Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai5_Tin8(2020-2021) - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NĂM HỌC: 2020- 2021


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Em hãy viết chương trình tính diện tích hình tam giác ABC biết rằng: </b>
<b>độ dài cạnh đáy là a, đường cao tương ứng là h, với a và h là các số </b>
<b>nguyên lớn hơn 0 được nhập vào từ bàn phím? </b>


<b>H</b>
<b> A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1) Xác định bài toán.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài toán là khái niệm quen thuộc trong các mơn như Tốn, </b>


<b>Vật lí,…</b>



<b>Chẳng hạn tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100; tính </b>


<b>quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc 60km/h.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Bài toán trong các mơn học:


-Tốn: Tính diện tích hình trịn, tính giá trị các biểu thức…


-Vật lý: Tính vận tốc, qng đường,…


-Hóa: Tính khối lượng, số mol,…
+ Bài toán trong cuộc sống:


-So sánh chiều cao của 2 bạn trong lớp
-Tính tổng số tiền mua hàng,…


+ Bài toán trong cuộc sống:



-So sánh chiều cao của 2 bạn trong lớp
-Tính tổng số tiền mua hàng,…


<b>MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TỐN</b>



+ Bài tốn trong các cơng việc hàng ngày:
-Nấu một món ăn


-Pha trà mời khách,…


+ Bài tốn trong các cơng việc hàng ngày:
-Nấu một món ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Bài tốn là </i>

một cơng việc hay một nhiệm vụ cần phải giải


quyết.



<b>1.</b>


<b>1.Xác định bài toánXác định bài toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 5</b>


<b>Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH<sub>: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</sub></b>


Bài tốn: Tính diện tích hình tam giác sau?


a
h



Giả thuyết
Kết luận


- Chiều dài một cạnh: a


- Đường cao tương ứng với cạnh đó: h
Diện tích hình tam giác


Các điều kiện
cho trước


Kết quả cần
thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Xác định bài toán:</b>



* Các điều kiện cho trước.(input)
* Các điều kiện cho trước.(input)
* Kết quả cần thu được. (output)
* Kết quả cần thu được. (output)
<b>Xác định bài toán</b>


<b>Xác định bài toán</b>


<b>Bài 5</b>


<b>Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>


* Ví dụ 1: Bài tốn tính diện tích hình tam giác có cạnh là a và chiều cao
tương ứng với cạnh là h?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Bài tập: Xác định bài toán của m t sộ ố bài tốn sau:


Ví dụ 2: Bài tốn tìm đường đi tránh các điểm nghẽn giao
thơng?


• Vị trí điểm nghẽn giao thơng.


• Các con đường có thể đi từ vị trí
hiện tại tới vị trí cần tới


• Vị trí điểm nghẽn giao thơng.


• Các con đường có thể đi từ vị trí
hiện tại tới vị trí cần tới


Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí
cần tới mà khơng qua điểm nghẽn
giao thơng.


Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí
cần tới mà không qua điểm nghẽn
giao thông.


<b>Điều kiện cho trước:</b>
<b>Điều kiện cho trước:</b>


<b>Kết quả cần thu được:</b>
<b>Kết quả cần thu được:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ví dụ 3: Bài tốn nấu 1 món ăn (món xơi gấc)</b>


1 2


8
7


5


4


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Điều ki n cho trước:ê</b>
<b>Điều ki n cho trước:ê</b>


<b>Kết quả cần thu được:</b>
<b>Kết quả cần thu được:</b>


<b>* </b><i><b>Chú ý</b></i><b>: Xác định bài toán là bước đầu tiên và là bước rất quan trọng </b>
<b>trong việc giải các bài toán.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-

<i><sub>Luật chơi: Mỗi tổ cử hai đại diện, </sub></i>

<i><b><sub>tổ 1, 2 là đội 1, tổ 3, 4 là </sub></b></i>



<i><b>đội 2. </b></i>

<i><b>Đội 1 ghi tên các bài tốn, đội 2 tìm Input và Output </b></i>


<i><b>của những bài toán đội 1 ghi được. Mỗi đội có </b></i>

<i><b>3 phút </b></i>

<i>để </i>


<i>hoàn thành lượt chơi.</i>



-

<i><sub>Lưu ý, các thành viên của mỗi đội chỉ được lên bảng viết lần </sub></i>




<i>lượt từng người một (nghĩa là khi một bạn viết xong, về vị trí </i>


<i>nhóm thì bạn khác mới xuất phát chạy lên bảng viết). Đội </i>


<i>thắng sẽ đem về cho mỗi thành viên trong đội 1 điểm cộng!</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1. Tiến 2 bước;


2.Quay trái, tiến 1 bước;
3. Nhặt rác;


4. Quay phải, tiến 3 bước;
5. Quay trái, tiến 2 bước;
6. Bỏ rác vào thùng;


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Thuật toán: </i>

là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một


trình tự nhất định để thu được kết quả cần thiết từ những điều


kiện cho trước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Lưu ý: Giải một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn nhưng một </b></i>


<i><b>thuật tốn chỉ dùng để giải một bài toán cụ thể.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>
<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>


<b>H</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Xác định thông tin đã cho (</b><i><b>Input</b></i><b>)</b>



<b>- Thơng tin cần tìm (</b><i><b>Output</b></i><b>).</b>


<b>- Diễn tả cách giải bài toán bằng dãy các </b>
<b>thao tác cần phải thực hiện.</b>


<b>- Dựa vào thuật tốn ở trên, viết </b>


<b>chương trình bằng một ngơn ngữ lập </b>
<b>trình thích hợp.</b>


1. Xác định bài tốn:
1. Xác định bài tốn:


2. Mơ tả thuật tốn:
2. Mơ tả thuật tốn:


3. Viết chương trình:
3. Viết chương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Em hãy viết chương trình tính diện tích hình tam giác ABC biết rằng: </b>
<b>độ dài cạnh đáy là a, đường cao tương ứng là h, với a và h là các số </b>
<b>nguyên lớn hơn 0 được nhập vào từ bàn phím? </b>


<b>H</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


1. Xác định bài toán:



- Input: cạnh a, đường cao h


- Output: Diện tích hình tam giác
2. Mơ tả thuật tốn:


- B1: Nhập a, h


- B2: Tính S= ½ a.h
3. Viết chương trình
1. Xác định bài tốn:


- Input: cạnh a, đường cao h


- Output: Diện tích hình tam giác
2. Mơ tả thuật tốn:


- B1: Nhập a, h


- B2: Tính S= ½ a.h


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- Xem trước phần 3: Thuật tốn và mơ tả thuật tốn.</b>


<b>- Tìm thêm một số bài toán và xác định bài toán của những bài </b>
<b>tốn đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×