Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiêt 45. Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.2 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?1: Dựa vào bảng tần số hãy nêu các bước tính số </b>


<b>trung bình cộng của dấu hiệu? </b>



<b>?2: Nêu cơng thức tính số trung bình cộng và giải thích </b>


<b>các kí hiệu.</b>



Trả lời:



<b>1) Dựa vào bảng tần số ta có thể tính trung bình </b>


<b>cộng của một dấu hiệu như sau:</b>



-Nhân từng giá trị với tần số tương ứng


<b>- Cộng tất cả các tích vừa tìm được</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CTTQ:



Trong đó: x

<sub>1</sub>

, x

<sub>2</sub>

, x

<sub>3 </sub>

,….,

<sub>.</sub>

x

<sub>k </sub>

là k giá trị khác nhau của


dấu hiệu X



n

<sub>1</sub>

, n

<sub>2</sub>

, n

<sub>3</sub>

, ……, n

<sub>k </sub>

là các tần số tương ứng


N là số các giá trị



<i>N</i>



<i>n</i>


<i>x</i>


<i>n</i>



<i>x</i>


<i>n</i>




<i>x</i>


<i>n</i>



<i>x</i>



<i>X</i>

<sub></sub>

1 1

2 2

3 3

....

<i>k</i> <i>k</i>


? 3: Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4</b>



<b>4</b>

<b>6</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>9</b>

<b>9</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>6</b>



<b>5</b>



<b>5</b>

<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>



<b>7</b>



<b>7</b>

<b>8</b>

<b><sub>8</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>8</b>

<b><sub>8</sub></b>

<b>7</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>6</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>8</b>

<b><sub>8</sub></b>



<b>8</b>



<b>8</b>

<b>9</b>

<b>9</b>

<b>7</b>

<b>7</b>

<b>9</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>7</b>

<b>10</b>

<b>10</b>



<b>6</b>



<b>6</b>

<b>7</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>8</b>

<b>10</b>

<b>10</b>

<b>9</b>

<b>9</b>

<b>7</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>6</b>



<b>Bài tập 1: Điểm kiểm tra tốn học kì 1 của học sinh </b>


lớp 7B được ghi lại ở bảng sau:


a, Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
b,Tìm mốt của dấu hiệu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 1:a, Cách 1


<b>Giá trị (x)</b> <b>Tần số (n)</b> <b>Các Tích </b>
<b>(x.n)</b>
4
5
6
7
8
9
10
2
4
8
9
6
4
2

N= 35
8
20
48
63
48


36
20
243
X
35


 6,9


Giải



Tổng :243


Tiết 45 : LUYỆN TẬP


Cách 2:


4.2 5.4 6.8 7.9 8.6 9.4 10.2


X



35







b, Mốt của dấu hiệu : = 7

<i>M</i>

0


243


35




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập 2: Kết quả điểm kiểm tra tốn học kì 1 của học sinh </b>
lớp 7A (cùng đề với lớp 7B)được cho qua bảng “tần số” sau
đây: Hãy tính điểm trung bình của lớp 7A


<b>Giá trị (x)</b> <b>Tần số(n)</b> <b>Các Tích (x.n)</b>


6


6


7


7


8


8


9


9


10


10


5


5


8


8


10


10


6


6


3


3


N= 32


N= 32


30
56

80
54
30

250


7,8


32



<i>X</i>



Tổng 250
Tiết 45 : LUYỆN TẬP


<b>Giá trị(x)</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


Tần số (n) 5 8 10 6 3 N=32


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 3:Quan sát bảng “tần số” sau và cho biết có nên dùng số </b>
trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu khơng? Vì sao?


<b>Giá trị </b>


<b>(x)</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>90</b> <b>100</b>


Tần số(n) 3 2 2 2 1 N = 10


Trả lời: Khơng nên dùng số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu
hiệu vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 ( đơn vị đo: cm )
và được kết quả theo bảng sau:



Chiều cao (sắp sếp theo khoảng)


Chiều cao (sắp sếp theo khoảng) <sub>Tần số (n)</sub><sub>Tần số (n)</sub>


105


105


110 – 120


110 – 120


121 – 131


121 – 131


132 – 142


132 – 142


143 – 153


143 – 153


155
155
1
1
7


7
35
35
45
45
11
11
1
1


N = 100



N = 100



<b>a) Bảng này có gì khác so với những bảng “ tần số” đã </b>
<b>biết?</b>


<b>b) Ước tính số trung bình cộng trong trường hợp này.</b>
Tiết 45 : LUYỆN TẬP


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chiều cao</b>


<b>( sắp xếp theo khoảng)</b>


<b>Giá trị </b>


<b>trung bình</b> <b>Tần số( n)</b> <b>Các tích</b>


105
110 - 120


121 - 131
132 - 142
143 - 153


155
1
7
35
45
11
1


N = 100
105
115
148
137
126
155
105
805
1628
6165
4410
155
Tổng 13268

13268


132,68


100




<i>X</i>



<b>Giải: a, Các giá trị được ghép theo từng lớp hay theo từng </b>
khoảng


Để ước tính số trung bình cộng ta làm như sau:


-Nhân số trung bình của mỗi lớp với tần số tương ứng


-Cộng tất cả các tích vừa tìm được và chia cho số các giá trị
của dấu hiệu


-Tính số trung bình cộng của từng lớp (số đó chính là số trung
bình cộng của số lớn nhất và số nhỏ nhất)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 5: Thời gian giải một bài tốn (tính theo phút) của 35 học </b>
sinh được ghi trong bảng sau:


<b>3</b> <b>10</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>9</b> <b>6</b>


<b>4</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>7</b> <b>10</b> <b>9</b> <b>5</b>


<b>8</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>8</b> <b>8</b>


<b>7</b> <b>6</b> <b>10</b> <b>5</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>8</b> <b>4</b> <b>9</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>9</b>


Hãy lựa chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:



1, Số các giá trị khác nhau là:


a. 6 b.7 c.8 d.35


2, Số bạn giải xong bài trong thời gian 6 phút là:


a. 4 b.5 c.6 d.7


3, Mốt của dấu hiệu là:


a. 7 b.8 c.9 d.10


4, Số trung bình cộng của dấu hiệu là:


a. 5 b.6,5 c.7,2 d.8


Tiết 45 : LUYỆN TẬP


c.8
a.4


b.8


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hướng dẫn về nhà:



-Ôn lại bài



-

Làm 4 câu hỏi ôn tập chương III


(trang 22 SGK

)




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×