Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BT ANCOL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bµi tËp vỊ ancol


<b>Câu 1: </b>Oxihoa 0,1 mol ancol etylic thu đợc mg hh Y gồm axetanđehit, nớc và ancol d.
Cho Na d vào mg Y sinh ra V(l) khí (đktc). Phat biểu nào sau đây đúng?
A. V=2.24 B.V=1.12 C.Hiệu suất p là100% D. Na p la 0,2 mol


<b>Câu 2</b>: Cho mg hh 2 ancol td hồn tồn với Na d đợc 2,24 lít khí (đktc) và 12,2g hh muối. Giá trị của m là
A.7,8 B. 8,2 C.4,6 D.3,9


<b>Câu 3:</b> Cho mg hh 2 rợu no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng td với CuO d nung nóng
thu đợc một hỗn hợp rắn Z và một hh hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75 ). Cho toàn bộ Y p với một
l-ợng d AgNO3/NH3 đun nóng, sinh ra 64,8g Ag. Giá trị của m là


A. 7,8 B. 8,8 C. 7,4 D. 9,2


<b>Câu 4: </b>Khi phân tích thành phần của ancol đơn chức X thì thu đợc kq: tổng khối lợng của C và H gấp
3,625 lần khối lợng O. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là


A. 3 B. 4 C. 2 D. 1


<b>Câu 5:</b> Khi tách H2O từ ancol đơn chức C ở điều kiện thích hợp thì thu đợc chất hữu cơ D có tỉ khối đối
với C bằng 1,7. Ancol C là


A. CH3OH B.C3H5OH C. C2H5OH D. C3H7OH


<b>Câu 6:</b> Ancol no, mạch hở đơn chức X có %m oxi bằng 26,67%. Công thức của X là: A. C2H6O
B.C3H8O C. C2H4O D.CH4O


<b>Câu 7:</b> Kết luận nào sau đây về ancol và anken là đúng?
A. Phân tử của 2loại hợp chất đều gồm 3 ngtố.
B. Cả 2 loại hợp chất đều tạo đợc liên kết hiđro.


C. Cả 2 đều td đợc với Na.


D. Khi ancol và anken cháy đều tạo ra CO2 và H2O.


<b>C©u 8:</b> Một ancol Y có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n.CTPT cđa Y lµ
A. C6H15O3 B. C4H10O2 C.C4H10O D. C6H14O5


<b>Câu 9</b>. Hợp chất X có CTPT là C4H10O. X td với Na sinh ra chất khí ; khi X td với H2SO4 đặc,sinh ra hh 2
anken đồng phân của nhau. Tên gọi của X là


A. butan-1-ol B. ancol iso-butylic C. ancol tert-butylic D. butan-2-ol


<b>Câu 10</b>. Ancol no, đơn chức mạch hở X tạo đợc ete Y. Tỉ khối hơi của Y so với của X gần bằng 1,61. Tên
của X là


A. metanol B. etanol C. propanol D. propan-2-ol


<b>Câu 11</b>. Kết luận nào sau đây ln đúng?


A.Nh÷ng hc mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl và vòng benzen thuộc loại phenol.


B.Phenol là hc mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với ngtử C của vòng benzen.
C. Những hc mà phtử có chứa nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp


D. Nhng hc m pht cú chứa nhóm hiđroxyl liên kết trực tiếp với ngtử C có chứa liên kết pi đều thuộc loại
phenol.


<b>Câu 12</b>. Khi cho pheenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO2 vào dung dịch lại thấy
phenol tách ra. Điều đó chứng tỏ:



A.phenol lµ axit rÊt u, yếu hơn cả axit cacbonic.
B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.


C. phenol là axit mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cõu 13</b>. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Ancol etylic và phenol đều td đợc với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol td đợc với dung dịch NaOH và với ddd natri cacbonat.
C. Ancol etylic td với Na nhng không td với CuO đun nóng.
D. Phenol td đợc với Na và với axit HBr.


<b>Câu 14</b>. Cho các chất sau: phenol, etanol, etylclorua. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Có một chất td đợc với Na.


B. Có 2 chất td đợc với dung dịch NaOH.
C. Cả 3 chất đều td đợc với dung dịch Na2CO3.
D. Cả ba chất đều tan tốt trong nớc.


<b>C©u 15</b>. Cho c¸c chÊt cã CTCT nh sau: HOCH2-CH2OH(X); OCH2-CH2-CH2OH(Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH(Z); CH3CH-O-CH2-OH(R); CH3-CHOH-CH2OH(T). Nh÷ng chÊt td víi Cu(OH)2 tạo dung dịch
xanh lam là:


A. X, Z, T B. X, Y, Z, T C. Z, R, T D. X, Y, R, T


<b>Câu 16</b>. Chỉ dùng các chất nào dới đây để phân biệt 2 ancol đồng hpaan có cùng CTPT C3H7OH?
A. Na và H2SO4 đặc B. Na và CuO C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3


D. Na và dung dịch AgNO3/NH3



<b>Cõu 17</b>. Cú bao nhiờu ng phân ancol bậc 2 có cùng CTPT C5H10O
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 18</b>. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân tử C8H10O td đợc với Na, không td
với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br2?


A. 4 B. 5 C. 6 D.7


<b>Câu 19</b>. Có bao nhiêu đồng phân là hc thơm có CTPT là C7H8O?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 20</b>. X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân của X có p với Na giải phóng H2 là
A. 2 B. 3 C. 4 D.5


<b>Câu 21</b>. Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm NH4HCO3; NaAlO2;
C6H5ONa; C2H5OH. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?


A. dung dÞch NaOH B. dung dÞch HCl
C. dung dÞch BaCl2 D. KhÝ CO2


<b>Câu22.</b> Có 3 chất lỏng không màu đụng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: ancol etylic, phenol, axit fomic.
Đẻ nhận biết 3 dung dịch nói trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau õy?


A.Quỳ tím và dung dịch NaOH B. dung dịch NaHCO3 và Na.
C. Quỳ tím và dung dịch NaHCO3. D. Cu(OH)2 vµ Na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 1,00g B. !,57g C. 2,00g D. 2,57g


<b>Câu 24</b>. Đốt cháy hoàn toàn m g hh 2 ancolA và B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic, ngời ta thu
đ-ợc 70,4g CO2 và 39,6g H2O. Vởy giá trị của m la



A. 3,32g B.33,2g C. 16,6g D. 24,9g


<b>Câu 25</b>. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 ancol là đồng đẳng no, đơn chức mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng thu đợc 4,48l CO2 (đkc) và 4,95g H2O. Hai ancol đó lần lợt la


A.CH3OH vµ C2H5OH B.C3H7OH vµ C4H9OH
C.C2H5OH vµ C3H7OH D. C4H9OH vµ C5H11OH


<b>Câu 26</b>. Cho 2,84g hh X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau td vừa đủ với Na tạo ra 4,6g chất
rắn và V(l) khí H2 (đktc). V có giá trị là


A. 2,24 lÝt B. 1,12 lÝt C. 1,792 lÝt D. 0,896 lÝt


<b>Câu 27</b>. A, B là 2 ancol no, đơn chức , kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hh gồm 1,6g A và 2,3g B td
hết với Na thu đợc 1,12 lít khí điều kiện chuẩn. CTPT của A, B lần lợt là?


A. C2H5OH vµ CH3OH B. C2H5OH vµ C3H7OH
C. C3H7OH vµ C4H9OH D. C4H9OH vµ C5H11OH


<b>Câu 28</b>. Đun 132,8 g hh 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 140 C thu đợc hh các ete có số
mol bằng nhau và có khối lợng là 111,2g. Số mol của mỗi ete trong hh có giá trị nào sau đây?


A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol


<b>Câu 29</b>. Hh M gồm 2 chất hữu cơ X,Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một
loại nhóm chức. Đốt cháy hồn tồn hhM, cho tồn bộ sp cháy( chỉ có CO2 và H2O ) vào dung dịch nớc vôi
trong d, thấy khối lợng bình tăng 5,24g và tạo ra 7g kết tủa. CTCT của X, Y là


A. CH3OH vµ C2H5OH B. HCOOH vµ CH3COOH


C. CH3COOH vµ C2H5COOH D. C2H4(OH)2 vµ HO-CH2-CH(OH)-CH3


<b>Câu 30</b>. Đốt cháy hồn tồn mg hh X gồm 2 ancol A, B thuộc cùng một dãy đồng đẳng thu đợc 6,72 lít
CO2 và 7,65 g H2O. Mặt khác khi chomg X tác dụng với Na d thu đợc 2,8 lít H2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của
mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40. A, B có CTPT lần lợt là


A.C2H6O, CH4O B. C2H6O2, C4H10O2
C. C2H6O2, C3H6O2 D. C3H6O, C4H8O


<b>Câu 31.</b> Hh X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức A. Cho 7,6 g X td với Na d thu đợc 1,68 lít H2
(đktc), mặt khác oxi hố hồn tồn 7,6g X bằng CuO, đun nóng rồi cho tồn bộ sp thu đ ợc tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 d thu đợc 21,6g kết tủa. CTPT của A là


A. C2H5OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH


<b>Câu 32</b>. Hh X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, mạch hở.Cho 2,67g X tác dụng với Na d
thu đợc 0,672 lít khí H2 (đktc), mặt khác oxi hố hồn tồn 2,76g X bằng CuO (to<sub>) thu đợc hh anđehit. Cho</sub>
toàn bộ lợng anđehit này tác dụng với AgNO3/NH3 d thu đợc 19,44 g chất kết tủa. Công thức phân tử của A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33</b>. Hh X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một
loại nhóm chức. Chia X làm 2 phần bằng nhau.


-Phần 1: đem đốt cháy hồn tồn rồi cho sp cháy ( chỉ có CO2 và H2O ) lần lợt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc,
bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 d, thấy khối lợng bình 1 tăng 2,16g, ở bình 2 có 7g kết ta.


-P2: cho tác dụng hết với Na d thì thể tích khí H2 thoát ra là bao nhiêu?
A. 2,24 lít B. 0,224 lÝt C. 0,56 lÝt D. 1,12 lÝt


<b>Câu 34</b>. Đun hh X gồm 2 ancol no đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau với H2SO4 đặc ở 170o<sub>C</sub>


thu đợc hỗn hợp 2 olefin có tỉ khối hơi so với X bằng 0,66. X là hỗn hợp 2 ancol nào dới đây?


A. CH3OH vµ C2H5OH B. C2H5OH vµ C3H7OH
C. C3H7OH vµ C4H9OH D. C4H9OH vµ C5H11OH


<b>Câu 35</b>. Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau p thu
đợc 2,18g chất rắn. CTPT của 2 ancol là


A. CH3OH vµ C2H5OH B. C2H5OH vµ C3H7OH
C. C3H5OH vµ C4H7OH D. C3H7OH và C4H9OH


<b>Câu 36</b>. Cho ancol X mạch hở có số nguyên tử C b»ng sè nhãm chøc. Cho 9,3g ancol X t¸c dơng với Na
d dợc 3,36 lít khí ở đktc. CTCT của X lµ


A. CH3OH B. CH2OHCH2OH C. CH2OHCHOHCH2OH D. C2H5OH


<b>Câu 37</b>. X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5 mol O2. Vởy công thức
của X là. C3H6(OH)2


A. C3H6(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C4H7(OH)3 D. C2H4(OH)2


<b>Câu 38</b>. Cho 15,2g hỗn hợp 2 ancol đơn chức, tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu đợc 21,8g chất
rắn và bao nhiêu lít H2

(đktc)?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×