Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.72 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 16</b>
<i><b> Ngày soạn: 20/12/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 23/12/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố cách tính và giải bài tốn có 2 phép tính. </i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính và giải bài tốn có 2 phép tính. </i>
<i>c) Thái độ: Hs làm thành thạo các phép tính . </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>
- Gọi 2 em hs lên bảng làm phép
tính:
352 x 4 742 : 3
- Nhận xét
<b>2.Bài mới: 25’</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) Hướng dẫn HS luyện tập. </b>
<i><b>Bài 1: Gọi </b></i>
- Yêu cầu hs làm bài, gọi 4 hs lên
bảng chữa. Nhận xét.
- Muốn tìm thừa số chưa biết làm như
thế nào?
<i><b> Bài 2: Đặt tính rồi tính. </b></i>
- Gọi hs nêu yêu cầu .
- Hs làm bảng con .
- Yêu cầu hs làm vở
- 2 hs lên bảng chữa
- Nêu cách đặt tính , tính .
<i><b> Bài 3: Hs đọc đề tốn . </b></i>
- HS làm vào vở
- Bài toán cho biết gì?Bài tốn hỏi
gì ?
- 1 hs lên bảng tóm tắt .
+ Muốn biết trên xe tải có bao nhiêu
bao gạo ta làm như thế nào?
+ Tìm số bao gạo nếp như thế nào?
- Yêu Hs làm vở - 1 hs chữa bảng .
- Gv nx
<i><b> Bài 4 </b></i>
- Hs nêu yêu cầu, hs quan sát
- Gv treo bảng phụ ghi bài 4 . Gv làm
mẫu cột đầu
- Thêm 4 đơn vị làm phép tính gì ?
- Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
<i><b>Bài 1: Hs nêu yêu cầu Số ?</b></i>
Thừa số 123 <b>123</b> 207 <b>207</b>
Thừa số 3 3 4 4
Tích <b>369</b> 369 <b>828</b> 828
+ lấy tích : TS đã biết.
<i><b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu Đặt tính rồi tính</b></i>
864 : 2 798 : 7 308 : 6 425 : 9
864 2 798 7 308 6 425 9
06 432 09 114 08 51 65 47
04 28 2 2
0 0
<i><b>Bài 3: Giải toán</b></i>
Bài giải
Số bao gạo nếp có là :
18 : 9 = 2 (bao)
Trên xe tải có tất cả số bao gạo là :
18 + 2 = 20 (bao)
Đáp số : 20 bao gạo
<i><b>Bài 4</b></i>
Số đã cho 12 30 24
Thêm 3 đơn vị 15 33 27
Gấp 3 lần <i>36</i> <i>90</i> <i>72</i>
- Bớt 4 đơn vị làm phép tính gì ?
- Gấp 4 lần làm phép tính gì ?
- Giảm 4 lần làm phép tính gì ?
- 3 em lên bảng chữa 3 cột.
- Dưới lớp làm VBT. Nx, củng cố
<b>3.Củng cố - dặn dò:2’ </b>
- Nhận xét tiết học.
Giảm 3 lần <i>4</i> <i>10</i> <i>8</i>
<b> ––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Tập đọc- kể chuyện</b>
<b> ĐÔI BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>A. Tập đọc</b>
<i>a) Kiến thức: Hiểu các từ: sao sa, công viên, tuyệt vọng.. </i>
- Hiểu nội dung của truyện: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người làng quê,tình cảm
thuỷ chung mọi người giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn.
<i>b) Kĩ năng: Đọc đúng: sơ tán, lấp lánh, san sát ... Biết đọc phân biệt lời kể có xen lời </i>
nhân vật trong câu chuyện.
<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm quý mến phẩm chất tốt đẹp của người làng quê</i>
*TH: Trẻ em (trai hay gái) ở thành phố hay nơng thơn đều có quyền được kết bạn với
nhau.
<b>B. Kể chuyện </b>
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoa kể lại từng đoạn câu chuyện với
giọng phù hợp, lời kể tự nhiên, kết hợp cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe và nhận xét, đánh giá được bạn kể.
<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
<b>- Tự nhận thức bản thân – xác định giá trị - lắng nghe tích cực.</b>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>
- Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Nhà rông ở TN
- Nhà Rơng thường để làm gì?
- GV nhận xét
2. Bài mới
<b>a)Giới thiệu bài</b>
<i><b>b)Luyện đọc: 20’</b></i>
a) GV đọc toàn bài.
- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
+ Đọc từng câu
- GV chú ý phát âm một số từ: sơ tán, lấp lánh,
san sát....
+ Đọc từng đoạn trước lớp:
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn, GV
nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- GV kết hợp giải nghĩa từ: sao sa, công viên,
tuyệt vọng.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV yêu cầu hs đọc theo nhóm 4.
- 2 học sinh lên bảng, lớp nhận
- Học sinh theo dõi.
- Hs quan sát tranh.
- Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết
bài 2 lượt).
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn đến
hết bài .
- Hs đọc theo nhóm 4 (Đ2 cho 2
em đọc).
<i><b>__________________________________________</b></i>
<i><b> Chính tả (nghe - viết)</b></i>
<b> ĐƠI BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 bài “Đôi bạn”.</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, Làm đúng các bài tập chính tả.</i>
<i>c) Thái độ: Gd học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>
- GV đọc cho HS viết bảng 1 số từ: mát rượi,
- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b.Hướng dẫn nghe - viết: 25’ </b>
+ GV đọc bài chính tả.
+Hỏi: ĐV có mấy câu?
- Trong bài có những chữ nào được viết hoa?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó: lo, sẻ nhà, sẻ
cửa, cứu người.
- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con.
- GV đọc bài cho HS viết bài
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập: 8’</b></i>
+ BT2a: treo bảng phụ: Chọn từ trong ngoặc đơn
điền vào chỗ trống
- Gọi 3 em lên điền, mỗi em điền 1 dòng.
- NX chốt lời giải đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò:2’</b>
- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó
- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.
- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK..
+ 6 câu.
+ chữ đầu câu, tên riêng
- viết bảng con.
- HS viết bài, sốt lỗi bằng chì.
- Điền vào VBT
+ chăn trâu, châu chấu, chật
chội, trật tự, chầu hẫu, ăn trầu
<b>––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG KỶ NIỆM NGÀY TLQĐNDVN 22/12( Nhà trường tổ chức) </b>
<i><b> _______________________________________________ </b></i>
<b> Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP PHÂN BIỆT TR/CH; TỪ NGỮ VỀ </b>
<b>NÔNG THÔN, THÀNH THỊ </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Xác định đúng từ ngữ về nông thôn, về thành thị.
- Rèn kĩ năng phân biệt tr/ch, điền dấu phẩy.
- H phân biệt, xác định nhanh, đúng.
- Giáo dục tính tích cực hứng thú học tập
<b>II. Đ D DẠY HỌC: Bảng phụ ghi ND bài tập 3.</b>
<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>1.Bài cũ: Gọi H đọc bài Thả diều</b>
2. HD H LT:
<b>*Bài 1/a: Điền chữ tr hoặc ch.</b>
<b> Đ/án: cháu – chậu –cháu - trôi – trầu</b>
- Gọi H nêu y/c sau đó t/c cho H làm bài cá nhân.
- Gọi H chữa bài.
- Gv nx, củng cố.
<b>*Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp…</b>
Đ/án: Nhưng đàn gà nhép mới bằng nắm tay có
<i><b>vẻ sợ sệt, đứng dồn vào một góc, kêu “chíp chíp”</b></i>
<i><b>khơng ngớt. Có con vơ ý bị lạc vào giữa bầy, sợ cuống</b></i>
<i><b>cuồng, chạy lung tung, vướng vào chân gà lớn bị xéo,</b></i>
<i><b>xuýt què.</b></i>
- Gọi H nêu y/c và đọc câu văn in nghiêng.
- HD H nhận diện các cụm từ để xác định vị trí đặt dấu
câu.
- Nx, củng cố.
<b>*Bài 3: Xếp các từ ngữ sau vào ơ thích hợp.</b>
Những vật thường
chỉ có ở thành thị
<i>siêu thị, sân bay, công viên,</i>
<i>khách sạn, trường đại học</i>
Những vật thường
chỉ có ở nơng thơn
<i>cánh đồng, luỹ tre, cánh cò,</i>
<i>đồi chè, ruộng bậc thang,</i>
<i>nương ngô, ruộng lúa.</i>
- Gọi H nêu y/c, H đọc các từ ngữ đã cho.
- T/c cho H thi điền nhanh giữa 3 tổ.
- Nx, củng cố, y/c H giải nghĩa một số từ và tìm thêm
một số từ ngữ khác …
- Gv củng cố lại…
- 1 H nêu y/c.
- H nêu y/c và đọc.
- H theo dõi để làm
bài.
- H lên bảng điền.
- H đọc sau đó tham
gia thi điền nhanh tiếp
sức.
- H giải nghĩa và nêu
thêm từ…
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn: 21/12/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 24/12/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC</b>
I) MỤC TIÊU
<i>a) Kiến thức: Giúp hs bước đầu làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức. </i>
<i>b) Kĩ năng: Hs biết tính giá trị của biểu thức đơn giản nhanh, đúng.</i>
<i>c) Thái độ: GD tính cẩn thận, chăm chỉ. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- Gọi 2 Hs lên bảng làm
939 : 3 126 x 3
- Nhận xét
<b>2: Bài mới: (15’) </b>
<b>a. Gv gt bài</b>
<i><b>b. Làm quen với biểu thức </b></i>
<i><b> Ví dụ : GV ghi bảng </b></i>
126 + 51 ; 62 - 11 ; 13 x 3 .
84 : 4 ; 125 + 10 - 4
- GT: Đây là các biểu thức
<i><b> Giá trị của biểu thức. </b></i>
126 + 51 = 177 Giá trị của biểu thức: 126 +
51 là 177 125 + 10 - 4 = 131 Giá trị của
biểu thức: 125 + 10 - 4 là 131
- Gọi Hs nêu miệng giá trị của các biểu thức
còn lại.
<b> 3.Thực hành: 12’</b>
<b>Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu</b>
- GV hướng dẫn : 284 + 10 = 294 .
- Giá trị biểu thức : 284 + 10 là 294 .
- Gv ghi 3 phép tính cịn lại lên bảng .
- Gọi 3 em lên bảng chữa .
- Nx. Củng cố.
<b>Bài 2: Nối biểu thức với giá trị của nó.</b>
- Hs nêu yêu cầu .
- Hs tham gia thi nối nhanh tiếp sức giữa 2
tổ.
- HS làm bài sau đó t/c cho HS thi nối nhanh
tiếp sức theo tổ trong thời gian 2 phút. Tổ 1
và 3 tham gia, tổ 2 làm trọng tài.
- Gv treo bảng phụ.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố - dặn dò: 2’</b>
- Nx tiết học, HD hs chuẩn bị bài sau.
- Hs theo dõi.
- H quan sát và nêu kết quả.
<b>Bài 1 : Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)</b>
c) 22 x 3 = 66 Giá trị của biểu thức
22 x 3 là 66.
d) 84 : 2 = 42 Giá trị của biểu thức 84
: 2 là 42.
- H chữa bài.
<b>Bài 2: Nối biểu thức với giá trị của nó</b>
<b>_________________________________________</b>
<b>Thủ cơng</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Học sinh biết cách kẻ, cắt, dán chữ E.
<i>b) Kĩ năng</i>
- Kẻ, cắt, dán được chữ E đúng quy trình kĩ thuật.
<i>c) Thái độ</i>
- Học sinh yêu thích cắt chữ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ E cắt đã dán và mẫu chữ E được cắt từ giấy thủ công.
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ E.
- Giấy thủ cơng, thước kẻ, kéo, hồ dán …
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Khởi động (ổn định tổ chức).</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:5’</b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
<b>3. Bài mới:30’</b>
- Hoạt động 1. Giáo viên hướng dẫn học
sinh quan sát và nhận xét.
Mục tiêu: HS quan sát được chữ E.
Cách tiến hành:
+ Giáo viên giới thiệu chữ mẫu E (h.1)
và hướng dẫn học sinh quan sát để rút ra
nhận xét.
2ô rưỡi
5ô
+ Nếu gấp đôi chữ E theo chiều ngang
thì nửa trên và nửa dưới của chữ trùng
khít nhau (dùng chữ mẫu để rời gấp đơi
cho học sinh quan sát).
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn
Mục tiêu: HS nắm được cách kẻ, cắt,
dán chữ E.
Cách tiến hành:
- Bước 1. Kẻ chữ E.
+ Học sinh quan sát và nêu nhận xét.
+ Nét chữ rộng 1 ô.
+ Nửa trên và nửa dưới của chữ E giống
nhau.
+ Học sinh thực hành.
+ học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ
E.
+ Lật mặt sau tờ giấy thủ công kẻ, cắt 1
hình chữ nhật có chiều dài 5 ơ, rộng 2,5
ơ.
+ Chấm các điểm đánh dấu hình chữ E
vào hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ E
theo các điểm đã đánh dấu (h.2).
- Bước 2. Cắt chữ E.
+ Do tính đối xứng nên khơng cần cắt cả
chữ E (h.2) mà chỉ gấp đơi hình chữ
nhật đã kẻ chữ E (h.2) theo đường dấu
giữa (mặt trái ra ngoài). Sau đó, cắt theo
đường kẻ nửa chữ E, bỏ phần gạch chéo
(h.3), mở ra được chữ E như chữ mẫu
(h.1).
- Bước 3. Dán chữ E.
+ Thực hiện tương tự như các chữ cái ở
các tiết trước (h.4).
+ Sau khi hiểu cách kẻ, cắt, dán học sinh
thực hành.
* Hoạt động 3: học sinh thực hành cắt,
dán chữ E.
Mục tiêu: HS nhớ cách kẻ, cắt dán chữ
E đúng quy trình.
Cách tiến hành:
+ Giáo viên nhận xét và nhắc lại các
bước kẻ, cắt, dán chữ E theo quy trình.
+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thực
hành kẻ, cắt, dán chữ E.
+ Giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ
+ Lớp và giáo viên nhận xét, đánh giá
sản phẩm thực hành của học sinh.
bước 2: cắt chữ E.
bước 3: dán chữ E.
+ Học sinh trưng bày sản phẩm.
<b>4. Củng cố- dặn dò:2’</b>
+ Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng thực hành của học
sinh.
+ Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học sau kéo, hồ, thủ công … để học bài “Cắt dán chữ
VUI VẺ”.
<i><b> _______________________________________ </b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Thấy được bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu những
người làm ra lúa gạo
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trơn, diễn cảm toàn bài</i>
- Ngắt, nghỉ đúng chỗ; biết đọc bài thơ với giọng vui ,nhanh.
<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý và biết ơn người nơng dân làm ra lúa gạo.</i>
<i><b>*QTE: Quyền có quê hương ông bà.</b></i>
- Bổn phận phải biết yêu quê hương, yêu quý những người nông dân làm ra lúa gạo.
<i><b>*GDBVMT: GD tình cảm yêu quý quê hương qua câu hỏi 3. Từ đó có ý thức BVMT, </b></i>
MT thiên nhiên và cảnh vật ở nông thôn thật đẹp đẽ và đáng yêu.
- Học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: (5)</b>
- 3 HS đọc bài: Đôi bạn
? Thành và Mến là đôi bạn ntn?
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1) Đưa tranh minh</b>
<i><b>họa</b></i>
<b>b. Luyện đọc: (10)</b>
a. Gv đọc mẫu nêu cách đọc.
b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
+ Đọc từng câu.
- Chú ý các từ khó: sen nở, những lời,
lịng mẹ.
+ Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Gv hướng dẫn cách ngắt giọng đúng
nhịp thơ.
+ Đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<b>3. Tìm hiểu bài: (9)</b>
- 1 HS đọc cả bài thơ
- Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê?
- Nhờ đâu mà em biết điều đó?
- Quê bạn nhỏ ở đâu?
- Bạn nhỏ thấy ở q có những gì lạ?
Gv: Về q bạn nhỏ khơng những được
thưởng thức vẻ đẹp của làng quê mà còn
được tiếp xúc với những người dân quê.
Bạn nhỏ nghĩ thế nào về họ?
- Mỗi HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng.
- HS đọc nối tiếp mỗi em một khổ thơ
- HS hiểu chú giải SGK
- HS đọc theo cặp.
- 2 nhóm thi đọc nối tiếp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê.
- Nhờ sự ngạc nhiên của bạn nhỏ, khi
bắt gặp những điều lạ ở quê và bạn nói:
“ ở thành phố chẳng bao giờ có...”
- Quê bạn nhỏ ở nông thôn.
- Bạn nhỏ thấy đầm sen nở ngát hương,
bạn gặp được trăng,...
- 1 HS đọc khổ thơ cuối.
<b>c. Học thuộc lòng bài thơ:7’ </b>
- Bảng phụ đã chép sẵn bài thơ.
- Gv xoá dần bài thơ trên bảng.
- HS tự nhẩm lại bài thơ.
- Gv nhận xét
<b>5. Củng cố- dặn dò: (3) </b>
- Bạn nhỏ cảm nhận điều gì sau lần về quê
chơi?
- Về nhà đọc thuộc bài thơ và cbị bài sau.
- HS nhìn bảng đọc đồng thanh.
- HS đọc bài theo nhóm.
- HS thi đọc thuộc lịng.
<i><b>_________________________________________________</b></i> <i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 22/12/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 25/12/2019</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Tính giá trị biểu thức dạng chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép </i>
nhân, chia.
<i>b) Kĩ năng: Biết tính nhẩm và áp dụng tính giá trị biểu thức vào điền dấu < , > , = </i>
<i>c) Thái độ: Gd học sinh tự giác làm bài .</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng con .</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Bài cũ(5)</b>
- 2 em lên bảng làm BT 3,4.
- Lớp nhận xét.
<b>2. Bài mới:( 30’)</b>
<b>a) Hướng dẫn tính biểu thức: (14’)</b>
<b>- Hai quy tắc của các biểu thức </b>
+ Gv viết biểu thức : 60 + 20 - 5
+ GV chú ý HS cách trình bày :
60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75
+ YC học sinh thực hiện tính giá trị biểu
thức: 49 : 7 x 5 (cách tiến hành tương
tự)
+ Gọi HS đọc thuộc 2 qui tắc.
<b>b)Thực hành :( 16’)</b>
<b>Bài 1: Gọi 1em đọc yêu cầu bài</b>
- Từ trái sang phải
- Hs làm vở bt
Tính giá trị biểu thức
rồi so sánh, điền dấu.
ọc.
- HS thực hiện
- 2 HS nêu lại cách tính
(quy tắc)
- HS thực hiện rút ra quy tắc .
<b>Bài 1: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp</b>
a. 103 + 20 + 5 = 123 + 5
= 128
Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là 128
b. 241 - 41 + 29 = 200 + 29
= 229
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu.</b>
- HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính .
- HS làm vở, đối chéo vở tự KT .
- HS tính nhẩm rồi điền các trường hợp
còn lại.
- GV nhận xét
<b>Bài 3: Điền dấu >;<;=</b>
- HS nêu yêu cầu.
- Tính giá trị của mỗi biểu thức
<b>Bài 4 Giải tốn</b>
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- GV yêu cầu học sinh nêu cách tính và
trình bày bài giải
- HS làm và chữa bài.
- HS nêu.
3. Củng cố dặn dò:(2’)
- Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức .
- Nhận xét giờ
536
Giá trị của biểu thức 516 – 10 + 30 là 536
d. 653 – 3 – 50 = 650 – 50
= 600
Giá trị của biểu thức 653 – 3 – 50 là 600
<b>Bài 2: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp</b>
a. 10 x 2 x 3 = 20 x 3
= 60
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là 60
b. 6 x 3 : 2 = 18 : 2
= 9
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là 9
c. 84 : 2 : 2 = 42 : 2
= 21
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21
d. 160 : 4 x 3 = 40 x 3
= 120
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là 120
<b>Bài 3: Điền dấu >;<;=</b>
?Muốn điền đúng ta phải làm gi?
Gv giúp HS làm phép tính đầu, chú ý
cách trình bày : 44 : 4 x 5 > 52
41 = 68 – 20 – 7
47 < 80 + 8 – 40
<b>Bài 4 Giải tốn</b>
- Gọi HS đọc đề bài
2 gói mì, mỗi gói : 80g, 1 quả trứng
nặng 50 g.. ..
- 3 gói mì và 1 quả trứng ? g .
Bài giải
3 gói mì cân nặng là:
80 x 3 = 240 (g)
3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng là
240 + 50 = 290 (g)
Đáp số: 290 gam
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Luyện từ và câu</b>
<b> TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ NÔNG THÔN. DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Mở rộng vốn từ về thành thị nông thôn (tên một số thành phố và vùng</i>
quê ở nước ta, tên các sự vật và công việc thường thấy thành phố, nông thôn).
- Tiếp tục ôn về dấu phẩy.
- HS tìm đúng các từ yêu cầu. Đặt được dấu phẩy thích hợp trong đoạn văn (BT3).
<i>c) Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý các vùng quê trên đất nước.</i>
<i><b>*QTE: Quyền được chung sống với các dân tộc khác trên đất nước VN như anh em</b></i>
một nhà.
*TTHCM: Bác Hồ là tấm gương sáng về tinh thần đoàn kết giữa các dân tộc, tinh
thần quốc tế vô sản.
- BT3: Bác luôn vun đắp truyền thống đoàn kết của dân tộc và nhắc nhở toàn dân
nêu cao tinh thần đoàn kết dân tộc.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ Việt Nam</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: (4’)</b>
-Kiểm tra miệng 3 bài tập của tiết LTVC
tuần 15
- Nhận xét
2.Bài mới
a)Giới thiệu bài(1’)
<b>b) Hướng dẫn làm bài tập (25’)</b>
Bài 1: Gọi đại diện HS lên chỉ bản đồ,
nêu tên 1số thành phố trên đất nước ta .
- Em hãy kể tên 1số vùng quê mà em
biết?
<b>Bài 2</b>
- GV hỏi, hs tự kể tên 1số sv và công
việc tiêu biểu.
- GV chốt lại nội dung bài
<b> Bài tập 3: </b>
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS nêu bài
làm.
- GVchốt lại lời giải đúng .
<b>3. Củng cố dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét giờ học
- HS làm bài tập, lớp theo dõi .
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài . </b>
<i><b>- HS chỉ ghi tên một số thành phố và</b></i>
một số vùng quê ở nước ta
<b>Bài 2</b>
- 1 HS đọc yêu cầu của bài .
- HS trao đổi theo bàn .
- Hà Nội, Hải Phịng ,
- Nhà ngói, ruộng, vườn
<b>Bài tập 3</b>
-1 HS đọc yêu cầu của bài .
- Đọc lại đoạn văn
- HS làm vào vở bài tập
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>BÀI 31: HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Kể tên một số họat động công nghiệp, thương mại của tỉnh (Thành phố) nơi em đang
sống.
- Nêu ích lợi của các hoạt động cơng nghiệp, thương mại.
<i>b) Kĩ năng:</i>
- Rèn kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về các hoạt động cơng nghiệp và thương mại
nơi mình đang sinh sống.
<i>c) Thái độ:</i>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về các hoạt động
cơng nghiệp và thương mại nơi mình đang sinh sống.
- Tổng hợp các thông tin lien quan đến hoạt động nơng nghiệp và thương mại nơi mình
đang sinh sống.
<b>* BVMT: Biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, lợi ích và một số tác hại </b>
<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các hình minh họa trang 60 – 61 SGK
IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Hãy kể tên các hoạt động nơng nghiệp
mà em biết?
- Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?
-GV nhận xét
<b>2. Bài mới: 27’</b>
<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới</b>
thiệu Hoạt động công nhgiệp, thương
<b>mại</b>
<b>b) Các hoạt động:</b>
<b>*Hoạt động 1: ( 7’) Hoạt đông công</b>
nghiệp.
<b>Mục tiêu: HS biết được những hoạt động</b>
công nghiệp nơi các em đang sống.
<b>Tiến hành:</b>
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi theo gợi
ý:
Kể cho nhau nghe về những hoạt động
công nghiệp ở nơi các em sống.
<b>*Hoạt động 2: (8’) Ích lợi của hoạt động</b>
công nghiệp
<b>Mục tiêu : HS biết được các hoạt động</b>
công nghiệp và ích lợi của những hoạt
động đó.
<b>Tiến hành : Yêu cầu HS thảo luận nhóm:</b>
Hãy quan sát hình trong SGK/58, 59 giới
thiệu các hoạt động có trong từng hình.
Các hđ đó mang lại lợi ích gì?
<b>Kết luận: Các hoạt động như khai thác</b>
than, dầu khí, dệt … gọi là hoạt động công
nghiệp.
<b>*Hoạt động 3: (7’) Hđ quanh em.</b>
-HSTL.
-HS nghe.
-Thảo luận nhóm đơi. Cử đại diện
trình bày kết quả. Lớp theo dõi, bổ
sung.
<b>-</b> Mỗi học sinh quan sát hình trong
SGK.
<b>-</b> Học sinh thảo luận, cử đại diện
trình bày:
+ Khai thác dầu khí, cung cấp dầu,
chất đốt.
+ Lắp ráp ô tô, cung cấp phương tiện
đi lại.
<b>Mục tiêu: Học sinh kể tên được một số</b>
chợ, siêu thị, cửa hàng và những mặt hàng
bán ở đó.
<b>Tiến hành:</b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm:
Kể tên một số chợ, siêu thị mà em biết. Ở
đó, người ta mua bán những gì?
- GT thêm một vài hoạt động thương mại
ở nông thông, thành thị thương mại nơi
mình sống.
<b> Kết luận:Các hoạt động mua bán gọi là</b>
hoạt động thương mại.
<b>*Hoạt động 4: (8’) Trò chơi Bán hàng</b>
<b>Mục tiêu: Giúp học sinh làm quen với</b>
hoạt động thương mại (mua bán ).
<b>Tiến hành: </b>
- Phổ biến luật chơi.
- Chọn học sinh chơi đóng vai ngưới bán
hàng, người mua hàng.
- Tổ chức trò chơi.
<b>3 Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
-Hãy nêu ích lợi của hđ cơng nghiệp?
- Kể tên một số chợ, siêu thị mà em biết.
Ở đó, người ta mua bán những gì?
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
- Dặn dị hs.
<b>-</b> Thảo luận nhóm đơi. Một số nhóm
trình bày kết quả.
- Nắm luật chơi.
-Tham gia trị chơi.
–––––––––––––––––––––––––––––––
<b> Phòng học trải nghiệm </b>
<b>Bài 7: CẤU TRÚC CHO SỰ BỀN VỮNG( T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Hiểu những nguyên nhân gây ra động đất
-Những giải pháp giúp ngăn ngừa thiên tai...
-Hiểu các khối lập trình
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Lắp ráp mơ hình thiết bị rung
<b>3. Thái độ, tình cảm:</b>
- u thích mơn học và có ý thức bảo vệ mơi trường sống
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
Bộ lắp ghép wedo
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Bài cũ: 5p</b>
<b>- Giờ trước học bài gì?</b>
- Nêu các bộ phận?
<b>2. Giới thiệu vật mẫu</b>
<b>3. Kết nối:</b>
<i>*) Động đất là gì?</i>
- GV chốt câu trả lời đúng:
Những mảng kiến tạo kết hợp với các vụ
trượt lở đất đá, cọ xát với nhau, và va
chạm tạo ra các trận động đất.
<i>*) Kể tên một số thiệt hại do các trận </i>
<i>động đất gây ra mà em biết?</i>
*) Giải pháp phòng ngừa thiện hại...
Ngày nay, nhờ vào sự phát triển của khoa
học, con người đã phát minh ra các loại
máy móc có thể đo được mức độ động đất
và ktra được mức chống chịu để xây dựng
các tòa nhà có khả năng chống chịu được
động đất tốt hơn trước đây một thập kỷ.
<b>4. Lắp ráp: 30p</b>
- Lắp ráp mơ hình Thiết bị rung để hiểu
<i>rõ hơn về cơ chế hoạt động của các trận </i>
<i>động đất </i>
- GV hướng dẫn hs thực hành lắp ráp
<b>5. Củng cố dặn dò: 3p</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò vn
- HS quan sát nêu nhận xét.
- HS nêu
- HS trả lời
- Ảnh hưởng rất lớn đến các công
trình như: sập nhà, cầu đường, v.v.,
gây cháy nổ, thiệt hại về tài sản và
tính mạng con người.
- HS quan sát các bước trên phông
chiếu làm theo gv
<b>________________________________________</b>
<b>Thực hành Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Củng cố cho H về cách tính giá trị của biểu thức dạng có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.
- H tính giá trị biểu thức nhanh, đúng.
<i>c) Thái độ:</i>
- GD tính cẩn thận, nhanh nhạy.
<b>II.Đ D DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ ghi ND bài tập 3.
<b>III.CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
<b>1.Bài cũ: 5’Gọi H lên bảng thực hiện: 276 – 39 + 57 132 x 2 : 3</b>
- Nx
2.HD H LT:30’
<b>*Bài 1,2: Tính giá trị của biểu thức.</b>
a) 15 + 9 x 3 = 15 + 27 b) 67 – 4 x 4 = 67 - 16
= 42 = 51
a) 28 + 16 : 4 = 28 + 4 b) 70 – 18 : 3 = 70 - 6
<b> = 32 = 64</b>
- Gọi H nêu y/c, nêu đặc điểm của biểu thức (có các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia)
- Gọi 2 H lên bảng làm/bài sau đó nêu lại cách làm.
- Nx.
<b>*Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b>
a) 40 + 10 x 2 = 60 b) 40 + 10 : 2 = 45
40 + 10 x 2 = 100 40 + 10 : 2 = 25
40 – 10 x 2 = 60 40 – 10 : 2 = 15
40 – 10 x 2 = 20 40 – 10 : 2 = 35
- Nx và y/c H giải thích bài làm của tổ mình.
<b>*Bài 4: Giải tốn.</b>
<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Cả hai bao có số ki-lơ-gam gạo là:</b></i>
<i><b>45 + 35 = 80 (kg)</b></i>
<i><b>Chia được số túi gạo là:</b></i>
<i><b>80 : 5 = 16 (túi)</b></i>
<i><b> Đáp số: 16 túi gạo</b></i>
- Gọi H đọc bài tốn, tóm tắt.
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
+ Muốn biết chia được bao nhiêu túi gạo ta phải tìm gì
trước?
+ Tìm tất cả số gạo ntn?
- Y/c H làm bài cá nhân, gọi 1 H lên bảng làm.
- Nx
<b>*Đố vui: Bài 5 Một số chia cho 3 rồi cộng với 20 thì</b>
được 25. Số đó là số nào?
- 2 H nối tiếp nêu
- H nêu y/c.
- Đại diện 3 tổ tham gia
thi, mỗi tổ 4 thành viên.
- 1 H đọc bài tốn.
+ có bao nhiêu gạo
+ 45 + 35
- H làm bài, chữa bài.
- H nêu y/c.
<b>Đ</b> <b>Đ</b>
<b>S</b> <b>S</b>
<b>S</b> <b>S</b>
HD H giải theo cách ngược từ cuối bài tốn lên: cộng
với 20 thì được 25 vậy trước khi cộng với 20 thì là bao
nhiêu? (5) Chia cho 3 thì được 5, vậy trước khi chia cho 3
là bao nhiêu? (15)
<b>3.Củng cố, dặn dò:2’ Nx tiết học, HDVN.</b>
- H theo dõi sau đó làm
bài, nêu kết quả.
<i><b>____________________________________________</b></i>
<i><b> Ngày soạn: 23/12/2019 </b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 26/12/2019</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức: Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng ,trừ,nhân chia </i>
- Áp dụng tính giá trị biểu thức để nhận xét giá trị đúng, sai của biểu thức.
<i>b) Kĩ năng:Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức</i>
<i>c) Thái độ: GD lịng u thích mơn học.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi ND bài 2.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>
- Gọi 2 hs làm trên bảng
- Cả lớp làm bảng con:
<b>2. Bài mới</b>
<b>a) Hướng dẫn HS cách tính giá trị biểu</b>
<b>thức: 15’</b>
+ GV viết biểu thức 60 + 35 : 5
- Biểu thức có những phép tính nào?
- Nếu trong biểu thức có phép tính cộng,
+ GV viết tiếp : 86 - 10 x 4
- yêu cầu HS tự nêu cách tính và tính
- G nêu quy tắc tính và gọi H nhắc lại qui
tắc tính giá trị biểu thức.
<b>b)Thực hành:18’</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu</b>
- HS làm bài, chữa bài.
- GV gọi H nêu y/c, sau đó dựa vào quy
tắc để tính giá trị các biểu thức.
- Nx, củng cố
239 + 42 - 34 ; 45 : 9 x 8
- Lớp nx .
- Có phép tính +,:
- Thực hiện phép nhân, chia trước ,cộng,
trừ sau .
- HS thực hiện.
- 1vài HS nêu cách tính giá trị biểu thức
dạng này.
<b>Bài 1:Viết vào chỗ chấm cho thích hợp</b>
a)172 + 10 x 2 = 172 + 20
= 192
b) 10 x 2 + 300 = 20 + 300
= 320
c) 69 - 54 : 6 = 69 – 9
= 60
d) 900 + 9 x 10 = 900 + 90
= 990
e) 20 x 6 + 70 = 120 + 70
= 190
<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. </b>
<i>Đ/án: Đ (a, h, i) S (c, e, b, d, g)</i>
- Hướng dẫn HS: Xác định phép tính cần
thực hiện trước, sau đó tính nhẩm để tìm
kết quả rồi thực hiện nốt phép tính cịn lại,
so sánh với giá trị BT đã ghi - kết luận
Đ/S.
- Nx, củng cố, tun dương.
- Hãy nói lí do 1 số biểu thức tính sai?
Sửa như thế nào?
<b>Bài 3: Giải toán.</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
- u cầu tự HS giải bài toán
- Gv nx
<b>3. Củng cố - dặn dị:2’</b>
- Nêu qui tắc tính giá trị biểu thức?
- Nx tiết học.
<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b>
- H giải thích cách chọn.
<b>Bài 3: Giải toán</b>
- H đọc bài toán.
Bài giải
Tổng số các bạn đứng xếp hàng là:
24 + 21 = 45 (bạn)
Mỗi hàng có số bạn là:
45 : 5 = 9 (bạn)
Đáp số: 9 bạn
- H làm bài, chữa bài.
- 2 H nêu.
<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA: M</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Củng cố cách viết chữ viết hoa M thông qua bài tập ứng dụng.</i>
+ Viết tên riêng: Mạc Thị Bưởi bằng cỡ chữ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ
<i><b>Một cây làm chẳng nên non</b></i>
<i><b>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</b></i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ </i>
<i>c) Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực rèn chữ viết đẹp. </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ,bảng con.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>
- Gọi 2 hs lên bảng viết L, Lê Lợi
GV nhận xét
- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con.
<b>2.Dạy bài mới:33’</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS viết trên bảng con: 10’ </b></i>
a) Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Cho qs chữ M
- HD viết chữ:
- Chữ M cao mấy ô?
Chữ M gồm mấy nét?
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu
cách viết.
- GV nhận xét
- GV hd viết chữ: B, T
- cao 5 ô
- gồm 4 nét
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con: M
- Viết bảng con: T, B
b) HD viết từ ứng dụng: Mạc Thị Bưởi
- treo chữ mẫu
- GT: Mạc Thị Bưởi quê ở HD. Là 1 nữ du
- Từ Mạc Thị Bưởi gồm mấy tiếng?
- có chữ cái nào viết hoa?
- GV viết mẫu
- HS đọc từ ứng dụng.
+ 3 tiếng
+ Chữ cái M, T và B
- HS viết bảng con.
c) Viết câu ứng dụng: Gv ghi
<i><b>Một cây làm chẳng nên non</b></i>
<i><b>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</b></i>
- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng
dụng
- Hướng dẫn viết: Trong câu này có chữ nào
cần viết hoa?
- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ
nào cao 1 ly? Khoảng cách giữa chữ nọ với
chữ kia là bn?
- 2 HS đọc.
- HS nêu
- 1 con chữ o
- Hs viết bcon: Một cây,ba cây
<i><b>c. Học sinh viết vào vở:18’</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở .
<b>d. Chấm 1 số bài, NX:5’</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò:2’</b>
- GV nhận xét tiết học.
<i>- Hs viết bài.</i>
<b>_____________________________________________</b>
<b>Tự nhiên xã hội </b>
<b>BÀI 32: LÀNG QUÊ VÀ ĐÔ THỊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức:</i>
- Nêu được một số đặc điểm của làng quê và đô thị
- Liên hệ với cuộc sống và sinh hoạt của nhân dân địa phương. HS kể tên được một số
phong cảnh, công việc đặc trưng ở làng quê và đơ thị.
<i>b) Kĩ năng:</i>
- HS có khả năng phân biệt sự khác nhau giữa làng quê và đô thị.
- HS thêm yêu quý và gắn bó với nơi mình đang sống.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: So sánh tìm ra những đặc điểm khác biệt giữa
làng quê và đô thị.
- Tư duy sáng tạo để thể hiện hình ảnh đặc trưng của làng quê và đô thị.
<b>* BVMT: Nhận biết sự khác biệt giữa môi trương sống ở làng quê và môi trường sống</b>
ở đô thị.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Hình vẽ trang 62, 63 SGK.
IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>
- Hãy nêu ích lợi của hđ công nghiệp?
- Kể tên một số chợ, siêu thị mà em biết.
Ở đó, người ta mua bán những gì?
-GV nhận xét.
<b>2. Bài mới: 27’</b>
<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới</b>
thiệu Làng quê và đô thị
<b>b) Các hoạt động:</b>
<b>*Hoạt động 1: (10’)Sự khác nhau giữa </b>
làng quê và đô thị.
<b>Mục tiêu: HS phân biệt được sự khác</b>
nhau giữa làng quê và đô thị.
<b>Tiến hành:- Yêu cầu thảo luận nhóm:</b>
quan sát các hình trang 62, 63 SGK và
thảo luận nêu rõ sự khác nhau giữa làng
quê và đô thị.
<b>Kết luận: Ở làng quê, thường sống bằng</b>
nghề trồng trọt, chăn nuôi và các nghề thủ
công, quanh nhà thường có vườn cây,
chuồng trại,…
<b>*</b>
-GV và hs chữa bài.
Các ý: a là đúng
ý : b, c là sai
<b>*Hoạt động 2: (10’)Một số nghề nghiệp</b>
<b>Mục tiêu: học sinh kể được tên những</b>
nghề nghiệp mà người dân ở làng quê và
đô thị thường làm.
<b>Tiến hành: Chia lớp thành các nhóm, yêu</b>
cầu mỗi nhóm căn cứ vào kết quả thảo
-HSTL.
-HS lắng nghe.
- Thảo luận, ghi kết quả vào phiếu
học tập. Cử đại diện trình bày.
+ Đúng : a
+ Sai : b
<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm và ghi
kết quả ra giấy. Đại diện các nhóm
trình bày kết quả Các nhóm khác
nghe và bổ sung.
Nghề nghiệp ở
làng quê
<b>Kết luận: Ở làng quê, người dân thường</b>
sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi chài
lưới và các nghề thủ công,…. Ở đô thị,
người dân thường đi làm trong các công
sở, cửa hàng, nhà máy,….
<b>*Hoạt động 3: (10’)Em yêu quê hương </b>
<b>Mục tiêu: HS khắc sâu và tăng thêm hiểu</b>
<b>Tiến hành:</b>
<b>-</b> Gợi ý học sinh vẽ tranh giới thiệu bất kì
một phong cảnh nào nơi em sinh sống và
nghề nghiệp đặc trưng ở làng quê mình.
- Nhận xét, khen ngợi nhóm.
<b>3. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
- Hãy nêu sự khác nhau giữa làng quê và
đô thị?
- Kể tên một số nghề nghiệp ở làng quê?
-GV nhận xét giờ học.
Trồng trọt, làm
ruộng, chăn
nuôi, đánh
cá…,
Buôn bán, xây
dựng, kĩ sư xây
dựng, kĩ thuật
viên …
- Vẽ vào giấy khổ to, trình bày sản
-HSTL.
-HS lắng nghe.
–––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Chính tả (nhớ - viết)</b></i>
<b>VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
<i>a) Kiến thức: Nhớ và viết đúng 10 dòng đầu trong bài “ Về quê ngoại”.</i>
<i>b) Kĩ năng: HS làm đúng các BT viết 1 số chữ chứa âm đầu dễ lẫn: ch/ tr.</i>
<i>c) Thái độ: Rèn kỹ năng trình bày đúng bài thơ, thói quen viết chữ đẹp.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép bài 2a</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: 5’ GV gọi 2 HS viết bảng lớp .</b>
<i> châu chấu, trật tự , chật chội, chầu hẫu</i>
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới: 30’</b>
<i><b>a) GTB: </b></i>
<i><b>b)Hướng dẫn HS nhớ - viết</b></i>
a) Chuẩn bị: GV đọc đoạn viết
- Gọi 1 em thuộc lòng đoạn thơ sẽ viết.
?Bài thơ viết theo thể thơ gì?
- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?
- Gv hd viết chữ khó:
- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó.
b, H/s tự nhớ và viết bài vào vở .
- HS khác viết bảng con.
- HS theo dõi .
- HS theo dõi .
- H đọc bài.
+ Thơ lục bát
+ Chữ đầu dịng thơ.
- Hs viết: hương trời, rực màu, bóng
tre, lá thuyền.
- Viết bảng con.
- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút .
c) Chấm, chữa bài , NX
<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập: 5’</b></i>
+BT2a: Điền vào chỗ chấm ch hay tr
- YC hs điền vào VBT
- gọi 1 em lên chữa bài.
- YC đọc lại bài ca dao đã điền.
- GV giảng qua ND bài ca dao
<b>C. Củng cố - dặn dị: 2’ </b>
- Nhận xét về chính tả.
- HS theo dõi .
- Đọc yc BT
- Điền vào vở BT
- 1 em đọc
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn: 24/12/2019</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 27/12/2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức: Luyện tập cách tính giá trị biểu thức</i>
<i>b) Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức</i>
<i>c) Thái độ: GD ý thức phát triển trí thơng minh.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ B4</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>
225 - 85 + 80 21 x 2 x 4
- Gv nx
<b>2. Bài mới: 30’</b>
<b>a) Giới thiệu bài</b>
<b>5) Hướng dẫn HS thực hành.</b>
<b>Bài 1: 1 hs nêu yc.</b>
- H làm bài cá nhân
- 4Hs lên chữa bài trên bảng
- Hs thực hiện .
- Nêu 3 qui tắc.
- Nx và y/c H nêu lại cách làm.
<b>Bài 2: 1 hs nêu yc.</b>
- H làm bài cá nhân
- 4Hs lên chữa bài trên bảng
- Nx và y/c H nêu lại cách làm
Gọi 2 hs lên bảng làm - lớp làm bảng con.
<b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức</b>
a) 87 + 92 – 32 = 179 – 32
b) 138 – 30 – 8 = 108 – 8
= 100
c) 30 x 2 : 3 = 60 : 3
= 20
d) 80 : 2 x 4 = 40 x 4
= 160
<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức.</b>
a. 927 – 10 x 2 = 927 – 20
= 907
b. 163 + 90 : 3 = 163 + 30
= 193
c. 90 + 10 x 2 = 90 + 20
= 110
<b>Bài 3: Gọi hs nêu yc.</b>
- H làm bài cá nhân
- 4Hs lên chữa bài trên bảng
- Nx và y/c H nêu lại cách làm
- T/c cho H làm bài, nx, chữa bài
<b>Bài 4: Nối (theo mẫu) </b>
- Hs nêu yc.
- G treo bảng phụ
- Cho hs lên nối kq với biểu thức.
- GV chấm, nx một số bài.
<b>3. Củng cố dặn dị:2’</b>
- Goi 3 hs nêu quy tắc tính giá trị biểu
thức ở 3 trường hợp.
- Nhận xét giờ học .
<b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.</b>
a) 89 + 10 x 2 = 89 + 20
= 109
b) 25 x 2 + 78 = 50 + 78
= 128
c) 46 + 7 x 2 = 46 + 14
= 60
d) 35 x 2 + 90 = 70 + 90
= 160
<b>Bài 4: Nối (theo mẫu) </b>
90 : 3 : 2 106
50 x 3 : 5 30
8 + 2 x 30 15
80 – 5 x 7 68
100 + 36 : 6 45
<b>Tập làm văn</b>
<b>NĨI VỀ THÀNH THỊ, NƠNG THƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a) Kiến thức</i>
- Kể được nhiều điều về thành thị, nông thôn.
<i>b) Kĩ năng</i>
- HS rèn kĩ năng viết văn.
<i>c) Thái độ</i>
- GD ý thức quý trọng những người lao động.
<i><b>*QTE: HS biết được quyền được tham gia. </b></i>
<i><b>*BVMT: GD ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê hương.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, tranh ảnh về thành thị, nông thôn .</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1)Bài cũ: 5’ </b>
- Gọi 3 H đọc đoạn văn giới thiệu về tổ em.
- Gv và hs nhận xét
<b>2) Bài mới: 30’ </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu yêu cầu tiết học.
<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
- Gọi hs đọc yc và gợi ý SGK .
- Em chọn nói về đề tài nơng thôn hay thành
thị?
- Gv treo bảng phụ ND các gợi ý
+ Nhờ đâu em biết về thành thị (biết khi đi
chơi, xem trên ti vi, nghe kể…)?
+ Cảnh vật có gì đáng u?
+ Con người sống ntn? Tình cảm ra sao?
+ Em thích nhất điều gì?
- YC hs luyện kể theo nhóm.
- Gọi 1 số em lên thi kể.
- Gv nx, chỉnh sửa.
<b>3) Củng cố - dặn dò: (2’)Nx giờ học .</b>
- Hs luyện kể theo nhóm.
- Hs tham gia - Lớp nx bình chọn .
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>Phần I</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 16</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Đánh giá các hoạt động tuần 16
- Triển khai các hoạt động tuần 17
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Đánh giá các hoạt động tuần 16</b>
<i><b>* Ưu điểm</b></i>
... ...
...
...
...
<i><b>*Nhược điểm: ...</b></i>
<i><b>* Tuyên dương:………...</b></i>
...
<i><b>*Phê bình:…...</b></i>
<b>B. Phương hướng tuần tới</b>
+ Thi đua thực hiện tốt các hoạt động giáo dục để chào mừng ngày 22/12.
+ Xếp hàng TD nhanh, rèn luyện tác phong nhanh nhẹn.
+ Không chơi các trò chơi nguy hiểm.
+ Tham gia các HĐTT đầy đủ, tích cực.
+ Có ý thức giữ gìn trường, lớp xanh, sạch, đẹp. Làm báo ảnh
+ Cần thực hiện tốt an tồn giao thơng, những H đi học bằng xe máy phải đội mũ bảo
hiểm.
+ Học và hát các bài hát về Anh bộ đội.
<b>Phần II</b>
<b>Kĩ năng sống</b>
<b>CHỦ ĐỀ 3: TÔI LÀ AI? (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hs nêu được những điều mà các em cảm thấy hài lịng về bản thân mình.
- Giúp Hs tự nhìn nhận về mình, từ đó các em có ý thức cố gắng phấn đấu để tự hoàn
thiện bản thân.
- Bài tập cần làm: Bài 3, 4.
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Nêu những sở thích của mình?
- Hằng ngày em có những thói quen gì?
Đó là thói quen tốt hay xấu?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới: (15’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.
<b>2. Hướng dẫn Hs hoạt động</b>
<b>* Hoạt động 1: Những điều tơi thấy</b>
<b>hài lịng về mình.</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập 3 trang
13- VBT.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv phân tích giúp các em hiểu đầu bài:
Những điều em cảm thấy hài lòng về
mình có thể là những đặc điểm nổi bật
của bản thân và cũng là những điểm
mạnh của bản thân mình.
- Lưu ý cho Hs: mỗi quả bóng chỉ ghi 1
điều.
- Gọi một số Hs trình bày bài trước lớp.
- Gv nhận xét.
<b>* Kết luận: Mỗi người đếu có những</b>
điểm mạnh riêng. Chúng ta cần biết phát
huy những điểm mạnh đó trong cuộc
<b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>
- Cho Hs đọc yêu cầu và nội dung bài 4
trang 14 VBT.
- Hãy nêu yêu cầu của bài.
- Em hiểu thế nào là tự nhìn nhận về bản
thân?
- Hướng dẫn các làm bài theo từng nội
dung.
- Gọi một số Hs nêu trước lớp.
- Một số Hs trả lời.
- 2Hs đọc yêu cầu.
- Hãy ghi vào mỗi quả bóng trong tranh
dưới đây một điều mà em cảm thấy hài
lịng về bản thân mình có thể là về sức
khoẻ, về hình thức bên ngồi, về năng
khiếu, về sức học, về một đức tính).
- Hs làm vào vở bài tập.
- 5-7 Hs trình bày.
- 2 Hs đọc.
- Em hãy tự nhìn nhận về mình và ghi
những nội dung thích hợp vào các chỗ
trống.
- Tự nhìn nhận về bản thân tức là xem
mình là ai? Mình có những điểm gì tốt,
những điểm gì cịn hạn chế?
<b>* Kết luận: Mỗi người đều có những</b>
điểm nổi bật trong đó có những điểm
mạnh và cả điểm cịn hạn chế. Chúng ta
cần biết phát huy những mặt mạnh và
khắc phục những mặt cịn yếu để bản
thân mình ngày càng tiến bộ hơn, tốt
hơn.
<b>C. Củng cố- dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà xem lại bài.
- Hs khác nhận xét.
- Lắng nghe.