Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.96 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN TỈNH LƯƠNG THẾ VINH</b>
<b> Mơn thi: Tốn (môn chuyên) – Chuyên Tin</b>
<b> Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b> _______________________</b>
<b> (Đề bài gồm 01 trang, gồm 05 phần)</b>
<b>Câu I: (2,5 điểm) </b>
1/ Khơng dùng máy tính bỏ túi hãy tính giá trị biểu thức sau
A =
2
+
1<i>−</i>
2
2/ Giải các phương trình sau:
a. 1
<i>x</i>
+ 1
=2 b.
+
Cho hàm số <i>y</i> = –3<i>x</i> + 3 (d)
a. Vẽ đồ thị hàm số trong hệ tọa độ Oxy.
b. Viết phương trình đường thẳng (d’) song song với đường thẳng (d) và đi qua A(–4;2).
c. Gọi M thuộc đồ thị hàm số (d) có hồnh độ –2. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua
điểm M và tạo với chiều dương của trục Ox một góc 450
<b>Câu III: (3,5 điểm)</b>
Cho ∆ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O;R). Gọi H là trực tâm ∆ABC. Kẻ đường kính AA’.
a. Chứng minh BH = CA’
b. Gọi K là điểm đối xứng của H qua BC. Chứng minh rằng K thuộc đường trịn (O).
c. Tính diện tích hình trịn ngoại tiếp ∆BHC theo R.
<b>Câu IV: (2 điểm)</b>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): <i>y </i>= <i>x</i>2<sub> và đường thằng (d): </sub><i><sub>y </sub></i><sub>= (</sub><i><sub>m</sub></i><sub> – 4)</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + </sub><i><sub>m</sub></i><sub> – 3 </sub>
<b>a.</b> Vẽ đồ thị (P)
<b>b.</b> Xác định <i>m </i>để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
<b>c.</b> Tìm <i>m </i>để phương trình (d) có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>1,<i>x</i>2 thỏa mãn điều kiện <i>x</i>15 + <i>x</i>25= 31
<b>Câu V: (0,5 điểm) Chứng minh phương trình sau khơng có nghiệm nguyên:</b>
<i>x</i>14 +<i> x</i>24 + <i>x</i>34 +…+ <i>x</i>84 = 2009
<b> HẾT</b>