Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 33 Do thi cua ham so y ax

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.77 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thao giảng</b>



<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>



<b>Nhit lit chào mừng quý thầy cô giáo </b>


<b>đến dự giụứ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Hµm sè y=f(x) đ ợc cho bằng bảng sau:</b>



<b>Hàm số y=f(x) đ ợc cho b»ng b¶ng sau:</b>



<b>x</b>



<b>x</b>

<b>-2</b>

<b>-2</b>

<b>-1</b>

<b>-1</b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>0,5</b>

<b>0,5</b>

<b>1,5</b>

<b>1,5</b>


<b>y</b>



<b>y</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>-1</b>

<b>-1</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>-2</b>

<b>-2</b>



<b>a,Viết tập hợp { (x;y) } các cặp giá trị t ơng </b>


<b>ứng của x và y xác định hàm số trên; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>x</b>




<b>x</b>

<b>-2</b>

<b>-2</b>

<b>-1</b>

<b>-1</b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>0,5</b>

<b>0,5</b>

<b>1,5</b>

<b>1,5</b>


<b>y</b>



<b>y</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>-1</b>

<b>-1</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>-2</b>

<b>-2</b>



<b>a) Ta cã: {(-2;3) </b>

<b>,</b>

<b> (-1;2)</b>

<b> ,</b>

<b> (0;-1) </b>

<b>,</b>

<b> (0,5;1)</b>

<b> ,</b>

<b> (1,5;-2) }</b>



<b>b) </b>

<b>Đánh dấu các điểm:</b>



x
y


O
-1


2
1


2
1


-2
-1
-2


3


<b>(-2;3)</b>

<b>,</b>

<b> (-1;2)</b>

<b>,</b>

<b> (0;-1)</b>

<b>,</b>

<b> (0,5;1)</b>

<b>,</b>

<b> (1,5;-2) </b>



M

N

P

Q

R


















---


-






---<sub></sub>


-


---M



N




P

0,5






---

Q



1,5












</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1) Đồ thị của hàm số là gì?</b>



?1

<b>Hàm số y=f(x) đ ợc cho bằng </b>

<b>Hàm số y=f(x) đ ợc cho bằng </b>


<b>bảng sau:</b>



<b>bảng sau:</b>


<b>x</b>



<b>x</b>

<b>-2</b>

<b>-2</b>

<b>-1</b>

<b>-1</b>

<b>0</b>

<b>0</b>

<b>0,5</b>

<b>0,5</b>

<b>1,5</b>

<b>1,5</b>



<b>y</b>



<b>y</b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>-1</b>

<b>-1</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>-2</b>

<b>-2</b>



<b>x</b>
<b>y</b>
O
-1
2
1
2
1
-2
-1
-2
3







---
-




-


---M


N


P

0,5


---

Q


1,5





-R


<b>*Kh¸i niƯm:</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=f(x) là tập hợp tất cả </b>


<b>các điểm biểu diễn các cặp giá trị t ơng ứng </b>


<b>(x;y) trên mặt phẳng toạ .</b>



<b>*Cách vẽ:</b>



<b>+) </b>

<b>Liệt kê các cặp giá trị t ơng øng </b>



<b>của x và y xác định trên hàm số.</b>



<b>+) </b>

<b>Vẽ hệ trục toạ độ Oxy.</b>



<b>+) </b>

<b>Đánh dấu các điểm có toạ độ là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đồ thị giá vàng tại


một thời điểm
Đồ thị chuyển động


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1)</b>

<b>Đồ thị của hàm số là gì?</b>



<b>2)</b>

<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0)</b>



?2

<b>Cho hàm số y=2x</b>


<b>a) Viết năm cặp số (x;y) với x= -2; -1; 0; 1; 2;</b>


<b>c) Vẽ đ ờng thẳng qua hai điểm (-2 ; -4) ; (2 ; 4). </b>
<b>Kiểm tra bằng th ớc thẳng xem các điểm cịn lại </b>
<b>có nằm trên đ ờng thẳng đó hay khơng?</b>


<b>b) Biểu diễn các cặp số ú trờn mt phng </b>
<b>to Oxy;</b>


<b>Ta có:</b>



<b> Năm cặp sè: (-2;-4), (-1;-2), (0;0), (1;2), (2;4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1)</b>

<b>§å thị của hàm số là gì?</b>



<b>2)</b>

<b>Đồ thị của hàm sè y=ax(a=0)</b>



<b>KÕt luËn:</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>




?3

<b>Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị </b>



<b>của hàm số y=ax(a=0) ta cần biết </b>


<b>mấy điểm thuộc đồ thị?</b>



?4



<b>XÐt hµm sè y = 0,5x</b>



<b>a) Hãy tìm một điểm A khác gốc </b>


<b>O thuộc đồ thị của hàm số trên.</b>



<b>b) Đ ờng thẳng OA có phải là đồ thị </b>


<b>của hàm số y = 0,5x hay khụng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1)</b>

<b>Đồ thị của hàm số là gì?</b>



<b>2)</b>

<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0)</b>



<b>KÕt luËn:</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>



x


O
-1



2
1


2
1


-2
-1
-2


3
4


-3
-4


?4

<b>XÐt hµm sè y = 0,5x</b>



<b>a) Hãy tìm một điểm A khác gốc </b>


<b>O thuộc đồ thị của hàm số trên.</b>



<b>b) Đ ờng thẳng OA có phải là đồ thị </b>


<b>của hàm số y = 0,5x hay khụng?</b>



<b>Giải</b>



<b>Cho x=2 ta đ ợc y=1 => A(2 ; 1)</b>






--


---A


<b>y =</b>

<b> 0,5</b>


<b>x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1)</b>

<b>Đồ thị của hàm số là gì?</b>



<b>2)</b>

<b>Đồ thị của hµm sè y=ax(a=0)</b>



<b>KÕt luËn:</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>



x


O
-1


2
1


2
1


-2
-1
-2



3
4


-3
-4


<b>y=</b>

<b>ax</b>



<b>Qua ?3 và ?4 em hãy nêu cách vẽ</b>


<b>đồ thị của hàm số y=ax(a=0) ?</b>



y


<b>NhËn xÐt:</b>



<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác điểm gốc O.</b>


<b>Muèn vËy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ¬ng øng cđa y. </b>


<b>Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai.</b>


---<sub></sub>







-


<b>--x</b>

<b><sub>0</sub></b>


<b>y</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1)</b>

<b>§å thị của hàm số là gì?</b>



<b>2)</b>

<b>Đồ thị của hàm sè y=ax(a=0)</b>



<b>KÕt luËn:</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>



<b>NhËn xÐt:</b>



<b>VÝ dô:</b>



<b>Vẽ đồ thị của hàm số </b>

<b>y = -1,5x</b>



<b>Gi¶i:</b>



<b>Vẽ hệ trục tọa độ Oxy.</b>
<b>Với x = -2 thì y = 3</b>


O


-1


2
1


2
1


-2
-1
-2


3
y


x


<b>=> A(-2 ; 3)</b>



















---A


<b>y =</b>
<b> -1</b>


<b>,5<sub>x</sub></b>
<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác điểm gốc O.</b>


<b>Muèn vËy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ơng của y. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1)</b>

<b>Đồ thị của hàm số là gì?</b>



<b>2)</b>

<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0)</b>



<b>3) VËn dơng</b>



<b>Tr</b>

<b>ị chơi “</b>

<b>Chung sức</b>

<b>”:</b>



<b>KÕt ln:</b>




<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>



<b>NhËn xÐt:</b>



<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác điểm gốc O.</b>


<b>Muèn vËy, ta cho x mét giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ơng cđa y. </b>


<b>Cặp giá trị đó là tọa độ của điểm thứ hai.</b>


<b>Luật chơi:</b>


Cho các hàm số:


y=x; y=3x; y=-2x; y= x


Các HS cùng nhau vẽ đồ thị của các
hàm số trên trên cùng một hệ trục
toạ độ.


Mỗi HS thay phiên làm một cơng việc.
Có 3 cơng việc:


+ Tìm điểm thuộc đồ thị



+ Biểu diễn điểm đó lên mặt phẳng
toạ độ


+ Vẽ đường thẳng là đồ thị hàm số.
HS sau được phép sửa sai HS trước


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1)</b>

<b>Đồ thị của hàm số là gì?</b>



<b>2)</b>

<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0)</b>



<b>3) Vận dụng</b>



<b>Bài40(SGK):</b>


O
-1


2
1


2
1


-2
-1
-2



3


-3


x
y


<b>I</b>
<b>II</b>


<b>III</b> <b>IV</b>


<b>a > 0</b>



<b>a < 0</b>


<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>



<b> ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>


<b>Nhận xét:</b>



<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác điểm gốc O.</b>


<b>Muèn vậy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ơng của y. </b>


<b>Cp giỏ tr đó là tọa độ của điểm thứ hai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1)</b>

<b>Đồ thị của hàm số là gì?</b>



<b>2)</b>

<b>Đồ thị cđa hµm sè y=ax(a=0)</b>



<b>3) VËn dơng</b>



<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



<b>+</b>

<b>)</b>

<b>H</b>

<b>c thuc</b>

<b> khỏi nim v </b>



<b>thị của hàm số, </b>

<b>đồ thị của hàm </b>


<b>số y=ax(a 0)</b>


<b>+</b>

<b>)</b>

<b>Nắm chắc cách vẽ đồ thị của </b>



<b>hàm số y=ax(a 0) để vẽ một cách </b>


<b>thành thạo</b>



<b>+) §äc, tìm hiểu tr ớc các bài tập </b>


<b>phần luyện tập</b>



<b>Kết luËn:</b>



<b>Đồ thị của hàm số y=ax(a=0) là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ.</b>



<b>NhËn xÐt:</b>




<b>Vì đồ thị của hàm số y=ax là một </b>


<b>đ ờng thẳng đi qua gốc tọa độ nên ta chỉ </b>
<b>cần xác định thêm một điểm thuộc đồ thị </b>
<b>khác điểm gốc O.</b>


<b>Muèn vËy, ta cho x một giá trị khác 0 </b>
<b>và tìm giá trị t ơng của y. </b>


<b>Cp giỏ tr ú là tọa độ của điểm thứ hai.</b>




<b>+) Lµm bµi tËp 39, 41(SGK)</b>


<b>* H ớng dẫn:</b>



-

<b><sub> BT 39: Làm t ơng tự trò chơi</sub></b>



<b>- BT 41: Thay ta tng im </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×