Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NĂM HỌC: 2020- 2021
<b>Em hãy viết chương trình tính diện tích hình tam giác ABC biết rằng: </b>
<b>độ dài cạnh đáy là a, đường cao tương ứng là h, với a và h là các số </b>
<b>nguyên lớn hơn 0 được nhập vào từ bàn phím? </b>
<b>H</b>
<b> A</b>
+ Bài toán trong các mơn học:
-Tốn: Tính diện tích hình trịn, tính giá trị các biểu thức…
-Vật lý: Tính vận tốc, qng đường,…
-Hóa: Tính khối lượng, số mol,…
+ Bài toán trong cuộc sống:
-So sánh chiều cao của 2 bạn trong lớp
-Tính tổng số tiền mua hàng,…
+ Bài toán trong cuộc sống:
-So sánh chiều cao của 2 bạn trong lớp
-Tính tổng số tiền mua hàng,…
+ Bài tốn trong các cơng việc hàng ngày:
-Nấu một món ăn
-Pha trà mời khách,…
+ Bài tốn trong các cơng việc hàng ngày:
-Nấu một món ăn
<b>1.</b>
<b>1.Xác định bài toánXác định bài toán</b>
<b>Bài 5</b>
<b>Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH<sub>: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</sub></b>
Bài tốn: Tính diện tích hình tam giác sau?
a
h
Giả thuyết
Kết luận
- Chiều dài một cạnh: a
- Đường cao tương ứng với cạnh đó: h
Diện tích hình tam giác
Các điều kiện
cho trước
Kết quả cần
thu được
* Các điều kiện cho trước.(input)
* Các điều kiện cho trước.(input)
* Kết quả cần thu được. (output)
* Kết quả cần thu được. (output)
<b>Xác định bài toán</b>
<b>Xác định bài toán</b>
<b>Bài 5</b>
<b>Bài 5: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH: TỪ BÀI TỐN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH</b>
* Ví dụ 1: Bài tốn tính diện tích hình tam giác có cạnh là a và chiều cao
tương ứng với cạnh là h?
*Bài tập: Xác định bài toán của m t sộ ố bài tốn sau:
Ví dụ 2: Bài tốn tìm đường đi tránh các điểm nghẽn giao
thơng?
• Vị trí điểm nghẽn giao thơng.
• Các con đường có thể đi từ vị trí
hiện tại tới vị trí cần tới
• Vị trí điểm nghẽn giao thơng.
• Các con đường có thể đi từ vị trí
hiện tại tới vị trí cần tới
Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí
cần tới mà khơng qua điểm nghẽn
giao thơng.
Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí
cần tới mà không qua điểm nghẽn
giao thông.
<b>Điều kiện cho trước:</b>
<b>Điều kiện cho trước:</b>
<b>Kết quả cần thu được:</b>
<b>Kết quả cần thu được:</b>
<b>Ví dụ 3: Bài tốn nấu 1 món ăn (món xơi gấc)</b>
1 2
8
7
5
4
3
<b>Điều ki n cho trước:ê</b>
<b>Điều ki n cho trước:ê</b>
<b>Kết quả cần thu được:</b>
<b>Kết quả cần thu được:</b>
<b>* </b><i><b>Chú ý</b></i><b>: Xác định bài toán là bước đầu tiên và là bước rất quan trọng </b>
<b>trong việc giải các bài toán.</b>
1. Tiến 2 bước;
2.Quay trái, tiến 1 bước;
3. Nhặt rác;
4. Quay phải, tiến 3 bước;
5. Quay trái, tiến 2 bước;
6. Bỏ rác vào thùng;
<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>
<b>2. Q trình giải bài tốn trên máy tính</b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>- Xác định thông tin đã cho (</b><i><b>Input</b></i><b>)</b>
<b>- Thơng tin cần tìm (</b><i><b>Output</b></i><b>).</b>
<b>- Diễn tả cách giải bài toán bằng dãy các </b>
<b>thao tác cần phải thực hiện.</b>
<b>- Dựa vào thuật tốn ở trên, viết </b>
<b>chương trình bằng một ngơn ngữ lập </b>
<b>trình thích hợp.</b>
1. Xác định bài tốn:
1. Xác định bài tốn:
2. Mơ tả thuật tốn:
2. Mơ tả thuật tốn:
3. Viết chương trình:
3. Viết chương trình:
<b>Em hãy viết chương trình tính diện tích hình tam giác ABC biết rằng: </b>
<b>độ dài cạnh đáy là a, đường cao tương ứng là h, với a và h là các số </b>
<b>nguyên lớn hơn 0 được nhập vào từ bàn phím? </b>
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
1. Xác định bài toán:
- Input: cạnh a, đường cao h
- Output: Diện tích hình tam giác
2. Mơ tả thuật tốn:
- B1: Nhập a, h
- B2: Tính S= ½ a.h
3. Viết chương trình
1. Xác định bài tốn:
- Input: cạnh a, đường cao h
- Output: Diện tích hình tam giác
2. Mơ tả thuật tốn:
- B1: Nhập a, h
- B2: Tính S= ½ a.h
<b>- Xem trước phần 3: Thuật tốn và mơ tả thuật tốn.</b>
<b>- Tìm thêm một số bài toán và xác định bài toán của những bài </b>
<b>tốn đó.</b>