Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi hk 2 li 6 ki 2 2012 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.76 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:... </b></i>


<i><b>Ngày giảng:...... TiÕt 35: KiĨm tra HỌC KÌ II </b></i>
<b> </b>


<b>I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<i><b>1. Phạm vi kiến thức: </b></i>


Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT .
<i><b>2. Mục đích:</b></i>


<b>+)Học sinh: </b>
<b>*)Kiến thức:</b>


Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
Nhận biết được các chất rắn ,lỏng, khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.


Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.


Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.


Nêu được đặc điểm của quá trình đông đặc, và đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đơng đặc.
Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong q trình nóng chảy của chất rắn.


Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sơi.
<b>*)Kĩ năng:</b>


Sử dụng địn bẩy phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.
Nêu được dự đốn về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi.


Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.


Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ
Vận dụng được kiến thức về sự ngưng tụ để giải thích được một số hiện tượng đơn giản.


<b>*)Thái độ: </b>


- Trung thực, nghiêm túc.


<b>+)Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. </b>
<b>II. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (20% TNKQ và 80% TL)</b>


<b>III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề:</b>


<b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng số</b> <b>Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)</b> <b>Điểm số</b>


<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1. Cơ học 8,8


1,1 ≈ 1 <i><sub>Tg: 1,5'</sub></i>1(0,25) <i><sub>Tg: 1,5'</sub>0,25</i>


2. Nhiệt học 48,1 <sub>6,3≈ 6</sub> 4 (2)


<i>Tg:6'</i>


2 (3)
<i>Tg:12'</i>


<i>5</i>


<i>Tg: 18'</i>


1. Cơ học 3,7 <sub>0,48 ≈ 1</sub> 1 (1)


<i>Tg: 5'</i>


1
<i>Tg: 5'</i>


<b>Nội dung</b> <b>Tổng</b>


<b>số tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Tỉ lệ thực dạy</b> <b>Trọng số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Nhiệt học 39,4 <sub>5,1 ≈ 5</sub> 3 (0,75)
<i>Tg:4,5'</i>
2 (4)
<i>Tg: 16'</i>
4,75
<i>Tg: 20,5'</i>


Tổng 100 13 <i><sub>Tg: 12'</sub>8(2)</i> <i><sub>Tg: 33'</sub></i>5 (8) <i><sub>Tg: 45'</sub>10</i>


<b>3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>


<b>Tên chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


1. Cơ học
<i>2 tiết</i>


1.Nêu được tác dụng của
ròng rọc là giảm lực kéo vật
và đổi hướng của lực. Nêu
được tác dụng này trong các
ví dụ thực tế.


2.Nêu được tác dụng của địn
bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy
vật và đổi hướng của lực. Nêu
được tác dụng này trong các ví
dụ thực tế.


3.Sử dụng đòn bẩy phù hợp trong
những trường hợp thực tế cụ thể và
chỉ rõ lợi ích của nó


4.Sử dụng ròng rọc phù hợp trong
những trường hợp thực tế cụ thể và
chỉ rõ lợi ích của nó



<i>Số câu hỏi</i> <i>1(1,5')</i>
C1.1


1(5')
C3.9


2(6,5’)


<i>Số điểm</i> <i>0,25</i> <i>1</i> <i>1,25(12,5%<sub>)</sub></i>


2. Nhiệt học
<i>14 tiết</i>


5.Nhận biết được các chất
rắn ,lỏng, khí nở ra khi nóng
lên, co lại khi lạnh đi.


6.Nhận biết được các chất
rắn khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau.


7.Nhận biết được các chất
lỏng khác nhau nở vì nhiệt
khác nhau.


8.Nhận biết được các chất


15.Mô tả được hiện tượng nở
vì nhiệt của chất khí.



16.Mơ tả được ngun tắc cấu
tạo và cách chia độ của nhiệt
kế dùng chất lỏng. Nêu được
một số loại nhiệt kế thường
dùng


17.Mô tả được quá trình
chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
của các chất.


23.Mơ tả được hiện tượng nở vì nhiệt
của các chất rắn.


24.Vận dụng kiến thức về sự nở vì
nhiệt của chất rắn để giải thích được
một số hiện tượng và ứng dụng thực
tế.


25.Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt
của chất lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khí khác nhau nở vì nhiệt
giống nhau.


9.Nêu được ứng dụng của
nhiệt kế dùng trong phịng
thí nghiệm, nhiệt kế rượu và
nhiệt kế y tế.


10. Nhận biết được một số


nhiệt độ thường gặp theo
thang nhiệt độ Xenxiut.
11. Nêu được đặc điểm về
nhiệt độ trong q trình
nóng chảy của chất rắn.
12. Nêu được đặc điểm của
q trình đơng đặc, và đặc
điểm về nhiệt độ của q
trình đơng đặc.


13.Mơ tả được quá trình
chuyển thể trong sự ngưng
tụ của chất lỏng.


14. Nêu được ảnh hưởng của
nhiệt độ đối với q trình
ngưng tụ


18.Mơ tả được quá trình
chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
của các chất.


19.Mô tả được quá trình
chuyển thể trong sự bay hơi
của chất lỏng.


20.Nêu được dự đoán về các
yếu tố ảnh hưởng đến sự bay
hơi.



21.Mô tả được sự sôi.


22.Nêu được đặc điểm về nhiệt
độ sôi.


một số hiện tượng và ứng dụng thực
tế.


27.Vận dụng kiến thức về sự nở vì
nhiệt của chất khí để giải thích được
một số hiện tượng và ứng dụng thực
tế.


28.Nêu được ví dụ về các vật khi nở
vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra
lực lớn.


29.Vận dụng kiến thức về sự nở vì
nhiệt để giải thích được một số hiện
tượng và ứng dụng thực tế.


30.Xác định được GHĐ và ĐCNN
của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát
trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
31.Biết dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt
độ cơ thể người theo đúng quy trình.
32.Lập được bảng theo dõi sự thay
đổi nhiệt độ của một vật theo thời
gian.



33.Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ
được đường biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ trong quá trình nóng chảy
của chất rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tượng thực tế.


36.Nêu được phương pháp tìm hiểu
sự phụ thuộc của hiện tượng đồng
thời vào ba yếu tố. Xây dựng được
phương án thí nghiệm đơn giản để
kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
37. Vận dụng được kiến thức về bay
hơi để giải thích được một số hiện
tượng bay hơi trong thực tế.


38.Vận dụng được kiến thức về sự
ngưng tụ để giải thích được một số
hiện tượng đơn giản.


<i>Số câu hỏi</i>


3(4,5')
C5.2; C12.3


C6.8


1(6')
C11.10



1(1,5')
C22.7


1(6')
C20.11


3 (4,5')
C30.4;C24.5;


C38.6


2(16')
C28.12;C38.13


11(38,5’)


<i>Số điểm</i> 0,75 1,5 0,25 1,5 0,75 4 <i>8,75(87,5%<sub>)</sub></i>


<b>TS câu hỏi</b> <b>5(12')</b> <b>2(7,5’)</b> <b>6(25,5’)</b> <b>13(45')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Nội dung đề</b>


<b>A.Trắc nghiệm.(2 điểm)</b>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng </b>
<i><b>Câu 1. Khi dùng rịng rọc động ta có lợi gì?</b></i>


A. Lực kéo vật B. Hướng của lực kéo
C. Lực kéo và hướng của lực kéo D. Khơng có lợi gì.



<i><b>Câu 2. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là</b></i>
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.


B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
<i><b>Câu 3. Sự đông đặc là sự chuyển từ thể:</b></i>


A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn
C. Lỏng sang hơi D. Hơi sang lỏng


<b>Câu 4.</b>Quan sát nhiệt kế hình 1, hãy chỉ ra kết luận không đúng trong các kết
luận sau:


A. Giới hạn đo của nhiệt kế là 500<sub>C</sub>


B. Giới hạn đo của nhiệt kế là 1200<sub>F</sub>


C. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là 20<sub>C</sub>


D. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là 10<sub>F</sub>


<i><b>Câu 5. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:</b></i>
A. Khơng khí trong quả bóng bàn nóng lên nở ra.


B. Vỏ quả bóng bàn nóng lên nở ra.


C. Nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn.


D. Vỏ quả bóng bàn bị nóng mềm ra và quả bóng phồng lên.



<b> Câu 6. Bên ngồi thành cốc đựng nuớc đá có nước vì:</b>
A. Nước trong khơng khí tụ trên thành cốc.


B. Nước trong cốc có thể thấm ra ngồi.


C. Hơi nước trong khơng khí ngưng tụ gặp lạnh tạo thành nước.
D. Nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 7. Nhiệt độ sôi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố </b></i>
A. Khối lượng chất lỏng.


B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Áp suất trên mặt chất lỏng.


D.Diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng


<i><b>Câu 8.Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?</b></i>
A. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau


B.Các chất rắn co lại khi lạnh đi
C. Các chất rắn nở ra khi nóng lên
D.Các chất rắn nở vì nhiệt ít


<b>B.Tự luận. (8 điểm)</b>


<i><b>Câu 9:(1 điểm) </b></i>Lấy ví dụ trong thực tế khi sử dụng đòn bẩy ta được lợi về
lực ?


<i><b>Câu 10:(1,5 điểm) </b></i>Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong q trình nóng chảy của


chất rắn?


<i><b>Câu 11:(1,5 điểm) Để thu họach được muối khi cho nước biển chảy vào </b></i>
ruộng muối ( nước trong nước biển bay hơi, còn muối đọng lại) thì cần thời tiết như
thế nào? Tại sao?


<i><b>Câu 12:(2 điểm) </b></i>Giải thích tại sao các tấm tơn lợp nhà thường có hình lượn
sóng?


<i><b>Câu 13:(2 điểm) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban</b></i>
đêm


<b>5. Đáp án và biểu điểm : </b>


<b>A.Trắc nghiệm.(Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25 điểm)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án A D B D B C C A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nội dung </b> <b>Thang điểm</b>
<b>Câu 9:</b>


Ví dụ:


Bập bênh, mái chèo, búa nhổ đinh, kìm,....
Câu 10:


Đặc điểm về nhiệt độ trong q trình nóng chảy của chất rắn:
- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này


gọi là nhiệt độ nóng chảy.


- Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
- Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay
đổi.


<b>Câu 11:</b>


Để thu họach được muối khi cho nước biển chảy vào ruộng muối
( nước trong nước biển bay hơi, cịn muối đọng lại) thì cần thời
tiết đầy nắng và gió.


<b>Câu 12:</b>


Các tấm tơn lợp nhà thường có hình lượn sóng vì khi trời nóng
các tấm tơn có thể giãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn nên
tránh được hiện tượng sinh ra lực lớn, có thể làm rách tơn lợp
mái.


<b>Câu 13:</b>


Vì trong khơng khí có hơi nước, ban đêm trời lạnh hơi nước
ngưng tụ thành những giọt nước đọng trên lá.


1điểm


0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm



1,5 điểm


2 điểm


2 điểm


<b>6.Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra:</b>


<b>- Đã kiểm tra lại các câu hỏi trong đề và đáp án .Đề và đáp án đúng với chuẩn </b>
kiến thức, kỹ năng, đảm bảo tính khoa học và chính xác.


</div>

<!--links-->

×