài với bạn bên cạnh để
soát lại việc chữa lỗi.


-HS thảo luận để tìm ra cái hay mà học
tập theo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GIÁO VIÊN

HỌC SINH



- HS trình bày lại đoạn văn vừa viết lại.
<b>*Củng cố – dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học, biểu dương những
HS viết bài đạt điểm cao, tham gia chữa
bài tốt ,những em viết bài chưa tốt về
nhà viết lại cho hay hơn.


bài của mình cho hay.


-Vài HS trình bày đoạn văn vừa viết lại.


<b>TỐN</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 25 <b>Bài dạy</b>

<b>: Mi-li-mét vuông – Bảng đơn vị đo DT. </b>


<sub></sub>


<b>A-.MỤC TIÊU:</b>
Giúp HS:


-Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vng. Biết quan hệ giữa mi-li-mét
vng và xăng-ti-mét vng.


-Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị
đo diện tích.


<b>B-.CHUẨN BỊ:</b>



GV vẽ sẵn bảng đơn vị đo diệnt ích như ở SGK/tr27.
<b>C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>


<b>Lớn hơn mét vuông</b> <b>m2</b> <b><sub>Nhỏ hơn mét vuông</sub></b>


<b>km2</b> <b><sub>hm</sub>2</b> <b><sub>dam</sub>2</b> <b><sub>m</sub>2</b> <b><sub>dm</sub>2</b> <b><sub>cm</sub>2</b> <b><sub>mm</sub>2</b>


1km2


=100 hm2 1hm
2
=100 dam2
=1/100km2


1dam2
=100m2
=1/100hm2


1m2
=100 dm2
=1/100dam
2


1 dm2
=100 cm2
=1/100 m2


1cm2
=100 mm2
=1/100dm2



1mm2
=1/100cm2


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>1-.Kiểm tra bài cũ:</b>


-u cầu cả lớp mở vở ra để GV xem
bài làm ở nhà (bài 4/tr27). Gọi 1 HS lên
bảng sửa bài. Cả lớp nhận xét nêu ý
kiến.


GV nhận xét.
<b>2-.Giới thiệu mi-li-mét vuông:</b>
a).Mi-li-mét vng:


<i>?.Em nào nhắc lại cho cô biết như thế</i>
<i>nào là cm2<sub>; dm</sub>2<sub> ?</sub></i>


*.5dam2 <sub>23m</sub>2 <sub>= 5dam</sub>2<sub>+23/100dam</sub>2<sub>=5</sub>


23/100dam2


16dam2 <sub>91m</sub>2<sub>= 16dam</sub>2<sub>+91/100dam</sub>2<sub> = 16</sub>


91/100dam2


32dam2<sub> 5m</sub>2<sub>=32dam</sub>2<sub> 5/100dam</sub>2<sub> = 32</sub>



5/100dam2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GIÁO VIÊN HỌC SINH
<i>?.Vậy em nào có thể cho cô biết như thế</i>


<i>nào là mi-li-mét vuông?</i>


<i>?.Một dm2<sub> bằng bao nhiêu cm</sub>2<sub>?</sub></i>


<i>?.Em nào cho cô biết 1cm2<sub> nó sẽ bằng</sub></i>
<i>bao nhiêu mm2<sub>?</sub></i>


<i>?.Và như vậy 1mm2<sub> bằng 1 phần mấy của</sub></i>
<i>cm2<sub>?</sub></i>


b).Bảng đơn vị đo diện tích:


-GV gợi ý HS nêu ý kiến để hồn thành
bảng đơn vị đo diện tích như trên:


<i>?.Trong bảng đơn vị đo diện tích những</i>
<i>đơn vị liền nhau, chúng hơn kém nhau</i>
<i>bao nhiêu lần?</i>


<i>?.Nêu cụ thể đơn vị lớn so với đợn vị nhỏ</i>
<i>và đơn vị nhỏ so với đơn vị lớn liền</i>
<i>nhau? Ví dụ.</i>


<b>3-.Thực hành:</b>
<b>*.Bài 1: </b>



a).Đọc các số đo diện tích: Gọi HS đọc


b).Viết các số đo diện tích: Gọi 2 HS
<b>*.Baøi 2: </b>


-Cho HS làm bài tập, bảng lớp.
-Cả lớp nhận xét.


<b>4-.Củng cố:</b>


<i>?.Đọc theo thứ tự từ lớn đến bé tên trong</i>
<i>bảng đơn vị đo diện tích.</i>


<i>?.Trong bảng đơn vị đo diện tích 2 đơn vị</i>
<i>liền nhau chúng hơn kém nhau bao nhiêu</i>
<i>lần?</i>


<b>5-.Nhận xét – Dặn dò:</b>


Nhận xét – Tổng kết lớp.


<i>là diện tích hình vuông có cạnh là 1dm.</i>
<i>*.Mi-li-lmét vuông là diện tích hình</i>
<i>vuông có cạnh là 1mm.</i>


<i>*.1dm2<sub> = 100cm</sub>2</i>
<i>*.1cm2 <sub>= 100mm</sub>2<sub>.</sub></i>
<i>*. 1mm2<sub> = 1/100 cm</sub>2</i>



<i>*.100 laàn.</i>


<i>*.đv Lớn = 100 lần đ/v nhỏ. Đ/v nhỏ</i>
<i>bằng 1/100 đ/v lớn. Ví dụ: 1dm2<sub>=100cm</sub>2<sub>;</sub></i>
<i>1mm2<sub>=1/100cm</sub>2<sub>.</sub></i>


*.Hai mươi chín mi-li-mét vuông; Ba
<i>trăm linh năm mi-li-mét vuông; Một</i>
<i>ngàn hai trăm mi-li-mét vuông.</i>


<i>*. 168 mm2</i>
<i> 2310 mm2</i>


*.a). 5cm2<sub> =500mm</sub>2<sub> ; </sub>


12km2<sub> = 1200hm</sub>2<sub> ; </sub>


1 hm2<sub> = 10000 m</sub>2<sub> ; </sub>


7 hm2<sub> = 70000 m</sub>2<sub> ; </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>LỊCH SỬ</b>



<i><b>Tiết</b></i>: 04 <b>Bài dạy : </b>

<b>PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU</b>





<b>I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


-Phan Bội Châu là một trong những nhà yêu nước tiêu biểu ở VN đầu thế kỉ 20.
-KG : Biết được vì sao phong trào Đơng Du thất bại.



<b>II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
Hình SGK. Bản đồ thế giới.
<b>III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


GIÁO VIÊN HỌC SINH


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b>Cho 2 em trả lời câu hỏi.


H: Sau khi thực dân Pháp xâm lược
những giai cấp tầng lớp nào mới ra đời ở
nước ta ?


-GV nhận xét – cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới</b>:


<b>1/.Giới thiệu bài</b>:GV giói thiệu bài ghi
tựa bài lên bảng.


-GV giới thiệu vài nét về Phan Bội
Châu, để học sinh nêu dược tiểu sử của
Ông.


-Cho HS đọc thầm bài SGK và thảo luận
nhóm các câu hỏi sau :.


H: Phan Bội Châu tổ chức phong trào
Đông du nhằm mục đích gì ?



-2 em trả lời câu hỏi.


-PBC sinh năm 1867 trong một gia đình
nhà nho nghèo thuộc tỉnh Nghệ An. PBC
lớn lên khi đất nước bị thực dân Pháp đơ
hộ, ơng day dứt lo tìm con đường giải
phóng dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GIÁO VIÊN HỌC SINH


H: Kể lại những nét chính về phong trào
Đơng du ?


H:Ý nghóa của phong trào Đông du ?
-Cho các nhóm trình bày kết quả.
-GV nhận xét.


H: Em hãy thuật lại tiêu biểu về phong
trào Đông du.


KG : H: Vì sao phong trào Đông du lại
thất bại?


H: Hoạt động của Phan Bội Châu có ảnh
hưởng như thế nào tới phong trào CM ở
nước ta đầu thế kỉ 20.


-GV chốt lại nội dung SGK.


* GV nhận xét tiết học và dặn HS về


xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


khoa học kĩ thuật, sau đó đưa họ về hoạt
động cứu nước.


-Sự hưởng ứng phong trào Đông du của
nhân dân trong nước, nhất là của những
thanh niên u nước VN.


-Phong trào Đơng du khơi dậy lịng u
nước của nhân dân ta.


-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-HS nhận xét bổ sung.


-Hoạt động tiêu biểu của PBC là tổ chức
đưa thanh niên sang học ở Nhật bản.
Phong trào bắt đầu từ năm 1905 chấm
dứt vào năm 1909, lúc đầu có 9 người,
lúc cao nhất (1907) có hơn 200 người
sang Nhật học.


-Thực dân Pháp lo ngại trước sự phát
triển của phong trào Đông du nên cấu
kết với chính phủ chống lại. Năm 1908
chính phủ Nhật ra lệnh trục xuất những
người yêu nước VN và PBC ra khỏi Nhật
bản.


-HS trả lời phần ghi nhớ SGK.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×