Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de dap an thi thu 1662012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng thcs cẩm văn</b>
<b>Cẩm giàng </b><b> hải dơng</b>


<b></b>


<b>---Kỳ thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT </b>
<b>năm học 2012</b><b> 2013</b>


<b>Môn thi : Toán</b>


<i> </i> <i><b>Thi gian lm bài : 120 phút, không kể thời gian giao đề</b></i>


<b> </b> <b>Ngày thi : 16 tháng 06 năm 2012 </b>


<i><b> </b></i> <i><b>Đề thi gồm : 01 trang</b></i>
<b>Bài 1 </b><i>( 2,0 điểm)</i>


1) Cho hm số y

2 2 x

 8. Tìm x để hàm số nhận giá trị là 2012+2 2


2) Rót gän biÓu thøc


4 x 8x x 1 2


P :


4 x


2 x x 2 x x


    



<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>




 


   <sub>,x > 0; x ≠ 4 và x ≠ 9</sub>


<b>Bµi 2 </b><i>( 2,0 điểm)</i>


<i>1)</i>Cho hệ phơng trình :











x y 3m 2


2x 3y m 11<sub>(với m là tham số).Tìm tất cả các số không</sub>


õm m h phng trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn x2  y1.


2) Một xe máy đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu vận tốc tăng thêm
14km/giờ thì đến sớm 2 giờ, nếu giảm vận tốc đi 4km/giờ thì đến muộn 1 giờ. Tính vận tốc
dự định và thi gian d nh.



<b>Bài 3 </b><i>(2,0 điểm)</i>


Cho hm s y = x2 <sub> có đồ thị là (P) và đờng thẳng (d): y = 2mx + 2x - m</sub>2<sub> + 1</sub>
1)Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (d) khi m = 1


2) Gọi x1, x2 là các hồnh độ giao điểm của (P) và (d). Tìm m thỏa mãn:


  


1 2 1 2
1 1 1


1
x x x x
<b>Bài 4 </b><i>(3,5 điểm)</i>


Cho na ng trũn (O) đường kính AB = a. Gọi Ax, By là các tia vng góc<b> với</b>
AB ( Ax, By thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn
(O) (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường trịn (O); nó cắt Ax, By lần lượt ở E
và F.


1. Chứng minh: EOF 90  0


2. Chứng minh : Tứ giác AEMO nội tiếp ; hai tam giác MAB và OEF đồng dạng.
3. Gọi K là giao điểm của AF và BE, chứng minh <i>MK</i> <i>AB</i>.


4. Khi MB = 3.MA, tính diện tích tam giác KAB theo a


<b>Bµi 5 </b><i>(0,5 điểm) </i>



Giải hệ phơng trình:


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




   




x 1 9 y 2 5


y 1 9 x 2 5


==========Hết==========


<b>Trờng thcs cẩm văn</b>


<b>---</b> <b>Hớng dẫn chấm tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2012 </b><b> 2013</b>
<b></b>


<b>---Câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1</b>
(2,0
điểm)
1


(1 đ)


      

   

  


y 2012 2 2 2 2 x 8 2012 2 2 2 2 x 2012
2012 2012 2 4024


x x


2
2 2


x 1006 2 2012


Vậy x1006 2 2012<sub> thì hàm số nhận giá trị là 2011+</sub>2 2<sub>.</sub>


0,25
0,25
0,25
0,25
2:
(1đ)


4 x 8x x 1 2


P :



4 x


2 x x 2 x x


   <sub></sub> 
<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>

 
   


4 x (2 x ) 8x ( x 1) 2( x 2)
:


(2 x )(2 x ) x ( x 2)


    




  




8 x 4x 3 x
:


(2 x )(2 x ) x ( x 2)



 




  






4 x 2 x <sub>x ( x 2)</sub>
.


(2 x )(2 x ) 3 x


 <sub></sub>

  
4x
x 3


VËy P
4x
x 3


 <sub> (x > 0; x ≠ 4 v x 9)</sub>


0,25


0,25
0,25
0,25
<b>Bài 2</b>
(2,0
điểm)
1(1đ)
   
   
  
   
          
   
         
2


x y 3m 2 3x 3y 9m 6 5x 10m 5 x 2m 1
2x 3y m 11 2x 3y m 11 x y 3m 2 y m 3
x y 1 x y 1 2m 1 m 3 1(*)


NÕu 
1
m


2<sub> th× (*) </sub> 2m 1 m 3 1     m5<sub>(tháa m·n)</sub>


NÕu 
1
m



2<sub> th× (*)</sub> 2m 1 m 3 1   3m 3 m1<sub>( loại vì m <0)</sub>
Vậy m=5 thì hệ phơng trình có nghiệm (x;y) thỏa mÃn x2  y1


0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1®)


Gọi thời gian dự định là x(giờ) và vận tốc dự định là y(km/h)với x>2, y>4
* Quãng ng AB di l: x.y


* Nếu vận tốc giảm đi 4km/h thì thời gian đi sẽ tăng lên 1 giờ nªn ta cã:
(x + 1)(y - 4) = x.y -4x + y = 4


* Nếu vận tốc tăng thêm 14km/h thì thời gian đi sẽ bớt đi 2 giờ nên ta cã:
(x - 2)(y + 14) = x.y 14x - 2y = 28


Theo bài ra ta có hệ phơng trình:


4x y 4 8x 2y 8 6x 6 x 6
14x 2y 28 14x 2y 28 4x y 4 y 28


       
   
  
   
      



Các giá trị của x, y thỏa mÃn điều kiện bài toán.


<i>Vy: </i> Thi gian d nh là 6 giờ và vận tốc dự định là 28km/giờ.


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bµi 3</b>
(2,0
®iĨm)
1(1®)


Khi m = 1, ta cã (d): y = 2x + 2x = 4x


Xét phơng trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d):


    
   <sub>  </sub>
   

2
2
2
x 0 y 0 0
x 4x x x 4 0


x 4 y 4 16



Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị khi m = 1 là O(0;0); B(4;16)


0,25
0,5
0,25


2(1đ) Xét phơng trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

’ = (m+1)2<sub> – 1. ( m</sub>2<sub> – 1)= m</sub>2<sub> + 2m + 1 – m</sub>2<sub> + 1 = 2m + 2.</sub>


Để hai đồ thị có hai điểm chung ta phải có pt có hai nghiệm x1 , x2 tức là:
’  0  2m + 2  0  m  -1


Theo hÖ thøc Vi Ðt ta cã :


1 2


2
1 2


2 2
. 1


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


 








 





Theo đề bài ta có:


  


1 2 1 2
1 1 1


1


x x x x <sub>( §K : </sub>x x<sub>1</sub> <sub>2</sub>  0 m21 0 m1)
x1 + x2 + x1.x2 = 1


 2m + 2 + m2<sub> – 1 = 1</sub><sub></sub><sub> m</sub>2<sub> + 2m = 0</sub><sub></sub><sub> m(m + 2 ) = 0.</sub>


 m = 0 ( nhËn) ; m = -2 ( loại)
Vậy m = 0 thì





1 2 1 2
1 1 1


1
x x x x


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Bài 4</b>


(3,5
điểm)


V
hỡnh
ỳng


N


y


x


O
K


F



E


M


B
A


0,25


1
(0,75)


EA, EM l hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau ở F


=> OE là phân giác của <i>AOM</i> <sub>(tÝnh chÊt hai tt c¾t nhau) </sub>


Tương tự: OF là phân giác của <i>BOM</i>


Mà <i>AOM</i> <sub>và </sub><i>BOM</i> <sub> kề bù nên: </sub><i><sub>EOF</sub></i> <sub>90</sub>0


 <sub>(đpcm) </sub>


0,25
0,25
0,25


2
(1 ®)



Ta có: <i>EAO EMO</i> 900<sub>(tính chất tiếp tuyến)</sub>


Tứ giác AEMO có <i>EAO EMO</i> 1800<sub>nên nội tiếp được trong một đường trịn.</sub>


Tam giác AMB và tam giác EOF có:


 <sub>EOF 90</sub> 0
<i>AMB</i>  <sub>,</sub>


<i>MAB MEO</i>  <sub>(cùng chắn cung MO của đường tròn ngoại tiếp tứ </sub>


giácAEMO).


Vậy tam giác AMB và tam giác EOF đồng dạng (g.g)


0,5


0,5


3
(0.5
®iĨm)


Tam giác AEK có AE // FB nên:


<i>AK</i> <i>AE</i>
<i>KF</i> <i>BF</i>


Mà : AE = ME và BF = MF (t/chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Nên :



<i>AK</i> <i>ME</i>


<i>KF</i> <i>MF</i> <sub>. Do đó MK // AE (định lí đảo của định lí Ta- let)</sub>


Lại có: AE  AB (gt) nên MK  AB.


0,25
0,25
4


(1
®iĨm)


Gọi N là giao điểm của MK và AB, suy ra MN  AB.
FEA có: MK // AE nên:


<i>MK</i> <i>FK</i>
<i>AE</i> <i>FA</i> <sub> (1)</sub>
BEA có: NK // AE nên:


<i>NK</i> <i>BK</i>
<i>AE</i> <i>BE</i> <sub> (2)</sub>




<i>FK</i> <i>BK</i>


<i>KA</i> <i>KE</i> <sub> ( do BF // AE) nên </sub>



<i>FK</i> <i>BK</i>


<i>KA FK</i> <i>BK KE</i> hay


<i>FK</i> <i>BK</i>
<i>FA</i> <i>BE</i> <sub> (3)</sub>


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ (1) , ( 2) , (3) suy ra:


<i>MK</i> <i>KN</i>


<i>AE</i> <i>AE</i> <sub>. Vậy MK = NK.</sub>


Tam giác AKB và tam giác AMB có chung đáy AB nên:


1
2


<i>AKB</i>
<i>AMB</i>


<i>S</i> <i>KN</i>


<i>S</i> <i>MN</i> 


Do đó:


1


2


<i>AKB</i> <i>AMB</i>


<i>S</i>  <i>S</i>


.


Tam giác AMB vuông ở M nên tg A = 3


<i>MB</i>


<i>MA</i> <i><sub>MAB</sub></i> <sub>60</sub>0


  <sub>. </sub>


Vậy AM = 2
<i>a</i>


và MB =


3
2


<i>a</i> 1 1 3


. . .
2 2 2 2


<i>AKB</i>



<i>a a</i>
<i>S</i>




=
2


1
3


16<i>a</i> <sub> (vdt) </sub>


0.25


0.25


<b>Bài 5</b>


(0,5


điểm) 0,5đ


Điều kiện :   1 x 9; 1  y 9. Gi¶ sư hƯ pt cã nghiƯm (x; y)
Tõ hƯ pt trªn  x 1  9 y  y 1  9 x (3)


Gi¶ sư xy ta cã x 1  y 1 vµ 9  y  9 x suy ra
x 1  9 y  y 1  9 x mâu thuẫn với (3)
Tơng tự x < y cũng suy ra m©u thuÉn . VËy x = y



0,25


Thay x = y vµo pt (1) ta cã :
x 1  9 x 2 5


Vì hai vế của phơng trình khơng âm nên bình phơng hai vế ta đợc:
102

x 1 9

 

 x

20

x 1 9

 

 x

5


 x2 8x 16  0 x4. Do đó x = y = 4.
Hệ phơng trình có một nghiệm : (x; y) = (4; 4)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×