Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.46 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
<b>TRƯỜNG THPT TIỂU LA</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2- NĂM HỌC:
<b>2011-2012</b>
<b> Mơn thi: HỐ HỌC; Khối: A-B</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian </i>
<i>phát đề. </i>
<b>Mã đề thi 357</b>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh... Phịng thi…………
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl = 35,5; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1:</b> Cho các chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, KHCO3, Al(OH)3, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2SO3. Số chất
có tính lưỡng tính là
<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Câu 2: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M</b>X < MY). Bằng mợt phản
<b>A. etyl axetat.</b> <b>B. metyl propionat.</b> <b>C. vinyl axetat.</b> <b>D. metyl axetat.</b>
<b>Câu 3: Cho hỗn hợp A gồm Al và FexOy có khối lượng m gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp A</b>
trong điều kiện khơng có khơng khí được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp B rồi chia thành hai phần.
Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hịa tan hết trong dung dịch HNO3 dư, đun nóng được dung dịch
C và 3,696 lít NO( sản phẩm khử duy nhất).
Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy giải phóng 0,336 lít H2 và còn lại 2,52
gam chất rắn.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Giá trị của m và công thức FexOy lần lượt là
<b>A. 28,98; Fe3O4.</b> <b>B. 28,98; Fe2O3.</b> <b>C. 19,32; Fe3O4.</b> <b>D. 19,32; Fe2O3.</b>
<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn tồn 2 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5 lít khí O2 sinh ra 3</b>
lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
<b>A. C2H2 và CH4.</b> <b>B. C3H4 và CH4.</b> <b>C. C2H2 và C2H4.</b> <b>D. C3H4 và C2H6.</b>
<b>Câu 5:</b> Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước tạo ra 250 ml dung dịch có đợ điện ly <sub>=1,4%. Nồng độ cân</sub>
bằng của axit axetic và pH của dung dịch lần lượt là
<b>A. </b>0,1972M và 3,15. <b>B. </b>0,0028M và 1,55. <b>C. </b>0,1972M và 2,55. <b>D. </b>0,0028M và 2,55.
<b>Câu 6: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả</b>
<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 7:</b> Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M2+<sub> và X</sub>2-<sub>. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron)</sub>
trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt mang
điện của ion X2-<sub> ít hơn số hạt mang điện của ion M</sub>2+<sub> là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hồn là</sub>
<b>A. </b>ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA. <b>B. </b>ơ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
<b>C. </b>ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. <b>D. </b>ơ 20, chu kì 4, nhóm IIA.
<b>Câu 8: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H</b>2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng
dư dung dịch
<b>Câu 9: Muối A có cơng thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 0,5M.</b>
Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3,
trong phần rắn chỉ có chất vơ cơ. Khối lượng phần rắn là
<b>A. 11,52 gam.</b> <b>B. 9,42 gam.</b> <b>C. 6,90 gam.</b> <b>D. 6,06 gam.</b>
<b>Câu 10: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X mợt nhóm -COOH) phản ứng hết với</b>
dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8) gam muối. Nếu cho tồn bợ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ.
Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là
<b>A. HOCO-COOH và 27,2.</b> <b>B. HOCO-COOH và 18,2.</b>
<b>C. HOCO-CH2-COOH và 30,0.</b> <b>D. HOCO-CH2-COOH và 19,6.</b>
<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức B bằng mợt lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn tồn bợ hỗn</b>
hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở điều kiện
tiêu chuẩn) duy nhất thốt ra khỏi bình. Giả thiết trong khơng khí có 20% O2 và 80% N2 về thể tích. Số đồng
phân cấu tạo của amin B là
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 12: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol,</b>
alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là
<b>A. nước brom.</b> <b>B. AgNO3/dung dịch NH3.</b>
<b>C. Na.</b> <b>D. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.</b>
<b>Câu 13:</b> Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). Hg và S.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt đợ thường là
<b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>9. <b>D. </b>7.
<b>Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H</b>2 bằng 11,25. Đốt cháy hồn
tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức phân tử của
ankan và anken lần lượt là
<b>A. CH4 và C3H6.</b> <b>B. CH4 và C2H4.</b> <b>C. CH4 và C4H8.</b> <b>D. C2H6 và C2H4.</b>
<b>Câu 15: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là a. Để đốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp Y gồm CO và</b>
H2 cần 0,4 lít hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với H2 bằng 7,5 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt đợ,
áp suất. Giá trị của a là
<b> A. 22,4. B. 20. C. 19,2. D. 17,6.</b>
<b>Câu 16: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,</b>
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 7.</b>
<b>Câu 17: . </b>Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm MgCl2 , CuCl2 và FeCl2 thu được kết tủa Y. Nung kết
tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra
hồn tồn.Trong T có chứa
<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Mg, Cu, Fe. <b>C. </b>MgO, Cu, Fe. <b>D. </b>MgO, Fe.
<b>Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 19: Cho các chất : CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3,</b>
C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là
<b>A. 7.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 20: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là</b>
<b>A. Na, K, Li, Ba.</b> <b>B. Na, K, Ca, Ba.</b> <b>C. Li, Na, K, Ca.</b> <b>D. Li, Na, K , Mg.</b>
<b>Câu 21:</b> Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối
so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước
brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Khối lượng bình brom tăng là
<b>A. </b>3,91 gam. <b>B. </b>1,35 gam. <b>C. </b>3,45gam. <b>D. </b>2,09 gam.
<b>Câu 22: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1</b>
liên kết p trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hồn tồn mợt lượng M cần dùng V lít O2 (điều
kiện tiêu chuẩn) sinh ra 2,24 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và giá trị của
V lần lượt là
<b>A. C3H4(OH)2 và 3,584.</b> <b>B. C4H6(OH)2 và 2,912.</b>
<b>C. C4H6(OH)2 và 3,584.</b> <b>D. C5H8(OH)2 và 2,912.</b>
<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau khi các phản ứng</b>
xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 24: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol,</b>
vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là
<b>A. glucozơ, mantozơ, axit fomic.</b>
<b>B. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic.</b>
<b>C. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.</b>
<b>D. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.</b>
<b>Câu 25: Cho các phát biểu sau:</b>
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc mợt.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 26:</b> Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron lớp ngồi cùng là 4s2<sub> ?</sub>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>11. <b>C. </b>9. <b>D. </b>1.
<b>Câu 27: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,25M và CrCl2 0,6M với điện cực graphit trong </b>
<b>A. 8,4 gam và 3,024 lít.</b> <b>B. 8,4 gam và 2,688 lít.</b> <b>C. 3,2 gam và 3,024 lít.D. 3,2 gam và 2,688 lít.</b>
<b>Câu 28:</b> Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu
cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Công
thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. </b>HO-CH2-C6H4-OH. <b>B. </b>HO-C6H4-COOCH3.
<b>C. </b>CH3-C6H3(OH)2. <b>D. </b>HO-C6H4-COOH.
được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3.
Các phản ứng hồn tồn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?
<b>A. </b>23,8 gam. <b>B. </b>86,2 gam. <b>C. </b>71,4 gam. <b>D. </b>119 gam.
<b>Câu 30: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?</b>
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH
CH3 C6H5
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 31: Cho các cân bằng hóa học sau ở trong bình kín:</b>
CaCO3(r) ` CaO(r) + CO2 (k) (1). CO(k) + Cl2(k) ` COCl2 (k) (2).
CaO(r) + SiO2(r) ` CaSiO3(r) (3). N2(k) + 3H2(k) ` 2NH3(k) (4).
N2(k) + O2(k) ` 2NO(k) (5). Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) + 3CO2(k) (6).
<b>A. (3), (5), (6).</b> <b>B. (1), (3), (6) .</b> <b>C. (1), (2), (4).</b> <b>D. (2), (3), (5), (6).</b>
<b>Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch</b>
NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn
chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m - 1,1) gam chất rắn.
Công thức của hai este là
<b>A. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.</b>
<b>B. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.</b>
<b>C. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.</b>
<b>D. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.</b>
<b>Câu 33:</b> Cho phương trình hóa học:
a FeSO4 + b KMnO4 + c NaHSO4 → x Fe2(SO4)3 + y K2SO4 + z MnSO4 + t Na2SO4 + u H2O
với a,b,c,x,y,z,t,u là các số nguyên tối giản. Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học trên là
<b>A. </b>28. <b>B. </b>52. <b>C. </b>46. <b>D. </b>50.
<b>Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu; CuS; FeS; FeS2; FeCu2S2; S thì cần 2,52</b>
lít O2 và thấy thốt ra 1,568 lít SO2. Mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu
được V lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
dư thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V và m lần lượt là
<b>A. 12,316 và 24,34.</b> <b>B. 16,312 và 23,34.</b> <b>C. 13,216 và 23,44.</b> <b>D. 11,216 và 24,44.</b>
<b>Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản</b>
ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác
dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là
<b>A. 33,75.</b> <b>B. 39,60.</b> <b>C. 26,40.</b> <b>D. 32,25.</b>
<b>Câu 36:</b> Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có Cơng thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ
mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu
tách mợt phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo thành polime. Số công thức cấu tạo
phù hợp của X là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>9.
<b>Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá :</b>
C6H5-CºCH ⃗<sub>+HCl</sub> <sub> X </sub> ⃗<sub>+HCl</sub> <sub> Y </sub> ⃗<sub>+2 NaOH</sub> <sub> Z</sub>
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Cơng thức của Z là
<b>A. C6H5COCH3.</b> <b>B. C6H5CH(OH)CH3.</b>
<b>C. C6H5CH2CH2OH.</b> <b>D. C6H5CH(OH)CH2OH.</b>
<b>Câu 38:</b> CO2 không cháy và khơng duy trì sự cháy nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên,
CO2 <b>không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?</b>
<b>Câu 39: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 lỗng, nóng là</b>
<b>A. polietilen; cao su buna; polistiren.</b> <b>B. tơ capron; nilon-6,6; polietilen.</b>
<b>C. nilon-6,6; poli(etilen-terephtalat); polistiren.</b> <b>D. poli (vinyl axetat); polietilen; cao su buna.</b>
<b>Câu 40: Các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, N2O, CO2.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt</b>
độ thường) luôn tạo ra 2 muối là
<b>A. NO2, SO2 , CO2.</b> <b>B. CO2, Cl2, N2O.</b> <b>C. SO2, CO2.</b> <b>D. Cl2, NO2.</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>Câu 41: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,0 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y</b>
có pH = 11,0. Giá trị của a là
<b>A. 1,60.</b> <b>B. 0,12.</b> <b>C. 0,80.</b> <b>D. 1,78.</b>
<b>Câu 42: Hỗn hợp bợt X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hồn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn</b>
hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH lỗng
nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
<b>A. 59,44%.</b> <b>B. 29,72%.</b> <b>C. 19,81%.</b> <b>D. 39,63%.</b>
<b>Câu 43:</b> Cho các chất: metylclorua, vinylclorua, anlylclorua, etylclorua, điclometan, 1,2-đicloetan,
1,1-đicloetan, 1,2,3-triclopropan, 2-clopropen, triclometan, phenylclorua, benzylclorua. Số chất khi thủy phân
trong mơi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thì thu được ancol là
<b>A. </b>7. <b>B. </b>8. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 44: Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3</b>
<b>A. 80 gam.</b> <b>B. 64 gam.</b> <b>C. 40 gam.</b> <b>D. 32 gam.</b>
<b>Câu 45: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của mợt nhà máy, người ta lấy mợt ít nước, cô</b>
đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô
nhiễm bởi ion
<b>A. Fe</b>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Pb</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Cd</sub></b>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 46: Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư).</b>
Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch chứa
6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
<b>A. 13,11%.</b> <b>B. 65,57%.</b> <b>C. 39,34%.</b> <b>D. 26,23%.</b>
<b>Câu 47: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại? Mg, Zn, Fe, Ba, Ag</b>
<b>A. Dung dịch HCl.</b> <b>B. H2O.</b>
<b>C. Dung dịch NaOH.</b> <b>D. Dung dịch H2SO4 loãng.</b>
<b>Câu 48: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung</b>
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (điều kiện tiêu
chuẩn) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
<b>A. 0,015.</b> <b>B. 0,020.</b> <b>C. 0,010.</b> <b>D. 0,005.</b>
<b>Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.</b>
<b>B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit</b>
<b>C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.</b>
<b>D. Trong mợt phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.</b>
<b>Câu 50: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?</b>
<b>C. Axit glutamic, valin, alanin.</b> <b>D. Anilin, glyxin, valin.</b>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 51: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết</b>
tủa hình thành rồi bị tan là
<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 52: Khi thủy phân trong môi trường kiềm (dư) các đồng phân có cùng cơng thức phân tử C4H8Cl2 thì số</b>
đồng phân cho sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 là
<b>A. 5.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng: </b>
2 2
0 0
,
<i><sub>H t</sub>H O</i> <i>CuO<sub>t</sub></i> <i><sub>H</sub>Br</i>
<i>Stiren</i> <i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i>
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là
<b>A. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH.</b>
<b>B. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.</b>
<b>C. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.</b>
<b>D. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.</b>
<b>Câu 54:</b> Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
<b>A. </b>heroin, seduxen, erythromixin. <b>B. </b>cocain, seduxen, cafein.
<b>C. </b>ampixilin, erythromixin, cafein. <b>D. </b>penixilin, paradol, cocain.
<b>Câu 55: Cho phản ứng: H2 (k) + I2 (k) </b> 2HI (k)
Ở nhiệt độ 4300<sub>C, hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng mợt bình kín dung tích</sub>
khơng đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 4300<sub>C, nồng độ</sub>
của HI là
<b>A. 0,151M.</b> <b>B. 0,320M.</b> <b>C. 0,275M.</b> <b>D. 0,225M.</b>
<b>Câu 56: Ba chất hữu cơ mạch hở : X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O và có các tính chất sau: </b>
-X, Y đều phản ứng với dung dịch brom trong nước
-Z chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH.
-X có nhiệt độ sôi cao hơn Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
<b>A. CH2=CH-O-CH3, CH3COCH3, CH3CH2CHO.</b>
<b>B. CH3CH2CH2OH, CH2=CH-O-CH3, CH3CH2CHO.</b>
<b>C. CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3OCH3.</b>
<b>D. CH3CH2CH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO.</b>
<b>Câu 57: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng</b>
đẳng tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có
H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este
( giả thiết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
<b>A. C2H5COOH và C3H7COOH.</b> <b>B. C3H7COOH và C4H9COOH.</b>
<b>C. CH3COOH và C2H5COOH.</b> <b>D. HCOOH và CH3COOH.</b>
<b>Câu 58: Cho hỗn hợp X gồm CH2=CHOCH3 ; CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi chất đều bằng</b>
nhau) phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt
khác, nếu cho tồn bợ lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KMnO4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ sinh ra
là
<b>A. 7,40 gam.</b> <b>B. 7,85 gam.</b> <b>C. 4,60 gam.</b> <b>D. 7,08 gam.</b>
<b>Câu 59: Ở điều kiện thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các ngun tử chiếm</b>
68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3<sub>. Nếu coi ngun tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần</sub>
đúng của nó là
<b>Câu 60: Cho a gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư</b>
dung dịch HCl lỗng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cơ cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối
khan. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo thành hỗn hợp ba oxit thì thể tích O2
(điều kiện tiêu chuẩn) cần dùng là
<b>A. 2,016 lít.</b> <b>B. 0,672 lít.</b> <b>C. 1,344 lít.</b> <b>D. 1,008 lít.</b>